Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 17 tháng 7 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1 NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định s156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đnghị chấp thuận bsung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2021; Báo cáo số 840/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2021; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021, cụ thể như sau:

1. Chấp thuận bổ sung 347 công trình, dự án phải thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng với tổng diện tích đất thu hồi đợt 1, năm 2021 là 1.824,925 ha. Cụ thể là:

- Chấp thuận bổ sung thu hồi đất để thực hiện 322 công trình, dự án với tổng diện tích đất phải thu hồi là 1.641,315 ha (Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo).

- Chấp thuận tiếp tục thu hồi đất để thực hiện 25 công trình, dự án với tổng diện tích đất phải thu hồi là 183,61 ha, là các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận nhưng đã quá thời hạn 03 năm mà chưa thực hiện theo quy định tại khoản 3, Điều 49, Luật Đất đai năm 2013 và điểm 6, khoản 11, Điều 2, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Điều 14, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ (Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo).

2. Cho phép bổ sung danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đợt 1, năm 2021 để thực hiện 79 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa phải chuyển mục đích sử dụng là 124,9397 ha và diện tích đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng là 5,0463 ha (Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo).

3. Bổ sung 22 công trình, dự án phải quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng với diện tích là 161,816 ha; trong đó: rừng sản xuất là 154,756 ha và rừng phòng hộ là 7,06 ha (Chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo).

4. Cho phép điều chỉnh tên và diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất; cụ thể như sau:

(1) Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh năm 2019:

Tại hàng 86, Phụ lục số 1.9 và hàng 52, Phụ lục số II.9: tên dự án là “Khu dân cư dự án nhà đầu tư”; diện tích dự án là 9,50 ha; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 9,50 ha. Nay điều chỉnh lại là: tên dự án là “Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung”; diện tích dự án là 9,5753 ha; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 8,9966 ha. Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(2) Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020:

Tại hàng 11, Mục II, Phụ lục số 1: tên dự án là “Khu đô thị, du lịch sinh thái và vui chơi cao cấp Bến En”; diện tích thu hồi đất là 753,415 ha. Nay điều chỉnh lại là: tên dự án là “Khu đô thị, du lịch sinh thái, nghdưỡng và vui chơi, giải trí cao cấp Bến En”; diện tích thu hồi đất là 767,58 ha. Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

5. Không chấp thuận thu hồi đất của 02 dự án với diện tích đất thu hồi là 0,06ha, cụ thể là:

(1) Hợp thức hóa đất ở thôn Hoạch Phúc, xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa với diện tích đất thu hồi là 0,03ha.

(2) Hợp thức hóa đất ở xóm 1, xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa với diện tích đất thu hồi là 0,03ha.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Chỉ đạo các sở, ban ngành có liên quan, chủ đầu tư dự án triển khai, thực hiện dự án đảm bảo tiến độ, chất lượng và hiệu quả sử dụng đất.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp & PTNT, Giao thông Vận tải, Xây dựng;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

PHỤ LỤC SỐ I:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Địa điểm (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích cần thu hồi (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng cộng

 

 

1.641,3150

1

Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư đô cư đô thị

 

 

681,3780

1

Khu đô thị phía Tây đường Bà triệu (giai đoạn 1)

Phường Bắc Sơn

Thị xã Bỉm Sơn

17,8000

2

Khu dân cư mới tại khu thuế cũ thị trấn Hậu Lộc

TT Hậu Lộc

Hậu Lộc

2,5000

3

Khu dân cư mới Đồng Cồn Ve, Đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc

TT Hậu Lộc

Hậu Lộc

9,5000

4

Khu dân cư Ái Sơn, phường Đông Hải

Phường Đông Hải

Thành phố Thanh Hóa

7,5000

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư phường Đông Tân giai đoạn 2 (MBQH 5303/QĐ-UBND ngày 15.12.2015)

Phường Đông Tân

Thành phố Thanh Hóa

14,2000

6

Hạ tầng kỹ thuật bổ sung quỹ đất khu đô thị mới sông Hạc

Phường Đông Thọ

Thành phố Thanh Hóa

4,1200

7

Dự án Phát triển nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp Lễ Môn

Phường Quảng Phú

Thành phố Thanh Hóa

3,5280

8

HTKT quỹ đất khu xen cư, xen kẹt phường Đông Hương (MBQH số 1418/QĐ-UBND ngày 02/3/2021)

Phường Đông Hương

Thành phố Thanh Hóa

0,0600

9

Khu dân cư đô thị Tây Nam đường CSEDP phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Thắng

Thành phố Thanh Hóa

43,0300

10

Khu đô thị Đông Nam Đại học Hồng Đức

Phường Quảng Thành; Quảng Thịnh

Thành phố Thanh Hóa

21,0000

11

Khu đô thị Hưng Hải

Phường Đông Hải; Quảng Hưng

Thành phố Thanh Hóa

42,0000

12

Khu dân cư Tiến Thành, phường Quảng Tâm

Phường Quảng Tâm

Thành phố Thanh Hóa

21,5000

13

Khu dân cư, tái định cư Quảng Cát

Phường Quảng Cát

Thành phố Thanh Hóa

33,5000

14

Khu dân cư, tái định cư Quảng Thịnh

Phường Quảng Thịnh

Thành phố Thanh Hóa

8,5000

15

Khu dân cư tái định cư phía Tây KCN Tây Bắc Ga

Đông Lĩnh, phường Phú Sơn

Thành phố Thanh Hóa

14,0700

16

Khu dân cư Thôn 9, xã Quảng Tâm

Phường Quảng Tâm

Thành phố Thanh Hóa

6,0000

17

Khu dân cư, TĐC số 1, phường Đông Tân

Phường Đông Tân

Thành ph Thanh Hóa

8,5000

18

Khu dân cư mới phía Đông Bắc thị trấn Thiệu Hóa (DCM15)

TT Thiệu Hóa

Thiệu Hóa

3,9200

19

Khu đô thị phía Bắc đường huyện ĐH-TH.05(DCM 28)

TT Thiệu Hóa

Thiệu Hóa

5,4000

20

Khu đô thị phía Bắc đường huyện ĐH-TH.05(DCM 27)

TT Thiệu Hóa

Thiệu Hóa

5,3000

21

Khu dân cư đường tránh QL45 từ TT. Thiệu Hóa đi xã Thiệu Trung (DCM35+DCM40)

TT Thiệu Hóa

Thiệu Hóa

5,8000

22

Hạ tầng Khu đô thị phía Nam đường huyện DH-TH 05 (DCM 11)

TT Thiệu Hóa

Thiệu Hóa

5,2000

23

Khu dân cư phía Tây Bắc Bắc thị trấn Thiệu Hóa

TT Thiệu Hóa

Thiệu Hóa

3,2000

24

Khu dân cư mới phía Bắc đường trung tâm thị trấn (DCM08+HT103)

TT Thiệu Hóa, Thiệu Phú

Thiệu Hóa

5,5500

25

HTKT khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa

TT Thiệu Hóa

Thiệu Hóa

2,9500

26

Khu dân cư 0M-39 + 0M-40

Thi trấn Rừng Thông

Đông Sơn

2,6000

27

Khu dân cư 47 nắn (OM 27)

TT Rừng Thông

Đông Sơn

2,4900

28

Khu dân cư mới Đồng Nhưng

TT Rừng Thông

Đông Sơn

3,0000

29

Khu dân cư mới OM-19

TT Rừng Thông

Đông Sơn

1,0000

30

Khu dân cư mới OM-4

TT Rừng Thông

Đông Sơn

1,0000

31

Khu dân cư mới OM-11

TT Rừng Thông

Đông Sơn

1,0000

32

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn TT Bút Sơn (Mặt bằng 02)

TT Bút Sơn

Hoằng Hóa

4,3000

33

Khu dân cư thôn Phú Vinh Tây, thị trấn Bút Sơn (quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường đường từ QL 10 đi Khu du lịch Hải Tiến - giai đoạn 1 và đường từ QL 1A đến QL 45)

TT Bút Sơn

Hoằng Hóa

9,9800

34

Khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn để thực hiện dự án đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng (giai đoạn 2)

TT Bút Sơn

Hoằng Hóa

4,1500

35

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 05 - QL)

TT Bút Sơn

Hoằng Hóa

6,2000

36

Khu đô thị Newhouse City

TT Bút Sơn, Hoằng Đức

Hoằng Hóa

246,0000

37

Khu đô thị Aqua City Hoằng Hóa

TT Bút Sơn, Hoằng Đức

Hoằng Hóa

48,9000

38

Khu dân cư đô thị

TT Bút Sơn

Hoằng Hóa

7,6300

39

Khu đô thị nghdưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai

TT Bến Sung

Như Thanh

48,5000

II

Khu dân cư nông thôn

 

 

628,3618

1

Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai bản Lọng

Tam Văn

Lang Chánh

3,8300

2

Khu dân cư phía mới Đông thị trấn (phân khu 3)

Yến Sơn

Hà Trung

0,8600

3

Khu dân cư, tái định cư số 2 Hoằng Đại

Hoằng Đại

Thành phố Thanh Hóa

42,0000

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư, TĐC xã Hoằng Đại

Hoang Đại

Thành phố Thanh Hóa

6,9300

5

Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai bản Căm

Tam Văn

Lang Chánh

1,9200

6

Khu dân cư thôn Xuân Long

Thạch Cẩm

Thạch Thành

0,7900

7

Khu dân cư mới Hồng Phong tại xã Tiên Trang, huyện Q

Tiên Trang

Quảng Xương

12,6921

8

Khu đất ở dân cư mới xã Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Vĩnh Lộc

3,1400

9

Khu xen cư thôn 1 (khu chợ cũ thôn 1)

Thọ Thanh

Thường Xuân

0,1243

10

Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên

Quảng Yên

Quảng Xương

99,5000

11

Khu dân cư Tái định cư phục vụ GPMB đường nối QL 01 - QL45

Thiệu Quang

Thiệu Hóa

3,1000

12

Khu dân cư khu Ao Tàn, thôn Thọ Sơn 2

Tân Châu

Thiệu Hóa

1,1000

13

Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ

Tân Châu

Thiệu Hóa

2,3200

14

Điểm dân cư Mổng Cốt, thôn Minh Thượng

Thiệu Công

Thiệu Hóa

0,4300

15

Điểm dân cư Mương Điện số 2, thôn Minh Thượng

Thiệu Công

Thiệu Hóa

0,2393

16

Điểm dân cư Sống Đồng Hải, thôn Xuân Quan

Thiệu Công

Thiệu Hóa

0,0200

17

Các điểm dân cư trên đất xen kẹt

Thiệu Chính

Thiệu Hóa

0,0500

18

Điểm dân cư đồng Dinh Cao, thôn Dân Chính

Thiệu Chính

Thiệu Hóa

0,3373

19

Khu dân cư Cồn Quy, thôn Dân Quý

Thiệu Chính

Thiệu Hóa

2,8100

20

Điểm dân cư khu vực Đa Núi, thôn Đông Mỹ

Thiệu Duy

Thiệu Hóa

0,3210

21

Điểm dân cư khu vực đồng 14 Mẫu thôn Đông Hòa

Thiệu Duy

Thiệu Hóa

0,6500

22

Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau

Thiệu Duy

Thiệu Hóa

1,0000

23

Điểm dân cư thôn Khánh Hội khu vực đồng Hàng Và

Thiệu Duy

Thiệu Hóa

0,8600

24

Điểm dân cư thôn Trung Thôn

Thiệu Giang

Thiệu Hóa

0,2700

25

Khu dân cư thôn 6

Thiệu Giang

Thiệu Hóa

1,7400

26

Điểm xen cư Khu vực Đồng Nhóm Mó và khu Bái Trám (Thông Giao Sơn)

Thiệu Giao

Thiệu Hóa

0,1600

27

Điểm dân cư nông thôn Đình Đọt đến Cồn Cáo

Thiệu Hòa

Thiệu Hóa

1,6900

28

Điểm dân cư nông thôn, Cồn Quán, Hàng Dứa đến khu SXKD, thôn Thái Khang.

Thiệu Hòa

Thiệu Hóa

1,0200

29

Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long

Thiệu Hợp

Thiệu Hóa

0,0200

30

Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long

Thiệu Hợp

Thiệu Hóa

0,0200

31

Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2

Thiệu Hợp

Thiệu Hóa

0,0400

32

Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2

Thiệu Hợp

Thiệu Hóa

0,0400

33

Khu dân cư thôn Chấn Long

Thiệu Hợp

Thiệu Hóa

1,9300

34

Khu dân cư thôn Chấn Long

Thiệu Hợp

Thiệu Hóa

1,9300

35

(KH) Điểm dân cư đấu giá thôn thôn Minh Đức

Thiệu Long

Thiệu Hóa

0,6500

36

Điểm dân cư Ác Te - Phú Lai

Thiệu Long

Thiệu Hóa

0,1900

37

Khu dân cư khu đồng Ắc Te + Đồng cầu thôn Phú Lai

Thiệu Long

Thiệu Hóa

3,2900

38

Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4

Thiệu Lý

Thiệu Hóa

0,3359

39

Điểm dân cư xen kẹt Đồng Bàn, thôn 3

Thiệu Lý

Thiệu Hóa

0,0482

40

Điểm dân cư xen kẹt thôn 1

Thiệu Lý

Thiệu Hóa

0,0200

41

Khư dân cư Đồng Băng, thôn 2

Thiệu Lý

Thiệu Hóa

1,1600

42

Khu dân cư Nổ Dọc, Tây đường vào thôn 3

Thiệu Lý

Thiệu Hóa

1,4000

43

Điểm dân cư Gốc Sữa Bá Chăn

Thiệu Ngọc

Thiệu Hóa

4,0000

44

Khu dân cư gốc Sữa, Thưng, Trối Sâu thôn Tân Bình.

Thiệu Ngọc

Thiệu Hóa

2,5000

45

Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng

Thiệu Nguyên

Thiệu Hóa

0,2800

46

Điểm dân cư xen kẹp thôn Nguyên Tiến

Thiệu Nguyên

Thiệu Hóa

0,0400

47

Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng

Thiệu Nguyên

Thiệu Hóa

1,3000

48

Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn

Thiệu Phúc

Thiệu Hóa

3,1000

49

Điểm dân cư khu Nấp mới, Cạm Màu thôn Chí Cường 2

Thiệu Quang

Thiệu Hóa

0,9000

50

Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2

Thiệu Tiến

Thiệu Hóa

0,6600

51

Điểm dân cư xen kẹt tại thôn Phúc Lộc 2

Thiệu Tiến

Thiệu Hóa

0,3700

52

Điểm dân cư Cồn Gai, thôn Toán Thắng

Thiệu Toán

Thiệu Hóa

0,8100

53

Điểm dân cư Mã Cáo, thôn Toán Phúc

Thiệu Toán

Thiệu Hóa

0,0500

54

Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ

Thiệu Toán

Thiệu Hóa

2,7000

55

Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng

Thiệu Thành

Thiệu Hóa

0,8400

56

Điểm dân cư thôn Thành Đông

Thiệu Thành

Thiệu Hóa

0,5800

57

Điểm dân cư thôn Thành Đức

Thiệu Thành

Thiệu Hóa

0,0200

58

Điểm dân cư thôn Thành Thiện

Thiệu Thành

Thiệu Hóa

0,6000

59

Điểm dân cư thôn Thành Thượng

Thiệu Thành

Thiệu Hóa

0,2900

60

Điểm dân cư Đu 1, thôn Quyết Thắng

Thiệu Thịnh

Thiệu Hóa

0,0200

61

Điểm dân cư thôn Thống Nhất

Thiệu Thịnh

Thiệu Hóa

0,0100

62

Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng

Thiệu Thịnh

Thiệu Hóa

1,7500

63

Điểm dân cư Cồn Ác, thôn 3 (Đấu giá và tái định cư)

Thiệu Trung

Thiệu Hóa

0,3800

64

Điểm dân cư đất xen kẹt thôn 2

Thiệu Trung

Thiệu Hóa

0,0400

65

Điểm dân cư đất xen kẹt thôn 2

Thiệu Trung

Thiệu Hóa

0,0400

66

Khu dân cư Đường Tắt, thôn 1

Thiệu Trung

Thiệu Hóa

1,4300

67

Khu dân cư theo dự án BT Đồng Sú và tái định cư thôn 6

Thiệu Trung

Thiệu Hóa

6,0500

68

Điểm dân cư Đổng Ải

Thiệu Vận

Thiệu Hóa

0,4100

69

Điểm dân cư Ngán Chùa, thôn 3

Thiệu Vận

Thiệu Hóa

0,1600

70

Điểm dân cư xen kẹt thôn 4

Thiệu Vận

Thiệu Hóa

0,0405

71

Khu dân cư Ngõ Ao thôn Lạc Đô

Thiệu Vận

Thiệu Hóa

2,2536

72

Điểm dân cư Đồng Nn, thôn Cẩm Vân

Thiệu Vũ

Thiệu Hóa

0,4800

73

Điểm dân cư Đồng Thướng, thôn Yên Lộ

Thiệu Vũ

Thiệu Hóa

0,1309

74

Điểm dân cư Nhà Bia, thôn Cẩm Vân

Thiệu Vũ

Thiệu Hóa

0,7100

75

Điểm dân cư Dọc Bún, thôn Vĩnh Điện

Thiệu Phú

Thiệu Hóa

0,3224

76

Điểm dân cư đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện

Thiệu Phú

Thiệu Hóa

0,3000

77

Điểm dân cư Đồng trước - Cây Đa, thôn Đnh Tân

Thiệu Phú

Thiệu Hóa

0,9500

78

Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh

Thiệu Phú

Thiệu Hóa

0,0245

79

Khu dân cư Đồng Nổ Viễn, thôn 3

Thiệu Viên

Thiệu Hóa

1,8200

80

Điểm dân cư Bù Bà, thôn Đồng Bào

Minh Tâm

Thiệu Hóa

0,3722

81

Điểm dân cư Đồng Bảy, thôn Đồng Minh

Minh Tâm

Thiệu Hóa

0,4100

82

Điểm dân cư xen kẹt thôn Thái Ninh

Minh Tâm

Thiệu Hóa

0,0500

83

Điểm dân cư xen kẹt thôn Thái Sơn

Minh Tâm

Thiệu Hóa

0,0500

84

Điểm dân cư xen kẹt trạm điện, thôn Thái Lai

Minh Tâm

Thiệu Hóa

0,0300

85

Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh

Minh Tâm

Thiệu Hóa

1,1507

86

Khu dân cư Rọc Quả, thôn Đồng Tiến

Minh Tâm

Thiệu Hóa

2,1000

87

Khu dân cư Đông kênh B28 thôn An Toàn

Quảng Đức

Quảng Xương

4,5000

88

Khu dân cư thôn Hà Trung

Quảng Đức

Quảng Xương

1,1800

89

Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT1

Quảng Đức

Quảng Xương

6,3000

90

Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT2

Quảng Đức

Quảng Xương

6,9700

91

Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh lộ 504 (Phục vụ dự án Khoáng nóng)

Quảng Yên

Quảng Xương

20,0000

92

Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc xã Tiên Trang

Tiên Trang

Quảng Xương

2,5000

93

Khu dân cư mới thôn Lộc Tại xã Tiên Trang

Tiên Trang

Quảng Xương

14,0000

94

Khu dân cư phía Tây Bắc Trường Mầm non

Quảng Lộc

Quảng Xương

4,5000

95

Khu dân cư mới thôn Triều công

Quảng Lộc

Quảng Xương

2,0000

96

Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn

Qung Trường

Quảng Xương

3,5000

97

Khu dân cư mới thôn Cng Trúc

Quảng Bình

Quảng Xương

4,4000

98

Khu dân cư mới thôn Xa Thư

Quảng Bình

Quảng Xương

11,9000

99

Khu dân cư thôn 3

Quảng Nhân

Quảng Xương

4,6400

100

Khu dân cư mới (thôn Xuân Thắng, Xuân Mộc)

Quảng Ngọc

Quảng Xương

7,5000

101

Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm

Quảng Phúc

Quảng Xương

4,7000

102

Khu dân cư mới thôn 5

Quảng Thái

Quảng Xương

2,5000

103

Khu dân cư mới Thọ Thái, Ước Thành

Quảng Ninh

Quảng Xương

3,4000

104

Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2)

Quảng Định

Quảng Xương

2,1000

105

Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn Trung Đình

Quảng Định

Quảng Xương

3,2200

106

Khu dân cư mới thôn 4 và thôn 5 xã Quảng Giao

Quảng Giao

Quảng Xương

4,3000

107

Điểm dân cư Thôn Hạnh phúc Đoàn

Đông Nam

Đông Sơn

2,5000

108

Xen cư thôn Mai Chữ

Đông Nam

Đông Sơn

0,6000

109

Khu dân cư giáp đền thờ Nguyễn Nghi

Đông Thanh

Đông Sơn

4,0000

110

Điểm dân cư tại Đồng Nhưng

Đông Tiến

Đông Sơn

5,0000

111

Điểm dân cư Đồng Quán

Đông Tiến

Đông Sơn

1,0400

112

Điểm dân cư thôn Hòa Bình (giáp nhà máy may)

Đông Ninh

Đông Sơn

3,0000

113

Điểm dân cư nông thôn đồng cồn cũ đa đôi thôn 3 (Điểm dân cư Đông Anh sau doanh nghiệp Ngọc Ân)

Đông Khê (Đông Anh cũ)

Đông Sơn

1,2000

114

Điểm dân cư và nhà văn hóa thôn Chợ Rủn, xã Đông Khê

Đông Khê

Đông Sơn

3,6000

115

Điểm dân cư nông thôn 4 xã Đông Anh phía Sau cây xăng Minh Hương

Đông Khê

Đông Sơn

2,2000

116

Điểm dân cư thôn Văn Ba - Đông Quang

Đông Quang

Đông Sơn

2,0000

117

Đồng Đa Giác thôn 1 Đức Thắng

Đông Quang

Đông Sơn

3,9600

118

Điểm dân cư nông thôn xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu A (5,99 ha)

Đông Quang

Đông Sơn

5,9900

119

Điểm dân cư nông thôn thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu B (6,95 ha)

Đông Quang

Đông Sơn

6,9500

120

Điểm dân cư nông thôn xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu C (6,05 ha)

Đông Quang

Đông Sơn

6,0500

121

Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường ni tnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

1,6000

122

Điểm xen cư nông thôn thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh

Đông Thịnh

Đông Sơn

2,1000

123

Điểm dân cư nông thôn thôn Đại Từ 1 và chợ Đông Thịnh, huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

4,0000

124

Điểm dân cư Đồng Mễu, thôn Đại Từ

Đông Thịnh

Đông Sơn

2,5000

125

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 03)

Hoằng Thịnh

Hoằng Hóa

1,3200

126

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh, Hoằng Thái (Mặt bằng số 04)

Hoằng Thịnh, Hoằng Thái

Hoằng Hóa

1,4900

127

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 5)

Hoằng Thịnh

Hoằng Hóa

0,1590

128

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 06)

Hong Thành

Hoằng Hóa

1,5600

129

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thắng (Mặt bằng số 07)

Hoằng Thắng

Hoằng Hóa

1,2600

130

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08)

Hong Lưu

Hoằng Hóa

2,6300

131

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 09)

Hoằng Lưu

Hoằng Hóa

1,2300

132

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10)

Hoằng Thành

Hoằng Hóa

0,3100

133

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hong Thành (Mặt bằng số 11)

Hoằng Thành

Hong Hóa

1,3900

134

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Tiến (Mặt bằng số 12 + 13)

Hoằng Tiến

Hoằng Hóa

2,6500

135

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng (Mặt bằng số 14)

Hoằng Đồng

Hoằng Hóa

2,6700

136

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 15)

Hoằng Thịnh

Hoằng Hóa

3,7400

137

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 16)

Hoằng Thịnh

Hoằng Hóa

1,6500

138

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông (Mặt bằng số 17)

Hoằng Kim

Hoằng Hóa

4,6500

139

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyn sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Trinh (Mặt bằng số 18)

Hoằng Trinh

Hoằng Hóa

0,8000

140

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt bằng số 19)

Hoằng Sơn (Hoằng Lương cũ)

Hoằng Hóa

1,4700

141

Khu dân cư Thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dán: Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường DH.HH-13)

Hoằng Hải

Hoằng Hóa

1,7000

142

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - QL)

Hoàng Thành, Hoằng Thắng

Hoằng Hóa

2,5100

143

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - QL)

Hoằng Thành, Hoằng Thắng

Hoằng Hóa

3,0500

144

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bng số 03 - QL)

Hong Thành

Hoằng Hóa

2,0600

145

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 6, xã Hong Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - QL)

Hoằng Thành

Hoằng Hóa

2,4400

146

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hong Hóa (Mặt bằng số 06 - QL)

Hoằng Thịnh

Hoằng Hóa

3,0000

147

Khu dân cư nông thôn

Hoằng Lưu

Hoằng Hóa

4,6800

148

Khu dân cư nông thôn

Hoằng Lộc

Hoằng Hóa

3,5000

149

Khu dân cư đô thị số 1 tại xã Hoằng Đồng

Hoằng Đồng

Hoằng Hóa

11,9500

150

Khu dân nông thôn

Hoằng Phong

Hoằng Hóa

2,5000

151

Khu dân nông thôn

Hoằng Châu

Hoằng Hóa

3,0000

152

Khu dân nông thôn

Hoằng Thái

Hoằng Hóa

5,0000

153

Khu dân nông thôn

Hoằng Xuân

Hoằng Hóa

4,7800

154

Khu dân nông thôn

Hoằng Đồng

Hoằng Hóa

2,8300

155

Khu dân nông thôn

Hoằng Tiến

Hoằng Hóa

0,6000

156

Khu dân cư đô thị số 2 tại xã Hoằng Đồng

Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh

Hoằng Hóa

49,4500

III

Cụm công nghiệp

 

 

72,0000

1

Cụm công nghiệp số 2 thị trấn Quán Lào

Định Tăng, Định Liên, TT Quán Lào

Yên Định

72,0000

IV

Công trình giao thông

 

 

208,5209

1

Mở rộng điểm vuốt nối ngã ba Ngọc Trà 1 đoạn giáp Quốc lộ 1A xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương

Quảng Trung

Quảng Xương

0,0022

2

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi cống Chàng xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

Hà Lĩnh

Hà Trung

1,8604

3

Đường công vụ vào Trạm Biến áp Tén Tằn

TT Mường Lát

Mường Lát

0,0080

4

Dự án Nâng cấp đường giao thông bản Giá, xã Thanh Xuân (nay là xã Phú Xuân), huyện Quan Hóa (chương trình 30a);

Phú Xuân

Quan Hóa

6,2790

5

Dự án nâng cấp đường giao thông bản Pượn, xã Trung Sơn (Chương trình 30a)

Trung Sơn

Quan Hóa

5,4740

6

Hạ tầng kỹ thuật nhà làm việc trung tâm văn hóa TDTT và truyền thanh truyền hình huyện Vĩnh Lộc (Giai đoạn 2)

Vĩnh Phúc

Vĩnh Lộc

0,1200

7

Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc

Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh

Vĩnh Lộc

0,6400

8

Đường giao thông từ Quốc lộ 45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang), huyện Vĩnh Lộc

thị trấn Vĩnh Lộc (Vĩnh Thành cũ)

Vĩnh Lộc

0,2900

9

Đường kết nối phục vụ dân sinh đối với 9 hộ thôn Tiên Sơn phục vụ GPMB đường bộ Cao tốc Bắc - Nam

Hà Lĩnh

Hà Trung

0,1816

10

Xây dựng công trình xây dựng cầu Tổ Rồng, huyện Thường Xuân

Xuân Cao, Thọ Thanh

Thường Xuân

2,1500

11

Cải tạo nâng cấp đường Thành Thái

Phường Đông Thọ

Thành ph Thanh Hóa

0,0200

12

Xử lý ngập úng khu dân cư Phú Thọ 3, phường Phú Sơn TP Thanh Hóa

Phường Phú Sơn

Thành phố Thanh Hóa

0,2400

13

Xử lý ngập úng khu vực Đồng Mưu - Cồn Trấu, phố 4, phố 5 phường Đông Cương

Phường Đông Cương

Thành phố Thanh Hóa

0,3000

14

Xử lý ngập úng trên địa bàn phường Tân Sơn

Phường Tân Sơn

Thành phố Thanh Hóa

0,0530

15

Nút giao thông nối đường Lê Chân - Thế Lữ, khu Mai Xuân Dương

Phường Đông Thọ

Thành phố Thanh Hóa

0,1900

16

Đường gom Đại lộ Hùng Vương (đoạn từ Quốc lộ 47 đến

Phường Đông Hải, Quảng Hưng

Thành phố Thanh Hóa

1,9129

17

Đường gom Đại lộ Hùng Vương đoạn từ phòng Cảnh sát

Phường Đông Hải

Thành phố Thanh Hóa

1,1500

18

Đường nối từ thị trấn Thọ Xuân với đường nối 3 Quốc lộ QL47, QL45, QL217 (Đoạn qua TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang)

TT.Thọ Xuân, Bc Lương, Nam Giang

Thọ Xuân

15,0000

19

Sửa chữa, cải tạo hệ thống mương thoát nước thải và nâng cấp đường giao thông tại làng nghề bánh gai Thịnh Mỹ tại xã Thọ Diên

Thọ Diên

Thọ Xuân

0,2000

20

Nâng cấp, cải tạo cầu Tây xã Xuân Hồng

Xuân Hồng

Thọ Xuân

0,5000

21

Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1

TT Lam Sơn, Thọ Lâm, Thọ Xương

Thọ Xuân

6,5000

22

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín)

Thị trấn Lam Sơn, Xuân Thiên, Thuận Minh, Thọ Lập, Xuân Tín

Thọ Xuân

6,8000

23

Tuyến đường từ TT Thọ Xuân đi khu trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân

Thị trấn Thọ Xuân, Xuân Trường, Xuân Hòa, Thọ Hải, Thọ Diên, Thọ Lâm, thị trấn Lam Sơn

Thọ Xuân

38,4000

24

Mở rộng Đại lộ Lê Lợi đoạn từ ngã tư Phú Sơn - Cầu Đng

Phường Phú Sơn, An Hưng

Thành phố Thanh Hóa

2,1488

25

Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ ngã 3 Tỉnh lộ 518 (Yên Lâm) đi Yên Giang - thị trấn Thống Nhất - Yên Tâm, huyện Yên Định.

TT Yên Lâm, Yên Tâm, TT Thống Nhất, Yên Phú

Yên Định

1,1000

26

Đường giao thông nội đồng xã Yên Ninh, huyện Yên Định

Yên Ninh

Yên Định

0,2700

27

Đường giao thông nội đồng thôn 5, xã Quý Lộc

TT Quý Lộc

Yên Định

0,0400

28

Đường giao thông tránh lũ từ đê sông Mã vào thôn 10, thôn 11 Quý Lộc, huyện Yên Định

TT Quý Lộc

Yên Định

0,4000

29

Đường giao thông nội đồng thôn Duyên Lộc, xã Định Hải, huyện Yên Định.

Định Hải

Yên Định

0,2800

30

Khắc phục khẩn cấp, đảm bảo giao thông tuyến đường Kim Tân-Vĩnh Hùng-Quán Lào-Thống Nhất-Phố Châu do hậu quả mưa lũ (Đoạn qua xã Yên Thịnh)

Yên Thịnh, Yên Phú

Yên Định

0,0600

31

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ hữu sông Mã qua xã Định Hải, huyện Yên Định, đoạn K17-K17+100

Định Hải

Yên Định

2,6100

32

Xây dựng đường giao thông nội đồng tại xã Định Hải - Định Tân, huyện Yên Định, đoạn qua xã Định Hải

Định Hải

Yên Định

0,3990

33

Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường Yên Trường- Yên Bái và 1 tuyến qua sông Cựu Mã Giang (QL47B vào tuyến) xã Yên Trường, huyện Yên Định.

Yên Trường

Yên Định

0,1020

34

Sửa chữa nền mặt đường, cống bản Km8+840 tuyến đường Định Tiến - Yên Hùng (ĐT.516D)

Định Long

Yên Định

0,5700

35

Nâng cấp đường Văn Cầu đoạn từ QL10 đi đê Hà Mát, huyện Hậu Lộc

Mỹ Lộc, Thuần Lộc

Hậu Lộc

1,0000

36

Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc), huyện Hậu Lộc

Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc

Hậu Lộc

6,3000

37

Đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa

Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc

Hậu Lộc

5,7900

38

Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc

Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Thị trấn Hậu Lộc

Hậu Lộc

9,6000

39

Đường giao thông từ Cầu Sắt đi cầu Trắng và đi trạm y tế xã Minh Tâm

Minh Tâm

Thiệu Hóa

1,2000

40

Mở rộng hành lang an toàn giao thông khu vực chợ thôn Trung Thôn

Thiệu Giang

Thiệu Hóa

0,0500

41

Mở rộng đường giao thông Gốc Sữa

Thiệu Ngọc

Thiệu Hóa

0,7500

42

Mở rộng đường giao thông nội đồng

Thiệu Tiến

Thiệu Hóa

0,2700

43

Tuyến đường giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè, từ xã Thiệu Trung đến Thị trấn Thiệu Hóa

Thiệu Trung, TT Thiệu Hoa

Thiệu Hóa

9,8000

44

Đường giao thông từ Cầu Thắng Phú (xã Quảng Ngọc) đi Quốc lộ 1A xã Quảng Bình.

Quảng Trường, Quảng Ngọc, Quảng Bình

Quảng Xương

6,4000

45

Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi đường Ven Biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch).

Quảng Chính, Quảng Thạch

Quảng Xương

10,8000

46

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh - Đông (giai đoạn 1)

Hoằng Thịnh, Hoằng Lưu

Hoằng Hóa

3,8700

47

Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (giai đoạn 2)

Hoằng Trường

Hoằng Hóa

3,0000

48

Đường từ Quốc lộ 10 đi Khu du lịch Hải Tiến (giai đoạn 1)

TT Bút Sơn, Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ngọc, Hoằng Yến

Hoằng Hóa

39,5000

49

Đường giao thông Thịnh - Đông (giai đoạn 2)

Hoằng Đông, Hoằng Phụ

Hoằng Hóa

8,0000

50

Đường giao thông từ tỉnh lộ 510 đi Hoằng Ngọc (GĐ2)

Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc

Hoằng Hóa

3,0000

51

Đường kết nối từ đường Kim - Sơn đến đường tnh lộ 509

Hoằng Kim

Hoằng Hóa

1,7400

52

Cầu Lộc qua Sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường.

Tiên Trang

Quảng Xương

1,2000

V

Công trình thủy lợi

 

 

30,9812

1

Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung

Hà Châu, Hà Hải

Hà Trung

2,2912

2

Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang

Yên Dương, Hoạt Giang

Hà Trung

1,9856

3

Xử lý cấp bách sạt lở bờ sông đoạn từ K0-K0+340 (tương ứng Km đê từ K2+750-K2+810) đê hữu sông Mã đoạn qua Quý Lộc, huyện Yên Định

TT Quý Lộc

Yên Định

1,3000

4

Tu bổ đê hữu Cầu Chày đoạn từ K0-K7+500, xã Yên Phú, huyện Yên Định

Yên Phú

Yên Định

1,0200

5

Kiên cố hóa Kênh Ông Viến từ thôn 9 đi Khua Trầu, Quý Lộc, huyện Yên Định

TT Quý Lộc

Yên Định

0,1000

6

Nâng cấp trạm bơm tưới thôn Đa Nê, xã Yên Thọ, huyện Yên Định

Yên Thọ

Yên Định

0,0350

7

Đường giao thông từ xã Thiết Ống đi xã Điền Thượng

Thiết Ống

Bá Thước

7,2000

8

Nối tiếp đường giao thông từ Giầu Cả đi Cáo Đạo xã Lương Ngoại

Lương Ngoại

Bá Thước

2,5600

9

Đường giao thông nối từ QL 217 đi CCN Điền Trung

Điền Trung

Bá Thước

0,8400

10

Dự án hoàn trđường dân sinh, cụm công nghiệp xã Điền Trung

Điền Trung

Bá Thước

2,0000

11

Nâng cấp tuyến đê Hữu Sông Lèn đoạn từ Cầu đò Lèn xã Đồng Lộc đến đền Cô đôi xã Châu Lộc

Đồng Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc

Hậu Lộc

2,5000

12

Xử lý khẩn cấp đê Tây kênh De đoạn từ K3+00÷K6+00, xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc.

Phú Lộc, Hòa Lộc

Hậu Lộc

0,9000

13

Kiên cố hóa kênh Liên Hoa xã Hoa Lộc

Liên Lộc, Hoa Lộc

Hậu Lộc

0,0100

14

Xử lý khẩn cấp đê Đông kênh De đoạn từ Km00 xã Hưng Lộc đến Km6+00 xã Hải Lộc

Hưng Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc

Hậu Lộc

4,7000

15

Xử lý khẩn cấp đê tây Kênh De đoạn từ K1+430-:- K1+600 xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc.

Hoa Lộc

Hậu Lộc

0,1200

16

Mrộng đê hữu sông Dừa

Thiệu Chính

Thiệu Hóa

2,1300

17

Mở rộng mương 2m (Giáp Trường Tiểu Học)

Thiệu Lý

Thiệu Hóa

0,0803

18

Mở rộng mương 2m khu Đồng Chiếu, thôn 5

Thiệu Lý

Thiệu Hóa

0,0291

19

Mở rộng mương Mã Hiền thôn 5 - thôn 6

Thiệu Lý

Thiệu Hóa

0,1700

20

Trạm bơm Đồng Băng 6, thôn 1

Thiệu Lý

Thiệu Hóa

0,0100

21

Tu bổ, nâng cấp kè đê sông Càu Chày đoạn xã Thiệu Ngọc

Thiệu Ngọc

Thiệu Hóa

1,0000

VI

Dự án năng Iượng

 

 

5,1370

1

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Quan Hóa, Bá Thước, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thạch Thành, Yên Định.

Ngọc Trạo, TT Vân Du, TT Kim Tân

Thạch Thành

0,0300

2

Đường dây và TBA 9 Thạch Bình huyện Thạch Thành

Thạch Bình

Thạch Thành

0,0130

3

Đường dây và TBA 7 Thạch Sơn huyện Thạch Thành

Thạch Sơn

Thạch Thành

0,0110

4

Đường dây và TBA 6 Thành Tiến huyện Thạch Thành

Thành Tiến

Thạch Thành

0,0120

5

Di chuyển đường điện phục vụ GPMB thi công xây dựng công trình Trung tâm văn hóa - thể thao huyện giai đoạn I

TT Vĩnh Lộc, Vĩnh Phúc

Vĩnh Lộc

0,0060

6

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và c…

Luận Thành, Xuân Cao, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, bát Mọt, Vạn Xuân

Thường Xuân

0,0500

7

CQT giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hóa, Thường Xuân, Thọ Xuân

Thọ Xương, Phú Xuân

Thọ Xuân

0,0200

8

Xây dựng tuyến 35 KV lộ 371 trạm 110KV Thiệu Yên (E9.5)

Trường Xuân

Thọ Xuân

0,0140

9

Cải tạo lưới 10KV sau TG Hoằng Ngọc lên vận hành 22 KV

Hoằng Tiến

Hoằng Hóa

0,0150

10

CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa

Hoằng Ngọc, Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng

Hoằng Hóa

0,4000

11

Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa.

Hong Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Ngọc

Hoằng Hóa

2,0000

12

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hong Hóa

TT Bút Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Trường

Hong Hóa

0,0310

13

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố

Thiệu Trung

Thiệu Hóa

0,1200

14

Cải tạo lưới 10KV sau TG Hoằng Ngọc lên vận hành 22 KV

Hoằng Tiến

Hong Hóa

0,0150

15

CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa

Hoằng Ngọc, Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng

Hoằng Hóa

0,4000

16

Đường dây và TBA 110kV Hong Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa.

Hoằng Châu, Hoàng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Ngọc

Hoằng Hóa

2,0000

VII

Dự án cơ sở giáo dục

 

 

5,3372

1

Xây dựng 01 lớp học, bếp ăn tập thể và khu vui chơi cho trẻ trường Mầm non Thành Yên khu lẻ thôn Thành Tân, xã Thành Yên, huyện Thạch Thành

Thành Yên

Thạch Thành

0,1756

2

Mở rộng trường mầm non xã Quảng Hải

Quảng Hải

Quảng Xương

0,1015

3

Dự án Trường tiểu học Tén Tằn, thị trấn Mường Lát

Thị trấn Mường Lát

Mường Lát

0,0300

4

Trường mầm non Hà Lâm

Yến Sơn

Hà Trung

0,6265

5

Dự án mở rộng Trường tiểu học Xuân Thái

Xuân Thái

Như Thanh

0,6285

6

Trường mầm non Điền hạ

Điền Ha

Bá Thước

0,7000

7

Trường mầm non Ban Công

Ban Công

Bá Thước

0,0100

8

Trường Mầm Non Thiệu Viên

Thiệu Viên

Thiệu Hóa

0,7500

9

Mở rộng trường mầm non thị trấn Thiệu Hóa

Thị trấn Thiệu Hóa

Thiệu Hóa

0,1254

10

Mở rộng trường THCS

Tân Châu

Thiệu Hóa

0,2000

11

Mở rộng trường Mầm non xã Thiệu Công

Thiệu Công

Thiệu Hóa

0,2100

12

Mở rộng Trường mầm non

Thiệu Duy

Thiệu Hóa

0,0197

13

Mở rộng trường tiểu học

Thiệu Lý

Thiệu Hóa

0,3000

14

Mở rộng trường THPT Nguyễn Quán Nho

Thiệu Quang

Thiệu Hóa

0,8400

15

Mở rộng trường Lê Tất Đắc

TT Bút Sơn

Hoằng Hóa

0,4800

16

Trường mầm non Quảng Hải

Quảng Hi

Quảng Xương

0,1400

VIII

Dự án cơ sở tôn giáo

 

 

0,5295

1

Mở rộng chùa Bồng Hinh

Quảng Trung

Quảng Xương

0,3560

2

Đầu tư xây dựng cải tạo và mở rộng chùa Yên Cát

Phường Quảng Cát

Thành phố Thanh Hóa

0,1735

IX

Dự án trụ sở cơ quan

 

 

1,7811

1

Trụ sở kho bạc Nhà nước Thanh Hóa

Phường Đông Hải

Thành phố Thanh Hóa

0,7000

2

Dự án Mở rộng khuôn viên và xây dựng tường rào công sở UBND thị trấn Hồi Xuân

Hồi Xuân

Quan Hóa

0,6012

3

Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Ngoại vụ - Sở Khoa học và công nghệ Thanh Hóa

Phường Đông Hương

Thành phố Thanh Hóa

0,4799

X

Dự án chợ

 

 

1,1623

1

Quản lý, kinh doanh và khai thác chợ Vồm

Thiệu Khánh

Thành phố Thanh Hóa

1,1623

XI

Dự án cơ sở thể dục thể thao

 

 

2,7100

1

Sân vận Động trung tâm văn hóa thể thao (thôn Đanh) xã Thành Lâm

Thành Lâm

Bá Thước

1,2000

2

Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ

Xuân Thọ

Triệu Sơn

0,8100

3

Sân thể thao thôn Trung Thôn

Thiệu Giang

Thiệu Hóa

0,7000

XII

Dự án đất cơ sở văn hóa

 

 

3,2158

1

Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến

Hợp Thắng

Triệu Sơn

0,2000

2

Nhà văn hóa thôn Đồng Khang

Hợp Thắng

Triệu Sơn

0,2000

3

Nhà văn hóa thôn Châu Cương

Hợp Thắng

Triệu Sơn

0,2000

4

Mở rộng đài tưởng niệm liệt sỹ

Xuân Phú

Thọ Xuân

0,0500

5

Công trình công cộng đô thị thị trấn Thọ Xuân

TT Thọ Xuân

Thọ Xuân

0,5000

6

Mở rộng đài tưởng Niệm

Tân Châu

Thiệu Hóa

0,0400

7

Nhà văn hóa thôn 6

Thiệu Viên

Thiệu Hóa

0,2059

8

Trung tâm văn hóa theo dự án đô thị Hậu Hiền, thôn 1

Thiệu Viên

Thiệu Hóa

1,8200

XIII

Đất di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,2000

1

Tu bổ di tích Quốc gia Đn Trà Đông (nơi thờ Ông tổ nghề đúc đồng)

Thiệu Trung

Thiệu Hóa

0,2000

 

PHỤ LỤC SỐ II:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT QUÁ 03 NĂM, ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2021 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Địa điểm (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích cần thu hồi (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng cộng

 

 

183,6100

I

Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư đô thị

 

 

164,0900

1

Khu dân cư, tái định cư phường Nam Ngạn

Phường Nam Ngạn

Thành phố Thanh Hóa

14,8000

2

Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam sông Mã, phường Quảng Hưng (khu 1), thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Hưng, phường Quảng Phú

Thành phố Thanh Hóa

28,4000

3

Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam sông Mã, phường Quảng Hưng (khu 2)

Phường Quảng Hưng, phường Quảng Phú

Thành phố Thanh Hóa

8,9100

4

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phưng Đông Thọ (MBQH số 35 được điều chỉnh cục bộ tại QĐ 2788/QĐ-UBND ngày 07.4.2020)

Phường Đông Thọ

Thành phố Thanh Hóa

3,3000

5

HTKT khu nhà ở và TM Nam trường SOS (MBHQ 3609/QĐ-UBND) phường Quảng Thành)

Phường Quảng Thành

Thành phố Thanh Hóa

22,2000

6

Khu TĐC phường Quảng Thành (MBQH 9449 ngày 20/10/2015 được điều chỉnh từ MBQH 1227/XD-UBND ngày 17/8/2005)

Phường Quảng Thành

Thành phố Thanh Hóa

0,1200

7

HTKT khu dân cư, TĐC các hộ dân ngoại đê tả sông Mã, phường Tào Xuyên (MBQH 17500)

Phường Tào Xuyên

Thành phố Thanh Hóa

7,4000

8

Khu dân cư Tây Nam đường vành đai Đông Tây thuộc quy hoạch khu vực Đông ga đường sắt cao tốc Bắc Nam.

Phường Đông Tân

Thành phố Thanh Hóa

47,8000

9

Dự án Khu xen cư số 03 + 04 phLễ Môn, phường Đông Hải (MBQH số 1643/QĐ-UBND ngày 17.3.2016).

Phường Đông Hải

Thành phố Thanh Hóa

3,2600

10

Khu xen cư số 02 phố Đồng Lễ

Phường Đông Hải

Thành phố Thanh Hóa

0,6200

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Bắc cầu Quán Nam

Phường Quảng Thịnh

Thành phố Thanh Hóa

8,3300

12

Hạ tầng khu dân cư thôn Đình Cường xã Quảng Tâm (MBQH 7258/QĐ-UBND ngày 02.8.2019)

Phường Quảng Tâm

Thành ph Thanh Hóa

5,6000

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang (MBQH số 3938/QĐ-UBND ngày 27.4.2017)

Hoằng Quang

Thành phố Thanh Hóa

10,2000

14

Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông

Thị trấn Bút Sơn

Hoằng Hóa

3,1500

II

Khu dân cư nông thôn

 

 

15,6500

1

Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

Hoằng Thịnh

Hoằng Hóa

3,8900

2

Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

Hoằng Thái

Hoằng Hóa

0,5400

3

Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

Hoằng Sơn (Hoằng Lương cũ)

Hoằng Hóa

0,7800

4

Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

Hoằng Trinh

Hoằng Hóa

0,3600

5

Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

Hoằng Kim

Hoằng Hóa

1,8400

6

Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

Hoằng Đồng

Hoằng Hóa

1,4500

7

Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

Hoằng Thành

Hoằng Hóa

1,7100

8

Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

Hoằng Lưu

Hoằng Hóa

2,2000

9

Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

Hoằng Thắng

Hoằng Hóa

0,8800

10

Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

Hoằng Tiến

Hoằng Hóa

2,0000

III

Công trình giao thông

 

 

3,8700

1

Nâng cấp, mở rộng đường Thịnh - Đông, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 1)

Xã Hoằng Thịnh, Hoằng Phụ (Hoằng Lưu)

Hoằng Hóa

3,8700

 

PHỤ LỤC SỐ III:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích

Được lấy từ các loại đất

LUA

RPH

RDD

RSX

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tng cộng

 

 

 

274,3771

124,9397

5,0463

 

30,1881

114,2030

I

Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư đô thị

 

 

 

5,7919

2,5825

 

 

 

3,2094

1

Khu dân cư Đồng Hàng, tiểu khu 4

UBND thị trấn Hà Trung

Thị trấn Hà Trung

Hà Trung

1,8765

1,7448

 

 

 

0,1317

2

Khu dân cư nam núi Phấn

UBND thị trấn

Thị trấn Hà Trung

Huyện Hà Trung

3,9154

0,8377

 

 

 

3,0777

II

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

57,5318

44,5208

 

 

 

9,3339

1

Khu dân cư Đồng Hưng

UBND xã Yến Sơn

Yến Sơn

Huyện Hà Trung

1,7533

1,6512

 

 

 

0,1021

2

Khu dân cư Đồng Quán

UBND xã Yến Sơn

Yến Sơn

Huyện Hà Trung

0,7501

0,7446

 

 

 

0,0055

3

Khu dân cư Đa Hàn thôn Cao Lũng

UBND xã Yên Duơng

Yên Dương

Huyện Hà Trung

0,7266

0,1139

 

 

 

0,6127

4

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1)

UBND huyện Hà Trung

Yên Sơn

Huyện Hà Trung

9,5561

8,6524

 

 

 

0,9037

5

Khu dân cư phía mới Đông thị trấn (phân khu 2) .

UBND huyện Hà Trung

Yến Sơn

Huyện Hà Trung

9,9609

9,5909

 

 

 

0,3700

6

Khu dân cư phía mới Đông thị trấn (phân khu 3)

UBND huyện Hà Trung

Yến Sơn

Huyện Hà Trung

9,9599

8,8018

 

 

 

1,1581

7

Khu dân cư Lão dài quỳnh trăng

UBND xã Hà Hải

Hà Hải

Huyện Hà Trung

0,2633

0,2103

 

 

 

0,0530

8

Khu dân cư trước cửa trạm y tế

UBND xã Hà Hải

Hà Hải

Huyện Hà Trung

0,3287

0,3204

 

 

 

0,0083

9

Khu dân cư Gốc bàng

UBND xã Hà Hải

Hà Hải

Huyện Hà Trung

0,5497

0,5485

 

 

 

0,0012

10

Khu dân cư Nhà Thần Lô 2

UBND xã Hà Thái

Hà Thái

Huyện Hà Trung

0,1358

0,1335

 

 

 

0,0023

11

Khu dân cư ông Phùng, ông Thọ

UBND xã Hà Lai

Hà Lai

Huyện Hà Trung

0,8890

0,8738

 

 

 

0,0153

12

Khu tái định cư và dân cư mới xã Yên Dương

UBND xã Yên Dương

Yên Dương

Huyện Hà Trung

3,2866

2,6458

 

 

 

0,6408

13

Điểm dân cư Đồng Bổng thôn Kim Phú Na

UBND xã Hà Ngọc

Hà Ngọc

Huyện Hà Trung

1,1730

1,1080

 

 

 

0,0650

14

Khu dân cư trung tâm xã Hà Bình - Thùng đấu ao Gạo

UBND xã Hà Bình

Hà Bình

Huyện Hà Trung

0,3262

0,2696

 

 

 

0,0566

15

Điểm xen cư phía Bắc Trung tâm bồi dưỡng chính trị thôn Nhân Lý

UBND xã Hà Bình

Hà Bình

Huyện Hà Trung

0,6495

0,3566

 

 

 

0,2929

16

Điểm dân cư nông thôn khu Đông Sồi thôn Đầm Sen

UBND xã Hà Tiến

Hà Tiến

Huyện Hà Trung

0,8987

0,0377

 

 

 

0,8610

17

Khu dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn

UBND xã Hà Bắc

Hà Bác

Huyện Hà Trung

0,6194

0,4459

 

 

 

0,1735

18

Khu dân cư trung tâm xã Hà Bình - Thùng đấu ao Gạo

UBND xã Hà Long

Hà Long

Huyện Hà Trung

2,5758

2,2520

 

 

 

0,3238

19

Dân cư khu Đồng Trước

UBND xã Hà Lĩnh

Hà Lĩnh

Huyện Hà Trung

1,2656

0,9722

 

 

 

0,2934

20

Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 5a)

UBND xã Hà Đông

Hà Đông

Huyện Hà Trung

2,3436

2,1090

 

 

 

0,2345

21

Điểm xen cư Đồng p thôn Ngọc Sơn

UBND xà Hà Sơn

Hà Sơn

Huyện Hà Trung

0,3830

0,0027

 

 

 

0,3803

22

Khu dân cư thông Thanh Sơn

UBND xã Phú Nhuận

Phú Nhuận

Huyện Như Thanh

0,1400

0,1400

 

 

 

 

23

Khu dân cư thôn 13

UBND xã Xuân Du

Xuân Du

Huyện Như Thanh

0,8500

0,2000

 

 

 

0,6500

24

Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh (thôn 7 cũ)

UBND thị trấn Triệu Sơn

TT Triệu Sơn (Minh Dân cũ)

Triệu Sơn

1,5991

0,9100

 

 

 

0,9100

25

Khu dân cư mới thôn Tân Dân

UBND huyện Triệu Sơn

TT Triệu Sơn (Minh Dân cũ)

Triệu Sơn

6,3380

1,2200

 

 

 

1,2200

26

Khu dân cư Phú - Quý

Công ty TNHH BNB Hà Nội

Hong Quý

Hong Hóa

0,2100

0,2100

 

 

 

 

III

Trụ sở cơ quan

 

 

 

0,9585

0,8442

 

 

 

0,1143

1

Trự sở Bảo hiểm xã hội huyện Như Thanh

Bảo hiểm xã hội huyện Như Thanh

Thị trấn Bến Sung

Huyện Như Thanh

0,2585

0,1962

 

 

 

0,0623

2

Trụ sở kho bạc Nhà nước Thanh Hóa

Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa

phường Đông Hải

Thành phố Thanh Hóa

0,7000

0,6480

 

 

 

0,0520

IV

Công trình giao thông

 

 

 

19,5495

13,0777

 

 

 

6,4717

1

Đường trục trung tâm nối QL 217 kéo dài đi đường tnh 508

UBND huyện

Yến Sơn

Huyện Hà Trung

6,7269

6,0461

 

 

 

0,6807

2

Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến QL 1A nối QL 217 kéo dài huyện Hà Trung

UBND huyện

Yến Sơn, thị trấn Hà Trung

Huyện Hà Trung

0,8156

0,0586

 

 

 

0,7570

3

Đường GT từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn -Hoằng Hóa

Sở giao thông vận tải

Hà Vinh

Huyện Hà Trung

4,4098

3,1082

 

 

 

1,3016

4

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi cống Chàng xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

UBND xã Hà lĩnh

Hà Lĩnh

Huyện Hà Trung

1,8604

0,8216

 

 

 

1,0388

5

Đường kết nối phục vụ dân sinh đối với 9 hộ thôn Tiên Sơn phục vụ GPMB đường bộ Cao tốc Bắc - Nam

UBND huyện Hà Trung

Hà Lĩnh

Huyện Hà Trung

0,1816

0,0087

 

 

 

0,1730

6

Đường giao thông từ Cầu Giá đi mương ba xã

UBND xã Hà Lai

Hà Lai

Huyện Hà Trung

0,5324

0,4127

 

 

 

0,1197

7

Đường giao thông thuộc cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong

UBND huyện Hà Trung

Thị trấn Hà Trung, Hà Đông, Yên Sơn

Hà Trung

1,2690

0,8639

 

 

 

0,4051

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới (phía Bắc đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa)

UBND huyện Thiệu Hóa

Thị trấn Thiệu Hóa

Thiệu Hóa

3,7538

1,7579

 

 

 

1,9959

V

Công trình thủy lợi

 

 

 

10,5039

3,0843

 

 

 

7,4196

1

Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới đồng Hang

Xã Hà Sơn

Hà Sơn

Huyện Hà Trung

0,7036

0,4814

 

 

 

0,2222

2

Tuyến mương hoàn trả dự án đường Cao tốc Bắc - Nam

UBND huyện Hà Trung

Hà Long

Huyện Hà Trung

0,0674

0,0656

 

 

 

0,0017

3

Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

UBND huyện Hà Trung

Hà Châu, Hà Hải

Huyện Hà Trung

2,2912

0,6612

 

 

 

1,6300

4

Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang

UBND huyện Hà Trung

Yên Dương, Hoạt Giang

Huyện Hà Trung

1,9856

0,6356

 

 

 

1,3500

5

Dự án kè Đê Hữu Sông Hoạt

UBND huyện

Hà Châu

Huyện Hà Trung

1,6000

0,0078

 

 

 

1,5922

6

Dự án cải tạo, sa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung

UBND huyện Hà Trung

Thị trấn, Hà Đông

Huyện Hà Trung

3,8561

1,2327

 

 

 

2,6235

VI

Công trình văn hóa

 

 

 

0,5992

0,5898

 

 

 

0,0094

1

Nhà văn hóa xã Lĩnh Toại

UBND xã Lĩnh Toại

Lĩnh Toại

Huyện Hà Trung

0,3793

0,3760

 

 

 

0,0033

2

Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn

UBND xã Hà Ngọc

Hà Ngọc

Huyện Hà Trung

0,0997

0,0997

 

 

 

 

3

Nhà Văn hóa thôn Kim Phú Na

UBND xã Hà Ngọc

Hà Ngọc

Huyện Hà Trung

0,1202

0,1141

 

 

 

0,0062

VII

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

2,1317

2,0094

 

 

 

0,1223

1

Mở rộng khuôn viên sân vận động xã Yên Thọ

UBND xã Yên Thọ

Yên Thọ

Huyện Như Thanh

0,8700

0,7977

 

 

 

0,0723

2

Sân thể thao thôn Đồng Sình (trước nhà văn hóa thôn Đồng Sình)

UBND xã Phú Nhuận

Phú Nhuận

Huyện Như Thanh

0,7200

0,6700

 

 

 

0,0500

3

Xây dựng sân thể thao thôn Ngọc Chẩm

UBND xã Thăng Long

Thăng Long

Huyện Nông Cng

0,5417

0,5417

 

 

 

 

VIII

Dự án cơ sở giáo dục

 

 

 

3,7077

2,7366

 

 

 

0,9710

1

Trường Mầm non xã Hà Hải

UBND xà Hà Hải

Hà Hải

Huyện Hà Trung

0,4947

0,2429

 

 

 

0,2518

2

Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt

UBND huyện Hà Trung

Yến Sơn

Huyện Hà Trung

1,2686

1,0922

 

 

 

0,1764

3

Trường mầm non Hà Lâm

UBND xã Yến Sơn

Yến Sơn

Huyện Hà Trung

0,6265

0,2182

 

 

 

0,4083

4

Trường Trung học cơ sở Hà Ngọc

UBND xã Hà Ngọc

Hà Ngọc

Huyện Hà Trung

0,9679

0,9393

 

 

 

0,0286

5

Mở rộng trường mầm non Làng Lúng

UBND xã Xuân Thái

Xuân Thái

Huyện Như Thanh

0,3500

0,2441

 

 

 

0,1059

IX

Dự án cơ sở tôn giáo

 

 

 

1,6700

1,0755

 

 

 

0,5945

1

Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống

UBND xã Hoạt Giang

Hoạt Giang

Huyện Hà Trung

0,6700

0,1700

 

 

 

0,5000

2

Khôi phục tôn tạo và mở rộng Chùa Linh Ngọc

Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Thọ Xuân

Thọ Diên

Huyện Thọ Xuân

1,0000

0,9055

 

 

 

0,0945

X

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

 

 

 

3,1563

2,9437

 

 

 

0,2126

1

Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu

UBND xãNgọc

Hà Ngọc

Huyện Hà Trung

3,1563

2,9437

 

 

 

0,2126

XI

Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

19,6000

9,0973

 

 

 

10,5027

1

Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử Lăng miếu Triệu Tường

UBND xã Hà Long

Hà Long

Huyện Hà Trung

19,6000

9,0973

 

 

 

10,5027

B

Công trình, dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận, nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

150,9049

41,2144

5,0463

 

30,1881

75,0631

1

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi tại núi Vức

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Khánh Thành

Xã Đông Quang

Đông Sơn

2,5999

2,2857

 

 

 

0,3142

2

Khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ DABACO Thanh Hóa

Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam

Thạch Tượng, Thạnh Lâm

Thạch Thành

52,1286

 

1,335

 

 

50,7936

3

Trung tâm đào tạo nhân lực quốc tế và Trường mầm non Thuận An

Công ty Cổ phần Đầu tư Thuận An DMC

Đông Lĩnh

Thành phố Thanh Hóa

1,0927

0,9856

 

 

 

0,1071

4

Tổng kho, bến bãi phục vụ lưu tr, bốc xếp hàng hóa, đđậu xe và máy móc thiết bị

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thịnh Lộc

KCN Đình Hương -TBG

Thành phố Thanh Hóa

0,6041

0,4284

 

 

 

0,1757

5

Xưởng may giặt là công nghiệp Vista Vina

Công ty TNHH Vista Vina

Đông Tiến

Đông Sơn

1,1883

1,0886

 

 

 

0,0997

6

Nhà máy may xuất khu Thiên Nam

Công ty TNHH may Thiên Nam

Hà Đông

Huyện Hà Trung

3,9999

2,228

 

 

 

1,772

7

Trường mầm non và Tiểu học Nobel Quảng Xương

Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - Công ty Cổ phần

Thị trấn Tân Phong

Quảng Xương

1,952

1,9004

 

 

 

0,0516

8

Nhà máy may mặc xuất khẩu

Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển hạ tầng số 27

Định Hưng và Định Tân

Yên Định

4,95

4,3761

 

 

 

0,5739

9

Xưởng sản xuất, chế biến tre, luồng sấy khô

Công ty TNHH Mạnh Trang

Điền Hạ

Bá Thước

1,9998

1,3884

0,6113

 

 

0,6113

10

Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu du lịch, tổ chức sự kiện Royal

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hoằng Hải

Quảng Châu

Sầm Sơn

0,8043

0,7773

 

 

 

0,0271

11

Nhà máy may xuất khẩu Minh Tân

Công ty TNHH Wonjin F&C

Minh Tân

Vĩnh Lộc

3,2

3,13

 

 

 

0,07

12

Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường

Công ty TNHH Tân Thành 1

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Lộc

5,5

0,37

 

 

 

5,13

13

Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ ghép thanh và các sản phẩm tận thu về gồ

Công ty TNHH Lâm Thanh Hưng

Tượng Sơn

Nông Cng

2,9634

2,8735

 

 

 

0,0899

14

Cơ sở sản xuất, gia công may, phụ kiện ngành may

Công ty CP LD Dụng cụ thể thao Việt Nam Thailand

Liên Lộc

Hậu Lộc

1,7932

0,5693

 

 

 

1,2238

15

Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tnh Thanh Hóa (giai đoạn 1)

Liên danh Công ty Cổ phẩn Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Thanh hóa- Công ty Cổ phần Sông Mã

Thọ Xương

Thọ Xuân

11,2074

9,3895

 

 

 

1,8179

16

Khu du lịch sinh thái bản Năng Cát - thác Ma Hao

Công ty CP Đầu tư và Phát triển Ma Hao

Trí Nang

Lang Chánh

17,4

2,62

3,1

 

 

11,68

17

Cửa hàng xăng dầu

Công ty TNHH Đầu tư phát triển hạ tầng xây dựng Việt Nam

Vạn Thiện

Huyện Nông Cống

0,2

0,1957

 

 

 

 

18

Khu trồng cây dược liệu

Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển y dược Hàm Rồng

Hoằng Quỳ

Huyện Hoằng Hóa

0,5469

0,5469

 

 

 

 

19

Mở rộng Nhà máy dinh dưỡng cây trồng Tiến Nông 3

Công ty CP Công nông nghiệp Tiến Nông

Hoằng Qúy

Hoằng Hóa

1,6935

1,6763

 

 

 

0,0172

20

Trang trại chăn nuôi lợn nái tập trung Trường Lộc tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

Công ty cổ phần chăn nuôi Trường Lộc

Lộc Thịnh, Cao Thịnh

Ngọc Lặc

31,6023

1,4142

 

 

30,1881

0,0000

21

Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao - 4A Đông Vinh, tại xã Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa

Công ty TNHH thương mại và dịch vụ nông nghiệp Xuân Lực

Đông Vinh

thành phố Thanh Hóa

3,4786

2,9705

 

 

 

0,5081

 

PHỤ LỤC SỐ IV:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Chđầu tư

Địa điểm xây dựng (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng (ha)

Các loại rừng (ha)

RSX

RPH

RĐD

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

6

(7)

(8)

(9)

 

Tổng cộng

 

 

 

161,816

154,756

7,060

 

1

Xưởng sản xuất, chế biến tre, luồng sấy khô của Công ty TNHH Mạnh Trang

Công ty TNHH Mạnh Trang

Xã Điền Hạ

Bá Thước

0,670

0,670

 

 

2

Dự án Khai thác mỏ đất san lấp của Công ty cổ phần XD-GT-TL WIN

Công ty cổ phần XD-GT-TL WIN

Xã Hà Sơn

Hà Trung

2,000

2,000

 

 

3

Khu du lịch nghdưỡng sinh thái bốn mùa tại phường Ninh Hải, thị xã Nghi Sơn

Công ty cổ phần đầu tư du lịch sinh thái Quốc tế

Phường Ninh Hải

Thị xã Nghi Sơn

16,500

12,640

3,860

 

4

Khu du lịch nghdưỡng sinh thái cao cấp biển Hải Ninh

Công ty TNHH Ngọc Hà-NS.

Phường Ninh Hải

Thị xã Nghi Sơn

1,600

1,600

 

 

5

Khai thác đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại)

Công ty TNHH Thương mại Thuận Lợi.

xã Hợp Lý

Triệu Sơn

6,300

6,300

 

 

6

Trung tâm sản xuất các loại giống cây trồng công nghệ cao huyện Ngọc Lặc

Công ty TNHH Lâm Thanh Hưng

xã Minh Sơn

Ngọc Lặc

2,580

2,580

 

 

7

Cửa hàng xăng dầu Thuận An 2 tại xã Cán Khê, huyện Như Thanh.

Công ty TNHH Công nghệ dầu khí và Môi trường Thuận An

xã Cán Khê

Như Thanh

0,157

0,157

 

 

8

Công viên sinh thái tre, luồng Thanh Tam tại các xã Xuân Bái, Thọ Xương, Xuân Phú, huyện Thọ Xuân và xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân.

Công ty Cổ phần sinh thái mía đường Lam Sơn

Xã Xuân Bái, Thọ Xương, Xuân Phú, huyện Thọ Xuân và xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân.

Thọ Xuân, Thường Xuân

15,000

15,000

 

 

9

Dự án Khai thác mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung

Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Long Linh

xã Hà Tân

Hà Trung

0,620

0,620

 

 

10

Khai thác đất san lấp tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống

Cóng ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Tân Phú

xã Tượng Sơn

Nông Cống

1,800

1,800

 

 

11

Trang trại chăn nuôi lợn nái tập trung Trường Lộc tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

Công ty cổ phần chăn nuôi Trường Lộc

xã Lộc Thịnh, Ngọc Trung, Cao Thịnh

Ngọc Lặc

10,800

10,800

 

 

12

Dự án di dời, đầu tư xây dựng Đền Cô tại xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân.

UBND huyện Thường Xuân

xã Xuân Cẩm

Thường Xuân

1,000

1,000

 

 

13

Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp tại xã Hà Tiến, huyện Hà Trung

Công ty CP GT Phúc Đức

xã Hà Tiến

Hà Trung

10,780

10,780

 

 

14

Trụ sở và kho vật chứng Chi cục Thi hành án dân sự huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

Cục thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa

xã Phú Nghiêm

Quan Hóa

0,376

0,376

 

 

15

Thủy điện Sông Âm, huyện Lang Chánh

Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng Việt Nam

Tam Văn, Yên Thng

Lang Chánh

37,540

37,540

 

 

16

Khai thác mỏ đất san lấp và khoáng sản đi kèm tại các xã Thành Tân, Thành Công và thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Sơn.

xã Thành Tân, Thành Công và thị trấn Vân Du

huyện Thạch Thành

0,300

0,300

 

 

17

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Bãi trành

Ban quản lý dự án lưới điện

Hóa Quỳ, Bình Lương, Tân Bình, huyện Như Xuân và các xã Yên Thọ, Hải Long, Xuân Khang, thị trấn Bến Sung huyện Như Thanh

Như Xuân; Như Thanh

13,125

13,125

 

 

18

Dự án Nhà máy chế biến nông lâm sản và sản xuất viên nén mùn cưa Minh Ngọc tại Khu công nghiệp Ngọc Lặc

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Minh Ngọc

xã Quang Trung

Ngọc Lặc

6,500

6,500

 

 

19

Khu du lịch sinh thái Tân Dân

Công ty cổ phần Tập đoàn T&T

Phường Tân Dân

Thị xã Nghi Sơn

9,100

6,620

2,480

 

20

Trung tâm sản xuất các loại giống cây trồng công nghệ cao huyện Ngọc Lặc

Công ty TNHH Lâm Thanh Hưng

Minh Sơn

Ngọc Lặc

2,58

2,58

 

 

21

Khu du lịch sinh thái bản Năng Cát - thác Ma Hao

Công ty CP Đầu tư và Phát triển Ma Hao

Trí Nang

Lang Chánh

2,51

2,51

 

 

22

Thiền viện Tùng Lâm tại thị trấn Ngọc Lặc

Ban Trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Ngọc Lặc

Thị trấn Ngọc Lặc

Ngọc Lặc

9,989

9,629

0,36