Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Xét Tờ trình số 320/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 81/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Tiền Giang như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2019 là 9.305,500 tỷ đồng, bằng 116,61% dự toán năm 2018 và bằng 106,64% so với ước thực hiện năm 2018. Bao gồm:

- Thu nội địa: 8.925,000 tỷ đồng. Trong đó:

+ Thu tiền sử dụng đất: 360,000 tỷ đồng;

+ Thu xổ số kiến thiết: 1.650,000 tỷ đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 380,500 tỷ đồng.

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2019 là 9.305,500 tỷ đồng được phân theo khu vực thu như sau:

- Khu vực tỉnh thu: 7.677,000 tỷ đồng;

- Khu vực huyện, xã thu: 1.628,500 tỷ đồng.

2. Thu, chi ngân sách địa phương:

a) Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách địa phương năm 2019 là 11.420,078 tỷ đồng. Bao gồm:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 8.087,098 tỷ đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 3.332,980 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 1.942,237 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung có mục tiêu: 1.390,743 tỷ đồng.

b) Chi ngân sách địa phương

Tổng chi ngân sách địa phương năm 2019 là 11.382,578 tỷ đồng, cụ thể như sau:

- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 9.991,835 tỷ đồng. Bao gồm:

+ Chi đầu tư phát triển: 2.660,318 tỷ đồng.

+ Chi thường xuyên: 6.793,899 tỷ đồng, trong đó:

. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.960,822 tỷ đồng;

. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 33,624 tỷ đồng.

+ Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 1,000 tỷ đồng.

+ Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương: 338,728 tỷ đồng.

+ Dự phòng ngân sách: 197,690 tỷ đồng.

+ Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 0,200 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 1.390,743 tỷ đồng. Bao gồm:

+ Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 970,256 tỷ đồng;

+ Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu: 138,762 tỷ đồng;

+ Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 281,725 tỷ đồng.

Với tổng chi ngân sách địa phương năm 2018 là 11.382,578 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:

- Cấp tỉnh chi: 5.724,711 tỷ đồng;

- Cấp huyện và xã chi: 5.657,867 tỷ đồng.

3. Bội thu ngân sách địa phương

Tổng số bội thu ngân sách địa phương năm 2019 là 37,500 tỷ đồng.

4. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương

Tổng số chi trả nợ gốc năm 2019 là 45,500 tỷ đồng, được sử dụng từ các nguồn: từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại 8,000 tỷ đồng và bội thu ngân sách địa phương 37,500 tỷ đồng.

5. Tổng mức vay của ngân sách địa phương

Tổng mức vay để trả nợ gốc là 8,000 tỷ đồng.

6. Biện pháp thực hiện dự toán ngân sách năm 2019:

a) Tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất, kinh doanh; phát triển doanh nghiệp để đảm bảo nguồn thu bền vững cho ngân sách. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế, chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, gian lận, trốn thuế;

b) Thường xuyên theo dõi diễn biến tình hình thu, nắm chắc các nguồn thu và số lượng người nộp thuế. Đồng thời, xác định cụ thể các lĩnh vực, loại thuế còn thất thu để kịp thời đề xuất các giải pháp quản lý thuế hiệu quả. Xử lý nợ đọng thuế;

c) Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước, các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước, các tiêu chuẩn, định mức chi tiêu do Nhà nước quy định để tổ chức chi tiêu ngân sách tiết kiệm và có hiệu quả. Đồng thời tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát chi ngân sách nhà nước, đảm bảo chi ngân sách đúng quy định;

d) Tổ chức công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát chi ngân sách nhà nước, bảo đảm chi đúng chế độ quy định, đề cao và làm rõ trách nhiệm cá nhân của Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách trong việc quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND UB. MTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.266.719

13.802.690

11.420.078

-2.382.612

82,74

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

7.089.400

7.785.475

8.087.098

301.623

103,87

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.365.700

2.647.352

2.672.398

25.046

100,95

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

4.723.700

5.138.123

5.414.700

276.577

105,38

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.177.319

3.322.770

3.332.980

10.210

100,31

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.904.237

1.904.237

1.942.237

38.000

102,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.273.082

1.418.533

1.390.743

-27.790

98,04

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

990.609

 

-990.609

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.703.836

 

-1.703.836

 

B

TỔNG CHI NSĐP

10.203.719

13.073.528

11.382.578

-1.690.950

87,07

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.930.637

11.654.995

9.991.835

-1.663.217

85,73

1

Chi đầu tư phát triển

2.278.960

3.797.216

2.660.318

-1.136.898

70,06

2

Chi thường xuyên

6.229.273

6.817.430

6.793.899

-23.531

99,65

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

 

143

200

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

0

100,00

5

Dự phòng ngân sách

179.870

179.870

197.690

17.820

109,91

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

241.534

859.336

338.728

-520.608

39,42

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

1.273.082

1.418.533

1.390.743

-27.790

98,04

1

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.004.898

1.134.898

970.256

-164.642

85,49

2

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT

123.856

135.479

138.762

3.283

102,42

3

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

144.328

148.156

281.725

133.569

190,15

a

Chương trình MTQG Nông thôn mới

124.200

124.200

210.500

86.300

169,48

 

- Chi đầu tư phát triển

89.100

89.100

162.300

73.200

182,15

 

- Chi sự nghiệp

35.100

35.100

48.200

13.100

137,32

b

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

20.128

23.956

71.225

47.269

297,32

 

- Chi đầu tư phát triển

11.000

11.000

53.409

42.409

485,54

 

- Chi sự nghiệp

9.128

12.956

17.816

4.860

137,51

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP

 

 

 

0

 

D

BỘI THU NSĐP

63.000

63.000

37.500

-25.500

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

65.700

67.930

45.500

-22.430

66,98

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

2.700

2.700

8.000

5.300

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

63.000

65.230

37.500

-27.730

57,49

G

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

2.700

2.700

8.000

5.300

 

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

0

0

 

II

Vay để trả nợ gốc

2.700

2.700

8.000

5.300

 

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

8.726.000

7.785.475

9.305.500

8.087.098

106,64

103,87

1

Thu nội địa

8.356.000

7.785.475

8.925.000

8.087.098

106,81

103,87

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

132.000

132.000

155.000

155.000

117,42

117,42

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

125.000

125.000

140.000

140.000

112,00

112,00

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.850.000

2.850.000

2.715.000

2.715.000

95,26

95,26

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.143.900

1.143.900

1.290.000

1.290.000

112,77

112,77

5

Thuế thu nhập cá nhân

630.000

630.000

700.000

700.000

111,11

111,11

6

Thuế bảo vệ môi trường

750.600

279.223

1.150.000

427.800

153,21

153,21

7

Lệ phí trước bạ

280.000

280.000

295.000

295.000

105,36

105,36

8

Thu phí, lệ phí

118.500

87.852

130.000

91.000

109,70

103,58

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

16.305

16.305

16.000

16.000

98,13

98,13

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

172.885

172.885

70.000

70.000

40,49

40,49

11

Thu tiền sử dụng đất

305.800

305.800

360.000

360.000

117,72

117,72

12

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3.200

3.200

2.000

2.000

62,50

62,50

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.600.000

1.600.000

1.650.000

1.650.000

103,13

103,13

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

2.500

2.500

2.000

2.000

80,00

80,00

15

Thu khác ngân sách

225.310

156.810

250.000

173.298

110,96

110,51

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

370.000

 

380.500

 

102,84

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

10.203.719

11.382.578

1.178.859

111,55

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.930.637

9.991.835

1.061.198

111,88

I

Chi đầu tư phát triển (1)

2.278.960

2.660.318

381.358

116,73

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.278.960

2.660.318

381.358

116,73

a

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

588.960

650.318

61.358

110,42

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

250.000

360.000

110.000

144,00

c

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.440.000

1.650.000

210.000

114,58

d

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

0

0

0

 

9

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.229.273

6.793.899

564.626

109,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.702.028

2.960.822

258.794

109,58

2

Chi khoa học và công nghệ

31.133

33.624

2.491

108,00

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

200

200

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

179.870

197.690

17.820

109,91

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

241.534

338.728

97.194

 

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

1.273.082

1.390.743

117.661

109,24

I

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.004.898

970.256

-34.642

96,55

II

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT

123.856

138.762

14.906

112,03

III

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

144.328

281.725

137.397

195,20

1

Chương trình MTQG Nông thôn mới

124.200

210.500

86.300

169,48

 

-Chi đầu tư phát triển

89.100

162.300

73.200

182,15

 

- Chi sự nghiệp

35.100

48.200

13.100

137,32

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

20.128

71.225

51.097

353,86

 

- Chi đầu tư phát triển

11.000

53.409

42.409

485,54

 

- Chi sự nghiệp

9.128

17.816

8.688

195,18

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

Biểu số 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.802.690

11.420.078

-2.382.612

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.073.528

11.382.578

-1.690.950

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

D

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

63.000

37.500

-25.500

E

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

2.335.643

2.426.129

90.487

G

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

124.401

59.315

-65.086

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

5,33

2,44

-2,88

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

2.700

 

3

Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của NHPT)

124.401

56.615

-67.786

II

Trả nợ gốc vay trong năm

67.786

45.500

-22.286

1

Theo nguồn vốn vay

67.786

45.500

-22.286

a

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

b

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

 

c

Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của NHPT)

67.786

45.500

-22.286

2

Theo nguồn trả nợ

67.786

45.500

-22.286

a

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

2.700

8.000

5.300

b

Bội thu NSĐP

63.000

37.500

-25.500

c

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

d

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

2.086

 

-2.086

III

Tổng mức vay trong năm

2.700

8.000

5.300

1

Theo mục đích vay

2.700

8.000

5.300

a

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

b

Vay để trả nợ gốc

2.700

8.000

5.300

2

Theo nguồn vay

2.700

8.000

5.300

a

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

b

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

2.700

8.000

5.300

c

Vốn trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

59.315

21.815

-37.500

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

2,54

0,90

-1,64

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

2.700

10.700

8.000

3

Vốn khác

56.615

11.115

-45.500

H

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

144

200

56

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Tiền Giang ban hành

  • Số hiệu: 24/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Nguyễn Văn Danh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản