Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 23/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 01 tháng 8 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2016-2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);

Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 901/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2018 cho các huyện nghèo bổ sung;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho các bộ, ngành và địa phương;

Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);

Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định và hướng dẫn một số nội dung tại quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016-2020;

Xét Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 80/BC-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016-2020, như sau:

1. Tổng kế hoạch vốn Trung ương giao: 835.634 triệu đồng. Trong đó:

a) Vốn đầu tư phát triển: 631.192 triệu đồng (trong đó thu hồi các khoản ứng trước NSTW: 18.000 triệu đồng).

b) Vốn sự nghiệp: 204.442 triệu đồng.

2. Kế hoạch vốn phân bổ thực hiện Chương trình: 785.402 triệu đồng. Trong đó:

- Vốn đầu tư phát triển: 580.960 triệu đồng (trong đó thu hồi các khoản ứng trước NSTW: 11.262 triệu đồng).

- Vốn sự nghiệp: 204.442 triệu đồng.

3. Dự phòng chưa phân bổ (vốn đầu tư phát triển): 50.232 triệu đồng.

(Chi tiết có phụ biểu số 01, 02, 03 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang, khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu VT, (TA).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐIỀU CHỈNH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên dự án

Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 đã giao (tại QĐ 1291/QĐ-TTg , QĐ 1865/QĐ-TTg của TTCP; Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07/12/2018)

Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh (theo Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 31/12/2018; Quyết định số 901/QĐ-TTg ngày 25/7/2018; Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018)

Điều chỉnh tăng (+)/giảm (-)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

 

TỔNG SỐ (*)

686.775

502.323

184.452

835.634

631.192

204.442

148.859

128.869

19.990

I

PHÂN BỔ

636.543

452.091

184.452

785.402

580.960

204.442

148.859

128.869

19.990

1

Dự án 1. Chương trình 30a

69.659

60.639

9.020

220.478

191.468

29.010

150.819

130.829

19.990

1.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo

63.104

60.639

2.465

197.345

191.468

5.877

134.241

130.829

3.412

 

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

11.262

11.262

 

11.262

11.262

 

 

 

 

1.2

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo

5.904

 

5.904

21.617

 

21.617

15.713

 

15.713

1.3

Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

651

 

651

1.516

 

1.516

865

 

865

2

Dự án 2. Chương trình 135

548.613

391.452

157.161

546.653

389.492

157.161

-1.960

-1.960

 

2.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn

419.132

391.452

27.680

417.172

389.492

27.680

-1.960

-1.960

 

2.2

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK

113.893

 

113.893

113.893

 

113.893

 

 

 

2.3

Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn bản ĐBKK

15.588

 

15.588

15.588

 

15.588

 

 

 

3

Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135

7.304

 

7.304

7.304

 

7.304

 

 

 

4

Dự án 4. Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin

6.572

 

6.572

6.572

 

6.572

 

 

 

5

Dự án 5. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

4.395

 

4.395

4.395

 

4.395

 

 

 

II

DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ

50.232

50.232

 

50.232

50.232

 

 

 

 

1

Dự án 1. Chương trình 30a

6.738

6.738

 

6.738

6.738

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

6.738

6.738

 

6.738

6.738

 

 

 

 

2

Dự án 2. Chương trình 135

43.494

43.494

 

43.494

43.494

 

 

 

 

Ghi chú: (*): Đã bao gồm vốn NSTW đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017, năm 2018, năm 2019 và bao gồm thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW.

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CHỈNH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên dự án

Kế hoạch vốn Trung ương giao giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020

Tổng số

Trong đó

Chia ra

Tổng số

Trong đó

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Các Sở, ngành cấp tỉnh

Huyện Lâm Bình

Huyện Na Hang

Huyện Chiêm Hóa

Huyện Hàm Yên

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

TP Tuyên Quang

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

 

TỔNG SỐ

835.634

631.192

204.442

835.634

631.192

204.442

21.395

 

21.395

195.384

161.736

33.648

153.598

120.131

33.467

108.557

77.096

31.461

84.509

61.804

22.705

130.129

95.370

34.759

90.875

64.823

26.052

955

 

955

I

PHÂN BỔ

785.402

580.960

204.442

785.402

580.960

204.442

21.395

 

21.395

195.384

161.736

33.648

153.598

120.131

33.467

108.557

77.096

31.461

84.509

61.804

22.705

130.129

95.370

34.759

90.875

64.823

26.052

955

 

955

1

Dự án 1. Chương trình 30a

220.478

191.468

29.010

220.478

191.468

29.010

 

 

 

141.150

124.625

16.525

79.328

66.843

12.485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo

 

 

 

197.345

191.468

5.877

 

 

 

128.759

124.625

4.134

68.586

66.843

1.743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

 

 

 

11.262

11.262

 

 

 

 

11.262

11.262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo

 

 

 

21.617

 

21.617

 

 

 

11.462

 

11.462

10.155

 

10.155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

 

 

 

1.516

 

1.516

 

 

 

929

 

929

587

 

587

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án 2. Chương trình 135

546.653

389.492

157.161

546.653

389.492

157.161

15.326

 

15.326

53.661

37.111

16.550

73.425

53.288

20.137

106.198

77.096

29.102

82.924

61.804

21.120

127.369

95.370

31.999

87.750

64.823

22.927

 

 

 

2.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn

 

 

 

417.172

389.492

27.680

 

 

 

42.166

37.111

5.055

57.446

53.288

4.158

82.549

77.096

5.453

65.418

61.804

3.614

100.788

95.370

5.418

68.805

64.823

3.982

 

 

 

2.2

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK

 

 

 

113.893

 

113.893

308

 

308

11.435

 

11.435

15.889

 

15.889

23.499

 

23.499

17.426

 

17.426

26.471

 

26.471

18.866

 

18.866

 

 

 

2.3

Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn bản ĐBKK

 

 

 

15.588

 

15.588

15.018

 

15.018

60

 

60

90

 

90

150

 

150

80

 

80

110

 

110

80

 

80

 

 

 

3

Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135

7.304

 

7.304

7.304

 

7.304

500

 

500

54

 

54

199

 

199

1.350

 

1.350

824

 

824

1.693

 

1.693

2.061

 

2.061

623

 

623

4

Dự án 4. Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin

6.572

 

6.572

6.572

 

6.572

3.324

 

3.324

308

 

308

387

 

387

608

 

608

460

 

460

643

 

643

642

 

642

200

 

200

5

Dự án 5. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

4.395

 

4.395

4.395

 

4.395

2.245

 

2.245

211

 

211

259

 

259

401

 

401

301

 

301

424

 

424

422

 

422

132

 

132

II

DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ

50.232

50.232

 

50.232

50.232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án 1. Chương trình 30a

6.738

6.738

 

6.738

6.738

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

 

 

 

6.738

6.738

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án 2. Chương trình 135

43.494

43.494

 

43.494

43.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 2.1

KẾ HOẠCH VỐN CHỈNH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2019 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên dự án

Kế hoạch vốn đã giao thực hiện giai đoạn 2016-2019

Tổng số

Trong đó

Chia ra

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Các Sở, ngành cấp tỉnh

Huyện Lâm Bình

Huyện Na Hang

Huyện Chiêm Hóa

Huyện Hàm Yên

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

TP Tuyên Quang

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

1

2

6=7+8

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

 

TỔNG SỐ

647.564

483.549

164.015

14.855

 

14.855

160.623

130.448

30.175

115.033

86.363

28.670

94.428

70.063

24.365

72.484

54.830

17.654

110.856

83.538

27.318

78.643

58.307

20.336

642

 

642

I

PHÂN BỔ

647.564

483.549

164.015

14.855

 

14.855

160.623

130.448

30.175

115.033

86.363

28.670

94.428

70.063

24.365

72.484

54.830

17.654

110.856

83.538

27.318

78.643

58.307

20.336

642

 

642

1

Dự án 1. Chương trình 30a

163.452

134.442

29.010

 

 

 

113.260

96.735

16.525

50.192

37.707

12.485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo

140.319

134.442

5.877

 

 

 

100.869

96.735

4.134

39.450

37.707

1.743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

11.262

11.262

 

 

 

 

11.262

11.262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo

21.617

 

21.617

 

 

 

11.462

 

11.462

10.155

 

10.155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

1.516

 

1.516

 

 

 

929

 

929

587

 

587

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án 2. Chương trình 135

472.129

349.107

123.022

10.989

 

10.989

46.995

33.713

13.282

64.256

48.656

15.600

92.910

70.063

22.847

71.438

54.830

16.608

109.015

83.538

25.477

76.526

58.307

18.219

 

 

 

2.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn

370.591

349.107

21.484

 

 

 

38.008

33.713

4.295

51.752

48.656

3.096

74.102

70.063

4.039

57.574

54.830

2.744

87.835

83.538

4.297

61.320

58.307

3.013

 

 

 

2.2

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK

90.287

 

90.287

308

 

308

8.927

 

8.927

12.414

 

12.414

18.658

 

18.658

13.784

 

13.784

21.070

 

21.070

15.127

 

15.127

 

 

 

2.3

Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn bản ĐBKK

11.251

 

11.251

10.681

 

10.681

60

 

60

90

 

90

150

 

150

80

 

80

110

 

110

80

 

80

 

 

 

3

Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135

5.420

 

5.420

500

 

500

54

 

54

199

 

199

923

 

923

594

 

594

1.214

 

1.214

1.493

 

1.493

443

 

443

4

Dự án 4. Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin

3.619

 

3.619

1.847

 

1.847

171

 

171

213

 

213

330

 

330

252

 

252

348

 

348

347

 

347

111

 

111

5

Dự án 5. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

2.944

 

2.944

1.519

 

1.519

143

 

143

173

 

173

265

 

265

200

 

200

279

 

279

277

 

277

88

 

88

 

PHỤ BIỂU 2.2

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên dự án

Kế hoạch vốn năm 2020

Tổng số

Trong đó

Chia ra

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Các Sở, ngành cấp tỉnh

Huyện Lâm Bình

Huyện Na Hang

Huyện Chiêm Hóa

Huyện Hàm Yên

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

TP Tuyên Quang

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Vốn SN

1

2

6=7+8

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

 

TỔNG SỐ

188.070

147.643

40.427

6.540

 

6.540

34.761

31.288

3.473

38.565

33.768

4.797

14.129

7.033

7.096

12.025

6.974

5.051

19.273

11.832

7.441

12.232

6.516

5.716

313

 

313

I

PHÂN BỔ

137.838

97.411

40.427

6.540

 

6.540

34.761

31.288

3.473

38.565

33.768

4.797

14.129

7.033

7.096

12.025

6.974

5.051

19.273

11.832

7.441

12.232

6.516

5.716

313

 

313

1

Dự án 1. Chương trình 30a

57.026

57.026

 

 

 

 

27.890

27.890

 

29.136

29.136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo

57.026

57.026

 

 

 

 

27.890

27.890

 

29.136

29.136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án 2. Chương trình 135

74.524

40.385

34.139

4.337

 

4.337

6.666

3.398

3.268

9.169

4.632

4.537

13.288

7.033

6.255

11.486

6.974

4.512

18.354

11.832

6.522

11.224

6.516

4.708

 

 

 

2.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn

46.581

40.385

6.196

 

 

 

4.158

3.398

760

5.694

4.632

1.062

8.447

7.033

1.414

7.844

6.974

870

12.953

11.832

1.121

7.485

6.516

969

 

 

 

2.2

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK

23.606

 

23.606

 

 

 

2.508

 

2.508

3.475

 

3.475

4.841

 

4.841

3.642

 

3.642

5.401

 

5.401

3.739

 

3.739

 

 

 

2.3

Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn bản ĐBKK

4.337

 

4.337

4.337

 

4.337

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135

1.884

 

1.884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

 

427

230

 

230

479

 

479

568

 

568

180

 

180

4

Dự án 4. Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin

2.953

 

2.953

1.477

 

1.477

137

 

137

174

 

174

278

 

278

208

 

208

295

 

295

295

 

295

89

 

89

5

Dự án 5. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

1.451

 

1.451

726

 

726

68

 

68

86

 

86

136

 

136

101

 

101

145

 

145

145

 

145

44

 

44

II

DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ

50.232

50.232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án 1. Chương trình 30a

6.738

6.738

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

6.738

6.738

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án 2. Chương trình 135

43.494

43.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

TỔNG HỢP CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Chia ra

Kế hoạch đầu tư 2016-2019 (đã được cấp thẩm quyền giao)

Kế hoạch đầu tư 2020

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Chia ra

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

 

TỔNG SỐ (A+B)

631.192

18.000

483.549

11.262

108.600

 

106.537

 

106.593

11.008

161.819

254

147.643

6.738

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án 1. Chương trình 30a

198.206

18.000

134.442

11.262

21.000

 

18.937

 

20.448

11.008

74.057

254

63.764

6.738

 

- Dự án 2. Chương trình 135

432.986

 

349.107

 

87.600

 

87.600

 

86.145

 

87.762

 

83.879

 

A

PHÂN BỔ CHI TIẾT

580.960

11.262

483.549

11.262

108.600

 

106.537

 

106.593

11.008

161.819

254

97.411

 

I

Dự án 1. Chương trình 30a

191.468

11.262

134.442

11.262

21.000

 

18.937

 

20.448

11.008

74.057

254

57.026

 

1

Huyện Lâm Bình

124.625

11.262

96.735

11.262

21.000

 

18.937

 

20.448

11.008

36.350

254

27.890

 

2

Huyện Na Hang

66.843

 

37.707

 

 

 

 

 

 

 

37.707

 

29.136

 

II

Dự án 2. Chương trình 135

389.492

 

349.107

 

87.600

 

87.600

 

86.145

 

87.762

 

40.385

 

II.1

Huyện Lâm Bình

37.111

 

33.713

 

7.599

 

7.414

 

9.558

 

9.142

 

3.398

 

1

Công trình do huyện làm chủ đầu tư

4.707

 

4.707

 

1.080

 

1.127

 

1.500

 

1.000

 

 

 

2

Công trình do xã làm chủ đầu tư

32.404

 

29.006

 

6.519

 

6.287

 

8.058

 

8.142

 

3.398

 

2.1

Xã Lăng Can

3.682

 

3.337

 

674

 

646

 

1.043

 

974

 

345

 

2.2

Xã Khuôn Hà

3.701

 

3.356

 

731

 

700

 

951

 

974

 

345

 

2.3

Xã Thổ Bình

3.969

 

3.624

 

720

 

979

 

951

 

974

 

345

 

2.4

Xã Hồng Quang

4.330

 

3.935

 

870

 

858

 

1.090

 

1.117

 

395

 

2.5

Xã Thượng Lâm

3.920

 

3.120

 

720

 

800

 

800

 

800

 

800

 

2.6

Xã Phúc Yên

4.294

 

3.899

 

842

 

850

 

1.090

 

1.117

 

395

 

2.7

Xã Xuân Lập

4.337

 

3.942

 

1.000

 

735

 

1.090

 

1.117

 

395

 

2.8

Xã Bình An

4.171

 

3.793

 

962

 

719

 

1.043

 

1.069

 

378

 

II.2

Huyện Na Hang

53.288

 

48.656

 

11.090

 

12.877

 

12.423

 

12.266

 

4.632

 

1

Công trình do huyện làm chủ đầu tư

7.008

 

7.008

 

1.620

 

2.888

 

1.500

 

1.000

 

 

 

2

Công trình do xã làm chủ đầu tư

46.280

 

41.648

 

9.470

 

9.989

 

10.923

 

11.266

 

4.632

 

2.1

Thị trấn Na Hang

980

 

780

 

180

 

200

 

200

 

200

 

200

 

2.2

Xã Thanh Tương

3.685

 

3.340

 

720

 

883

 

858

 

879

 

345

 

2.3

Xã Năng Khả

3.920

 

3.120

 

720

 

800

 

800

 

800

 

800

 

2.4

Xã Sơn Phú

3.913

 

3.552

 

755

 

778

 

997

 

1.022

 

361

 

2.5

Xã Đà Vị

3.931

 

3.586

 

821

 

840

 

951

 

974

 

345

 

2.6

Xã Hồng Thái

3.910

 

3.565

 

775

 

769

 

951

 

1.069

 

345

 

2.7

Xã Yên Hoa

4.405

 

4.018

 

915

 

944

 

1.066

 

1.093

 

387

 

2.8

Xã Khâu Tinh

4.278

 

3.908

 

908

 

934

 

1.020

 

1.046

 

370

 

2.9

Xã Côn Lôn

4.044

 

3.708

 

876

 

954

 

927

 

951

 

336

 

2.10

Xã Sinh Long

4.540

 

4.145

 

950

 

988

 

1.090

 

1.117

 

395

 

2.11

Xã Thượng Nông

4.471

 

4.084

 

947

 

978

 

1.066

 

1.093

 

387

 

2.12

Xã Thượng Giáp

4.204

 

3.843

 

904

 

920

 

997

 

1.022

 

361

 

II.3

Huyện Chiêm Hóa

77.096

 

70.063

 

18.735

 

17.121

 

16.938

 

17.269

 

7.033

 

1

Công trình do huyện làm chủ đầu tư

9.926

 

9.926

 

3.701

 

3.226

 

1.500

 

1.500

 

 

 

2

Công trình do xã làm chủ đầu tư

67.170

 

60.137

 

15.034

 

13.895

 

15.438

 

15.769

 

7.033

 

2.1

Xã Linh Phú

3.980

 

3.619

 

790

 

811

 

997

 

1.022

 

361

 

2.2

Xã Tri Phú

3.855

 

3.510

 

824

 

761

 

951

 

974

 

345

 

2.3

Xã Minh Quang

4.173

 

3.812

 

888

 

905

 

997

 

1.022

 

361

 

2.4

Xã Phúc Sơn

3.945

 

3.609

 

879

 

852

 

927

 

951

 

336

 

2.5

Xã Trung Hà

3.981

 

3.653

 

938

 

884

 

904

 

927

 

328

 

2.6

Xã Hà Lang

3.741

 

3.396

 

742

 

729

 

951

 

974

 

345

 

2.7

Xã Tân Mỹ

4.020

 

3.675

 

901

 

849

 

951

 

974

 

345

 

2.8

Xã Hùng Mỹ

3.889

 

3.553

 

720

 

955

 

927

 

951

 

336

 

2.9

Xã Tân An

1.452

 

1.252

 

652

 

200

 

200

 

200

 

200

 

2.10

Xã Xuân Quang

3.194

 

2.891

 

625

 

764

 

742

 

760

 

303

 

2.11

Xã Tân Thịnh

1.520

 

1.320

 

720

 

200

 

200

 

200

 

200

 

2.12

Xã Hòa An

3.924

 

3.546

 

360

 

1.074

 

1.043

 

1.069

 

378

 

2.13

Xã Nhân Lý

3.120

 

2.520

 

720

 

600

 

600

 

600

 

600

 

2.14

Xã Yên Lập

3.825

 

3.489

 

803

 

808

 

927

 

951

 

336

 

2.15

Xã Bình Phú

3.996

 

3.618

 

737

 

769

 

1.043

 

1.069

 

378

 

2.16

Xã Kiên Đài

4.102

 

3.732

 

837

 

829

 

1.020

 

1.046

 

370

 

2.17

Xã Phú Bình

3.496

 

3.185

 

742

 

706

 

858

 

879

 

311

 

2.18

Xã Ngọc Hội

3.120

 

2.520

 

720

 

600

 

600

 

600

 

600

 

2.19

Xã Bình Nhân

1.422

 

1.222

 

622

 

200

 

200

 

200

 

200

 

2.20

Xã Kim Bình

1.780

 

1.380

 

180

 

400

 

400

 

400

 

400

 

2.21

Xã Vinh Quang

635

 

635

 

635

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.4

Huyện Hàm Yên

61.804

 

54.830

 

12.376

 

15.161

 

13.207

 

14.086

 

6.974

 

1

Công trình do huyện làm chủ đầu tư

8.538

 

8.538

 

2.158

 

3.707

 

1.000

 

1.673

 

 

 

2

Công trình do xã làm chủ đầu tư

53.266

 

46.292

 

10.218

 

11.454

 

12.207

 

12.413

 

6.974

 

2.1

Xã Yên Thuận

3.794

 

3.475

 

823

 

868

 

881

 

903

 

319

 

2.2

Xã Bạch Xa

3.469

 

3.158

 

700

 

721

 

858

 

879

 

311

 

2.3

Xã Minh Khương

3.415

 

3.104

 

681

 

686

 

858

 

879

 

311

 

2.4

Xã Tân Thành

3.653

 

3.325

 

715

 

779

 

904

 

927

 

328

 

2.5

Xã Minh Hương

4.316

 

3.955

 

958

 

978

 

997

 

1.022

 

361

 

2.6

Xã Yên Lâm

3.724

 

3.396

 

802

 

764

 

904

 

927

 

328

 

2.7

Xã Bằng Cốc

4.086

 

3.725

 

680

 

1.026

 

997

 

1.022

 

361

 

2.8

Xã Thành Long

3.722

 

3.386

 

735

 

773

 

927

 

951

 

336

 

2.9

Xã Hùng Đức

3.744

 

3.425

 

781

 

860

 

881

 

903

 

319

 

2.10

Xã Minh Dân

3.983

 

3.183

 

783

 

800

 

800

 

800

 

800

 

2.11

Xã Phù Lưu

3.914

 

3.114

 

714

 

800

 

800

 

800

 

800

 

2.12

Xã Yên Phú

3.941

 

3.141

 

741

 

800

 

800

 

800

 

800

 

2.13

Xã Nhân Mục

1.811

 

1.411

 

211

 

400

 

400

 

400

 

400

 

2.14

Xã Thái Sơn

1.959

 

1.559

 

359

 

400

 

400

 

400

 

400

 

2.15

Xã Thái Hòa

979

 

779

 

179

 

200

 

200

 

200

 

200

 

2.16

Xã Bình Xa

1.155

 

955

 

355

 

200

 

200

 

200

 

200

 

2.17

Xã Đức Ninh

1.600

 

1.200

 

 

 

400

 

400

 

400

 

400

 

II.5

Huyện Yên Sơn

95.370

 

83.538

 

20.710

 

21.806

 

20.185

 

20.837

 

11.832

 

1

Công trình do huyện làm chủ đầu tư

7.930

 

7.930

 

3.416

 

900

 

1.615

 

1.999

 

 

 

2

Công trình do xã làm chủ đầu tư

87.440

 

75.608

 

17.294

 

20.906

 

18.570

 

18.838

 

11.832

 

2.1

Xã Chân Sơn

1.581

 

1.381

 

781

 

200

 

200

 

200

 

200

 

2.2

Xã Chiêu Yên

3.881

 

3.081

 

681

 

800

 

800

 

800

 

800

 

2.3

Xã Công Đa

3.855

 

3.536

 

963

 

789

 

881

 

903

 

319

 

2.4

Xã Đạo Viện

3.213

 

2.919

 

517

 

759

 

811

 

832

 

294

 

2.5

Xã Đội Bình

357

 

357

 

357

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xã Hoàng Khai

1.157

 

957

 

357

 

200

 

200

 

200

 

200

 

2.7

Xã Hùng Lợi

4.836

 

4.466

 

896

 

1.505

 

1.020

 

1.046

 

370

 

2.8

Xã Kiến Thiết

4.754

 

4.401

 

853

 

1.576

 

974

 

998

 

353

 

2.9

Xã Kim Phú

180

 

180

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Xã Kim Quan

3.431

 

3.145

 

774

 

775

 

788

 

808

 

286

 

2.11

Xã Lang Quán

3.843

 

3.043

 

643

 

800

 

800

 

800

 

800

 

2.12

Xã Lực Hành

4.029

 

3.693

 

860

 

955

 

927

 

951

 

336

 

2.13

Xã Mỹ Bằng

868

 

668

 

68

 

200

 

200

 

200

 

200

 

2.14

Xã Nhữ Hán

3.553

 

2.753

 

353

 

800

 

800

 

800

 

800

 

2.15

Xã Nhữ Khê

3.894

 

3.094

 

694

 

800

 

800

 

800

 

800

 

2.16

Xã Phú Lâm

2.532

 

2.132

 

932

 

400

 

400

 

400

 

400

 

2.17

Xã Phú Thịnh

3.185

 

2.899

 

643

 

660

 

788

 

808

 

286

 

2.18

Xã Phúc Ninh

1.780

 

1.380

 

180

 

400

 

400

 

400

 

400

 

2.19

Xã Quý Quân

3.305

 

2.994

 

590

 

667

 

858

 

879

 

311

 

2.20

Xã Tân Long

3.783

 

2.983

 

583

 

800

 

800

 

800

 

800

 

2.21

Xã Tân Tiến

3.477

 

3.183

 

704

 

835

 

811

 

832

 

294

 

2.22

Xã Thắng Quân

3.910

 

3.110

 

710

 

800

 

800

 

800

 

800

 

2.23

Xã Tiến Bộ

2.106

 

1.706

 

506

 

400

 

400

 

400

 

400

 

2.24

Xã Trung Minh

4.918

 

4.557

 

792

 

1.745

 

997

 

1.022

 

361

 

2.25

Xã Trung Sơn

4.663

 

4.335

 

603

 

1.901

 

904

 

927

 

328

 

2.26

Xã Trung Trực

3.385

 

3.091

 

709

 

739

 

811

 

832

 

294

 

2.27

Xã Tứ Quận

3.074

 

2.474

 

674

 

600

 

600

 

600

 

600

 

2.28

Xã Xuân Vân

3.892

 

3.092

 

692

 

800

 

800

 

800

 

800

 

II.6

Huyện Sơn Dương

64.823

 

58.307

 

17.090

 

13.221

 

13.834

 

14.162

 

6.516

 

1

Công trình do huyện làm chủ đầu tư

4.540

 

4.540

 

1.440

 

 

 

1.500

 

1.600

 

 

 

2

Công trình do xã làm chủ đầu tư

60.283

 

53.767

 

15.650

 

13.221

 

12.334

 

12.562

 

6.516

 

2.1

Xã Trung Yên

3.609

 

3.264

 

645

 

695

 

951

 

974

 

345

 

2.2

Xã Lương Thiện

3.640

 

3.295

 

667

 

703

 

951

 

974

 

345

 

2.3

Xã Hợp Thành

2.463

 

2.258

 

559

 

573

 

555

 

571

 

205

 

2.4

Xã Bình Yên

3.386

 

3.058

 

595

 

633

 

904

 

927

 

328

 

2.5

Xã Đồng Quý

4.056

 

3.695

 

820

 

857

 

997

 

1.022

 

361

 

2.6

Xã Minh Thanh

3.445

 

3.126

 

651

 

691

 

881

 

903

 

319

 

2.7

Xã Đông Lợi

3.334

 

3.057

 

720

 

788

 

765

 

784

 

277

 

2.8

Xã Hợp Hòa

3.734

 

3.457

 

1.120

 

788

 

765

 

784

 

277

 

2.9

Xã Quyết Thắng

2.716

 

2.446

 

180

 

764

 

742

 

760

 

270

 

2.10

Xã Chi Thiết

2.896

 

2.626

 

360

 

764

 

742

 

760

 

270

 

2.11

Xã Thanh Phát

3.721

 

3.402

 

999

 

619

 

881

 

903

 

319

 

2.12

Xã Đại Phú

4.169

 

3.569

 

720

 

1.649

 

600

 

600

 

600

 

2.13

Xã Đông Thọ

4.220

 

3.620

 

720

 

1.700

 

600

 

600

 

600

 

2.14

Xã Sơn Nam

2.140

 

1.740

 

540

 

400

 

400

 

400

 

400

 

2.15

Xã Tuân Lộ

2.580

 

1.980

 

180

 

600

 

600

 

600

 

600

 

2.16

Xã Văn Phú

3.740

 

2.940

 

540

 

800

 

800

 

800

 

800

 

2.17

Xã Vân Sơn

1.666

 

1.466

 

866

 

200

 

200

 

200

 

200

 

2.18

Xã Lâm Xuyên

1.309

 

1.309

 

1.309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Xã Kháng Nhật

360

 

360

 

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Xã Phúc Ứng

1.120

 

1.120

 

1.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Xã Tam Đa

720

 

720

 

720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Xã Thiện Kế

720

 

720

 

720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Xã Vĩnh Lợi

540

 

540

 

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ

50.232

6.738

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.232

6.738

1

Dự án 1. Chương trình 30a

6.738

6.738

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.738

6.738

2

Dự án 2. Chương trình 135

43.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43.494