Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2018/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận thu hồi 776,27 ha đất để thực hiện 388 dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện năm 2019.
(Chi tiết theo phụ lục số 01).
Điều 2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 547,2 ha đất trồng lúa; 7,5 ha đất rừng phòng hộ và 2,35 ha đất rừng đặc dụng để thực hiện 340 dự án, công trình có sử dụng đất trong năm 2019.
(Chi tiết theo phụ lục số 02).
Điều 3. Đối với các dự án, công trình, điểm dân cư thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất (theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai) và dự án, công trình, điểm dân cư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (theo quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai) phát sinh trong năm 2019, được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép đầu tư, hoặc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư: giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện; Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2019.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Địa điểm | Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình |
Xã, phường, thị trấn | |||||
I | Huyện Bình Giang | 24 | 479.600 |
|
|
1 | Khu dân cư mới phía Nam TT Kẻ Sặt | UBND huyện Bình Giang | 199.000 | Xã Vĩnh Tuy; xã Tráng Liệt; xã Vĩnh Hồng | QĐ số 4126/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án khu dân cư mới phía Nam thị trấn Kẻ Sặt |
2 | Khu dân cư mới xã Thái Học (Trại Cá) | UBND xã Thái Học | 71.800 | Thái Học | QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư mới xã Thái Học, huyện Bình Giang |
3 | Nâng cấp cải tạo đường 39E (Hồng Khê 0.5 ha, Cổ Bì 0.5 ha) | UBND huyện Bình Giang | 10.000 | xã Hồng Khê, xã Cổ Bì | QĐ số: 1420 /QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo nâng cấp tuyến đường 39E |
4 | Nâng cấp cải tạo đường WB2 | UBND huyện Bình Giang | 8.500 | xã Vĩnh Tuy | QĐ số: 1428/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp mở rộng đường huyện Vĩnh Tuy, Hùng Thắng, Long Xuyên (Đoạn từ cầu sộp đến UBND xã Vĩnh Tuy) |
5 | Xây dựng Sân vận động các thôn: Quang Tiền; Nhuận Đông; Bá Đông; Mỹ Trạch; Nhuận Tây | UBND xã Bình Minh | 7.500 | xã Bình Minh | Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019 |
6 | Sân thể thao thôn Bình Dương | UBND xã Cổ Bì | 2.100 | xã Cổ Bì | Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019 |
7 | Xây dựng Sân vận động TT xã Thái Học | UBND xã Thái Học | 13.000 | xã Thái Học | Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019 |
8 | Bổ sung diện tích xây dựng khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy | UBND xã Long Xuyên | 19.000 | Long Xuyên | QĐ số 7917/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt QHCT xây dựng khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy. |
9 | Điểm dân cư mới thôn Tân Hưng GĐ2 (Cống Tây) (đang thực hiện) | UBND xã Tân Việt | 28.700 | Tân Việt | QĐ số 9152/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện V/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng lần 2 khu dân cư mới thôn Tân Hưng |
10 | Xây dựng khu tái định cư QL 38 (giai đoạn 2) | UBND xã Thúc Kháng | 26.000 | Thúc Kháng | QĐ số: 3602/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND huyện Bình Giang v/v Phê duyệt QHCT XD và dự toán lập QHCT xây dựng khu tái định cư QL 38 |
11 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư Trạch Xá | UBND xã Tân Hồng | 3.300 | Tân Hồng | QĐ số 9153/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv QHCT XD điểm dân cư mới thôn Trạch Xá |
12 | Khu dân cư mới thôn My Cầu (Cửa Đình) | UBND xã Tân Hồng | 13.000 | Tân Hồng | QĐ số 9126/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt điều chỉnh MR QHCT XD điểm dân cư mới thôn My Cầu |
13 | Bổ sung diện tích Mở rộng dân cư thôn Quang Tiền và Mỹ Trạch | UBND xã Bình Minh | 6.900 | Bình Minh | QĐ số 2254/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Bình Giang v/v phê duyệt điều chỉnh, mở rộng QHCT XD tỷ lệ 1/500 lần 2 điểm DC mới thôn Quang Tiền và Thôn Mỹ Trạch xã Bình Minh |
14 | Bổ sung diện tích Xây dựng dân cư mới thôn Phú Đa vị trí 3, xã Hồng Khê | UBND xã Hồng Khê | 6.900 | Hồng Khê | QĐ số 9155/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt QHCT xây dựng điểm dân cư vị trí 03 thôn Phú Đa, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỷ lệ 1/500 |
15 | Xây dựng dân cư mới thôn Phú Đa (đang triển khai) | UBND xã Hồng Khê | 10.300 | Hồng Khê | QĐ số: 478/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt điều chỉnh QHCT XD và dự toán lập QHCT XD điểm DC mới thôn Phú Đa |
16 | Khu dân cư Phú Khê | UBND xã Thái Học | 3.500 | Xã Thái Học | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới |
17 | Điểm dân cư mới thôn Hòa Loan | UBND xã Nhân Quyền | 2.400 | xã Nhân Quyền | Quyết định số: 2174/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện v/v Phê duyệt QHCT XD và giá khảo sát lập QHCT XD điểm DC mới thôn Hòa Loan |
18 | Điểm DC mới Hòa Loan-Bình Xuyên | UBND xã Nhân Quyền | 2.200 | xã Nhân Quyền | QĐ số: 2176/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Bình Giang v/v QHCT xây dựng và dự toán lập QHCTXD điểm dc Hòa Loan - Bình Xuyên |
19 | Điểm dân cư mới Cổng cầu thôn Như | UBND xã Bình Xuyên | 33.200 | Xã Bình Xuyên | Quyết định số: 2300/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện Bình Giang vv xây dựng phê duyệt điều chỉnh QHCT XD điểm dân cư mới Cổng Cầu thôn Như |
20 | Điểm dân cư mới thôn Bình Cách (giai đoạn 1) | UBND xã Bình Xuyên | 4.300 | Bình Xuyên | Quyết định: 9151/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv xây dựng điểm dân cư mới thôn Bình Cách xã Bình Xuyên |
21 | Đất nghĩa trang khu phố Quán Gỏi | UBND xã Hưng Thịnh | 400 | Hưng Thịnh | Đạt chuẩn nông thôn mới năm 2019 |
22 | Mở rộng nghĩa địa thôn Kênh | UBND xã Bình Xuyên | 4.400 | Bình Xuyên | Đạt chuẩn nông thôn mới năm 2019 |
23 | Mở rộng nghĩa địa thôn Dinh Như | UBND xã Bình Xuyên | 2.600 | Bình Xuyên | Đạt chuẩn nông thôn mới năm 2019 |
24 | Nhà văn hóa thôn Chanh Trong | UBND xã Thúc Kháng | 600 | Thúc Kháng | Đạt chuẩn nông thôn mới năm 2019 |
II | Huyện Cẩm Giàng | 46 | 938.028 |
|
|
1 | Đất cụm công nghiệp (Cụm Công nghiệp Cao An) | Sở Công thương | 91.000 | Cao An, TT Lai Cách | Tạo quỹ đất thu hút đầu tư |
2 | Xây dựng cầu giao thông nông thôn SD vật tư thu hồi từ dự án nâng cao an toàn đường sắt Hà Nội - Hải Phòng (Cẩm Định, Cao An) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 1.600 | Cao An, Cẩm Định | QĐ số 3075/QĐ-UBND ngày 8/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt BCNCKT |
3 | Khu phố thương mại dịch vụ Ghẽ xã Tân Trường | Công ty Cổ phần Tây Bắc | 9.800 | Tân Trường | Thông báo số 1104-TB/TU của tỉnh ủy Hải Dương ngày 6/11/2018 vv chấp thuận phương án điều chỉnh QHCT |
4 | Điểm dân cư mới thôn Gạch (cạnh cầu vượt) | UBNDTT Lai Cách | 200 | TT Lai Cách | QĐ số: 2917/QĐ-UBND ngày 3/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT |
5 | Mở rộng trường THCS xã Cẩm Sơn | UBND xã Cẩm Sơn | 5.000 | Cẩm Sơn | Quyết định số 5461/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT. |
6 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Cẩm Đoài | UBND xã Cẩm Đoài | 300 | Cẩm Đoài | QĐ số: 2125/QĐ-UBND 25/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT |
7 | Mở rộng Đền Bia, xã Cẩm Văn, xã Cẩm Vũ | UBND Huyện Cẩm Giàng | 145 | Cẩm Vũ, Cẩm Văn | QĐ phê duyệt QHCT số 3054/QĐ-UBND huyện ngày 30/5/2016 |
8 | Đường nối Quốc lộ 38 với đường huyện 31 tỉnh Hưng Yên | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 20.000 | Lương Điền | Thông báo số 992/TB/TU ngày 20/7/2018 của Tỉnh ủy Hải Dương thông báo kết luận của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư XDVQH một số tuyến đường kết nối giữa tỉnh Hải Dương và tỉnh Hưng Yên |
9 | Đường gom và hệ thống đường ống cấp nước khu công nghiệp Cẩm Điền, Lương Điền Huyện Cẩm Giàng (giai đoạn 1) đoạn Km0+950-Km1+835.7(xin gia hạn) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 2.800 | Cẩm Điền | QĐ số 3412/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
10 | Mở rộng đường 19 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 4.000 | Kim Giang, Cẩm Sơn | QĐ số 3758-UBND ngày 16/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ chương đầu tư |
11 | Cải tạo nâng cấp đường Đền Bia-Hảo Hội đoạn từ Km0 đến Km1+305,20 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 6.200 | Cẩm Vũ, Cẩm Văn, Đức Chính | QĐ số 3757-UBND ngày 16/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ chương đầu tư |
12 | Công trình đường dây trung thế và các trạm biến áp CQT huyện Cẩm Giàng năm 2017 GĐ1 | Công ty TNHHMTV Điện Lực Hải Dương | 63 | Cẩm Định | QĐ phê duyệt BCKT-KT số 4594/QĐ-PCHD ngày 12/5/2017 |
13 | Trạm biến áp 500kV Phố Nối và các đường dây đấu nối qua địa bàn xã cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng | BQL dự án các công trình điện miền Bắc | 7.000 | Cẩm Hưng | Quyết định số 1223/QĐ-NPT ngày 13/12/2011 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia - Tập đoàn Điện lực Việt Nam. |
14 | Khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh TP Hải Dương và thôn Trụ TT Lai Cách huyện Cẩm Giàng đã thực hiện được 3.00 thực hiện nốt phần còn lại | Cty TNHH Hoàng Thanh | 15.000 | TT Lai Cách | QĐ số: 1655/QĐ-UBND của tỉnh ngày 29/6/2015 V/V phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh, TP Hải Dương và thôn Trụ TT Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỷ lệ 1/500 |
15 | Khu đô thị thương mại Lai Cách Cẩm Giàng | CtyTNHH một thành viên Việt Mỹ Hải Dương | 500.000 | TT Lai Cách | QĐ số : 1055/QĐ-UBND của tỉnh ngày 25/04/2016 V/V chấp thuận đầu tư dự án khu đô thị thương mại Lai Cách cẩm Giàng |
16 | QH khu dân cư nghĩa trang liệt sỹ khu Văn Chỉ bể bơi TT Cẩm Giàng | UBNDTT Cẩm Giàng | 24.100 | TT Cẩm Giàng | QĐ số 3940/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng V/V phê duyệt QHXD chi tiết điểm dân cư, khu văn chỉ, khu nghĩa trang và bể bơi TT Cẩm Giàng |
17 | Bổ sung diện tích Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt, phát điện của nhà đầu tư United Expert Investments Limited và Công ty CPTN và môi trường Âu Việt | UBND Huyện Cẩm Giàng | 5.000 | Lương Điền | QĐ số 2334/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
18. | Bổ sung diện tích đường vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt phát điện | UBND Huyện Cẩm Giàng | 15.000 | Lương Điền | Thực hiện Chương trình NTM |
19 | Đất ở thôn phúc A xã Cẩm Phúc | UBND xã Cẩm Phúc | 2.100 | Cẩm Phúc | QĐ số: 747A/QĐ-UBND ngày 17/11/2005 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc QHCT |
20 | Đất ở khu Lẻ Đó, thôn Phúc B | UBND xã Cẩm Phúc | 13.000 | Cẩm Phúc | QĐ số 3938/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT |
21 | Điểm dân cư số 01 thôn 3, xã Cẩm Sơn. Đất ở tiếp vị trí số 04 (phía Nam và phía Bắc) | UBND xã Cẩm Sơn | 4.200 | Cẩm Sơn | QĐ phê duyệt QHCT số 3768/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng; QĐ phê duyệt QHCT số 3769/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng. |
22 | Điểm dân cư mới số 03 thôn Lũng | UBND xã Thạch Lỗi | 7.100 | Thạch Lỗi | QĐ số: 3683/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT |
23 | Điểm dân cư số 05 (Khu Đồng Gạo thôn Bình Phiên) | UBND xã Ngọc Liên | 25.900 | Ngọc Liên | QĐ số: 3702/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT |
24 | Bổ sung diện tích vị trí 03 thôn Mậu Duyệt xã Cẩm Hưng | UBND xã Cẩm Hưng | 12.400 | Cẩm Hưng | QĐ số 2392/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT |
25 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư Tân Kỳ 02, Điểm dân cư Tràng Kỹ 02, Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Tân Trường (vị trí 2 Phú Xá, vị trí 1 Quý Dương, vị trí 7 Tràng Kỹ); Điểm dân cư mới số 01 thôn Phú Xá, Điểm dân cư mới số 2 thôn Phú Xá | UBND xã Tân Trường | 12.700 | Tân Trường | QĐ phê duyệt QHCT số 2912/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng (điểm số 01, thôn Phú Xá); QĐ phê duyệt QHCT số 2913/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng (điểm số 02, thôn Phú Xá); QĐ phê duyệt QHCT các điểm dân cư nhỏ lẻ số 3145/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND huyện |
26 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư trung tâm xã (trong khu sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ trung tâm xã (ONT 01 đến ONT 06) tổng 2 ha trừ 0.2 ha đã đấu còn 1.80 thực hiện 2019 | UBND xã Đức Chính | 2.000 | Đức Chính | QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 22/06/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư trung tâm xã |
27 | Điểm dân cư trạm khuyến nông | UBND xã Tân Trường | 1.200 | Tân Trường | Quyết định 628/QĐ-UBND ngày 06/02/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết Điểm dân cư trạm khuyến nông |
28 | Các điểm dân cư nhỏ lẻ (vị trí 1,2,3 thôn Hòa Tô xã Cẩm Điền | UBND xã Cẩm Điền | 3.600 | Cẩm Điền | QĐ số: 1736/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT |
29 | Điểm DC nhỏ lẻ thôn Đào Xá | UBND xã Cao An | 2.200 | Cao An | QĐ phê duyệt QHCT số 872/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND huyện; Quyết định phê duyệt QHCT số 7696/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND huyện |
30 | Các điểm dân cư nhỏ lẻ trong KDC xã Cẩm Đông | UBND xã Cẩm Đông | 5.800 | Cẩm Đông | QĐ số 3571/QĐ-UBND ngày 28/2/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Các điểm dân cư nhỏ lẻ trong KDC xã Cẩm Đông |
31 | Điểm dân cư 03 thôn Tràng | UBND xã Cẩm Đông | 8.000 | Cẩm Đông | QĐ số 889/QĐ-UBND ngày 24/1/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết các điểm dân cư nhỏ lẻ trong KDC xã Cẩm Đông |
32 | Điểm dân cư 01 thôn Phú Quân xã Cẩm Định | UBND xã Cẩm Định | 17.000 | Cẩm Định | Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
33 | Khu dân cư mới Cửa Hàng, thôn Đông Giao | UBND xã Lương Điền | 27.400 | Lương Điền | Công văn số 3395/UBND tỉnh ngày 2/10/2018 |
34 | Quy hoạch đất ở thôn An Lại | UBND xã Lương Điền | 5.700 | Lương Điền | Quyết định số 3756/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn An Lại, xã Lương Điền |
35 | Quy hoạch đất ở Dân cư thôn Bối Tượng | UBND xã Lương Điền | 20.000 | Lương Điền | Quyết định số 3754/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng V/v phê duyệt qui hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn Bối Tượng, xã Lương Điền |
36 | Quy hoạch Điểm dân cư nhỏ lẻ Cao Xá | UBND xã Cao An | 5.500 | Cao An | QĐ số 3703/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt QHCT |
37 | Điểm dân cư Trung Nghĩa | UBND xã Cao An | 3.000 | Cao An | QĐ số 3704/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư Trung Nghĩa |
38 | Điểm dân cư số 7 thôn Cao Xá xã Cao An | UBND xã Cao An | 2.500 | Cao An | QĐ số 2812/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư số 7 thôn Cao Xá xã Cao An |
39 | Điểm dân cư An Hoà | UBND xã Cao An | 18.000 | Cao An | QĐ QHCT số 3436/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư An Hoà |
40 | Điểm dân cư 09 thôn Thượng | UBND xã Cẩm Đông | 6.900 | Cẩm Đông | QĐ số 1638/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Điểm dân cư 09 thôn Thượng |
41 | Điểm dân cư số 06 thôn Hoàng Gia xã Cẩm Vũ tổng 0.86 đã thực hiện 0.40 còn lại 0.46 | UBND xã Cẩm Vũ | 4.600 | Cẩm Vũ | QĐ số 2949/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của Chủ tịch UBND huyện cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết đất dân cư điểm dân cư số 06 thôn Hoàng Gia |
42 | Điểm dân cư số 03 khu lò gạch thôn Nghĩa Phú | UBND xã Cẩm Vũ | 7.000 | Cẩm Vũ | QĐ số 3761/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT |
43 | Mở rộng khu DC số 08 thôn Ha Xá | UBND xã Cẩm Đoài | 8.000 | Cẩm Đoài | QĐ số 3407/QĐ-UBND của UBND huyện Cẩm Giàng ngày 25/09/2018 về việc phê duyệt QHCT |
44 | Nâng cấp mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | UBND xã Cẩm Sơn | 1.000 | Cẩm Sơn | QĐ số 3767/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT nâng cấp mở rộng nghĩa trang liệt sỹ |
45 | Nghĩa trang nhân dân khu nam xã Tân Trường | UBND xã Tân Trường | 620 | Tân Trường | QĐ số 709/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT XD khu dân cư, nhà ở công nhân và dv khu công nghiệp Tân Trường |
46 | Qh nghĩa địa mở rộng Thị trấn Cẩm Giàng | UBNDTT Cẩm Giàng | 3.400 | TT Cẩm Giàng | QĐ số 3937/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT Qh nghĩa địa mở rộng Thị trấn Cẩm Giàng |
III | Huyện Gia Lộc | 31 | 444.600 |
|
|
1 | Cụm Công nghiệp Thạch Khôi - Gia Xuyên | Sở Công thương | 105.500 | Gia Xuyên | Công trình nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Gia Lộc |
2 | Đường trục Bắc - Nam tỉnh Hải Dương đoạn tuyến phía Nam, từ nút giao ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng đến Cầu Hiệp (giai đoạn 1) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 4.300 | Toàn Thắng | Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương |
3 | Dự án đường vành đai phía Đông Bắc thị trấn Thanh Miện | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 600 | Nhật Tân | Đang tiến hành Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện theo hình thức BT |
4 | Đường dây 220KV- nhiệt điện Hải Dương- Trạm 500KV Phố Nối | BQL dự án các công trình điện miền Bắc | 8.600 | Gia Xuyên, Gia Tân, TT Gia Lộc, Liên Hồng, Thống nhất, Trùng Khánh | VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối |
5 | Bãi đỗ xe đền Quát | UBND xã Yết Kiêu | 3.000 | Yết Kiêu | Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 của UBND tỉnh Hải Dương về phê duyệt QHCT XD đền Quát |
6 | Bệnh viện Lão khoa và trung tâm chăm sóc sức khỏe Thiện Tâm | Công ty CP HD Thiện Tâm | 45.200 | TT Gia Lộc | Văn bản số 144/UBND-VP ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương chấp thuận đầu tư |
7 | Đường vào bãi chôn lấp rác Gia Tân | UBND xã Gia Tân | 3.700 | Gia Tân | Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019 |
8 | Mở rộng kênh mương xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | 10.000 | Gia Khánh | Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019 |
9 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Hoàng Diệu | 1.500 | Hoàng Diệu | Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019 |
10 | Mở rộng trường THCS | UBND huyện Gia Lộc | 1.000 | Trùng Khánh | Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019 |
11 | Mở rộng trường THCS Nhật Tân | UBND huyện Gia Lộc | 2.100 | Nhật Tân | Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc v/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng mở rộng |
12 | Mở rộng trường tiểu học Nhật Tân | UBND xã Nhật Tân | 1.700 | Nhật Tân | Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc v/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng mở rộng |
13 | Sân thể thao xã Toàn Thắng | UBND xã Toàn Thắng | 10.000 | Toàn Thắng | Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 28/9/208 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT xây dựng sân vận động |
14 | Sân thể thao thôn Đông Cận | UBND xã Tân Tiến | 1.200 | Tân Tiến | Đạt chuẩn nông thôn mới |
15 | Xây mới bãi rác Đồng Tái, Lạc Thượng | UBND xã Thống Kênh | 3.000 | Thống Kênh | Đạt chuẩn nông thôn mới |
16 | Bãi rác thôn Điền Nhi | UBND xã Toàn Thắng | 1.000 | Toàn Thắng | Đạt chuẩn nông thôn mới |
17 | Bãi rác thôn Vân Độ | UBND xã Trùng Khánh | 2.500 | Trùng Khánh | Đạt chuẩn nông thôn mới |
18 | Điểm dân cư thôn thị Đức | UBND xã Nhật Tân | 4.000 | Nhật Tân | Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Thị Đức |
19 | Điểm dân cư thôn Bái Thượng (gồm cả hạ tầng) | UBND huyện Gia Lộc | 3.400 | Toàn Thắng | Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Điểm dân cư thôn Bái Thượng |
20 | Điểm dân cư mới phía Nam thôn Nội xã Toàn Thắng | UBND xã Toàn Thắng | 21.500 | Toàn Thắng | QĐ số 4477/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt khảo sát và lập quy hoạch chi tiết Điểm dân cư mới phía Nam thôn Nội xã Toàn Thắng |
21 | Điểm dân cư thôn Cẩm Đới | UBND xã Thống Nhất | 900 | Thống Nhất | Quyết định 2258/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch CT khu dân cư Điểm dân cư thôn Cẩm Đới |
22 | Khu dân cư phía Bắc ngã tư Trạm Bóng (bao gồm cả cơ sở hạ tầng) | UBND xã Quang Minh | 200.000 | Quang Minh | Quyết định 2667/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch CT xây dựng khu dân cư phía Bắc Trạm Bóng |
23 | Đất xen kẹp xã Gia Tân | UBND xã Gia Tân | 500 | Gia Tân | Tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới |
24 | Bổ sung diện tích đất dân cư xen kẹp xã Gia Khánh | UBND xã Gia Tân | 700 | Gia Khánh | Quyết định 4367/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch CT xây dựng khu dân cư xã Gia Khánh (bổ sung diện tích còn thiếu so với QHCT) |
25 | Mở rộng UBND xã Hoàng Diệu | UBND xã Hoàng Diệu | 1.200 | Hoàng Diệu | Đạt chuẩn nông thôn mới |
26 | Nhà văn hóa Gia Bùi | UBND xã Gia Khánh | 400 | Gia Khánh | Đạt chuẩn nông thôn mới |
27 | Nhà văn hóa Cao Lý | UBND xã Gia Khánh | 400 | Gia Khánh | Đạt chuẩn nông thôn mới |
28 | Nhà văn hóa Cao Dương | UBND xã Gia Khánh | 400 | Gia Khánh | Đạt chuẩn nông thôn mới |
29 | Nhà văn hóa thôn Cẩm Đới | UBND xã Thống Nhất | 2.000 | Thống Nhất | Đạt chuẩn nông thôn mới |
30 | Mở rộng đất nghĩa địa Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | 700 | Gia Khánh | Đạt chuẩn nông thôn mới |
31 | Mở rộng nghĩa địa thôn An Huệ | UBND xã Đức Xương | 3.600 | xã Đức Xương | Đạt chuẩn nông thôn mới |
IV | Huyện Kinh Môn | 41 | 420.751 |
|
|
1 | Bổ sung diện tích Nhà máy sx gia công hàng may mặc và phụ liệu ngành may của công ty TNHH Nam Lee International (Thuộc CCN Long Xuyên) | Công ty TNHH Nam Lee | 7.700 | Xã Long Xuyên | QĐ số 2868/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án |
2 | Nhà máy sản xuất bao bì, túi lọc bụi bằng vải và nhựa của Công ty TNHH MTV BCA - Việt Nam | Công ty TNHH MTV BCA- Việt Nam | 21.100 | TT Phú Thứ | VB số 2683/UBND-VP ngày 9/8/2018 về việc nguyên cứu khảo sát dự án; VB số 1430/SKHĐT- ĐT, TĐ&GSĐT ngày 20/8/2018 của Sở Kế hoạch đầu tư |
3 | Xây dựng cầu giao thông nông thôn sử dụng vật tư thu hồi từ dự án nâng cao an toàn đường sắt trên tuyến đường sắt Hà Nội - Hải Phòng tại các xã Bạch Đằng, Thái Sơn | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 1.000 | Xã Bạch Đằng; xã Thái Sơn | QĐ số 3075/QĐ-UBND ngày 8/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt BCNCKT |
4 | Bổ sung diện tích Dự án nâng cấp đường 389B (Km0-Km12) đoạn từ cầu An Lưu 2 đến đường 389, huyện Kinh Môn (Xã Hiệp An, An Phụ, Thượng Quận, Hiệp Hòa, Phúc Thành) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 51.900 | xã Hiệp An; xã An Phụ; xã Thượng Quận; xã Hiệp Hòa | QĐ số 3325/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt dự án nâng cấp đường 389B |
5 | Bổ sung diện tích đường giao thông thuộc dự án Khai thác mỏ sét Cúc Tiên | Công ty xi măng Hoàng Thạch | 24.600 | TT Phú Thứ, xã Tân Dân | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000692, đăng ký lần đầu ngày 27/9/2013, thay đổi lần 1 ngày 16/9/2014; I16; Giấy phép hoạt động khoáng sản số 1037/GP-BTNMT ngày 06/5/2015 |
6 | Dự án tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2019 (Xây dựng kè Long Xuyên tương ứng từ K14+800 - K15+042 đê tả sông Kinh Môn) | Sở NN&PTNT | 2.000 | Xã Long Xuyên | VB số 169/CV-HĐND 23/10/2015 của HĐ nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận đầu tư dự án tu bổ đê điều địa phương từ nguồn vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
7 | Dự án tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2019, (Xây dựng cống Cổ Cò tại K20+659 đê tả sông Kinh Môn) | Sở NN&PTNT | 3.000 | Xã Hiến Thành | VB số 169/CV-HĐND 23/10/2015 của HĐ nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận đầu tư dự án tu bổ đê điều địa phương từ nguồn vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2021 |
8 | Dự án tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2019 (Hoàn thiện mặt cắt và gia cố mặt đê đoạn từ K46+046 - K48+134 đê hữu sông Kinh Thầy; Gia cố mặt đê đoạn từ K27+680 - K30+450 đê tả sông Kinh Môn) | Sở NN&PTNT | 25.000 | Xã Minh Hòa | VB số 169/CV-HĐND 23/10/2015 của HĐ nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận đầu tư dự án tu bổ đê điều địa phương từ nguồn vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2022 |
9 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn (K0+000 đến K3+300) huyện Kinh Môn (Làm đường hành lang chân đê đoạn từ K0+000 - K2+000 đê tả sông Kinh Môn) | Sở NN&PTNT | 20.000 | Xã Thăng Long | QĐ số 1611/QĐ-UB ngày 04/5/2011; V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn (K0+000 đến K3+300) |
10 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn (XD cống Đầm Mận) | Sở NN & PTNT | 400 | xã An Phụ | QĐ số 3320/QĐ-UB ngày 30/10/2017 V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Tu bổ đê địa phương tỉnh HD |
11 | Lắp đặt MBA T3 TBA 110kV Nhị Chiểu | Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 2.133 | TT Phú Thứ | QĐ số 2638/QĐ-PCHD ngày 24/02/2017 của Cty TNHH MTV điện lực Hải Dương về việc Phê duyệt phương án ĐTXD; VB số 434/UBND-KT&HT ngày 22/09/2017 của UBND huyện Kinh Môn về việc thỏa thuận vị trí mặt bằng MR TBA 110kV Nhị Chiểu |
12 | Công trình: Đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Kinh Môn năm 2017(GĐ1) | Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 63 | Xã Minh Hòa | QĐ phê duyệt BCKT-KT số 4299/QĐ-PCHD ngày 24/4/2017 |
13 | Công trình: Đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Kinh Môn năm 2017 (GĐ1) | CtyTNHH MTV Điện lực Hải Dương | 55 | Xã Hiến Thành | QĐ phê duyệt BCKT-KT số 4299/QĐ-PCHD ngày 24/4/2017 |
14 | Đường dây 220k V nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500k V Phố Nối, đoạn tuyến qua huyện Kinh Môn | CtyTNHH MTV Điện lực Hải Dương | 2.600 | Xã Phúc Thành | VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối |
15 | Đường dây 220k V nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500kV Phố Nối, đoạn tuyến qua huyện Kinh Môn | Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 2.100 | Xã Quang Trung | VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối |
16 | Đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500k V Phố Nối, đoạn tuyến qua huyện Kinh Môn | Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 1.200 | Xã Thăng Long | VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối |
17 | Bổ sung diện tích khu dân cư mới phía Đông xã An Phụ | UBND huyện Kinh Môn | 2.000 | Xã An Phụ | QĐ số 3977/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
18 | Bổ sung diện tích Quần thể Đình, chùa, miếu, đền khu Tái định cư thôn Tiên Xá | UBND huyện Kinh Môn | 800 | Xã Lê Ninh | QĐ số 1700/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
19 | Bảo Hiểm xã hội Huyện Kinh Môn | Bảo Hiểm xã Hội huyện Kinh Môn | 4.800 | TT Kinh Môn | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 629/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Kinh Môn |
20 | Bổ sung diện tích cải tạo nâng cấp đường DH 07 (GD2) đoạn từ chợ An Sinh đến trạm bơm xã Bạch Đằng | UBND huyện Kinh Môn | 13.000 | Xã Bạch Đằng, Thái Sơn, Phạm Mệnh, An Sinh | QĐ số 1056/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
21 | Cải tạo nâng cấp đường DH 05 (từ đường 389 đến Đình Huề Trì) | UBND huyện Kinh Môn | 500 | xã An Sinh, An Phụ | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện Kinh Môn về phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công |
22 | Đường giao thông thị trấn Phú Thứ (Đoạn từ đường Vạn Đức và đường Minh Khai) | UBND thị trấn Phú Thứ | 34.000 | TT phú Thứ | QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
23 | Cải tạo, nâng cấp bãi xe số 1 Đền Cao | UBND huyện Kinh Môn | 31.100 | Xã An Sinh | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện Kinh Môn về phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công |
24 | Bổ sung diện tích xây dựng trường Mầm non Tân An xã An Phụ | UBND xã An Phụ | 300 | Xã An Phụ | QĐ 49/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
25 | Bổ sung diện tích xây dựng Khu liên hợp thể thao huyện Kinh Môn giai đoạn 2 và giai đoạn 3 (Điều chỉnh lần 2) | UBND xã Hiệp An | 57.600 | Xã Hiệp An | QĐ số 854/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND huyện; NQ số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 về phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công phát sinh năm 2018 |
26 | Bổ sung diện tích trung tâm hành chính, văn hóa, thể thao xã Hiến Thành | UBND xã Hiến Thành | 4.200 | Xã Hiến Thành | QĐ số 790/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt QH chi tiết |
27 | Bổ sung diện tích xây dựng chợ và dịch vụ thương mại xã Thăng Long của hộ gia đình ông Tạ Văn Lăng | UBND xã Thăng Long | 500 | Xã Thăng Long | QĐ số 718/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện về chấp thuận đầu tư dự án |
28 | Khu dân cư mới xã Bạch Đằng (Điểm dân cư số 2: 0.57 ha; Điểm dân cư số 5: 0.71 ha; Điểm dân cư số 7: 0.09 ha; Điểm dân cư số 8: 0.03 ha) | UBND xã Bạch Đằng | 14.000 | Xã Bạch Đằng | QĐ số 427/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND huyện Kinh môn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
29 | Khu dân cư mới xã Lê Ninh (khu Đường Vũ; khu Giếng se) | UBND xã Lê Ninh | 25.000 | Xã Lê Ninh | QĐ 918/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
30 | Bổ sung diện tích khu dân cư mới xã Phúc Thành | UBND xã Phúc Thành | 1.400 | Xã Phúc Thành | QĐ số 123/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 về phê duyệt QH chi tiết |
31 | Bổ sung diện tích xây dựng điểm dân cứu mới thôn Kim Trà (Vị trí số 2) | UBND xã Tân Dân | 300 | Xã Tân Dân | QĐ số 486/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
32 | Bổ sung diện tích quy hoạch đất ở khu dân cư thôn Trung Hòa (Khu kỹ thuật dưới thôn Trung Hòa) | UBND xã Thăng Long | 2.400 | Xã Thăng Long | QĐ số 135/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
33 | Điểm dân cư thôn La Xá (Tổng khu 1.60 ha, trong đó: đất ở 0,86 ha; đất hạ tầng 0.74 ha) | UBND xã Thượng Quận | 16.000 | Xã Thượng Quận | QĐ số 482/QĐ-UBND huyện ngày 7/10/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết |
34 | Các điểm dân cư xen kẹp xã An Phụ (xin gia hạn) | UBND xã An Phụ | 6.500 | Xã An Phụ | QĐ 720/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
35 | Đất xen kẹp xã Hiệp An (Điểm 13: 2952.0 m2) (xin gia hạn) | UBND xã Hiệp An | 3.000 | Xã Hiệp An | QĐ số 107/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND huyện Kinh Môn về phê duyệt QH chi tiết |
36 | Khu dân cư mới xã Hiệp An (Dộc Cửa). Tổng khu 2,81 ha, trong đó: đất ở 1,11 ha; đất hạ tầng 1,70 ha. | UBND xã Hiệp An | 700 | Xã Hiệp An | QĐ số 523/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt QH chi tiết |
37 | Khu dân cư mới Cửa Làng xã Hiến Thành 1,0 ha, trong đó: đất ở 0.30 ha, đất hạ tầng 0.70 ha. | UBND xã Hiến Thành | 10.000 | Xã Hiến Thành | QĐ số 786/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QH chi tiết |
38 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư xã Minh Hòa | UBND xã Minh Hòa | 900 | Xã Minh Hòa | QĐ129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của HĐND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
39 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư xen kẹp xã Thái Thịnh (khu đồng đông thôn Tống Buồm 0,16 ha; cổng ông Mảnh thôn Sơn Khê 0,05 ha; của ông Nhường thôn Tống Buồn 0,08ha) | UBND xã Thái Thịnh | 2.900 | Xã Thái Thịnh | QĐ số 792/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết các điển dân cư xã Thái Thịnh |
40 | Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Dân | UBND xã Tân Dân | 2.800 | xã Tân Dân | QĐ 88/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
41 | Nghĩa trang nhân dân xã Phúc Thành | UBND xã Phúc Thành | 21.200 | Xã Phúc Thành | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1351/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND huyện Kinh Môn |
V | Huyện Kim Thành | 23 | 229.200 |
|
|
1 | XD kè Kim Xuyên tương ứng K9+400- K9+940 đê tả sông Rạng, huyện Kim Thành | Sở Nông nghiệp và PTNT | 500 | Xã Kim Xuyên | VB số 724/UBND-VP ngày 16/3/2018 |
2 | Chống sạt lở bờ và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành (Hoàn thiện mặt cắt và gia cố mặt đê bê tông đoạn từ K1+600 - K3+000, tả sông Lai Vu) | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1.500 | Xã Lai Vu | QĐ số 3496/QĐ-UB ngày 5/8/2005 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình: Chống sạt lở và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành |
3 | Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Kim Thành (tuyến đê tả sông Rạng đoạn từ K8+000 - K17+980) | Sở Nông nghiệp và PTNT | 10.000 | Xã Tuấn Hưng | Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương để xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng của bão, lũ năm 2017 |
4 | Chống sạt lở và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành | Sở Nông nghiệp và PTNT | 15.000 | Xã Lai Vu | QĐ số 3496/QĐ-UB ngày 5/8/2005 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình: chống sạt lở và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
5 | Xử lý cấp bách cống Đò Nái tại K6+035 đê tả sông Lạch Tray, huyện Kim Thành | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2.000 | Xã Tam Kỳ | VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017 |
6 | Xử lý cấp bách cống Hòa Bình tại K2+460 đê tả sông Rạng, huyện Kim Thành | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2.000 | Xã Lai Vu | VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017 |
7 | Xử lý cấp bách cống Phạm Xá tại K7+351 đê tả sông Rạng, huyện Kim Thành | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2.000 | Xã Tuấn Hưng | VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017 |
8 | Xử lý cấp bách cống Vụng Dựa tại K4+895 đê hữu sông Kinh Môn, huyện Kim Thành | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2.000 | Xã Tuấn Hưng | VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017 |
9 | Xử lý cấp bách cống Cổ Phục tại K20+358 đê hữu sông Kinh Môn, huyện Kim Thành | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2.000 | Xã Kim Lương | VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017 |
10 | Đường dây 220KV nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500KV Phố Nối đoạn qua Kim Thành | Công ty TNHHMTV điện lực Hải Dương | 8.100 | Cộng Hòa, Cổ Dũng, Tuấn Hưng, Thượng Vũ | Công văn số 5826/NPMB-ĐB ngày 23/10/2018 của Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Bắc |
11 | Xây dựng và di chuyển đường dây trung hạ thế và trạm biến áp Tân Phú | Công ty TNHHMTV điện lực Hải Dương | 500 | Phúc Thành | Quyết định phê duyệt số 1722/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND huyện Kim Thành |
12 | Kho bạc nhà nước Kim Thành | Kho bạc nhà nước Kim Thành | 3.500 | Phúc Thành | QĐ số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng của Kho bạc Nhà nước giai đoạn 2019-2020 |
13 | Xây dựng các điểm dân cư mới thôn Dưỡng Mông | UBND huyện Kim Thành | 30.500 | Ngũ Phúc | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3244/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND huyện Kim Thành |
14 | Xây dựng điểm dân cư mới khu Bãi Ngoài, xen kẹp | UBND huyện Kim Thành | 22.000 | Kim Khê | QĐ số 2337/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới khu Bãi Ngoài; |
15 | Xây dựng các điểm dân cư khu Rộc Cậy+Xứ Nghĩa trang thôn Cổ Phục Nam, xen kẹp | UBND huyện Kim Thành | 29.300 | Kim Lương | Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư |
16 | Xây dựng nhà văn hóa thôn An Thái | UBND thị trấn An Thái | 1.300 | TT Phú Thái | Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
17 | Dự án đầu tư xây dựng chợ nông sản, cho thuê ki ốt của Doanh nghiệp tư nhân Hải Ninh | Doanh nghiệp tư nhân Hải Ninh | 72.600 | Đồng Gia | Văn bản số 107/TB-VP ngày 17/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương chấp thuận đầu tư |
18 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Thượng Đỗ | UBND huyện Kim Thành | 4.400 | Thượng Vũ | Quyết định số 3335/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt Quy hoạch; chi tiết xây dựng điểm dân cư |
19 | Xây dựng các điểm dân cư mới thôn Cam Thượng; thôn Phương Khê | UBND huyện Kim Thành | 9.500 | Việt Hưng | Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư |
20 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân (Thôn Phù Tải 0,10 ha; thôn Chuẩn Thừng 0,15 ha) | UBND xã Kim Đính | 2.500 | Kim Đính | Đạt chuẩn Nông thôn mới |
21 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân (Thôn Quyết Thắng 0,10 ha; thôn Lễ Độ 0,02 ha; thôn Quang Khải 0,03 ha) | UBND xã Kim Anh | 1.500 | Kim Anh | Đạt chuẩn Nông thôn mới |
22 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Tường Vu và thôn Lai Khê | UBND xã Cộng Hòa | 2.200 | Cộng Hoà | Đạt chuẩn Nông thôn mới |
23 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân các thôn+ nghĩa trang liệt sỹ | UBND xã Kim Tân | 4.300 | Kim Tân | Đạt chuẩn Nông thôn mới |
VI | Huyện Nam Sách | 30 | 866.500 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Nam Hồng - Hồng Phong | Sở công thương | 500.000 | Xã Nam Hồng - Hồng Phong | VB số 3658/UBND-VP ngày 01/12/2017 V/v tham mưu cho UBND tỉnh về thành lập CCN Nam Hồng- Hồng Phong (Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
2 | Bổ sung diện tích Dự án nâng cấp tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, hữu sông Lai Vu huyện Nam Sách (Xây dựng cống Hà Liễu tại K10+630 đê hữu sông Kinh Thầy) | Sở NN & PTNT | 10.800 | xã Thanh Quang | QĐ số 3496/QĐ-UBND ngày 5/8/2005 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình: chống sạt lở và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành, tỉnh HD |
3 | Điểm dân cư mới khu C Trần Hưng Đạo, khu La Xuyên Giai đoạn I: (Tổng diện tích: 2.42 ha; đất ở đô thị 1.04 ha; Đất giao thông 1.25 ha; Đất thủy lợi 0.13 ha) | UBND huyện Nam Sách | 24.200 | TT Nam Sách | Quyết định số: 3370/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách, về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
4 | Kho dự trữ Nam Sách (mở rộng quy hoạch kho tuyến) | Chi cục dự trữ Hải Hưng | 40.000 | xã Nam Trung | QĐ số 403/QĐ-BTC ngày 10/6/2013 của BTC về phê duyệt Qh chi tiết hệ thống kho dư trữ NN |
5 | Trụ sở Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Nam Sách | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Nam Sách | 4.100 | TT Nam Sách | QĐ số 4712/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 của UBND tỉnh Hải Dương |
6 | Bến xe khách huyện Nam Sách (BQL bến xe khách tỉnh Hải Dương) | Ban quản lý bến xe khách HD | 2.600 | xã An Lâm xã Nam Trung | QĐ số 380/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt phương án xử lý nhà đất, đất làm việc cũ của thanh tra giao thông |
7 | Mở rộng đường trục xã kéo dài | UBND xã Nam Hồng | 4.000 | xã Nam Hồng | Đạt chuẩn nông thôn mới; đã có nguồn vốn xây dựng |
8 | Mở rộng đường liên xã Thanh Quang - Hợp Tiến - Nam Tân - Nam Hưng | UBND xã Hợp Tiến; Nam Tân; Nam Hưng, Thanh Quang | 53.700 | xã Hợp Tiến; Nam Tân; Nam Hưng, Thanh Quang | Đạt chuẩn nông thôn mới; đã có nguồn vốn xây dựng |
9 | Trường mầm non xã Hợp Tiến (mở rộng) | UBND xã Hợp Tiến | 1.200 | xã Hợp Tiến | QĐ số 4429/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
10 | Xây bể bơi trường Tiểu học xã Hợp Tiến | UBND xã Hợp Tiến | 1.300 | xã Hợp Tiến | QĐ số 4429/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
11 | Trường mầm non thôn Trực Trì xã Quốc Tuấn (mở rộng) | UBND xã Quốc Tuấn | 3.600 | xã Quốc Tuấn | QĐ số 4428/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
12 | Bổ sung diện tích sân vận động xã Thái Tân và làm hoàn trả sông trung thủy nông (Đất thể thao 0.80 ha; đất thủy lợi 0.55 ha). | UBND xã Thái Tân | 2.500 | xã Thái Tân | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 2623/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND huyện Nam Sách. |
13 | Xây dựng chợ Thụy Trà, xã Nam Trung | UBND xã Nam Trung | 500 | xã Nam Trung | QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 22/3/Năm 2017 của UBND huyện Nam Sách V/v phê duyệt QH chi tiết |
14 | Xây dựng chợ Mạn Đê, xã Nam Trung | UBND xã Nam Trung | 1.000 | xã Nam Trung | QĐ số 1766/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND huyện Nam Sách V/v phê duyệt QH chi tiết |
15 | Bãi rác tập trung xã Nam Trung (xin gia hạn) | UBND xã Nam Trung | 5.500 | xã Nam Trung | QĐ số 1016/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết |
16 | Bổ sung diện tích Nghĩa địa thôn Thượng Dương, xã Nam Trung | UBND xã Nam Trung | 1.000 | xã Nam Trung | QĐ 1765/QĐ-UBND ngày 24/05/2017 của UBND huyện Nam Sách V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
17 | Điểm dân cư thôn Quảng Tân (Đồng Cạnh). Tổng khu 0.51 ha, trong đó: đất ở 0.27 ha; đất hạ tầng 0.24 ha | UBND xã Nam Tân | 5.100 | xã Nam Tân | QĐ số 4385/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
18 | Điểm dân cư thôn Long Động (Ao Tuyền). Tổng khu 0.47 ha, trong đó: đất ở 0.31 ha; đất hạ tầng 0.16 ha | UBND xã Nam Tân | 4.700 | xã Nam Tân | QĐ số 4385/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
19 | Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 37, thôn Tông Phố (Tổng khu 3.85 ha, trong đó đất ở 1.52 ha; đất giao thông 1.73 ha; đất thủy lợi 0.19 ha; đất cây xanh 0.29 ha; đất nghĩa địa 0.12 ha) | UBND xã Thanh Quang | 38.500 | xã Thanh Quang | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1947/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách |
20 | Điểm dân cư thôn Đầu xã Hợp Tiến (khu chăn nuôi) | UBND xã Hợp Tiến | 4.000 | xã Hợp Tiến | QĐ số 4362/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
21 | Dân cư xen kẹp khu Chiềng thốn Cao Đôi | UBND xã Hợp Tiến | 1.000 | xã Hợp Tiến | QĐ số 4361/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
22 | Điểm dân cư mới khu Vườn bông thôn Cao Đôi (Tổng khu 1,20 ha, trong đó: đất ở 0,60 ha, đất hạ tầng 0,60 ha) | UBND xã Hợp Tiến | 12.000 | xã Hợp Tiến | QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
23 | Điểm dân cư phía tây tỉnh lộ 390 thôn La Đôi (tổng 0,83 ha, trong đó đất ở 0,30 ha; đất hạ tầng 0,53 ha) | UBND xã Hợp Tiến | 8.300 | xã Hợp Tiến | Hoàn trả diện tích đất ở cho hộ dân do điều chỉnh hành lang giao thông theo QĐ số 04/QĐ-UBND của UBND tỉnh HD |
24 | Điểm dân cư mới cạnh sân thể thao thôn Mạn Đê (Tổng khu 1.22 ha, trong đó đất ở 0.70 ha; đất giao thông 0.40 ha; đất thủy lợi 0.12 ha) | UBND xã Nam Trung | 12.200 | xã Nam Trung | QĐ số 4348/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết |
25 | Điểm dân cư xen kẹp số 1 thôn Thượng Dương | UBND xã Nam Trung | 800 | xã Nam Trung | QĐ số 4454/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết |
26 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới Quán Táo 3 - Vạn Tải Đông | UBND xã Hồng Phong | 5.000 | xã Hồng Phong | QĐ số 3365/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết |
27 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư số 1 thôn Uông Thượng | UBND xã Minh Tân | 100 | xã Minh Tân | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3367/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách |
28 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư thôn Trần Xá | UBND xã Nam Hưng | 800 | xã Nam Hưng | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1952/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND huyện Nam Sách |
29 | Điểm dân cư mới phía bắc đường 5B thôn Hoàng Giáp (giai đoạn 1: diện tích 2.80 ha, trong đó đất ở 1.30 ha, đất hạ tầng 1.50 ha) | UBND xã An Lâm | 28.000 | xã An Lâm | QĐ số 4347/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết |
30 | Mở rộng huyện ủy huyện Nam Sách | UBND huyện Nam Sách | 90.000 | TT Nam Sách | Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND huyện Nam Sách về Kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2019; QĐ số 4519/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
VII | Huyện Ninh Giang | 24 | 599.985 |
|
|
1 | Cụm CN Hồng Phúc - Hưng Long | Sở công thương | 189.000 | Xã Hồng Phúc | Tạo quỹ đất thu hút đầu tư |
2 | Cụm CN Hồng Phúc - Hưng Long | Sở công thương | 111.000 | Xã Hưng Long | Tạo quỹ đất thu hút đầu tư |
3 | Nhà máy sản xuất giày da, túi xách da, bao tay của Công ty TNHH quốc tế thời trang Việt Nam | Công ty TNHH quốc tế thời trang Việt Nam | 200.000 | Xã Hưng Long | VB số 133/TB-TU ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Hải Dương V/v cho phép lập dự án đầu tư dự án Nhà máy sản xuất giày da, túi xách da, bao tay của Công ty TNHH quốc tế thời trang Việt Nam |
4 | Dự án cải tạo QL37 (Km23+200- Km47+880) đoạn Vĩnh Bảo (Hải Phòng) - Gia Lộc (Hải Dương) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 9.000 | Xã Ứng Hòe | Quyết định số 3177/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2009 của Bộ Giao thông vận tải, phê duyệt dự án |
5 | Xử lý cấp bách cống Gạo tại KM34+042 đê tả sông Luộc, huyện Ninh Giang | Sở NT&PTNT | 2.000 | Xã Hồng Phong | QĐ số 3892/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc tu sửa khẩn cấp sự cố công trình phòng chống thiên tai năm 2018 |
6 | Xử lý cấp bách cống Trung tại KM338+108 đê tả sông Luộc, huyện Ninh Giang | Sở NT&PTNT | 2.000 | Xã Hiệp Lực | QĐ số 3892/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc tu sửa khẩn cấp sự cố công trình phòng chống thiên tai năm 2018 |
7 | Treo dây mạch 2 ĐZ 110Kv, TBA 110Kv Nghĩa An - Hải Dương | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | 1.630 | Xã Nghĩa An | QĐ số 2145/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt TKBVTC-DT xây dựng công trình |
8 | Treo dây mạch 2 ĐZ 110Kv, TBA 110Kv Nghĩa An - Hải Dương | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | 200 | Xã Tân Hương | QĐ số 2145/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt TKBVTC-DT xây dựng công trình |
9 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Ninh Giang năm 2017 (GDD2) | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | 10 | Xã Đồng Tâm | QĐ phê duyệt BCKT-KT số 6547/QĐ-PCHD ngày 09/8/2017 |
10 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Ninh Giang năm 2017 (GDD2) | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | 60 | Xã Hồng Phong | QĐ phê duyệt BCKT-KT số 6547/QĐ-PCHD ngày 09/8/2017 |
11 | Sân thể thao thôn Xuyên Hử | UBND xã Đông Xuyên | 3.000 | Xã Đông Xuyên | Đạt chuẩn nông thôn mới |
12 | Sân thể thao thôn Bạt | UBND xã Đông Xuyên | 2.400 | Xã Đông Xuyên | Đạt chuẩn nông thôn mới |
13 | Sân thể thao thôn Đào Lạng | UBND xã Văn Hội | 5.000 | Xã Văn Hội | Đạt chuẩn nông thôn mới |
14 | Mở rộng bãi rác thôn Vé, thôn Giâm Me | UBND xã Đồng Tâm | 3.000 | Xã Đồng Tâm | Đạt chuẩn nông thôn mới |
15 | Điểm dân cư mới xã Quyết Thắng | UBND xã Quyết Thắng | 6.700 | Xã Quyết Thắng | QĐ số 1486/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND huyện vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Quyết Thắng |
16 | Điểm dân cư mới xã Ninh Thành | UBND xã Ninh Thành | 9.200 | Xã Ninh Thành | QĐ số 1213/QĐ-UBND huyện ngày 16/7/2018 vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Ninh Thành |
17 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới xã Đồng Tâm | UBND xã Đồng Tâm | 3.100 | Xã Đồng Tâm | QĐ số 1030/QĐ-UBND huyện ngày 16/8/2011 vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Đồng Tâm |
18 | Điểm dân cư mới xã Hồng Dụ | UBND xã Hồng Dụ | 9.900 | Xã Hồng Dụ | QĐ số 1330/QĐ-UBND huyện ngày 06/8/2018 vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Hồng Dụ |
19 | Điểm dân cư mới xã Ninh Hoà | UBND xã Ninh Hòa | 6.800 | xã Ninh Hòa | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1590/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện Ninh Giang |
20 | Xây dựng khu phố thương mại, chợ Ninh Giang | UBND huyện Ninh Giang | 22.785 | TT Ninh Giang, xã Đồng Tâm | QĐ số 926/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
21 | Bổ sung diện tích Trụ sở UBND xã Hoàng Hanh | UBND xã Hoàng Hanh | 1.400 | Xã Hoàng Hanh | QĐ số 653/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 04/5/2017 vv phê duyệt QHCT Trụ sở UBND xã Hoàng Hanh |
22 | Bổ sung diện tích Mở rộng trụ sở xã Hưng Thái | UBND xã Hưng Thái | 2.300 | Xã Hưng Thái | QĐ số 2251/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 13/6/2018 vv phê duyệt QHCT Trụ sở UBND xã Hưng Thái |
23 | Nhà văn hóa trung tâm xã Quyết Thắng | UBND xã Quyết Thắng | 6.400 | Xã Quyết Thắng | Đạt chuẩn nông thôn mới |
24 | Nhà văn hóa trung tâm xã Hồng Dụ | UBND xã Hồng Dụ | 3.100 | Xã Hồng Dụ | Đạt chuẩn nông thôn mới |
VIII | Huyện Thanh Hà | 36 | 381.408 |
|
|
1 | Dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020: Hạng mục xây dựng kè Thanh Lang tương ứng K9+510 - K9+710 đê hữu sông Rạng | Sở NT&PTNT | 2.000 | Xã Thanh Lang | QĐ số 4482/QĐ-BNN-TCTL ngày 31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020 |
2 | Xử lý cấp bách cống Gừng tại K1+123 đê tả sông Gùa huyện Thanh Hà | Sở NT&PTNT | 1.500 | Xã Thanh Thủy | Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 |
3 | Xử lý cấp bách cống Bá Nha tại K1+360 đê hữu sông Gùa huyện Thanh Hà | Sở NT&PTNT | 1.000 | Xã Hợp Đức | Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 |
4 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Hoàn thiện mặt cắt và gia cố mặt đê bê tông tả sông Thái Bình K49+618 - K53+450) | Sở NT&PTNT | 25.000 | Xã Trường Thành | QĐ số 2161/QĐ-UBND ngày 20/8/2010; V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn huyện |
5 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Hoàn thiện mặt cắt và gia cố mặt đê bê tông tả sông Thái Bình K49+618 - K53+451) | Sở NT&PTNT | 14.000 | Xã Thanh Hồng | QĐ số 2161/QĐ-UBND ngày 20/8/2010; V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn huyện |
6 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Hoàn thiện mặt cắt và gia cố mặt đê bằng bê tông tả sông Thái bình K47+000 - K48+000) | Sở NT&PTNT | 10.000 | Xã Thanh Sơn | QĐ số 2161/QĐ-UBND ngày 20/8/2010; V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn huyện |
7 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Mía, hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Xây dựng kè Vĩnh Lập tương ứng K1+500 - K2+160 tả sông Mía) | Sở NT&PTNT | 4.500 | Vĩnh Lập | QĐ số 2164/QĐ-UBND ngày 20/8/2010; V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông Mía, hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện |
8 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Mía, hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà (Xây dựng kè Thanh Bính tương ứng K2+480 - K2+630; K3+180 - K3+250 hữu Văn Úc) | Sở NT&PTNT | 2.000 | Xã Thanh Bính | QĐ số 2164/QĐ-UBND ngày 20/8/2010; V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: nâng cấp các tuyến đê tả sông Mía, hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà |
9 | Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Thanh Hà (tuyến đê hữu sông Rạng đoạn từ K8+170-K10+170; K13+000-K17+000) | Sở NT&PTNT | 10.000 | Xã Thanh An | Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 |
10 | Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Thanh Hà (tuyến đê hữu sông Rạng đoạn từ K8+170-K10+170; K13+000-K17+000) | Sở NT&PTNT | 40.000 | Xã Thanh Lang | Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 |
11 | Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Thanh Hà (tuyến đê hữu sông Rạng đoạn từ K8+170-K10+170; K13+000-K17+000) | Sở NT&PTNT | 10.000 | Xã Thanh Xuân | Quyết định số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc hỗ trợ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 |
12 | Đường dây 220k V nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500k V Phố Nối, đoạn tuyến qua huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | 7.800 | Xã Việt Hồng 0,20 ha; xã tân Việt 0,05 ha; xã Hồng Lạc 0,06 ha; xã Quyết Thắng 0,14 ha; xã Tiền Tiến 0,33 ha | VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối |
13 | Trường THPT Thanh Bình (mở rộng) | UBND huyện Thanh Hà | 5.000 | TT Thanh Hà | TB số 121/TB-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về việc chấp thuận lập quy hoạch đất mở rộng trường THPT Thanh Bình |
14 | Khu dân cư mới phía tây thị trấn Thanh Hà | UBND huyện Thanh Hà | 93.000 | xã Thanh Khê, xã Tân An | VB số 2569/UBND-VP ngày 01/8/2018 của UBND tỉnh về việc tổ chức lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới phía Tây thị trấn Thanh Hà |
15 | Bổ sung diện tích Khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà | UBND huyện Thanh Hà | 35.000 | TT Thanh Hà | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật đầu tư xây dựng số 2364, 2365/QĐ-UB ngày 10/6/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà |
16 | Bổ sung diện tích Khu dân cư trung tâm thương mại cũ phía Đông, thị trấn Thanh Hà | UBND huyện Thanh Hà | 1.600 | TT Thanh Hà | QĐ số 4553/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết; CV số 3832/UBND-VP ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh |
17 | Bổ sung diện tích xây dựng các công trình giao thông thị trấn Thanh Hà | UBNDTT Thanh Hà | 7.000 | TT Thanh Hà | QĐ số 3046/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công công trình |
18 | Mở rộng đường huyện (từ nhà văn hóa thôn Vạn Tuế đến Miếu bà Tài) | UBND xã Tân Việt | 2.000 | xã Tân Việt | Xây dựng nông thôn mới |
19 | Bổ sung diện tích Trường mầm non xã Phượng Hoàng | UBND xã Phượng Hoàng | 5.500 | xã Phượng Hoàng | QĐ số 1416/QĐ-UBND ngày 03/42017 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết |
20 | Bổ sung điện tích trung tâm VH - thể thao huyện Thanh Hà (giai đoạn I) | UBND xã Cẩm Chế | 4.000 | xã Cẩm Chế | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND huyện về phân bổ vốn đầu tư công |
21 | Nhà chung chuyển rác thải xã Thanh Khê | UBND xã Thanh Khê | 100 | xã Thanh Khê | Đạt chuẩn nông thôn mới |
22 | Điểm dân cư xen kẹp thôn Song Động | UBND xã Tân An | 500 | xã Tân An | QĐ số 3607/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt QH chi tiết |
23 | Điểm dân cư khu sân vận động trung tâm xã (xin gia hạn) | UBND xã Tiền Tiến | 15.000 | xã Tiền Tiến | QĐ số 4865/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 phê duyệt đề cương và quy hoạch chi tiết của UBND huyện Thanh Hà |
24 | Bổ sung diện tích Khu dân cư số 1 xã Phượng Hoàng | UBND xã Phượng Hoàng | 8.400 | xã Phượng Hoàng | QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND huyện về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
25 | Điểm xen kẹp xã Thanh Hải (Điểm số 1 thôn Tiền Vĩ 0.09 ha; Điểm số 2 thôn An Liệt 0,19 ha; Điểm số 3 thôn An Liệt 0.03 ha) | UBND xã Thanh Hải | 3.100 | xã Thanh Hải | QĐ số 1065/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện Thanh Hà về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
26 | Điểm dân cư khu sân vận động | UBND xã Thanh Khê | 2.500 | xã Thanh Khê | QĐ số 1394/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết |
27 | Điểm dân cư khu vực xóm 5 (Mả ra đống sằm) (giai đoạn 3) tổng khu 0.60 ha, trong đó: đất ở tại nông thôn 0.23 ha; đất hạ tầng 0.37 ha | UBND xã Thanh Thủy | 6.000 | xã Thanh Thủy | QĐ số 3979/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt QH chi tiết |
28 | Khu dân cư mới số 1 (khu Đồng Trước đi xã Thanh Sơn) | UBND xã Thanh Thủy | 11.000 | xã Thanh Thủy | QĐ số 1505/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt QH chi tiết |
29 | Bổ sung diện tích khu dân cư mới thôn Hải Hộ | UBND xã Hồng Lạc | 1.000 | xã Hồng Lạc | QĐ số 2240/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết |
30 | Điểm dân cư thôn Hải Hộ (nhà văn hóa cũ) | UBND xã Hồng Lạc | 400 | xã Hồng Lạc | QĐ số 4415/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
31 | Khu dân cư trung tâm xã Tân Việt (Tổng khu 2.0 ha, trong đó đất ở 0.80 ha; hạ tầng 1.20 ha) | UBND xã Tân Việt | 20.000 | xã Tân Việt | QĐ số 3583/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
32 | Điểm dân cư mới thôn Quan Khê (Tổng khu 1.77 ha: đất ở tại nông thôn 0.77 ha; đất hạ tầng 1.0 ha) | UBND xã Việt Hồng | 17.700 | xã Việt Hồng | QĐ số 3883/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
33 | Điểm dân cư Cầu Sắt (Tổng khu 0.73 ha, trong đó: Đất ở 0.36 ha, đất hạ tầng 0.37 ha). | UBND xã Liên Mạc | 5.800 | xã Liên Mạc | QĐ số 3502/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
34 | Điểm dân cư thôn Văn Mạc (Tổng khu 0.65 ha, trong đó: Đất ở 0.30 ha, đất hạ tầng 0.35 ha). | UBND xã Liên Mạc | 6.500 | xã Liên Mạc | QĐ số 3503/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
35 | Điểm dân cư thôn Mạc Động (Tổng khu 0.25 ha, trong đó: Đất ở 0.13 ha, đất hạ tầng 0.12 ha). | UBND xã Liên Mạc | 2.500 | xã Liên Mạc | QĐ số 3504/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
36 | Dân cư nhỏ lẻ, xen kẹp (xã Quyết Thắng: 0,3 ha; xã Tiền Tiến: 0,1 ha; xã Thanh Hải: 0,2 ha; xã Tân An: 0,3 ha; xã An Lương: 0,3 ha; xã Phượng Hoàng: 0,21 ha; xã Thanh Khê: 0,5 ha; xã Thanh Sơn: 0,5 ha; xã Thanh Thủy: 0,2 ha; xã Thanh Xuân: 0,3 ha; xã Thanh Xá: 0,23 ha; xã Việt Hồng: 0,2 ha; xã Hồng Lạc: 0,5 ha; xã Tân Việt: 0,3 ha; xã Cẩm Chế: 0,3 ha; xã Liên Mạc: 0,2 ha; xã Thanh Lang: 0,5 ha; xã Thanh An: 0,3 ha; xã Hợp Đức: 0,3 ha; xã Thanh Bính: 0,3 ha; xã Thanh Cường: 0,3 ha; xã Vĩnh Lập: 0,3 ha; xã Thanh Hồng: 0,5 ha; xã Trường Thành: 0,5 ha) | UBND các xã | 7,64 | các xã | Kế hoạch số 405/KH ngày 21/10/2015 về việc Xử lý đất xen kẹp, dôi dư trong khu dân cư trên địa bàn huyện Thanh Hà |
IX | Huyện Thanh Miện | 22 | 463.700 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Ngũ Hùng - Thanh Giang | Sở công thương | 61.500 | xã Ngũ Hùng - Thanh Giang | Tạo quỹ đất thu hút đầu tư (Công ty Quảng Phong đề xuất đầu tư) |
2 | Cụm công nghiệp Ngũ Hùng - Thanh Giang | Sở công thương | 85.000 | xã Ngũ Hùng - Thanh Giang | Tạo quỹ đất thu hút đầu tư (Tập đoàn Well rich đang đề xuất đầu tư) |
3 | Cụm công nghiệp Đoàn Tùng | Sở công thương | 99.000 | xã Đoàn Tùng | Tạo quỹ đất thu hút đầu tư |
4 | Bổ sung diện tích Đường vành đai phía Đông Bắc Thị trấn Thanh Miện | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện theo hình thức BT | 48.000 | TT Thanh Miện, xã Lam Sơn | Văn bản số 1253/UBND-VP ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương lập đề xuất dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai thị trấn Thanh Miện |
5 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh Miện (xin gia hạn) | VKSND tỉnh Hải Dương | 4.200 | TT Thanh Miện | Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng |
6 | Chi nhánh huyện Thanh Miện-Ngân hàng NN&PTNT (xin gia hạn) | Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn | 1.300 | TT Thanh Miện | Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; QĐ số 2638/QĐ-UBND ngày 25/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 | Mở rộng đường vào xã Chi Lăng Bắc đoạn qua địa phận xã Ngũ Hùng | UBND huyện Thanh Miện | 2.000 | Xã Ngũ Hùng | Quyết định số 85/QĐ-UBND của UBND xã Chi Lăng Bắc, ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp đường trục chính vào trung tâm xã Chi lăng bắc, đoạn từ đường tỉnh 392B-Chợ Hôm (km0-km1+646,53) |
8 | Mở rộng trưởng Mầm non xã Ngô Quyền | UBND xã Ngô Quyền | 3.000 | Xã Ngô Quyền | Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019 |
9 | Xây dựng Trường Mầm non tập trung | UBND xã Tứ Cường | 17.800 | Xã Tứ Cường | Quyết định số 7042/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: San lấp mặt bằng, xây tường kè Trường mầm non trung tâm xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện |
10 | Mở rộng trường Mầm non xã Cao Thắng | UBND xã Cao Thắng | 3.100 | Xã Cao Thắng | Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: San lấp và xây mới tường rào Trường mầm non xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện |
11 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Tân Trào | UBND xã Tân Trào | 14.000 | Xã Tân Trào | Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019 |
12 | Xây dựng sân thể thao thôn An Xá xã Tân Trào | UBND xã Tân Trào | 2.000 | Xã Tân Trào | Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019 |
13 | Xây dựng bể bơi thôn An Xá xã Tân Trào | UBND xã Tân Trào | 2.000 | Xã Tân Trào | Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019 |
14 | Xây dựng mới Sân vận động trung tâm xã Chi Lăng Bắc | UBND xã Chi Lăng Bắc | 13.000 | Xã Chi Lăng Bắc | Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019 |
15 | Xây dựng bể bơi trung tâm xã | UBND xã Đoàn Kết | 2.500 | Xã Đoàn Kết | Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn-mới năm 2019 |
16 | Xây dựng điểm dân cư và tái định cư cho các hộ di chuyển thực hiện dự án Đảo cò tại thôn An Dương xã Chi Lăng Nam | UBND xã Chi Lăng Nam | 23.000 | Xã Chi Lăng Nam | Đất tái định cư phục vụ dự án Bảo tồn thiên nhiên khu Đảo Cò (mở rộng) theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 về việc phê duyệt nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch và bảo tồn sinh thái Đảo Cò, xã Chi Lăng Nam |
17 | Bổ sung diện tích xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ Hạ | UBND xã Phạm Kha | 500 | Xã Phạm Kha | Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ Hạ |
18 | Bổ sung diện tích xây dựng điểm dân cư mới thôn Đạo Phái | UBND xã Phạm Kha | 900 | Xã Phạm Kha | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Đạo Phái |
19 | Khu dân cư tập trung Thờ Nợ (ONT 1,29 ha; DSH 0,15 ha; DGD 0,13 ha; DGT 1,43 ha) | UBND xã Đoàn Tùng | 30.000 | Xã Đoàn Tùng | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT |
20 | Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã | UBND xã Tân Trào | 4.900 | Xã Tân Trào | Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt nhiệm vụ QHCT |
21 | Xây mới nghĩa địa tập trung tại thị trấn Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | 45.000 | TT Thanh Miện | Di chuyển mộ trong khu đô thị phía Bắc thị trấn Thanh Miện |
22 | Xây dựng nhà văn hóa thôn An Xá | UBND xã Tân Trào | 1.000 | Xã Tân Trào | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM về đích năm 2019 |
X | Huyện Tứ Kỳ | 23 | 408.200 |
|
|
1 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực kè Hà Hải tương ứng K42+700-K43+700 đê tả sông Luộc, huyện Tứ Kỳ | Sở NN&PT nông thôn | 4.000 | Hà Kỳ | QĐ số 3956/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực kè kè trên địa bàn tỉnh HD |
2 | Xử lý cấp bách cống De tại K41+977 đê hữu sông Thái Bình, huyện Tứ Kỳ | Sở NN&PT nông thôn | 1.500 | Tứ Xuyên | QĐ số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương để xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng của bão, lũ năm 2017 |
3 | Xử lý cấp bách cống Quý Cao tại K52+694 đê tả sông Luộc, huyện Tứ Kỳ | Sở NN&PT nông thôn | 2.000 | Nguyên Giáp | QĐ số 1044/QĐ-TTg ngày 17/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương để xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng của bão, lũ năm 2017 |
4 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực kè Ngọc Sơn tương ứng K25+757-K26+307 đê hữu sông Thái Bình thuộc địa bàn TP Hải Dương | Sở NN&PT nông thôn | 1.000 | Ngọc Sơn | QĐ số 3956/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực kè trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
5 | Dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020 (hạng mục xây dựng cống Sồi tại K45+858 đê hữu sông Thái Bình) | Sở NN&PT nông thôn | 1.500 | An Thanh | QĐ số 4482/QĐ-BNN-PCTT ngày 31/10/2016 V/v phê duyệt dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020 |
6 | Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Tứ Kỳ (tuyến đê hữu sông Thái Bình đoạn từ K42+370-K49+715+170; tuyến đê đê tả sông Luộc K50+000-K52+138) (Hoàn thiện mặt cắt và cải tạo mặt đê hữu sông Thái Bính đoạn từ K42+370 - K49+715) | Sở NN & PT nông thôn | 10.000 | Tứ Xuyên | VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017 |
7 | Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Tứ Kỳ (tuyến đê đê hữu sông Thái Bình đoạn từ K42+370-K49+715+170; tuyến đê đê tả sông Luộc K50+000-K52+138)(Hoàn thiện mặt cắt và cải tạo mặt đê hữu sông Thái Bính đoạn từ K42+370 - K49+716) | Sở NN&PT nông thôn | 15.000 | Văn Tố | VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017 |
8 | Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Tứ Kỳ (tuyến đê đê hữu sông Thái Bình đoạn từ K42+370-K49+715+170; tuyển đê đê tả sông Luộc K50+000-K52+138)(Hoàn thiện mặt cắt và cải tạo mặt đê hữu sông Thái Bính đoạn từ K42+370 - K49+717) | Sở NN&PT nông thôn | 20.000 | An Thanh | VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017 |
9 | Công trình xử lý cấp bách đê điều huyện Tứ Kỳ (tuyến đê đê hữu sông Thái Bình đoạn từ K42+370-K49+715+170; tuyến đê đê tả sông Luộc K50+000-K52+138)(Hoàn thiện mặt cắt và cải tạo mặt đê tả sông Luộc đoạn từ K50+000 - K52+138) | Sở NN & PT nông thôn | 20.000 | Nguyên Giáp | VB số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 V/v kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017 |
10 | Đường dây 220kV nhiệt điện HD - Trạm 500kV Phố Nối | BQL dự án các công trình điện miền Bắc | 1.400 | Ngọc Sơn | VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối |
11 | Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ |
| 141.800 | TT. Tứ Kỳ | VB số 1545/UBND-VP ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh Hải Dương vv tổ chức lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ; NQ số 53-NQ/HU ngày 19/10/2018 của ban thường vụ huyện ủy về phương án QHCT XD Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ; lựa chọn nhà đầu tư. |
12 | Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới xã Ngọc Sơn | Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh | 99.300 | Ngọc Sơn | QĐ số 3863/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh HD vv phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới xã Ngọc Sơn |
13 | Xây dựng trường Tiểu học Ngọc Kỳ | UBND xã Ngọc Kỳ | 6.800 | Ngọc Kỳ | QĐ số 2141/QĐ-UBND ngày 8/6/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Trường Tiểu học Ngọc Kỳ, huyện Tứ Kỳ |
14 | Mở rộng trường THCS Quang Trung | UBND xã Quang Trung | 3.200 | Quang Trung | Quyết định số 2677/2017/QĐ-UBND ngày 6/6/2017của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD trường THCS xã Quang Trung |
15 | Sân vận động huyện | UBND huyện Tứ Kỳ | 20.000 | TT Tứ Kỳ | QĐ số 3168/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình SVĐ huyện Tứ Kỳ |
16 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã | UBND xã Dân Chủ | 12.000 | Dân Chủ | QĐ số 1993/QĐ-UBND của UBND ngày 6/6/2016 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết XD sân vận động trung tâm xã Dân Chủ |
17 | Xây dựng Sân Vận Động xã | UBND xã Đại Đồng | 4.000 | Đại Đồng | QĐ số 2282/QĐ-UBND ngày 27/2/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết XD sân vận động xã Đại Đồng |
18 | Điểm dân cư mới xã Ngọc Kỳ | UBND xã Ngọc Kỳ | 14.000 | Ngọc Kỳ | QĐ số 3210/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD điểm dân cư mới xã Ngọc Kỳ của UBND huyện Tứ Kỳ |
19 | Bổ sung diện tích điểm dân cư mới xã Quang Khải (số 1,2,3,4) | UBND xã Quang Khải | 1.500 | Quang Khải | QĐ số 451/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD Điểm dân cư mới xã Quang Khải (số 1,2,3,4), xã Quang Khải tỷ lệ 1/500 (bổ sung diện tích còn thiếu so với QHCT) |
20 | Điểm dân cư mới (thôn Nhũ Tỉnh) | UBND xã Quang Khải | 15.500 | Quang Khải | QĐ số 3229/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết Điểm dân cư mới (thôn Nhũ Tỉnh) xã Quang Khải |
21 | Điểm dân Quán Ngái | UBND xã Quảng Nghiệp | 700 | Quảng Nghiệp | QĐ số 2355/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết XD điểm dân cư mới Quán Ngái xã Quảng Nghiệp |
22 | Điểm dân cư mới SVĐ | UBND xã Cộng Lạc | 4.000 | Cộng Lạc | Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH Điểm dân cư mới SVĐ xã Cộng Lạc tỷ lệ 1/501 |
23 | Điểm dân cư mới thôn Thượng, xã Tái Sơn | UBND xã Tái Sơn | 9.000 | Tái Sơn | Quyết định số 2674/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD điểm dân cư mới thôn Thượng xã Tái Sơn tỷ lệ 1/500 |
XI | Thành phố Hải Dương | 40 | 1.059.389 |
|
|
1 | Bổ sung diện tích Nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội- Hải Phòng và đường 390: đường gom đường sắt Hà Nội- Hải Phòng nối nút giao lập thể ngã ba Hàng với đường tỉnh 390B | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 9.384 | P Ái Quốc | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh dự án |
2 | Xử lý cấp bách cống Phúc Duyên tại K24+893 đê hữu sông Thái Bình, TP Hải Dương | Sở NN&PTNT | 1.500 | P Hải Tân | Văn bản số 4554/BNN-PCTT ngày 14/6/2018 về việc kiểm tra, rà soát hệ thống đê điều và đề xuất xử lý cấp bách các công trình đê điều bị sự cố do ảnh hưởng bão, lũ năm 2017 |
3 | Đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương-trạm 500kV phố Nối, đoạn qua thành phố Hải Dương | Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Bắc | 1.100 | P Hải Tân, xã Tân Hưng | VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối |
4 | Dự án đầu tư XD khu thực hiện tiền lâm sàng, khu giáo dục thể chất trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương | Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương | 9.100 | P Thanh Bình | Quyết định số 4774/QĐ-BYT ngày 24/10/2017; QĐ số 3795/QĐ-BYT ngày 21/8/2017 của Bộ trưởng Bộ y tế về việc phê duyệt dự án |
5 | Đấu giá trụ sở làm việc cũ của hội người mù tỉnh Hải Dương thành đất ở | UBND thành phố Hải Dương | 400 | P Trần Hưng Đạo | Công văn số 2635/UBND-VP ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc triển khai thực hiện thông báo số 999-TB/TU ngày 31/7/2018 của Tỉnh ủy Hải Dương về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
6 | Dự án khu Đô thị Tân Phú Hưng (trong đó: ODT 12,50 ha; TMD 3,50 ha; DGT 10,36 ha; DTL 2,50 ha; DKV 6,23 ha) | Công ty Cổ phần đầu tư Newland | 350.900 | Xã Tân Hưng, p.Thạch Khôi | UBND tỉnh cấp GCN đầu tư số 04121000639 ngày 29/6/2012; QĐ số 3859/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; đang GPMB |
7 | Dự án KDC phía Nam đường Tôn Đức Thắng (trong đó: ODT 0,32 ha; TMD 0,1 ha, DGT 0,21 ha; DTL 0,1 ha, DKV 0,32 ha) (xin gia hạn) | Công ty Cổ phần đầu tư Newland | 4.800 | P. Lê Thanh Nghị | QĐ số 368/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND TPHD phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; QĐ số 2532/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 chấp thuận dự án |
8 | KDC Bắc đường Nguyễn Lương Bằng (trong đó: ODT 2,38 ha; TMD 0,79 ha; DGT 1,58 ha; DTL 0,79 ha; DKV 2,38 ha) (xin gia hạn)(xin gia hạn) | Công ty Cổ phần đầu tư Newland | 20.500 | P. Việt Hòa; P.Thanh Bình | QĐ số 1468/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 1802/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương |
9 | Khu tái định cư Ngọc Châu trong đó: ODT 2,55 ha, TMD 0,85 ha; DGT 1,7 ha; DTL 0,85 ha; DKV 2,55 ha)(xin gia hạn) | UBND Thành phố | 34.000 | P. Ngọc Châu | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng số 2228/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND tỉnh Hải Dương |
10 | Khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng mở rộng (trong đó: ODT 11,79 ha; TMD 2,0 ha; DHT 19,89 ha) | Công ty Cổ phần đầu tư Newland | 336.800 | Xã Tân Hưng, P.Thạch khôi, P.Hải Tân | QĐ số 393/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
11 | Xử lý đất xen kẹp | UBND phường Trần Phú | 25 | P. Trần Phú | Thực hiện Đề án 1200 của UBND TP (đất xen kẹp, dôi dư) |
12 | Đấu giá đất ở khu 16 | UBND TP Hải Dương | 200 | P. Ngọc Châu | Vị trí đấu giá chỉ gồm 1 lô |
13 | Xử lý đất xen kẹp tại khu 6 | UBND phường Tân Bình | 100 | P. Tân Bình | Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị |
14 | Chỉnh trang khu dân cư, thu hồi đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất ở tại khu dân cư Phú Tảo (xin gia hạn) | UBND Phường Thạch Khôi | 1.800 | P. Thạch Khôi | Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 05/2/2015 của UBND TP về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
15 | Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường Phố Văn và Tân Dân (trong đó: ODT 4,5 ha; TMD 1,5 ha; DGT 3,0 ha; DTL 1,5 ha; DKV 4,5 ha)(xin gia hạn) | UBND TP Hải Dương | 43.300 | P.Việt Hòa | NQ số 05/NQ-TU ngày 20/11/2015 của BTV Thành ủy Hải Dương; Thông báo số 1188/TB-UBND của UBND thành phố triển khai thực hiện khai thác quỹ đất 2 bên đường phố Văn và Tân Dân do UBND thành phố Hải Dương thực hiện |
16 | Dự án KDC Đô thị Nam Cầu Hàn (trong đó: ODT 3,88 ha; TMD 1,29 ha; DGT 2,58 ha; DTL 1,29 ha; DKV 3,88 ha) (xin gia hạn) | Công ty TNHH một thành viên FONE LAND | 129.300 | P. Việt Hòa, P. Cẩm Thượng | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000760 ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh. Quyết định số 2583/QĐ- UBND ngày 21/10/2014 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết và Quy hoạch quản lý xây dựng theo đồ án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 |
17 | Chuyển mục đích đất xen kẹp khu 13 | UBND Phường Hải Tân | 4.300 | P. Hải Tân | Tạo nguồn vốn chỉnh trang khu đô thị |
18 | Chuyển mục đích đất Hợp tác xã Tân Hưng thành đất ở | Hợp tác xã Tân Hưng | 500 | P. Phạm Ngũ Lão | VB số 4048/UBND-VP của UBND tỉnh Hải Dương vv đề nghị của HTX Tân Hưng xin chuyển mục đích sử dụng đất |
19 | Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Hải Dương | UBND TP Hải Dương | 8.200 | xã Tân Hưng | Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND TP HD về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết và GCN đầu tư do UBND tỉnh cấp ngày 17/01/2013 |
20 | DA xây dựng đường ngõ 79 phố Thống Nhất (xin gia hạn) | UBND TP Hải Dương | 300 | P. Lê Thanh Nghị | Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố phê duyệt và bố trí vốn. Thông báo thu hồi đất số 701/TB-UBND ngày 02/11/2016 |
21 | Dự án ngõ 50 kéo dài ra đường kè Sông Sặt | UBND TP Hải Dương | 100 | P. Lê Thanh Nghị | NQ số 06/NQQ-HĐND ngày 08/10/2018 của UBND phường về việc thực hiện dự án ngõ 50 phố Bùi Thị Xuân |
22 | Mở lối đi sang nhà văn hóa khu 9 | UBND phường Trần Phú | 200 | P Trần Phú | Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 26/2/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu N1 và N7 |
23 | Dự án mở rộng đường giao thông liên khu 3+5 phường Cẩm Thượng - Khu 5 phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương (phía Nam đường sắt) | UBND TP Hải Dương | 500 | P. Cẩm Thượng | Thông báo số 96/QLĐT-KQTD ngày 22/8/2017 về việc thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình |
24 | Xây dựng, cải tạo một số tuyến đường thuộc TP Hải Dương | UBND TP Hải Dương | 7.000 | P Ái Quốc, Xã Tân Hưng | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; NQ số 04/NQ- HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định phê duyệt chủ trương số 1868/QĐ-UBND ngày 05/7/2018; Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT |
25 | Đường trung tâm xã Thượng Đạt (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến cầu Đình Đông) | UBND Xã Thượng Đạt | 3.000 | Xã Thượng Đạt | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT. |
26 | Cải tạo, nâng cấp đường Bình Lộc (đoạn còn lại), phường Tân Bình, TPHD | UBND TP Hải Dương | 600 | P.Tân Bình | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 2950/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT |
27 | Cải tạo, mở rộng đường trung tâm phường Thạch Khôi (đoạn qua trụ sở UBND phường Thạch Khôi) | UBND TP Hải Dương | 10.000 | P.Thạch Khôi | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 1996A/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT |
28 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam đường Việt Hòa, phường Việt Hòa (giai đoạn 2) | UBND TP Hải Dương | 58.300 | P. Việt Hòa | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1756/QĐ-UBND ngày 14/6/2018; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 791/QĐ-UBND ngày 28/3/2018; Quyết định phê duyệt nghiên cứu khả thi số 2780/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
29 | Cải tạo, nâng cấp đường trục trung tâm xã Tân Hưng (đoạn qua trụ sở UBND xã Tân Hưng đến chùa Cự Linh) | UBND Thành phố | 2.000 | Xã Tân Hưng | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 2914/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT |
30 | Xây dựng đường trục kết nối xã Thượng Đạt và An Châu (đoạn từ TL390 đến đường dẫn cầu Hàn) - GĐ1 | UBND TP Hải Dương | 1.000 | Thượng Đạt, An Châu | Văn bản số 45/VP-HĐND ngày 12/10/2018 của HĐND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2019; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3102/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND thành phố. |
31 | Dự án nạo vét và mở rộng kênh T2 và xây dựng trạm bơm Bình Lâu, thành phố Hải Dương | UBND TP Hải Dương | 2.800 | P. Lê Thanh Nghị, Tân Bình | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương |
32 | Công trình thu của dự án đầu tư xây dựng tuyến ống nước thô, cải tạo công nghệ, nâng công suất Nhà máy nước Việt Hòa | Cty TNHH MTV nước sạch Hải Dương | 4.600 | P Việt Hòa | QĐ số 2000/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng công trình thu của dự án đầu tư xây dựng tuyến ống nước thô, cải tạo công nghệ nâng công suất nhà máy nước Việt Hòa |
33 | Xây dựng nhà văn hóa khu 10 | UBND phường Trần Hưng Đạo | 480 | P. Trần Hưng Đạo | Thông báo số 29/TB-VP ngày 06/4/2018 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước; Đã đo vẽ trích lục |
34 | Mở rộng trường mầm non Tuệ Tĩnh | Hợp tác xã Tân Hưng | 400 | P.Cẩm Thượng | Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND TP về việc chủ trương đầu tư điều chỉnh |
35 | Xây dựng nhà đa năng trường THCS Ngọc Châu (xin gia hạn) | Ban QLDA | 2.400 | P.Ngọc Châu | Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT |
36 | Xây dựng trụ sở UBND và trung tâm văn hóa xã (xin gia hạn) | UBND phường Thượng Đạt | 7.200 | xã Thượng Đạt | Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố phê duyệt và bố trí vốn |
37 | Mở rộng khuôn viên Bệnh viện nhiệt đới tỉnh Hải Dương | Bệnh viện nhiệt đới tỉnh Hải Dương | 1.200 | P Thanh Bình | Văn bản số 3585/UBND-VP ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của Bệnh viện Bệnh nhiệt đới tỉnh Hải Dương |
38 | Dự án đầu tư xây dựng, quản lý và kinh doanh chợ phú Yên | Hợp tác xã đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ Hải An - Phú Yên | 200 | P. Trần Phú | Quyết định số 2736/2017/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng, quản lý và kinh doanh chợ Phú Yên |
39 | Xây dựng nhà văn hóa khu 3 | UBND P. Cẩm Thượng | 400 | P. Cẩm Thượng | Văn bản số 152/QLĐT-KQTĐ ngày 23/10/2018 của phòng quản lý đô thị về việc thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Tờ trình 36/TTr-UBND ngày 28/9/2018 của UBND phường về việc xin chấp thuận vị trí xây dựng NVH khu 3 |
40 | Xây dựng nhà văn hóa khu 6 | UBND P. Cẩm Thượng | 500 | P. Cẩm Thượng | Văn bản số 152/QLĐT- KQTĐ ngày 23/10/2018 của phòng quản lý đô thị về việc thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Tờ trình 40/TTr-UBND ngày 01/10/2018 của UBND phường về việc xin chấp thuận vị trí xây dựng NVH khu 3 |
XII | Thị xã Chí Linh | 48 | 1.471.300 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Tân Dân | Sở Công thương | 31.000 | Xã Tân Dân | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tạo quỹ đất thu hút phát triển đầu tư) |
2 | Dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020: hạng mục xây dựng cống Kỳ Đặc tại K3+424 đê tả sông Kinh Thầy | Sở NN&PTNT | 1.500 | P Văn An | Quyết định số 4482/QĐ-BNN-PCTT ngày 31/10/2016; V/v phê duyệt dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020 |
3 | Xây dựng đường giao thông Vĩnh Long, Văn Đức - Khu công nghiệp Cộng Hòa | UBND thị xã Chí Linh | 13.300 | Xã Văn Đức | Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
4 | Khu dân cư Thạch Thủy (trong đó: ODT 0,65 ha; DTL 0,23 ha; DKV 0,65 ha; DGT 1,1 ha) | UBND thị xã Chí Linh | 26.300 | P. Phả Lại | Quyết định phê duyệt QHCT số 1063/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ |
5 | Mở rộng đền thờ Nguyễn Thị Duệ | UBND thị xã Chí Linh | 5.000 | P Văn An | Thông báo số 1018-TB/TU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
6 | Cải tạo cảnh quan khu Côn Sơn (khu vực hồ Bán Nguyệt) | Ban quản lý di tích côn Sơn Kiếp Bạc | 26.300 | P Cộng Hòa | Quyết định số 920/QĐ-TTg ngày 18/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn Khu di tích lịch sử - văn hóa Côn Sơn - Kiếp Bạc gắn với phát triển du lịch, thị xã Chí Linh |
7 | Tôn tạo Sinh tử, đường gánh gạch, miếu thờ Cửu thiên Vũ Đế trên núi Trán Rồng | Ban quản lý di tích côn Sơn Kiếp Bạc | 30.000 | Xã Hưng Đạo | Quyết định số 920/QĐ-TTg ngày 18/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn Khu di tích lịch sử - văn hóa Côn Sơn - Kiếp Bạc gắn với phát triển du lịch, thị xã Chí Linh |
8 | Khu dân cư mới khu trung tâm phường Bến Tắm (trong đó: ODT 0,9 ha; DGT 0,68 ha; DTL 0,05 ha) | UBND thị xã Chí Linh | 16.300 | P Bến Tắm | QĐ số 702/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Điều chỉnh QHCT xây dựng Khu dân cư mới khu trung tâm phường Bến Tắm, thị xã Chí Linh |
9 | Khu dân cư phía Đông đường Yết Kiêu (đợt 3) (trong đó: ODT 0,6 ha; DGT 0,43 ha; DTL 0,2 ha) | Công ty cổ phần Việt Tiên Sơn Địa Ốc | 12.300 | P Cộng Hòa | Thông báo số 148/TB-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh Hải Dương; UBND tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000543 chứng nhận lần đầu ngày 29/4/2011, thay đổi lần thứ nhất ngày 10/7/2013 |
10 | Khu đô thị mới phía Đông thị xã Chí Linh (trong đó: ODT 10,70 ha; DGD 0,30 ha; DSH 0,20 ha; TMD 5,38 ha; DKV 4,00 ha; DGT 5,00 ha; DTL 1,2 ha) | Công ty cổ phần bất động sản Thành Đông | 267.800 | P Cộng Hòa | Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt QHCT xây dựng Khu đô thị mới phía Đông thị xã Chí Linh; QĐ số 3953/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
11 | Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa (trong đó: ODT 2,81 ha; DCH 0,39 ha; DTL 0,06 ha; TMD 0,44 ha; DVH 0,14 ha; DKV 0,47 ha; DGT 3,74 ha) | Công ty CP Đầu tư và phát triển Đức Trí | 80.500 | P Cộng Hòa | Thông báo số 105/TB-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương; UBND tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000563 chứng nhận lần đầu ngày 14/6/2011 |
12 | Khu dân cư mới hai bên đường nối đường Nguyễn Huệ và đường 398 | UBND thị xã Chí Linh | 8.700 | P Cộng Hòa | Quyết định phê duyệt QHCT số 706, 707/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh |
13 | Khu dân cư mới Hữu Lộc (giáp khu TĐC đường sắt) (trong đó: ODT 0,7 ha; DTL 0,1 ha; DKV 0,23 ha; DGT 0,3 ha) | UBND thị xã Chí Linh | 13.300 | P Văn An | Quyết định phê duyệt QHCT số 1062/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ |
14 | Khu dân cư mới phường Văn An (trong đó: ODT 0,4 ha; DKV 0,24 ha) | UBND thị xã Chí Linh | 6.400 | P Văn An | Quyết định phê duyệt QHCT số 978/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ |
15 | CMĐ HTX Thương mại Chí Linh sang đất ở | UBND thị xã Chí Linh | 800 | P Sao Đỏ | Quyết định phê duyệt QHCT số 991/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị |
16 | CMĐ HTX May Thống Nhất sang đất ở | UBND thị xã Chí Linh | 200 | P Sao Đỏ | Quyết định phê duyệt QHCT số 493/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ |
17 | Khu đô thị sinh thái Chí Linh (trong đó: ODT 20,5 ha; TMD 4,5 ha; DTT 1,0 ha; DGD 1,8 ha; DTL 1,5 ha; DKV 4,5 ha; DGT 23,62 ha) | Công Ty Đầu Tư Xd & Xnk Việt Nam Constrexim Holdings - Cn | 574.200 | P Chí Minh | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh về việc giao chủ đầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị sinh thái Chí Linh, phường Chí Linh |
18 | Điểm dân cư xen kẹp số 1+2 KDC Khang Thọ | UBND thị xã Chí Linh | 1.300 | P Chí Minh | Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng điểm dân cư xen kẹp số 1+2 Khu dân cư Khang Thọ, phường Chí Minh, thị xã Chí Linh |
19 | Điểm dân cư xen kẹp KDC Nhân Hậu | UBND thị xã Chí Linh | 2.500 | P Chí Minh | Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư Khu dân cư Nhân Hậu, phường Chí Minh, thị xã Chí Linh |
20 | Điểm dân cư xen kẹp KDC Thanh Trung | UBND thị xã Chí Linh | 2.500 | P Chí Minh | Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng điểm dân cư xen kẹp Khu dân cư Thanh Trung, phường Chí Minh, thị xã Chí Linh |
21 | Khu tái định cư Đồng Đỗ giai đoạn 2 (trong đó: ODT 0,85 ha; DGT 0,87 ha; DTL 0,4 ha) | UBND thị xã Chí Linh | 21.200 | P. Thái Học | Dự án đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 11/01/2011 |
22 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường 398B đi chùa Thanh Mai | UBND Xã Hoàng Hoa Thám | 15.000 | Xã Hoàng Hoa Thám | Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
23 | Nâng cấp, mở rộng đường 17 đi nhà máy xử lý rác thị xã | UBND Xã Hưng Đạo, Lê Lợi; P Phả Lại | 10.000 | Xã Hưng Đạo, Lê Lợi và Phả Lại | Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
24 | Giải tỏa nắn đường cong tại vị trí đường từ đền Hóa lên đền Sinh | UBND Xã Lê Lợi | 24.000 | Xã Lê Lợi | Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
25 | Mở rộng đường từ ngã 3 cây xăng Lê Lợi đi đền Hóa | UBND Xã Lê Lợi | 27.000 | Xã Lê Lợi | Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
26 | Mở rộng đường từ ngã 4 đền Hóa thôn Tân Trường | UBND Xã Lê Lợi | 14.000 | Xã Lê Lợi | Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị Ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
27 | Cải tạo, mở rộng nền đường từ đường 17B đi Tu Linh | UBND Xã Cổ Thành | 7.800 | Xã Cổ Thành | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt chủ đầu tư dự án Cải tạo, mở rộng nền đường từ đường 17B đi Tu Linh |
28 | Cải tạo, mở rộng nền đường từ đường 17B đi Thông Lộc | UBND Xã Cổ Thành | 7.000 | Xã Cổ Thành | Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt chủ đầu tư dự án Cải tạo, mở rộng nền đường từ đường 17B đi Thông Lộc |
29 | Trường mầm non Tuấn Việt | UBND P Sao Đỏ | 500 | P Sao Đỏ | Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND thị xã vv phê duyệt QHCT |
30 | Sân thể thao xã An Lạc | UBND Xã An Lạc | 16.000 | Xã An Lạc | Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Sân thể thao xã An Lạc, TX Chí Linh |
31 | Mở rộng chợ Sao Đỏ | UBND P Sao Đỏ | 5.000 | P Sao Đỏ | Quyết định phê duyệt QHCT số 1259/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh |
32 | Xây mới chợ trung tâm phường Văn An | UBND P Văn An | 9.300 | P Văn An | Hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang khu đô thị |
33 | Nhà máy xử lý rác thải TX Chí Linh | UBND thị xã | 70.000 | P Phả Lại | Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị Ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
34 | Khu dân cư Đình Đông (giai đoạn 2) | UBND Xã Cổ Thành | 4.900 | Xã Cổ Thành | Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Đình Đông, xã Cổ Thành |
35 | Khu dân cư Nam Đông - Nam Đoài (trong đó: ODT 1,45 ha; DGT 0,55 ha; DTL 0,22 ha) | UBND Xã Cổ Thành | 22.200 | Xã Cổ Thành | Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Nam Đông- Nam Đoài, xã Cổ Thành |
36 | Khu dân cư Nam Đông (giai đoạn 2) | UBND Xã Cổ Thành | 7.800 | Xã Cổ Thành | Quyết định 315/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Nam Đông (giai đoạn 2), xã Cổ Thành |
37 | Khu dân cư Chùa thôn Thông Lộc | UBND Xã Cổ Thành | 1.500 | Xã Cổ Thành | Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Chùa thôn Thông Lộc, xã Cổ Thành |
38 | Khu dân cư mới Đồng Cống (giai đoạn 2) | UBND Xã Hoàng Tiến | 3.100 | Xã Hoàng Tiến | Quyết định phê duyệt QHCT số 997/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh |
39 | Khu dân cư ven chợ mới | UBND Xã Hoàng Tiến | 9.000 | Xã Hoàng Tiến | Quyết định phê duyệt QHCT số 998/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh |
40 | Điểm dân cư Giáp nhà ông Quy Phục Thiện | UBND Xã Hoàng Tiến | 1.400 | Xã Hoàng Tiến | Quyết định phê duyệt QHCT số 999/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh |
41 | Khu dân cư mới đê bối, Bông Ke, thôn Chí Linh 2 (trong đó: ODT 0,7 ha; DGT 0,5 ha; DTL 0,2 ha) | UBND Xã Nhân Huệ | 14.000 | Xã Nhân Huệ | Quyết định phê duyệt QHCT số 703/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh |
42 | Điểm dân cư mới thôn Chí Linh, xã Nhân Huệ (sau trường THCS xã Nhân Huệ) bổ sung thêm diện tích | UBND Xã Nhân Huệ | 3.100 | Xã Nhân Huệ | QĐ số 516/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư mới tại thôn Chí Linh, xã Nhân Huệ, thị xã Chí Linh (lần 2) |
43 | Khu dân cư mới Mả Nhạn, Đáp Khê | UBND Xã Nhân Huệ | 3.400 | Xã Nhân Huệ | Quyết định phê duyệt QHCT số 704/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh |
44 | Khu dân cư Con Nhạn 2 (trong đó: ONT 1,0 ha; DGT 0,35 ha; DTL 0,15 ha) | UBND Xã Văn Đức | 15.000 | Xã Văn Đức | QĐ số 974/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Con Nhạn 2, xã Văn Đức |
45 | Khu dân cư Vọng Vàng 2, thôn Đông Xá (trong đó: ONT 0,8 ha; DGT 0,15 ha; DTL 0,05ha) | UBND Xã Văn Đức | 15.000 | Xã Văn Đức | QĐ số 979/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Vọng Vàng 2, xã Văn Đức |
46 | Điểm dân cư Còng Cua và điểm dân cư Mộ Đạo | UBND Xã An Lạc | 19.200 | Xã An Lạc | Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Điểm dân cư Còng Cua và điểm dân cư Mộ Đạo, xã An Lạc |
47 | Nhà văn hóa thôn Cổ Châu | UBND Xã Cổ Thành | 2.200 | Xã Cổ Thành | Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Cổ Thành |
48 | Nhà văn hóa thôn Tu Linh | UBND Xã Cổ Thành | 2.500 | Xã Cổ Thành | Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Cổ Thành |
| Tổng | 388 | 7.762.661 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Tổng diện tích (m2) | Trong đó sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | Văn bản pháp lý có liên quan | ||
Đất trồng lúa (m2) | Đất rừng phòng hộ (m2) | Đất rừng đặc dụng (m2) | ||||||
I | Huyện Bình Giang | 28 | 362.700 | 296.000 | - | - |
|
|
1 | Khu dân cư mới xã Thái Học (Trại Cá) | UBND xã Thái Học | 71.800 | 18.000 |
|
| Thái Học | Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư mới xã Thái Học, huyện Bình Giang |
2 | Bổ sung diện tích Cơ sở sản xuất và gia công cơ khí Thuận Lợi của xí nghiệp tư doanh Thuận Lợi | Cty Thuận Phát | 2.300 | 2.300 |
|
| Thúc Kháng | QĐ số: 150/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh HD v/v QĐ chủ trương đầu tư dự án cơ sở sản xuất và gia công cơ khí Thuận Lợi |
3 | Bổ sung diện tích Điều chỉnh mở rộng nhà máy sản xuất và gia công giầy thể thao xuất khẩu của Cty TNHH Huy Phong | CtyTNHH Huy Phong | 900 | 900 |
|
| Bình Xuyên | TB số 25/TB-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương địa điểm đầu tư điều chỉnh mở rộng |
4 | Nâng cấp cải tạo đường 39E (Hồng Khê 0.5 ha, Cổ Bì 0.5 ha) | UBND huyện Bình Giang | 10.000 | 10.000 |
|
| Hồng Khê Cổ Bì | QĐ số: 1420/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo nâng cấp tuyến đường 39E |
5 | Nâng cấp cải tạo đường WB2 | UBND huyện Bình Giang | 8.500 | 8.500 |
|
| Vĩnh Tuy | QĐ số: 1428/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp mở rộng đường huyện Vĩnh Tuy, Hùng Thắng, Long Xuyên (Đoạn từ cầu sộp đến UBND xã Vĩnh Tuy) |
6 | Xây dựng Sân vận động TT xã Thái Học | UBND xã Thái Học | 13.000 | 12.000 |
|
| xã Thái Học | QĐ phê duyệt QHCT 4271/QĐ-UBND ngày 26/11/2016 |
7 | Sân vận động các thôn: Quang Tiền (0.1 ha); Nhuận Đông (0.2 ha); Bá Đông (0.16 ha); Mỹ Trạch (0.15 ha); Nhuận Tây (0.14 ha) | UBND xã Bình Minh | 7.500 | 7.500 |
|
| Bình Minh | Đạt chuẩn nông thôn mới |
8 | Sân thể thao thôn Bình Dương | UBND xã Cổ Bì | 2.100 | 1.800 |
|
| Cổ Bì | Đạt chuẩn nông thôn mới |
9 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới thôn Vĩnh Lại | UBND xã Vĩnh Tuy | 7.400 | 7.400 |
|
| Vĩnh Tuy | QĐ số: 852/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 lần 2 điểm dân cư mới thôn Vĩnh Lại, xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang |
10 | Bổ sung diện tích Xây dựng khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy | UBND xã Long Xuyên | 18.000 | 18.000 |
|
| Long Xuyên | QĐ số 7917/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt QHCT xây dựng khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy |
11 | Điểm dân cư mới thôn Tân Hưng GĐ2 (Cống Tây) | UBND xã Tân Việt | 28.700 | 28.100 |
|
| Tân Việt | QĐ số 9152/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang v/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng lần 2 khu dân cư mới thôn Tân Hưng |
12 | Xây dựng khu tái định cư QL 38 (giai đoạn 2) | UBND xã Thúc Kháng | 26.000 | 25.900 |
|
| Thúc Kháng | QĐ số: 3602/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND huyện Bình Giang v/v Phê duyệt QHCT XD và dự toán lập QHCT xây dựng khu tái định cư QL 38 |
13 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư Trạch Xá | UBND xã Tân Hồng | 2.000 | 2.000 |
|
| Tân Hồng | QĐ số 9153/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv QHCT XD điểm dân cư mới thôn Trạch Xá |
14 | Khu dân cư mới thôn My Cầu (Cửa Đình) | UBND xã Tân Hồng | 13.000 | 12.800 |
|
| Tân Hồng | QĐ số 9126/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt điều chỉnh MR QHCT XD điểm dân cư mới thôn My Cầu |
15 | Bổ sung diện tích mở rộng dân cư thôn Quang Tiền và Mỹ Trạch | UBND xã Bình Minh | 7.000 | 7.000 |
|
| Bình Minh | QĐ số 2254/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Bình Giang v/v phê duyệt điều chỉnh, mở rộng QHCT XD tỷ lệ 1/500 lần 2 điểm DC mới thôn Quang Tiền và Thôn Mỹ Trạch xã Bình Minh |
16 | Bổ sung diện tích xây dựng dân cư mới thôn Phú Đa vị trí 3, xã Hồng Khê | UBND xã Hồng Khê | 4.200 | 4.200 |
|
| Hồng Khê | QĐ số 9155/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt QHCT xây dựng điểm dân cư vị trí 03 thôn Phú Đa, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỷ lệ 1/500 |
17 | Xây dựng dân cư mới thôn Phú Đa | UBND xã Hồng Khê | 10.300 | 10.000 |
|
| Hồng Khê | QĐ số: 478/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND huyện Bình Giang vv phê duyệt điều chỉnh QHCT XD và dự toán lập QHCT XD điểm DC mới thôn Phú Đa |
18 | Điểm DC mới Hòa Loan-Bình Xuyên | UBND xã Nhân Quyền | 2.200 | 2.200 |
|
| Nhân Quyền | QĐ số: 2176/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Bình Giang v/v QHCT xây dựng và dự toán lập QHCTXD điểm dc Hòa Loan - Bình Xuyên |
19 | Điểm dân cư mới Cổng Cầu thôn Như | UBND xã Bình Xuyên | 33.200 | 31.200 |
|
| Bình Xuyên | QĐ số: 2300/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện Bình Giang vv xây dựng phê duyệt điều chỉnh QHCT XD điểm dc mới Cổng Cầu thôn Như |
20 | Điểm dân cư mới thôn Bình Cách (giai đoạn 1) | UBND xã Bình Xuyên | 4.300 | 4.100 |
|
| Bình Xuyên | QĐ: 9151/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang vv xây dựng điểm dân cư mới thôn Bình Cách xã Bình Xuyên |
21 | Đất nghĩa trang khu phố Quán Gỏi | UBND xã Hưng Thịnh | 400 | 400 |
|
| Hưng Thịnh | Đạt chuẩn nông thôn mới |
22 | Mở rộng nghĩa địa thôn Kênh | UBND xã Bình Xuyên | 4.400 | 4.400 |
|
| Bình Xuyên | Đạt chuẩn nông thôn mới |
23 | Mở rộng nghĩa địa thôn Dinh Như | UBND xã Bình Xuyên | 2.600 | 2.600 |
|
| Bình Xuyên | Đạt chuẩn nông thôn mới |
24 | Nhà văn hóa thôn Chanh Trong | UBND xã Thúc Kháng | 600 | 600 |
|
| Thúc Kháng | Đạt chuẩn nông thôn mới |
25 | Khu dịch vụ thương mại chợ Hưng Thịnh | UBND xã Hưng Thịnh | 26.200 | 18.200 |
|
| Hưng Thịnh | CV số: 09/CK-HTX HT ngày 30/10/2019 vv cam kết thực hiện dự án |
26 | Khu liên hợp dịch vụ, giáo dục mầm non xã Hưng Thịnh | HTX Hưng Thịnh | 31.500 | 31.500 |
|
| Hưng Thịnh | TB số 351/TB-HU ngày 15/01/2018 về chủ trương cho triển khai dự án đầu tư khu thương mại, dịch vụ giáo dục mầm non kết hợp vui chơi giải trí |
27 | Đất sản xuất kinh doanh hộ gia đình (hộ ông Hiến) | Hộ gia đình cá nhân | 12.000 | 11.800 |
|
| Tân Việt | Đã thực hiện (hoàn thiện thủ tục) |
28 | XD khu kinh doanh xăng dầu, VLXD, DV ô tô vận tải hàng hóa (0.50 ha); Cơ sở kinh doanh sơ chế lông vũ hộ bà Phạm Thị Thúy (0.38 ha); Cơ sở kinh doanh sơ chế lông vũ hộ bà Phạm Thị Thêm (0.38 ha) | Hộ gia đình cá nhân | 12.600 | 12.600 |
|
| Bình Xuyên | Thông báo ý kiến của Thường trực huyện ủy về chủ trương cho hộ gia đình thuê đất tại các Thông báo 383; 384; 385/TB-TU ngày 24/4/2018 |
II | Huyện Cẩm Giàng | 46 | 748.763 | 422.015 | - | - |
|
|
1 | Đất cụm công nghiệp (Cụm Công nghiệp Cao An Lô CN19, CN20, CN22, CN23, CN24) | Sở Công thương | 91.000 | 80.000 |
|
| Cao An, TT Lai Cách | Tạo quỹ đất thu hút đầu tư |
2 | Đường nối Quốc lộ 38 với đường huyện 31 tỉnh Hưng Yên | BQL dự án đầu tư xây dựng | 20.000 | 19.000 |
|
| Lương Điền | Thông báo số 992/TB/TU ngày 20/7/2018 của Tỉnh ủy Hải Dương thông báo kết luận của Ban thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư XDVQH một số tuyến đường kết nối giữa tỉnh Hải Dương và tỉnh Hưng Yên |
3 | Mở rộng đường 19 | BQL dự án đầu tư xây dựng | 4.000 | 3.200 |
|
| Kim Giang, Cẩm Sơn | QĐ số 3758-UBND ngày 16/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 | Cải tạo nâng cấp đường Đền Bia-Hảo Hội đoạn 1 từ Km0 đến Km1+305,20; đoạn 2 từ Km3+564,7 - Km4+44,55 | BQL dự án đầu tư xây dựng | 6.200 | 5.500 |
|
| Cẩm Văn, Cẩm Vũ, Đức Chính | QĐ số 3757-UBND ngày 16/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 | Xây dựng cầu giao thông nông thôn SD vật tư thu hồi từ dự án nâng cao an toàn đường sắt Hà Nội - Hải Phòng (Cẩm Định, Cao an) | BQL dự án đầu tư xây dựng | 300 | 300 |
|
| Cẩm Định | QĐ số 3075/QĐ-UBND ngày 8/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt BCNCKT |
6 | Đường gom và hệ thống đường ống cấp nước khu công nghiệp Cẩm Điền, Lương Điền Huyện Cẩm Giàng (giai đoạn 1) đoạn Km0+950-Km 1+835.7 | BQL dự án đầu tư xây dựng | 2.800 | 1.000 |
|
| Cẩm Điền | QĐ số 3412/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư Đường gom và hệ thống đường ống cấp nước khu công nghiệp Cẩm Điền, Lương Điền Huyện Cẩm Giàng (giai đoạn 1) đoạn Km0+950- Km1+835.7 |
7 | Công trình đường dây trung thế và các trạm biến áp CQT huyện Cẩm Giàng năm 2017 GĐ1 | Cty TNHHMTV Điện Lực Hải Dương | 63 | 63 |
|
| Cẩm Định | QĐ phê duyệt BCKT-KT số 4594/QĐ- PCHD ngày 12/5/2017 Công trình đường dây trung thế và các trạm biến áp CQT huyện Cẩm Giàng năm 2017 GĐ1 |
8 | Khu phố thương mại dịch vụ Ghẽ xã Tân Trường | Công ty Cổ phần Tây Bắc | 47.300 | 10.500 |
|
| Tân Trường | Thông báo số 1104-TB/TU của tỉnh ủy Hải Dương ngày 6/11/2018 vv chấp thuận phương án điều chỉnh QHCT khu phố thương mại dịch vụ Ghẽ xã Tân Trường |
9 | Khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh TP Hải Dương và thôn Trụ TT Lai Cách huyện Cẩm Giàng đã thực hiện được 3.00 thực hiện nốt phần còn lại | Cty TNHH Hoàng Thanh | 15.000 | 9.100 |
|
| TT Lai Cách | QĐ số: 1655/QĐ-UBND của tỉnh ngày 29/6/2015 v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh, TP Hải Dương và thôn Trụ TT Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỷ lệ 1/500 |
10 | Điểm dân cư Thực Phẩm cũ, Khu DC đường Thạch Lam, Khu DC đám Mạ Thị trấn Cẩm Giàng | UBND Huyện Cẩm Giàng | 13.000 | 8.500 |
|
| TT Cẩm Giàng | QĐ số: 2366/QĐ-UBND của UBND huyện Cẩm Giàng ngày 30/5/2016 về việc phê duyệt QHCT điểm dân cư Thực Phẩm cũ, Khu DC đường Thạch Lam, Khu DC đám Mạ Thị trấn Cẩm Giàng |
11 | Điểm dân cư mới thôn Gạch (cạnh cầu vượt) | UBND TT Lai Cách | 1.200 | 800 |
|
| TT Lai Cách | QĐ số: 2917/QĐ-UBND ngày 3/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT điểm dân cư mới thôn Gạch |
12 | DTMDV Cây Xăng (Cty Phú Thái) | Cty Phú Thái | 38.000 | 38.000 |
|
| Cẩm Phúc | Công văn số 1773/SKHĐT-ĐT, TĐ&GSĐT ngày 11/10/2018 của : Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh |
13 | Chi nhánh Cẩm Vũ - Ngân hàng NN&PT nông thôn | Ngân hàng NN&PT nông thôn | 600 | 600 |
|
| Cẩm Vũ | QĐ chủ trương đầu tư số 3945/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương; QĐ v/v thu hồi đất thuê để thực hiện dự án số 2178/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của chủ tịch UBND huyện Cẩm Giàng |
14 | Dự án kinh doanh xăng dầu và bãi trông giữ xe ô tô của công ty cổ phần đầu tư TM Phú Thái | Công ty cổ phần đầu tư TM Phú Thái | 4.000 | 4.000 |
|
| Cẩm Hoàng | QĐ số: 3560/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
15 | Đường vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt phát điện | UBND Huyện Cẩm Giàng | 15.000 | 10.000 |
|
| Lương Điền | QĐ số 2334/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
16 | Mở rộng trường THCS xã Cẩm Sơn | UBND xã Cẩm Sơn | 5.800 | 5.000 |
|
| Cẩm Sơn | Quyết định số 5461/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT trường THCS xã Cẩm Sơn |
17 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Cẩm Đoài | UBND xã Cẩm Đoài | 4.300 | 1.300 |
|
| Cẩm Đoài | QĐ số: 2125/QĐ-UBND 25/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Trường Tiểu học xã Cẩm Đoài |
18 | MR Đền Bia, xã Cẩm Văn, xã Cẩm Vũ | UBND Huyện Cẩm Giàng | 8.900 | 32 |
|
| Cẩm văn, Cẩm Vũ | QĐ phê duyệt QHCT số 3054/QĐ-UBND huyện ngày 30/5/2016 vv mở rộng Đền Bia, xã Cẩm Văn, xã Cẩm Vũ |
19 | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt, phát điện của nhà đầu tư United Expert Investments Limited và Công ty CPTN và môi trường Âu Việt | UBND Huyện Cẩm Giàng | 105.000 | 2.000 |
|
| Lương Điền | QĐ số 2334/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
20 | Đất ở thôn phúc A xã Cẩm Phúc | UBND xã Cẩm Phúc | 2.100 | 1.900 |
|
| Cẩm Phúc | QĐ số: 747A/QĐ-UBND ngày, 17/11/2005 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc QHCT Đất ở thôn phúc A xã Cẩm Phúc |
21 | Đất ở khu Lẻ Đó, thôn Phúc B | UBND xã Cẩm Phúc | 13.000 | 13.000 |
|
| Cẩm Phúc | QĐ số 3938/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT Đất ở khu Lẻ Đó, thôn Phúc B |
22 | Điểm dân cư số 01 thôn 3, xã Cẩm Sơn. Đất ở tiếp vị trí số 04 (phía Nam và phía Bắc) | UBND xã Cẩm Sơn | 4.200 | 2.000 |
|
| Cẩm Sơn | QĐ phê duyệt QHCT số 3768/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng; QĐ phê duyệt QHCT số 3769/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng. |
23 | Điểm dân cư mới số 03 thôn Lũng | UBND xã Thạch Lỗi | 7.100 | 3.820 |
|
| Thạch Lỗi | QĐ số: 3683/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới số 03 thôn Lũng |
24 | Điểm dân cư số 05 (Khu Đồng Gạo thôn Bình Phiên) | UBND xã Ngọc Liên | 25.900 | 18.000 |
|
| Ngọc Liên | QĐ số: 3702/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư số 05 (Khu Đồng Gạo thôn Bình Phiên) |
25 | Điểm dân cư 03 thôn Ngọc Lâu xã Cẩm Hoàng | UBND xã Cẩm Hoàng | 8.000 | 1.500 |
|
| Cẩm Hoàng | QĐ số: 5507/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt QHCT Điểm dân cư 03 thôn Ngọc Lâu xã Cẩm Hoàng |
26 | Điểm dân cư Tân Kỳ 02, Điểm dân cư Tràng Kỹ 02, Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Tân Trường (vị trí 2 Phú Xá, vị trí 1 Quý Dương, vị trí 7 Tràng Kỹ); Điểm dân cư mới số 01 thôn Phú Xá, Điểm dân cư mới số 2 thôn Phú Xá | UBND xã Tân Trường | 22.000 | 8.100 |
|
| Tân Trường | QĐ phê duyệt QHCT số 2912/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng (điểm số 01, thôn Phú Xá); QĐ phê duyệt QHCT số 2913/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng (điểm số 02, thôn Phú Xá); QĐ phê duyệt QHCT các điểm dân cư nhỏ lẻ số 3145/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND huyện |
27 | Điểm dân cư trung tâm xã (trong khu sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ trung tâm xã (ONT 01 đến ONT 06) tổng 2 ha trừ 0.2 ha đã đấu còn 1.80 thực hiện 2019 | UBND xã Đức Chính | 18.000 | 200 |
|
| Đức Chính | QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 22/06/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư trung tâm xã |
28 | Điểm dân cư Phú Quý | UBND xã Cao An | 31.500 | 3.400 |
|
| Cao An | QĐ số 3435/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư Phú Quý |
29 | Điểm dân cư An Hoà | UBND xã Cao An | 18.000 | 11.000 |
|
| Cao An | QĐ số 3436/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư An Hoà |
30 | Vị trí 03 thôn Mậu Duyệt xã Cẩm Hưng | UBND xã Cẩm Hưng | 12.400 | 1.100 |
|
| Cẩm Hưng | QĐ số 2392/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Vị trí 03 thôn Mậu Duyệt xã Cẩm Hưng |
31 | Điểm dân cư 01 thôn Phú Quân xã Cẩm Định | UBND xã Cẩm Định | 17.000 | 15.000 |
|
| Cẩm Định | QĐ số 3767/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của huyện cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư 01 thôn Phú Quân xã Cẩm Định |
32 | QH đất ở thôn An Lại | UBND xã Lương Điền | 5.700 | 5.700 |
|
| Lương Điền | Quyết định số 3756/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn An Lại, xã Lương Điền |
33 | QH đất ở DC thôn Bối Tượng | UBND xã Lương Điền | 20.000 | 19.000 |
|
| Lương Điền | Quyết định số 3754/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện cẩm Giàng V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn Bối Tượng, xã Lương Điền |
34 | Điểm dân cư An Hoà | UBND xã Cao An | 18.000 | 11.000 |
|
| Cao An | QĐ số 3436/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư An Hoà |
35 | Điểm dân cư số 03 khu lò gạch thôn Nghĩa Phú | UBND xã Cẩm Vũ | 7.000 | 6.000 |
|
| Cẩm Vũ | QĐ số 3761/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT Điểm dân cư số 03 khu lò gạch thôn Nghĩa Phú |
36 | MR khu DC số 08 thôn Ha Xá | UBND xã Cẩm Đoài | 8.000 | 5.100 |
|
| Cẩm Đoài | QĐ số 3407/QĐ-UBND ngày 25/09/2018 của huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT MR khu DC số 08 thôn Ha Xá |
37 | Nâng cấp mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | UBND xã Cẩm Sơn | 1.000 | 1.000 |
|
| Cẩm Sơn | QĐ số 3767/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của huyện cẩm Giàng về việc phê duyệt QHCT nâng cấp mở rộng nghĩa trang liệt sỹ |
38 | Đất thương mại DV (Ông Chiển) | Hộ gia đình cá nhân | 5.000 | 4.800 |
|
| Thạch Lỗi | Thông báo số 1184/TB-UBND ngày 15/11/2018 của UBND huyện v/v chấp thuận vị trí, địa điểm thực hiện dự án |
39 | QHTMDV ông Trần Quốc Toản | Hộ gia đình cá nhân | 6.300 | 6.000 |
|
| Cẩm Định | Công văn số 958/UBND-TNMT ngày 30/10/2018 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ đầu tư |
40 | Đất SXKDVLXD thôn Mỹ Vọng ông Nghĩa | Hộ gia đình cá nhân | 4.500 | 3.000 |
|
| Ngọc Liên | Công văn số 850/UBND-TNMT ngày 27/9/2018 của UBND huyện; UBND Huyện đã thẩm định dự án đầu tư |
41 | Cơ sở sản xuất và kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ | Hộ gia đình cá nhân | 3.000 | 3.000 |
|
| Lương Điền | Thông báo số 114/TB-UBND ngày 25/12/2013 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận đầu tư |
42 | Dự án kinh doanh nông sản thực phẩm phục vụ chế biến thức ăn chăn nuôi và kho chứa | Hộ gia đình cá nhân | 3.500 | 3.200 |
|
| Cẩm Phúc | Công văn số 1009/UBND-TNMT ngày 13/11/2018 của UBND huyện huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận vị trí địa điểm cho hộ gia đình thuê đất |
43 | Dự án kinh doanh nông sản thực phẩm phục vụ chế biến thức ăn chăn nuôi và kho chứa | Hộ gia đình cá nhân | 3.500 | 3.200 |
|
| Cẩm Phúc | Công văn số 1008/UBND-TNMT ngày 13/11/2018 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận vị trí địa điểm cho hộ gia đình thuê đất |
44 | Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh xã Đức Chính | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20.000 | 20.000 |
|
| Đức chính | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
45 | Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh xã Cẩm Điền | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 80.800 | 52.300 |
|
| Cẩm Điền | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
46 | Doanh nghiệp tư nhân vật liệu xây dựng Xuân Hiệu | Hộ gia đình cá nhân | 800 | 800 |
|
| Ngọc Liên | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000749 của UBND tỉnh cấp ngày 09/12/2015 |
III | Huyện Gia Lộc | 41 | 636.380 | 557.680 | - | - |
|
|
1 | Cụm Công nghiệp Thạch Khôi - Gia Xuyên | Sở Công Thương | 105.500 | 33.000 |
|
| Gia Xuyên | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
2 | Đường trục Bắc - Nam tỉnh Hải Dương đoạn tuyến phía Nam, từ nút giao ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng đến Cầu Hiệp (giai đoạn 1) | BQL dự án đầu tư xây dựng | 4.300 | 4.300 |
|
| Toàn Thắng | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
3 | Dự án đường vành đai phía Đông Bắc thị trấn Thanh Miện | BQL dự án đầu tư xây dựng | 600 | 100 |
|
| Nhật Tân | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
4 | Đường dây 220KV- nhiệt điện Hải Dương- Trạm 500KV Phố Nối | BQL dự án các công trình điện miền Bắc thuộc Tổng công ty truyền tải điện quốc gia | 8.600 | 8.600 |
|
| Gia Tân, Gia Xuyên, Liên Hồng, Th Nhất, Trùng Khánh | Văn bản số 144/UBND-VP ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương chấp thuận đầu tư |
5 | Bãi đỗ xe đền Quát | UBND xã Yết Kiêu | 3000 | 3.000 |
|
| xã yết Kiêu | QĐ số 3611/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 của UBND tỉnh Hải Dương về phê duyệt QHCT XD đền Quát |
6 | Bệnh viện Lão khoa và trung tâm chăm sóc sức khỏe Thiện Tâm | Công ty CP HD Thiện Tâm | 45.200 | 40.500 |
|
| TT Gia Lộc | Văn bản số 144/UBND-VP ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương chấp thuận đầu tư |
7 | Đường vào bãi chôn lấp rác Gia Tân | UBND xã Gia Tân | 3.700 | 3.700 |
|
| Gia Tân | Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019 |
8 | Mở rộng kênh mương xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | 10.000 | 10.000 |
|
| Gia Khánh | Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019 |
9 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Hoàng Diệu | 1.500 | 1.500 |
|
| Hoàng Diệu | Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019 |
10 | Mở rộng trường THCS | UBND huyện Gia Lộc | 1.000 | 1.000 |
|
| Trùng Khánh | Đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2019 |
11 | Mở rộng trường THCS Nhật Tân | UBND huyện Gia Lộc | 2.100 | 2.100 |
|
| Nhật Tân | Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc v/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng mở rộng |
12 | Mở rộng trường tiểu học Nhật Tân | UBND xã Nhật Tân | 1.700 | 1.700 |
|
| Nhật Tân | Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc v/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng mở rộng |
13 | Sân thể thao xã Toàn Thắng | UBND xã Toàn Thắng | 10.000 | 10.000 |
|
| Toàn Thắng | Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 28/9/208 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT xây dựng sân vận động |
14 | Sân thể thao Đông Cận | UBND xã Tân Tiến | 1.200 | 1.200 |
|
| Tân Tiến | Đạt chuẩn nông thôn mới |
15 | Xây mới bãi rác Đồng Tái, Lạc Thượng | UBND xã Thống Kênh | 3.000 | 3.000 |
|
| Thống Kênh | Đạt chuẩn nông thôn mới |
16 | Bãi rác thôn Điền Nhi | UBND xã Toàn Thắng | 1.000 | 1.000 |
|
| Toàn Thắng | Đạt chuẩn nông thôn mới |
17 | Bãi rác thôn Vân Độ | UBND xã Trùng Khánh | 2.500 | 2.500 |
|
| Trùng Khánh | Đạt chuẩn nông thôn mới |
18 | Điểm dân cư thôn Thị Đức | UBND xã Nhật Tân | 4.000 | 4.000 |
|
| Nhật Tân | Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Thị Đức |
19 | Điểm dân cư thôn Bái Thượng (gồm cả hạ tầng) | UBND huyện Gia Lộc | 3.400 | 3.400 |
|
| Toàn Thắng | Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
20 | Điểm dân cư thôn Cẩm Đới | UBND huyện Gia Lộc | 900 | 900 |
|
| Thống Nhất | Quyết định 2258/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
21 | Điểm dân cư mới phía Nam thôn Nội | UBND xã Toàn Thắng | 21.500 | 21.000 |
|
| Toàn Thắng | Quyết định 4477/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
22 | Đất xen kẹp trong khu dân cư xã Gia Tân | UBND xã Gia Tân | 500 | 500 |
|
| Gia Tân | Tạo nguồn kinh phí xây dựng nông thôn mới |
23 | Mở rộng UBND xã Hoàng Diệu | UBND xã Hoàng Diệu | 1.200 | 1.200 |
|
| Hoàng Diệu | Đạt chuẩn nông thôn mới |
24 | Nhà văn hóa Gia Bùi | UBND xã Gia Khánh | 400 | 400 |
|
| Gia Khánh | Đạt chuẩn nông thôn mới |
25 | Nhà văn hóa Cao Lý | UBND xã Gia Khánh | 400 | 400 |
|
| Gia Khánh | Đạt chuẩn nông thôn mới |
26 | Nhà văn hóa Cao Dương | UBND xã Gia Khánh | 400 | 400 |
|
| Gia Khánh | Đạt chuẩn nông thôn mới |
27 | Nhà văn hóa thôn Cẩm Đới | UBND xã Thống Nhất | 2.000 | 2.000 |
|
| Thống Nhất | Đạt chuẩn nông thôn mới |
28 | Mở rộng đất nghĩa địa Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | 700 | 700 |
|
| Gia Khánh | Đạt chuẩn nông thôn mới |
29 | Mở rộng nghĩa địa thôn An Vệ | UBND xã Đức Xương | 3.600 | 3.600 |
|
| Đức Xương | Đạt chuẩn nông thôn mới |
30 | QH đất SXKD xã Đức Xương | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 95.000 | 95.000 |
|
| Đức Xương | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
31 | QH đất SXKD xã Phạm Trấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13.180 | 13.180 |
|
| Phạm Trấn | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
32 | QH đất SXKD xã Đoàn Thượng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 85.000 | 85.000 |
|
| Đoàn Thượng | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
33 | QH đất SXKD TT Gia Lộc | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 17.000 | 17.000 |
|
| TT Gia Lộc | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
34 | QH đất SXKD xã Gia Xuyên | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 49.500 | 49.500 |
|
| Gia Xuyên | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
35 | QH đất SXKD xã Lê Lợi | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 35.000 | 35.000 |
|
| Lê Lợi | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
36 | QH đất SXKD xã Hồng Hưng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23.000 | 23.000 |
|
| Hồng Hưng | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
37 | QH đất SXKD xã Gia Tân | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15.000 | 15.000 |
|
| Gia Tân | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
38 | Khu thương mại dịch vụ xã Gia Xuyên | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.000 | 5.000 |
|
| Gia Xuyên | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
39 | Khu thương mại dịch vụ thị trấn Gia Lộc | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 53.300 | 53.300 |
|
| TT Gia Lộc | Nằm trong QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư cạnh cửa hàng bán lẻ xăng dầu - xưởng sửa chữa ô tô của công ty CPXD và TM Hoàng Long HABICO) |
40 | Trụ sở Phòng giao dịch ngân hàng chính sách xã hội huyện Gia Lộc | Ngân hàng chính sách xã hội huyện Gia Lộc | 2.500 | 2.500 |
|
| TT Gia Lộc | Quyết định 4103/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh |
41 | Cơ sở gia công may mặc Trung Thành | Cơ sở Trung Thành | 2.000 | 1.500 |
|
| Gia Khánh | Thông báo số 780/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện chấp thuận chủ trương đầu tư |
IV | Huyện Kinh Môn | 33 | 289.351 | 256.151 | - | - |
|
|
1 | Bổ sung diện tích Nhà máy sx gia công hàng may mặc và phụ liệu ngành may của công ty TNHH Nam Lee international (Thuộc CCN Long Xuyên) | Công ty TNHHNam Lee International | 12.100 | 12.100 |
|
| Xã Long Xuyên | QĐ số 2868/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án |
2 | Nhà máy sản xuất bao bì, túi lọc bụi bằng vải và nhựa của Công ty TNHH một thành viên BCA - Việt Nam | Công ty TNHH một thành viên BCA - Việt Nam | 21.100 | 19.500 |
|
| TT Phú Thứ | TB số 160/TB-VP ngày 28/11/2018 của văn phòng UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp Lãnh đạo UBND tỉnh ngày 26/11/2018 |
3 | Bổ sung diện tích Dự án nâng cấp đường 389B (Km0-Km12) đoạn từ cầu An Lưu 2 đến đường 389, huyện Kinh Môn (Xã Hiệp An, An Phụ, Thượng Quận, Hiệp Hòa, Phúc Thành) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 51.900 | 51.900 |
|
| xã Hiệp An; xã An Phụ; xã Thượng Quận; xã Hiệp Hòa | QĐ số 3325/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt dự án nâng cấp đường 389B |
4 | Bổ sung diện tích đường giao thông thuộc dự án Khai thác mỏ sét Cúc Tiên | Công ty xi măng Hoàng Thạch | 4.500 | 4.500 |
|
| TT Phú Thứ, xã Tân Dân | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000692, đăng ký lần đầu ngày 27/9/2013, thay đổi lần 1 ngày 16/9/2014; I16;Giấy phép hoạt động khoáng sản số 1037/GP-BTNMT ngày 06/5/2015 |
5 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn (XD cống Đầm Mận) | Sở NN & PTNT | 400 | 100 |
|
| xã An Phụ | QĐ số 3320/QĐ-UB ngày 30/10/2017 V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Tu bổ đê địa phương tỉnh HD |
6 | Lắp đặt MBA T3 TBA 110kV Nhị Chiểu | CtyTNHH MTV Điện lực Hải Dương | 2.133 | 2.133 |
|
| TT Phú Thứ | QĐ số 2638/QĐ-PCHD ngày 24/02/2017 của Cty TNHH MTV điện lực Hải Dương về việc Phê duyệt phương án ĐTXD; VB số 434/UBND-KT&HT ngày 22/09/2017 của UBND huyện Kinh Môn về việc thỏa thuận vị trí mặt bằng MR TBA 110kV Nhị Chiểu |
7 | Công trình: Đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Kinh Môn năm 2017 (GĐ1) | Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 63 | 63 |
|
| Xã Minh Hòa | QĐ phê duyệt BCKT-KT số 4299/QĐ-PCHD ngày 24/4/2017 |
8 | Công trình: Đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Kinh Môn năm 2017 (GĐ1) | Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 55 | 55 |
|
| Xã Hiến Thành | QĐ phê duyệt BCKT-KT số 4299/QĐ-PCHD ngày 24/4/2017 |
9 | Đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500kV Phố Nối, đoạn tuyến qua huyện Kinh Môn | CtyTNHH MTV Điện lực Hải Dương | 2.600 | 2.400 |
|
| Xã Phúc Thành | VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối |
10 | Đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500kV Phố Nối, đoạn tuyến qua huyện Kinh Môn | Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 2.100 | 1.700 |
|
| Xã Quang Trung | VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối |
11 | Đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500kV Phố Nối, đoạn tuyến qua huyện Kinh Môn | Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 1.200 | 1.000 |
|
| Xã Thăng Long | VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối |
12 | Bổ sung diện tích khu dân cư mới xã An Phụ (Công ty cổ phần 27/7 đầu tư) | Công ty cổ phần 27/7 | 14.200 | 14.200 |
|
| Xã An Phụ | QĐ số 1073/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
13 | Bảo Hiểm xã hội Huyện Kinh Môn | Bảo Hiểm xã Hội Huyện Kinh Môn | 4.800 | 4.300 |
|
| TT Kinh Môn | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 629/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Kinh Môn |
14 | Cơ sở chế biến, kinh doanh than và vật liệu xây dựng Vina Miền Bắc | Công ty Vina Miền Bắc | 6.800 | 5.600 |
|
| Xã Long Xuyên | Văn bản 1463/SKH-ĐT-TĐĐT ngày 24/11/2015; VB số 305/BC-SKHĐT ngày 02/3/2018 của Sở KHĐT về Báo cáo thẩm định Dự án cơ sở chế biến, kinh doanh than và vật liệu xây dựng |
15 | Cơ sở gia công hàng may mặc (Cty TNHH DV và TM Quang Trung HD) | Cty TNHH DV& TM Quang Trung HD | 2.300 | 2.300 |
|
| Xã Quang Trung | CGCN đầu tư số 04121000747 cấp ngày 09/02/2015 |
16 | Cải tạo nâng cấp đường DH 05 (từ đường 389 đến Đình Huề Trì) | UBND huyện Kinh Môn | 500 | 500 |
|
| xã An Sinh, An Phụ | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện Kinh Môn về phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công |
17 | Bổ sung diện tích xây dựng trường Mầm non Tân An xã An Phụ | UBND xã An Phụ | 100 | 100 |
|
| Xã An Phụ | QĐ 49/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
18 | Bổ sung diện tích xây dựng Khu liên hợp thể thao huyện Kinh Môn giai đoạn 2 và giai đoạn 3 (Điều chỉnh lần 2) | UBND xã Hiệp An | 57.600 | 40.500 |
|
| Xã Hiệp An | QĐ số 854/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND huyện; NQ số 03/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 về phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công phát sinh năm 2018 |
19 | Bổ sung diện tích Trung tâm hành chính, văn hóa, thể thao xã Hiến Thành | UBND xã Hiến Thành | 4.200 | 2.900 |
|
| Xã Hiến Thành | QĐ số 790/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt QH chi tiết |
20 | Khu dân cư mới xã Bạch Đằng (Điểm dân cư số 2: 0.57 ha; Điểm dân cư số 5: 0.71 ha; Điểm dân cư số 7: 0.09 ha; Điểm dân cư số 8: 0.03 ha) | UBND xã Bạch Đằng | 14.000 | 10.700 |
|
| Xã Bạch Đằng | QĐ số 427/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND huyện Kinh môn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
21 | Khu dân cư mới xã Lê Ninh (khu Đường Vũ; khu Giếng se) | UBND xã Lê Ninh | 25.000 | 25.000 |
|
| Xã Lê Ninh | QĐ 918/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
22 | Bổ sung diện tích khu dân cư mới xã Phúc Thành | UBND xã Phúc Thành | 1.400 | 1.400 |
|
| Xã Phúc Thành | QĐ số 123/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 về phê duyệt QH chi tiết |
23 | Xây dựng điểm dân cứu mới thôn Kim Trà (Vị trí số 2) | UBND xã Tân Dân | 2.800 | 300 |
|
| Xã Tân Dân | QĐ số 486/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
24 | Điểm dân cư thôn La Xá (Tổng khu 1.60 ha, trong đó: đất ở 0,86 ha; đất hạ tầng 0.74 ha) | UBND xã Thượng Quận | 16.000 | 12.500 |
|
| Xã Thượng Quận | QĐ số 482/QĐ-UBND huyện ngày 7/10/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết |
25 | Các điểm dân cư xen kẹp xã An Phụ (xin gia hạn) | UBND xã An Phụ | 6.500 | 5.900 |
|
| Xã An Phụ | QĐ 720/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
26 | Khu dân cư mới xã Hiệp An (Dộc Cửa). Tổng khu 2,81 ha, trong đó: đất ở 1,11 ha; đất hạ tầng 1,70 ha. | UBND xã Hiệp An | 700 | 700 |
|
| Xã Hiệp An | QĐ số 523/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt QH chi tiết |
27 | Khu dân cư mới Cửa Làng xã Hiến Thành 1,0 ha, trong đó: đất ở 0.30 ha, đất hạ tầng 0.70 ha. | UBND xã Hiến Thành | 10.000 | 10.000 |
|
| Xã Hiến Thành | QĐ số 786/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QH chi tiết |
28 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư xã Minh Hòa | UBND xã Minh Hòa | 8.200 | 8.200 |
|
| Xã Minh Hòa | QĐ129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của HĐND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
29 | Điểm dân cư xen kẹp xã Thái Thịnh (khu đồng đông thôn Tống Buồm 0,16 ha; cổng ông Mảnh thôn Sơn Khê 0,05 ha; của ông Nhường thôn Tống Buồn 0,08ha) | UBND xã Thái Thịnh | 2.900 | 2.900 |
|
| Xã Thái Thịnh | QĐ số 792/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết các điển dân cư xã Thái Thịnh |
30 | Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Dân | UBND xã Tân Dân | 2.800 | 2.800 |
|
| xã Tân Dân | QĐ 88/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
31 | Cơ sở kinh doanh hàng ăn uống của hộ ông Phạm Quang Chiến | Hộ ông Phạm Quang Chiến | 1.000 | 1.000 |
|
| TT Kinh Môn | QĐ 342/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND huyện về phê duyệt chấp thuận đầu tư |
32 | Cơ sở sản xuất kinh doanh hộ gia đình Nguyễn Thị Huệ | Hộ bà Nguyễn Thị Huệ | 3.900 | 3.900 |
|
| Xã Hiệp Sơn | QĐ số 186/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND huyện về chấp thuận đầu tư |
33 | Cơ sở sản xuất kinh doanh hàng nông sản, dịch vụ ăn uống (bà Trần Thị Hải Yến) | Hộ bà Trần Thị Hải Yến | 5.500 | 5.000 |
|
| Xã Hiệp Sơn | Biên bản liên ngành số 10/BB-TCKH ngày 9/11/2018 về việc lấy ý kiến đề xuất dự án đầu tư cơ sở sản xuất kinh doanh hàng nông sản, dịch vụ ăn uống |
V | Huyện Kim Thành | 16 | 388.200 | 274.600 | - | - |
|
|
1 | Đường dây 220KV nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500KV Phố Nối đoạn qua Kim Thành | Công ty TNHHMTV điện lực Hải Dương | 8.100 | 8.100 |
|
| Cộng Hòa, Cổ Dũng, Tuấn Hưng, Thượng Vũ | Công văn số 5826/NPMB-ĐB ngày 23/10/2018 của Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Bắc |
2 | Cơ sở sản xuất kinh doanh nông sản, vật liệu xây dựng, dịch vụ nhà nghỉ và cho thuê xưởng để gia công cơ khí của công ty cổ phần dịch vụ và thương mại Thắng Lợi | Công ty cổ phần dịch vụ và thương mại Thắng Lợi | 28.000 | 24.000 |
|
| Tuấn Hưng | Công văn số 402/VP-TH ngày 20/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương; Thông báo số 1171-TB/HU ngày 22/8/2018 của Huyện ủy Kim Thành về việc chấp thuận chủ trương dự án |
3 | Xây dựng bến bãi kinh doanh vật liệu xây dựng và bốc xếp hàng hóa của Công ty Cổ phần đầu tư thương mại xuất nhập khẩu Việt Phát tại xã Kim Lương | Công ty Cổ phần đầu tư thương mại xuất nhập khẩu Việt Phát tại xã Kim Lương | 51.000 | 47.000 |
|
| Kim Lương | GCNĐT số 04121000578 ngày 4/8/2011 của UBND tỉnh Hải Dương |
4 | Công ty vật liệu xây dựng Bình Dân | Công ty vật liệu xây dựng Bình Dân | 10.600 | 10.600 |
|
| Bình Dân | GCNĐT số 04121000465 ngày 29/11/2011 của UBND tỉnh Hải Dương |
5 | Khu khai thác vật liệu xây dựng của Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Bình Dân | Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Bình Dân | 100.000 | 69.500 |
|
| Bình Dân | GCN đầu tư số 04121000464 ngày 29/11/2010 của UBND tỉnh Hải Dương |
6 | Khu khai thác vật liệu xây dựng của Công ty TNHH MTV dịch vụ Mạnh Ngân | Công ty TNHHMTV dịch vụ Mạnh Ngân | 89.400 | 45.000 |
|
| Liên Hòa | GCN đầu tư số 04121000465 ngày 29/11/2010 của UBND tỉnh Hải Dương |
7 | Kho bạc nhà nước Kim Thành | Kho bạc nhà nước Kim Thành | 3.500 | 3.300 |
|
| Phúc Thành | QĐ số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng của Kho bạc Nhà nước giai đoạn 2019-2020 |
8 | Xây dựng các điểm dân cư mới thôn Dưỡng Mông | UBND xã Ngũ Phúc | 30.500 | 22.900 |
|
| Ngũ Phúc | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư số 3244/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND huyện Kim Thành |
9 | Xây dựng điểm dân cư mới khu Bãi Ngoài, xen kẹp | UBND xã Kim Khê | 16.000 | 6.500 |
|
| Kim Khê | Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới khu Bãi Ngoài; |
10 | Xây dựng các điểm dân cư khu Rộc Cậy+Xứ Nghĩa trang thôn Cổ Phục Nam, xen kẹp | UBND xã Kim Lương | 9.500 | 1.000 |
|
| Kim Lương | Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư |
11 | Xây dựng các điểm dân cư mới thôn Cam Thượng; thôn Phương Khê | UBND xã Việt Hưng | 9.500 | 4.600 |
|
| Việt Hưng | Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư |
12 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân (Thôn Phù Tải 0,10 ha; thôn Chuẩn Thừng 0,15 ha) | UBND xã Kim Đính | 2.500 | 2.500 |
|
| Kim Đính | Đạt chuẩn Nông thôn mới |
13 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân (Thôn Quyết Thắng 0,10 ha; thôn Lễ Độ 0,02 ha; thôn Quang Khải 0,03 ha) | UBND xã Kim Anh | 1.500 | 1.500 |
|
| Kim Anh | Đạt chuẩn Nông thôn mới |
14 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Tường Vu và thôn Lai Khê | UBND xã Cộng Hòa | 2.200 | 2.200 |
|
| Cộng Hoà | Đạt chuẩn Nông thôn mới |
15 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân các thôn+ nghĩa trang liệt sỹ | UBND xã Kim Tân | 4.300 | 4.300 |
|
| Kim Tân | Đạt chuẩn Nông thôn mới |
16 | Chuyển đổi diện tích cấy lúa hiệu quả thấp sang đào ao, thả cá, trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi gia súc, gia cầm của ông Hoàng Văn Thuần | Hộ gia đình cá nhân | 21.600 | 21.600 |
|
| Kim Tân | Thông báo số 1184/TB-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Kim Thành về chấp thuận chuyển đổi |
VI | Huyện Nam Sách | 24 | 356.500 | 313.500 | - | - |
|
|
1 | Điểm dân cư mới khu C Trần Hưng Đạo, khu La Xuyên Giai đoạn 1: (Tổng diện tích: 2.42 ha; đất ở đô thị 1.04 ha; Đất giao thông 1.25 ha; Đất thủy lợi 0.13 ha) | UBND huyện Nam Sách | 24.200 | 24.200 |
|
| TT Nam Sách | Quyết định số: 3370/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách, về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
2 | Kho dự trữ Nam Sách (mở rộng quy hoạch kho tuyến) | Chi cục dự trữ quốc gia Hải Dương | 40.000 | 40.000 |
|
| xã Nam trung | QĐ số 403/QĐ-BTC ngày 10/6/2013 của BTC về phê duyệt Qh chi tiết hệ thống kho dư trữ Nhà nước |
3 | Bến bãi chứa nguyên vật liệu xây dựng và Kinh doanh vật liệu xây dựng của Công ty CPTM và vận tải An Minh (2 điểm) | Công ty CPTM và vận tải An Minh | 27.100 | 25.000 |
|
| xã Thanh Quang | QĐ số 1748/QĐ-UBND, ngày 6/6/2018 của UBND tỉnh về QĐ chủ trương đầu tư, dự án bến bãi kinh doanh VLXD và bốc xếp hàng hóa của Công ty cổ phần thương mại và vận tải An Minh, |
4 | Đất thương mại dịch vụ xã Nam Trung | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15.000 | 15.000 |
|
| xã Nam Trung | Tạo quỹ đất thu hút đầu tư (Công ty TNHH Minh Hiệp đề xuất) |
5 | Mở rộng đường trục xã kéo dài | UBND xã Nam Hồng | 4.000 | 4.000 |
|
| xã Nam Hồng | Đạt chuẩn nông thôn mới |
6 | Mở rộng đường liên xã Thanh Quang - Hợp Tiến - Nam Tân - Nam Hưng | UBND các xã | 53.700 | 35.200 |
|
| xã Hợp Tiến; Nam Tân; Nam Hưng, Thanh Quang | Đạt chuẩn nông thôn mới |
7 | Xây dựng bãi rác tập trung xã Nam Trung (xin gia hạn) | UBND xã Nam Trung | 5.500 | 5.500 |
|
| Xã Nam Trung | QĐ số 1016/QĐ-UBND ngày 22/3/Năm 2017 của UBND huyện Nam Sách V/v phê duyệt QH chi tiết |
8 | Bổ sung diện tích Xây dựng nghĩa địa thôn Thượng Dương | UBND xã Nam Trung | 1.000 | 1.000 |
|
| Xã Nam Trung | QĐ 1765/QĐ-UBND ngày 24/05/2017 của UBND huyện Nam Sách V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
9 | Điểm dân cư thôn Quảng Tân (Đồng Cạnh). Tổng khu 0.51 ha, trong đó: đất ở 0.27 ha; đất hạ tầng 0.24 ha | UBND xã Nam Tân | 5.100 | 4.600 |
|
| xã Nam Tân | QĐ số 43 85/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
10 | Điểm dân cư thôn Long Động (Ao Tuyền). Tổng khu 0.47 ha, trong đó: đất ở 0.31 ha; đất hạ tầng 0.16 ha | UBND xã Nam Tân | 4.700 | 3.000 |
|
| xã Nam Tân | QĐ số 4385/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
11 | Điểm dân cư thôn Đầu xã Hợp Tiến (khu chăn nuôi) | UBND xã Hợp Tiến | 4.000 | 3.700 |
|
| xã Hợp Tiến | QĐ số 4362/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
12 | Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 37, thôn Tông Phố (Tổng khu 3.85 ha, trong đó đất ở 1.52 ha; đất giao thông 1.73 ha; đất thủy lợi 0.19 ha; đất cây xanh 0.29 ha; đất nghĩa địa 0.12 ha) | UBND xã Thanh Quang | 38.500 | 32.000 |
|
| xã Thanh Quang | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1947/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách |
13 | Điểm dân cư mới khu Vườn bông thôn Cao Đôi (Tổng khu 1,20 ha, trong đó: đất ở 0,60 ha, đất hạ tầng 0,60 ha) | UBND xã Hợp Tiến | 12.000 | 11.500 |
|
| xã Hợp Tiến | QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
14 | Điểm dân cư phía tây tỉnh lộ 390 thôn La Đôi (tổng 0,83 ha, trong đó đất ở 0,30 ha; đất hạ tầng 0,53 ha) | UBND xã Hợp Tiến | 8.300 | 3.000 |
|
| xã Hợp Tiến | Hoàn trả diện tích đất ở cho hộ dân do điều chỉnh hành lang giao thông theo QĐ số 04/QĐ-UBND của UBND tỉnh HD |
15 | Điểm dân cư mới cạnh sân thể thao thôn Mạn Đê (Tổng khu 1.22 ha, trong đó đất ở 0.70 ha; đất giao thông 0.40 ha; đất thủy lợi 0.12 ha) | UBND xã Nam Trung | 12.200 | 9.900 |
|
| xã Nam Trung | QĐ số 4348/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết |
16 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới Quán Táo 3 - Vạn Tải Đông | UBND xã Hồng Phong | 5.000 | 5.000 |
|
| xã Hồng Phong | QĐ số 3365/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết |
17 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư số 1 thôn Uông Thượng | UBND xã Minh Tân | 100 | 100 |
|
| xã Minh Tân | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3367/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Nam Sách |
18 | Điểm dân cư mới phía bắc đường 5B thôn Hoàng Giáp (giai đoạn 1: diện tích 2.80 ha, trong đó đất ở 1.30 ha, đất hạ tầng 1.50 ha) | UBND xã An Lâm | 28.000 | 26.500 |
|
| xã An Lâm | QĐ số 4347/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện V/v quy hoạch chi tiết |
19 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư thôn Trần Xá | UBND xã Nam Hưng | 800 | 800 |
|
| xã Nam Hưng | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1952/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND huyện Nam Sách |
20 | Mở rộng huyện ủy huyện Nam Sách | UBND huyện Nam Sách | 9.000 | 9.000 |
|
| TT Nam Sách | Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND huyện Nam Sách về Kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2019; QĐ số 4519/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
21 | Cơ sở chế biến, kinh doanh đồ gỗ của hộ gia đình bà Trần Thị Mơ (xin gia hạn) | Hộ gia đình bà Trần Thị Mơ | 6.300 | 5.800 |
|
| xã Nam Hưng | TB số 213/TB-UBND ngày 08/12/2015 của UBND huyện về chấp thuận dự án; QĐ số 2883/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết XD cơ sở chế biến KD đồ gỗ |
22 | Cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ dân dụng (hộ KD cá thể Vũ Xuân Thích) | Hộ KD cá thể Vũ Xuân Thích | 5.000 | 2.000 |
|
| TT Nam Sách | TB số 820/TB-HU ngày 31/10/2017 của BTV huyện ủy; QĐ số 4360/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết xưởng may thêu của hộ KD cá thể |
23 | Chuyển đổi khu Khu Đít Cóc | UBND xã Nam Hồng | 22.000 | 22.000 |
|
| xã Nam Hồng | Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới |
24 | Cơ sở sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | UBND xã An Lâm | 25.000 | 24.700 |
|
| xã An Lâm | Nằm trong NQ của đại hội đảng bộ huyện; Thu hút đầu tư |
VII | Huyện Ninh Giang | 22 | 142.875 | 128.945 | - | - |
|
|
1 | Dự án cải tạo QL37 (Km23+200- Km47+880) đoạn Vĩnh Bảo (Hải Phòng) - Gia Lộc (Hải Dương) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 9.000 | 9.000 |
|
| Xã Ứng Hòe | Quyết định số 3177/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2009 của Bộ Giao thông vận tải, phê duyệt dự án |
2 | Treo dây mạch 2 ĐZ 110Kv, TBA 110Kv Nghĩa An - Hải Dương | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | 1.630 | 1.300 |
|
| Xã Nghĩa An | QĐ số 2145/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt TKBVTC-DT xây dựng công trình |
3 | Treo dây mạch 2 ĐZ 110Kv, TBA 110Kv Nghĩa An - Hải Dương | Công ty TNHHMTV điện lực Hải Dương | 200 | 200 |
|
| Xã Tân Hương | QĐ số 2145/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt TKBVTC-DT xây dựng công trình |
4 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Ninh Giang năm 2017 (GDD2) | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | 10 | 10 |
|
| Xã Đồng Tâm | QĐ phê duyệt BCKT-KT số 6547/QĐ-PCHD ngày 09/8/2017 |
5 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA CQT huyện Ninh Giang năm 2017 (GDD2) | Công ty TNHHMTV điện lực Hải Dương | 50 | 50 |
|
| Xã Hồng Phong | QĐ phê duyệt BCKT-KT số 6547/QĐ-PCHD ngày 09/8/2017 |
6 | Cơ sở sản xuất gia công may, thêu ren xuất khẩu của hộ kinh doanh Phạm Thành Lập | Hộ kinh doanh Phạm Thành Lập | 24.400 | 14.200 |
|
| Xã Vạn Phúc | QĐ số: 1785/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương Dự án Cơ sở sản xuất gia công may, thêu ren xuất khẩu của hộ kinh doanh Phạm Thành Lập |
7 | Sân thể thao thôn Xuyên Hử | UBND xã Đông Xuyên | 3.000 | 3.000 |
|
| Xã Đông Xuyên | Đạt chuẩn nông thôn mới |
8 | Sân thể thao thôn Bạt | UBND xã Đông Xuyên | 2.400 | 2.400 |
|
| Xã Đông Xuyên | Đạt chuẩn nông thôn mới |
9 | Sân thể thao thôn Đào Lạng | UBND xã Văn Hội | 5.000 | 5.000 |
|
| Xã Văn Hội | Đạt chuẩn nông thôn mới |
10 | Mở rộng bãi rác thôn Vé, thôn Giâm Me | UBND xã Đồng Tâm | 3.000 | 3.000 |
|
| Xã Đồng Tâm | Đạt chuẩn nông thôn mới |
11 | Điểm dân cư mới xã Quyết Thắng | UBND xã Quyết Thắng | 6.700 | 5.600 |
|
| Xã Quyết Thắng | QĐ số 1486/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND huyện vv phê duyệt Quy hoạch chi tiết |
12 | Điểm dân cư mới xã Ninh Thành | UBND xã Ninh Thành | 9.200 | 9.200 |
|
| Xã Ninh Thành | QĐ số 1213/QĐ-UBND huyện ngày 16/7/2018 vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Ninh Thành |
13 | Điểm dân cư mới xã Hồng Dụ | UBND xã Hồng Dụ | 9.900 | 9.100 |
|
| Xã Hồng Dụ | QĐ số 1330/QĐ-UBND huyện ngày 06/8/2018 vv phê duyệt QHCT Điểm dân cư mới xã Hồng Dụ |
14 | Điểm dân cư mới xã Ninh Hoà | UBND xã Minh Hòa | 6.800 | 6.400 |
|
| xã Minh Hòa | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1590/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện Ninh Giang |
15 | Xây dựng khu phố thương mại, chợ Ninh Giang | UBND huyện Ninh Giang | 22.785 | 22.785 |
|
| TT Ninh Giang, xã Đồng Tâm | QĐ số 926/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
16 | Bổ sung diện tích xây dựng Trụ sở UBND xã Hoàng Hanh | UBND xã Hoàng Hanh | 1.400 | 1.400 |
|
| Xã Hoàng Hanh | QĐ số 653/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 04/5/2017 vv phê duyệt QHCT Trụ sở UBND xã Hoàng Hanh |
17 | Bổ sung điện tích Mở rộng trụ sở xã Hưng Thái | UBND xã Hưng Thái | 2.300 | 2.300 |
|
| Xã Hưng Thái | QĐ số 2251/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 13/6/2018 vv phê duyệt QHCT Trụ sở UBND xã Hưng Thái |
18 | Nhà văn hoá trung tâm xã Quyết Thắng | UBND xã Quyết Thắng | 6.400 | 5.300 |
|
| Xã Quyết Thắng | Đạt chuẩn nông thôn mới |
19 | Nhà văn hoá trung tâm xã Hồng Dụ | UBND xã Hồng Dụ | 3.100 | 3.100 |
|
| Xã Hồng Dụ | Đạt chuẩn nông thôn mới |
20 | Dự án đầu tư cơ sở SX gia công giày dép Đức Thịnh | Hộ KD Đức Thịnh | 5.000 | 5.000 |
|
| Xã Đồng Tâm | QĐ số: 1898/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương dự án đầu tư cơ sở sx gia công giày dép Đức Thịnh |
21 | Dự án đầu tư cơ sở SX gia công giày dép và nguyên liệu ngành giày Trang Anh | Hộ KD Trang Anh | 5.000 | 5.000 |
|
| Xã Đồng Tâm | QĐ số: 1897/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương Dự án đầu tư cơ sở SX gia công giày dép và nguyên liệu ngành giày Trang Anh |
22 | Dự án khu dịch vụ tổng hợp Lan Chi | Hộ KD Lan Chi | 15.600 | 15.600 |
|
| Xã Đồng Tâm | QĐ số: 3664/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương Dự án khu dịch vụ tổng hợp Lan Chi |
VIII | Huyện Thanh Hà | 23 | 225.000 | 220.200 | - | - |
|
|
1 | Đường dây 220k V nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500kV Phố Nối, đoạn tuyến qua huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | 7.800 | 6.300 |
|
| Xã Việt Hồng 0,20 ha; xã tân Việt 0,05 ha; xã Hồng Lạc 0,06 ha; xã Quyết Thắng 0,14 ha; xã Tiền Tiến 0,33 ha | VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối |
2 | Trường THPT Thanh Bình (mở rộng) | UBND huyện Thanh Hà | 5.000 | 5.000 |
|
| TT Thanh Hà | TB số 121/TB-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về việc chấp thuận lập quy hoạch đất mở rộng trường THPT Thanh Bình |
3 | Bổ sung điện tích Khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà (sau phòng công chứng) | UBND huyện Thanh Hà | 35.000 | 35.000 |
|
| TT Thanh Hà | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật đầu tư xây dựng số 2364, 2365/QĐ-UB ngày 10/6/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà |
4 | Bổ sung diện tích Nhà máy sản xuất kính an toàn số 1 Hải Dương | Cty TNHH kính an toàn số 1 HD | 2.000 | 2.000 |
|
| xã Tiền Tiến, xã Thanh Hải | QĐ số 677/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh V/v QĐ chủ trương đầu tư dự án |
5 | Nhà máy sx bao bì Carton của CTCP chế biến nông sản thực phẩm XK Hải Dương | CTCP chế biến nông sản thực phẩm XK Hải Dương | 20.000 | 19.000 |
|
| xã Hồng Lạc | TB số 97/TB-VP ngày 22/8/2018 của VP UBND tỉnh Hải Dương kết luận về chủ trương, địa điểm đầu tư |
6 | Cơ sở sản xuất bột đậu xanh và phân phối hàng thương mại của Công ty TNHH Công Hè | C.ty TNHH Công Hè | 19.500 | 19.000 |
|
| xã Tiền Tiến | TB số 158/TB-VP ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư dự án Cơ sở sản xuất bột đậu xanh và phân phối hàng thương mại của Công ty TNHH Công Hè |
7 | Cơ sở chế biến hàng nông sản Hanh Khánh của Công ty TNHH xuất nhập khẩu nông sản Hanh Khánh | Công ty TNHH XNK nông sản Hanh Khánh | 12.800 | 12.500 |
|
| xã Tiền Tiến | Thông báo số 82/TB-VP ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương, địa điểm và triển khai thủ tục đầu tư dự án |
8 | Mở rộng đường huyện (từ nhà văn hóa thôn Vạn Tuế đến Miếu bà Tài) | UBND xã Tân Việt | 2.000 | 2.000 |
|
| xã Tân Việt | Xây dựng nông thôn mới |
9 | Bổ sung diện tích sân thể thao thôn Du Tái (khu Chùa Tràng) | UBND xã Tiền Tiến | 1.500 | 1.500 |
|
| xã Tiền Tiến | QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết |
10 | Sân vận động thị trấn Thanh Hà | UBND TT Thanh Hà | 16.200 | 16.200 |
|
| TT Thanh Hà | QĐ số 5142/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt QH chi tiết |
11 | Điểm dân cư khu sân vận động trung tâm (xin gia hạn) | UBND xã Tiền Tiến | 15.000 | 15.000 |
|
| xã Tiền Tiến | QĐ số 4865/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 phê duyệt đề cương và quy hoạch chi tiết của UBND huyện Thanh Hà |
12 | Bổ sung diện tích Khu dân cư số 1 xã Phượng Hoàng (Tổng khu 1.45 ha, trong đó: đất ở tại nông thôn 0.61 ha; đất hạ tầng 0.84 ha) | UBND xã Phượng Hoàng | 8.400 | 8.400 |
|
| xã Phượng Hoàng | QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND huyện về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
13 | Khu dân cư trung tâm xã Tân Việt (Tổng khu 2.0 ha, trong đó đất ở 0.80 ha; hạ tầng 1.20 ha) | UBND xã Tân Việt | 20.000 | 20.000 |
|
| xã Tân Việt | QĐ số 3583/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
14 | Điểm dân cư mới thôn Quan Khê (Tổng khu 1.77 ha: đất ở tại nông thôn 0.77 ha; đất hạ tầng 1.0 ha) | UBND xã Việt Hồng | 17.700 | 17.700 |
|
| xã Việt Hồng | QĐ số 3883/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
15 | Điểm dân cư thôn Văn Mạc (Tổng khu 0.65 ha, trong đó: Đất ở 0.30 ha, đất hạ tầng 0.35 ha). | UBND xã Liên Mạc | 6.500 | 6.500 |
|
| xã Liên Mạc | QĐ số 3504/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
16 | Điểm dân cư thôn Mạc Động (Tổng khu 0.25 ha, trong đó: Đất ở 0.13 ha, đất hạ tầng 0.12 ha). | UBND xã Liên Mạc | 2.500 | 2.500 |
|
| xã Hợp Đức | QĐ số 3 760/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của UBND huyện V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
17 | Cơ sở sản xuất, kinh doanh phụ kiện nhôm kính và vật liệu xây dựng Vũ Gia | Hộ KD Vũ Quang Được | 4.000 | 4.000 |
|
| Tân Việt | QĐ số 3933/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
18 | Xưởng sửa chữa, đóng mới tàu và bến bãi KDVLXD (hộ gia đình ông Vũ Hữu Thưởng) | Hộ ông Vũ Hữu Thưởng | 7.000 | 7.000 |
|
| xã Thanh Cường | TB số 78/TB-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương đầu tư |
19 | Mở rộng cơ sở sản xuất gạch không nung Tân Phạt | Hộ ông Nguyễn Đức Tân | 3.300 | 1.800 |
|
| xã Phượng Hoàng | QĐ số 1047/QĐ-UBND ngày 23/2/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án |
20 | Cơ sở chế biến gỗ và kinh doanh dịch vụ tổng hợp 119 (hộ KD Nguyễn Quỳnh Loan) | Hộ ông Nguyễn Quỳnh Loan | 5.000 | 5.000 |
|
| xã Thanh Hải | QĐ số 3329/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
21 | Cơ sở kinh doanh VLXD tổng hợp và sửa chữa máy cơ giới Hồng Phúc (hộ KD Nguyễn Tiến Công) | Hộ Nguyễn Tiến Công | 4.800 | 4.800 |
|
| xã Thanh Hải | QĐ số 3330/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
22 | Cơ sở kinh doanh chế biến gỗ, dịch vụ kho bãi và thương mại Ngọc Việt (hộ KD Vũ Trung Thành) | Hộ KD Vũ Trung Thành | 5.000 | 5.000 |
|
| xã Thanh Hải | QĐ số 3331/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
23 | Cơ sở sx kinh doanh cơ khí, dịch vụ kho bãi và thương mại Hải Dương (hộ KD Hoàng Minh Hanh) | Hộ KD Hoàng Minh Hanh | 4.000 | 4.000 |
|
| xã Thanh Hải | QĐ số 3332/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
IX | Huyện Thanh Miện | 31 | 1.480.800 | 1.438.400 | - | - |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Ngũ Hùng - Thanh Giang | Sở Công thương | 61.500 | 61.500 |
|
| xã Ngũ Hùng - Thanh Giang | Tạo quỹ đất thu hút đầu tư (Công ty Quảng Phong đề xuất) |
2 | Cụm công nghiệp Ngũ Hùng - Thanh Giang | Sở Công thương | 85.000 | 85.000 |
|
| xã Ngũ Hùng- Thanh Giang | Tạo quỹ đất thu hút đầu tư (Tập đoàn Well rich đang đề xuất đầu tư) |
3 | Cụm công nghiệp Đoàn Tùng | Sở Công thương | 99.000 | 95.000 |
|
| xã Đoàn Tùng | Tạo quỹ đất thu hút đầu tư |
4 | Bổ sung diện tích Đường vành đai phía Đông Bắc Thị trấn Thanh Miện | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 48.000 | 18.800 |
|
| TT Thanh Miện, xã Lam Sơn | Văn bản số 1253/UBND-VP ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương lập đề xuất dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai thị trấn Thanh Miện |
5 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh Miện (xin gia hạn) | VKSND tỉnh Hải Dương | 4.200 | 4.200 |
|
| TT Thanh Miện | Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng |
6 | Chi nhánh huyện Thanh Miện- Ngân hàng NN&PTNT (xin gia hạn) | Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn | 1.300 | 1.300 |
|
| TT Thanh Miện | QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; QĐ số 2638/QĐ-UBND ngày 25/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 | Dự án trung tâm giáo dục nghề và sát hạch lái xe Thanh Miện | Cty CP đầu tư và phát triển Thanh Miện | 56.000 | 50.000 |
|
| TT Thanh Miện | TB số 99/TB-VP ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận địa điểm đầu tư; Báo cáo thẩm định số 1072/BC-SKHĐT ngày 02/7/2018 |
8 | Mở rộng trường Mầm non xã Ngô Quyền | UBND xã Ngô Quyền | 3.000 | 3.000 |
|
| Xã Ngô Quyền | Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019 |
9 | Xây dựng Trường Mầm non tập trung | UBND xã Tứ Cường | 17.800 | 16.500 |
|
| Xã Tứ Cường | Quyết định số 7042/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: San lấp mặt bằng, xây tường kè Trường mầm non trung tâm xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện |
10 | Mở rộng trường Mầm non xã Cao Thắng | UBND xã Cao Thắng | 3.100 | 3.100 |
|
| Xã Cao Thắng | Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: San lấp và xây mới tường rào Trường mầm non xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện |
11 | Xây mới Sân vận động trung tâm xã Tân Trào | UBND xã Tân Trào | 14.000 | 14.000 |
|
| Xã Tân Trào | Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019 |
12 | Xây mới sân thể thao thôn An Xá xã Tân Trào | UBND xã Tân Trào | 2.000 | 2.000 |
|
| Xã Tân Trào | Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019 |
13 | Xây dựng bể bơi thôn An Xá xã Tân Trào | UBND xã Tân Trào | 2.000 | 2.000 |
|
| Xã Tân Trào | Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019 |
14 | Xây dựng mới Sân vận động trung tâm xã Chi Lăng Bắc | UBND xã Chi Lăng Bắc | 13.000 | 13.000 |
|
| Xã Chi Lăng Bắc | Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019 |
15 | Xây dựng nhà văn hóa thôn An Xá | UBND xã Tân Trào | 1.000 | 1.000 |
|
| Xã Tân Trào | Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019 |
16 | Xây dựng điểm dân cư và tái định cư cho các hộ di chuyển thực hiện dự án Đảo cò tại thôn An Dương xã Chi Lăng Nam | UBND xã Chi Lăng Nam | 23.000 | 21.500 |
|
| Xã Chi Lăng Nam | Đất tái định cư phục vụ dự án Bảo tồn thiên nhiên khu Đảo Cò (mở rộng) theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 về việc phê duyệt nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch và bảo tồn sinh thái Đảo Cò, xã Chi Lăng Nam |
17 | Bổ sung diện tích xây dựng điểm dân cư mới thôn Đạo Phái | UBND xã Phạm Kha | 900 | 500 |
|
| Xã Phạm Kha | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Đạo Phái |
18 | Xây mới nghĩa địa tập trung tại thị trấn Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | 45.000 | 45.000 |
|
| TT Thanh Miện | Di chuyển mộ trong khu đô thị phía Bắc TT Thanh Miện |
19 | Xây dựng nhà văn hóa thôn An Xá | UBND xã Tân Trào | 1.000 | 1.000 |
|
| Xã Tân Trào | Hoàn thiện tiêu chí xã về đích nông thôn mới năm 2019 |
20 | Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Đống Đan | UBND xã Ngũ Hùng | 60.000 | 60.000 |
|
| Xã Ngũ Hùng | Quyết định 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
21 | Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Đồng Bùi | UBND xã Ngũ Hùng | 97.000 | 97.000 |
|
| Xã Ngũ Hùng | QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
22 | Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Đống Cùng | UBND xã Ngũ Hùng | 59.000 | 59.000 |
|
| Xã Ngũ Hùng | QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
23 | Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Quán Đá | UBND xã Ngũ Hùng | 95.000 | 95.000 |
|
| Xã Ngũ Hùng | QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
24 | Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Xốc Gọc | UBND xã Ngũ Hùng | 82.000 | 82.000 |
|
| Xã Ngũ Hùng | QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
25 | Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu vùng 47 | UBND xã Ngũ Hùng | 99.000 | 99.000 |
|
| Xã Ngũ Hùng | QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
26 | Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Cổ Bồng | UBND xã Ngũ Hùng | 98.000 | 98.000 |
|
| Xã Ngũ Hùng | QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
27 | Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Làn Gọc | UBND xã Ngũ Hùng | 90.000 | 90.000 |
|
| Xã Ngũ Hùng | QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
28 | Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Chũng Xá | UBND Xã Đoàn Kết | 48.000 | 48.000 |
|
| Xã Đoàn Kết | QĐ số 800/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
29 | Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Đồng Thổ | UBND Xã Đoàn Kết | 80.000 | 80.000 |
|
| Xã Đoàn Kết | QĐ số 800/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
30 | Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Cổng Ấp - Đồng Thoai | UBND Xã Đoàn Kết | 95.000 | 95.000 |
|
| Xã Đoàn Kết | QĐ số 800/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
31 | Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Mả Nghen - Đồng Nại | UBND Xã Đoàn Kết | 97.000 | 97.000 |
|
| Xã Đoàn Kết | QĐ số 800/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Thanh Miện về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
X | Huyện Tứ Kỳ | 22 | 862.901 | 723.400 | - | - |
|
|
1 | Đường dây 220kV nhiệt điện HD - Trạm 500kV Phố Nối | BQL dự án các công trình điện miền Bắc thuộc Tổng công ty truyền tải điện quốc gia | 1.100 | 1.100 |
|
| Ngọc Sơn | VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối |
2 | Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ |
| 141.800 | 85.000 |
|
| TT. Tứ Kỳ | VB số 1545/UBND-VP ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh Hải Dương vv tổ chức lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ; NQ số 53-NQ/HU ngày 19/10/2018 của ban thường vụ huyện ủy về phương án QHCT XD Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ (lựa chọn nhà đầu tư) |
3 | Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới xã Ngọc Sơn | Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh | 99.300 | 99.300 |
|
| Ngọc Sơn | QĐ Số 3863/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh HD vv phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư mới xã Ngọc Sơn |
4 | Đất SXKD xã Minh Đức | Sở Kế hoạch và đầu tư | 120.000 | 98.000 |
|
| Minh Đức | QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
5 | Đất SXKD xã Đại Đồng | Sở Kế hoạch và đầu tư | 35.000 | 34.000 |
|
| Đại Đồng | QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
6 | Đất SXKD xã Dân Chủ | Sở Kế hoạch và đầu tư | 100.000 | 85.000 |
|
| Dân Chủ | QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
7 | Đất SXKD xã Đại Hợp | Sở Kế hoạch và đầu tư | 60.000 | 49.000 |
|
| Đại Hợp | QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
8 | Đất SXKD, TMD xã Nguyên Giáp | Sở Kế hoạch và đầu tư | 80.000 | 70.000 |
|
| Nguyên Giáp | QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
9 | Đất SXKD xã Văn Tố | Sở Kế hoạch và đầu tư | 120.000 | 98.000 |
|
| Văn Tố | QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
10 | Xây dựng trường Tiểu học Ngọc Kỳ | UBND xã Ngọc Kỳ | 6.800 | 6.800 |
|
| Ngọc Kỳ | Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 8/6/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Trường Tiểu học Ngọc Kỳ, huyện Tứ Kỳ |
11 | Mở rộng trường THCS Quang Trung | UBND xã Quang Trung | 3.200 | 1.700 |
|
| Quang Trung | Quyết định số 2677/2017/QĐ-UBND ngày 6/6/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD trường THCS xã Quang Trung |
12 | Sân vận động huyện | UBND huyện | 20.000 | 20.000 |
|
| TT.Tứ Kỳ | QĐ số 3168/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình SVĐ huyện Tứ Kỳ |
13 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã | UBND xã Dân Chủ | 12.000 | 12.000 |
|
| Dân Chủ | QĐ số 1993/QĐ-UBND ngày 6/6/2016 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết XD sân vận động trung tâm xã Dân Chủ |
14 | Xây dựng Sân Vận Động xã | UBND xã Đại Đồng | 4.000 | 4.000 |
|
| Đại Đồng | QĐ số 2282/QĐ-UBND ngày 27/2/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết XD sân vận động xã Đại Đồng |
15 | Bổ sung diện tích Sân thể thao tổng hợp Nhân Lý | UBND xã Tây Kỳ | 5.000 | 3.800 |
|
| Tây Kỳ | QĐ số 2145/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD điểm dân cư mới - Sân thể thao khu Đồng Có cửa chùa, Đồng trên thôn Nhân Lý ( NQ số 47/2017 LUC 1200m2: BS diện tích đất LUC theo QH chi tiết LUC: 3800m2) |
16 | Điểm dân cư mới khu bờ sông Cây Gôi (thôn Bình Cách) | UBND xã Hà Thanh | 7.500 | 7.500 |
|
| Hà Thanh | QĐ số 3203/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD điểm dân cư mới Bình Cách của UBND huyện Tứ Kỳ |
17 | Điểm dân cư mới xã Ngọc Kỳ | UBND xã Ngọc Kỳ | 14.000 | 13.000 |
|
| Ngọc Kỳ | QĐ số 3210/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD điểm dân cư mới xã Ngọc Kỳ của UBND huyện Tứ Kỳ |
18 | Điểm dân cư mới xã Quang Khải (số 1,2,3,4) | UBND xã Quang Khải | 3.700 | 300 |
|
| Quang Khải | Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ v/v phê duyệt QH chi tiết XD Điểm dân cư mới xã Quang Khải (số 1,2,3,4), xã Quang Khải tỷ lệ 1/500 (NQ số 06/2018 Luc: 0,22ha bổ sung diện tích còn thiếu so với QHCT) |
19 | Điểm dân cư mới (thôn Nhũ Tinh) | UBND xã Quang Khải | 15.500 | 14.500 |
|
| Quang Khải | QĐ số 3229/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Tứ Kỳ vv phê duyệt QH chi tiết Điểm dân cư mới (thôn Nhũ Tinh) xã Quang Khải |
20 | Đất sản xuất kinh doanh xã Quang Phục | Ông Huy Hợp | 0,64 | 6.400 |
|
| Quang Phục | QH sử dụng đất đến năm 2020 (Tạo quỹ đất thu hút đầu tư) |
21 | Cơ sở sơ chế và kinh doanh lông vũ Hà Bắc | Ông Hà Bắc | 5.000 | 5.000 |
|
| Kỳ Sơn | NQ số 48-NQ/HU của UBND huyện ngày 18/9/2018 vv cho thuê đất để sản xuất kinh doanh |
22 | Dự án nuôi trồng thủy sản và vật nuôi có giá trị cao tại xã Kỳ Sơn | Hộ gia đình | 9.000 | 9.000 |
|
| Kỳ Sơn | NQ số 48-NQ/HU của UBND huyện ngày 18/9/2018 vv cho thuê đất để đầu tư nuôi trồng thủy sản và vật nuôi có giá trị cao tại xã Kỳ Sơn |
XI | Thành phố Hải Dương | 13 | 325.400 | 202.200 | - | - |
|
|
1 | Bổ sung diện tích nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội-Hải Phòng và đường 390: đường gom đường sắt Hà Nội- Hải Phòng nối nút giao lập thể ngã ba Hàng với đường tỉnh 390B | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 38.400 | 8.300 |
|
| P Ái Quốc | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh dự án |
2 | Đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương- trạm 500kV phố Nối, đoạn qua thành phố Hải Dương | BQL dự án các công trình điện miền Bắc thuộc Tổng công ty truyền tải điện quốc gia | 1.100 | 900 |
|
| P Hải Tân, xã Tân Hưng | VB số 2859/UBND-VP ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv thỏa thuận tuyến đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương trạm 500kV phố Nối |
3 | Khu tái định cư Ngọc Châu (trong đó: ODT 2,55 ha, TMD 0,85 ha; DGT 1,7 ha; DTL 0,85 ha; DKV 2,55 ha) | UBND thành phố | 34.000 | 17.100 |
|
| P Ngọc Châu | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng số 2228/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND tỉnh Hải Dương |
4 | Dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường Phố Văn và Tân Dân (trong đó: ODT 4,5 ha; TMD 1,5 ha; DGT 3,0 ha; DTL 1,5 ha; DKV 4,5 ha) | UBND Thành phố | 43.300 | 10.000 |
|
| P.Việt Hòa | NQ số 05/NQ-TU ngày 20/11/2015 của BTV Thành ủy Hải Dương; Thông báo số 1188/TB-UBND của UBND thành phố triển khai thực hiện khai thác quỹ đất 2 bên đường phố Văn và Tân Dân do UBND thành phố Hải Dương thực hiện |
5 | Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Hải Dương | UBND Thành phố | 8.200 | 8.200 |
|
| xã Tân Hưng | Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND TP HD về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết và GCN đầu tư do UBND tỉnh cấp ngày 17/01/2013 |
6 | Mở rộng dự án khai thác nước khoáng tại lỗ khoan LK8 nguồn Thạch Khôi | Cty CP tập đoàn Nam Cường | 115.500 | 98.000 |
|
| P Thạch Khôi | Đã có 1,8 ha đã được cấp GCN đầu tư số 04121000629 ngày 23/5/2012 |
7 | Đường trung tâm xã Thượng Đạt (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến cầu Đình Đông) | UBND Xã Thượng Đạt | 3.000 | 1.000 |
|
| Xã Thượng Đạt | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT. |
8 | Cải tạo, mở rộng đường trung tâm phường Thạch Khôi (đoạn qua trụ sở UBND phường Thạch Khôi) | UBND Thành phố | 10.000 | 3.500 |
|
| P Thạch Khôi | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; NQ số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 1996A/QĐ- UBND ngày 18/7/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT |
9 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã thuộc phường Ái Quốc (đoạn từ thôn Ngọc Trì, P.Ái Quốc đi Cộng Hòa, huyện Nam Sách) | UBND Thành phố | 3.000 | 3.000 |
|
| P. Ái Quốc | NQ số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2018 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT |
10 | Xây dựng nhà đa năng trường THCS Ngọc Châu | Ban QLDA | 2.400 | 2.000 |
|
| P.Ngọc Châu | Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 về việc phê duyệt nội dung Báo cáo KTKT |
11 | Xây dựng trụ sở UBND và trung tâm văn hóa xã | UBND phường Thượng Đạt | 7.200 | 7.200 |
|
| xã Thượng Đạt | Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố phê duyệt và bố trí vốn |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam đường Việt Hòa, phường Việt Hòa (giai đoạn 2) | Ban QLDAXD Thành phố Hải Dương | 58.300 | 42.800 |
|
| P.Việt Hòa | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/7/2018; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1756/QĐ-UBND ngày 14/6/2018; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 791/QĐ-UBND ngay 28/3/2018; Quyết định phê duyệt nghiên cứu khả thi số 2780/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
13 | Xây dựng đường trục kết nối xã Thượng Đạt và An Châu (đoạn từ TL390 đến đường dẫn cầu Hàn) - GĐ1 | UBND Thành phố | 1.000 | 200 |
|
| Thượng Đạt, An Châu | Văn bản số 45/VP-HĐND ngày 12/10/2018 của HĐND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2019; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3102/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND thành phố. |
XII | Thị xã Chí Linh | 41 | 820.859 | 639.372 | 75.000 | 23.500 |
|
|
1 | Cụm CN Tân Dân | Sở KH đầu tư | 31.000 | 28.000 |
|
| Xã Tân Dân | Thu hút đầu tư |
2 | Dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020: hạng mục xây dựng cống Kỳ Đặc tại K3+424 đê tả sông Kinh Thầy | Sở NN&PTNT | 1.500 | 1.500 |
|
| P Văn An | Quyết định số 4482/QĐ-BNN-PCTT ngày 31/10/2016; V/v phê duyệt dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020 |
3 | Mở rộng đền thờ Nguyễn Thị Duệ | UBND TX Chí Linh | 5.000 | 900 |
|
| P Văn An | Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
4 | Cải tạo cảnh quan khu Côn Sơn (khu vực hồ Bán Nguyệt) | Ban quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc | 26.300 | 8.900 |
|
| P Cộng Hòa | Quyết định số 920/QĐ-TTg ngày 18/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn Khu di tích lịch sử - văn hóa Côn Sơn - Kiếp Bạc gắn với phát triển du lịch, thị xã Chí Linh |
5 | Tôn tạo Sinh tử, đường gánh gạch, miếu thờ Cửu thiên Vũ Đế trên núi Trán Rồng | Ban quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc | 30.000 | 15.000 |
|
| Xã Hưng Đạo | Quyết định số 920/QĐ-TTg ngày 18/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn Khu di tích lịch sử - văn hóa Côn Sơn - Kiếp Bạc gắn với phát triển du lịch, thị xã Chí Linh |
6 | Khu dân cư phía Đông đường Yết Kiêu (đợt 3) (trong đó: ODT 0,6 ha; DGT 0,43 ha; DTL 0,2 ha) | Cty CP Việt Tiên Sơn Địa ốc | 12.300 | 4.100 |
|
| P Cộng Hòa | Thông báo số 148/TB-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh Hải Dương; UBND tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000543 chứng nhận lần đầu ngày 29/4/2011, thay đổi lần thứ nhất ngày 10/7/2013 |
7 | Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa (trong đó: ODT 2,81 ha; DCH 0,39 ha; DTL 0,06 ha; TMD 0,44 ha; DVH 0,14 ha; DKV 0,47 ha; DGT 3,74 ha) | Công ty CP phát triển Đức Trí | 80.500 | 75.000 |
|
| P Cộng Hòa | Thông báo số 105/TB-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương; UBND tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000563 chứng nhận lần đầu ngày 14/6/2011 |
8 | Khu dân cư mới hai bên đường nối đường Nguyễn Huệ và đường 398 | UBND TX Chí Linh | 8.700 | 8.000 |
|
| P Cộng Hòa | Quyết định phê duyệt QHCT số 706, 707/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh |
9 | Khu dân cư mới Hữu Lộc (giáp khu TĐC đường sắt) (trong đó: ODT 0,7 ha; DTL 0,1 ha; DKV 0,23 ha; DGT 0,3 ha) | UBND TX Chí Linh | 13.300 | 6.100 |
|
| P Văn An | Quyết định phê duyệt QHCT số 1062/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ |
10 | Khu dân cư mới phường Văn An (trong đó: ODT 0,4 ha; DKV 0,24 ha) | UBND TX Chí Linh | 6.400 | 6.400 |
|
| P Văn An | Quyết định phê duyệt QHCT số 978/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ |
11 | Khu tái định cư Đồng Đỗ giai đoạn 2 (trong đó: ODT 0,85 ha; DGT 0,87 ha; DTL 0,4 ha) | UBND TX Chí Linh | 2,12 | 20.000 |
|
| P. Thái Học | Dự án đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 11/01/2011 |
12 | Khu đô thị Côn Sơn Resort phường Cộng Hòa (tổng khu 90,68 ha, KH 2018 là 63,48 ha, trong đó: ODT 16,42 ha; DGD 0,42 ha; DSH 0,16 ha; TMD 8,65 ha; DKV 29,5 ha; DGT 8,33 ha) | Cty CP Việt Tiên Sơn Địa ốc | 63,48 | 30.000 |
|
| P Cộng Hòa | Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt Điều chỉnh QHCT xây dựng Khu đô thị Côn Sơn Resort phường Cộng Hòa, TX Chí Linh; QĐ số 695/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận đầu tư Khu đô thị Côn Sơn Resort phường Cộng Hòa, TX Chí Linh |
13 | Dự án khu chăn nuôi tổng hợp theo hướng an toàn sinh học (bổ sung thêm diện tích) | HGĐ: Ông Phạm Văn Quyền | 4,27 | 42.700 |
|
| P. Hoàng Tân | Văn bản số 791/UBND-KT ngày 3/10/2016 của UBND thị xã Chí Linh; Văn bản số 418/UBND-HĐTV ngày 17/5/2017 của UBND thị xã Chí Linh |
14 | Khu dân cư Thạch Thủy (trong đó: ODT 0,65 ha; DTL 0,23 ha; DKV 0,65 ha; DGT 1,1 ha) | UBND thị xã Chí Linh | 500,00 | 500 |
|
| P. Phả Lại | Quyết định phê duyệt QHCT số 1063/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ |
15 | Xây dựng đường giao thông Vĩnh Long, Văn Đức - Khu công nghiệp Cộng Hòa | UBND thị xã Chí Linh | 10.200 | 10.200 |
|
| Xã Văn Đức | Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
16 | Giải tỏa mặt bằng đường cong tại Km 1+500 (bên phải) ĐT398, nhánh Đồng Việt | UBND Xã Lê Lợi | 1400,00 |
|
| 1.300 | Xã Lê Lợi | Văn bản số 1984/UBND-VP ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Hải Dương; CV số 1793/SGTVT-P4 ngày 17/8/2017 của Sở GTVT v/v chấp thuận thiết kế kỹ thuật |
17 | Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Lê Lợi - xã Hưng Đạo (Điểm tập kết rác thải tập trung xã Lê Lợi- Hưng Đạo) | UBND Xã Lê Lợi | 22.200 |
|
| 22.200 | Xã Lê Lợi | Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND thị xã Chí Linh v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
18 | Giải tỏa nắn đường cong tại vị trí đường từ đền Hóa lên đền Sinh | UBND Xã Lê Lợi | 24.000 | 10.000 |
|
| Xã Lê Lợi | Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
19 | Mở rộng đường từ ngã 3 cây xăng Lê Lợi đi đền Hóa | UBND Xã Lê Lợi | 27.000 | 12.000 |
|
| Xã Lê Lợi | Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
20 | Mở rộng đường từ ngã 4 đền Hóa thôn Tân Trường | UBND Xã Lê Lợi | 14.000 | 5.000 |
|
| Xã Lê Lợi | Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
21 | Nâng cấp, mở rộng đường 17 đi nhà máy xử lý rác thị xã | UBND Xã Hưng Đạo, Lê Lợi; P Phả Lại | 10.000 |
| 5.000 |
| Xã Hưng Đạo, Lê Lợi và Phả Lại | Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
22 | Sân thể thao xã An Lạc | UBND Xã An Lạc | 16.000 | 9.000 |
|
| Xã An Lạc | Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Sân thể thao xã An Lạc, TX Chí Linh |
23 | Khu dân cư Đình Đông (giai đoạn 2) | UBND Xã Cổ Thành | 4.900 | 4.900 |
|
| Xã Cổ Thành | Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Đình Đông, xã Cổ Thành |
24 | Khu dân cư Nam Đông - Nam Đoài (trong đó: ODT 1,45 ha; DGT 0,55 ha; DTL 0,22 ha) | UBND Xã Cổ Thành | 22.200 | 20.000 |
|
| Xã Cổ Thành | Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Nam Đông- Nam Đoài, xã Cổ Thành |
25 | Khu dân cư Nam Đông (giai đoạn 2) | UBND Xã Cổ Thành | 7.800 | 6.500 |
|
| Xã Cổ Thành | Quyết định 315/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Nam Đông (giai đoạn 2), xã Cổ Thành |
26 | Khu dân cư Chùa thôn Thông Lộc | UBND Xã Cổ Thành | 1.500 | 1.500 |
|
| Xã Cổ Thành | Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Chùa thôn Thông Lộc, xã Cổ Thành |
27 | Khu dân cư mới Đồng Cống (giai đoạn 2) | UBND Xã Hoàng Tiến | 3.100 | 3.100 |
|
| Xã Hoàng Tiến | Quyết định phê duyệt QHCT số 997/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh |
28 | Khu dân cư ven chợ mới | UBND Xã Hoàng Tiến | 9.000 | 8.000 |
|
| Xã Hoàng Tiến | Quyết định phê duyệt QHCT số 998/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh |
29 | Điểm dân cư Giáp nhà ông Quy Phục Thiện | UBND Xã Hoàng Tiến | 1.400 | 1.400 |
|
| Xã Hoàng Tiến | Quyết định phê duyệt QHCT số 999/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh |
30 | Điểm dân cư mới thôn Chí Linh, xã Nhân Huệ (sau trường THCS xã Nhân Huệ) bổ sung thêm diện tích | Xã Nhân Huệ | 3.100 | 3.100 |
|
| Xã Nhân Huệ | Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư mới tại thôn Chí Linh, xã Nhân Huệ, thị xã Chí Linh (lần 2) |
31 | Khu dân cư mới Mả Nhạn, Đáp Khê | Xã Nhân Huệ | 3.400 | 3.400 |
|
| Xã Nhân Huệ | Quyết định phê duyệt QHCT số 704/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh |
32 | Khu dân cư Con Nhạn 2 (trong đó: ONT 1,0 ha; DGT 0,35 ha; DTL 0,15 ha) | UBND Xã Văn Đức | 15.000 | 13.000 |
|
| Xã Văn Đức | Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Con Nhạn 2, xã Văn Đức |
33 | Khu dân cư Vọng Vàng 2, thôn Đông Xá (trong đó: ONT 0,8 ha; DGT 0,15 ha; DTL 0,05 ha) | UBND Xã Văn Đức | 15.000 | 13.500 |
|
| Xã Văn Đức | Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Vọng Vàng 2, xã Văn Đức |
34 | Điểm dân cư Còng Cua và điểm dân cư Mộ Đạo | UBND Xã An Lạc | 19.200 | 18.000 |
|
| Xã An Lạc | Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Điểm dân cư Còng Cua và điểm dân cư Mộ Đạo, xã An Lạc |
35 | Nhà văn hóa thôn Cổ Châu | Xã Cổ Thành UBND | 2.200 | 2.200 |
|
| Xã Cổ Thành | Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Cổ Thành |
36 | Nhà văn hóa-thôn Tu Linh | UBND Xã Cổ Thành | 2.500 | 2.500 |
|
| Xã Cổ Thành | Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Cổ Thành |
37 | Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp dịch vụ Bảo Long | Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Trung | 3.200 | 3.200 |
|
| P Phả Lại | Văn bản chấp thuận đầu tư số 333/VBĐT- UBND ngày 23/5/2016 của UBND thị xã |
38 | Khu nuôi trồng thủy sản và du lịch, dịch vụ tổng hợp Sông Quê | HGĐ: Ông Nguyễn Mạnh Tuấn | 129.389 | 84.172 |
|
| Xã Lê Lợi | Văn bản số 638-UBND-HĐTV ngày 03/12/2018 của UBND thị xã Chí Linh về đề xuất đầu tư dự án khu du lịch sinh thái & dịch vụ Sông Quê |
39 | Khu chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Hoàng Tiến (Quyên Ngoài) | Hộ gia đình cá nhân đang sử dụng đất | 67.600 | 67.600 |
|
| Xã Hoàng Tiến | UBND TX Chí Linh số 926/UBND-KT ngày 05/10/2017 V/v thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong nội bộ đất nông nghiệp |
40 | Nhà máy xử lý rác thải TX Chí Linh | UBND P Phả Lại | 70.000 |
| 70.000 |
| P Phả Lại | Thông báo số 1018-TB/ThU ngày 16/11/2018 của Ban Thường vụ Thị ủy về việc đăng ký danh mục đầu tư công năm 2019 của thị xã Chí Linh |
41 | Khu chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Cổ Thành | Hộ gia đình cá nhân đang sử dụng đất | 100.000 | 90.000 |
|
| Xã Cổ Thành | UBND TX Chí Linh số 926/UBND-KT ngày 05/10/2017 V/v thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong nội bộ đất nông nghiệp |
Tổng | 340 | 6.639.729 | 5.472.463 | 75.000 | 23.500 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
- 1Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về thực hiện trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư; chấp thuận địa điểm đầu tư; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 22/2018/QĐ-UBND
- 2Quyết định 48/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 149/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 40/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 5Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Nghị quyết 16/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình bổ sung năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về thực hiện trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư; chấp thuận địa điểm đầu tư; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 22/2018/QĐ-UBND
- 5Quyết định 48/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 149/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 40/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 8Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Nghị quyết 16/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình bổ sung năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành
- Số hiệu: 24/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra