Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 233/2019/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 02 tháng 4 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ CHÍN (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/09/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Xét Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 73/BC-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, với những nội dung như sau:

1. Quy mô đầu tư

Tổng số dự án: 164 dự án với quy mô 1.439 phòng học, 1.791 phòng chức năng, bao gồm: phòng phục vụ học tập, phòng học bộ môn, khu tổ chức ăn, khu hành chính - quản trị và các công trình phụ trợ (cổng - hàng rào, nhà vệ sinh, nhà xe,…).

a) Giai đoạn 2016-2020

Tổng số dự án: 132 dự án, với quy mô 1.190 phòng học, 1.432 phòng chức năng và các công trình phụ trợ.

b) Giai đoạn sau năm 2020

Tổng số dự án: 32 dự án, với quy mô 249 phòng học, 359 phòng chức năng và các công trình phụ trợ.

2. Nguồn vốn thực hiện: 1.866,649 tỷ đồng. Trong đó: Vốn Ngân sách Tỉnh: 1.397,734 tỷ đồng; Vốn Ngân sách cấp huyện: 313,506 tỷ đồng; Vốn Trái phiếu Chính phủ: 55,800 tỷ đồng; Vốn ODA: 13,000 tỷ đồng; Vốn Xã hội hóa: 86,609 tỷ đồng.

a) Giai đoạn 2016-2020: 1.562,387 tỷ đồng. Trong đó: Vốn Ngân sách Tỉnh: 1.200,349 tỷ đồng; Vốn Ngân sách cấp huyện: 283,238 tỷ đồng; Vốn Trái phiếu Chính phủ: 55,800 tỷ đồng; Vốn ODA: 13,000 tỷ đồng; Vốn Xã hội hóa: 10,000 tỷ đồng.

b) Giai đoạn sau năm 2020: 304,262 tỷ đồng. Trong đó: Vốn Ngân sách Tỉnh: 197,385 tỷ đồng; Vốn Ngân sách cấp huyện: 30,268 tỷ đồng; Vốn Xã hội hóa (kêu gọi đầu tư): 76,609 tỷ đồng.

(Kèm biểu mẫu chi tiết)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khoá IX, kỳ họp thứ chín (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 02 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2019./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPQH, VPCP (I, II), Ban CTĐBQH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các Sở: GD-ĐT, Tài chính, KHĐT, Tư pháp;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 233/2019/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 233/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 02/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Phan Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản