- 1Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 2Nghị quyết 41/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định kèm theo Nghị quyết 80/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách của các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm 2022
- 1Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 2Nghị quyết 41/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định kèm theo Nghị quyết 80/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách của các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của LuậtĐầu tưcông;
Xét Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương của Tỉnh là 4.735.000 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn ngân sách tập trung: 1.213.000 triệu đồng, trong đó:
- Cấp tỉnh quản lý là: 632.000 triệu đồng.
- Cấp huyện quản lý là: 581.000 triệu đồng.
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.200.000 triệu đồng, trong đó:
- Cấp tỉnh quản lý là: 425.100 triệu đồng.
- Cấp huyện quản lý là: 774.900 triệu đồng.
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 2.322.000 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách Trung ương: 3.101.719 triệu đồng.
(Chi tiết Phụ lục kèm theo)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó: | ||||||||
Ngân sách tập trung | Xổ số kiến thiết | Ngân sách Trung ương | Vốn từ nguồn thu tiền SDĐ | ||||||||
Kế hoạch | Tỷ lệ | Kế hoạch | Tỷ lệ | Kế hoạch | Tỷ lệ | Kế hoạch | Tỷ lệ | Kế hoạch | Tỷ lệ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
TỔNG CỘNG | 7,836,719 | 1,213,000 | 2,322,000 | 3,101,719 | 1,200,000 | ||||||
A | Cấp Tỉnh quản lý | 6,480,819 | 632,000 | 2,322,000 | 3,101,719 | 425,100 | |||||
I | Nhiệm vụ đầu tư phát triển | 201,943 | 41,952 | 73,891 | 0 | 86,100 | |||||
1 | Chi cho công tác đo đạc đất đai, bổ sung vốn điều lệ Quỹ phát triển đất tỉnh | 86,100 | 0 | 0 | 0 | 86,100 | |||||
2 | Chuẩn bị đầu tư | 50,000 | 20,000 | 30,000 | 0 | 0 | |||||
3 | Tất toán công trình hoàn thành | 45,000 | 21,952 | 23,048 | 0 | 0 | |||||
4 | Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay | 20,843 | 0 | 20,843 | 0 | 0 | |||||
II | Thực hiện dự án | 4,823,210 | 100.0% | 498,688 | 100.0% | 1,222,803 | 100.0% | 3,101,719 | 100.0% | 0 | |
1 | Quốc phòng | 223,057 | 4.62% | 205,000 | 41.11% | 0 | 0.00% | 18,057 | 0.58% | 0 | |
2 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 495,141 | 10.27% | 0 | 0.00% | 495,141 | 40.49% | 0 | 0.00% | 0 | |
3 | Khoa học, công nghệ | 10,000 | 0.21% | 10,000 | 2.01% | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 0 | |
4 | Y tế, dân số và gia đình | 11,100 | 0.23% | 0 | 0.00% | 11,100 | 0.91% | 0 | 0.00% | 0 | |
5 | Văn hóa | 192,323 | 3.99% | 0 | 0.00% | 192,323 | 15.73% | 0 | 0.00% | 0 | |
6 | Thể dục, thể thao | 2,600 | 0.05% | 0 | 0.00% | 2,600 | 0.21% | 0 | 0.00% | 0 | |
7 | Bảo vệ môi trường | 401,500 | 8.32% | 0 | 0.00% | 1,500 | 0.12% | 400,000 | 12.90% | 0 | |
8 | Các hoạt động kinh tế | 3,420,036 | 70.91% | 219,699 | 44.06% | 520,139 | 42.54% | 2,680,198 | 86.41% | 0 | |
a | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | 1,043,333 | 21.63% | 2,600 | 0.52% | 21,700 | 1.77% | 1,019,033 | 32.85% | 0 | |
b | Giao thông | 1,342,701 | 27.84% | 99,620 | 19.98% | 51,916 | 4.25% | 1,191,165 | 38.40% | 0 | |
c | Khu công nghiệp và khu kinh tế | 619,162 | 12.84% | 97,000 | 19.45% | 92,162 | 7.54% | 430,000 | 13.86% | 0 | |
d | Công nghệ thông tin | 20,479 | 0.42% | 20,479 | 4.11% | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 0 | |
e | Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới | 354,361 | 7.35% | 0 | 0.00% | 354,361 | 28.98% | 0 | 0.00% | 0 | |
g | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 40,000 | 0.83% | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 40,000 | 1.29% | 0 | |
9 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội | 6,000 | 0.12% | 6,000 | 1.20% | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 0 | |
10 | Xã hội | 3,464 | 0.07% | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 3,464 | 0.11% | 0 | |
Trong đó: | |||||||||||
Bố trí Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 143,258 | 2.97% | 6,000 | 1.20% | 9,483 | 0.78% | 127,775 | 4.12% | 0 | ||
III | Dự phòng chung | 1,455,666 | 91,360 | 1,025,306 | 0 | 339,000 | |||||
B | Cấp Huyện quản lý | 1,355,900 | 581,000 | 774,900 | |||||||
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH ĐỒNG THÁP
(CHI TIẾT DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Tên dự án, chương trình | Chủ đầu tư | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Tổng mức đầu tư | Lũy kế bố trí vốn từ KC đến hết năm 2020 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (đợt 10) | Giá trị giải ngân năm 2021-2023 | Kế hoạch năm 2024 (điều chỉnh) | Dự kiến kế hoạch năm 2025 | Số dự án, CT | ||||
Tổng số (vốn Tỉnh quản lý) | Trong đó: | ||||||||||||||
NSTT 2025 | XSKT 2025 | NSTW 2025 | SDĐ 2025 | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,836,719 | 1,213,000 | 2,322,000 | 3,101,719 | 1,200,000 | 94 |
A | CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
| 14,107,477 | 4,983,726 | 3,236,280 | 6,480,819 | 632,000 | 2,322,000 | 3,101,719 | 425,100 | 94 |
I | Chi cho công tác đo đạc đất đai, bổ sung vốn điều lệ Quỹ phát triển đất tỉnh |
|
|
|
|
| 120,100 | 0 | 34,000 | 86,100 | 0 | 0 | 0 | 86,100 |
|
III | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| 110,236 | 50,726 | 9,510 | 50,000 | 20,000 | 30,000 | 0 | 0 | 0 |
IV | Tất toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
| 207,218 | 82,218 | 80,000 | 45,000 | 21,952 | 23,048 | 0 | 0 |
|
V | Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
| 51,692 | 14,649 | 16,200 | 20,843 | 0 | 20,843 | 0 | 0 | 0 |
VI | Dự phòng chung |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 1,455,666 | 91,360 | 1,025,306 | 0 | 339,000 | 32 |
VII | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
| 13,618,231 | 4,836,133 | 3,096,570 | 4,823,210 | 498,688 | 1,222,803 | 3,101,719 | 0 | 62 |
1 | Quốc phòng |
|
|
|
|
| 306,000 | 62,943 | 20,000 | 223,057 | 205,000 | 0 | 18,057 | 0 | 3 |
2 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
| 2,779,865 | 1,510,769 | 773,955 | 495,141 | 0 | 495,141 | 0 | 0 | 3 |
3 | Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
| 39,000 | 5,000 | 24,000 | 10,000 | 10,000 | 0 | 0 | 0 | 1 |
4 | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
| 192,600 | 52,900 | 128,600 | 11,100 | 0 | 11,100 | 0 | 0 | 2 |
5 | Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
| 222,713 | 390 | 30,000 | 192,323 | 0 | 192,323 | 0 | 0 | 7 |
a | Văn hóa |
|
|
|
|
| 222,713 | 390 | 30,000 | 192,323 | 0 | 192,323 | 0 | 0 | 7 |
6 | Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
| 2,600 | 0 | 0 | 2,600 | 0 | 2,600 | 0 | 0 | 1 |
7 | Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
| 411,500 | 0 | 10,000 | 401,500 | 0 | 1,500 | 400,000 | 0 | 2 |
a | Môi trường |
|
|
|
|
| 411,500 | 0 | 10,000 | 401,500 | 0 | 1,500 | 400,000 | 0 | 2 |
8 | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
| 9,560,264 | 3,197,554 | 2,080,356 | 3,420,036 | 219,699 | 520,139 | 2,680,198 | 0 | 39 |
a | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
| 1,768,400 | 461,192 | 263,695 | 1,043,333 | 2,600 | 21,700 | 1,019,033 | 0 | 8 |
b | Giao thông |
|
|
|
|
| 6,275,402 | 2,518,541 | 1,552,022 | 1,342,701 | 99,620 | 51,916 | 1,191,165 | 0 | 11 |
c | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
| 831,362 | 135,200 | 77,000 | 619,162 | 97,000 | 92,162 | 430,000 | 0 | 3 |
d | Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
| 44,600 | 121 | 24,000 | 20,479 | 20,479 | 0 | 0 | 0 | 2 |
e | Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
|
| 583,500 | 82,500 | 146,639 | 354,361 | 0 | 354,361 | 0 | 0 | 14 |
g | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
| 57,000 | 0 | 17,000 | 40,000 | 0 | 0 | 40,000 | 0 | 1 |
9 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
| 10,000 | 0 | 4,000 | 6,000 | 6,000 | 0 | 0 | 0 | 2 |
10 | Xã hội |
|
|
|
|
| 15,700 | 6,577 | 5,659 | 3,464 | 0 | 0 | 3,464 | 0 | 1 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bố trí Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| 544,128 | 255,740 | 144,950 | 143,258 | 6,000 | 9,483 | 127,775 | 0 | 5 |
| Cụ thể như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
| 14,107,477 | 4,983,726 | 3,236,280 | 6,480,819 | 632,000 | 2,322,000 | 3,101,719 | 425,100 | 94 |
I | Chi cho công tác đo đạc đất đai, bổ sung vốn điều lệ Quỹ phát triển đất tỉnh |
|
|
|
|
| 120,100 | 0 | 34,000 | 86,100 | 0 | 0 | 0 | 86,100 | 0 |
a | Chi cho công tác đo đạc lập bản đồ địa chính và quản lý đất công, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 41/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của HĐND Tỉnh |
|
|
|
|
| 120,100 | 0 | 34,000 | 86,100 |
|
|
| 86,100 |
|
II | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| 110,236 | 50,726 | 9,510 | 50,000 | 20,000 | 30,000 | 0 | 0 | 0 |
V | Tất toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
| 207,218 | 82,218 | 80,000 | 45,000 | 21,952 | 23,048 |
|
|
|
IV | Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
| 51,692 | 14,649 | 16,200 | 20,843 | 0 | 20,843 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL); Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười... |
|
|
|
|
| 51,692 | 14,649 | 16,200 | 20,843 |
| 20,843 |
|
|
|
VII | Dự phòng chung |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,455,666 | 91,360 | 1,025,306 | 0 | 339,000 | 32 |
VII | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
| 13,618,231 | 4,836,133 | 3,096,570 | 4,823,210 | 498,688 | 1,222,803 | 3,101,719 | 0 | 62 |
1 | Quốc phòng |
|
|
|
| 0 | 306,000 | 62,943 | 20,000 | 223,057 | 205,000 | 0 | 18,057 | 0 | 3 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 953,482 | 0 | 306,000 | 62,943 | 20,000 | 223,057 | 205,000 | 0 | 18,057 | 0 | 3 |
1 | Kè chống sạt lở và trồng cây bảo vệ đường tuần tra biên giới (giai đoạn 2) | Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT | 2021- 2024 | 1489/QĐ-UBND-HC ngày 29/09/2021 của UBND Tỉnh | 84,996 | 0 | 76,000 | 57,943 | 0 | 18,057 |
|
| 18,057 |
| 1 |
2 | Xây dựng mới Trung đoàn Bộ binh 320 | Bộ CHQS Tỉnh | 2024- 2027 | 19/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của HĐND Tỉnh | 628,487 |
| 180,000 | 0 | 0 | 180,000 | 180,000 |
|
|
| 1 |
3 | Đầu tư xây dựng công trình Khu Kinh tế Quốc phòng Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp/QK9 (giai đoạn 3) | Đoàn Kinh tế- Quốc phòng 959/QK9 | 2024- 2027 | 6394/QĐ-BQP ngày 06/12/2023 của Bộ Quốc phòng | 240,000 |
| 50,000 | 5,000 | 20,000 | 25,000 | 25,000 |
|
|
| 1 |
2 | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
| 77,989 | 0 | 77,989 | 0 | 20,000 | 57,989 | 57,989 | 0 | 0 | 0 | 1 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 77,989 | 0 | 77,989 | 0 | 20,000 | 57,989 | 57,989 | 0 | 0 | 0 | 1 |
a | Nhóm B |
|
|
| 77,989 | 0 | 77,989 | 0 | 20,000 | 57,989 | 57,989 | 0 | 0 | 0 | 1 |
1 | Xây dựng hội trường Bông Sen (hội trường Công an Tỉnh) | Công an Tỉnh | 2024- 2025 |
| 77,989 |
| 77,989 |
| 20,000 | 57,989 | 57,989 |
|
|
| 1 |
3 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 3,135,243 | 0 | 2,779,865 | 1,510,769 | 773,955 | 495,141 | 0 | 495,141 | 0 | 0 | 3 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 3,135,243 | 0 | 2,779,865 | 1,510,769 | 773,955 | 495,141 | 0 | 495,141 | 0 | 0 | 3 |
1 | Chương trình Đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025 | Sở GD&ĐT làm đầu mối | 2021- 2025 | 42/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND Tỉnh | 3,053,099 | 0 | 2,717,165 | 1,485,339 | 754,818 | 477,008 |
| 477,008 |
|
| 1 |
2 | Mua sắm trang, thiết bị dạy học ngoại ngữ | Sở GD&ĐT | 2022- 2025 | 34/QĐ-UBND-HC ngày 11/01/2022 của UBND Tỉnh | 63,867 | 0 | 49,200 | 25,430 | 11,070 | 12,700 |
| 12,700 |
|
| 1 |
3 | Ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2021-2025 của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp | Trường CĐ Y tế ĐT | 2024- 2024 | 571/QĐ-UBND.HC ngày 01/6/2022 của UBND Tỉnh | 18,277 | 0 | 13,500 | 0 | 8,067 | 5,433 |
| 5,433 |
|
| 1 |
4 | Khoa học, công nghệ |
|
|
| 43,036 | 0 | 39,000 | 5,000 | 24,000 | 10,000 | 10,000 | 0 | 0 | 0 | 1 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 43,036 | 0 | 39,000 | 5,000 | 24,000 | 10,000 | 10,000 | 0 | 0 | 0 | 1 |
1 | Xây dựng kho dữ liệu dùng chung và nền tảng dữ liệu mở tỉnh Đồng Tháp | Sở TT&TT | 2023- 2024 | 1153/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2022 của UBND Tỉnh | 43,036 | 0 | 39,000 | 5,000 | 24,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
| 1 |
5 | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
| 201,716 | 0 | 192,600 | 52,900 | 128,600 | 11,100 | 0 | 11,100 | 0 | 0 | 2 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 201,716 | 0 | 192,600 | 52,900 | 128,600 | 11,100 | 0 | 11,100 | 0 | 0 | 2 |
1 | Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Phổi | Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và | 2022- 2025 | 672/QĐ-UBND-HC ngày 27/06/2022 của UBND Tỉnh | 138,692 | 0 | 135,000 | 52,900 | 71,900 | 10,200 |
| 10,200 |
|
| 1 |
2 | Trang bị bổ sung mới thiết bị chuyên môn cho 08 Trung tâm y tế có giường bệnh của tỉnh Đồng Tháp | Sở Y tế | 2024- 2024 | 396/QĐ-UBND-HC ngày 20/4/2022; 948/QĐ-UBND- HC ngày 15/9/2023 của UBND Tỉnh | 63,024 | 0 | 57,600 | 0 | 56,700 | 900 |
| 900 |
|
| 1 |
6 | Văn hóa, thông tin |
|
|
| 446,257 | 0 | 222,713 | 390 | 30,000 | 192,323 | 0 | 192,323 | 0 | 0 | 7 |
6.1 | Văn hóa |
|
|
| 446,257 | 0 | 222,713 | 390 | 30,000 | 192,323 | 0 | 192,323 | 0 | 0 | 7 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 446,257 | 0 | 222,713 | 390 | 30,000 | 192,323 | 0 | 192,323 | 0 | 0 | 7 |
1 | Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc | Sở VHTTDL | 2025- 2026 |
| 145,113 |
| 36,113 |
| 0 | 36,113 |
| 36,113 |
|
| 1 |
2 | Xây dựng công trình phục vụ Thiết chế văn hóa cho thanh niên thiếu nhi tỉnh Đồng Tháp | Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn ĐT | 2024- 2025 | 184/QĐ-UBND.HC ngày 08/3/2024 của UBND Tỉnh | 52,439 |
| 46,400 | 0 | 25,000 | 21,400 |
| 21,400 |
|
| 1 |
3 | Trụ sở làm việc, trưng bày Khu di tích Xẻo Quít | Sở VHTTDL | 2024- 2025 |
| 44,539 |
| 43,500 |
| 0 | 43,500 |
| 43,500 |
|
| 1 |
4 | Phát huy giá trị di tích lịch sử cách mạng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2024- 2024 |
| 14,719 |
| 14,700 | 390 | 0 | 14,310 |
| 14,310 |
|
| 1 |
a.1 | Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện |
|
|
| 189,447 | 0 | 82,000 | 0 | 5,000 | 77,000 | 0 | 77,000 | 0 | 0 | 3 |
1 | Hoa viên và đường vào khu mộ Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Nguyễn Văn Bảy | UBND huyện Lai Vung | 2025- 2026 | 78/QĐ-UBND-XDCB ngày 27/3/2024 của UBND Huyện | 23,743 |
| 10,000 |
| 5,000 | 5,000 |
| 5,000 |
|
| 1 |
2 | Tu bổ di tích Đình Định Yên | UBND huyện Lấp Vò | 2025- 2025 |
| 22,204 |
| 12,000 |
|
| 12,000 |
| 12,000 |
|
| 1 |
3 | Khu lưu niệm Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng | UBND Thành phố Cao Lãnh | 2025- 2026 |
| 143,500 |
| 60,000 |
| 0 | 60,000 |
| 60,000 |
|
| 1 |
7 | Thể dục, thể thao |
|
|
| 21,552 | 0 | 2,600 | 0 | 0 | 2,600 | 0 | 2,600 | 0 | 0 | 1 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 21,552 | 0 | 2,600 | 0 | 0 | 2,600 | 0 | 2,600 | 0 | 0 | 1 |
a.1 | Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư Khu liên hợp thể dục thể thao huyện và Tổ hợp thể thao xã | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm đầu mối |
|
| 21,552 | 0 | 2,600 | 0 | 0 | 2,600 | 0 | 2,600 | 0 | 0 | 1 |
1 | Tổ hợp thể thao xã Phú Hiệp (tên cũ: xã An Long) | UBND huyện Tam Nông | 2024- 2025 | 328/QĐ-UBND-HC ngày 30/3/2022 của UBND huyện | 21,552 |
| 2,600 | 0 | 0 | 2,600 |
| 2,600 |
|
| 1 |
8 | Bảo vệ môi trường |
|
|
| 0 | 0 | 411,500 | 0 | 10,000 | 401,500 | 0 | 1,500 | 400,000 | 0 | 2 |
8.1 | Môi trường |
|
|
| 0 | 0 | 411,500 | 0 | 10,000 | 401,500 | 0 | 1,500 | 400,000 | 0 | 2 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 524,091 | 0 | 411,500 | 0 | 10,000 | 401,500 | 0 | 1,500 | 400,000 | 0 | 2 |
1 | Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2) | UBND TPCL | 2025- 2025 | 942/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021; 844/QĐ-UBND- HC ngày 16/08/2023 của UBND Tỉnh | 512,497 | 0 | 400,000 | 0 | 0 | 400,000 |
|
| 400,000 |
| 1 |
2 | Đầu tư Hạ tầng phục vụ Chương trình phục hồi và phát triển Sếu đầu đỏ tại Vườn Quốc gia Tràm Chim | Vườn Quốc gia Tràm Chim | 2024- 2025 | 159/QĐ-UBND.HC ngày 28/02/2024 của UBND Tỉnh | 11,594 |
| 11,500 | 0 | 10,000 | 1,500 |
| 1,500 |
|
| 1 |
9 | Các hoạt động kinh tế |
|
|
| 16,490,977 | 427,368 | 9,560,264 | 3,197,554 | 2,080,356 | 3,420,036 | 219,699 | 520,139 | 2,680,198 | 0 | 39 |
9.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 2,284,277 | 0 | 1,768,400 | 461,192 | 263,695 | 1,043,333 | 2,600 | 21,700 | 1,019,033 | 0 | 8 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 2,284,277 | 0 | 1,768,400 | 461,192 | 263,695 | 1,043,333 | 2,600 | 21,700 | 1,019,033 | 0 | 8 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 | Sở NN&PTNT làm đầu mối | 2022- 2025 | 972/QĐ-UBND-HC ngày 26/8/2022 của UBND Tỉnh | 769,121 | 0 | 508,400 | 252,740 | 127,705 | 127,775 |
|
| 127,775 |
| 1 |
2 | Hạ tầng quản lý bảo vệ rừng và phát triển hệ sinh thái bền vững Vườn Quốc gia Tràm Chim giai đoạn 2021- 2025 | Vườn Quốc gia Tràm Chim | 2023- 2024 | 1236/QĐ-UBND-HC ngày 14/11/2022 của UBND Tỉnh | 72,905 | 0 | 65,000 | 13,000 | 33,000 | 19,000 |
|
| 19,000 |
| 1 |
3 | Kè Hổ Cứ, xã Hoà An, thành phố Cao Lãnh (nối dài về phía hạ lưu) | Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT | 2022- 2024 | 97/QĐ-UBND-HC ngày 26/01/2022 của UBND Tỉnh | 287,404 | 0 | 258,000 | 192,742 | 25,400 | 39,858 | 2,600 |
| 37,258 |
| 1 |
4 | Xử lý sạt lở cấp bách bờ sông Tiền khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh (giai đoạn 2) | Ban QLDA ĐTXDCT NN&PTNT | 2024- 2025 | 1377/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2023 của UBND Tỉnh | 386,000 | 0 | 347,000 | 0 | 32,000 | 315,000 |
|
| 315,000 |
| 1 |
5 | Bố trí dân cư tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025 | Sở Xây dựng; UBND TPCL; UBND các huyện: TB, TN, HN | 2024- 2025 | 463/QĐ-UBND-HC ngày 20/04/2023 của UBND Tỉnh | 290,850 | 0 | 190,000 | 2,710 | 37,290 | 150,000 |
|
| 150,000 |
| 1 |
6 | Đảm bảo nước sạch vùng nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu tỉnh Đồng Tháp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2025- 2025 | 943/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021; 294/QĐ-UBND- HC ngày 14/3/2023 của UBND Tỉnh | 168,064 | 0 | 150,000 | 0 | 0 | 150,000 |
|
| 150,000 |
| 1 |
7 | Xử lý sạt lở bờ sông Tiền đoạn từ cầu Cao Lãnh đến vàm Long Hồi, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Ban QLDA ĐTXDCT NN&PTNT | 2025- 2025 | 1068/QĐ-UBND.HC ngày 17/10/2023 của UBND Tỉnh | 276,600 |
| 220,000 |
|
| 220,000 |
|
| 220,000 |
| 1 |
8 | Mạng đường ống cấp nước đến hộ gia đình sau tuyến ống chính của Dự án thành phần số 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển | 2024- 2025 | 1202/QĐ-UBND-HC ngày 21/11/2023 của UBND Tỉnh | 33,333 |
| 30,000 | 0 | 8,300 | 21,700 |
| 21,700 |
|
| 1 |
9.2 | Giao thông |
|
|
| 10,632,813 | 0 | 6,275,402 | 2,518,541 | 1,552,022 | 1,342,701 | 99,620 | 51,916 | 1,191,165 | 0 | 11 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 10,632,813 | 0 | 6,275,402 | 2,518,541 | 1,552,022 | 1,342,701 | 99,620 | 51,916 | 1,191,165 | 0 | 11 |
1 | Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845) | Sở GTVT; TTPTQĐ | 2021- 2025 | 969/QĐ-UBND-HC ngày 19/07/2021; 1338/QĐ- UBND-HC ngày 07/09/2021 của UBND Tỉnh | 2,179,790 | 0 | 1,869,011 | 907,230 | 175,057 | 500,233 |
| 6,733 | 493,500 |
| 1 |
2 | Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1 (Dự án thành phần 1) | Sở GTVT; BQLDA ĐTXDCT GT; TTPTQĐ | 2023- 2027 | 180/QĐ-UBND.HC ngày 13/02/2023 của UBND Tỉnh | 3,640,000 | 0 | 2,267,315 | 890,755 | 882,000 | 494,560 |
|
| 494,560 |
| 1 |
2 | Hạ tầng giao thông đường bộ khu vực Nam sông Tiền, tỉnh Đồng Tháp | Sở GTVT; TTPTQĐ-Sở TNMT | 2025- 2030 |
| 2,936,000 | 0 | 515,100 | 0 | 0 | 15,100 |
| 15,100 |
|
| 1 |
4 | Nâng cấp hệ cầu trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân) | BQLDA ĐTXDCT GT; UBND các huyện: TM, TN, CL | 2022- 2024 | 646/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 948/QĐ- UBND.HC ngày 14/7/2021; 1896/QĐ-UBND-HC ngày 14/12/2021 của UBND Tỉnh | 341,465 | 0 | 306,608 | 177,000 | 64,800 | 64,808 |
|
| 64,808 |
| 1 |
5 | Đường ĐT.845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước | BQLDA ĐTXDCT GT; UBND các huyện: TM, TN, TH | 2021- 2024 | 647/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 1555/QĐ-UBND- HC ngày 14/10/2021 của UBND Tỉnh | 991,810 | 0 | 880,000 | 448,056 | 230,000 | 126,297 |
|
| 126,297 |
| 1 |
6 | Nâng cấp mở rộng tuyến ĐT.855 đoạn TT Tràm Chim - Hòa Bình | BQLDA ĐTXDCT GT; UBND | 2022- 2024 | 218/QĐ-UBND-HC ngày 14/3/2022 của UBND Tỉnh | 165,403 | 0 | 150,000 | 72,000 | 66,000 | 12,000 |
|
| 12,000 |
| 1 |
7 | Xây dựng Bến phà An Phong - Tân Bình và tuyến đường kết nối | BQLDA ĐTXDCT GT; UBND | 2024- 2025 | 199/QĐ-UBND-HC ngày 22/02/2023 của UBND Tỉnh | 199,552 |
| 131,500 | 2,800 | 40,000 | 88,700 | 88,700 |
|
|
| 1 |
8 | Xây dựng cầu Phú Hiệp và cầu Cà Dâm, huyện Tam Nông | Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông | 2022- 2024 | 658/QĐ-UBND-HC ngày 22/6/2022; 1326/QĐ-UBND- HC ngày 22/12/2023 của UBND Tỉnh của UBND Tỉnh | 115,711 | 0 | 104,000 | 17,700 | 72,100 | 14,200 |
| 14,200 |
|
| 1 |
a.1 | Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện |
|
| 0 | 63,082 | 0 | 51,868 | 3,000 | 22,065 | 26,803 | 10,920 | 15,883 | 0 | 0 | 3 |
1 | Cầu Trường Xuân - Vƿnh Bửu | UBND huyện Tháp Mười | 2025- 2025 | 8888/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND | 13,280 |
| 9,000 |
|
| 9,000 |
| 9,000 |
|
| 1 |
2 | Cầu Xẻo Quýt, xã Tân Hội Trung | UBND huyện Cao Lãnh | 2024- 2025 | 298/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện | 22,880 |
| 19,740 | 0 | 8,820 | 10,920 | 10,920 |
|
|
| 1 |
a.2 | Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới | Sở Giao thông vận tải làm đầu mối |
|
| 26,923 | 0 | 23,128 | 3,000 | 13,245 | 6,883 | 0 | 6,883 | 0 | 0 | 1 |
1 | Đường bờ Đông kênh Mười Tải | UBND huyện Tam Nông | 2023- 2025 | 898/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện | 26,923 | 0 | 23,128 | 3,000 | 13,245 | 6,883 |
| 6,883 |
|
| 1 |
9.3 | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
| 2,064,741 | 427,368 | 831,362 | 135,200 | 77,000 | 619,162 | 97,000 | 92,162 | 430,000 | 0 | 3 |
a | Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 1,266,175 | 427,368 | 57,362 | 35,200 | 0 | 22,162 | 0 | 22,162 | 0 | 0 | 1 |
1 | Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười | Ban quản lý Khu kinh tế ĐT | 2016- 2025 | 1292/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1634/QĐ- UBND-HC ngày 28/10/2021 của UBND Tỉnh | 1,266,175 | 427,368 | 57,362 | 35,200 | 0 | 22,162 |
| 22,162 |
|
| 1 |
b | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 798,566 | 0 | 774,000 | 100,000 | 77,000 | 597,000 | 97,000 | 70,000 | 430,000 | 0 | 2 |
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 3) | Ban quản lý Khu kinh tế ĐT | 2023- 2025 | 349/QĐ-UBND-HC ngày 12/04/2022; 1085/QĐ- UBND-HC ngày 20/10/2023 của UBND Tỉnh | 314,058 | 0 | 304,000 | 100,000 | 77,000 | 127,000 | 97,000 |
| 30,000 |
| 1 |
2 | Đầu tư xây dựng hạ tầng cửa khẩu quốc tế Thường Phước và cửa khẩu Mộc Rá thuộc Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp | Ban quản lý Khu kinh tế ĐT | 2025- 2026 |
| 484,508 |
| 470,000 | 0 | 0 | 470,000 |
| 70,000 | 400,000 |
| 1 |
9.4 | Công nghệ thông tin |
|
|
| 49,331 | 0 | 44,600 | 121 | 24,000 | 20,479 | 20,479 | 0 | 0 | 0 | 2 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 49,331 | 0 | 44,600 | 121 | 24,000 | 20,479 | 20,479 | 0 | 0 | 0 | 2 |
1 | Xây dựng Hệ thống quản lý quy hoạch hạ tầng đô thị | Sở Xây dựng | 2024- 2024 | 1121/QĐ-UBND-HC ngày 14/10/2022 của UBND Tỉnh | 29,150 | 0 | 26,400 | 121 | 16,000 | 10,279 | 10,279 |
|
|
| 1 |
2 | Hệ thống nền tảng nông nghiệp số | Sở NN&PTNT | 2024- 2025 | 160/QĐ-UBND.HC ngày 28/02/2024 của UBND Tỉnh | 20,181 |
| 18,200 | 0 | 8,000 | 10,200 | 10,200 |
|
|
| 1 |
9.5 | Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
| 1,396,865 | 0 | 583,500 | 82,500 | 146,639 | 354,361 | 0 | 354,361 | 0 | 0 | 14 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 1,396,865 | 0 | 583,500 | 82,500 | 146,639 | 354,361 | 0 | 354,361 | 0 | 0 | 14 |
a.1 | Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng làm đầu mối |
|
| 1,396,865 | 0 | 583,500 | 82,500 | 146,639 | 354,361 | 0 | 354,361 | 0 | 0 | 14 |
1 | Trục đường chính đô thị khu dân cư phía nam (dân cư 02 bên) | UBND huyện Lấp Vò | 2025- 2025 | 1237/QĐ-UBND.HC ngày 08/9/2021 của UBND huyện | 409,981 | 0 | 100,000 | 0 | 0 | 100,000 |
| 100,000 |
|
| 1 |
2 | Khu dân cư đường Đ5 | UBND huyện Lấp Vò | 2025- 2025 | 1236/QĐ-UBND.HC ngày 08/9/2021 của UBND huyện | 55,942 | 0 | 10,000 | 0 | 0 | 10,000 |
| 10,000 |
|
| 1 |
3 | Cầu qua kênh Đường Gạo | UBND huyện Tam Nông | 2023- 2024 | 861/QĐ-UBND.HC ngày 27/6/2022 của UBND huyện | 71,319 | 0 | 41,000 | 12,000 | 16,866 | 12,134 |
| 12,134 |
|
| 1 |
4 | Đường trục chính số 4, khóm Mỹ Phú Đất Liền | UBND huyện Cao Lãnh | 2024- 2025 | 125/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND huyện | 39,000 | 0 | 30,000 | 0 | 20,000 | 10,000 |
| 10,000 |
|
| 1 |
5 | Đường 307 nối dài | UBND huyện Cao Lãnh | 2025- 2025 | 520/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND huyện | 33,476 | 0 | 20,500 | 0 | 0 | 20,500 |
| 20,500 |
|
| 1 |
6 | Đường Đ-06, xã Mỹ Hiệp | UBND huyện Cao Lãnh | 2025- 2025 | 518/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND huyện | 20,000 | 0 | 10,000 | 0 | 0 | 10,000 |
| 10,000 |
|
| 1 |
7 | Đường ra bến phà Hồng Ngự - Tân Châu (Đ-01) | UBND huyện Hồng Ngự | 2024- 2024 | 2625/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND Huyện | 31,517 | 0 | 25,000 | 0 | 4,000 | 21,000 |
| 21,000 |
|
| 1 |
8 | Đường cặp chùa Phước Hưng (đoạn từ đường 30/4 đến đường Ngô Quyền) | UBND huyện Hồng Ngự | 2024- 2024 | 2184/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND Huyện | 32,642 |
| 20,000 | 0 | 4,000 | 16,000 |
| 16,000 |
|
| 1 |
9 | Khu đô thị Bắc Mỹ An | UBND huyện Tháp Mười | 2022- 2025 | 436/QĐ-UBND.HC 31/10/2019; 8894/QĐ- UBND ngày 15/12/2023 của UBND huyện | 190,648 | 0 | 58,000 | 10,000 | 30,000 | 18,000 |
| 18,000 |
|
| 1 |
9 | Đường trục Đ-03 (rạch Đốc Vàng Hạ - Võ Văn Kiệt) | UBND huyện Thanh Bình | 2023- 2024 | 196/QĐ-UBND.HC ngày 30/6/2022; 07/QĐ- UBND.HC ngày 13/01/2023 của UBND huyện | 182,904 | 0 | 63,000 | 20,000 | 25,000 | 18,000 |
| 18,000 |
|
| 1 |
11 | Đường Đ-02 (từ QL 80 đến đường huyện lộ Phan Văn Bảy) | UBND huyện Lai Vung | 2025- 2025 | 122/QĐ-UBND-XDCB ngày 20/7/2020 của UBND huyện | 100,279 | 0 | 86,000 | 0 | 0 | 86,000 |
| 86,000 |
|
| 1 |
12 | Đường D5 (từ đường N9 đến ĐT851) | UBND huyện Lai Vung | 2025- 2025 | 121/QĐ-UBND-XDCB ngày 20/7/2020 của UBND huyện | 56,243 | 0 | 10,000 | 0 | 0 | 10,000 |
| 10,000 |
|
| 1 |
13 | Khu dân cư đường Đ05 (từ đường Đ10 đến đường ĐT 848) | UBND huyện Lấp Vò | 2024- 2025 | 888/QĐ-UBND.HC ngày 07/11/2022 của UBND | 34,682 | 0 | 10,000 | 500 | 6,773 | 2,727 |
| 2,727 |
|
| 1 |
14 | Nâng cấp mở rộng đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Văn Thể) | UBND huyện Tân Hồng | 2023- 2024 | 134/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 23/6/2022 của UBND huyện | 138,232 |
| 100,000 | 40,000 | 40,000 | 20,000 |
| 20,000 |
|
| 1 |
9.6 | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
| 62,950 | 0 | 57,000 | 0 | 17,000 | 40,000 | 0 | 0 | 40,000 | 0 | 1 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 62,950 | 0 | 57,000 | 0 | 17,000 | 40,000 | 0 | 0 | 40,000 | 0 | 1 |
a | Nhóm B |
|
|
| 62,950 | 0 | 57,000 | 0 | 17,000 | 40,000 | 0 | 0 | 40,000 | 0 | 1 |
1 | Xây dựng Không gian Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo tỉnh Đồng Tháp | BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh | 2024- 2025 | 317/QĐ-UBND-HC ngày 17/4/2024 của UBND Tỉnh | 62,950 | 0 | 57,000 | 0 | 17,000 | 40,000 |
|
| 40,000 |
| 1 |
10 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
| 37,465 | 0 | 10,000 | 0 | 4,000 | 6,000 | 6,000 | 0 | 0 | 0 | 2 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 37,465 | 0 | 10,000 | 0 | 4,000 | 6,000 | 6,000 | 0 | 0 | 0 | 2 |
a.1 | Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện xây dựng trụ sở UBND cấp xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư làm đầu mối |
| 0 | 37,465 | 0 | 10,000 | 0 | 4,000 | 6,000 | 6,000 | 0 | 0 | 0 | 2 |
1 | Trụ sở UBND xã An Khánh | UBND huyện Châu Thành | 2024- 2024 | 986/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND huyện | 21,493 | 0 | 5,000 | 0 | 4,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
| 1 |
2 | Trụ sở UBND xã Long Hưng A | UBND huyện Lấp Vò | 2025- 2025 | 155/QĐ-UBND-HC ngày 21/01/2022 của UBND huyện | 15,972 |
| 5,000 | 0 | 0 | 5,000 | 5,000 |
|
|
| 1 |
11 | Xã hội |
|
|
| 16,429 | 0 | 15,700 | 6,577 | 5,659 | 3,464 | 0 | 0 | 3,464 | 0 | 1 |
a | Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 16,429 | 0 | 15,700 | 6,577 | 5,659 | 3,464 | 0 | 0 | 3,464 | 0 | 1 |
1 | Hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025 | Sở LĐTBXH | 2022- 2024 | 1448/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2022 của UBND Tỉnh | 16,429 |
| 15,700 | 6,577 | 5,659 | 3,464 |
|
| 3,464 |
| 1 |
B | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
| 6,761,392 |
|
| 1,355,900 | 581,000 |
|
| 774,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 2Nghị quyết 41/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định kèm theo Nghị quyết 80/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách của các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm 2022
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- Số hiệu: 25/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 01/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực