Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2010/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số: 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số: 65/TTr-UBND ngày 23/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh:  2.589.600 triệu đồng.

Trong đó: - Thu nội địa: 2.169.600 triệu đồng.

- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 420.000 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.153.200 triệu đồng

Trong đó: - Chi cân đối ngân sách địa phương: 3.755.410 triệu đồng

- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 397.790 triệu đồng

Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2011, chi cho khối tỉnh: 1.971.080 triệu đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã: 1.176.070 triệu đồng.

(Có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)

Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên theo đúng Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vượng

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2011

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

 3

 4

 5

 

Thu NSNN trên địa bàn

2 589 600

1 581 550

1 008 050

I

Thu nội địa

2 169 600

1 161 550

1 008 050

1

DN Trung ương

 633 800

 623 200

 10 600

2

DN do địa phương

 38 000

 38 000

 

3

DN có vốn ĐT nước ngoài

 45 000

 45 000

 

4

Thu khu vực dịch vụ NQD

 520 000

 126 950

 393 050

5

Thuế thu nhập cá nhân

 85 700

 44 000

 41 700

6

Thu sử dụng đất NN

 430

 

 430

7

Thu tiền cấp quyền SD đất

 461 000

 80 000

 381 000

8

Thuế nhà đất

 13 590

 

 13 590

9

Thu tiền cho thuê đất

 15 880

 

 15 880

10

Thu thuê nhà SHNN

 390

 

 390

11

Lệ phí trước bạ

 115 800

 

 115 800

12

Thu phí, lệ phí

 77 000

 56 400

 20 600

13

Thu khác ngân sách

 17 700

 8 000

 9 700

14

Thu khác ngân sách xã

 5 310

 

 5 310

15

Thu phí xăng dầu

 140 000

 140 000

 

II

Thu hoạt động XNK

420 000

420 000

 

 


Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2011

Khối tỉnh

Khối huyện

 

Thành phố Thái Nguyên

Huyện Phổ Yên

Thị xã Sông Công

Huyện Phú Bình

Huyện Phú Lương

Huyện Đại Từ

Huyện Định Hoá

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Võ Nhai

1

2

4 = 5 + 6

 5

6 = 7+8+ ..15

 7

 8

 9

 10

 11

 12

 13

 14

 15

 

Thu NSNN trên địa bàn

2 589 600

1 581 550

1 008 050

 662 000

 85 600

 68 170

22 260

31 030

55 200

20 490

49 150

14 150

I

Thu nội địa

2 169 600

1 161 550

1 008 050

662 000

85 600

68 170

22 260

31 030

55 200

20 490

49 150

14 150

1

DN Trung ương

 633 800

 623 200

 10 600

 4 000

 1 000

 1 600

 100

 200

 1 800

 100

 300

 1 500

2

DN do địa phương

 38 000

 38 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

DN có vốn ĐT nước ngoài

 45 000

 45 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu khu vực dịch vụ NQD

 520 000

 126 950

 393 050

 245 000

 38 360

 28 360

 5 420

 12 760

 23 900

 12 700

 22 300

 4 250

5

Thuế thu nhập cá nhân

 85 700

 44 000

 41 700

 28 000

 4 400

 2 000

 680

 1 920

 1 620

 530

 2 100

 450

6

Thu sử dụng đất NN

 430

 

 430

 70

 

 

 30

 10

 10

 130

 100

 80

7

Thu tiền cấp quyền SD đất

 461 000

 80 000

 381 000

 283 000

 30 000

 25 000

 10 000

 6 000

 15 000

 3 500

 5 000

 3 500

8

Thuế nhà đất

 13 590

 

 13 590

 8 900

 660

 730

 470

 650

 1 100

 120

 900

 60

9

Thu tiền cho thuê đất

 15 880

 

 15 880

 13 000

 400

 630

 40

 570

 300

 70

 800

 70

10

Thu thuê nhà SHNN

 390

 

 390

 30

 

 360

 

 

 

 

 

 

11

Lệ phí trước bạ

 115 800

 

 115 800

 67 000

 8 500

 8 100

 3 800

 6 400

 9 000

 2 100

 9 000

 1 900

12

Thu phí, lệ phí

 77 000

 56 400

 20 600

 6 000

 1 000

 1 000

 1 000

 1 500

 2 000

 600

 7 000

 500

13

Thu khác ngân sách

 17 700

 8 000

 9 700

 3 500

 840

 300

 520

 540

 300

 500

 1 500

 1 700

14

Thu khác ngân sách xã

 5 310

 

 5 310

 3 500

 440

 90

 200

 480

 170

 140

 150

 140

15

Thu phí xăng dầu

 140 000

 140 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu hoạt động XNK

 420 000

 420 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số: 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán 2011

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

 2

3=4+5

 4

 5

 

Tổng chi ngân sách địa phương

 4 153 200

1 971 080

 2 182 120

A

Chi cân đối ngân sách

3 755 410

1 573 290

2 182 120

I

Chi đầu tư phát triển

 698 000

 317 000

 381 000

1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

 233 000

 233 000

 

2

Chi đầu tư từ XD CSHT từ nguồn thu tiền SD đất

 461 000

 80 000

 381 000

3

Chi hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ

 4 000

 4 000

 

II

 Chi thường xuyên

2 922 107

1 155 796

1 766 311

1

 Chi trợ cước, trợ giá các mặt hàng CS

 19 276

 9 688

 9 588

2

 Chi sự nghiệp kinh tế

 336 534

 187 010

 149 524

3

 Chi SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề

 1 258 408

 252 924

 1 005 484

4

 Chi sự nghiệp y tế

 379 516

 376 464

 3 052

5

 Chi SN khoa học và công nghệ

 17 630

 17 630

 

6

 Chi SN văn hoá thể thao và du lịch

 53 873

 40 489

 13 384

7

 Chi SN phát thanh truyền hình

 23 585

 14 301

 9 284

8

 Chi đảm bảo xã hội

 106 676

 13 067

 93 609

9

 Chi quản lý hành chính

 593 630

 190 463

 403 167

10

 Chi sự nghiệp môi trường

 58 516

 14 000

 44 516

11

 Chi quốc phòng - an ninh địa phương

 49 329

 23 000

 26 329

12

 Chi khác của ngân sách

 25 134

 16 760

 8 374

III

Dự phòng NS

 110 300

 75 491

 34 809

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 1 000

 1 000

 

V

Chuyển nguồn thực hiện cc tiền lương

 24 003

 24 003

 

B

Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác

397 790

397 790

 

 


Biểu số 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2011

Trong đó

Tổng số

Trừ TK theo chế độ QĐ

Số được cấp từ ngân sách

Quản lý hành chính

Sự nghiệp GD-ĐT

Sự nghiệp Y tế dân số GĐ

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp PT- T hình Thể dục TT Văn hoá TT

Chi ĐBXH

SNKT và đơn vị SN

Chi Quốc phòng - An ninh

Chi khác của ngân sách

1

2

 3

4

5 = 6 -> 14

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng số

1 085 790

7 003

1 078 787

190 463

252 924

376 464

17 630

54 790

13 067

201 010

23 000

16 760

A

 Khối quản lý nhà nước

666 851

6 009

660 842

115 970

162 012

233 134

16 497

30 435

 13 025

 89 769

 

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

 14 875

 110

 14 765

14 765

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND

 7 500

 50

 7 450

7 450

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ Đoàn Đại biểu QH

 1 000

 

 1 000

1 000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nội Vụ

 15 911

 118

 15 793

8 561

6 000

 

 400

 

 

 832

 

 

 

Trong đó: Ban thi đua khen thưởng

 4 050

 

 4 050

4 050

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thanh tra tỉnh

 4 579

 68

 4 511

4 511

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tài chính

 4 454

 101

 4 353

4 353

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Tư pháp

 3 904

 79

 3 825

2 723

 

 

 

 

 

1 102

 

 

8

Sở Kế hoạch & ĐT

 4 346

 78

 4 268

3 159

 

 

 

 

 

1 109

 

 

9

Ban QL các khu C.N

 5 103

 44

 5 059

1 463

 

 

 40

 

 

3 556

 

 

10

Sở Khoa học Công nghệ

 16 339

 86

 16 253

2 228

 

 

14 025

 

 

 

 

 

11

Sở Giao thông vận tải

 17 682

 72

 17 610

1 987

1 023

 

 

 

 

14 600

 

 

12

Thanh Tra giao thông

 1 751

 50

 1 701

1 701

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Xây dựng

 4 214

 104

 4 110

2 963

 

 

 

 

 

1 147

 

 

14

Sở Văn hoá thể thao và du lịch

 38 206

 389

 37 817

3 014

4 287

 

 81

30 435

 

 

 

 

15

Sở Lao động TB - XH

 26 827

 351

 26 476

3 850

4 773

4 400

 

 

13 025

 428

 

 

 

Tr.đó: đào tạo nghề

 3 500

 

 3 500

 

3 500

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Công Thương

 4 848

 119

 4 729

3 155

 

 

 

 

 

1 574

 

 

17

Chi cục QL thị trường

 9 122

 195

 8 927

8 927

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Nông nghiệp & PTNT

 50 125

 720

 49 405

20 594

 

 

1 030

 

 

27 781

 

 

19

Sở Tài nguyên và môi trường

 37 984

 156

 37 828

4 290

 

 

 116

 

 

33 422

 

 

20

Sở Y tế

 233 831

 880

 232 951

4 032

 

228 734

 185

 

 

 

 

 

21

Sở Giáo dục & ĐT

 152 251

2 095

 150 156

4 227

145 579

 

 350

 

 

 

 

 

22

Ban Dân tộc

 1 056

 27

 1 029

1 029

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Thông tin và Tuyên truyền

 6 674

 65

 6 609

1 771

 350

 

 270

 

 

4 218

 

 

24

Ban Bồi thường GPMB

 865

 10

 855

 855

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Văn phòng Ban chỉ đạo PCTN

 1 297

 15

 1 282

1 282

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Ngoại vụ

 2 107

 27

 2 080

2 080

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 Khối đoàn thể và hỗ trợ các hội

15 885

259

15 626

12 547

250

 

248

 

 

2 581

 

 

1

Mặt trận tổ quốc

 2 769

 36

 2 733

2 733

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ

 2 984

 42

 2 942

2 942

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Cựu chiến binh

 874

 19

 855

 855

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Nông dân tập thể

 2 110

 39

 2 071

1 736

 250

 

 85

 

 

 

 

 

5

Hội Đông y

 623

 18

 605

 

 

 

 

 

 

 605

 

 

6

Hội Chữ thập đỏ

 958

 15

 943

 

 

 

 

 

 

 943

 

 

7

Hội Văn nghệ

 1 047

 14

 1 033

 

 

 

 

 

 

1 033

 

 

8

Hội Nhà báo

 376

 3

 373

 373

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tỉnh đoàn thanh niên

 2 404

 45

 2 359

2 196

 

 

 163

 

 

 

 

 

10

Hội Làm vườn

 256

 5

 251

 251

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội Người mù

 217

 5

 212

 212

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hỗ trợ các hội

 700

 

 700

 700

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội Nạn nhân chất độc da cam

 224

 7

 217

 217

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hội Người cao tuổi

 146

 8

 138

 138

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hội Thanh niên xung phong

 197

 3

 194

 194

 

 

 

 

 

 

 

 

C

 Khối đảng (Tỉnh uỷ TN)

 47 720

360

47 360

46 946

 

 

 414

 

 

 

 

 

D

 Các đơn vị khác

115 913

375

190 298

15 000

69 638

 

471

24 301

 

108 449

23 000

16 760

1

Đài Phát thanh - Truyền hình

 14 441

 140

 14 301

 

 

 

 

14 301

 

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 22 410

 

 22 410

 

4 160

 

 250

 

 

 

18 000

 

3

Trường Chính trị tỉnh

 8 250

 73

 8 177

 

8 177

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Cao đẳng y tế

 18 168

 

 18 168

 

18 168

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường Cao đẳng sư phạm

 19 563

 

 19 563

 

19 563

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường Cao đẳng Kinh tế

 12 981

 

 12 981

 

12 981

 

 

 

 

 

 

 

7

Ban QL khu di tích LS sinh thái ATK

 2 906

 39

 2 867

 

 

 

 121

 

 

2 746

 

 

8

BQL Khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc

 846

 20

 826

 

 

 

 

 

 

 826

 

 

9

Liên Minh các HTX

 1 853

 68

 1 785

 

 240

 

 

 

 

1 545

 

 

10

Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh

 882

 10

 872

 

 

 

 

 

 

 872

 

 

11

Trung tâm Thông tin Thái Nguyên

 2 164

 25

 2 139

 

 

 

 

 

 

2 139

 

 

12

Đ.tao nghề N.thôn và nghề DN+GD định hướng

 6 349

 

 6 349

 

6 349

 

 

 

 

 

 

 

13

Công an tỉnh

 5 100

 

 5 100

 

 

 

 100

 

 

 

5 000

 

14

Hỗ trợ một số đơn vị khác

74 760

 

 16 760

 

 

 

 

 

 

 

 

16 760

 

 - Đối ứng DA viện trợ phi C/phủ và Bộ Tài chính

 3 000

 

 3 000

 

 

 

 

 

 

 

 

3 000

 

 - Mở rộng mẫu điều tra thống kê

 760

 

 760

 

 

 

 

 

 

 

 

 760

 

 - Ngân hàng CS cho người nghèo vay vốn

 3 000

 

 3 000

 

 

 

 

 

 

 

 

3 000

 

 - KP vốn điều lệ các quỹ: HTX; Môi trường...

 10 000

 

 10 000

 

 

 

 

 

 

 

 

10 000

15

Festival chè Quốc tế

 10 000

 

 10 000

 

 

 

 

10 000

 

 

 

 

16

KP quy hoạch và thực hiện các dự án

 33 000

 

 33 000

 

 

 

 

 

 

33 000

 

 

17

Kinh phí cấp bự thuỷ lợi phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30 521

 

 

18

Trả nợ gốc và lãi vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36 800

 

 

19

KP mua sắm, sửa chữa

 15 000

 

 15 000

15 000

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ

BHYT cho người nghèo, xã 135 CCB…

164 661

 

164 661

 

21 024

143 330

 

54

42

211

 

 

1

BHYT cho người nghèo

 42 754

 

 42 754

 

 

42 754

 

 

 

 

 

 

2

BHYT nhân dân xã 135

 40 369

 

 40 369

 

 

40 369

 

 

 

 

 

 

3

BHYT cho hộ cận nghèo

 29 630

 

 29 630

 

 

29 630

 

 

 

 

 

 

4

Trẻ em dưới 6 tuổi

 27 125

 

 27 125

 

 

27 125

 

 

 

 

 

 

5

BHYT cựu chiến binh

 2 379

 

 2 379

 

 

2 379

 

 

 

 

 

 

6

BHYT cho học sinh

 12 776

 

 12 776

 

12 776

 

 

 

 

 

 

 

7

BH thất nghiệp

 9 628

 

 9 628

 

8 248

1 073

 

 54

 42

 211

 

 

Ghi chú:

- Dự toán 2011 đã bao gồm cả lương 730 và các chế độ đặc thù của các ngành, hệ số lương (các đơn vị báo cáo) ĐM theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND .

- Dự toán chi SN đào tạo tăng 180 học sinh cao đẳng, trong đó: Trường Tài chính 80 HS, Trường Y 100 HS; Mua sắm TS trường CĐ y tế 4 tỷ; trường CĐ sư phạm 3 tỷ; trường CĐ Tài chính 1 tỷ

- Chi đào tạo lại cán bộ các trường cao đẳng tính theo mức chi hệ Trung cấp.

- Chi SN y tế: tăng 70 gường bệnh tuyến tỉnh; 105 gường bệnh tuyến huyện (bao gồm cả TT Ytế TP TN tăng 35 GB). Hỗ trợ chi khác cho các phường, thị trấn: 10 tr.đ/đơn vị.

- Chi SN văn hoá thể thao và du lịch: tính theo chế độ mới, kể cả chiếu bóng vùng cao cho đối tượng chính sách. KP trùng tu di tích:2 tỷ đồng; Phụ cấp thanh sắc 180 tr.đ,

- Sự nghiệp GD có 4.800 tr.đ mua sắm sửa chữa cho các trường do không thu tiền XD trường lớp.

- Biên chế theo chỉ tiêu UBND tỉnh giao đến ngày 18/8/2010 tại Quyết định số 1911, biên chế chưa tuyển khối quản lý NN tỉnh theo hệ số lương 2,34 (không kể đơn vị HCSN).

- Trang phục thanh tra: Trang phục thanh tra tỉnh tính 4.000 tr.đ/TT viên thay thế trang phục theo quy định.

- Bảo hiểm y tế trên cơ sở số đối tượng được NS cấp theo số hợp đồng của Sở lao động TB và XH với BH tỉnh; BH y tế hộ cận nghèo tạm tính 28.609 trđ

- Bảo hiểm thất nghiệp theo số liệu tổng hợp tiền lương của các đơn vị

- Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh đã tính 300 tr.đ kinh phí đại hội nhiệm kỳ 2011-2016; BQL di tích lịch sử sinh thái ATK: 1 tỷ KP trùng tu di tích

- Các khoản chi ngoài định mức giao cho Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định dự toán trước khi phân bổ ngân sách cho các đơn vị.

 

Biểu số: 05

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH

TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2011

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

Trong đó

Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ

Chi SN GD - ĐT

Dự phòng

A

B

 1

 2

3 = 4 + 5

 4

 5

6 = 2+ 3

 7

 8

 9

 

Tổng số

1 008 050

1 006 050

1 176 070

1 176 070

 

2 182 120

381 000

1 005 484

34 809

1

Thành phố Thái Nguyên

 662 000

 660 000

 

 

 

 660 000

 283 000

 184 805

 7 540

2

Thị xã Sông Công

 68 170

 68 170

 42 857

 42 857

 

 111 027

 25 000

 41 237

 1 593

3

Huyện Định Hóa

 20 490

 20 490

 199 168

 199 168

 

 219 658

 3 500

 123 719

 4 130

4

Huyện Đại Từ

 55 200

 55 200

 234 030

 234 030

 

 289 230

 15 000

 158 687

 5 282

5

Huyện Phú Lương

 31 030

 31 030

 144 133

 144 133

 

 175 163

 6 000

 100 330

 3 239

6

Huyện Phú Bình

 22 260

 22 260

 170 339

 170 339

 

 192 599

 10 000

 104 298

 3 509

7

Huyện Phổ Yên

 85 600

 85 600

 111 943

 111 943

 

 197 543

 30 000

 93 915

 3 208

8

Huyện Võ Nhai

 14 150

 14 150

 146 396

 146 396

 

 160 546

 3 500

 96 833

 3 021

9

Huyện Đồng Hỷ

 49 150

 49 150

 127 204

 127 204

 

 176 354

 5 000

 101 658

 3 289

 


Biêu số 06

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2011

 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng

397 790

 395 300

 2 490

I

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản

395 300

 395 300

 

*

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

 70 000

 70 000

 

*

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

325 300

 325 300

 

1

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng ATK

 19 000

 19 000

 

2

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, cây lâm nghiệp, thuỷ sản, hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

 20 000

 20 000

 

3

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế

 10 000

 10 000

 

4

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp

 6 000

 6 000

 

5

Chương trình bố trí lại dân cư nơi cần thiết theo Quyết định 193/QĐ-TTg

 3 000

 3 000

 

6

Hỗ trợ đầu tư phát triển kinh tế xã hội các Vùng theo Nghị quyết của BCT

 65 000

 65 000

 

7

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch

 16 000

 16 000

 

8

Chương trình nâng cấp đê sông.

 15 000

 15 000

 

9

Chương trình phát triển bảo vệ phát triển rừng

 30 000

 30 000

 

10

Hỗ trợ đầu tư các trung tâm y tế tỉnh

 9 000

 9 000

 

11

Hỗ trợ các trung tâm giáo dục lao động xã hội

 8 000

 8 000

 

12

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

 5 000

 5 000

 

13

Hỗ trợ hộ nghèo cải tạo nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg

 66 300

 66 300

 

14

Hỗ trợ đầu tư theo Quyết định 134 kéo dài

 18 000

 18 000

 

15

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

 35 000

 35 000

 

II

Vốn sự nghiệp

 2 490

 

 2 490

1

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/QĐ-TTg

 1 000

 

 1 000

2

Kinh phí nghiên cứu khoa học

 1 190

 

 1 190

3

Kinh phí đào tạo Hội liên hiệp phụ nữ theo Quyết định số 664/QĐ-TTg

 300

 

 300

 

Biểu số: 07

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2011

1

 2

 5

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

2 589 600

 1

Thu nội địa

 2 169 600

 2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 420 000

 3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

B

Thu ngân sách địa phương

4 153 200

 1

Thu NS ĐP hưởng theo phân cấp

 2 161 531

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

 558 270

 

 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 1 603 261

 2

Bổ sung NS TW

 1 991 669

 

 - Bổ sung cân đối

 1 593 879

 

 - Bổ sung CS chế độ mới

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 397 790

 3

Thu vay KCHKM + vay KBNN

 

 4

Chuyển nguồn năm trước

 

C

Chi NS địa phương

4 153 200

I

Chi trong cân đối

 3 755 410

 1

Chi ĐTPT từ nguồn vốn tập trung

 698 000

 

Trđó: Vốn nước ngoài

 

 2

Chi trả nợ vốn vay CT KCHKM

 

 3

Chi thường xuyên

 2 922 107

 4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 1 000

 5

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 24 003

 6

Dự phòng

 110 300

II

Chi CT MTQG, CT,DA, nhiệm vụ khác

 397 790

 


Biểu số: 08

BIỂU GIAO TỔNG MỨC THU VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2011

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung, tên công trình

Kế hoạch năm 2011

Chủ đầu tư

Ghi chú

A

Tổng mức thu xổ số kiến thiết

 10 000

 

 

B

Kế hoạch phân bổ vốn từ nguồn thu xổ số KT

 

 

 

I

Chi theo mục tiêu các đợt phát hành xổ số

 1 140

 

 

II

Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình

 8 860

 

 

1

Đối ứng thực hiện CT xoá phòng học tạm

 1 760

 

 

 

Huyện Võ Nhai

 1 760

 

UBND huyện phân bổ cụ thể

2

Sự nghiệp Giáo dục

 6 200

 

 

2,1

Trường Mầm non xã Động Đạt - Huyện Phú Lương

 500

UBND huyện Phú Lương

Trả nợ khối lượng xây dựng

2,2

Trường Mầm non xã Phấn Mễ - Huyện Phú Lương

 1 000

UBND huyện Phú Lương

Khởi công XD mới

2,3

Trường THCS Phúc thuận huyện Phổ Yên

 700

UBND huyện Phổ Yên

Khởi công XD mới

2,4

Cụm trường Mầm non Hồng Kỳ - Úc Kỳ huyện Phú Bình

 1 000

UBND huyện Phú Bình

Khởi công XD mới

2,5

Trường Mầm non Huống Thượng huyện Đồng Hỷ

 1 000

UBND huyện Đồng Hỷ

Khởi công XD mới

2,6

Trường Mầm non xã Tân Thái huyện Đại Từ

 750

UBND huyện Đại Từ

Khởi công XD mới

2,7

Trường THCS xã Hùng Sơn huyện Đại Từ

 750

UBND huyện Đại Từ

Khởi công XD mới

2,8

Trả nợ Trường Mầm non thị trấn Chợ Chu

 500

UBND huyện Định Hóa

Trả nợ khối lượng xây dựng

3,

Sự nghiệp Y tế

 900

 

 

 

Trạm Y tế xã Bộc Nhiêu

 900

UBND huyện Định Hóa

Trả nợ khối lượng xây dựng