- 1Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 1Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND, 16/NQ-HĐND và 35/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 18 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 (bổ sung); Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017, như sau:
1. Tổng số các công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung năm 2017 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 101 công trình, dự án (chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).
2. Chuyển mục đích sử dụng 115.571,1m2 đất trồng lúa, 10.319,4m2 đất rừng phòng hộ, 36.510m2 đất rừng đặc dụng để thực hiện 40 công trình, dự án (chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ sáu, thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | Ghi chú | ||||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (7) + (8) + (9) + (10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
| 513.924,3 | 2.942 | 0 | 0 | 510.982,3 |
| ||
1 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bản Pjẹt, thành phố Bắc Kạn | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/3/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Phường Xuất Hóa | 300 |
|
|
| 300 |
|
2 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án Kè Sông Cầu đoạn qua thành phố Bắc Kạn | Quyết định số 1078/QĐ-BNT-KH ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Các phường: Đức Xuân, Huyền Tụng; Nguyễn Thị Minh Khai; Sông Cầu và xã Dương Quang |
|
|
|
|
| Tại Nghị quyết số 69/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016, HĐND tỉnh đã thông qua danh mục công trình với tên dự án "Dự án nạo vét và chống sạt lở thượng nguồn sông Cầu, thành phố Bắc Kạn", dự kiến nhu cầu sử dụng đất là 28.000 m2 |
3 | Công ty cổ phần Sông Đà Bắc Kạn | Thủy điện Thác Giềng 1&2 | Quyết định chủ trương đầu tư số 461/QĐ-UBND 11/4/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Phường Xuất Hóa | 483.210 |
|
|
| 483.210 |
|
4 | UBND thành phố Bắc Kạn | Xây dựng đường từ đường Võ Nguyên Giáp đi đường Thanh Niên, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn | Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 1/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Phường Sông Cầu | 1.200 |
|
|
| 1.200 |
|
5 | UBND thành phố Bắc Kạn | Xây dựng đường Lủng Hoàn đi Bản Rạo, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn | Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Phường Xuất Hóa | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
6 | UBND thành phố Bắc Kạn | Xây dựng trường THCS Bắc Kạn II | Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Xã Dương Quang | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
7 | UBND thành phố Bắc Kạn | Xây dựng Trường Tiểu học phường Đức Xuân II | Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Phường Đức Xuân | 7.000 |
|
|
| 7.000 |
|
8 | UBND thành phố Bắc Kạn | Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Phường Đức Xuân | 5.630 |
|
|
| 5.630 |
| |
9 | UBND thành phố Bắc Kạn | Bể xử lý nước thải bãi rác thôn Khuổi Mật, phường Huyền Tụng | Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND thành phố Bắc Kạn | Phường Huyền Tụng | 5.557 | 2.942 |
|
| 2.615 |
|
10 | UBND thành phố Bắc Kạn | Sửa chữa mặt đường lên tỉnh đội (Từ đường Võ Nguyên Giáp lên khu dân cư Đức Xuân II); sửa chữa mặt đường, vỉa hè, cây xanh đường N2 và điểm trung chuyển rác thải tạm thời (Từ đường Trường Chinh đến đường song song đường Trường Chinh) | Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Phường Đức Xuân | 27,3 |
|
|
| 27,3 |
|
|
|
| 7.362,8 | 160 | 0 | 0 | 7.202,8 |
| ||
1 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nà Phặc 2 | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/03/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Thị trấn Nà Phặc | 300 |
|
|
| 300 |
|
2 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Trung Hòa 2 | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/03/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Trung Hòa | 300 |
|
|
| 300 |
|
3 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Lũng Sao | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/03/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Bằng Vân | 300 |
|
|
| 300 |
|
4 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bản Giang | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/03/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Thuần Mang | 300 |
|
|
| 300 |
|
5 | UBND huyện Ngân Sơn | "Nâng cao chất lượng dịch vụ y tế xã Lãng Ngâm huyện Ngân Sơn" do Tổ chức ChildFund Australia tại Việt Nam tài trợ | Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Lãng Ngâm | 162,8 |
|
|
| 162,8 |
|
6 | UBND huyện Ngân Sơn | Cầu Khuôn Pì 1 | Văn bản số 3841/TCĐBVN- CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Thượng Quan | 1.500 | 100 |
|
| 1.400 |
|
7 | UBND huyện Ngân Sơn | Cầu Khuôn Pì 2 | Văn bản số 3841/TCĐBVN- CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Thượng Quan | 1.500 | 60 |
|
| 1.440 |
|
8 | UBND huyện Ngân Sơn | Cầu Nà Kịt 1 | Văn bản số 3841/TCĐBVN- CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Thượng Quan | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
9 | UBND huyện Ngân Sơn | Cầu Nà Kịt, Nà Ránh | Văn bản số 3841/TCĐBVN- CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Thượng Quan | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
| 29.240 | 1.300 | 0 | 410 | 27.530 |
| ||
1 | UBND huyện Na Rì | Đường vào trung tâm xã Tân Yên, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn (Km66+197,56 - Km69+312,91) địa phận huyện Na Rì | Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư | Xã Cường Lợi | 22.230 | 850 |
|
| 21.380 | Tại Nghị quyết số 69/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, nay thu hồi bổ sung diện tích |
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Trường Tiểu học Lũng Cậu (Thuộc Tiểu học Kim Hỷ) | Quyết định số 385a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Xã Kim Hỷ | 300 |
|
|
| 300 |
|
3 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Điểm trường Mầm non Lũng Cậu (thuộc Trường Mầm non Kim Hỷ) | Quyết định số 385a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng sâu, vùng xa huyện Na Rì sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020 | Xã Kim Hỷ | 1.300 |
|
|
| 1.300 |
|
4 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Khuổi Trang, huyện Na Rì | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/3/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Dương Sơn | 300 |
|
|
| 300 |
|
5 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Cư Lễ, huyện Na Rì | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/3/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Cư Lễ | 300 |
|
|
| 300 |
|
6 | UBND huyện Na Rì | Xây dựng 02 mương thoát nước thải thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Thị trấn Yến Lạc | 900 | 150 |
|
| 750 |
|
7 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 3009/QĐ-BCT ngày 10/5/2013 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc | Thôn Lùng Vai, xã Côn Minh | 410 |
|
| 410 |
|
|
8 | UBND xã Côn Minh | Xây dựng mô hình xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Côn Minh, huyện Na Rì | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình | Xã Côn Minh | 500 |
|
|
| 500 |
|
9 | UBND huyện Na Rì | Cầu Khuổi Nà 1 | Văn bản số 3841/TCĐBVN- CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Đổng Xá | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
10 | UBND huyện Na Rì | Cầu Khuổi Nà 2 | Văn bản số 3841/TCĐBVN- CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Đổng Xá | 1.500 | 300 |
|
| 1.200 |
|
|
|
| 1.119.393 | 89.278 | 0 | 0 | 1.030.115 |
| ||
1 | UBND huyện Chợ Đồn | Đập Nà Tâu thôn Nà Niếng, xã Bằng Lãng | Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Bằng Lãng | 600 | 100 |
|
| 500 |
|
2 | UBND huyện Chợ Đồn | Cầu tràn thôn Nà Tải, xã Rã Bản | Văn bản số 475/UBND-VP ngày 24/4/2017 của UBND huyện Chợ Đồn về việc thực hiện các công trình đã được HĐND huyện khóa XIX nhất trí ghi danh điểm tại kỳ họp bất thường ngày 28/3/2017 | Xã Rã Bản | 1.600 | 100 |
|
| 1.500 |
|
3 | UBND huyện Chợ Đồn | Sửa chữa, xây bổ sung kênh Nà Moong, xã Đại Sảo | Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND huyện Chợ Đồn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Xã Đại Sảo | 1.300 | 300 |
|
| 1.000 |
|
4 | UBND huyện Chợ Đồn | Mở rộng cải tạo khu văn hóa, thể thao của huyện | Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND huyện Chợ Đồn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Thị trấn Bằng Lũng | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
5 | UBND huyện Chợ Đồn | Nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Yên Nhuận | Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt danh điểm xây dựng công trình 03 nhà bia ghi tên liệt sỹ tại các xã Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận | Xã Yên Nhuận | 500 |
|
|
| 500 |
|
6 | UBND huyện Chợ Đồn | Nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Đại Sảo | Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt danh điểm xây dựng công trình 03 nhà bia ghi tên liệt sỹ tại các xã Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận | Xã Đại Sảo | 500 |
|
|
| 500 |
|
7 | UBND huyện Chợ Đồn | Nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Yên Mỹ | Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt danh điểm xây dựng công trình 03 nhà bia ghi tên liệt sỹ tại các xã Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận | Xã Yên Mỹ | 500 |
|
|
| 500 |
|
8 | UBND huyện Chợ Đồn | Trường Mầm non xã Đồng Lạc | Văn bản số 78/CV/TU ngày 30/5/2017 của Tỉnh ủy Bắc Kạn về việc tiếp nhận kinh phí hỗ trợ xây dựng Trường Mầm non xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn | Xã Đồng Lạc | 1.400 |
|
|
| 1.400 |
|
9 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Quảng Bạch 2, huyện Chợ Đồn | Quyết định số 362/QĐ-VTBK- BK ngày 20/03/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Quảng Bạch | 300 |
|
|
| 300 |
|
10 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nghĩa Tá 2, huyện Chợ Đồn | Quyết định số 362/QĐ-VTBK- BK ngày 20/03/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Nghĩa Tá | 300 |
|
|
| 300 |
|
11 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Phương Viên 2, huyện Chợ Đồn | Quyết định số 362/QĐ-VTBK- BK ngày 20/03/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Phương Viên | 300 |
|
|
| 300 |
|
12 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Văn bản số 10370/BNN-KH ngày 8/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn bản số 5392/UBND-NLN ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc tổ chức thực hiện dự án "sửa chữa và nâng cao an toàn đập" (WB8) | Xã Nghĩa Tá | 700 |
|
|
| 700 |
|
13 | Hợp tác xã Bằng Phúc | Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng chế biến chè Shan Tuyết Bằng Phúc | Văn bản số 1545/UBND-KT ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chủ trương về địa điểm lập dự án của Hợp tác xã Bằng Phúc | Xã Bằng Phúc | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
14 | UBND xã Bằng Lãng | Xây dựng mới bãi tập dân quân xã Bằng Lãng | Nghị quyết số 31-NQ/ĐU của Ban chấp hành Đảng bộ xã Bằng Lãng về nhiệm vụ quốc phòng, quân sự xã địa phương năm 2017 | Xã Bằng Lãng | 30.000 |
|
|
| 30.000 |
|
15 | UBND xã Yên Thịnh | Xây dựng Kênh mương Tông Mu | Chương trình 135 năm 2017 | Xã Yên Thịnh | 36 | 36 |
|
|
|
|
16 | UBND xã Yên Thịnh | Xây dựng Kênh mương Thuôn Mòn | Chương trình 135 năm 2017 | Xã Yên Thịnh | 60 | 60 |
|
|
|
|
17 | UBND xã Xuân Lạc | Mở mới tuyến đường giao thông Bản He từ nhà ông Tỳ đến Bản Đâư | Chương trình 135 năm 2017 | Xã Xuân Lạc | 13.000 | 500 |
|
| 12.500 |
|
18 | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Chợ Đồn | Công trình lớp học mẫu giáo một phòng | Văn bản số 1009/UBND-VP ngày 25/8/2016 của UBND huyện Chợ Đồn về việc thực hiện triển khai các công trình khắc phục hậu quả lũ lụt trên địa bàn huyện | Xã Xuân Lạc | 554 |
|
|
| 554 |
|
19 | UBND xã Rã Bản | Xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Tải, xã Rã Bản | Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (nông thôn mới) | Xã Rã Bản | 100 |
|
|
| 100 |
|
20 | UBND xã Rã Bản | Xây dựng Trung tâm thể thao xã Rã Bản | Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (nông thôn mới) | Xã Rã Bản | 1.684 |
|
|
| 1.684 |
|
21 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án mở rộng nâng cấp ĐT 254 tỉnh Bắc Kạn | Văn bản số 39/HĐND-VP ngày 21/3/2017 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án mở rộng, nâng cấp ĐT 254 tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Bằng Lũng, Các xã: Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường | 919.459 | 23.632 |
|
| 895.827 |
|
22 | UBND huyện Chợ Đồn | Cầu dân sinh Pá Là | Văn bản số 3841/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Xuân Lạc | 750 |
|
|
| 750 |
|
23 | UBND huyện Chợ Đồn | Cầu dân sinh Bản Diếu | Xã Ngọc Phái | 550 | 150 |
|
| 400 |
| |
24 | UBND huyện Chợ Đồn | Cầu dân sinh Bản Chang | Xã Phương Viên | 600 | 200 |
|
| 400 |
| |
25 | UBND huyện Chợ Đồn | Cầu dân sinh Nà Chúa | Xã Phương Viên | 600 | 200 |
|
| 400 |
| |
26 | Công ty TNHH Khai khoáng Bắc Kạn | Mở rộng khu phụ trợ và khắc phục sự cố sạt lở | Thông báo số 75/TB-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc làm việc bàn giải pháp khắc phục sự cố thiên tai tại moong khai thác mỏ Chì Kẽm Nà Tùm và khu vực Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | 130.000 | 60.000 |
|
| 70.000 |
|
|
|
| 197.873 | 220 | 0 | 0 | 197.653 |
| ||
1 | Công ty cổ phần Sông Đà Bắc Kạn | Dự án thủy điện Thác Giềng 1 & 2 | Quyết định chủ trương đầu tư số 461/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Hòa Mục | 181.053 |
|
|
| 181.053 |
|
2 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Đồng Luông, huyện Chợ Mới | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/03/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Quảng Chu | 300 |
|
|
| 300 |
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Trường Mầm non xã Cao Kỳ | Quyết định số 384a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xã huyện Chợ Mới sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020 | Xã Cao Kỳ | 220 | 220 |
|
|
|
|
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Điểm Trường Mầm non Bản Nhuần | Quyết định số 384a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xã huyện Chợ Mới sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020 | Xã Quảng Chu | 200 |
|
|
| 200 |
|
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Điểm Trường Mầm non Làng Điền | Quyết định số 384a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xã huyện Chợ Mới sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020 | Xã Quảng Chu | 100 |
|
|
| 100 |
|
6 | UBND huyện Chợ Mới | Cầu Nà Tào (ĐT256 - thôn Nà Tào) | Văn bản số 3841/TCĐBVN- CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Như Cố | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
7 | UBND huyện Chợ Mới | Cầu Nà Lốc | Xã Như Cố | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
| |
8 | UBND huyện Chợ Mới | Cầu Nà My | Xã Như Cố | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
| |
9 | UBND huyện Chợ Mới | Cầu Bản Nhuần 1 | Xã Quảng Chu | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
| |
10 | UBND huyện Chợ Mới | Cầu Nặm Kềm | Xã Hòa Mục | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
| |
11 | UBND huyện Chợ Mới | Cầu Nà Quang | Xã Nông Hạ | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
| |
12 | UBND huyện Chợ Mới | Cầu Nà Chào | Xã Như Cố | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
| |
13 | UBND huyện Chợ Mới | Cầu Bản Cầy | Xã Như Cố | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
| |
|
|
| 168.450 | 13.150 | 0 | 0 | 155.300 |
| ||
1 | UBND huyện Pác Nặm | Cầu Bản Sáp, xã Xuân La | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm | Xã Xuân La | 700 | 300 |
|
| 400 |
|
2 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Nà Hin - Khâu Slôm - Hồng Mú, xã Giáo Hiệu | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm | Xã Giáo Hiệu | 65.000 | 2.000 |
|
| 63.000 |
|
3 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Chộc Pạo - Khắp Khinh, xã Công Bằng | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm | Xã Công Bằng | 25.000 | 300 |
|
| 24.700 |
|
4 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Liên thôn Pác Cáp- Khắp Khính | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm | Xã Công Bằng | 500 | 500 |
|
|
|
|
5 | UBND xã Công Bằng | Đường Đập Nà Tậu - vằng Mu | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm | Xã Công Bằng | 300 | 300 |
|
|
|
|
6 | UBND xã Nhạn Môn | Đường liên thôn Ngạm Váng - Slam Vè, xã Nhạn Môn | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm | Xã Nhạn Môn | 66.000 | 8.000 |
|
| 58.000 |
|
7 | UBND huyện Pác Nậm | Đường Khuổi Hên - Khau Tạu, xã Nghiên Loan | Quyết định số 2913a/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt lại Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | Xã Nghiên Loan | 1.750 | 1.750 |
|
|
| Tại Nghị quyết số 41/2014/NQ- HĐND ngày 19/12/2014 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, nay thu hồi bổ sung đất trồng lúa |
8 | UBND xã Nhạn Môn | Đường Phiêng Coóc - Khuổi Khon, thôn Phai Khìm | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | Xã Nhạn Môn | 8.000 |
|
|
| 8.000 |
|
9 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng BTS Xuân La 3, huyện Pác Nặm | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/03/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Xuân La | 300 |
|
|
| 300 |
|
10 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Cao Tân 2, huyện Pác Nặm | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/03/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Cao Tân | 300 |
|
|
| 300 |
|
11 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Khau Vai, huyện Pác Nặm | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/03/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Bộc Bố | 300 |
|
|
| 300 |
|
12 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nghiên Loan 3, huyện Pác Nặm | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/03/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Nghiên Loan | 300 |
|
|
| 300 |
|
|
|
| 250.346,6 | 3.021,1 | 10.319,4 | 0,0 | 237.006,1 |
| ||
1 | UBND huyện Bạch Thông | Xây dựng khu dân cư xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2603a/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng khu dân cư xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Xã Cẩm Giàng | 7.000 |
|
|
| 7.000 |
|
2 | UBND xã Sỹ Bình | Đường liên thôn Lọ Cặp - Nà Lẹng | Chương trình xây dựng nông thôn mới | Xã Sỹ Bình | 600 |
|
|
| 600 |
|
3 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Phương Linh 2, huyện Bạch Thông | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/3/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Vi Hương | 300 |
|
|
| 300 |
|
4 | Công ty cổ phần Sông Đà Bắc Kạn | Dự án thủy điện Thác Giềng 1 & 2 | Quyết định chủ trương đầu tư số 461/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Thôn Cây Thị, xã Mỹ Thanh | 235.897 | 2.413 | 9.819,4 |
| 223.664,6 |
|
5 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cấp điện cho các thôn bản chưa có điện tỉnh Bắc Kạn (nhánh cấp điện thôn Thôm Ưng, xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông). | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3009/QĐ-BCT ngày 10/5/2013 của Bộ Công thương | Thôn Thôm Ưng, xã Mỹ Thanh | 500 |
| 500 |
|
|
|
6 | UBND huyện Bạch Thông | Xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông | Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Phương Linh | 3.500 |
|
|
| 3.500 |
|
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Trường Mầm non xã Vũ Muộn | Quyết định số 388a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xã huyện Bạch Thông sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020 | Xã Vũ Muộn | 1.200 |
|
|
| 1.200 |
|
8 | Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Bắc Kạn | Nhà máy thủy điện Nặm Cắt (Hạng mục mở rộng lòng hồ) | Nhu cầu thực tế của Nhà máy thủy điện Nặm Cắt; Công văn số 12/CV-UBND ngày 14/3/2017 của UBND xã Đôn Phong về việc giải quyết thiệt hại và đề nghị thu hồi đất bổ sung các hộ dân có liên quan khu vực lòng Hồ thủy điện Nặm Cắt | Xã Đôn Phong | 1.349,6 | 608,1 |
|
| 741,5 |
|
|
|
| 116.146 | 4.850 | 0 | 26.100 | 85.196 |
| ||
1 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Khuổi Luồm, huyện Ba Bể | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/3/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Yến Dương | 300 |
|
|
| 300 |
|
2 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bjoóc Ve, huyện Ba Bể | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/3/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Mỹ Phương | 300 |
|
|
| 300 |
|
3 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Phúc Lộc 2, huyện Ba Bể | Quyết định số 362/QĐ-VTBK-ĐT ngày 20/3/2017 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Phúc Lộc | 300 |
|
|
| 300 |
|
4 | UBND xã Đồng Phúc | Mở đường Nà Đứa từ quán ông Tần đến nhà ông Hỷ, xã Đồng Phúc | Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Ba Bể phê duyệt danh mục dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) năm 2017 | Xã Đồng Phúc | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
|
5 | UBND huyện Ba Bể | Trường Mầm non xã Cao Thượng | Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện Ba Bể phê duyệt danh mục công trình Trường Mầm non Cao Thượng, huyện Ba Bể | Xã Cao Thượng | 4.500 |
|
|
| 4.500 |
|
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn. | Văn bản số 39/HĐNS-VP ngày 21/3/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn. | Thôn Bó Lù, xã Nam Mẫu | 25.459 |
|
| 1.100 | 24.359 |
|
7 | UBND xã Đồng Phúc | Điểm trường tiểu học Khưa Quang - Tẩn Lùng | Nguồn vốn xã hội hóa | Xã Đồng Phúc | 187 |
|
|
| 187 |
|
8 | Công ty TNHH MTV Nhất Thiện | Xây dựng nhà xưởng, mở rộng cơ sở sản xuất miến dong | Văn bản số 1005/UBND-KT ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương mở rộng cơ sở sản xuất miến dong tại xã Chu Hương, huyện Ba Bể | Xã Chu Hương | 50.000 |
|
|
| 50.000 |
|
9 | UBND huyện Ba Bể | Xây dựng Cầu dân sinh Nà Mơ | Văn bản số 3841/TCĐBVN- CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Khang Ninh | 2.000 | 500 |
|
| 1.500 |
|
10 | UBND huyện Ba Bể | Xây dựng cầu dân sinh Nà Cọ - Nà Niềng | Xã Khang Ninh | 2.000 | 500 |
|
| 1.500 |
| |
11 | UBND huyện Ba Bể | Xây dựng cầu dân sinh Bản Hậu | Xã Mỹ Phương | 2.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
| |
12 | UBND huyện Ba Bể | Xây dựng cầu dân sinh Nà Mẹc | Xã Phúc Lộc | 2.000 | 750 |
|
| 1.250 |
| |
13 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Đường Bản Tàu, xã Cao Thượng - Bản Vài, xã Khang Ninh | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư | Thôn Bản Vài, Nà Làng, Nà Liểm, Xã Khang Ninh; Thôn Bản Tàu, xã Cao Thượng | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
| Tổng toàn tỉnh: Có 101 công trình, dự án |
| 2.402.735,7 | 114.921,1 | 10.319,4 | 26.510 | 2.250.985,2 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | Ghi chú | |||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
| 5,557 | 2,942 |
|
|
| ||
1 | UBND thành phố Bắc Kạn | Bể xử lý nước thải bãi rác thôn Khuổi Mật, phường Huyền Tụng | Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND thành phố Bắc Kạn | Phường Huyền Tụng | 5,557 | 2,942 |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 160 |
|
|
| ||
1 | UBND huyện Ngân Sơn | Cầu Khuôn Pì 1 | Văn bản số 3841/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Thượng Quan | 1,500 | 100 |
|
|
|
2 | UBND huyện Ngân Sơn | Cầu Khuôn Pì 2 | Văn bản số 3841/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Thượng Quan | 1,500 | 60 |
|
|
|
|
|
| 35,040 | 1,300 |
| 10,410 |
| ||
1 | UBND huyện Na Rì | Đường vào trung tâm xã Tân Yên, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn (Km66+197,56 - Km69+312,91) địa phận huyện Na Rì | Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư | Xã Cường Lợi | 22,230 | 850 |
|
| Tại Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, nay đăng ký thu hồi bổ sung diện tích |
2 | UBND huyện Na Rì | Xây dựng 02 mương thoát nước thải thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Thị trấn Yến Lạc | 900 | 150 |
|
|
|
3 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn | Hạng mục Đường giao thông thuộc công trình Xây dựng cơ sở hạ tầng các xã CT 229 huyện Na Rì, Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng hạng mục Đường giao thông thuộc công trình Xây dựng cơ sở hạ tầng các xã CT 229 huyện Na Rì, Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Thôn Kim Vân, xã Kim Hỷ | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 3009/QĐ-BCT ngày 10/5/2013 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc | Thôn Lùng Vai, xã Côn Minh | 410 |
|
| 410 |
|
5 | UBND huyện Na Rì | Cầu Khuổi Nà 2 | Văn bản số 3841/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Đổng Xá | 1,500 | 300 |
|
|
|
|
|
| 1,071,805 | 89,278 |
|
|
| ||
1 | UBND huyện Chợ Đồn | Đập Nà Tâu thôn Nà Niếng xã Bằng Lãng | Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Bằng Lãng | 600 | 100 |
|
|
|
2 | UBND huyện Chợ Đồn | Cầu tràn thôn Nà Tải xã Rã Bản | Văn bản số 475/UBND-VP ngày 24/4/2017 của UBND huyện Chợ Đồn về việc thực hiện các công trình đã được HĐND huyện khóa XIX nhất trí ghi danh điểm tại kỳ họp bất thường ngày 28/3/2017 | Xã Rã Bản | 1,600 | 100 |
|
|
|
3 | UBND huyện Chợ Đồn | Sửa chữa, xây bổ sung kênh Nà Moong xã Đại Sảo | Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND huyện Chợ Đồn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Xã Đại Sảo | 1,300 | 300 |
|
|
|
4 | Hợp tác xã Bằng Phúc | Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng chế biến chè Shan Tuyết Bằng Phúc | Văn bản số 1545/UBND-KT ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn v/v chủ trương về địa điểm lập dự án của Hợp tác xã Bằng Phúc | Xã Bằng Phúc | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
5 | UBND xã Yên Thịnh | Xây dựng Kênh mương Tông Mu | Chương trình 135 năm 2017 | Xã Yên Thịnh | 36 | 36 |
|
|
|
6 | UBND xã Yên Thịnh | Xây dựng Kênh mương Thuôn Mòn | Chương trình 135 năm 2017 | Xã Yên Thịnh | 60 | 60 |
|
|
|
7 | UBND xã Xuân Lạc | Mở mới tuyến đường giao thông Bản He từ nhà ông Tỷ đến Bản Đâư | Chương trình 135 năm 2017 | Xã Xuân Lạc | 13,000 | 500 |
|
|
|
8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án mở rộng nâng cấp ĐT 254 tỉnh Bắc Kạn | Văn bản số 39/HĐND-VP ngày 21/3/2017 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án mở rộng, nâng cấp ĐT 254 tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Bằng Lũng, Các xã: Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường | 919,459 | 23,632 |
|
|
|
9 | UBND huyện Chợ Đồn | Cầu dân sinh Bản Diếu | Văn bản số 3841/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | xã Ngọc Phái | 550 | 150 |
|
|
|
10 | UBND huyện Chợ Đồn | Cầu dân sinh Bản Chang | Văn bản số 3841/TCDBVN-CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Phương Viên | 600 | 200 |
|
|
|
11 | UBND huyện Chợ Đồn | Cầu dân sinh Nà Chúa | Văn bản số 3841/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Phương Viên | 600 | 200 |
|
|
|
12 | Công ty TNHH Khai khoáng Bắc Kạn | Mở rộng khu phụ trợ và khắc phục sự cố sạt lở | Thông báo số 75/TB-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc làm việc bàn giải pháp khắc phục sự cố thiên tai tại moong khai thác mỏ Chì Kẽm Nà Tùm và khu vực Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | 130,000 | 60,000 |
|
|
|
|
|
| 220 | 220 |
|
|
| ||
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Trường Mầm non Cao Kỳ | Quyết định số 384a/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xã huyện Chợ Mới sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020 | Xã Cao Kỳ | 220 | 220 |
|
|
|
|
|
| 159,250 | 13,150 |
|
|
| ||
1 | UBND huyện Pác Nặm | Cầu Bản Sáp xã Xuân La | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm | Xã Xuân La | 700 | 300 |
|
|
|
2 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Nà Hin - Khâu Slôm - Hồng Mú xã Giáo Hiệu | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm | Xã Giáo Hiệu | 65,000 | 2,000 |
|
|
|
3 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Chộc Pạo - Khắp Khính xã Công Bằng | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm | Xã Công Bằng | 25,000 | 300 |
|
|
|
4 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Khuổi Hên - Khau Tạu, xã Nghiên Loan | Quyết định số 2913a/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt lại Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | Xã Nghiên Loan | 1,750 | 1,750 |
|
| Tại Nghị quyết số 41/2014/NQ-HĐND ngày 19/12/2014 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, nay thu hồi bổ sung đất trồng lúa |
5 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Liên thôn Pác Cáp- Khắp Khính | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm | Xã Công Bằng | 500 | 500 |
|
|
|
6 | UBND xã Công Bằng | Đường Đập Nà Tậu - Vằng Mu | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm | Xã Công Bằng | 300 | 300 |
|
|
|
7 | UBND xã Nhạn Môn | Đường liên thôn Ngạm Váng - Slam Vè xã Nhạn Môn | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm | Xã Nhạn Môn | 66,000 | 8,000 |
|
|
|
|
|
| 238,246.6 | 3,521.1 | 10,319.4 |
|
| ||
1 | Công ty cổ phần Sông Đà Bắc Kạn | Dự án thủy điện Thác Giềng 1 & 2 | Quyết định chủ trương đầu tư số 461/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Thôn Cây Thị, xã Mỹ Thanh | 235,897 | 2,413 | 9,819.4 |
|
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cấp điện cho các thôn bản chưa có điện tỉnh Bắc Kạn (nhánh cấp điện thôn Thôm Ưng, xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông). | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3009/QĐ-BCT ngày 10/5/2013 của Bộ Công thương | Thôn Thôm Ưng, xã Mỹ Thanh | 500 |
| 500 |
|
|
3 | Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Bắc Kạn | Nhà máy thủy điện Nậm Cắt (Hạng mục mở rộng lòng hồ) | Nhu cầu thực tế của Nhà máy thủy điện Nặm Cắt; Công văn số 12/CV-UBND ngày 14/3/2017 của UBND xã Đôn Phong về việc giải quyết thiệt hại và đề nghị thu hồi đất bổ sung các hộ dân có liên quân khu vực lòng Hồ thủy điện Nặm Cắt | Xã Đôn Phong | 1,349.6 | 608.1 |
|
|
|
4 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn | Hạng mục đường giao thông thuộc công trình xây dựng cơ sở hạ tầng các xã CT 229 huyện Na Rì, Bạch Thông | Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng hàng mục đường giao thông thuộc công trình Xây dựng cơ sở hạ tầng các xã CT 299 huyện Na Rì, Bạch Thông | Xã Sỹ Bình | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
| 60,709 | 5,000 |
| 26,100 |
| ||
1 | UBND xã Đồng Phúc | Mở đường Nà Đứa từ quán ông Tần đến nhà ông Hỷ, xã Đồng phúc | Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Ba Bể phê duyệt danh mục dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) năm 2017 | Xã Đồng Phúc | 2,100 | 2,100 |
|
|
|
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn. | Văn bản số 39/HĐNS-VP ngày 21/3/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn. | Thôn Bó Lù, xã Nam Mẫu | 25,459 |
|
| 1,100 |
|
3 | UBND huyện Ba Bể | Xây dựng cầu dân sinh Nà Mơ | Văn bản số 3841/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 27/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Bắc Kạn và dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP | Xã Khang Ninh | 2,000 | 500 |
|
|
|
4 | UBND huyện Ba Bể | Xây dựng cầu dân sinh Nà Cọ - Nà Niềng | Xã Khang Ninh | 2,000 | 500 |
|
|
| |
5 | UBND huyện Ba Bể | Xây dựng cầu dân sinh Bản Hậu | Xã Mỹ Phương | 2,000 | 1,000 |
|
|
| |
6 | UBND huyện Ba Bể | Xây dựng cầu dân sinh Nà Mẹc | Xã Phúc Lộc | 2,000 | 750 |
|
|
| |
7 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Nhà trực vận hành điện lực Ba Bể - Đội QLTH Hà Hiệu | Quyết định số: 1518/QĐ-PCBK ngày 07/7/2016 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Hà Hiệu | 150 | 150 |
|
|
|
8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Đường Bản Tàu, xã Cao Thượng - Bản Vài, xã Khang Ninh | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư | Thôn Bản Vài, Nà Làng, Nà Liểm, Xã Khang Ninh; Thôn Bản Tàu, xã Cao Thượng | 25,000 |
|
| 25,000 |
|
| Tổng toàn tỉnh: Có 40 công trình, dự án |
| 1,573,827.6 | 115,571.1 | 10,319.4 | 36,510 |
|
|
- 1Nghị quyết 06/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (bổ sung)
- 2Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020
- 3Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 1Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND, 16/NQ-HĐND và 35/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 7Nghị quyết 06/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (bổ sung)
- 8Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020
- 9Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- Số hiệu: 22/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Văn Du
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực