Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 266/2023/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 27/2021/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 8 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ điểm b khoản 6 Điều 99 Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Xét Tờ trình số 10241/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1. Sửa đổi, bổ sung danh mục các khoản thu dịch vụ và mức thu tại khoản 2 Điều 2 như sau:
“2. Danh mục các khoản thu dịch vụ và mức thu kèm theo Nghị quyết này”.
2. Bổ sung khoản 5 Điều 3 như sau:
“5. Căn cứ tình hình thực tế, các cơ sở giáo dục có thể xem xét miễn hoặc giảm mức thu (không bao gồm tiền ăn, nước uống) đối với học sinh là con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh; học sinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, có hoàn cảnh khó khăn; học sinh khuyết tật, học sinh mồ côi cha hoặc mẹ”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2023 và được áp dụng từ năm học 2024-2025.
2. Các nội dung khác thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ VÀ MỨC THU
(Kèm theo Nghị quyết số 266/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Danh mục các khoản thu | Đơn vị tính | Mức thu tối đa |
| |||
| |||||||
Mầm non | Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông |
| |||
I | Chương trình, hoạt động giáo dục tăng cường; phục vụ hoạt động giáo dục |
| |||||
1 | Chương trình, hoạt động giáo dục tăng cường |
| |||||
a | Tổ chức dạy các lớp năng khiếu, thể dục tự chọn, câu lạc bộ; giáo dục kỹ năng sống; tổ chức thực hiện các chương trình tăng cường dạy học, gồm: ngoại ngữ, tin học, dạy toán và khoa học bằng tiếng Anh, phát triển năng lực tư duy theo môn học, các chương trình phát triển ứng dụng công nghệ | 1.000 đồng/học sinh/tiết/môn | 12 | 12 | 12 | 12 |
|
b | Các chương trình dạy học có yếu tố nước ngoài | Theo thỏa thuận |
| ||||
d | Tổ chức giáo dục STEM; STEAM | 1.000 đồng/học sinh/tiết/môn | 30 | 30 | 30 | 30 |
|
5 | Hỗ trợ giáo viên giữ trẻ (nhà trẻ, mẫu giáo) và học sinh tiểu học ngoài giờ (cha mẹ trẻ em, học sinh có nhu cầu) (Khoảng thời gian giữ trẻ do nhà trường và phụ huynh thống nhất) | 1.000 đồng/học sinh/giờ | 7 | 7 | Không | Không |
|
6 | Chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ vào các ngày nghỉ, ngày hè (8 giờ/ngày) | 1.000 đồng/học sinh/ngày | 40 | Không | Không | Không |
|
II | Dịch vụ tổ chức bán trú trong các cơ sở giáo dục (là các dịch vụ phục vụ trực tiếp cho trẻ em, học sinh ăn, ngủ trưa tại cơ sở giáo dục) |
| |||||
1 | Dịch vụ ăn sáng | 1.000 đồng/học sinh/ngày | 16 | Không | Không | Không |
|
2 | Hoạt động tổ chức bán trú |
| |||||
2.1 | Hoạt động tổ chức bán trú có tổ chức nấu ăn |
| |||||
a | Tiền ăn (bữa chính, bữa phụ) | 1.000 đồng/học sinh/ngày | 35 | 30 | 35 | 35 |
|
b | Tổ chức bán trú: Thuê người nấu ăn, chi phí tổ chức quản lý bán trú tại trường, hỗ trợ trực giờ nghỉ trưa |
|
|
|
|
|
|
| - Thuê người nấu ăn | 1.000đ/học sinh/tháng | 119 | 222 | 222 | 222 |
|
| - Chi phí tổ chức quản lý bán trú tại trường | 1.000đ/học sinh/tháng | 34 |
| |||
| - Hỗ trợ trực giờ nghỉ trưa | 1.000đ/học sinh/tháng | 112 |
| |||
c | Chất tẩy rửa vệ sinh đồ dùng, chế biến thức ăn phục vụ nấu ăn cho học sinh bán trú, chất đốt, hỗ trợ điện, nước | 1.000đ/học sinh/tháng | 50 | 30 | 30 | 30 |
|
2.2 | Hoạt động tổ chức bán trú không tổ chức nấu ăn |
| |||||
a | Tiền ăn (bữa chính, bữa phụ) | 1.000 đồng/học sinh/ngày | 40 | 35 | 40 | 40 |
|
b | Tổ chức bán trú: Chi phí tổ chức quản lý bán trú tại trường, hỗ trợ trực giờ nghỉ trưa | 1.000đ/học sinh/tháng | 136 | 94 | 94 | 94 |
|
3 | Mua sắm tài sản phục vụ bán trú | 1.000đ/học sinh/năm học | 50 | 50 | 50 | 50 |
|
- 1Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ học phí học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông cho học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp, học phí học trình độ cao đẳng tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp tổ chức đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam từ năm học 2023-2024 đến năm học 2025-2026
- 2Công văn 5577/SGDĐT-KHTC năm 2023 về chấn chỉnh công tác thu, chi đầu năm học; vận động tài trợ cho giáo dục và kinh phí hoạt động của ban đại diện cha mẹ học sinh năm học 2023-2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 4687/SGDĐT-KHTC năm 2023 hướng dẫn thu, sử dụng học phí và các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục; thực hiện chế độ miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm học 2023-2024 của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 38/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2021/QĐ-UBND về Quy định cơ chế thu, quản lý và sử dụng các khoản thu dịch vụ để phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 14/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Nghị định 24/2021/NĐ-CP quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập
- 6Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ học phí học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông cho học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp, học phí học trình độ cao đẳng tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp tổ chức đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam từ năm học 2023-2024 đến năm học 2025-2026
- 7Công văn 5577/SGDĐT-KHTC năm 2023 về chấn chỉnh công tác thu, chi đầu năm học; vận động tài trợ cho giáo dục và kinh phí hoạt động của ban đại diện cha mẹ học sinh năm học 2023-2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Công văn 4687/SGDĐT-KHTC năm 2023 hướng dẫn thu, sử dụng học phí và các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục; thực hiện chế độ miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm học 2023-2024 của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 38/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2021/QĐ-UBND về Quy định cơ chế thu, quản lý và sử dụng các khoản thu dịch vụ để phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 10Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 266/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 266/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Đức Quận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra