- 1Nghị định 68/2008/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 4Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 03
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội; Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Sau khi xem xét Tờ trình số 6039 /TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng biên chế công chức năm 2017 trong các cơ quan, đơn vị và địa phương thuộc tỉnh là 3.568 biên chế (theo Phụ lục số 01 đính kèm).
Điều 2. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 là 33.168 chỉ tiêu viên chức, trong đó:
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 24.817 chỉ tiêu viên chức.
- Sự nghiệp y tế: 5.978 chỉ tiêu viên chức.
- Sự nghiệp văn hóa thông tin - thể thao: 786 chỉ tiêu viên chức.
- Sự nghiệp khác: 1.587 chỉ tiêu viên chức.
Số lượng cụ thể đối với từng địa phương, đơn vị theo Phụ lục số 02 đính kèm.
Điều 3. Số biên chế công chức tại Điều 1 và tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tại Điều 2 không bao gồm số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ.
Điều 4. Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp giáo dục - đào tạo, y tế công lập thuộc tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 và số lượng dự phòng chưa phân bổ là 3.009; trong đó: sự nghiệp giáo dục: 1.605, sự nghiệp y tế: 1.304, dự phòng: 100.
Điều 5. Giao định mức cán bộ, nhân viên đối với các cơ sở bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 234 định mức. Cụ thể:
- Sự nghiệp y tế: 152 định mức.
- Sự nghiệp khác: 82 định mức.
(theo Phụ lục số 03 đính kèm)
Điều 6. Giao định mức lao động đối với tổ chức Hội, Quỹ Hội năm 2017 là 90 định mức, trong đó có 61 viên chức (theo Phụ lục số 04 đính kèm).
Điều 7. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; đồng thời xây dựng kế hoạch tinh giản biên chế công chức, số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đối với từng cơ quan, đơn vị, địa phương năm 2017 theo Nghị quyết số 39-NQ/TW của Bộ Chính trị, Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ trình kỳ họp thứ 04, HĐND tỉnh khóa IX xem xét, quyết định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 03 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh)
Số TT | Đơn vị | Biên chế công chức | (+) Tăng/giảm (-) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I. | Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1919 |
|
1 | Tam Kỳ | 123 |
|
2 | Hội An | 123 |
|
3 | Điện Bàn | 120 |
|
4 | Thăng Bình | 114 |
|
5 | Núi Thành | 115 |
|
6 | Đại Lộc | 112 |
|
7 | Duy Xuyên | 111 |
|
8 | Quế Sơn | 100 |
|
9 | Phú Ninh | 100 |
|
10 | Tiên Phước | 100 |
|
11 | Hiệp Đức | 100 |
|
12 | Bắc Trà My | 100 |
|
13 | Nam Trà My | 100 |
|
14 | Phước Sơn | 101 |
|
15 | Nam Giang | 100 |
|
16 | Đông Giang | 100 |
|
17 | Tây Giang | 100 |
|
18 | Nông Sơn | 100 |
|
II. | Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh | 1520 |
|
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trong đó: Văn phòng UBND tỉnh đại diện tại Hà Nội: 01 biên chế. | 68 |
|
2 | Sở Nội vụ Trong đó: Ban Tôn giáo: 14 biên chế, Ban Ban Thi đua-Khen thưởng: 12 biên chế, Chi cục Văn thư-Lưu trữ: 08 biên chế. | 76 |
|
3 | Ban Dân tộc | 23 |
|
4 | Thanh tra | 36 |
|
5 | Sở Tư pháp | 41 |
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 42 |
|
7 | Sở Tài chính | 55 |
|
8 | Sở Giao thông-Vận tải | 60 |
|
9 | Sở Công Thương | 160 |
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 511 |
|
11 | Sở Xây dựng | 36 |
|
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 64 |
|
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 77 |
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 26 |
|
15 | Sở Ngoại vụ | 25 |
|
16 | Sở Khoa học - Công nghệ | 34 |
|
17 | Sở Y tế | 68 |
|
18 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 65 |
|
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 53 |
|
III. | Đơn vị trực thuộc tỉnh | 129 |
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh (Biên chế để phục vụ công tác của HĐND tỉnh) | 28 |
|
2 | Ban Quản lý các khu công nghiệp QN | 27 |
|
3 | BQL PT ĐTM Điện Nam-Điện Ngọc | 13 |
|
4 | Ban QL KKTM Chu Lai | 51 |
|
5 | Dự phòng | 10 |
|
Tổng cộng I + II + III | 3568 |
|
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
TT | Đơn vị | Biên chế viên chức năm 2017 | Tăng/giảm so với năm 2016 | ||||||||
Tổng | Chia ra | Tổng | Chia ra | ||||||||
GD&ĐT | Y tế | VH TT | SN khác | GD&ĐT | Y tế | VH TT | SN khác | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I. | Huyện, thành phố thuộc tỉnh | 21710 | 20817 | 0 | 469 | 424 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Tam Kỳ | 1324 | 1260 |
| 37 | 27 | - |
|
|
|
|
2 | Hội An | 1177 | 1107 |
| 47 | 23 | - |
|
|
|
|
3 | Điện Bàn | 2284 | 2230 |
| 18 | 36 | - |
|
|
|
|
4 | Thăng Bình | 2405 | 2349 |
| 30 | 26 | - |
|
|
|
|
5 | Núi Thành | 1853 | 1802 |
| 24 | 27 | - |
|
|
|
|
6 | Đại Lộc | 2072 | 2017 |
| 25 | 30 | - |
|
|
|
|
7 | Duy Xuyên | 1619 | 1566 |
| 31 | 22 | - |
|
|
|
|
8 | Quế Sơn | 1355 | 1307 |
| 24 | 24 | - |
|
|
|
|
9 | Phú Ninh | 1000 | 954 |
| 23 | 23 | - |
|
|
|
|
10 | Tiên Phước | 1186 | 1140 |
| 23 | 23 | - |
|
|
|
|
11 | Hiệp Đức | 706 | 665 |
| 27 | 14 | - |
|
|
|
|
12 | Bắc Trà My | 1083 | 1028 |
| 22 | 33 | - |
|
|
|
|
13 | Nam Trà My | 766 | 720 |
| 27 | 19 | - |
|
|
|
|
14 | Phước Sơn | 633 | 585 |
| 27 | 21 | - |
|
|
|
|
15 | Nam Giang | 623 | 575 |
| 22 | 26 | - |
|
|
|
|
16 | Đông Giang | 584 | 547 |
| 20 | 17 | - |
|
|
|
|
17 | Tây Giang | 576 | 537 |
| 22 | 17 | - |
|
|
|
|
18 | Nông Sơn | 464 | 428 |
| 20 | 16 | - |
|
|
|
|
II. | Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh | 10528 | 3410 | 5948 | 212 | 958 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 20 |
|
|
| 20 | - |
|
|
|
|
2 | Sở Nội vụ (Chi cục VTLT) | 11 |
|
|
| 11 | - |
|
|
|
|
3 | Sở Tư pháp | 56 |
|
|
| 56 | - |
|
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch-Đầu tư | 10 |
|
|
| 10 | - |
|
|
|
|
5 | Sở Giao thông-Vận tải | 44 |
|
|
| 44 | - |
|
|
|
|
6 | Sở Công Thương | 21 |
|
|
| 21 | - |
|
|
|
|
7 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 445 |
|
|
| 445 | - |
|
|
|
|
8 | Sở Xây dựng | 38 |
|
|
| 38 | - |
|
|
|
|
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 268 |
|
|
| 268 | - |
|
|
|
|
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 243 | 50 |
| 193 |
| - |
|
|
|
|
11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 19 |
|
| 19 |
| - |
|
|
|
|
12 | Sở Ngoại vụ | 5 |
|
|
| 5 | - |
|
|
|
|
13 | Sở Khoa học-Công nghệ | 16 |
|
|
| 16 | - |
|
|
|
|
14 | Sở Y tế | 5913 |
| 5913 |
|
| - |
|
|
|
|
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3289 | 3289 |
|
|
| - |
|
|
|
|
16 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (trong đó, Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ: 02 biên chế sự nghiệp khác). | 124 | 71 | 35 |
| 18 | - |
|
|
|
|
17 | Dự phòng năm 2016 chuyển sang | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
III. | Đơn vị trực thuộc tỉnh | 930 | 590 | 30 | 105 | 205 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Ban Xúc tiến đầu tư và HTDN | 29 |
|
|
| 29 | - |
|
|
|
|
2 | Ban QL Dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 23 |
|
|
| 23 | - |
|
|
|
|
3 | Ban QL Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 21 |
|
|
| 21 | - |
|
|
|
|
4 | Ban QL Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT | 20 |
|
|
| 20 | - |
|
|
|
|
5 | Ban Quản lý các khu công nghiệp QN | 10 |
|
|
| 10 | - |
|
|
|
|
6 | BQL PT ĐTM Điện Nam-Điện Ngọc | 17 |
|
|
| 17 | - |
|
|
|
|
7 | BQL Khu KTM Chu Lai | 50 |
|
|
| 50 | - |
|
|
|
|
8 | Đài Phát thanh-Truyền hình | 105 |
|
| 105 |
| - |
|
|
|
|
9 | Trường Đại học Quảng Nam | 180 | 180 |
|
|
| - |
|
|
|
|
10 | Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật | 180 | 180 |
|
|
| - |
|
|
|
|
11 | Trường Cao đẳng Y tế | 150 | 120 | 30 |
|
| - |
|
|
|
|
12 | Trường Cao đẳng nghề | 105 | 105 |
|
|
| - |
|
|
|
|
13 | TT Dạy nghề (Hội Nông dân tỉnh) | 5 | 5 |
|
|
| - |
|
|
|
|
14 | Quỹ Phát triển đất tỉnh | 5 |
|
|
| 5 | - |
|
|
|
|
15 | Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao | 15 |
|
|
| 15 | - |
|
|
|
|
16 | Tỉnh đoàn Quảng Nam | 15 |
|
|
| 15 | - |
|
|
|
|
Tổng cộng I + II + III | 33168 | 24817 | 5978 | 786 | 1587 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
ĐỊNH MỨC CÁN BỘ, NHÂN VIÊN CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
TT | Tên đơn vị | Định mức cán bộ, nhân viên năm 2017 | ||||||
Tổng | Chia ra | Trong đó | ||||||
Biên chế sự nghiệp | Hợp đồng lao động | Sự nghiệp Y tế | Sự nghiệp khác | |||||
Biên chế | Hợp đồng lao động | Biên chế | Hợp đồng lao động | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi sơ sinh Quảng Nam | 31 | 9 | 22 | 2 | 19 | 7 | 3 |
2 | Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi tàn tật Quảng Nam | 37 | 11 | 26 | 2 | 23 | 9 | 3 |
3 | Trung tâm Xã hội Quảng Nam | 29 | 9 | 20 | 3 | 17 | 6 | 3 |
4 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam | 71 | 21 | 50 | 8 | 42 | 13 | 8 |
5 | Làng Hòa Bình Quảng Nam | 32 | 10 | 22 | 5 | 17 | 5 | 5 |
6 | Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Quảng Nam | 34 | 18 | 16 | 3 | 11 | 15 | 5 |
Tổng cộng | 234 | 78 | 156 | 23 | 129 | 55 | 27 |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên tổ chức Hội | Định mức lao động năm 2017 | Tăng/giảm so với năm 2016 | ||
Tổng | Chia ra | ||||
Biên chế sự nghiệp | Hợp đồng lao động | ||||
I | Hội đặc thù | 87 | 58 | 29 | 0 |
1 | Liên hiệp các hội Khoa học-Kỹ thuật | 6 | 4 | 2 |
|
2 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 4 | 4 |
|
|
3 | Hội Văn học- Nghệ thuật | 7 | 7 |
|
|
4 | Hội Nhà báo | 4 | 3 | 1 |
|
5 | Hội Luật gia | 4 | 4 |
|
|
6 | Liên minh Hợp tác xã | 14 | 14 |
|
|
7 | Hội Khuyến học | 4 | 2 | 2 |
|
8 | Hội Người mù | 4 | 4 |
|
|
9 | Hội Chữ thập đỏ | 12 | 10 | 2 |
|
10 | Hội Từ thiện | 4 | 2 | 2 |
|
11 | Hội Đông y | 4 | 4 |
|
|
12 | Hội Tù yêu nước | 4 |
| 4 |
|
13 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 4 |
| 4 |
|
14 | Ban Đại diện hội Người cao tuổi | 4 |
| 4 |
|
15 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin | 4 |
| 4 |
|
16 | Hội Bảo trợ Người tàn tật- trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo | 4 |
| 4 |
|
II | Hội không đặc thù | 3 | 3 | 0 | 0 |
1 | Hội Làm vườn | 3 | 3 |
|
|
Tổng cộng (I+II) | 90 | 61 | 29 | 0 |
- 1Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2017
- 2Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2017
- 3Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2017
- 1Nghị định 68/2008/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 4Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 7Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 8Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2017
- 11Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2017
- 12Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 26/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Nguyễn Ngọc Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực