- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 5Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 41/2016/QĐ-TTg Quy chế quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 07/2017/TT-BKHĐT về quy định và hướng dẫn nội dung tại Quy chế quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia kèm theo Quyết định 41/2016/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 01 tháng 8 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 901/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2018 cho các huyện nghèo bổ sung;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho các bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định và hướng dẫn một số nội dung tại quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 80/BC-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng kế hoạch vốn Trung ương giao: 835.634 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn đầu tư phát triển: 631.192 triệu đồng (trong đó thu hồi các khoản ứng trước NSTW: 18.000 triệu đồng).
b) Vốn sự nghiệp: 204.442 triệu đồng.
2. Kế hoạch vốn phân bổ thực hiện Chương trình: 785.402 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn đầu tư phát triển: 580.960 triệu đồng (trong đó thu hồi các khoản ứng trước NSTW: 11.262 triệu đồng).
- Vốn sự nghiệp: 204.442 triệu đồng.
3. Dự phòng chưa phân bổ (vốn đầu tư phát triển): 50.232 triệu đồng.
(Chi tiết có phụ biểu số 01, 02, 03 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang, khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐIỀU CHỈNH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên dự án | Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 đã giao (tại QĐ 1291/QĐ-TTg , QĐ 1865/QĐ-TTg của TTCP; Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07/12/2018) | Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh (theo Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 31/12/2018; Quyết định số 901/QĐ-TTg ngày 25/7/2018; Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018) | Điều chỉnh tăng (+)/giảm (-) | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Vốn ĐTPT | Vốn sự nghiệp | Vốn ĐTPT | Vốn sự nghiệp | Vốn ĐTPT | Vốn sự nghiệp | |||||
| TỔNG SỐ (*) | 686.775 | 502.323 | 184.452 | 835.634 | 631.192 | 204.442 | 148.859 | 128.869 | 19.990 |
I | PHÂN BỔ | 636.543 | 452.091 | 184.452 | 785.402 | 580.960 | 204.442 | 148.859 | 128.869 | 19.990 |
1 | Dự án 1. Chương trình 30a | 69.659 | 60.639 | 9.020 | 220.478 | 191.468 | 29.010 | 150.819 | 130.829 | 19.990 |
1.1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo | 63.104 | 60.639 | 2.465 | 197.345 | 191.468 | 5.877 | 134.241 | 130.829 | 3.412 |
| Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | 11.262 | 11.262 |
| 11.262 | 11.262 |
|
|
|
|
1.2 | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo | 5.904 |
| 5.904 | 21.617 |
| 21.617 | 15.713 |
| 15.713 |
1.3 | Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài | 651 |
| 651 | 1.516 |
| 1.516 | 865 |
| 865 |
2 | Dự án 2. Chương trình 135 | 548.613 | 391.452 | 157.161 | 546.653 | 389.492 | 157.161 | -1.960 | -1.960 |
|
2.1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn | 419.132 | 391.452 | 27.680 | 417.172 | 389.492 | 27.680 | -1.960 | -1.960 |
|
2.2 | Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK | 113.893 |
| 113.893 | 113.893 |
| 113.893 |
|
|
|
2.3 | Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn bản ĐBKK | 15.588 |
| 15.588 | 15.588 |
| 15.588 |
|
|
|
3 | Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 | 7.304 |
| 7.304 | 7.304 |
| 7.304 |
|
|
|
4 | Dự án 4. Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin | 6.572 |
| 6.572 | 6.572 |
| 6.572 |
|
|
|
5 | Dự án 5. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 4.395 |
| 4.395 | 4.395 |
| 4.395 |
|
|
|
II | DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ | 50.232 | 50.232 |
| 50.232 | 50.232 |
|
|
|
|
1 | Dự án 1. Chương trình 30a | 6.738 | 6.738 |
| 6.738 | 6.738 |
|
|
|
|
| Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | 6.738 | 6.738 |
| 6.738 | 6.738 |
|
|
|
|
2 | Dự án 2. Chương trình 135 | 43.494 | 43.494 |
| 43.494 | 43.494 |
|
|
|
|
Ghi chú: (*): Đã bao gồm vốn NSTW đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017, năm 2018, năm 2019 và bao gồm thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW.
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CHỈNH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên dự án | Kế hoạch vốn Trung ương giao giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chia ra | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Vốn ĐTPT | Vốn sự nghiệp | Các Sở, ngành cấp tỉnh | Huyện Lâm Bình | Huyện Na Hang | Huyện Chiêm Hóa | Huyện Hàm Yên | Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | TP Tuyên Quang | ||||||||||||||||||||
Vốn ĐTPT | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||
Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
| TỔNG SỐ | 835.634 | 631.192 | 204.442 | 835.634 | 631.192 | 204.442 | 21.395 |
| 21.395 | 195.384 | 161.736 | 33.648 | 153.598 | 120.131 | 33.467 | 108.557 | 77.096 | 31.461 | 84.509 | 61.804 | 22.705 | 130.129 | 95.370 | 34.759 | 90.875 | 64.823 | 26.052 | 955 |
| 955 |
I | PHÂN BỔ | 785.402 | 580.960 | 204.442 | 785.402 | 580.960 | 204.442 | 21.395 |
| 21.395 | 195.384 | 161.736 | 33.648 | 153.598 | 120.131 | 33.467 | 108.557 | 77.096 | 31.461 | 84.509 | 61.804 | 22.705 | 130.129 | 95.370 | 34.759 | 90.875 | 64.823 | 26.052 | 955 |
| 955 |
1 | Dự án 1. Chương trình 30a | 220.478 | 191.468 | 29.010 | 220.478 | 191.468 | 29.010 |
|
|
| 141.150 | 124.625 | 16.525 | 79.328 | 66.843 | 12.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo |
|
|
| 197.345 | 191.468 | 5.877 |
|
|
| 128.759 | 124.625 | 4.134 | 68.586 | 66.843 | 1.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
|
|
| 11.262 | 11.262 |
|
|
|
| 11.262 | 11.262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo |
|
|
| 21.617 |
| 21.617 |
|
|
| 11.462 |
| 11.462 | 10.155 |
| 10.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
| 1.516 |
| 1.516 |
|
|
| 929 |
| 929 | 587 |
| 587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án 2. Chương trình 135 | 546.653 | 389.492 | 157.161 | 546.653 | 389.492 | 157.161 | 15.326 |
| 15.326 | 53.661 | 37.111 | 16.550 | 73.425 | 53.288 | 20.137 | 106.198 | 77.096 | 29.102 | 82.924 | 61.804 | 21.120 | 127.369 | 95.370 | 31.999 | 87.750 | 64.823 | 22.927 |
|
|
|
2.1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn |
|
|
| 417.172 | 389.492 | 27.680 |
|
|
| 42.166 | 37.111 | 5.055 | 57.446 | 53.288 | 4.158 | 82.549 | 77.096 | 5.453 | 65.418 | 61.804 | 3.614 | 100.788 | 95.370 | 5.418 | 68.805 | 64.823 | 3.982 |
|
|
|
2.2 | Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK |
|
|
| 113.893 |
| 113.893 | 308 |
| 308 | 11.435 |
| 11.435 | 15.889 |
| 15.889 | 23.499 |
| 23.499 | 17.426 |
| 17.426 | 26.471 |
| 26.471 | 18.866 |
| 18.866 |
|
|
|
2.3 | Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn bản ĐBKK |
|
|
| 15.588 |
| 15.588 | 15.018 |
| 15.018 | 60 |
| 60 | 90 |
| 90 | 150 |
| 150 | 80 |
| 80 | 110 |
| 110 | 80 |
| 80 |
|
|
|
3 | Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 | 7.304 |
| 7.304 | 7.304 |
| 7.304 | 500 |
| 500 | 54 |
| 54 | 199 |
| 199 | 1.350 |
| 1.350 | 824 |
| 824 | 1.693 |
| 1.693 | 2.061 |
| 2.061 | 623 |
| 623 |
4 | Dự án 4. Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin | 6.572 |
| 6.572 | 6.572 |
| 6.572 | 3.324 |
| 3.324 | 308 |
| 308 | 387 |
| 387 | 608 |
| 608 | 460 |
| 460 | 643 |
| 643 | 642 |
| 642 | 200 |
| 200 |
5 | Dự án 5. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 4.395 |
| 4.395 | 4.395 |
| 4.395 | 2.245 |
| 2.245 | 211 |
| 211 | 259 |
| 259 | 401 |
| 401 | 301 |
| 301 | 424 |
| 424 | 422 |
| 422 | 132 |
| 132 |
II | DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ | 50.232 | 50.232 |
| 50.232 | 50.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án 1. Chương trình 30a | 6.738 | 6.738 |
| 6.738 | 6.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
|
|
| 6.738 | 6.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án 2. Chương trình 135 | 43.494 | 43.494 |
| 43.494 | 43.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN CHỈNH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2019 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên dự án | Kế hoạch vốn đã giao thực hiện giai đoạn 2016-2019 | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chia ra | ||||||||||||||||||||||||||
Vốn ĐTPT | Vốn sự nghiệp | Các Sở, ngành cấp tỉnh | Huyện Lâm Bình | Huyện Na Hang | Huyện Chiêm Hóa | Huyện Hàm Yên | Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | TP Tuyên Quang | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | |||||||||||||
1 | 2 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
| TỔNG SỐ | 647.564 | 483.549 | 164.015 | 14.855 |
| 14.855 | 160.623 | 130.448 | 30.175 | 115.033 | 86.363 | 28.670 | 94.428 | 70.063 | 24.365 | 72.484 | 54.830 | 17.654 | 110.856 | 83.538 | 27.318 | 78.643 | 58.307 | 20.336 | 642 |
| 642 |
I | PHÂN BỔ | 647.564 | 483.549 | 164.015 | 14.855 |
| 14.855 | 160.623 | 130.448 | 30.175 | 115.033 | 86.363 | 28.670 | 94.428 | 70.063 | 24.365 | 72.484 | 54.830 | 17.654 | 110.856 | 83.538 | 27.318 | 78.643 | 58.307 | 20.336 | 642 |
| 642 |
1 | Dự án 1. Chương trình 30a | 163.452 | 134.442 | 29.010 |
|
|
| 113.260 | 96.735 | 16.525 | 50.192 | 37.707 | 12.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo | 140.319 | 134.442 | 5.877 |
|
|
| 100.869 | 96.735 | 4.134 | 39.450 | 37.707 | 1.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | 11.262 | 11.262 |
|
|
|
| 11.262 | 11.262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo | 21.617 |
| 21.617 |
|
|
| 11.462 |
| 11.462 | 10.155 |
| 10.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài | 1.516 |
| 1.516 |
|
|
| 929 |
| 929 | 587 |
| 587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án 2. Chương trình 135 | 472.129 | 349.107 | 123.022 | 10.989 |
| 10.989 | 46.995 | 33.713 | 13.282 | 64.256 | 48.656 | 15.600 | 92.910 | 70.063 | 22.847 | 71.438 | 54.830 | 16.608 | 109.015 | 83.538 | 25.477 | 76.526 | 58.307 | 18.219 |
|
|
|
2.1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn | 370.591 | 349.107 | 21.484 |
|
|
| 38.008 | 33.713 | 4.295 | 51.752 | 48.656 | 3.096 | 74.102 | 70.063 | 4.039 | 57.574 | 54.830 | 2.744 | 87.835 | 83.538 | 4.297 | 61.320 | 58.307 | 3.013 |
|
|
|
2.2 | Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK | 90.287 |
| 90.287 | 308 |
| 308 | 8.927 |
| 8.927 | 12.414 |
| 12.414 | 18.658 |
| 18.658 | 13.784 |
| 13.784 | 21.070 |
| 21.070 | 15.127 |
| 15.127 |
|
|
|
2.3 | Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn bản ĐBKK | 11.251 |
| 11.251 | 10.681 |
| 10.681 | 60 |
| 60 | 90 |
| 90 | 150 |
| 150 | 80 |
| 80 | 110 |
| 110 | 80 |
| 80 |
|
|
|
3 | Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 | 5.420 |
| 5.420 | 500 |
| 500 | 54 |
| 54 | 199 |
| 199 | 923 |
| 923 | 594 |
| 594 | 1.214 |
| 1.214 | 1.493 |
| 1.493 | 443 |
| 443 |
4 | Dự án 4. Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin | 3.619 |
| 3.619 | 1.847 |
| 1.847 | 171 |
| 171 | 213 |
| 213 | 330 |
| 330 | 252 |
| 252 | 348 |
| 348 | 347 |
| 347 | 111 |
| 111 |
5 | Dự án 5. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 2.944 |
| 2.944 | 1.519 |
| 1.519 | 143 |
| 143 | 173 |
| 173 | 265 |
| 265 | 200 |
| 200 | 279 |
| 279 | 277 |
| 277 | 88 |
| 88 |
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên dự án | Kế hoạch vốn năm 2020 | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chia ra | ||||||||||||||||||||||||||
Vốn ĐTPT | Vốn sự nghiệp | Các Sở, ngành cấp tỉnh | Huyện Lâm Bình | Huyện Na Hang | Huyện Chiêm Hóa | Huyện Hàm Yên | Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | TP Tuyên Quang | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Vốn SN | |||||||||||||
1 | 2 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
| TỔNG SỐ | 188.070 | 147.643 | 40.427 | 6.540 |
| 6.540 | 34.761 | 31.288 | 3.473 | 38.565 | 33.768 | 4.797 | 14.129 | 7.033 | 7.096 | 12.025 | 6.974 | 5.051 | 19.273 | 11.832 | 7.441 | 12.232 | 6.516 | 5.716 | 313 |
| 313 |
I | PHÂN BỔ | 137.838 | 97.411 | 40.427 | 6.540 |
| 6.540 | 34.761 | 31.288 | 3.473 | 38.565 | 33.768 | 4.797 | 14.129 | 7.033 | 7.096 | 12.025 | 6.974 | 5.051 | 19.273 | 11.832 | 7.441 | 12.232 | 6.516 | 5.716 | 313 |
| 313 |
1 | Dự án 1. Chương trình 30a | 57.026 | 57.026 |
|
|
|
| 27.890 | 27.890 |
| 29.136 | 29.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo | 57.026 | 57.026 |
|
|
|
| 27.890 | 27.890 |
| 29.136 | 29.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án 2. Chương trình 135 | 74.524 | 40.385 | 34.139 | 4.337 |
| 4.337 | 6.666 | 3.398 | 3.268 | 9.169 | 4.632 | 4.537 | 13.288 | 7.033 | 6.255 | 11.486 | 6.974 | 4.512 | 18.354 | 11.832 | 6.522 | 11.224 | 6.516 | 4.708 |
|
|
|
2.1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn | 46.581 | 40.385 | 6.196 |
|
|
| 4.158 | 3.398 | 760 | 5.694 | 4.632 | 1.062 | 8.447 | 7.033 | 1.414 | 7.844 | 6.974 | 870 | 12.953 | 11.832 | 1.121 | 7.485 | 6.516 | 969 |
|
|
|
2.2 | Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK | 23.606 |
| 23.606 |
|
|
| 2.508 |
| 2.508 | 3.475 |
| 3.475 | 4.841 |
| 4.841 | 3.642 |
| 3.642 | 5.401 |
| 5.401 | 3.739 |
| 3.739 |
|
|
|
2.3 | Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn bản ĐBKK | 4.337 |
| 4.337 | 4.337 |
| 4.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 | 1.884 |
| 1.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 427 |
| 427 | 230 |
| 230 | 479 |
| 479 | 568 |
| 568 | 180 |
| 180 |
4 | Dự án 4. Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin | 2.953 |
| 2.953 | 1.477 |
| 1.477 | 137 |
| 137 | 174 |
| 174 | 278 |
| 278 | 208 |
| 208 | 295 |
| 295 | 295 |
| 295 | 89 |
| 89 |
5 | Dự án 5. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 1.451 |
| 1.451 | 726 |
| 726 | 68 |
| 68 | 86 |
| 86 | 136 |
| 136 | 101 |
| 101 | 145 |
| 145 | 145 |
| 145 | 44 |
| 44 |
II | DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ | 50.232 | 50.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án 1. Chương trình 30a | 6.738 | 6.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | 6.738 | 6.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án 2. Chương trình 135 | 43.494 | 43.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | Chia ra | |||||||||||
Kế hoạch đầu tư 2016-2019 (đã được cấp thẩm quyền giao) | Kế hoạch đầu tư 2020 | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | Chia ra | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | |||||||||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | ||||||||
| TỔNG SỐ (A+B) | 631.192 | 18.000 | 483.549 | 11.262 | 108.600 |
| 106.537 |
| 106.593 | 11.008 | 161.819 | 254 | 147.643 | 6.738 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự án 1. Chương trình 30a | 198.206 | 18.000 | 134.442 | 11.262 | 21.000 |
| 18.937 |
| 20.448 | 11.008 | 74.057 | 254 | 63.764 | 6.738 |
| - Dự án 2. Chương trình 135 | 432.986 |
| 349.107 |
| 87.600 |
| 87.600 |
| 86.145 |
| 87.762 |
| 83.879 |
|
A | PHÂN BỔ CHI TIẾT | 580.960 | 11.262 | 483.549 | 11.262 | 108.600 |
| 106.537 |
| 106.593 | 11.008 | 161.819 | 254 | 97.411 |
|
I | Dự án 1. Chương trình 30a | 191.468 | 11.262 | 134.442 | 11.262 | 21.000 |
| 18.937 |
| 20.448 | 11.008 | 74.057 | 254 | 57.026 |
|
1 | Huyện Lâm Bình | 124.625 | 11.262 | 96.735 | 11.262 | 21.000 |
| 18.937 |
| 20.448 | 11.008 | 36.350 | 254 | 27.890 |
|
2 | Huyện Na Hang | 66.843 |
| 37.707 |
|
|
|
|
|
|
| 37.707 |
| 29.136 |
|
II | Dự án 2. Chương trình 135 | 389.492 |
| 349.107 |
| 87.600 |
| 87.600 |
| 86.145 |
| 87.762 |
| 40.385 |
|
II.1 | Huyện Lâm Bình | 37.111 |
| 33.713 |
| 7.599 |
| 7.414 |
| 9.558 |
| 9.142 |
| 3.398 |
|
1 | Công trình do huyện làm chủ đầu tư | 4.707 |
| 4.707 |
| 1.080 |
| 1.127 |
| 1.500 |
| 1.000 |
|
|
|
2 | Công trình do xã làm chủ đầu tư | 32.404 |
| 29.006 |
| 6.519 |
| 6.287 |
| 8.058 |
| 8.142 |
| 3.398 |
|
2.1 | Xã Lăng Can | 3.682 |
| 3.337 |
| 674 |
| 646 |
| 1.043 |
| 974 |
| 345 |
|
2.2 | Xã Khuôn Hà | 3.701 |
| 3.356 |
| 731 |
| 700 |
| 951 |
| 974 |
| 345 |
|
2.3 | Xã Thổ Bình | 3.969 |
| 3.624 |
| 720 |
| 979 |
| 951 |
| 974 |
| 345 |
|
2.4 | Xã Hồng Quang | 4.330 |
| 3.935 |
| 870 |
| 858 |
| 1.090 |
| 1.117 |
| 395 |
|
2.5 | Xã Thượng Lâm | 3.920 |
| 3.120 |
| 720 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
|
2.6 | Xã Phúc Yên | 4.294 |
| 3.899 |
| 842 |
| 850 |
| 1.090 |
| 1.117 |
| 395 |
|
2.7 | Xã Xuân Lập | 4.337 |
| 3.942 |
| 1.000 |
| 735 |
| 1.090 |
| 1.117 |
| 395 |
|
2.8 | Xã Bình An | 4.171 |
| 3.793 |
| 962 |
| 719 |
| 1.043 |
| 1.069 |
| 378 |
|
II.2 | Huyện Na Hang | 53.288 |
| 48.656 |
| 11.090 |
| 12.877 |
| 12.423 |
| 12.266 |
| 4.632 |
|
1 | Công trình do huyện làm chủ đầu tư | 7.008 |
| 7.008 |
| 1.620 |
| 2.888 |
| 1.500 |
| 1.000 |
|
|
|
2 | Công trình do xã làm chủ đầu tư | 46.280 |
| 41.648 |
| 9.470 |
| 9.989 |
| 10.923 |
| 11.266 |
| 4.632 |
|
2.1 | Thị trấn Na Hang | 980 |
| 780 |
| 180 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
|
2.2 | Xã Thanh Tương | 3.685 |
| 3.340 |
| 720 |
| 883 |
| 858 |
| 879 |
| 345 |
|
2.3 | Xã Năng Khả | 3.920 |
| 3.120 |
| 720 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
|
2.4 | Xã Sơn Phú | 3.913 |
| 3.552 |
| 755 |
| 778 |
| 997 |
| 1.022 |
| 361 |
|
2.5 | Xã Đà Vị | 3.931 |
| 3.586 |
| 821 |
| 840 |
| 951 |
| 974 |
| 345 |
|
2.6 | Xã Hồng Thái | 3.910 |
| 3.565 |
| 775 |
| 769 |
| 951 |
| 1.069 |
| 345 |
|
2.7 | Xã Yên Hoa | 4.405 |
| 4.018 |
| 915 |
| 944 |
| 1.066 |
| 1.093 |
| 387 |
|
2.8 | Xã Khâu Tinh | 4.278 |
| 3.908 |
| 908 |
| 934 |
| 1.020 |
| 1.046 |
| 370 |
|
2.9 | Xã Côn Lôn | 4.044 |
| 3.708 |
| 876 |
| 954 |
| 927 |
| 951 |
| 336 |
|
2.10 | Xã Sinh Long | 4.540 |
| 4.145 |
| 950 |
| 988 |
| 1.090 |
| 1.117 |
| 395 |
|
2.11 | Xã Thượng Nông | 4.471 |
| 4.084 |
| 947 |
| 978 |
| 1.066 |
| 1.093 |
| 387 |
|
2.12 | Xã Thượng Giáp | 4.204 |
| 3.843 |
| 904 |
| 920 |
| 997 |
| 1.022 |
| 361 |
|
II.3 | Huyện Chiêm Hóa | 77.096 |
| 70.063 |
| 18.735 |
| 17.121 |
| 16.938 |
| 17.269 |
| 7.033 |
|
1 | Công trình do huyện làm chủ đầu tư | 9.926 |
| 9.926 |
| 3.701 |
| 3.226 |
| 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
2 | Công trình do xã làm chủ đầu tư | 67.170 |
| 60.137 |
| 15.034 |
| 13.895 |
| 15.438 |
| 15.769 |
| 7.033 |
|
2.1 | Xã Linh Phú | 3.980 |
| 3.619 |
| 790 |
| 811 |
| 997 |
| 1.022 |
| 361 |
|
2.2 | Xã Tri Phú | 3.855 |
| 3.510 |
| 824 |
| 761 |
| 951 |
| 974 |
| 345 |
|
2.3 | Xã Minh Quang | 4.173 |
| 3.812 |
| 888 |
| 905 |
| 997 |
| 1.022 |
| 361 |
|
2.4 | Xã Phúc Sơn | 3.945 |
| 3.609 |
| 879 |
| 852 |
| 927 |
| 951 |
| 336 |
|
2.5 | Xã Trung Hà | 3.981 |
| 3.653 |
| 938 |
| 884 |
| 904 |
| 927 |
| 328 |
|
2.6 | Xã Hà Lang | 3.741 |
| 3.396 |
| 742 |
| 729 |
| 951 |
| 974 |
| 345 |
|
2.7 | Xã Tân Mỹ | 4.020 |
| 3.675 |
| 901 |
| 849 |
| 951 |
| 974 |
| 345 |
|
2.8 | Xã Hùng Mỹ | 3.889 |
| 3.553 |
| 720 |
| 955 |
| 927 |
| 951 |
| 336 |
|
2.9 | Xã Tân An | 1.452 |
| 1.252 |
| 652 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
|
2.10 | Xã Xuân Quang | 3.194 |
| 2.891 |
| 625 |
| 764 |
| 742 |
| 760 |
| 303 |
|
2.11 | Xã Tân Thịnh | 1.520 |
| 1.320 |
| 720 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
|
2.12 | Xã Hòa An | 3.924 |
| 3.546 |
| 360 |
| 1.074 |
| 1.043 |
| 1.069 |
| 378 |
|
2.13 | Xã Nhân Lý | 3.120 |
| 2.520 |
| 720 |
| 600 |
| 600 |
| 600 |
| 600 |
|
2.14 | Xã Yên Lập | 3.825 |
| 3.489 |
| 803 |
| 808 |
| 927 |
| 951 |
| 336 |
|
2.15 | Xã Bình Phú | 3.996 |
| 3.618 |
| 737 |
| 769 |
| 1.043 |
| 1.069 |
| 378 |
|
2.16 | Xã Kiên Đài | 4.102 |
| 3.732 |
| 837 |
| 829 |
| 1.020 |
| 1.046 |
| 370 |
|
2.17 | Xã Phú Bình | 3.496 |
| 3.185 |
| 742 |
| 706 |
| 858 |
| 879 |
| 311 |
|
2.18 | Xã Ngọc Hội | 3.120 |
| 2.520 |
| 720 |
| 600 |
| 600 |
| 600 |
| 600 |
|
2.19 | Xã Bình Nhân | 1.422 |
| 1.222 |
| 622 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
|
2.20 | Xã Kim Bình | 1.780 |
| 1.380 |
| 180 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
|
2.21 | Xã Vinh Quang | 635 |
| 635 |
| 635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.4 | Huyện Hàm Yên | 61.804 |
| 54.830 |
| 12.376 |
| 15.161 |
| 13.207 |
| 14.086 |
| 6.974 |
|
1 | Công trình do huyện làm chủ đầu tư | 8.538 |
| 8.538 |
| 2.158 |
| 3.707 |
| 1.000 |
| 1.673 |
|
|
|
2 | Công trình do xã làm chủ đầu tư | 53.266 |
| 46.292 |
| 10.218 |
| 11.454 |
| 12.207 |
| 12.413 |
| 6.974 |
|
2.1 | Xã Yên Thuận | 3.794 |
| 3.475 |
| 823 |
| 868 |
| 881 |
| 903 |
| 319 |
|
2.2 | Xã Bạch Xa | 3.469 |
| 3.158 |
| 700 |
| 721 |
| 858 |
| 879 |
| 311 |
|
2.3 | Xã Minh Khương | 3.415 |
| 3.104 |
| 681 |
| 686 |
| 858 |
| 879 |
| 311 |
|
2.4 | Xã Tân Thành | 3.653 |
| 3.325 |
| 715 |
| 779 |
| 904 |
| 927 |
| 328 |
|
2.5 | Xã Minh Hương | 4.316 |
| 3.955 |
| 958 |
| 978 |
| 997 |
| 1.022 |
| 361 |
|
2.6 | Xã Yên Lâm | 3.724 |
| 3.396 |
| 802 |
| 764 |
| 904 |
| 927 |
| 328 |
|
2.7 | Xã Bằng Cốc | 4.086 |
| 3.725 |
| 680 |
| 1.026 |
| 997 |
| 1.022 |
| 361 |
|
2.8 | Xã Thành Long | 3.722 |
| 3.386 |
| 735 |
| 773 |
| 927 |
| 951 |
| 336 |
|
2.9 | Xã Hùng Đức | 3.744 |
| 3.425 |
| 781 |
| 860 |
| 881 |
| 903 |
| 319 |
|
2.10 | Xã Minh Dân | 3.983 |
| 3.183 |
| 783 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
|
2.11 | Xã Phù Lưu | 3.914 |
| 3.114 |
| 714 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
|
2.12 | Xã Yên Phú | 3.941 |
| 3.141 |
| 741 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
|
2.13 | Xã Nhân Mục | 1.811 |
| 1.411 |
| 211 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
|
2.14 | Xã Thái Sơn | 1.959 |
| 1.559 |
| 359 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
|
2.15 | Xã Thái Hòa | 979 |
| 779 |
| 179 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
|
2.16 | Xã Bình Xa | 1.155 |
| 955 |
| 355 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
|
2.17 | Xã Đức Ninh | 1.600 |
| 1.200 |
|
|
| 400 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
|
II.5 | Huyện Yên Sơn | 95.370 |
| 83.538 |
| 20.710 |
| 21.806 |
| 20.185 |
| 20.837 |
| 11.832 |
|
1 | Công trình do huyện làm chủ đầu tư | 7.930 |
| 7.930 |
| 3.416 |
| 900 |
| 1.615 |
| 1.999 |
|
|
|
2 | Công trình do xã làm chủ đầu tư | 87.440 |
| 75.608 |
| 17.294 |
| 20.906 |
| 18.570 |
| 18.838 |
| 11.832 |
|
2.1 | Xã Chân Sơn | 1.581 |
| 1.381 |
| 781 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
|
2.2 | Xã Chiêu Yên | 3.881 |
| 3.081 |
| 681 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
|
2.3 | Xã Công Đa | 3.855 |
| 3.536 |
| 963 |
| 789 |
| 881 |
| 903 |
| 319 |
|
2.4 | Xã Đạo Viện | 3.213 |
| 2.919 |
| 517 |
| 759 |
| 811 |
| 832 |
| 294 |
|
2.5 | Xã Đội Bình | 357 |
| 357 |
| 357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Xã Hoàng Khai | 1.157 |
| 957 |
| 357 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
|
2.7 | Xã Hùng Lợi | 4.836 |
| 4.466 |
| 896 |
| 1.505 |
| 1.020 |
| 1.046 |
| 370 |
|
2.8 | Xã Kiến Thiết | 4.754 |
| 4.401 |
| 853 |
| 1.576 |
| 974 |
| 998 |
| 353 |
|
2.9 | Xã Kim Phú | 180 |
| 180 |
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Xã Kim Quan | 3.431 |
| 3.145 |
| 774 |
| 775 |
| 788 |
| 808 |
| 286 |
|
2.11 | Xã Lang Quán | 3.843 |
| 3.043 |
| 643 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
|
2.12 | Xã Lực Hành | 4.029 |
| 3.693 |
| 860 |
| 955 |
| 927 |
| 951 |
| 336 |
|
2.13 | Xã Mỹ Bằng | 868 |
| 668 |
| 68 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
|
2.14 | Xã Nhữ Hán | 3.553 |
| 2.753 |
| 353 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
|
2.15 | Xã Nhữ Khê | 3.894 |
| 3.094 |
| 694 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
|
2.16 | Xã Phú Lâm | 2.532 |
| 2.132 |
| 932 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
|
2.17 | Xã Phú Thịnh | 3.185 |
| 2.899 |
| 643 |
| 660 |
| 788 |
| 808 |
| 286 |
|
2.18 | Xã Phúc Ninh | 1.780 |
| 1.380 |
| 180 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
|
2.19 | Xã Quý Quân | 3.305 |
| 2.994 |
| 590 |
| 667 |
| 858 |
| 879 |
| 311 |
|
2.20 | Xã Tân Long | 3.783 |
| 2.983 |
| 583 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
|
2.21 | Xã Tân Tiến | 3.477 |
| 3.183 |
| 704 |
| 835 |
| 811 |
| 832 |
| 294 |
|
2.22 | Xã Thắng Quân | 3.910 |
| 3.110 |
| 710 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
|
2.23 | Xã Tiến Bộ | 2.106 |
| 1.706 |
| 506 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
|
2.24 | Xã Trung Minh | 4.918 |
| 4.557 |
| 792 |
| 1.745 |
| 997 |
| 1.022 |
| 361 |
|
2.25 | Xã Trung Sơn | 4.663 |
| 4.335 |
| 603 |
| 1.901 |
| 904 |
| 927 |
| 328 |
|
2.26 | Xã Trung Trực | 3.385 |
| 3.091 |
| 709 |
| 739 |
| 811 |
| 832 |
| 294 |
|
2.27 | Xã Tứ Quận | 3.074 |
| 2.474 |
| 674 |
| 600 |
| 600 |
| 600 |
| 600 |
|
2.28 | Xã Xuân Vân | 3.892 |
| 3.092 |
| 692 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
|
II.6 | Huyện Sơn Dương | 64.823 |
| 58.307 |
| 17.090 |
| 13.221 |
| 13.834 |
| 14.162 |
| 6.516 |
|
1 | Công trình do huyện làm chủ đầu tư | 4.540 |
| 4.540 |
| 1.440 |
|
|
| 1.500 |
| 1.600 |
|
|
|
2 | Công trình do xã làm chủ đầu tư | 60.283 |
| 53.767 |
| 15.650 |
| 13.221 |
| 12.334 |
| 12.562 |
| 6.516 |
|
2.1 | Xã Trung Yên | 3.609 |
| 3.264 |
| 645 |
| 695 |
| 951 |
| 974 |
| 345 |
|
2.2 | Xã Lương Thiện | 3.640 |
| 3.295 |
| 667 |
| 703 |
| 951 |
| 974 |
| 345 |
|
2.3 | Xã Hợp Thành | 2.463 |
| 2.258 |
| 559 |
| 573 |
| 555 |
| 571 |
| 205 |
|
2.4 | Xã Bình Yên | 3.386 |
| 3.058 |
| 595 |
| 633 |
| 904 |
| 927 |
| 328 |
|
2.5 | Xã Đồng Quý | 4.056 |
| 3.695 |
| 820 |
| 857 |
| 997 |
| 1.022 |
| 361 |
|
2.6 | Xã Minh Thanh | 3.445 |
| 3.126 |
| 651 |
| 691 |
| 881 |
| 903 |
| 319 |
|
2.7 | Xã Đông Lợi | 3.334 |
| 3.057 |
| 720 |
| 788 |
| 765 |
| 784 |
| 277 |
|
2.8 | Xã Hợp Hòa | 3.734 |
| 3.457 |
| 1.120 |
| 788 |
| 765 |
| 784 |
| 277 |
|
2.9 | Xã Quyết Thắng | 2.716 |
| 2.446 |
| 180 |
| 764 |
| 742 |
| 760 |
| 270 |
|
2.10 | Xã Chi Thiết | 2.896 |
| 2.626 |
| 360 |
| 764 |
| 742 |
| 760 |
| 270 |
|
2.11 | Xã Thanh Phát | 3.721 |
| 3.402 |
| 999 |
| 619 |
| 881 |
| 903 |
| 319 |
|
2.12 | Xã Đại Phú | 4.169 |
| 3.569 |
| 720 |
| 1.649 |
| 600 |
| 600 |
| 600 |
|
2.13 | Xã Đông Thọ | 4.220 |
| 3.620 |
| 720 |
| 1.700 |
| 600 |
| 600 |
| 600 |
|
2.14 | Xã Sơn Nam | 2.140 |
| 1.740 |
| 540 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
| 400 |
|
2.15 | Xã Tuân Lộ | 2.580 |
| 1.980 |
| 180 |
| 600 |
| 600 |
| 600 |
| 600 |
|
2.16 | Xã Văn Phú | 3.740 |
| 2.940 |
| 540 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
| 800 |
|
2.17 | Xã Vân Sơn | 1.666 |
| 1.466 |
| 866 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
|
2.18 | Xã Lâm Xuyên | 1.309 |
| 1.309 |
| 1.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Xã Kháng Nhật | 360 |
| 360 |
| 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Xã Phúc Ứng | 1.120 |
| 1.120 |
| 1.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Xã Tam Đa | 720 |
| 720 |
| 720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Xã Thiện Kế | 720 |
| 720 |
| 720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Xã Vĩnh Lợi | 540 |
| 540 |
| 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ | 50.232 | 6.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.232 | 6.738 |
1 | Dự án 1. Chương trình 30a | 6.738 | 6.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.738 | 6.738 |
2 | Dự án 2. Chương trình 135 | 43.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43.494 |
|
- 1Quyết định 382/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, năm 2020
- 2Kế hoạch 446/KH-UBND về thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững năm 2020 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 1015/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch tổ chức nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững cho hội viên nông dân nghèo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 4Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2020
- 5Quyết định 2027/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu giảm nghèo năm 2021 do thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 5Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 41/2016/QĐ-TTg Quy chế quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 07/2017/TT-BKHĐT về quy định và hướng dẫn nội dung tại Quy chế quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia kèm theo Quyết định 41/2016/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 12Quyết định 382/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, năm 2020
- 13Kế hoạch 446/KH-UBND về thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững năm 2020 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 14Quyết định 1015/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch tổ chức nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững cho hội viên nông dân nghèo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 15Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2020
- 16Quyết định 2027/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu giảm nghèo năm 2021 do thành phố Hà Nội ban hành
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020
- Số hiệu: 23/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 01/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực