Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 60 dự án với tổng diện tích thu hồi đất là 141,12 ha. Trong đó:
- Dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 02, với diện tích đất thu hồi là 3,72 ha (kèm theo Biểu 01).
- Dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 33, với diện tích đất thu hồi là 49,30 ha (kèm theo Biểu 02).
- Dự án Nhà nước và Nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 22, với diện tích đất thu hồi là 28,34 ha (kèm theo Biểu 03).
- Dự án kêu gọi đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 03, với diện tích đất thu hồi là 59,76 ha (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO TỈNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm |
|
|
| Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất |
|
|
| ||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+ …(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Thành phố Hồng Ngự | 3,1424 | 0,2340 | 2,9084 | 2,6664 | 0,0900 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0520 |
|
|
1 | Đường kết nối Cụm công nghiệp | 3,1424 | 0,2340 | 2,9084 | 2,6664 | 0,0900 |
|
|
|
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
| 0,0520 | xã Bình Thạnh | Quyết định số 2046/QĐ-UBND-HC ngày 23/12/2022 của UBND thành phố Hồng Ngự về việc phân bổ vốn năm 2023 |
II | Huyện Tam Nông | 0,8100 | 0,0000 | 0,8100 | 0,8100 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Công trình hệ thống xử lý nước thải tập trung khu dân cư An Long | 0,8100 |
| 0,8100 | 0,8100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã An Long | Quyết định số 474/QĐ-UBND-HC ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn năm 2023 |
Tổng | 3,9524 | 0,2340 | 3,7184 | 3,4764 | 0,0900 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0520 |
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO HUYỆN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm |
|
|
| Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất |
|
|
| ||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+ …(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Hồng Ngự | 15,0546 | 0,0000 | 15,0546 | 1,0494 | 4,3350 | 1,9337 | 0,0000 | 0,7780 | 1,5345 | 1,1637 | 0,0000 | 0,2212 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 4,0391 |
|
|
1 | Đường cộ Bảy Băng | 0,7500 |
| 0,7500 |
| 0,2000 | 0,1500 |
|
| 0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Thường Thới Tiền | Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND huyện Hồng Ngự về việc phân bổ vốn năm 2023 |
2 | Đường A1 (đoạn từ Đ-01 đến nhà máy Thành Công) | 2,8742 |
| 2,8742 |
| 1,9030 | 0,8080 |
|
| 0,0691 |
|
| 0,0941 |
|
|
|
|
| thị trấn Thường Thới Tiền | |
3 | Đường A2 (đoạn từ đường cộ Bảy Băng đến mương xã Song) | 1,7182 |
| 1,7182 |
| 0,8320 | 0,7284 |
|
|
| 0,0307 |
| 0,1271 |
|
|
|
|
| thị trấn Thường Thới Tiền | |
4 | Đường cặp chùa Phước Hưng (đoạn từ đường 30/4 đến đường Ngô Quyền) | 0,8109 |
| 0,8109 |
| 0,3852 | 0,0799 |
|
| 0,3458 |
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Thường Thới Tiền | |
5 | Sửa chữa hệ thống cống Mương xã Song, kết hợp đường giao thông | 0,0824 |
| 0,0824 |
| 0,0824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Thường Thới Tiền | |
6 | Nâng cấp bờ đông kênh Trung tâm | 1,4659 |
| 1,4659 | 0,7119 | 0,4524 |
|
|
| 0,3016 |
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Thường Thới Tiền | |
7 | Đường Long Hữu | 3,6050 |
| 3,6050 | 0,0675 | 0,4100 | 0,1350 |
|
|
| 0,6750 |
|
|
|
|
|
| 2,3175 | xã Long Khánh A | |
8 | Đường liên xã Thường Lạc và Thường Thới Tiền | 2,4300 |
| 2,4300 | 0,2700 |
| 0,0324 |
|
| 0,3780 | 0,3780 |
|
|
|
|
|
| 1,3716 | xã Thường Lạc, thị trấn Thường Thới Tiền | |
9 | Cầu mương xã Song qua khu Rồng Xanh | 0,8180 |
| 0,8180 |
|
|
|
| 0,7780 | 0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Thường Thới Tiền | |
10 | Trường Tiểu học Phú Thuận B2 | 0,5000 |
| 0,5000 |
| 0,0700 |
|
|
|
| 0,0800 |
|
|
|
|
|
| 0,3500 | xã Phú Thuận B | Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND huyện Hồng Ngự về việc phân bổ vốn năm 2023 |
II | Thành phố Hồng Ngự | 11,7605 | 0,2500 | 11,5105 | 9,7047 | 0,7800 | 0,8000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0805 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1453 |
|
|
1 | Dự án Khu tái định cư An Lạc (khu 2) | 11,7605 | 0,2500 | 11,5105 | 9,7047 | 0,7800 | 0,8000 |
|
| 0,0805 |
|
|
|
|
|
|
| 0,1453 | phường An Lạc | Thông báo số 1123-TB/VPTU ngày 30/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy đối với các dự án đầu tư có quy mô diện tích sử dụng đất từ 5,0 ha trở lên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
III | Huyện Tân Hồng | 0,0300 | 0,0000 | 0,0300 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0300 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Tổ hợp thể thao xã Tân Công Chí | 0,0300 |
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Công Chí | Quyết định số 11/QĐ-UBND.HC ngày 04/01/2023 của UBND huyện Tân Hồng về việc phân bổ vốn năm 2023 |
IV | Huyện Tam Nông | 5,2400 | 0,0000 | 5,2400 | 1,9000 | 0,0000 | 0,1300 | 0,0600 | 0,0000 | 0,0500 | 0,0000 | 0,1000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 3,0000 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Phú Thành A2 (điểm chính) | 0,6300 |
| 0,6300 | 0,4000 |
| 0,0800 |
|
| 0,0500 |
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
| xã Phú Thành A | Quyết định số 1832/QĐ-UBND-HC ngày 16/12/2022 về việc phân bổ vốn năm 2023 |
2 | Trường Tiểu học An Long B | 0,1100 |
| 0,1100 |
|
| 0,0500 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã An Long | |
3 | Mở rộng, nâng cấp Đường bờ Đông kênh Mười Tải (đoạn từ kênh Tân Công Sính 1 đến kênh Phước Xuyên) | 4,5000 |
| 4,5000 | 1,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0000 | xã Phú Cường, xã Hòa Bình | |
V | Huyện Thanh Bình | 0,2000 | 0,0000 | 0,2000 | 0,2000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Đường kênh Kháng Chiến (điểm nối) | 0,2000 |
| 0,2000 | 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Mỹ | Quyết định số 56/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2023 của UBND huyện Thanh Bình về việc phân bổ vốn năm 2023 |
VI | Huyện Tháp Mười | 0,5401 | 0,0000 | 0,5401 | 0,0000 | 0,1708 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0986 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,2707 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Đầu tư phát triển hạ tầng trung tâm xã Phú Điền | 0,5401 |
| 0,5401 |
| 0,1708 |
|
|
|
| 0,0986 |
|
|
|
| 0,2707 |
|
| xã Phú Điền | Quyết định số 8801/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Tháp Mười về việc phân bổ vốn năm 2023 |
VII | Huyện Lấp Vò | 9,2800 | 0,0000 | 9,2800 | 3,4000 | 5,2900 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0200 | 0,0000 | 0,1700 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,4000 |
|
|
1 | Dự án khu dân cư đường Đ.05 (từ đường Đ.10 đến đường ĐT.848) | 2,2500 |
| 2,2500 | 1,2000 | 0,6000 |
|
|
|
| 0,0500 |
|
|
|
|
|
| 0,4000 | xã Mỹ An Hưng B | Quyết định số 1099/QĐ-UBND. HC ngày 29/12/2022 của UBND huyện Lấp Vò về việc phân bổ vốn năm 2023 |
2 | Trường Tiểu học Tân Mỹ 1 | 1,3000 |
| 1,3000 | 1,1000 | 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Mỹ | |
3 | Trường Mầm non Tân Khánh Trung | 1,2000 |
| 1,2000 | 0,7000 | 0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Khánh Trung | |
4 | Trường Mẫu giáo Bình Thành | 0,9000 |
| 0,9000 | 0,4000 | 0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Bình Thành | |
5 | Khu dân cư phía nam xã Tân Khánh Trung | 3,6300 |
| 3,6300 |
| 3,4900 |
|
| 0,0200 |
| 0,1200 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Khánh Trung | Quyết định số 54/QĐ-UBND. HC ngày 03/3/2023 của UBND huyện Lấp Vò về việc phân bổ vốn năm 2023 |
VIII | Thành phố Cao Lãnh | 2,2500 | 0,6500 | 1,6000 | 0,5000 | 0,9000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0500 |
|
|
1 | Đường Lê Thị Kính | 2,2500 | 0,6500 | 1,6000 | 0,5000 | 0,9000 |
|
|
|
| 0,1500 |
|
|
|
|
|
| 0,0500 | xã Tân Thuận Tây | Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 của UBND thành phố Cao Lãnh về việc phân bổ vốn năm 2023 |
IX | Thành phố Sa Đéc | 2,2670 | 1,1100 | 1,1570 | 0,0600 | 0,7070 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0200 | 0,2800 | 0,0900 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc MTTQ, các tổ chức Chính trị xã hội thành phố | 0,6300 |
| 0,6300 | 0,0600 | 0,4800 |
|
|
|
|
| 0,0900 |
|
|
|
|
|
| Phường 1 | Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND, ngày 16/12/2022 của HĐND thành phố Sa Đéc về việc phân bổ vốn năm 2023 |
2 | Nút giao thông Ngã Bảy (QL80 - ĐT 853- Hùng Vương - Lê Hồng Phong); Hạng mục cải tạo chỉnh trang nút giao thông | 1,1970 | 1,1100 | 0,0870 |
| 0,0170 |
|
|
|
| 0,0700 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Phú Đông | |
3 | Gia cố mái taluy mố cầu Võ Văn Tùng thuộc đường Ông Hộ bờ phải (đoạn từ kênh trung ương bờ trái đến cầu Nguyễn Thị Hồng Cúc) | 0,0100 |
| 0,0100 |
| 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Quy Tây | |
4 | Cầu Văn Hường 2 | 0,0200 |
| 0,0200 |
|
|
|
|
| 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
| phường An Hòa, xã Tân Phú Đông | |
5 | Gia cố sạt lở đường kênh Trung Ương bờ trái và đường rạch Ông Hộ bờ phải | 0,4000 |
| 0,4000 |
| 0,2000 |
|
|
|
| 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Quy Tây | |
6 | Cải tạo nâng cấp hẻm số 04, khu 50 căn; hạng mục: nền, mặt đường và cống thoát nước, thuộc khóm Tân Bình, phường An Hòa | 0,0100 |
| 0,0100 |
|
|
|
|
| 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường An Hòa | Nghị Quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND thành phố Sa Đéc về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2022 |
X | Huyện Cao Lãnh | 3,8350 | 0,0000 | 3,8350 | 2,0000 | 1,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0150 | 0,8200 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Nhà lồng chợ Mỹ Thọ | 0,0150 |
| 0,0150 |
|
|
|
|
| 0,015 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Mỹ Thọ | Quyết định số 4432/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện Cao Lãnh về việc phân bổ vốn năm 2023 |
2 | Trục đường vào khu đô thị mới đường Thống Linh | 3,8200 |
| 3,8200 | 2,000 | 1,000 |
|
|
|
| 0,820 |
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Mỹ Thọ | Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Cao Lãnh về việc phân bổ vốn năm 2023 |
XI | Huyện Châu Thành | 0,8550 | 0,0000 | 0,8550 | 0,0000 | 0,7800 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0100 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0650 |
|
|
1 | Hạ tầng vùng nhãn xã An Nhơn | 0,8450 |
| 0,8450 |
| 0,7800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0650 | xã An Nhơn | Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND huyện Châu Thành về việc phân bổ vốn năm 2023 |
2 | Xây dựng nhà lồng chợ nông sản và các hạng mục phụ của Chợ Cái Tàu Hạ | 0,0100 |
| 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0100 |
|
|
|
|
| thị trấn Cái Tàu Hạ | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND huyện Châu Thành về việc phân bổ vốn năm 2023 |
Tổng | 51,3122 | 2,0100 | 49,3022 | 18,8141 | 13,9628 | 2,8637 | 0,0600 | 0,7980 | 1,7000 | 2,7123 | 0,1900 | 0,2312 | 0,0000 | 0,0000 | 0,2707 | 0,0000 | 7,6994 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm |
|
|
| Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất |
|
|
| ||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+ …(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Lấp Vò | 2,6600 | 1,0500 | 1,6100 | 0,0000 | 1,5100 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Đường ĐH.69 (Đoạn từ giao ĐH 70, tại cầu Ngã ba tân Sở đến cầu nước Xoáy xã Long Hưng A | 0,3800 |
| 0,3800 |
| 0,2800 |
|
|
|
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
| xã Long Hưng A |
|
2 | Đường ĐH.67 (đoạn từ cầu Bàu Hút (giao với đường ĐH.65) đến cầu Chữ Y (xã Mỹ An Hưng B); Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng | 2,2800 | 1,0500 | 1,2300 |
| 1,2300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ An Hưng B |
|
II | Huyện Cao Lãnh | 26,7349 | 0,0000 | 26,7349 | 5,4636 | 18,7576 | 0,0209 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,6301 | 0,0000 | 0,0170 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 1,8457 |
|
|
1 | Đường Vành đai Bình Hưng | 3,3750 |
| 3,3750 |
| 3,3750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Bình Thạnh |
|
2 | Đường Cái Tre - Xẻo Xình | 2,0395 |
| 2,0395 |
| 2,0395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nhị Mỹ |
|
3 | Đường cặp kênh Xẻo Sình (đoạn An Bình - ĐT846 - ĐT857) (Giai đoạn 1) | 3,2645 |
| 3,2645 |
| 3,2645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Ba Sao-Nhị Mỹ |
|
4 | Sửa chữa cầu Chiến Lược | 0,0113 |
| 0,0113 |
| 0,0113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phương Thịnh |
|
5 | Hoàn thiện đê bao tuyến đường Ông Tú - Xẻo Gia Ô5 (bờ Nam) | 1,8394 |
| 1,8394 |
| 1,8394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã An Bình |
|
6 | Đường gom khóm Mỹ Thuận | 0,6000 |
| 0,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,6000 | Thị trấn Mỹ Thọ |
|
7 | Hệ thống thoát nước, vỉa hè cặp QL30 | 2,9289 |
| 2,9289 |
| 1,5119 |
|
|
|
| 0,1800 |
| 0,0170 |
|
|
|
| 1,2200 | xã Mỹ Hiệp |
|
8 | Hoàn thiện đê bao Tuyến Ô1+Ô8 (từ cầu Ông Hoành đến cầu Mương Khai) | 0,7412 |
| 0,7412 | 0,2636 | 0,0459 | 0,0209 |
|
|
| 0,3851 |
|
|
|
|
|
| 0,0257 | xã Nhị Mỹ, xã An Bình |
|
9 | Hoàn thiện đê bao Tuyến kênh Chiến Lược đến Chợ Cǜ | 0,3000 |
| 0,3000 |
| 0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Xương |
|
10 | Hoàn thiện đê bao Tuyến kênh nhà Hay Ô7 (từ CDC Nhà Hay đến kênh ranh Gáo Giồng) | 1,2500 |
| 1,2500 | 1,2500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phong Mỹ |
|
11 | Hoàn thiện đê bao Tuyến bờ Đông kênh Ranh Ô4+Ô5 (từ kênh Số 1 - Văn phòng HTX của tổ chức SGF) | 1,5000 |
| 1,5000 | 1,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Hội Trung |
|
12 | Khắc phục sạt lở đoạn bờ Đông kênh Hội Đồng Tường (đoạn nhà ông Phạm Văn Dǜng) | 0,2000 |
| 0,2000 |
| 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Hiệp |
|
13 | Hoàn thiện đê bao Tuyến kênh Ranh giáp Hưng Thạnh (Ô3) | 0,2250 |
| 0,2250 |
| 0,2250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phương Thịnh |
|
14 | Hoàn thiện đê bao Tuyến Út Triệu Ô6 (từ Cầu Út Triệu đến cầu 5 Sữu) | 1,0000 |
| 1,0000 | 0,1000 | 0,9000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Bình Hàng Tây |
|
15 | Hoàn thiện đê bao Tuyến bờ tây kênh Mương Khai Ô7+ Ô Bảy Phương (từ lộ nhựa đến lộ Tân Hội Trung) | 0,7500 |
| 0,7500 | 0,7500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Hội |
|
16 | Nạo vét kết hợp Hoàn thiện đê bao Tuyến kênh Hai Hượt (từ kênh Ông Kho đến kênh Cái Bí) | 0,4500 |
| 0,4500 | 0,4500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Nghĩa |
|
17 | Nạo vét kết hợp Hoàn thiện đê bao Tuyến Rạch Ông Đụng Ô17+ Ô14 | 0,7500 |
| 0,7500 |
| 0,7500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Long |
|
18 | Nạo vét kết hợp Hoàn thiện đê bao Tuyến bờ Đông kênh Công Sự Ô2 (từ kênh An Phong Mỹ Hòa đến nhà ông Lê Duy Ngọc) | 1,2500 |
| 1,2500 | 1,1500 | 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phương Thịnh |
|
19 | Nạo vét kết hợp Hoàn thiện đê bao Tuyến bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - giai đoạn 2 (từ CDC Tân Nghĩa đến kênh Ba Sao) | 3,3100 |
| 3,3100 |
| 3,2950 |
|
|
|
| 0,0150 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Nghĩa xã Phương Trà |
|
20 | Nạo vét kết hợp Hoàn thiện đê bao Tuyến Thông Lưu (Ô Chùm Hương) | 0,9500 |
| 0,9500 |
| 0,9000 |
|
|
|
| 0,0500 |
|
|
|
|
|
|
| xã Bình Hàng Trung |
|
Tổng | 29,3949 | 1,0500 | 28,3449 | 5,4636 | 20,2676 | 0,0209 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,7301 | 0,0000 | 0,0170 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 1,8457 |
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN KÊU GỌI ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm |
|
|
| Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất |
|
|
| ||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất bãi thải, xử lý chất thải | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+ …(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Thanh Bình | 19,7600 | 0,0000 | 19,7600 | 17,3964 | 1,0237 | 0,0704 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,5329 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,7366 |
|
|
1 | Dự án nhà ở xã hội Bình Thành 1 | 9,9300 |
| 9,9300 | 8,8427 | 0,2674 | 0,0704 |
|
|
| 0,1653 |
|
|
|
|
|
| 0,5842 | xã Bình Thành | Thông báo số 1123-TB/VPTU ngày 30/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy đối với các dự án đầu tư có quy mô diện tích sử dụng đất từ 5,0 ha trở lên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
2 | Dự án nhà ở xã hội Bình Thành 2 | 9,8300 |
| 9,8300 | 8,5538 | 0,7563 |
|
|
|
| 0,3676 |
|
|
|
|
|
| 0,1524 | xã Bình Thành | |
II | Thành phố Sa Đéc | 40,0000 | 0,0000 | 40,0000 | 4,3600 | 8,6000 | 0,0000 | 0,0000 | 10,0300 | 0,0000 | 3,2600 | 0,0000 | 0,4900 | 0,0200 | 0,0000 | 0,0000 | 10,7300 | 2,5100 |
|
|
1 | Khu đô thị Phú Long | 40,0000 |
| 40,0000 | 4,3600 | 8,6000 |
|
| 10,0300 |
| 3,2600 |
| 0,4900 | 0,0200 |
|
| 10,7300 | 2,5100 | xã Tân Phú Đông | Thông báo số 803-TB/VPTU ngày 27/9/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy Thông báo kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy đối với các dự án đầu tư có quy mô diện tích sử dụng đất từ 5,0 ha trở lên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Tổng | 59,7600 | 0,0000 | 59,7600 | 21,7564 | 9,6237 | 0,0704 | 0,0000 | 10,0300 | 0,0000 | 3,7929 | 0,0000 | 0,4900 | 0,0200 | 0,0000 | 0,0000 | 10,7300 | 3,2466 |
|
|
- 1Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 2Nghị quyết 05/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 2)
- 5Nghị quyết 36/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 10Nghị quyết 05/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 12Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 2)
- 13Nghị quyết 36/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 25/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra