HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 06 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang.
Xét Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đề nghị ban hành Nghị quyết Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2023 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 110/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1.1. Điều chỉnh tên dự án: Bỏ cụm từ “Nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng; Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng; Nhà chức năng 2 tầng 8 phòng; Nhà đa năng 1 tầng; Các hạng mục phụ trợ; lắp đặt trang thiết bị các phòng” trong tên của dự án Trường Trung học cơ sở Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang tại điểm 8, khoản (4) Giáo dục - Đào tạo, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND.
1.2. Bổ sung 07 dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025
a) Bổ sung 01 dự án hoàn thành trước ngày 31 tháng 12 năm 2023: Bổ sung điểm 22 khoản (1) Công trình đã phê duyệt quyết toán, mục VII Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 tháng 2020, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lâm Bình/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tuyên Quang/Quân khu 2.
b) Bổ sung 02 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025, cụ thể:
- Bổ sung điểm 6 vào khoản (3) Văn hóa - Xã hội - Du lịch, mục VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025, mục VII Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Dự án Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư khu F7 để giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang).
- Bổ sung điểm 11 vào khoản (6) Quản lý nhà nước, mục VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh (01 dự án): Dự án Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh.
c) Bổ sung danh mục 03 dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
- Bổ sung mục XIII, lập quy hoạch chung các đô thị theo Nghị quyết của cấp ủy tỉnh, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Dự án Lập quy hoạch chi tiết Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2).
- Bổ sung điểm 41 vào khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Dự án Xây dựng cổng, trạm gác bảo vệ, hàng rào và thiết bị nội thất các phòng làm việc của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang.
- Bổ sung điểm 11 khoản (5) Văn hóa - Xã hội, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang.
d) Bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 (01 dự án): Bổ sung điểm 33 vào khoản (7), mục X chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống đường ống đấu nối với tuyến ống cấp nước thô hồ Cao Ngỗi để cấp nước sinh hoạt cho các xã Phú Lương, Hào Phú, Tam Đa, Hồng Lạc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.
1.3. Bổ sung tăng kế hoạch vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách tỉnh: 45.823,463 cho 06 dự án, gồm:
a) Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang: 15.000 triệu đồng.
b) Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lâm Bình/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tuyên Quang/Quân khu 2: 2.445,463 triệu đồng.
c) Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh: 6.778 triệu đồng.
d) Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang: 3.000 triệu đồng.
đ) Quy hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang - Lâm Bình: 1.000 triệu đồng.
e) Xây dựng căn cứ chiến đấu giả định trong diễn tập Khu vực phòng thủ tỉnh Tuyên Quang năm 2023: 17.600 triệu đồng.
1.4. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước:
1.4.1. Điều chỉnh giảm: 117.945 triệu đồng của 10 dự án, cụ thể:
a) Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025 (02 dự án), cụ thể:
- Điểm 9, khoản (5) Giao thông, mục VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Xây dựng cầu Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình: 3.645 triệu đồng.
- Điểm 2, khoản (4) Nông nghiệp, thủy lợi, mục VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang: 16.000 triệu đồng.
b) Công trình khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (08 dự án), cụ thể:
- Tại điểm 20, 21, 24, 26 khoản (1) Giao thông, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (04 dự án):
+ Tuyến đường giao thông đoạn từ xã Đạo Viện đi xã Công Đa, huyện Yên Sơn kết nối với xã Trung Yên, huyện Sơn Dương (điểm 20): 5.000 triệu đồng”.
+ Xây dựng cầu và tuyến đường từ ngã 3 Tân Phúc thị trấn Sơn Dương đi qua các thôn: Tân Hòa, Phúc Hòa và Phúc ứng, tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương đến tổ dân phố Làng Cả thị trấn Sơn Dương đấu nối với đường ĐT.185 (điểm 21): 10.000 triệu đồng”.
+ Cải tạo, nâng cấp đường từ Km27 Quốc lộ 2 đi thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên (điểm 24): 5.000 triệu đồng”.
+ Đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông trục ngang kết nối Quốc lộ 2 với đường trục phát triển đô thị thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (điểm 26): 5.000 triệu đồng”.
- Tại điểm 32 khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc liên cơ quan: 4.100 triệu đồng.
- Tại điểm 4, 8, 9 khoản (5) Văn hóa - xã hội, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (03 dự án):
+ Xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV (điểm 4): 9.900 triệu đồng”.
+ Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2) (điểm 8): 29.300 triệu đồng”.
+ Xây dựng Nhà thi đấu đa năng; nhà làm việc của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh; Khu nội trú cho học viên các lớp đội tuyển (điểm 9): 30.000 triệu đồng”.
1.4.2. Điều chỉnh tăng: 117.945 triệu đồng cho 11 dự án, cụ thể:
a) Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025:
- Tại điểm 2, 14, 16, 17, 18 khoản (1) Giao thông, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (05 dự án):
+ Đầu tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện Yên Sơn (Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang) (điểm 2): 16.688,48 triệu đồng”.
+ Xây dựng cầu Trắng 2 qua sông Phó Đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương (điểm 14): 5.600 triệu đồng”.
+ Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, đoạn từ xã Tân Thành - xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên (điểm 16): 25.500 triệu đồng; đồng thời giảm tổng mức đầu tư dự kiến còn khoảng 44,9 tỷ đồng”.
+ Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.02 từ xã Đức Ninh - Hùng Đức, huyện Hàm Yên (điểm 17): 23.000 triệu đồng; đồng thời giảm tổng mức đầu tư dự kiến còn khoảng 44,0 tỷ đồng”.
+ Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.05 từ xã Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục, huyện Hàm Yên (điểm 18): 18.000 triệu đồng; đồng thời giảm tổng mức đầu tư dự kiến còn khoảng 44,5 tỷ đồng”.
- Điều chỉnh từ danh mục dự án chuẩn bị đầu tư tại điểm 2, khoản (4) Văn hóa - Xã hội - Du lịch, mục X Chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 sang Mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 tại khoản (5) Văn hóa - Xã hội bổ sung điểm 11, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Dự án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình: 19.100 triệu đồng; đồng thời giảm tổng mức đầu tư dự kiến còn khoảng 43,999 tỷ đồng.
- Bổ sung vào khoản (1), mục XIII Lập quy hoạch chung các đô thị theo Nghị quyết của cấp ủy tỉnh, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Dự án Lập quy hoạch chi tiết Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2): 1.000 triệu đồng.
- Bổ sung vào điểm 42 khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX, Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Xây dựng cổng, trạm gác bảo vệ, hàng rào và thiết bị nội thất các phòng làm việc của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang: 5.000 triệu đồng.
b) Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025 (02 dự án):
- Khoản (3) Văn hóa - Xã hội - Du lịch, mục VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư khu F7 để giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang): 235,32 triệu đồng.
- Điểm 8, khoản (4) Nông lâm nghiệp, thủy lợi, mục VIII Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương: 2.821,2 triệu đồng.
c) Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025 (01 dự án): Bổ sung khoản (7) Nông lâm nghiệp, thủy lợi, mục X Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống đường ống đấu nối với tuyến ống cấp nước thô hồ Cao Ngỗi để cấp nước sinh hoạt cho các xã Phú Lương, Hào Phú, Tam Đa, Hồng Lạc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang: 1.000 triệu đồng.
2.1. Bổ sung danh mục 07 dự án vào kế hoạch đầu tư công năm 2023
a) Dự án đã phê duyệt quyết toán (01 dự án): Bổ sung điểm 10 vào tiểu mục V.1 Công trình đã phê duyệt quyết toán, mục V Công trình dự kiến hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND: Dự án Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lâm Bình/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tuyên Quang/Quân khu 2.
b) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 (02 dự án): Bổ sung điểm 24, 25 vào khoản (3) Quản lý nhà nước, tiểu mục VII.1 Công trình dự kiến hoàn thành năm 2023, mục VII Công trình chuyển tiếp, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND:
“24. Dự án Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh”.
“25. Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư khu F7 để giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn” (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang).
c) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 (01 dự án): Bổ sung điểm 5 vào khoản (4) Quản lý nhà nước, tiểu mục VII.2 Công trình dự kiến hoàn thành sau năm 2023, mục VII Công trình chuyển tiếp, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND: Dự án Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang.
d) Dự án khởi công mới năm 2023 (02 dự án):
- Bổ sung điểm 11 vào khoản (8) Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, mục VIII Công trình khởi công mới năm 2023, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND (01 dự án): Lập quy hoạch chi tiết Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2).
- Bổ sung điểm 2 vào khoản (5) Văn hóa - Xã hội, mục VIII Công trình khởi công mới năm 2023, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND (01 dự án): Dự án Quy hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang - Lâm Bình.
e) Dự án chuẩn bị đầu tư (01 dự án): Bổ sung điểm 21 vào khoản (4) Văn hóa - Xã hội - Thể thao - du lịch, mục X Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND: Dự án Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang.
2.2. Bổ sung tăng kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 từ nguồn ngân sách tỉnh 45.823,463 triệu đồng, cho 06 dự án, gồm:
a) Dự án đã phê duyệt quyết toán (01 dự án): Dự án Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lâm Bình/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tuyên Quang/Quân khu 2: 2.445,463 triệu đồng.
b) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 (01 dự án): Dự án Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh: 6.778 triệu đồng.
c) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 (01 dự án): Dự án Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang: 15.000 triệu đồng.
d) Dự án khởi công mới năm 2023 (02 dự án):
- Xây dựng căn cứ chiến đấu giả định trong diễn tập Khu vực phòng thủ tỉnh Tuyên Quang năm 2023: 17.600 triệu đồng.
- Điều chỉnh từ dự án chuẩn bị đầu tư sang thực hiện khởi công mới năm 2023: Dự án Quy hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang - Lâm Bình: 1.000 triệu đồng.
c) Dự án chuẩn bị đầu tư (01 dự án): Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang: 3.000 triệu đồng.
2.3. Điều chỉnh Kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2023:
a) Điều chỉnh giảm: 9.656,52 triệu đồng của 02 dự án, gồm:
- Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai: 8.656,52 triệu đồng;
- Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2): 1.000 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng: 9.656,52 triệu đồng; cho 04 dự án, gồm:
- Xây dựng cầu Trắng 2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương: 5.600 triệu đồng;
- Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương: 2.821,2 triệu đồng;
- Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư khu F7 để giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang): 235,32 triệu đồng.
- Lập quy hoạch chi tiết Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2): 1.000 triệu đồng.
(Chi tiết có Biểu số 01, 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2023./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | Thời gian KC- HT | TMĐT/Giá trị dự án được duyệt | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 | Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh Chi xây dựng cơ bản Ngân sách Tổng số vốn tập tỉnh bổ sung | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ |
| |||||||
| ||||||||||||||||
Tổng số | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | Ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | Ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư | Tổng số | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | Ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
| ||||||||
Giảm (-) | Tăng (+) | Giảm (-) | Tăng (+) |
| ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=6-8+9 | 14=7-10+11 | 15 | 16 |
|
| TỔNG SỐ |
| 3.089.648,27 | 440.754,56 | 425.754,56 | 15.000,00 | 117.945,00 | 117.945,00 | - | 45.823,463 | 486.578,03 | 425.754,56 | 60.823,463 |
|
|
|
I | Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
| 25.008,429 | - | - | - | - | - | - | 2.445,463 | 2.445,463 | - | 2.445,463 |
|
|
|
1 | Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lâm Bình/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tuyên Quang/Quân khu 2 | 2013-2015 | 25.008,429 | - |
|
|
|
|
| 2.445,463 | 2.445,463 |
| 2.445,463 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Bổ sung danh mục dự án và bổ sung kế hoạch vốn |
|
II | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thanh trong giai đoạn 2021 - 2025 |
| 182.537,456 | 17.000,0 | 12.000,0 | 5.000,0 | 3.645,0 | 235,320 | - | 21.778,0 | 35.368,3 | 8.590,3 | 26.778,000 |
|
|
|
II.1 | Hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025 |
| 182.537,456 | 17.000,0 | 12.000,0 | 5.000,0 | 3.645,0 | 235,320 | - | 21.778,000 | 35.368,320 | 8.590,320 | 26.778,000 |
|
|
|
(1) | Giao thông |
| 24.755,033 | 12.000,0 | 12.000,0 | - | 3.645,0 | - | - | - | 8.355,000 | 8.355,000 | - |
|
|
|
| Xây dựng cầu Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 2020-2022 | 24.755,03 | 12.000,00 | 12.000,00 |
| 3.645,00 |
|
|
| 8.355,000 | 8.355,00 | - | UBND huyện Lâm Bình |
|
|
(2) | Quản lý nhà nước |
| 63.912,00 | - | - | - | - | - | - | 6.778,00 | 6.778,00 | - | 6.778,00 |
|
|
|
1 | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang | 2020-2024 | 63.912,0 | - |
|
|
|
|
| 6.778,0 | 6.778,0 |
| 6.778,0 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Bổ sung danh mục dự án và bổ sung kế hoạch vốn |
|
(3) | Du lịch |
| 993,63 | - | - | - | - | 235,320 | - | - | 235,320 | 235,320 | - |
|
|
|
| Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư khu F7 để giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang) | 2017 | 993,63 |
|
|
|
| 235,32 |
|
| 235,32 | 235,32 | - | UBND huyện Yên Sơn |
|
|
(4) | Quốc phòng, anh ninh |
| 92.876,8 | 5.000,0 | - | 5.000,0 | - | - | - | 15.000,0 | 20.000,0 | - | 20.000,0 |
|
|
|
| Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang | 2014-2025 | 92.876,793 | 5.000,00 |
| 5.000,00 |
|
|
| 15.000,0 | 20.000,0 |
| 20.000,0 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
III | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, |
| 2.857.602,38 | 423.754,56 | 413.754,56 | 10.000,00 | 114.300,00 | 116.709,68 | - | 21.600,00 | 447.764,24 | 416.164,24 | 31.600,00 |
|
|
|
(1) | Giao thông |
| 1.206.640,0 | 273.000,0 | 273.000,0 | - | 25.000,0 | 88.788,5 | - | - | 336.788,48 | 336.788,48 | - |
|
|
|
1 | Tuyến đường giao thông đoạn từ xã Đạo Viện đi xã Công Đa, huyện Yên Sơn kết nối với xã Trung Yên, huyện Sơn Dương | 2021-2025 | 70.000,0 | 5.000,000 | 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
|
| - | - | - | UBND huyện Yên Sơn |
|
|
2 | Xây dựng cầu và tuyến đường từ ngã 3 Tân Phúc thị trấn Sơn Dương đi qua các thôn: Tân Hòa, Phúc Hòa và Phúc ứng, tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương đến tổ dân phố Làng Cả thị trấn Sơn Dương đấu nối với đường ĐT.185 | 2021-2025 | 216.000,0 | 10.000,000 | 10.000,0 |
| 10.000,0 |
|
|
| - | - | - | UBND huyện Sơn Dương |
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Km 27 Quốc lộ 2 đi thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên. |
| 38.000,0 | 5.000,000 | 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
|
| - | - | - | UBND huyện Hàm Yên |
|
|
4 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông trục ngang kết nối Quốc lộ 2 với đường trục phát triển đô thị thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn. |
| 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
|
| - | - | - | UBND huyện Yên Sơn |
|
|
5 | Đầu tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang) | 2021-2023 | 699.340,0 | 150.000,0 | 150.000,0 |
|
| 16.688,48 |
|
| 166.688,48 | 166.688,48 | - | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
|
6 | Xây dựng cầu Trắng 2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 2021-2023 | 44.900,0 | 35.000,000 | 35.000,0 |
|
| 5.600,0 |
|
| 40.600,0 | 40.600,0 | - | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
|
7 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, đoạn từ xã Tân Thành - xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên (khoảng 11 km) | 2023-2025 | 44.900,0 | 18.000,0 | 18.000,0 |
|
| 25.500,0 |
|
| 43.500,0 | 43.500,0 | - | UBND huyện Hàm Yên |
|
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.02 từ xã Đức Ninh - Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. | 2023-2025 | 44.000,0 | 20.000,0 | 20.000,0 |
|
| 23.000,0 |
|
| 43.000,0 | 43.000,0 | - | UBND huyện Hàm Yên |
|
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.05 từ xã Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục, huyện Hàm Yên | 2023-2025 | 44.500,0 | 25.000,0 | 25.000,0 |
|
| 18.000,0 |
|
| 43.000,0 | 43.000,0 | - | UBND huyện Hàm Yên |
|
|
(2) | Nông lâm nghiệp, thủy lợi |
| 116.924,4 | 61.654,6 | 61.654,6 | - | 16.000,0 | 2.821,2 | - | - | 48.475,8 | 48.475,8 | - |
|
|
|
1 | Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương | 2020-2022 | 36.924,41 | 33.654,560 | 33.654,56 |
|
| 2.821,20 |
|
| 36.475,76 | 36.475,76 | - | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
|
|
2 | Dự án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang | 2021-2024 | 80.000,0 | 28.000,0 | 28.000,0 |
| 16.000,0 |
|
|
| 12.000,0 | 12.000,0 | - | UBND huyện Na Hang |
|
|
(3) | Quản lý nhà nước |
| 419.820,00 | 4.100,00 | 4.100,00 | - | 4.100,00 | 5.000,00 | - | - | 5.000,00 | 5.000,00 | - |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc liên cơ quan | 2021-2024 | 414.820,0 | 4.100,003 | 4.100,003 |
| 4.100,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 | - | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
2 | Xây dựng cổng, trạm gác bảo vệ, hàng rào và thiết bị nội thất các phòng làm việc của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang | 2023 | 5.000,0 |
|
|
|
| 5.000,00 |
|
| 5.000,0 | 5.000,0 | - | Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh |
|
|
(4) | Văn hóa - Xã hội, Thể thao, Du lịch |
| 1.082.310,8 | 75.000,0 | 75.000,0 | - | 69.200,0 | 20.100,0 | - | 4.000,0 | 29.900,0 | 25.900,0 | 4.000,0 |
|
|
|
1 | Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang | 2023-2025 | 95.000,0 | - |
|
|
|
|
| 3.000,00 | 3.000,00 |
| 3.000,0 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bổ sung vốn để làm công tác chuẩn bị đầu tư |
|
2 | Lập quy hoạch chi tiết Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2): | 2023-2025 | 1.700,0 |
|
|
|
| 1.000,00 |
|
| 1.000,00 | 1.000,00 | - | Sở Xây dựng |
|
|
3 | Quy hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | 2023-2024 | 13.554,8 | - |
|
|
|
|
| 1.000,00 | 1.000,00 | - | 1.000,00 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bổ sung vốn để làm công tác chuẩn bị đầu tư |
|
4 | Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2) |
| 410.000,0 | 30.000,0 | 30.000,0 |
| 29.300,0 |
|
|
| 700,0 | 700,0 | - | Sở Xây dựng |
|
|
5 | Xây dựng Nhà thi đấu đa năng; nhà làm việc của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh; Khu nội trú cho học viên các lớp đội tuyển |
| 450.000,0 | 30.000,0 | 30.000,0 |
| 30.000,0 |
|
|
| - | - | - | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN |
|
|
6 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV. |
| 68.057,0 | 10.000,0 | 10.000,0 |
| 9.900,0 |
|
|
| 100,0 | 100,0 | - | UBND huyện Yên Sơn |
|
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình. | 2023-2025 | 43.999,0 | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
| 19.100,0 - |
|
| 24.100,0 | 24.100,0 | - | UBND huyện Lâm Bình |
|
|
(5) | Quân sự, quốc phòng |
| 31.907,1 | 10.000,0 | - | 10.000,0 | - | - | - | 17.600,0 | 27.600,0 | - | 27.600,0 |
|
|
|
1 | Xây dựng căn cứ chiến đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên Quang năm 2023 | 2023/2024 | 31.907,1 | 10.000,0 |
| 10.000,0 |
|
|
| 17.600,0 | 27.600,0 |
| 27.600,0 | Bộ CHQS tỉnh | Bổ sung vốn từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2023 |
|
IV | Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
| 24.500,000 | - | - | - | - | 1.000,000 | - | - | 1.000,000 | 1.000,000 | - |
|
|
|
1 | Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống đường ống đấu nối với tuyến ống cấp nước thô hồ Cao Ngỗi để cấp nước sinh hoạt cho các xã Phú Lương, Hào Phú, Tam Đa, Hồng Lạc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 2024-2026 | 24.500,0 |
|
|
|
| 1.000,0 |
|
| 1.000,0 | 1.000,0 | - | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | Thời gian KC-HT | TMĐT/Giá trị dự án được duyệt | Vốn đã bố trí đến hết năm 2022 | Kế hoạch vốn năm 2023 | Điều chỉnh Kế hoạch vốn năm 2023 | Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ |
| |||||||
| |||||||||||||||||
Tổng số | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | Ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | Ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư | Tổng số | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | Ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
| |||||||||
Giảm (-) | Tăng (+) | Giảm (-) | Tăng (+) |
| |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=7-9+10 | 15=8-11+12 | 16 | 17 |
|
| TỔNG SỐ |
| 5.174.715,66 | 135.752,12 | 53.288,08 | 43.288,08 | 10.000,00 | 9.656,52 | 9.656,52 | - | 45.823,463 | 99.111,54 | 43.288,08 | 55.823,463 | - |
|
|
I | Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020 |
| 25.008,429 | 20.952,124 | - | - | - | - | 235,320 | - | 2.445,463 | 2.680,783 | 235,320 | 2.445,463 |
|
|
|
(1) | Dự án đã phê duyệt quyết toán |
| 25.008,429 | 20.952,124 | - | - | - | - | - | - | 2.445,463 | 2.445,463 | - | 2.445,463 |
|
|
|
1 | Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lâm Bình/BộChỉ huy Quân sự tỉnh Tuyên Quang/Quân khu 2 | 2013-2015 | 25.008,429 | 20.952,124 | - |
|
|
|
|
| 2.445,463 | 2.445,463 |
| 2.445,463 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Bổ sung danh mục dự án và bổ sung kế hoạch vốn |
|
(2) | Dự án hoàn thành chờ phê duyệt quyết toán |
| 993,630 | 557,696 | - | - | - | - | 235,320 | - | - | 235,320 | 235,320 | - |
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư khu F7 để giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang) | 2017 | 993,6 | 557,696 |
|
|
|
| 235,32 |
|
| 235,32 | 235,32 |
| UBND huyện Yên Sơn |
|
|
II | Dự án chuyển tiếp năm 2023 |
| 4.597.545,3 | 114.800,0 | 42.288,1 | 42.288,1 | - | 8.656,5 | 8.421,2 | - | 21.778,0 | 63.830,8 | 42.052,8 | 21.778,0 |
|
|
|
1 | Dự án hoàn thành năm 2023 |
| 3.858.706,4 | 49.800,0 | 42.288,1 | 42.288,1 | - | 8.656,5 | 8.421,2 | - | 6.778,0 | 48.830,8 | 42.052,8 | 6.778,0 |
|
|
|
(1) | Quản lý nhà nước |
| 63.912,0 | 49.800,0 | - | - | - | - | - | - | 6.778,0 | 6.778,0 | - | 6.778,0 |
|
|
|
1 | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang | 2020-2024 | 63.912,0 | 49.800,0 | - |
|
|
|
|
| 6.778,0 | 6.778,0 |
| 6.778,0 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Bổ sung danh mục dự án và bổ sung kế hoạch vốn |
|
(2) | Giao thông |
| 3.757.870,0 | - | 30.656,5 | 30.656,5 | - | 8.656,5 | 5.600,0 | - | - | 27.600,0 | 27.600,0 | - |
|
|
|
1 | Xây dựng cầu Trắng 2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 2021-2023 | 44.900,0 |
| 22.000,0 | 22.000,0 |
|
| 5.600,0 |
|
| 27.600,0 | 27.600,0 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 2021-2023 | 3.712.970,0 |
| 8.656,5 | 8.656,520 |
| 8.656,520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Nông nghiệp, thủy lợi |
| 36.924,4 | - | 11.631,56 | 11.631,56 | - |
| 2.821,20 |
| - | 14.452,76 | 14.452,76 | - |
|
|
|
1 | Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương | 2020-2022 | 36.924,41 |
| 11.631,56 | 11.631,56 |
|
| 2.821,20 |
|
| 14.452,76 | 14.452,76 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
|
|
2 | Dự án hoàn thành sau năm 2023 |
| 738.838,847 | 65.000,0 | - | - | - | - | - | - | 15.000,0 | 15.000,0 | - | 15.000,0 |
|
|
|
(1) | Quốc phòng, an ninh |
| 92.876,793 | 65.000,0 | - | - | - | - | - | - | 15.000,0 | 15.000,0 | - | 15.000,0 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang | 2014-2025 | 92.876,793 | 65.000,0 |
|
|
|
|
|
| 15.000,0 | 15.000,0 |
| 15.000,0 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
III | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, |
| 47.161,97 | - | 10.000,00 | - | 10.000,00 | - | 1.000,00 | - | 18.600,00 | 29.600,00 | 1.000,00 | 28.600,00 |
|
|
|
(1) | Văn hóa - Xã hội, Thể thao, Du lịch |
| 15.254,8 | - | - | - | - | - | 1.000,0 | - | 1.000,0 | 2.000,0 | 1.000,0 | 1.000,0 |
|
|
|
1 | Lập quy hoạch chi tiết Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2): | 2023- 2025 | 1.700,0 |
|
|
|
|
| 1.000,00 |
|
| 1.000,00 | 1.000,00 |
| Sở Xây dựng |
|
|
2 | Quy hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | 2023-2024 | 13.554,8 |
| - |
|
|
|
|
| 1.000,00 | 1.000,00 |
| 1.000,00 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bổ sung vốn để làm công tác chuẩn bị đầu tư |
|
(2) | Quân sự, quốc phòng |
| 31.907,1 | - | 10.000,0 | - | 10.000,0 |
| - |
| 17.600,0 | 27.600,0 | - | 27.600,0 |
|
|
|
1 | Xây dựng căn cứ chiến đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên Quang năm 2023 | 2023/2024 | 31.907,130 |
| 10.000,0 |
| 10.000,0 |
|
|
| 17.600,0 | 27.600,0 |
| 27.600,0 | Bộ CHQS tỉnh | Bổ sung vốn từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2023 |
|
IV | Chuẩn bị đầu tư |
| 505.000,0 | - | 1.000,0 | 1.000,0 | - | 1.000,0 | - | - | 3.000,0 | 3.000,0 | - | 3.000,0 |
|
|
|
| Văn hóa - Xã hội, Thể thao, Du lịch |
| 505.000,0 | - | 1.000,0 | 1.000,0 | - | 1.000,0 | - | - | 3.000,0 | 3.000,0 | - | 3.000,0 |
|
|
|
1 | Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang | 2023-2025 | 95.000,0 |
| - |
|
|
|
|
| 3.000,0 | 3.000,0 |
| 3.000,0 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bổ sung vốn để làm công tác chuẩn bị đầu tư |
|
2 | Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2) | 2021-2024 | 410.000,0 |
| 1.000,0 | 1.000,0 |
| 1.000,00 |
|
|
| - | - |
| Sở Xây dựng |
|
|
- 1Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thanh Hóa (đợt 3)
- 2Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2023 về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về báo cáo, cung cấp thông tin và thời gian báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Nghị quyết 217/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Nghị quyết 113/NQ-HĐND về điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 7Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 8) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thanh Hóa (đợt 3)
- 6Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2023 về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về báo cáo, cung cấp thông tin và thời gian báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Nghị quyết 217/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Nghị quyết 113/NQ-HĐND về điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 11Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 8) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Nghị quyết 23/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 23/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực