Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Sau khi xem xét Tờ trình số 7416/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2017; Tờ trình số 7570/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 tỉnh Lâm Đông; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Lâm Đồng với những nội dung chủ yếu sau:
1. Nguyên tắc phân bổ vốn:
- Phải nhằm góp phần thực hiện các mục tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;
- Phù hợp với các quy định của Luật đầu tư công; Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
- Bảo đảm quản lý tập trung, thống nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách; tạo quyền chủ động cho địa phương trong việc xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch;
- Phân bổ kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2017 phải nằm trong kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và gắn chặt với quá trình tái cơ cấu đầu tư công;
- Phù hợp với khả năng cân đối vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước; đảm bảo cân đối, hài hòa giữa các lĩnh vực, ngành nghề (giao thông, thủy lợi, y tế, giáo dục,...); hợp lý giữa các địa phương (có tính đến các địa bàn có nguồn thu lớn cho ngân sách tỉnh; các đô thị;...).
- Bố trí vốn đầu tư tập trung, khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư; chỉ bố trí vốn cho các dự án đã đảm bảo thủ tục đầu tư theo đúng quy định;
- Bố trí đủ vốn đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững theo quy định.
2. Mức vốn bố trí cho từng dự án:
- Bố trí đủ vốn cho các dự án hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng; các dự án đã quyết toán, nhưng không vượt quá tổng mức đầu tư đã được phê duyệt;
- Mức bố trí vốn cho từng dự án không vượt quá 90% tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Thứ tự ưu tiên bố trí vốn:
- Bố trí vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 nhưng chưa bố trí nguồn để thanh toán;
- Bố trí vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài theo dự kiến kế hoạch trung hạn;
- Bố trí vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức hợp tác công tư (PPP);
- Bố trí vốn cho dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2017;
- Bố trí vốn cho dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ;
- Bố trí vốn để thực hiện các chương trình trọng tâm, công trình, dự án trọng điểm thuộc kế hoạch 5 năm (2016 - 2020);
- Sau khi bố trí đủ vốn cho công trình, dự án nêu trên, nếu còn vốn mới xem xét bố trí cho những công trình, dự án thật sự cấp thiết, giải quyết những vấn đề bức xúc của ngành, lĩnh vực.
4. Tổng số vốn đầu tư phát triển năm 2017 là 2.192.857 triệu đồng (Hai nghìn, một trăm chín mươi hai tỷ, tám trăm năm mươi bảy triệu đồng); gồm:
a) Vốn ngân sách trung ương: 522.677 triệu đồng;
- Vốn trong nước: 365.098 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài: 157.579 triệu đồng.
b) Vốn ngân sách địa phương: 1.670.180 triệu đồng;
- Nguồn ngân sách tập trung: 620.180 triệu đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 450.000 triệu đồng;
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 600.000 triệu đồng.
Danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án theo biểu chi tiết đính kèm Nghị quyết này.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2017 cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo đúng quy định của Luật đầu tư công, chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành trung ương.
2. Chỉ đạo các chủ đầu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công tác đầu tư theo đúng quy định của pháp luật; bảo đảm tiến độ và chất lượng công trình; nghiệm thu, bàn giao đưa vào khai thác, sử dụng theo kế hoạch; phát huy hiệu quả đầu tư, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
3. Kịp thời báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thống nhất các vấn đề mới phát sinh trong quá trình thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công - hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2016 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2016 |
| Ghi chú |
| |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, ngân sách tỉnh | Kế hoạch năm 2017 |
| ||||||||||
Quyết định đầu tư | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, ngân sách tỉnh |
| ||||||||||||
100% | 90% |
| |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 11.603.735 | 5.954.412 | 5.316.635 | 1.376.291 | 1.116.441 | 4.043.620 | 2.340.838 | 1.670.180 |
|
|
A | NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
|
|
|
| 4.033.470 | 2.213.379 | 1.992.623 | 556.918 | 478.768 | 1.866.702 | 711.747 | 620.180 |
|
|
I | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
| 490.052 | 395.446 | 356.483 | 115.660 | 114.510 | 307.465 | 294.055 | 68.044 |
|
|
1 | Trường Mầm non xã Phước Cát 1 | Cát Tiên | 7P, khu hiệu bộ, VP | 2015-2017 | 740/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | 9.000 | 8.000 | 7.200 | 3.000 | 3.000 | 8.090 | 7.090 | 100 | Vốn NS huyện 1.000 triệu đồng, vốn NS tỉnh 8.000 triệu đồng |
|
2 | Hồ chứa nước thôn 4, xã Lộc Bắc | Bảo Lâm |
|
| 4044/QĐ-UBND ngày 4/11/2010; 4726/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 | 18.975 | 18.975 | 17.078 |
|
| 10.386 | 10.386 | 8.589 | Chi trả bồi thường GPMB |
|
3 | Trung tâm dạy nghề Bảo Lâm | Bảo Lâm |
|
| 35/QĐ-KHĐT ngày 21/3/2011 |
|
|
|
|
|
|
| 160 | Hoàn trả tạm ứng Tiền bồi thường GPMB |
|
4 | Đường Phước Trung, xã Phước Cát 2 | Cát Tiên | 4 km | 2015-2017 | 3390/QĐ-UBND ngày 17/12/2008; 2618/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 | 21.888 | 21.888 | 19.699 | 10.000 | 10.000 | 17.700 | 17.700 | 1.811 |
|
|
5 | Đường Tân Hà - Đan Phượng | Lâm Hà | 10.6 km | 2013-2017 | 116/QĐ-UBND ngày 14/01/2008; 2462/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 825/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 | 69.236 | 69.236 | 62.312 | 15.000 | 15.000 | 57.000 | 57.000 | 5.000 |
|
|
6 | Đường từ QL 27 vào xã Đạ K’Nàng | Đam Rông | 9 km | 2013-2017 | 2719/QĐ-UBND 27/12/2012 | 67.775 | 67.775 | 60.998 | 13.000 | 13.000 | 51.300 | 51.300 | 9.000 |
|
|
7 | Đường từ cầu Hồ Xuân Hương đến ngã ba Darahoa (đường 723 nối dài vào TP Đà Lạt) | Đà Lạt | 5 km | 2015-2017 | 65/QĐ-KHĐT ngày 21/5/2013 | 43.373 | 33.373 | 30.036 | 16.722 | 16.722 | 39.722 | 29.722 | 520 | Quỹ bảo trì đường bộ 10 tỷ Đồng; Nhu cầu còn lại theo quyết toán |
|
8 | 04 phòng học Trường Mầm non Mađaguôi | Đạ Huoai | 4 phòng | 2016 | 1024/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 3.000 | 3.000 | 2.700 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 675 |
|
|
9 | 06 phòng học Trường Tiểu học Mađaguôi | Đạ Huoai | 6 phòng | 2016 | 1025/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 2.897 | 2.897 | 2.607 | 2.388 | 2.388 | 2.388 | 2.388 | 200 |
|
|
10 | 06 phòng học Trường Tiểu học và THCS Đạ Tồn | Đạ Huoai | 6 phòng | 2016 | 1026/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 2.291 | 2.291 | 2.062 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 30 |
|
|
11 | Trường THCS Đan Phượng, huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 6 phòng | 2016 | 3387/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 3.631 | 3.631 | 3.268 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.700 |
|
|
12 | Trường THCS Long Lanh | Lạc Dương |
| 2016 | 1248/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.000 | 3.000 | 2.700 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.200 |
|
|
13 | Đối ứng xây dựng Sở Chỉ huy - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Đà Lạt | 3.252 m2 | 2016 | 4257/QĐ-BQP ngày 21/10/2014 | 94.406 | 14.160 | 12.744 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 4.160 | Ngân sách tỉnh hỗ trợ: 14,16 tỷ đồng. Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán |
|
14 | Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình của Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020 | Đà Lạt |
| 2016 | 2625/QĐ-UBND ngày 7/12/2015 | 5.000 | 5.000 | 4.500 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 1.500 |
|
|
15 | Trường Tiểu học Hiệp Thuận, xã Ninh Gia | Đức Trọng | 8 phòng | 2016 | 1443/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 | 7.000 | 4.900 | 4.410 | 3.150 | 2.000 | 3.150 | 2.000 | 2.400 | NST: 4.900 triệu đồng NSH: 2.100 triệu đồng (năm 2016 bố trí 1.15 tỷ đồng) |
|
16 | Đài Truyền thanh - truyền hình Đức Trọng | Đức Trọng |
|
| 219/QĐ-KHĐT ngày 24/12/2010; 1606/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 | 5.814 | 5.814 | 5.814 |
|
| 5.269 | 5.269 | 545 | Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán |
|
17 | Đường vào trung tâm xã Ninh Loan | Đức Trọng | 4,38 km | 2015-2017 | 2055/QĐ-UBND ngày 9/8/2012 | 35.000 | 35.000 | 31.500 |
|
| 33.400 | 33.400 | 1.400 | Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán |
|
18 | Trường THCS Phủ Mỹ | Cát Tiên |
| 2016-2017 | 960c/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 | 6.000 | 6.000 | 5.400 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 3.300 |
|
|
19 | Trường Mầm non Đạ Nghịt | Lạc Dương | 2 phòng học và các | 2016 | 1275/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 6.000 | 6.000 | 5.400 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 3.300 |
|
|
20 | Trường Tiểu học Đạ Sar | Lạc Dương | 6 phòng | 2016 | 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 4.000 | 4.000 | 3.600 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 1.600 |
|
|
21 | Trường Tiểu học Lạc Lâm | Đơn Dương |
| 2016 | 234/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 | 5.200 | 5.200 | 4.680 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 2.880 |
|
|
22 | Trường Tiểu học Từ Liêm | Lâm Hà | 6P và hạ tầng | 2016 | 3389/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 6.700 | 6.700 | 6.030 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 3.730 |
|
|
23 | Trường Mầm non Đạ R’Sal | Đam Rông | 4P, nhà hiệu bộ, sân, cổng, hàng rào | 2016 | 1565/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 8.000 | 6.740 | 6.066 | 2.800 | 2.800 | 4.060 | 2.800 | 3.266 | Ngân sách tỉnh 6,74 tỷ đồng: nguồn TPCP 1,26 tỷ đồng |
|
24 | Đường trục chính Khu quy hoạch khu trung tâm xã Lát mới | Lạc Dương | 4,5 km | 2016 | 1285/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 8.000 | 8.000 | 7.200 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 4.400 |
|
|
25 | Trường Tiểu học K’Long | Đức Trọng | 6 phòng | 2016 | 3622/QĐ-UBND ngày 26/11/2011 | 6.934 | 6.934 | 6.241 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 3.741 |
|
|
26 | Hồ chứa nước Hương Thanh - Hương Sơn | Đạ Tẻh | 150 ha | 2013-2017 | 1247a/QĐ-UBND ngày 21/12/2010; 1066a/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 | 46.932 | 46.932 | 42.239 | 14.000 | 14.000 | 39.400 | 39.400 | 2.837 |
|
|
II | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
| 540.814 | 524.864 | 472.378 | 112.000 | 108.000 | 207.501 | 207.501 | 136.600 |
|
|
I | Hồ chứa nước Sao Mai | Đơn Dương | 160 ha | 2014-2018 | 16/QĐ-UBND ngày 12/01/2011; 1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 | 61.796 | 61.796 | 55.616 | 8.000 | 8.000 | 26.501 | 26.501 | 20.000 |
|
|
2 | Đường từ QL 20 vào trung tâm xã Lộc Thành | Bảo Lâm | 18 km | 2015-2019 | 1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 | 177.814 | 177.814 | 160.033 | 20.000 | 20.000 | 56.000 | 56.000 | 30.000 |
|
|
3 | Đường Langbiang, thị trấn Lạc Dương | Lạc Dương | 3 km | 2014-2018 | 1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009; 1088/QĐ-UBND ngày 5/6/2013 | 99.882 | 99.882 | 89.894 | 18.000 | 18.000 | 58.000 | 58.000 | 17.000 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Di Linh | 12P và hạ tầng | 2016 | 2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 | 14.641 | 14.641 | 13.177 | 4.100 | 4.100 | 5.100 | 5.100 | 6.000 |
|
|
5 | Trường THCS Tân Lâm I | Di Linh | 12P và hạ tầng | 2016 | 2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 19.500 | 13.500 | 12.150 | 4.700 | 4.700 | 4.700 | 4.700 | 6.000 | NS tỉnh 13,5 tỷ đồng; NS huyện 6 tỷ đồng |
|
6 | Trường TH Đinh Trang Hòa 3 | Di Linh | 16 Phòng | 2016 | 2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 12.500 | 12.000 | 10.800 | 3.900 | 3.900 | 3.900 | 3.900 | 5.600 | NS tỉnh 12 tỷ Đồng; NS huyện 0.5 tỷ đồng |
|
7 | Trường THCS Lộc Nga | Bảo Lộc | 8P, 6P bộ môn, Khối VP + hội trường | 2016 | 2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011; 1122/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | 9.952 | 9.952 | 8.957 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 3.000 |
|
|
8 | Trường Mẫu giáo Lộc Nam | Bảo Lâm | 8 phòng | 2016 | 2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 8.000 | 8.000 | 7.200 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 3.000 |
|
|
9 | Trường THCS Phước Cát 2 | Cát Tiên | 8 phòng học, 4 phòng | 2016-2018 | 960a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 12.400 | 12.400 | 11.160 | 4.300 | 4.300 | 4.300 | 4.300 | 4.500 |
|
|
10 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Cát Tiên | 8 phòng học, 2 phòng | 2016-2018 | 960b/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | 9.000 | 9.000 | 8.100 | 3.100 | 3.100 | 3.100 | 3.100 | 3.500 |
|
|
11 | Trường Mầm non Sơn Ca | Bảo Lâm | 8 phòng | 2016 | 324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014 | 7.829 | 7.829 | 7.046 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 3.000 |
|
|
12 | Trường Mầm non xã Lộc Tân | Bảo Lâm | 6P và hạ tầng | 2016 | 3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | 7.900 | 7.900 | 7.110 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 3.000 |
|
|
13 | Trường Mẫu giáo xã Đạ Quyn | Đức Trọng | 4 phòng học và khối phòng chức năng | 2016 | 3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 7.150 | 7.150 | 6.435 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
|
|
14 | Đường ĐH2 (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N’thol Hạ đi xã Bình Thạnh) | Đức Trọng | 5,51 km | 2016 | 2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | 36.000 | 36.000 | 32.400 | 16.000 | 12.000 | 16.000 | 16.000 | 12.000 | Năm 2016 nguồn NSTT 12 tỷ đồng, nguồn SDĐ bố trí điều chuyển bổ sung 4 tỷ đồng |
|
15 | Trường Mầm non Rô Men | Đam Rông | 1.150 m2 | 2016 | 1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 8.000 | 8.000 | 7.200 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 3.000 |
|
|
16 | Trường THCS Mỹ Đức | Đạ Tẻh | 10 phòng | 2016-2018 | 1439a/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 | 15.000 | 15.000 | 13.500 | 5.200 | 5.200 | 5.200 | 5.200 | 5.500 |
|
|
17 | Trường Mầm non 8 | Đà Lạt | 10 phòng | 2016 | 2632/QĐ-UBND ngày 9/12/2015 | 17.450 | 8.000 | 7.200 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 3.000 | NS tỉnh 8 tỷ, NS thành phố 9,45 tỷ |
|
18 | Đường giao thông thôn 4, xã Mađaguoi vào bãi rác | Đạ Huoai |
| 2016 | 1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 8.000 | 8.000 | 7.200 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 3.000 |
|
|
19 | Trường Mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết | Đạ Huoai |
| 2016 | 754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 | 8.000 | 8.000 | 7.200 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 3.000 |
|
|
III | Đối ứng các dự án |
|
|
|
| 2.279.007 | 625.167 | 562.650 | 186.100 | 111.200 | 1.341.736 | 200.191 | 106.000 |
|
|
a | Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
| 1.568.131 | 466.428 | 419.785 | 128.400 | 61.500 | 1.134.839 | 111.765 | 87.950 |
|
|
1 | Đường vào Khu du lịch hồ Tuyền Lâm | Đà Lạt | 1.085 km | 2013-2015 | 228/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011; 61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013 | 49.596 | 18.692 | 16.823 | 15.900 | 4.000 | 44.600 | 13.700 | 3.000 | NST 18,692 tỷ đồng; ngân sách TW 30.904 tỷ đồng |
|
2 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt |
| 2016-2020 | 2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 96.590 | 38.623 | 34.761 | 15.000 |
| 15.000 |
| 10.000 |
|
|
3 | Đường Đạ Sar - xã Lát (đoạn 9,286 km) | Lạc Dương | 9,29 km | 2013-2017 | 2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004; 2559/QĐ-UBND ngày 10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 | 137.475 | 120.074 | 108.067 | 43.500 | 43.500 | 83.147 | 66.047 | 30.000 | NS tỉnh 120,074 tỷ đồng. NSTW 17,401 tỷ đồng |
|
4 | Đường ĐH 91, huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 8,93 km | 2012-2018 | 1601/QĐ-UBND ngày 27/7/2011; 2038/QĐ-UBND ngày 28/9/2012; 2422/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 | 158.303 | 46.519 | 41.867 | 22.000 |
| 122.192 | 10.408 | 20.000 |
|
|
5 | Đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 3 km) | Lạc Dương | 3 km | 2015-2019 | 1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 | 84.557 | 5.500 | 4.950 | 18.000 |
| 38.000 | - | 4.950 |
|
|
6 | Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác Voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725 | Lâm Hà - Di Linh | 31 km | 2015-2019 | 572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 | 943.333 | 188.733 | 169.860 |
|
| 760.300 | - | 5.000 | Chờ quyết toán dự án hoàn thành |
|
7 | Đường cứu hộ cứu nạn và sản xuất Nao Đơ - Nao Quang | Bảo Lâm | 23 km | 2012-2017 | 3017/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 | 98.277 | 48.287 | 43.458 | 14.000 | 14.000 | 71.600 | 21.610 | 15.000 |
|
|
b | Đối ứng khác |
|
|
|
| 118.436 | 64.092 | 57.683 | 30.750 | 30.750 | 72.376 | 41.159 | 5.800 |
|
|
1 | Đường Tân Hà - Phúc Thọ | Lâm Hà | 7 km | 2013-2017 | 3381/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | 36.983 | 23.366 | 21.029 | 14.150 | 14.150 | 36.176 | 22.559 | 800 | Thành phố Hà Nội hỗ trợ 13,617 tỷ đồng; NS tỉnh 23,366 tỷ đồng, bố trí hụt thu 800 triệu từ nguồn SDĐ kế hoạch năm 2014 |
|
2 | Sửa chữa, cải tạo đường Nguyễn Hoàng | Đà Lạt | 2 km | 2015-2017 | 190/QĐ-KHĐT ngày 22/12/2014 | 26.688 | 13.344 | 12.010 | 9.000 | 9.000 | 17.000 | 9.000 | 3.000 | Quỹ bảo trì đường bộ 13,334 tỷ đồng. NS tỉnh 13,344 tỷ đồng |
|
3 | Hệ thống xử lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) | Các huyện | 300 m3/ngđ | 2015-2018 | 1437/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 | 54.765 | 27.382 | 24.644 | 7.600 | 7.600 | 19.200 | 9.600 | 2.000 | NSTW 50%, NS tỉnh 50% |
|
c | Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
| 545.047 | 82.117 | 73.905 | 23.950 | 15.950 | 93.658 | 41.267 | 7.050 |
|
|
1 | Dự án phát triển lâm nghiệp | Các huyện | Đầu tư hạ tầng và phát triển rừng | 2007-2017 | 1052/QĐ-BNN-LN ngày 16/4/2007; 38/QĐ-BNN-HTQT ngày 23/02/2012; 1003/BNN-HTQT ngày 24/3/2014 | 266.660 | 17.721 | 15.949 | 11.450 | 3.450 | 16.665 | 16.665 | 750 | Vốn ODA 205,22 tỷ đồng; NSTW 43,935 tỷ đồng; NSĐP và nhân dân đóng góp 47,121 tỷ đồng |
|
2 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT) | Các huyện |
| 2016-2020 | 1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015 | 197.300 | 35.700 | 32.130 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 3.600 |
|
|
3 | Đường liên xã Đạ R'Sal - Đạ M’Rông | Đam Rông | 13 km | 2012-2017 | 381/QĐ-UBND ngày 24/02/2009; 639/QĐ-UBND ngày 22/3/2010; 453/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 | 81.087 | 28.696 | 25.826 | 11.000 | 11.000 | 75.493 | 23.102 | 2.700 |
|
|
d | Đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
| 47.393 | 12.530 | 11.277 | 3.000 | 3.000 | 40.863 | 6.000 | 5.200 |
|
|
1 | Đường Pàng Tiên - Đạ Nghịt | Lạc Dương | 11 km |
| 2906/QĐ-UBND ngày 18/10/2007; 875/QĐ-UBND ngày 18/4/2012; 2125/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | 47.393 | 12.530 | 11.277 | 3.000 | 3.000 | 40.863 | 6.000 | 5.200 |
|
|
IV | Hỗ trợ doanh nghiệp | Các huyện |
|
|
|
|
|
|
| 1.900 |
|
| 1.900 |
|
|
V | Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng bền vững | Các huyện |
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
VI | Chương trình nông nghiệp công nghệ cao | Các huyện |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
VII | Phân cấp cho các địa phương |
|
|
|
|
|
|
| 130.000 | 130.000 |
|
| 143.000 |
|
|
1 | Thành phố Đà Lạt | Đà Lạt |
|
|
|
|
|
| 28.395 | 28.395 |
|
| 33.162 |
|
|
2 | Huyện Lạc Dương | Lạc Dương |
|
|
|
|
|
| 6.337 | 6.337 |
|
| 7.222 |
|
|
3 | Huyện Đơn Dương | Đơn Dương |
|
|
|
|
|
| 5.825 | 5.825 |
|
| 7.322 |
|
|
4 | Huyện Lâm Hà | Lâm Hà |
|
|
|
|
|
| 10.072 | 10.072 |
|
| 7.536 |
|
|
5 | Huyện Đam Rông | Đam Rông |
|
|
|
|
|
| 6.550 | 6.550 |
|
| 7.164 |
|
|
6 | Huyện Đức Trọng | Đức Trọng |
|
|
|
|
|
| 12.622 | 12.622 |
|
| 17.703 |
|
|
7 | Huyện Di Linh | Di Linh |
|
|
|
|
|
| 13.294 | 13.294 |
|
| 9.595 |
|
|
8 | Thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
| 20.709 | 20.709 |
|
| 21.965 |
|
|
9 | Huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
| 10.206 | 10.206 |
|
| 12.913 |
|
|
10 | Huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
| 5.272 | 5.272 |
|
| 5.892 |
|
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
| 5.258 | 5.258 |
|
| 6.549 |
|
|
12 | Huyện Cát Tiên | Cát Tiên |
|
|
|
|
|
| 5.460 | 5.460 |
|
| 5.977 |
|
|
VIll | Khởi công mới giai đoạn 2017 - 2020 |
|
|
|
| 723.597 | 667.902 | 601.112 |
|
|
|
| 148.300 |
|
|
1 | Trường Mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout) | Đà Lạt | Khối 6 phòng học, văn phòng và bếp 03 tầng; cổng, hàng rào và sân nội bộ, trang thiết bị | 2017 | 3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
2 | Trường Mầm non Lộc Phát | Bảo Lộc | Khối 6 phòng học và khối HC phục vụ; sân, cổng, hàng rào, trang thiết bị | 2017 | 2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 7.900 | 7.900 | 7.110 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Trưng Vương (giai đoạn 2) | Bảo Lộc | Khối 12 phòng học; khối 06 phòng bộ môn; hạ tầng thiết bị | 2017 | 2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 10.714 | 10.714 | 9.643 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
4 | Trường THCS Phan Văn Trị | Bảo Lộc | Khối 8 phòng học; Khối 6 phòng học bộ môn, hạ tầng | 2017 | 2626/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 10.480 | 10.480 | 9.432 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái | Bảo Lộc | 08 phòng học + 02 phòng chức năng và Khối văn phòng |
| 2634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
6 | Trạm thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ | Đơn Dương |
| 2017 | 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 4.999 | 4.999 | 4.499 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
7 | Mua sắm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt |
| 2017 | 2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | 7.200 | 7.200 | 6.480 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
8 | Cải tạo hạ tầng công nghệ thông tin tại văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt |
| 2017 | 87/QĐ-KHĐT ngày 04/9/2015 | 2.045 | 1.000 | 900 |
|
|
|
| 800 | Nguồn chi mua sắm và sửa chữa tài sản 1,045 tỷ đồng |
|
9 | Đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Phân tích kiểm tra chất lượng sản phẩm nông nghiệp các huyện | Các huyện |
| 2017 | 2631/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 49.000 | 49.000 | 44.100 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
10 | Nhà làm việc hành chính, kho tạm giữ phương tiện, bến thuyền đảm bảo cứu hộ, cứu nạn và an toàn giao thông đường thủy | Cát Tiên |
|
| 2439/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 9.000 | 6.250 | 5.625 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
11 | Đường Đăng Gia | Lạc Dương |
|
| 2407/QĐ-UBND 28/10/2016; 1163/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 8.760 | 8.760 | 7.884 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
12 | Đường Nguyễn Thiện Thuật | Lạc Dương | 600 m | 2017 | 1161/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
13 | Đường GTNT liên thôn xã Đạ Nhim | Lạc Dương | 3,5 km | 2017 | 1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 6.000 | 6.000 | 5.400 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
14 | Nâng cấp vỉa hè đường 2/4 (Quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ | Đơn Dương | 3 km | 2017 | 2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 19.270 | 19.270 | 17.343 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
15 | Đường GTNT xã Ka Đơn | Đơn Dương | 2,66 km | 2017 | 1564/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 9.600 | 9.600 | 8.640 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
16 | Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng | Lâm Hà | 8,8 km | 2017 | 1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 | 29.886 | 29.886 | 26.897 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
17 | Đường liên xã Phúc Thọ đi Hoài Đức | Lâm Hà | 4,26 km | 2017 | 4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 20.000 | 18.000 | 16.200 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
18 | Đường GTNT liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn | Lâm Hà | 5 km | 2017 | 4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | 45.000 | 40.000 | 36.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
19 | Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’Năng sang Póop Lé Phi Liêng | Đam Rông | 6 km | 2017 | 2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 49.549 | 44.549 | 40.094 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
20 | Đường giao thông vào khu sản xuất Dơng Chợ Rong, huyện Đam Rông | Đam Rông | 6 km | 2017 | 2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 20.000 | 17.000 | 15.300 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
21 | Đập dâng Đạ R’Sal | Di Linh | 100 ha | 2017 | 2137/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 | 26.000 | 26.000 | 23.400 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
22 | Tuyến đường từ QL 28 tiếp nối tuyến đường vào Khu căn cứ hậu cần Sa Võ | Di Linh | 0,7 km | 2017 | 2257/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | 3.500 | 3.500 | 3.150 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
23 | Đường GTNT từ thôn 10 đi thôn 6, xã Hòa Nam | Di Linh | 4,31 km |
| 2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 9.300 | 9.300 | 8.370 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
24 | Cầu số 2 trên tuyến Đường Hòa Ninh - Hòa Nam | Di Linh | 26 m | 2017 | 2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 12.000 | 12.000 | 10.800 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
25 | Đường từ thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành | Bảo Lâm | 5,2 km | 2017 | 2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 13.400 | 13.400 | 12.060 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
26 | Đường nội thị thị trấn Lộc Thắng (giai đoạn 3) | Bảo Lâm | 8,5 km | 2017 | 2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 40.000 | 40.000 | 36.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
27 | Đường liên xã Mađaguôi - Đạ Tồn | Đạ Huoai |
| 2017 | 801a/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 | 36.000 | 36.000 | 32.400 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
28 | Nâng cấp sửa chữa cống dâng Mandaguôi | Đạ Huoai |
| 2017 | 2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 26.000 | 26.000 | 23.400 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
29 | Sửa chữa Trạm bơm Đạ Goail | Đạ Huoai | 200 ha | 2017 | 2360/QĐ - UBND ngày 27/10/2016 | 7.000 | 7.000 | 6.300 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
30 | Kè chống sạt lở thôn 3 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh |
| 2017 | 1634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 7.900 | 7.900 | 7.110 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
31 | Đường nội thị thị trấn Cát Tiên | Cát Tiên |
| 2017 | 2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 30.000 | 30.000 | 27.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
32 | Sửa chữa Trạm bơm Phước Cát l | Cát Tiên | 330 ha | 2017 | 2359/QĐ - UBND ngày 27/10/2016 | 8.900 | 8.900 | 8.010 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
33 | Nâng cấp đường Nguyễn Du, thị trấn Mađaguôi | Đạ Huoai |
|
| 1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 12.000 | 12.000 | 10.800 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
34 | Đường Đoàn Kết (Đình Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn) | Lâm Hà | 8,8 km | 2017 | 2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 49.900 | 13.000 | 11.700 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
35 | Đường GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa | Di Linh | 5,30 km | 2017 | 2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 | 23.400 | 23.400 | 21.060 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
36 | Đường 26/3 vào kênh Nam | Đạ Tẻh |
| 2017 | 2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 39.994 | 39.994 | 35.995 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
37 | Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội Đồng Bàu Cỏ giai đoạn II | Đạ Tẻh |
| 2017 | 1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 14.500 | 14.500 | 13.050 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
38 | Xây dựng tuyến đường từ đường 26/3 đi Đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh | Đạ Tẻh |
| 2017 | 2422/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 26.400 | 26.400 | 23.760 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
IX | Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 | Các huyện |
|
|
|
|
|
| 1.158 | 1.158 |
|
| 6.336 | Bao gồm bố trí các phát sinh trong quá trình thực hiện, bố trí các dự án đã quyết toán nhưng thiếu vốn và các nội dung khác |
|
B | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
| 4.525.835 | 1.816.637 | 1.590.889 | 468.221 | 341.221 | 1.095.141 | 781.815 | 450.000 |
|
|
I | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
| 701.806 | 677.438 | 574.810 | 145.741 | 143.741 | 524.014 | 506.384 | 93.771 |
|
|
1 | Đường từ ĐT 721 vào đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 1 km | 2013-2017 | 864a/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 | 49.874 | 49.874 | 44.887 | 15.000 | 15.000 | 45.047 | 45.047 | 3.900 | Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán |
|
2 | Hồ chứa nước Phát Chi - Trạm Hành | Đà Lạt | 130 ha | 2009-2015 | 2637/QĐ-UBND ngày 28/9/2006; 1062/QĐ-UBND ngày 08/5/2009; 1069/QĐ-UBND ngày 11/5/2011; 175/QĐ-UBND ngày 31/1/2013; 2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 | 41.108 | 41.108 | 36.997 | 420 | 420 | 38.750 | 38.750 | 2.000 | Theo Số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán |
|
3 | Đường Trần Quốc Toản | Bảo Lộc | 2 km | 2014-2017 | 445/QĐ-UBND ngày 22/3/2010; 742/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 | 33.232 | 33.232 | 29.909 | 13.000 | 13.000 | 31.000 | 31.000 | 1.470 | Theo số liệu dư kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán |
|
4 | Đường liên xã Rô Men - Đạ R'Sal | Đam Rông | 9 km | 2015-2017 | 924/QĐ-UBND ngày 26/8/2013; 664/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 | 36.259 | 22.629 | 20.366 | 12.000 | 12.000 | 22.630 | 14.000 | 6.337 | NSTW đã bố trí 8,63 tỷ đồng; NS huyện đối ứng 5 tỷ đồng |
|
5 | Đường Đoàn Thị Điểm, xã Lộc Thanh | Bảo Lộc | 7 km | 2013-2017 | 470/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 | 35.716 | 28.716 | 25.844 | 13.000 | 13.000 | 31.100 | 24.100 | 1.700 | Vốn NS thành phố và nhân dân đóng góp đối ứng 7 tỷ đồng Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán |
|
6 | Cải tạo mở rộng cầu vượt đường sắt Trần Quý Cáp | Đà Lạt | 12 m | 2016 | 1453/QĐ-UBND ngày 6/7/2015 | 6.280 | 6.280 | 5.652 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.846 |
|
|
7 | Cải tạo nút giao thông vòng xoay đường 3/2 - Nguyễn Văn Cừ - Hải Thượng và cầu Hải Thượng | Đà Lạt | Hệ thống giao thông và cầu | 2016 | 1813/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 | 13.916 | 13.916 | 12.524 | 7.773 | 7.773 | 7.773 | 7.773 | 4.708 | Hoàn trả tạm ứng 3.9 tỷ đồng |
|
8 | Đường trục chính khu quy hoạch trung tâm xã Đưng K’Nớ | Lạc Dương | 500 m | 2016 | 1250/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.800 | 3.800 | 3.420 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 920 |
|
|
9 | Nâng cấp mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn từ nút Sương Nguyệt Ánh đến Đường Trần Nhân Tông) | Đà Lạt | Hệ thống giao thông và cầu | 2016 | 3130/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 27.448 | 27.448 | 24.703 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 16.000 | Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán |
|
10 | Sửa chữa trụ sở làm việc của văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | Đà Lạt | 2.192 m2 | 2016 | 849/QĐ-UBND ngày 7/4/2015 | 1.737 | 1.737 | 1.563 | 1.548 | 1.548 | 1.548 | 1.548 | 189 |
|
|
11 | Trường THPT Próh | Đơn Dương |
| 2016 |
| 3.000 | 3.000 | 2.700 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.200 |
|
|
12 | Đường Lô 2, Cát Tiên (giai đoạn 1) | Cát Tiên | 5 km | 2010-2017 | 2020/QĐ-UBND ngày 15/7/2008; 983/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 | 71.080 | 71.080 | 63.972 | 5.000 | 5.000 | 61.590 | 61.590 | 2.000 |
|
|
13 | Xây dựng mới 2,5km hệ thống điện chiếu sáng đi hai bên vỉa hè QL 20 đoạn km 155+200 - km 157+700 qua thị trấn Di Linh | Di Linh |
| 2016 | 1259/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 | 5.400 | 3.400 | 3.060 | 2.000 |
| 2.000 |
| 3.000 | Nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2016 đã bố trí 2 tỷ đồng; nguồn NS tỉnh 3,4 tỷ đồng |
|
14 | Đường nối từ Chi Lăng đến đường Tố Hữu | Bảo Lộc |
| 2016 | 1608/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 | 9.038 | 7.300 | 6.570 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.000 | Vốn NS thành phố, nhân dân đóng góp đối ứng 1,738 tỷ đồng |
|
15 | Đường nối Khu du lịch hồ Tuyền Lâm đến chân đèo Prenn | Đà Lạt | 8 km | 2011-2016 | 3093/QĐ-UBND ngày 31/12/2010, 1951/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 | 244.826 | 244.826 | 220.343 | 28.000 | 28.000 | 183.050 | 183.050 | 8.000 | Chờ quyết toán dự án hoàn thành |
|
16 | Hồ thôn 3 Tân Thanh | Lâm Hà |
|
| 2023/QĐ-UBND ngày 15/8/2008; 1278/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 | 38.760 | 38.760 |
|
|
| 35.326 | 35.326 | 3.400 | Tiếp tục bố trí để hoàn thành dự án. Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán |
|
17 | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Sương Nguyệt Ánh | Đà Lạt | 1 km | 2015-2018 | 3685/QĐ - UBND, ngày 22/11/2011 | 45.112 | 45.112 | 40.601 | 12.000 | 12.000 | 28.200 | 28.200 | 16.000 | Hoàn ứng 10 tỷ đồng |
|
18 | Đường vào bãi rác xã Hòa Bắc | Di Linh | 3 km | 2016 | 1965/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | 12.000 | 12.000 | 10.800 | 4.200 | 4.200 | 4.200 | 4.200 | 6.600 |
|
|
19 | Trường Tiểu học Nam Thiên | Đà Lạt |
| 2016 | 2321/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 8.720 | 8.720 | 7.848 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 4.300 |
|
|
20 | Đường Phùng Hưng, TP Bảo Lộc đi Lộc Tân, huyện Bảo Lâm | Bảo Lộc | 3,2 km | 2016 | 2096/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 | 14.500 | 14.500 | 13.050 | 6.800 | 6.800 | 6.800 | 6.800 | 6.200 |
|
|
II | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
| 179.301 | 179.301 | 161.371 | 64.000 | 64.000 | 85.833 | 85.833 | 54.000 |
|
|
1 | Nâng cấp Đường Thông Thiên Học | Đà Lạt | 1 km | 2015-2018 | 1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013; 1549/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | 20.215 | 20.215 | 18.194 | 2.000 | 2.000 | 10.900 | 10.900 | 2.000 |
|
|
2 | Đường Phan Đình Phùng | Bảo Lộc | 7 km | 2013-2017 | 2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009; 711/QĐ-UBND ngày 25/3/2011; 1361/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 | 139.462 | 139.462 | 125.516 | 18.000 | 18.000 | 67.933 | 67.933 | 30.000 |
|
|
3 | Đầu tư một số hạng mục tại Khu công nghiệp Phú Hội | Đức Trọng |
|
|
|
|
|
| 22.000 | 22.000 |
|
| 5.000 |
|
|
4 | Đầu tư một số hạng mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn | Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 10.000 | Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh trong giai đoạn 2018-2020: 10,9 tỷ đồng |
|
5 | Đường Thống Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương | Lạc Dương |
| 2016 | 1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 | 9.624 | 9.624 | 8.662 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
6 | Hồ chứa nước Tân Rai | Bảo Lâm | Nâng cấp, sửa chữa | 2016 | 3471/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
III | Bố trí đối ứng các dự án |
|
|
|
| 2.687.325 | 407.446 | 366.701 | 153.000 | 28.000 | 379.814 | 84.118 | 77.800 |
|
|
a | Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
| 865.151 | 111.119 | 100.007 | 78.000 | 28..000 | 225.729 | 59.365 | 31.300 |
|
|
1 | Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | Hệ thống tuyến ống cấp I, II, III | 2014-2018 | 2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 119/QĐ-UBND ngày 15/1/2014 | 382.733 | 50.000 | 45.000 | 10.000 | 10.000 | 41.932 | 22.165 | 10.000 | Vốn ODA 274.422 tỷ đồng; vốn NSĐP và vốn doanh nghiệp 108,312 tỷ đồng |
|
2 | Hồ chứa nước Tư Nghĩa | Cát Tiên | 200 ha | 2010-2017 | 3217/QĐ-UBND ngày 28/11/2008; 1436/QĐ-UBND ngày 13/7/2012; | 98.049 | 39.233 | 35.310 | 8.000 | 8.000 | 84.516 | 25.700 | 13.500 |
|
|
3 | Hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2 | Đà Lạt | 12.400 m3/ngđ | 2013-2017 | 578/QĐ-UBND ngày 09/03/2011; 293/QĐ-UBND ngày 17/02/2014; 2100/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 | 384.369 | 21.886 | 19.697 | 60.000 | 10.000 | 99.281 | 11.500 | 7.800 | Vốn ODA 340,702 tỷ đồng, vốn NSTW 21,781 tỷ đồng; NSĐP 21,886 tỷ đồng |
|
b | Đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
| 1.822.174 | 296.327 | 266.694 | 75.000 |
|
| 24.753 | 26.000 |
|
|
1 | Bệnh viện II Lâm Đồng | Bảo Lộc | 500 giường | 2013-2017 | 361/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 | 495.228 | 39.383 | 35.445 | 50.000 |
| 467.845 | 12.000 | 10.000 |
|
|
2 | Bệnh viện Nhi Lâm Đồng | Đà Lạt | 150 giường | 2013-2017 | 360/QĐ-UBND ngày 27/02/2014; 913/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 | 245.146 | 24.146 | 21.731 | 25.000 |
| 221.000 | - | 10.000 |
|
|
3 | Ký túc xá tập trung tại thành phố Đà Lạt | Đà Lạt |
|
| 3070/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 | 1.081.800 | 232.798 | 209.518 |
|
| 215.185 | 12.753 | 6.000 | Chờ quyết toán đến điểm dừng kỹ thuật |
|
c
| Đối ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
| 154.085 |
| 20.500 |
|
|
IV | Cấp vốn cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất, đo đạc địa chính, dự án 513 và phân bổ cho các nội dung khác | Các huyện |
|
|
|
|
|
| 105.480 | 105.480 | 105.480 | 105.480 | 90.000 | Bố trí cho dự án 513 năm 2017 10 tỷ đồng |
|
V | Khởi công mới giai đoạn 2017 - 2020 |
|
|
|
| 957.403 | 552.452 | 488.007 |
|
|
|
| 97.000 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền | Đà Lạt |
| 2017 | 3309/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 | 32.604 | 24.973 | 22.476 |
|
|
|
| 8.000 | NS thành phố đối ứng 7,631 tỷ đồng |
|
2 | Đầu tư vỉa hè đoạn Km230+200-Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | 4 km | 2017 | 3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
3 | Cầu vượt suối Cam Ly | Đà Lạt | 25 m | 2017 | 2425/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 17.350 | 17.350 | 15.615 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
4 | Nạo vét thác Bảo Đại, hồ Tuyền Lâm | Đà Lạt |
| 2017 | 2442/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 1.300 | 1.300 | 1.170 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
5 | Vỉa hè, điện chiếu sáng, cây xanh quốc lộ 20 (đoạn từ cầu Bồng Lai đến chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh) | Đức Trọng |
| 2017 | 2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 38.003 | 38.003 | 34.203 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
6 | Sửa chữa công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn | Đức Trọng | 66 m | 2017 | 1997/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 4.000 | 4.000 | 3.600 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
7 | Đường Hoàng Văn Thụ nối dài | Bảo Lộc | 0,56 km | 2017 | 2563/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 | 24.764 | 14.262 | 12.836 |
|
|
|
| 4.000 | NS tỉnh bố trí 14,2 tỷ đồng, phần còn lại NS thành phố bố trí |
|
8 | Đường Nguyễn An Ninh | Bảo Lộc | 3,74 km | 2017 | 2610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 14.700 | 11.000 | 9.900 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
9 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới huyện Bảo Lâm) | Bảo Lộc | 6,03 km | 2017 | 2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 36.958 | 36.958 | 33.262 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
10 | Đường Đinh Công Tráng | Bảo Lộc | 2,3 km |
| 2196/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 14.800 | 14.800 | 13.320 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
11 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Bảo Lâm Đồng | Đà Lạt |
| 2017 | 1923/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | 7.125 | 7.125 | 6.413 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
12 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt |
| 2017 | 2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 28.064 | 28.064 | 25.258 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
13 | Trụ sở Ủy ban MTTQVN tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt |
| 2017 | 2443/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 8.450 | 8.450 | 7.605 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
14 | Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn giai đoạn 2 | Đạ Tẻh |
| 2017 | 95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 | 60.225 | 60.225 | 54.203 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
15 | Cơ sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10 | Đà Lạt | 89.162 m2 | 2017 | 2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 59.720 | 59.720 | 53.748 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
16 | Khu quy hoạch dân cư 5B | Đà Lạt |
| 2017 | 2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 | 399.000 | 68.000 | 61.200 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
17 | Đường dọc bờ sông Đạ Nhim, đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương | Đức Trọng | 6 km | 2017 | 1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013 | 48.513 | 48.513 | 43.662 |
|
|
|
| 6.000 |
|
|
18 | Hồ chứa nước K’Nai | Đức Trọng |
| 2017 | 1666/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 và 1999/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 | 140.118 | 88.000 | 70.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
19 | Hệ thống điện chiếu sáng đường nhánh phải thuộc Khu du lịch hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt | Đà Lạt |
| 2017 | 2675/QĐ-UBND ngày 11/12/2015; 294/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 | 13.709 | 13.709 | 12.338 |
|
|
|
| 2.000 | Nhà đầu tư ứng 50% để đầu tư, sau đó NS tỉnh số bố trí hoàn trả |
|
VI | Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 | Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37.429 | Bao gồm bố trí các phát sinh trong quá trình thực hiện, bố trí các dự án đã quyết toán nhưng thiếu vốn và các nội dung khác |
|
C | NGUỒN THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
| 3.044.430 | 1.924.396 | 1.733.123 | 351.152 | 296.452 | 1.081.777 | 847.276 | 600.000 |
|
|
I | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
| 938.018 | 862.989 | 777.239 | 80.400 | 80.400 | 639.561 | 613.866 | 108.629 |
|
|
1 | Nhà tạm giữ hành chính Công an thánh phố Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm | Các huyện |
| 2016 | 199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010 | 5.501 | 5.501 | 4.951 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.950 |
|
|
2 | Trụ sở Đài Truyền thanh - truyền hình Lạc Dương | Lạc Dương |
|
|
| 5.490 | 5.490 | 5.490 |
|
|
|
| 5.490 | Công trình thực hiện từ nguồn tạm ứng của NS huyện, hiện đã quyết toán hoàn thành |
|
3 | Trường PT dân tộc nội trú Bảo Lâm | Đảo Lâm | 2.028 m2 | 2013-2016 | 105/QĐ-KHĐT ngày 07/7/2009; 98/QĐ-KHĐT ngày 12/8/2014 | 19.584 | 13.149 | 11.834 | 2.400 | 2.400 | 15.882 | 9.447 | 1.600 | Vốn CTMTQG: 6,435 tỷ |
|
4 | Trường Mầm non Đạm B’ri | Bảo Lộc | 10 phòng học và phòng bộ môn | 2014-2017 | 1572/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 | 8.000 | 8.000 | 7.200 | 2.300 | 2.300 | 7.800 | 7.800 | 200 | Vốn NS thành phố đã bố trí 433 triệu đồng; |
|
5 | Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến | Bảo Lộc | 12 phòng học và phòng bộ môn | 2014-2017 | 2852/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 | 10.369 | 10.369 | 9.332 | 3.000 | 3.000 | 10.203 | 10.203 | 166 |
|
|
6 | Nhà văn hóa xã Tà Nung kết hợp hội trường UBND xã Tà Nung | Đà Lạt | 1.044 m2 | 2015-2017 | 2987/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 | 8.468 | 8.468 | 7.621 | 3.000 | 3.000 | 6.000 | 6.000 | 1.553 |
|
|
7 | Trụ sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 3 | Đức Trọng | 840 m2 | 2016 | 2320/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 533/QĐ-UBND ngày 8/3/2016 | 8.000 | 8.000 | 7.200 | 6.100 | 6.100 | 6.100 | 6.100 | 1.100 |
|
|
8 | Nhà máy nước Cát Tiên | Cát Tiên | 2.700 m3/ngđ | 2013-2017 | 3439/QĐ-UBN D ngày 02/12/2015; 3071/QĐ-UBND ngày 30/12/2010; 332/QĐ-UBND ngày 30/1/2015 | 47.561 | 47.561 | 42.805 | 12.000 | 12.000 | 40.912 | 40.912 | 1.844 |
|
|
9 | Trạm y tế thị trấn Liên Nghĩa | Đức Trọng |
| 2016-2017 | 2322/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.500 | 3.500 | 3.150 | 1.300 | 1.300 | 1.300 | 1.300 | 1.850 |
|
|
10 | Công viên Trần Hưng Đạo | Đà Lạt | 13.448 m2 | 2015-2017 | 1663/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 | 47.988 | 47.988 | 43.189 | 13.300 | 13.300 | 32.962 | 32.962 | 15.000 | Hoàn ứng ngàn sách 10,021 tỷ đồng |
|
11 | Dự án tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Nhà lao thiếu nhi Đà Lạt | Đà Lạt |
| 2014-2017 | 217/QĐ-KHĐT ngày 20/12/2010; 06/QĐ-KHĐT ngày 16/01/2013; 2283/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | 23.626 | 9.866 | 8.879 |
|
| 20.796 | 7.036 | 2.830 | NS tỉnh: 9,866 tỷ đồng, vốn CTMTQG: 13,76 tỷ đồng |
|
12 | Trung tâm dạy nghề Lâm Hà | Lâm Hà |
|
| 3596/QĐ-UBND ngày 21/12/2008 | 54.834 |
|
|
|
| 6.500 | 1.000 | 2.046 | Theo số liệu quyết toán giai đoạn 1 |
|
13 | Quảng trường trung tâm TP Đà Lạt | Đà Lạt | 33.700 m2 | 2012-2018 | 1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2009; 1975/QĐ-UBND ngày 6/9/2011; 2020/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 | 681.517 | 681.517 | 613.365 | 30.000 | 30.000 | 479.306 | 479.306 | 70.000 |
|
|
14 | Trường THCS Nao Lung | Bảo Lâm | 10 phòng học và khối hiệu bộ | 2015-2017 | 2771/QĐ-UBND ngày 3/10/2014 | 13.580 | 13.580 | 12.222 | 5.000 | 5.000 | 9.800 | 9.800 | 2.000 |
|
|
II | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018 - 2020 |
|
|
|
| 467.951 | 454.917 | 409.425 | 70.500 | 40.800 | 211.942 | 178.707 | 107.100 |
|
|
1 | Khu căn cứ cách mạng Khu VI | Cát Tiên | 48 ha | 2014-2018 | 1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010; 1793/QĐ-UBND ngày 18/8/2011; 1877/QĐ-UBND ngày 9/9/2014; 1102/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 | 91.496 | 82.961 | 74.665 | 10.000 | 10.000 | 65.620 | 57.085 | 15.000 | NS tỉnh: 82,961 tỷ đồng, vốn CTMTQG đã bố trí đủ 8,535 tỷ đồng |
|
2 | Hồ thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men | Đam Rông | 300 ha | 2016 | 2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 | 39.219 | 35.519 | 31.967 | 11.700 | 8.000 | 11.700 | 8.000 | 15.000 | NS huyện 3,7 tỷ đồng |
|
3 | Trường Mầm non Xuân Trường | Đà Lạt |
| 2016 |
| 8.799 | 8.000 | 7.200 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 3.000 | NS tỉnh 8 tỷ, NS thành phố: 0,799 tỷ |
|
4 | Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc Khu văn hóa - thể thao tỉnh | Đà Lạt | 31 ha | 2014-2018 | 2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 198.223 | 198.223 | 178.401 | 20.000 | 20.000 | 80.000 | 80.000 | 40.000 | Hoàn trả tạm ứng ngân sách 8,27 tỷ đồng |
|
5 | Sửa chữa Trạm bơm Phú Mỹ | Cát Tiên |
|
| 155/QĐ-KHĐT ngày 26/7/2011; 1571/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 | 4.068 | 4.068 | 3.661 | 1.500 |
| 2.522 | 2.522 | 1.100 | Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016 |
|
6 | Kiên cố hóa hệ thống kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12 ĐN14, NN4, NN5, NN7 hồ chứa nước Đạ Tẻh | Đạ Tẻh |
|
| 67/QĐ-KHĐT ngày 25/4/2011 | 48.824 | 48.824 | 43.942 | 3.500 |
| 28.300 | 28.300 | 7.500 | Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016 |
|
7 | Đường B'Lao Sire, xã Đại Lao | Bảo Lộc |
|
| 1479/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 | 14.016 | 14.016 | 12.614 | 3.000 |
| 3.000 |
| 3.000 | Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016 |
|
8 | Xây dựng tuyến đường nối giữa xã Đạ K'Năng, huyện Đam Rông với xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà | Đam Rông |
|
| 148a/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2013 | 11.600 | 11.600 | 10.440 | 3.500 |
| 3.500 |
| 3.500 | Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016 |
|
9 | Hồ chứa nước Đạ Tô Tôn | Lâm Hà |
|
| 4227/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 12.000 | 12.000 | 10.800 | 3.000 |
| 3.000 |
| 4.000 | Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016 |
|
10 | Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nhơn | Đạ Tẻh |
|
| 1741/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 8.606 | 8.606 | 7.745 | 2.500 |
| 2.500 |
| 3.000 | Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016 |
|
11 | Trạm bơm Quảng Ngãi | Cát Tiên |
|
| 960d/QĐ-UBND ngày 25/10/2015 | 5.000 | 5.000 | 4.500 | 1.500 |
| 1.500 |
| 2.000 | Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016 |
|
12 | Trạm bơm Đức Phổ | Cát Tiên |
|
| 2466/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 | 5.000 | 5.000 | 4.500 | 1.500 |
| 1.500 |
| 2.000 | Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016 |
|
13 | Đường GTNT Kinh tế mới Châu Sơn | Đơn Dương |
|
| 1082/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 5.000 | 5.000 | 4.500 | 1.500 |
| 1.500 |
| 2.000 | Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016 |
|
14 | Cầu qua suối Đạt’sa, xã Sơn Điền | Di Linh |
|
| 1921/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 | 7.400 | 7.400 | 6.660 | 2.000 |
| 2.000 |
| 3.000 | Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016 |
|
15 | Đường GTNT từ ĐT.721 vào khu dân cư đồng bào dân tộc phía bắc Đạ Tẻh | Đạ Tẻh |
|
| 1413a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 | 8.700 | 8.700 | 7.830 | 2.500 |
| 2.500 |
| 3.000 | Chuyển tiếp từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016 |
|
III | Đối ứng các dự án |
|
|
|
| 1.013.650 | 157.536 | 141.829 | 53.508 | 28.508 | 230.274 | 54.703 | 36.081 |
|
|
a | Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
| 66.917 | 34.917 | 31.425 | 8.000 | 8.000 | 47.907 | 16.000 | 2.000 |
|
|
1 | Hệ thống thu gom xử lý nước thải hồ Tuyền Lâm | Đà Lạt | 23.850 m ống HDPE và hệ thống khác | 2013-2017 | 1318/QĐ-UBND ngày 22/6/2012; 2036/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 | 66.917 | 34.917 | 31.425 | 8.000 | 8.000 | 47.907 | 16.000 | 2.000 | NSTW 32 tỷ đồng, NSĐP 34,917 tỷ đồng |
|
b | Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
| 795.521 | 75.320 | 67.835 | 32.500 | 7.500 | 54.208 | 14.457 | 21.501 |
|
|
1 | Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn II | Các huyện | 05 trường THPT | 2015-2018 | 2714/QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2012 | 24.773 | 2.799 | 2.519 | 2.000 | 2.000 | 5.258 | 2.459 | 800 | Theo số liệu dự kiến quyết toán dự án hoàn thành |
|
2 | Dự án hỗ trợ xử lý nước thải Bệnh viện II Lâm Đồng | Bảo Lộc |
| 2016-2018 | 2864/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 19.144 | 2.275 | 2.048 | 500 | 500 | 500 | 500 | 1.700 | Vốn WB; 16,869 tỷ đồng; NS tỉnh 2,275 tỷ đồng |
|
3 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB7) | Các huyện |
| 2017-2020 | 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015 | 207.236 | 18.096 | 16.286 |
|
|
|
| 7.000 | Vốn ODA: 189,141 tỷ đồng, vốn đối ứng: 18,0% tỷ đồng |
|
4 | Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8) | Các huyện | 10 hồ thủy lợi | 2017-2020 | 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 239.625 | 12.600 | 11.340 |
|
|
|
| 3.900 | Vốn ODA: 227,025 tỷ đồng. vốn đối ứng: 12,6 tỷ đồng |
|
5 | An ninh y tế khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng | Các huyện |
| 2017-2018 |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 131 |
|
|
6 | Cống hộp thôn Nhơn Hóa, xã Lát | Lạc Dương |
|
| 1650/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 | 3.985 | 470 | 470 |
|
|
|
| 470 |
|
|
7 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên | Các huyện | 03 công trình thủy lợi tới huyện Đạ Tẻh, Di Linh và Đơn Dương | 2014-2019 | 1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013; 1801/QĐ-UBND ngày 25/8/2015; 1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015; 1897/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 | 300.758 | 39.080 | 35.172 | 30.000 | 5.000 | 48.450 | 11.498 | 7.500 |
|
|
c | Đối ứng khác |
|
|
|
| 84.011 | 33.131 | 29.818 | 8.000 | 8.000 | 65.118 | 14.238 | 6.600 |
|
|
1 | Hồ chứa nước Đạ Chao (đối ứng 30a) | Đam Rông | 230 ha | 2009 | 1236/QĐ-UBND 04/5/2007; 2540/QĐ-UBND 12/12/2012 | 84.011 | 33.131 | 29.818 | 8.000 | 8.000 | 65.118 | 14.238 | 6.600 | NSTW (nguồn vốn 30a) 50,88 tỷ đồng |
|
d | Đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
| 67.201 | 14.168 | 12.751 | 5.008 | 5.008 | 63.041 | 10.008 | 5.980 |
|
|
1 | Chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên | Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.480 |
|
|
2 | Trung tâm y tế Đơn Dương | Đơn Dương | 80 giường | 2010-2016 | 2240/QĐ-UBND ngày 4/9/2009; 1147/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | 67.201 | 14.168 | 12.751 | 5.008 | 5.008 | 63.041 | 10.008 | 3.500 |
|
|
IV | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 70.000 |
|
|
V | Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
|
| 128.500 | 128.500 |
|
| 119.500 |
|
|
VI | Khởi công mới giai đoạn 2017 - 2020 | Các huyện |
|
|
| 624.811 | 448.954 | 404.630 |
|
|
|
| 130.820 |
|
|
1 | Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ khám, chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Lâm Đồng | Các huyện |
| 2017 | 44/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2016 | 14.990 | 14.990 | 13.500 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
2 | Trụ sở làm việc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 4 | Đạ Tẻh |
| 2017 | 2423/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 5.000 | 5.000 | 4.500 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
3 | Đối ứng trụ sở làm việc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt |
| 2017 | 6154/QĐ-BCA-H43 ngày 30/10/2015 | 92.500 | 18.500 | 16.650 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
4 | Đối ứng nhà làm việc cán bộ chiến sỹ, công trình phu trợ Khối cảnh sát điều tra Công an huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm |
| 2017 | 2429/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 5.200 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
5 | Đối ứng nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm |
| 2017 | 1804/QĐ-BTL ngày 20/8/2015 | 44.700 | 20.700 | 18.630 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
6 | Sửa chữa, nâng cấp Trường quân sự tỉnh | Đức Trọng |
| 2017 | 3434/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 | 5.740 | 5.740 | 5.166 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
7 | Nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh | Đà Lạt | Nhà làm việc 03 tầng | 2017 | 2279/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | 12.660 | 12.660 | 11.394 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
8 | Đối ứng lắp đặt hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh | Các huyện |
| 2017 |
| 70.000 | 25.000 | 22.500 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
9 | Nhà tạm giữ hành chính Công an các huyện Đạ Huoai, Cát Tiên | Các huyện | 5 phòng | 2017 | 199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010 | 3.500 | 3.543 | 3.189 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
10 | Trường Mầm non Hoàng Anh, xã Hiệp Thanh | Đức Trọng | Khối 12 phòng học, HCQT: diện tích 1864 m2 | 2017 | 1994/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 | 10.400 | 7.200 | 6.480 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
11 | Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | Đức Trọng | Khối 10 phòng học, phòng học chức năng 1780m2; Khối HCQT: 370m2, 2 tầng | 2017 | 1992/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 11.000 | 7.700 | 6.930 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
12 | Trường THCS An Hiệp | Đức Trọng | Khối 14 phòng học: 1.353m2; Khối 04 phòng bộ môn 674m2; | 2017 | 1991/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 14.907 | 14.907 | 13.416 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
13 | Trường Mầm non Phú Hội | Đức Trọng | Phòng học, khu hiệu bộ | 2017 | 1995/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 14.000 | 8.000 | 7.200 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
14 | Trường THPT Đạ Nhim | Lạc Dương |
| 2017 | 2444/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 31.000 | 31.000 | 27.900 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
15 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Lạc Dương | 4 phòng học | 2017 | 1158/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 2.700 |
|
|
|
| 2.700 |
|
|
16 | Trường THCS Đưng K'Nớ | Lạc Dương | Khối 8p học, khối 4p bộ môn; khối bán trú các HM phụ trợ | 2017 | 1157/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 14.500 | 14.500 | 13.050 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
17 | Trường THCS Thanh Mỹ | Đơn Dương | Khối 06 phòng học; Khối 04 phòng bộ môn | 2017 | 1559/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 6.000 | 6.000 | 5.400 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
18 | Trường Tiểu học Quang Lập | Đơn Dương | Khối 07 phòng học và 03 phòng phục vụ học tập 02 tầng; khối HCQT | 2017 | 1561/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 14.000 | 14.000 | 12.600 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
19 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Đơn Dương | Khối 02 phòng học và các phòng phục vụ học tập và HCQT | 2017 | 1562/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 7.800 | 7.800 | 7.020 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
20 | Trường Tiểu học Đạ M’Rông | Đam Rông |
| 2017 | 1273/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
21 | Trường Tiểu học Đạ K'Sal | Đam Rông |
| 2017 | 1272/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 6.500 | 6.500 | 5.850 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
22 | Trường Mầm non Phi Liêng | Đam Rông |
| 2017 | 1326/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 4.500 | 4.500 | 4.050 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
23 | Trường Mẫu giáo Hoài Đức | Lâm Hà | 6 phòng + Văn phòng, hạ tầng | 2017 | 2901/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 | 8.300 | 8.000 | 7.200 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
24 | Trường THCS Liên Đầm | Di Linh | 08 phòng học, 04 phòng bộ môn, hiệu bộ | 2017 | 2044/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 9.000 | 7.000 | 6.300 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
25 | Trường PT dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng | Cát Tiên |
| 2017 | 1071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 14.900 | 14.900 | 13.410 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
26 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Cát Tiên | Cát Tiên |
| 2017 | 1073/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 14.900 | 14.900 | 13.410 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
27 | Trường Mầm non Lộc Lâm | Bảo Lâm | Khối 8P + nhà hiệu bộ, chức năng, hạng mục | 2017 | 2431/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
28 | Trường Tiểu học Lộc Thắng B | Bảo Lâm | 12 phòng học, Khối hiệu bộ, Khối phục vụ | 2017 | 2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 9.000 | 9.000 | 8.100 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
29 | Trường Mẫu giáo Sơn Điền | Di Linh |
| 2017 | 2066/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 | 7.994 | 7.994 | 7.195 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
30 | Trường Mầm non Lộc Bắc | Bảo Lâm | 4 phòng học, cổng hàng rào, cơ sở hạ tầng | 2017 | 2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
31 | Trường TH và THCS Nguyễn Văn Trỗi | Bảo Lâm | 2 khối 8 phòng học, khối hiệu bộ, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh; khối 10 phòng học, Nhà vệ sinh; cơ sở hạ tầng | 2017 | 2435/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 12.800 | 12.800 | 11.520 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
32 | Trường THCS Quang Trung, xã Lộc An | Bảo Lâm | 4 phòng học; 4 phòng bộ môn; khối Nhà hiệu bộ; nhà bảo vệ; cơ sở hạ tầng |
| 2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 9.400 | 9.400 | 8.460 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
33 | Trường Tiểu học Quang Trung | Đạ Tẻh |
| 2017 | 1624/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
34 | Trường Mầm non Sơn Ca, xã Phước Lộc | Đạ Huoai |
| 2017 | 1361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
35 | Trường Mầm non Hoa Mai, TT.Mađaguôi | Đạ Huoai |
| 2017 | 1360/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 6.000 | 6.000 | 5.400 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
36 | Trường Tiểu học Đạ Ploa | Đạ Huoai |
| 2017 | 1362/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 5.500 | 5.500 | 4.950 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
37 | Đối ứng Trường Khiếm thính Lâm Đồng | Đà Lạt |
| 2017 | 1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016 | 18.520 | 3.620 | 3.620 |
|
|
|
| 3.620 | BIDV hỗ trợ vốn đầu tư, NS tỉnh |
|
38 | Khối nhà làm việc Trường Chính trị Lâm Đồng | Đà Lạt |
| 2017 | 2627/QĐ-UBND ngày 7/12/2015 | 7.900 | 7.900 | 7.110 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
39 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Cát Tiên (hạng mục Nhà văn hóa trung tâm) | Cát Tiên |
| 2017 | 2256/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 | 20.000 | 20.000 | 18.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
40 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Lâm Hà |
| 2017 | 2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 38.700 | 38.700 | 34.830 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
41 | Trường Tiểu học Lộc Đức A | Bảo Lâm | 8 phòng, dãy 6 phòng | 2017 | 2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
VII | Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017 - 2020 | Các huyện |
|
|
|
|
|
| 3.244 | 3.244 |
|
| 27.870 | Bao gồm bố trí các phát sinh trong quá trình thực hiện, bố trí các dự án đã quyết toán nhưng thiếu vốn và các nội dung khác |
|
- 1Nghị quyết 38/NQ-HĐND phân bổ nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 1079/2017/QĐ-UBND Quy chế phân cấp, quản lý vốn đầu tư công đối với các quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng
- 4Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2017 đầu tư hạ tầng các khu công nghiệp giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 5Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư và xây dựng công trình: Xử lý cải tạo và phục hồi môi trường điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại kho thuốc Hợp tác xã Thủy Tây (Giai đoạn 1) do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1992/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững ở Việt Nam, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2016 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 38/NQ-HĐND phân bổ nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 1079/2017/QĐ-UBND Quy chế phân cấp, quản lý vốn đầu tư công đối với các quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng
- 12Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2017 đầu tư hạ tầng các khu công nghiệp giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 13Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư và xây dựng công trình: Xử lý cải tạo và phục hồi môi trường điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại kho thuốc Hợp tác xã Thủy Tây (Giai đoạn 1) do tỉnh Quảng Trị ban hành
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 25/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Đức Quận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra