Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2021/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 42/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc xây dựng Công an xã, thị trấn chính quy;
Xét Tờ trình số 6055/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định số lượng, chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách được tiếp tục sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Số lượng Công an xã bán chuyên trách được tiếp tục sử dụng để tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở là 1.300 người (đính kèm Phụ lục chi tiết).
Đối với Công an xã, thị trấn đã chuyển sang tổ chức Công an xã, thị trấn chính quy thì Phó Trưởng Công an xã được xem xét, bố trí đảm nhiệm chức danh Công an viên thường trực tại xã, thị trấn đó, Công an viên thường trực thì được tiếp tục giữ lại chức danh này hoặc có thể bố trí giữ chức danh Công an viên ấp, khóm.
Trường hợp những người được giữ lại theo Nghị quyết này mà xin nghỉ việc thì không được tuyển bổ sung vào các vị trí công tác đã xin nghỉ.
2. Công an xã bán chuyên trách được tiếp tục sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự được hưởng mức phụ cấp hàng tháng theo các chức danh, cụ thể như sau:
a) Phó Trưởng Công an xã hưởng mức phụ cấp hàng tháng là 1,0 mức lương cơ sở/người/tháng.
b) Công an viên thường trực hưởng mức phụ cấp hàng tháng là 0,9 mức lương cơ sở/người/tháng.
c) Công an viên ấp, khóm hưởng mức phụ cấp hàng tháng là 0,8 mức lương cơ sở/người/tháng.
Điều 2. Chế độ, chính sách khác
1. Phó Trưởng Công an xã và Công an viên thường trực tại xã, ngoài khoản phụ cấp hàng tháng quy định tại điểm a, b khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này, đạt trình độ chuyên môn được hỗ trợ hàng tháng như sau:
a) Đạt trình độ chuyên môn đại học được hỗ trợ thêm 1,34 mức lương cơ sở/người/tháng.
b) Đạt trình độ chuyên môn cao đẳng được hỗ trợ thêm 1,10 mức lương cơ sở/người/tháng.
c) Đạt trình độ chuyên môn trung cấp được hỗ trợ thêm 0,86 mức lương cơ sở/người/tháng.
2. Chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
a) Phó Trưởng Công an xã được ngân sách Nhà nước hỗ trợ 100% chi phí mua bảo hiểm xã hội tự nguyện.
b) Phó Trưởng Công an xã, Công an viên thường trực và Công an viên ấp, khóm được ngân sách nhà nước hỗ trợ 100% chi phí mua bảo hiểm y tế.
3. Trợ cấp khi làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu
Công an xã bán chuyên trách khi làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu được hưởng trợ cấp mỗi ngày bằng 0,05 lần mức lương cơ sở hiện hành, số ngày trực sẵn sàng chiến đấu không quá 15 ngày trong năm. Trường hợp làm nhiệm vụ cách xa nơi cư trú, không có điều kiện đi, về hằng ngày thì được cơ quan đã ra quyết định huy động bố trí nơi nghỉ, hỗ trợ phương tiện, chi phí đi lại hoặc thanh toán tiền tàu xe một lần đi, về theo Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh và các văn bản pháp luật hiện hành.
4. Chế độ trợ cấp thôi việc, đào tạo, bồi dưỡng và các chế độ khác
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã và các văn bản quy định hiện hành có liên quan.
Kinh phí thực hiện chế độ, chính sách đối với lực lượng Công an xã bán chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm do ngân sách địa phương đảm bảo theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 4. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với Công an xã; Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với Công an xã; Nghị quyết số 23/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt hỗ trợ tạm thời đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Phó Trưởng Công an xã và trợ cấp khi làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG CÔNG AN XÃ BÁN CHUYÊN TRÁCH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG THAM GIA BẢO ĐẢM AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT | Tên đơn vị hành chính
| Phân Loại xã | Tổng số ấp, khóm | Tổng số Công an xã bán chuyên trách | Phó Trưởng Công an xã | Công an viên thường trực | Công an viên ấp, khóm | Trình độ | Ghi chú | |||||
Loại I | Loại II | Loại III | Trọng điểm phức tạp về ANTT | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | ||||||||
TP. Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. | Xã Long Đức |
|
|
|
| 12 | 23 | 0 | 01 | 22 | 01 | 0 | 0 |
|
TX. Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. | Xã Dân Thành | X |
|
|
| 04 | 07 | 0 | 0 | 07 | 0 | 0 | 0 |
|
2. | Xã Hiệp Thạnh | X |
|
|
| 03 | 07 | 0 | 01 | 06 | 01 | 0 | 0 |
|
3. | Xã Long Hữu | X |
|
|
| 08 | 16 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 |
|
4. | Xã Long Toàn | X |
|
|
| 06 | 12 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
5. | Xã Trường Long Hòa | X |
|
|
| 05 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. | TT. Càng Long | X |
|
|
| 10 | 20 | 0 | 02 | 18 | 02 | 0 | 0 |
|
2. | Xã Mỹ Cẩm | X |
|
|
| 08 | 19 | 02 | 01 | 16 | 01 | 0 | 01 |
|
3. | Xã An Trường A |
| X |
|
| 07 | 16 | 02 | 02 | 12 | 04 | 0 | 0 |
|
4. | Xã Tân An | X |
|
|
| 08 | 14 | 01 | 02 | 11 | 03 | 0 | 0 |
|
5. | Xã Tân Bình | X |
|
|
| 10 | 24 | 02 | 02 | 20 | 02 | 0 | 02 |
|
6. | Xã An Trường | X |
|
|
| 12 | 25 | 01 | 02 | 22 | 03 | 0 | 0 |
|
7. | Xã Bình Phú | X |
|
|
| 10 | 24 | 01 | 03 | 20 | 02 | 0 | 02 |
|
8. | Xã Huyền Hội | X |
|
|
| 09 | 21 | 01 | 03 | 17 | 04 | 0 | 0 |
|
9. | Xã Phương Thạnh | X |
|
|
| 10 | 21 | 01 | 02 | 18 | 02 | 0 | 02 |
|
10. | Xã Đại Phước | X |
|
|
| 08 | 19 | 01 | 03 | 15 | 03 | 0 | 01 |
|
11. | Xã Đại Phúc |
|
| X |
| 05 | 08 | 01 | 02 | 05 | 02 | 0 | 01 |
|
12. | Xã Đức Mỹ | X |
|
|
| 09 | 20 | 01 | 02 | 17 | 02 | 0 | 01 |
|
13. | Xã Nhị Long |
| X |
|
| 08 | 17 | 01 | 02 | 14 | 03 | 0 | 0 |
|
14. | Xã Nhị Long Phú |
| X |
|
| 07 | 18 | 01 | 03 | 14 | 03 | 0 | 01 |
|
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. | TT. Cầu Kè |
| X |
|
| 06 | 13 | 01 | 02 | 10 | 02 | 0 | 0 |
|
2. | Xã Hòa Ân | X |
|
|
| 05 | 13 | 01 | 02 | 10 | 02 | 0 | 01 |
|
3. | Xã Thông Hòa | X |
|
|
| 05 | 09 | 0 | 01 | 08 | 0 | 01 | 0 |
|
4. | Xã Thạnh Phú |
| X |
|
| 04 | 11 | 02 | 02 | 07 | 02 | 0 | 0 |
|
5. | Xã Tam Ngãi | X |
|
|
| 07 | 12 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
6. | Xã An Phú Tân | X |
|
|
| 06 | 08 | 0 | 0 | 08 | 0 | 0 | 0 |
|
7. | Xã Hòa Tân | X |
|
|
| 07 | 14 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 0 |
|
8. | Xã Châu Điền | X |
|
|
| 08 | 16 | 01 | 02 | 13 | 01 | 0 | 01 |
|
9. | Xã Phong Thạnh | X |
|
|
| 06 | 08 | 0 | 0 | 08 | 0 | 0 | 0 |
|
10. | Xã Phong Phú | X |
|
|
| 06 | 12 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
11. | Xã Ninh Thới | X |
|
|
| 07 | 16 | 01 | 01 | 14 | 01 | 0 | 0 |
|
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. | TT. Cầu Ngang |
| X |
|
| 03 | 06 | 0 | 0 | 06 | 0 | 0 | 0 |
|
2. | TT. Mỹ Long | X |
|
|
| 04 | 08 | 0 | 0 | 08 | 0 | 0 | 0 |
|
3. | Xã Mỹ Hòa |
| X |
|
| 08 | 14 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 0 |
|
4. | Xã Kim Hòa | X |
|
|
| 05 | 09 | 0 | 0 | 09 | 0 | 0 | 0 |
|
5. | Xã Vinh Kim | X |
|
|
| 10 | 20 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 |
|
6. | Xã Hiệp Hòa | X |
|
|
| 07 | 14 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 0 |
|
7. | Xã Thuận Hòa | X |
|
|
| 07 | 12 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
8. | Xã Thạnh Hòa Sơn | X |
|
|
| 06 | 12 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
9. | Xã Long Sơn | X |
|
|
| 09 | 17 | 0 | 0 | 17 | 0 | 0 | 0 |
|
10. | Xã Hiệp Mỹ Đông |
| X |
|
| 05 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
11. | Xã Hiệp Mỹ Tây |
| X |
|
| 07 | 14 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 0 |
|
12. | Xã Trường Thọ | X |
|
|
| 07 | 13 | 0 | 0 | 13 | 0 | 0 | 0 |
|
13. | Xã Nhị Trường | X |
|
|
| 08 | 15 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
14. | Xã Mỹ Long Bắc | X |
|
|
| 06 | 11 | 0 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
15. | Xã Mỹ Long Nam | X |
|
|
| 05 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. | TT. Châu Thành |
| X |
|
| 05 | 08 | 0 | 01 | 07 | 0 | 0 | 01 |
|
2. | Xã Đa Lộc | X |
|
|
| 08 | 16 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 |
|
3. | Xã Nguyệt Hóa |
| X |
|
| 06 | 13 | 0 | 01 | 12 | 01 | 0 | 0 |
|
4. | Xã Hòa Minh | X |
|
| X | 09 | 15 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
5. | Xã Hòa Thuận | X |
|
|
| 09 | 18 | 0 | 01 | 17 | 01 | 0 | 0 |
|
6. | Xã Hòa Lợi | X |
|
|
| 08 | 15 | 0 | 01 | 14 | 0 | 0 | 0 |
|
7. | Xã Long Hòa | X |
|
| X | 10 | 18 | 0 | 0 | 18 | 0 | 0 | 0 |
|
8. | Xã Lương Hòa | X |
|
|
| 07 | 12 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
9. | Xã Lương Hòa A | X |
|
|
| 07 | 14 | 0 | 01 | 13 | 0 | 0 | 0 |
|
10. | Xã Thanh Mỹ |
| X |
|
| 07 | 14 | 0 | 01 | 13 | 0 | 0 | 0 |
|
11. | Xã Mỹ Chánh | X |
|
|
| 08 | 16 | 0 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 |
|
12. | Xã Hưng Mỹ |
| X |
|
| 08 | 16 | 0 | 01 | 15 | 01 | 0 | 0 |
|
13. | Xã Phước Hảo |
| X |
|
| 08 | 13 | 0 | 01 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
14. | Xã Song Lộc | X |
|
|
| 08 | 17 | 0 | 01 | 16 | 0 | 01 | 0 |
|
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. | TT. Trà Cú |
| X |
|
| 05 | 09 | 0 | 01 | 08 | 01 | 0 | 0 |
|
2. | TT. Định An |
|
| X |
| 04 | 07 | 0 | 01 | 06 | 01 | 0 | 0 |
|
3. | Xã Hàm Tân |
| X |
|
| 07 | 12 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
4. | Xã Tân Hiệp | X |
|
|
| 08 | 13 | 0 | 0 | 13 | 0 | 0 | 0 |
|
5. | Xã Kim Sơn | X |
|
|
| 09 | 12 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
6. | Xã Lưu Nghiệp Anh | X |
|
|
| 08 | 11 | 0 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
7. | Xã Ngãi Xuyên | X |
|
|
| 07 | 11 | 0 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
8. | Xã Phước Hưng | X |
|
|
| 09 | 13 | 0 | 01 | 12 | 01 | 0 | 0 |
|
9. | Xã Long Hiệp |
| X |
|
| 07 | 14 | 0 | 01 | 13 | 01 | 0 | 0 |
|
10. | Xã An Quảng Hữu | X |
|
|
| 10 | 14 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 0 |
|
11. | Xã Ngọc Biên | X |
|
|
| 07 | 12 | 0 | 01 | 11 | 0 | 01 | 0 |
|
12. | Xã Tập Sơn | X |
|
|
| 09 | 13 | 0 | 0 | 13 | 0 | 0 | 0 |
|
13. | Xã Thanh Sơn |
| X |
|
| 07 | 14 | 0 | 01 | 13 | 01 | 0 | 0 |
|
14. | Xã Định An |
| X |
|
| 05 | 05 | 0 | 0 | 05 | 0 | 0 | 0 |
|
15. | Xã Đại An | X |
|
|
| 08 | 13 | 0 | 01 | 12 | 01 | 0 | 0 |
|
16. | Xã Hàm Giang |
| X |
|
| 07 | 09 | 0 | 0 | 09 | 0 | 0 | 0 |
|
17. | Xã Tân Sơn |
| X |
|
| 07 | 10 | 0 | 01 | 09 | 01 | 0 | 0 |
|
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. | TT. Long Thành |
| X |
|
| 06 | 06 | 0 | 0 | 06 | 0 | 0 | 0 |
|
2. | Xã Long Khánh | X |
|
| X | 07 | 12 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
3. | Xã Long Vĩnh | X |
|
| X | 10 | 20 | 01 | 02 | 17 | 02 | 0 | 0 |
|
4. | Xã Đông Hải | X |
|
| X | 07 | 13 | 0 | 0 | 13 | 0 | 0 | 0 |
|
5. | Xã Ngũ Lạc | X |
|
|
| 10 | 20 | 0 | 01 | 19 | 01 | 0 | 0 |
|
6. | Xã Đôn Châu | X |
|
|
| 10 | 20 | 02 | 0 | 18 | 03 | 0 | 0 |
|
7. | Xã Đôn Xuân | X |
|
|
| 10 | 24 | 01 | 03 | 20 | 04 | 0 | 0 |
|
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. | TT. Tiểu Cần |
| X |
|
| 06 | 08 | 0 | 01 | 07 | 01 | 0 | 0 |
|
2. | TT. Cầu Quan |
| X |
|
| 06 | 11 | 0 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
3. | Xã Tân Hòa | X |
|
|
| 08 | 12 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
4. | Xã Hùng Hòa |
| X |
|
| 07 | 14 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 0 |
|
5. | Xã Tập Ngãi | X |
|
|
| 09 | 15 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
6. | Xã Ngãi Hùng |
| X |
|
| 07 | 13 | 01 | 0 | 12 | 0 | 0 | 01 |
|
7. | Xã Tân Hùng |
| X |
|
| 09 | 13 | 01 | 0 | 12 | 01 | 0 | 0 |
|
8. | Xã Long Thới |
| X |
|
| 08 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
9. | Xã Hiếu Trung | X |
|
|
| 06 | 12 | 01 | 01 | 10 | 02 | 0 | 0 |
|
10. | Xã Hiếu Tử | X |
|
|
| 07 | 11 | 01 | 0 | 10 | 01 | 0 | 0 |
|
11. | Xã Phú Cần | X |
|
|
| 08 | 11 | 0 | 01 | 10 | 01 | 0 | 0 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
| 1.300 | 30 | 69 | 1.201 | 72 | 3 | 15 |
|
- 1Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với Công an xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với công an xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND phê duyệt hỗ trợ tạm thời đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Phó Trưởng Công an xã và trợ cấp khi làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND về bố trí lực lượng và chính sách hỗ trợ đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Nghị quyết 57/2021/NQ-HĐND quy định về số lượng và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 6Nghị quyết 80/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với Phó Trưởng Công an xã, thị trấn thôi việc do tổ chức Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND quy định về số lượng, mức phụ cấp, trang phục đối với Công an xã bán chuyên trách và Bảo vệ dân phố tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND về quy định số lượng, chế độ đối với công an xã bán chuyên trách khi thực hiện Luật Công an nhân dân năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định về cơ cấu tổ chức, chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo cho Công an xã, thị trấn bán chuyên trách, Bảo vệ dân phố và Tổ dân phòng tự quản khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2026
- 11Quyết định 28/2022/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định về số lượng và chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Long An
- 12Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định về số lượng và chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Long An
- 13Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND quy định xây dựng, bố trí lực lượng, bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với Công an xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với công an xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND phê duyệt hỗ trợ tạm thời đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Phó Trưởng Công an xã và trợ cấp khi làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND quy định xây dựng, bố trí lực lượng, bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 42/2021/NĐ-CP quy định việc xây dựng Công an xã, thị trấn chính quy
- 9Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND về bố trí lực lượng và chính sách hỗ trợ đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 10Nghị quyết 57/2021/NQ-HĐND quy định về số lượng và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 11Nghị quyết 80/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với Phó Trưởng Công an xã, thị trấn thôi việc do tổ chức Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND quy định về số lượng, mức phụ cấp, trang phục đối với Công an xã bán chuyên trách và Bảo vệ dân phố tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND về quy định số lượng, chế độ đối với công an xã bán chuyên trách khi thực hiện Luật Công an nhân dân năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 14Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định về cơ cấu tổ chức, chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo cho Công an xã, thị trấn bán chuyên trách, Bảo vệ dân phố và Tổ dân phòng tự quản khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2026
- 16Quyết định 28/2022/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định về số lượng và chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Long An
- 17Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định về số lượng và chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Long An
Nghị quyết 26/2021/NQ-HĐND quy định về số lượng, chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách được tiếp tục sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 26/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Kim Ngọc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra