Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về quy định tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 và Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua kế hoạch bổ sung vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023, Công văn số 4413/UBND-TH ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-HĐND-KTNS ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 với các nội dung như sau:

I. Nguyên tắc, thứ tự ưu tiên bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024

1. Việc bố trí vốn ngân sách Nhà nước năm 2024 phải đảm bảo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Bố trí vốn trả nợ vay ODA và hoàn trả ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh.

3. Bố trí vốn đối ứng ngân sách trung ương cho các chương trình mục tiêu quốc gia, các chương trình mục tiêu và đối ứng ODA.

4. Bố trí vốn tất toán cho các công trình đã quyết toán.

5. Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp, dự án có khả năng hoàn thành trong năm 2024.

6. Sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ nêu trên, số vốn còn lại bố trí vốn cho các dự án khởi công mới đủ thủ tục đầu tư.

II. Nguồn vốn năm 2024

Tổng nguồn vốn năm 2024 là 5.630 tỷ 202 triệu đồng, trong đó vốn trong nước là 5.585 tỷ 541 triệu đồng, vốn nước ngoài là 44 tỷ 661 triệu đồng, bao gồm:

1. Vốn ngân sách địa phương: 4.845 tỷ 850 triệu đồng

Trong đó:

- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 493 tỷ 310 triệu đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.109 tỷ 740 triệu đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.225 tỷ đồng;

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 17 tỷ 800 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách trung ương: 784 tỷ 352 triệu đồng.

Trong đó:

- Vốn trong nước: 739 tỷ 691 triệu đồng;

- Vốn nước ngoài: 44 tỷ 661 triệu đồng.

III. Phương án phân bổ: 5.630 tỷ 202 triệu đồng.

1. Vốn ngân sách địa phương: 4.845 tỷ 850 triệu đồng.

1.1. Nguồn chi xây dựng cơ bản tập trung: 493 tỷ 310 triệu đồng.

Trong đó:

- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố:

(theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020)

303 tỷ 600 triệu đồng;

- Trả nợ vay ODA (dự án Minh Lập - Lộc Hiệp):

16 tỷ 070 triệu đồng;

- Hoàn trả vốn ứng trước ngân sách trung ương:

10 tỷ đồng;

- Thực hiện dự án:

163 tỷ 640 triệu đồng;

+ Dự án chuyển tiếp sang năm 2024:

138 tỷ 640 triệu đồng;

+ Dự án khởi công mới năm 2024:

25 tỷ đồng.

1.2. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất:

3.109 tỷ 740 triệu đồng.

Trong đó:

- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố (thu của các huyện, thị xã, thành phố để lại chi xây dựng cơ bản theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021):

678 tỷ 160 triệu đồng.

- Hoàn trả ngân sách tỉnh:

1.583 tỷ đồng;

- Vốn đối ứng ngân sách trung ương:

152 tỷ 200 triệu đồng;

- Vốn tất toán các công trình đã quyết toán:

2 tỷ 980 triệu đồng;

- Thực hiện dự án:

693 tỷ 400 triệu đồng;

+ Dự án chuyển tiếp sang năm 2024:

693 tỷ 400 triệu đồng.

1.3. Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

1.225 tỷ đồng.

Trong đó:

- Vốn đối ứng ngân sách trung ương:

384 tỷ 400 triệu đồng;

+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

159 tỷ đồng;

+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:

15 tỷ 400 triệu đồng;

+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:

19 tỷ đồng;

+ Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở giai đoạn 2021 - 2025:

10 tỷ đồng;

+ Dự án tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt:

50 tỷ đồng;

+ Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư:

104 tỷ đồng;

+ Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư:

27 tỷ đồng;

- Vốn tất toán các công trình đã quyết toán:

21 tỷ 200 triệu đồng;

- Thực hiện dự án:

819 tỷ 400 triệu đồng;

+ Dự án chuyển tiếp sang năm 2024:

646 tỷ 400 triệu đồng;

+ Dự án khởi công mới năm 2024:

173 tỷ đồng.

1.4. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: (Tiểu dự án tỉnh Bình Phước đường Minh Lập - Lộc Hiệp)

17 tỷ 800 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách trung ương:

784 tỷ 352 triệu đồng.

2.1. Vốn trong nước:

739 tỷ 691 triệu đồng.

Trong đó:

- Các chương trình mục tiêu quốc gia:

343 tỷ 891 triệu đồng;

+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

151 tỷ 760 triệu đồng;

+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:

3 tỷ 699 triệu đồng;

+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:

188 tỷ 432 triệu đồng;

- Các chương trình mục tiêu:

395 tỷ 800 triệu đồng;

+ Dự án chuyển tiếp:

349 tỷ 800 triệu đồng;

+ Dự án khởi công mới:

46 tỷ đồng.

2.2. Vốn nước ngoài (ODA):

44 tỷ 661 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

44 tỷ 661 triệu đồng.

(Kèm theo Biểu tổng hợp, Biểu số 1, Phụ lục 1.1, Biểu số 2, Biểu số 3)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

TỔNG SỐ

5.630.202

5.585.541

44.661

I

Vốn ngân sách địa phương

4.845.850

4.845.850

Chi tiết biểu 1

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

493.310

493.310

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

3.109.740

3.109.740

2.1

Khối tỉnh

2.431.580

2.431.580

2.2

Khối huyện

678.160

678.160

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.225.000

1.225.000

4

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

17.800

17.800

II

Vốn ngân sách trung ương

784.352

739.691

44.661

1

Vốn trong nước

739.691

739.691

Chi tiết biểu 2

1.1

Các Chương trình mục tiêu

395.800

395.800

1.2

Các Chương trình mục tiêu quốc gia

343.891

343.891

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

188.432

188.432

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

3.699

3.699

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

151.760

151.760

2

Vốn nước ngoài

44.661

44.661

Chi tiết biểu 3

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

44.661

44.661

Ghi chú:

1. Thu tiền sử dụng đất khối tỉnh năm 2024 là 2.571 tỷ đồng, để lại 2% dự phòng là 51 tỷ 420 triệu đồng, chi dự án đo đạc, lập bản đồ địa chính 88 tỷ đồng; số còn lại chi đầu tư phát triển là 2.431 tỷ 580 triệu đồng.

2. Thu tiền sử dụng đất khối huyện năm 2024 là 790 tỷ đồng, để lại 2% dự phòng là 13 tỷ 840 triệu đồng, chi đo đạc, chi trích lập quỹ phát triển đất 98 tỷ đồng; số còn lại chi đầu tư phát triển là 678 tỷ 160 triệu đồng.

3. Thu tiền xổ kiến thiết năm 2024 là 1.250 tỷ đồng, để lại 2% dự phòng là 25 tỷ đồng, số còn lại chi đầu tư phát triển là 1.225 tỷ đồng.


Biểu số 1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt dự án/phê duyệt chủ trương đầu tư

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Đã bố trí vốn đến năm 2023

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024

Chủ đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Chi XDCB tập trung

Tiền sử dụng đất

Xổ số kiến thiết

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

Tổng số

10.145.114

18.235.459

10.840.793

4.845.850

493.310

3.109.740

1.225.000

17.800

A

Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố

8.967.024

6.116.132

981.760

303.600

678.160

-

1

Thành phố Đồng Xoài

126.600

28.600

98.000

2

Thị xã Bình Long

86.060

25.300

60.760

3

Thị xã Phước Long

35.960

24.200

11.760

4

Huyện Đồng Phú

126.600

28.600

98.000

Trong đó:

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

29.400

29.400

5

Huyện Bù Đăng

76.980

31.900

45.080

Trong đó:

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

13.524

13.524

6

Huyện Bù Gia Mập

67.680

27.500

40.180

Trong đó:

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

12.054

12.054

7

Thị xã Chơn Thành

166.660

27.500

139.160

8

Huyện Hớn Quản

88.260

27.500

60.760

Trong đó:

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

18.228

18.228

9

Huyện Lộc Ninh

81.760

30.800

50.960

Trong đó:

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

15.288

15.288

10

Huyện Bù Đốp

53.720

25.300

28.420

Trong đó:

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

8.526

8.526

11

Huyện Phú Riềng

71.480

26.400

45.080

Trong đó:

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

13.524

13.524

B

Trả nợ vay ODA (Dự án Minh Lập - Lộc Hiệp)

495.557

64.860

33.000

16.070

16.070

Sở Tài chính

C

Hoàn trả vốn ứng trước ngân sách trung ương

10.000

10.000

D

Hoàn trả ngân sách tỉnh

1.583.000

-

1.583.000

Sở Tài chính

I

Hụt thu tiền sử dụng đất khối tỉnh năm 2022

1.533.000

1.533.000

11

Hoàn trả nguồn hỗ trợ thành phố Hồ Chí Minh

50.000

50.000

E

Vốn đối ứng ngân sách trung ương

2.686.000

2.231.000

1.403.685

536.600

-

152.200

384.400

-

1

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

1.295.000

1.136.000

159.000

159.000

Văn phòng Điều phối Xây dựng NTM phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

250.000

161.000

15.400

-

15.400

Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở LĐTBXH và Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bố chi tiết vốn

-

Vốn đối ứng ngân sách trung ương

5.000

5.000

-

Vốn giảm 500 hộ nghèo theo kế hoạch của tỉnh

10.400

10.400

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

80.000

36.000

19.000

19.000

Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn

4

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở giai đoạn 2021 -2025

140.000

28.000

10.000

10.000

Sở Y tế

5

Dự án tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt

646.000

186.000

50.000

50.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 387/QĐ-UBND ngày 8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022

1.450.000

345.000

50.685

256.200

152.200

104.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư

987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020

450.000

47.000

20.000

27.000

27.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

F

Vốn tất toán các công trình đã quyết toán

154.375

149.318

24.180

2.980

21.200

Phụ lục 1.1

G

Vốn thực hiện dự án

6.963.557

6.818.200

3.138.658

1.694.240

163.640

693.400

819.400

17.800

G1

Dự án chuyển tiếp

6.477.557

6.439.000

3.138.658

1.496.240

138.640

693.400

646.400

17.800

I

Giao thông - vận tải và Hạ tầng đô thị

5.191.557

4.406.600

1.953.903

904.800

43.600

693.400

150.000

17.800

1

Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú

2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

180.000

110.000

65.600

43.600

43.600

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng đường kết nối ngang Quốc lộ 14 kéo dài ĐT.755 nối ĐT.753

1969/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

100.000

90.000

76.000

14.000

14.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng

1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021; 3158/QĐ-UBND ngày 16/12/2021

440.000

396.000

51.999

100.000

100.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước (đường Minh Lập - Lộc Hiệp)

2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017; 1901/QĐ-UBND ngày 21/7/2021

495.557

423.000

355.174

17.800

17.800

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Xây dựng đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường)

2409/QĐ-UBND ngày 16/9/2021

80.000

72.000

10.000

20.000

20.000

UBND TP Đồng Xoài

6

Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến Quốc lộ 14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)

1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

250.000

225.000

116.000

40.000

40.000

UBND TP Đồng Xoài

7

Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước

2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

372.000

334.800

150.000

20.000

20.000

UBND huyện Đồng Phú

8

Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741 vào khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú

213/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

340.000

306.000

42.000

15.000

15.000

UBND huyện Đồng Phú

9

Xây dựng đường từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

215/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

130.000

117.000

35.550

15.000

15.000

UBND huyện Đồng Phú

10

Nâng cấp mở rộng đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú

1607/QĐ-UBND ngày 22/4/2021

38.000

34.200

2.000

15.000

15.000

UBND huyện Đồng Phú

11

Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13

2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2022

30.000

27.000

14.700

12.000

12.000

UBND huyện Lộc Ninh

12

Xây dựng đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13

2204/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

30.000

27.000

16.000

11.000

11.000

UBND huyện Lộc Ninh

13

Xây dựng đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối Quốc lộ 13

1461/QĐ-UBND ngày 03/7/2021

45.000

40.500

24.000

16.000

16.000

UBND huyện Lộc Ninh

14

Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp

2063/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

160.000

54.500

35.000

19.000

19.000

UBND huyện Bù Đốp

15

Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp

362/QĐ-UBND ngày 05/2/2021

55.000

49.500

27.000

20.000

20.000

UBND huyện Bù Đốp

16

Xây dựng đường Hùng Vương nối dài

236/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

80.000

72.100

16.000

20.000

20.000

UBND huyện Bù Đốp

17

Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua của khẩu Hoàng Diệu

3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

110.000

99.100

21.000

20.000

20.000

UBND huyện Bù Đốp

18

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ xã Phú Văn (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)

2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

150.000

135.000

90.000

25.000

25.000

UBND huyện Bù Gia Mập

19

Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến Quốc lộ 14C)

2408/QĐ-UBND ngày 16/9/2021

75.000

67.500

24.000

25.000

25.000

UBND huyện Bù Gia Mập

20

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, huyện Phú Riềng

584/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

60.000

54.000

28.000

25.000

25.000

UBND huyện Bù Gia Mập

21

Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện

2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020

90.000

81.000

65.000

16.000

16.000

UBND huyện Bù Gia Mập

22

Xây dựng Đường từ Quốc lộ 14 xã Đức Liễu đi ĐT.755 xã Thống Nhất

2142/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

60.000

54.000

48.000

5.000

5.000

UBND huyện Bù Đăng

23

Nâng cấp, mở rộng đường từ Quốc lộ 14 đi xã Đăk Nhau

2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

80.000

72.000

51.000

20.000

20.000

UBND huyện Bù Đăng

24

Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch)

595/QĐ-UBND ngày 12/3/2021

60.000

54.000

48.000

5.000

5.000

UBND huyện Bù Đăng

25

Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT.752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long)

2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

91.000

18.100

6.800

10.000

10.000

UBND thị xã Bình Long

26

Xây dựng đường Lê Đại Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

469/QĐ-UBND ngày 26/2/2021

130.000

79.300

25.580

30.000

30.000

UBND thị xã Bình Long

27

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản

588/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

130.000

117.000

45.000

30.000

30.000

UBND thị xã Bình Long

28

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT.741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá

3025/QĐ-UBND ngày 29/11/2021

50.000

45.000

25.000

20.000

20.000

UBND thị xã Phước Long

29

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT.741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT.759 (khu vực Long Điền, Long Phước)

2208/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

60.000

54.000

28.500

20.000

20.000

UBND thị xã Phước Long

30

Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)

2209/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

80.000

72.000

30.000

40.000

40.000

UBND thị xã Phước Long

31

Xây dựng đường từ ĐT.759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá

2205/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

60.000

54.000

30.000

20.000

20.000

UBND thị xã Phước Long

32

Xây dựng đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan, huyện Hớn Quản

550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021

180.000

162.000

25.000

20.000

20.000

UBND huyện Hớn Quản

33

Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản

2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

270.000

243.000

70.000

20.000

20.000

UBND huyện Hớn Quản

34

Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan huyện Hớn Quản

3316/QĐ-UBND ngày 29/12/2020

60.000

54.000

31.000

20.000

20.000

UBND huyện Hớn Quản

35

Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản

2064/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

110.000

99.000

32.000

20.000

20.000

UBND huyện Hớn Quản

36

Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng).

2084/QĐ-UBND ngày 16/8/2021

50.000

45.000

22.000

20.000

20.000

UBND huyện Phú Riềng

37

Nâng cấp mở rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng

1230/QĐ-UBND ngày 13/5/2021

200.000

180.000

110.000

50.000

50.000

UBND huyện Phú Riềng

38

Xây dựng Kết nối đường liên huyện Phú Riềng - cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản).

3195/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

90.000

81.000

28.000

25.400

25.400

UBND huyện Phú Riềng

39

Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT.759

3072/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

120.000

108.000

33.000

20.000

20.000

UBND huyện Phú Riềng

II

Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế

200.000

180.000

106.700

56.300

-

-

56.300

-

1

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng

1029/QĐ-UBND ngày 23/4/2021

50.000

45.000

34.000

10.000

10.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng

1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021

50.000

45.000

14.000

20.000

20.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài

1030/QĐ-UBND ngày 23/4/2021

50.000

45.000

27.000

15.000

15.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - Khu công nghiệp Đồng Xoài II)

809/QĐ-UBND ngày 30/3/2021

50.000

45.000

31.700

11.300

11.300

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

III

Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp

20.000

50.000

30.000

10.000

10.000

-

-

-

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững

1420/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

20.000

18.000

13.000

5.000

5.000

Chi cục Kiểm Lâm

2

Bổ sung thêm vốn điều lệ phát triển hợp tác xã

32.000

17.000

5.000

5.000

Liên minh HTX

IV

Giáo dục và Đào tạo

260.000

1.074.000

808.000

264.000

-

-

264.000

-

1

Hỗ trợ các huyện xây dựng 280 phòng học

840.000

644.000

196.000

-

-

196.000

-

1.1

Hỗ trợ huyện Bù Đăng 30 phòng học

203.000

182.000

21.000

21.000

1.2

Hỗ trợ huyện Bù Đốp 30 phòng học

91.000

70.000

21.000

21.000

1.3

Hỗ trợ huyện Lộc Ninh 70 phòng học

119.000

70.000

49.000

49.000

1.4

Hỗ trợ huyện Phú Riềng 20 phòng học

81.200

67.200

14.000

14.000

1.5

Hỗ trợ huyện Hớn Quản 70 phòng học

77.000

28.000

49.000

49.000

1.6

Hỗ trợ huyện Đồng Phú 40 phòng học

56.000

28.000

28.000

28.000

1.7

Hỗ trợ thị xã Phước Long 20 phòng học

63.000

49.000

14.000

14.000

1.8

Hỗ trợ huyện Bù Gia Mập 124 phòng học

86.800

86.800

1.9

Hỗ trợ thị xã Bình Long 50 phòng học

35.000

35.000

1.10

Hỗ trợ thị xã Chơn Thành 40 phòng học

28.000

28.000

2

Xây dựng trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico)

237/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

30.000

27.000

20.000

7.000

7.000

UBND huyện Hớn Quản

3

Xây dựng trường mầm non Phước Thiện

153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

30.000

27.000

20.000

7.000

7.000

UBND huyện Bù Đốp

4

Xây dựng trường Tiểu học Thanh Bình B

883/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

30.000

27.000

20.000

7.000

7.000

UBND huyện Bù Đốp

5

Xây dựng trường THPT Bình Long

1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

150.000

135.000

98.000

35.000

35.000

UBND TX Bình Long

6

Trường mẫu giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

2072/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

20.000

18.000

6.000

12.000

12.000

UBND huyện Bù Đăng

V

Văn hóa xã hội

330.000

297.000

178.102

96.140

70.040

-

26.100

1

Hiện đại hóa hệ thống sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước

2833/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

130.000

117.000

80.572

35.040

35.040

Đài PTTH và Báo Bình Phước

2

Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2)

3078/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

120.000

108.000

81.528

26.100

26.100

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bình Phước

3271/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

80.000

72.000

16.002

35.000

35.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

VI

Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số

476.000

431.400

61.953

165.000

15.000

-

150.000

1

Đầu tư thiết bị, phần mềm, cơ sở dữ liệu phục vụ xây dựng Chính quyền số, địa phương thông minh tỉnh Bình Phước giai đoạn 2022 - 2025

1194/QĐ-UBND ngày 21/7/2023

446.000

401.400

46.953

150.000

150.000

Sở Thông tin và Truyền thông

2

Đầu tư trang thiết bị cho bộ phận một cửa các cấp và lực lượng Công an để triển khai mô hình dịch vụ công theo Đề án 06/CP

1721/QĐ-UBND ngày 25/10/2023

30.000

30.000

15.000

15.000

15.000

Công an tỉnh

G2

Dự án khởi công mới

486.000

379.200

-

198.000

25.000

-

173.000

-

I

Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị

100.000

90.000

-

30.000

-

-

30.000

-

1

Xây dựng đường liên khu phố 4, khu phố 5 thị trấn Chơn thành đến Khu công nghiệp Chơn Thành

79/QĐ-UBND ngày 16/01/2023

100.000

90.000

30.000

30.000

UBND thị xã Chơn Thành

II

Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp

138.000

124.000

-

49.000

-

-

49.000

-

1

Nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đak Woa, huyện Bù Đăng

2043/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

138.000

124.000

49.000

49.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

III

Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số

55.000

50.000

.

25.000

-

-

25.000

1

Đầu tư hệ thống giám sát giao thông, an ninh trên địa bàn tỉnh

1922/QĐ-UBND ngày 14/10/2022

55.000

50.000

25.000

25.000

Công an tỉnh

IV

Quản lý nhà nước

65.000

-

-

59.000

-

-

59.000

1

Cải tạo, nâng cấp Hội trường tỉnh

65.000

59.000

59.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

V

Quốc phòng - An ninh

128.000

115.200

-

35.000

25.000

-

10.000

1

Xây dựng kho vũ khí đạn Bộ CHQS tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2)

28/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

43.000

38.700

10.000

10.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2

Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bình Phước - giai đoạn 1; Mật danh: HBP-21/GĐ1

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

10.000

10.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

3

Xây dựng Trại tạm giam Công an tỉnh (giai đoạn 2)

744/QĐ-UBND ngày 10/5/2023

35.000

31.500

15.000

15.000

Công an tỉnh


PHỤ LỤC 1.1

TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt dự toán

Kế hoạch vốn năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

24.180

1

Xây dựng đường giao thông từ ngã ba Vườn chuối (Quốc lộ 14) đến vực trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

1009/QĐ-UBND ngày 20/6/2023

9.680

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

2

Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

1629/QĐ-UBND ngày 09/10/2023

11.380

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

3

Xây dựng khu điều dưỡng và phục hồi chức năng Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe tỉnh

129/QĐ-STC ngày 28/11/2022

20

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

4

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Phú

1827/QĐ-UBND ngày 14/11/2023

1.350

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

5

Trường THPT Đồng Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước

1642/QĐ-UBND ngày 12/10/2023

140

UBND huyện Đồng Phú

Không vượt tổng mức đầu tư

6

Xây dựng nhà đa năng và hạ tầng trường THPT Nguyễn Khuyến, huyện Phú Riềng

137/QĐ-STC ngày 21/11/2023

1.610

UBND huyện Phú Riềng

Không vượt tổng mức đầu tư

Biểu số 2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025

Vốn đã bố trí đến hết năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Chủ đầu tư

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

TỔNG SỐ

28.600.000

13.159.234

10.206.865

2.263.084

739.691

A

Các Chương trình mục tiêu quốc gia

1.332.631

638.237

343.891

I

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

529.110

276.260

151.760

II

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

10.111

3.955

3.699

III

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

793.410

358.022

188.432

B

Các chương trình mục tiêu

28.530.000

13.089.234

8.874.234

1.624.847

395.800

I

Các dự án chuyển tiếp

2.335.000

2.320.000

1.975.000

1.624.847

349.800

1

Giao thông

1.600.000

1.585.000

1.240.000

1.005.647

234.000

1.1

Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 387QĐ/UBND ngày 8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022

1.450.000

1.450.000

1.105.000

905.647

199.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

1.2

Xây dựng đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến đi cầu Đỏ xã Lộc Điền)

853/QĐ-UBND ngày 30/3/2021

150.000

135.000

135.000

100.000

35.000

UBND huyện Lộc Ninh

2

Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế

585.000

585.000

585.000

516.000

69.000

2.1

Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu với khu công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản

551/QĐ-UBND ngày 5/3/2021

185.000

185.000

185.000

180.000

5.000

UBND huyện Hớn Quản

2.2

Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú

214/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

400.000

400.000

400.000

336.000

64.000

UBND huyện Đồng Phú

3

Quốc phòng

150.000

150.000

150.000

103.200

46.800

3.1

Xây dựng đường vào các đồn biên phòng: Đắk Ơ, huyện Bù Gia Mập; Phước Thiện, huyện Bù Đốp; Lộc An, Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới

216/QĐ-UBND ngày 25/1/2021

150.000

150.000

150.000

103.200

46.800

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

II

Các dự án khởi công mới năm 2024

26.195.000

10.769.234

6.899.234

46.000

1

Giao thông

26.195.000

10.769.234

6.899.234

46.000

1

Nâng cấp, mở rộng ĐT.753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

655.000

232.734

232.734

46.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Bình Phước ban hành

  • Số hiệu: 26/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Thị Hằng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản