Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 18 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ (ĐỢT 6)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 105/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung vốn từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2022 để thực hiện các dự án bố trí dân cư và Công văn số 313/HĐND-KTNS ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc cho ý kiến phương án sử dụng số tăng thu, tiết kiệm chi năm 2022 và xử lý hụt chuyển nguồn năm 2021;

Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về giao, điều chỉnh và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 6); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương và địa phương vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với số vốn từ 26.344,654 tỷ đồng tăng lên 26.554,819 tỷ đồng, tương đương bổ sung là 210,165 tỷ đồng (chi tiết Phụ lục 1 kèm theo).

Điều 2. Giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ.

1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 6), với tổng số vốn: 398,472 tỷ đồng, bao gồm:

- Vốn ngân sách địa phương: 312,472 tỷ đồng, gồm:

+ Vốn ngân sách tập trung cấp Tỉnh quản lý: 180,407 tỷ đồng.

+ Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 7,9 tỷ đồng.

+ Vốn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2022: 124,165 tỷ đồng.

- Vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2022: 86 tỷ đồng.

2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ của một số dự án nhằm đảm bảo tiến độ giải ngân.

(Chi tiết Phụ lục 2 kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; tiếp tục rà soát, hoàn chỉnh và trình Hội đồng nhân dân Tỉnh danh mục, mức vốn bố trí cho từng dự án (đợt 7) để hoàn thành nhiệm vụ phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách nhà nước.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính Phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

PHỤ LỤC 1

BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: triệu đồng.

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn 2021-2025

Kế hoạch vốn 2021-2025 điều chỉnh

Số vốn bổ sung tăng

 

TỔNG MỨC VỐN

26.344.654

26.554.819

210.165

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

18.038.342

18.162.507

124.165

1

Vốn ngân sách tập trung

6.637.000

6.637.000

 

2

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.287.000

3.287.000

 

3

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

7.525.000

7.525.000

 

4

Vốn số dư dự toán năm 2020

70.000

70.000

 

5

Tăng thu xổ số kiến thiết năm 2020, 2022

480.565

604.730

124.165

6

Thu cổ phần hóa, thoái vốn doanh nghiệp địa phương

38.777

38.777

 

II

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ

8.306.312

8.392.312

86.000

1

Vốn trong nước

6.328.812

6.328.812

 

 

Trong đó: Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

522.657

522.657

 

2

Vốn nước ngoài (ODA)

807.000

807.000

 

3

Vốn Chương trình phục hồi và phát triển Kinh tế - Xã hội

1.170.500

1.170.500

 

4

Vốn dự phòng NSTW năm 2022

 

86.000

86.000

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 2

DANH MỤC, MỨC VỐN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ (ĐỢT 6)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư

Nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2021- 2025

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (đã giao)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (điều chỉnh)

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số (vốn Tỉnh quản lý)

Bao gồm:

Vốn khác (Bộ, ngành dọc; Huyện; Nhà đầu tư;...)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số (vốn Tỉnh quản lý)

Bao gồm:

Vốn khác (Bộ, ngành dọc; Huyện; Nhà đầu tư;...)

NSTT

XSKT

NSTT

XSKT

Tăng thu XSKT năm 2022

Dự phòng NSTW năm 2022

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

3.538.591

2.792.907

1.289.000

660.466

247.000

413.466

628.534

1.518.739

1.058.938

427.407

421.366

124.165

86.000

655.801

 

A

Danh mục dự án bổ sung mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

1.137.542

616.007

 

 

 

 

 

420.007

383.147

225.327

8.820

63.000

86.000

232.860

 

B

Danh mục dự án tăng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

987.581

897.600

889.700

354.716

117.000

237.716

534.984

897.600

486.009

171.000

253.844

61.165

 

411.591

 

C

Danh mục dự án giảm vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

1.237.406

1.120.100

240.100

228.750

53.000

175.750

11.350

201.132

189.782

31.080

158.702

 

 

11.350

 

D

Danh mục dự án loại bỏ khỏi kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

176.063

159.200

159.200

77.000

77.000

 

82.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

3.538.591

2.792.907

1.289.000

660.466

247.000

413.466

628.534

1.518.739

1.058.938

427.407

421.366

124.165

86.000

655.801

 

1

Quốc phòng

 

 

 

 

640.232

162.207

 

 

 

 

 

162.207

162.207

162.207

 

 

 

 

 

2

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

2.898.360

2.630.700

1.289.000

660.466

247.000

413.466

628.534

1.356.532

896.731

265.200

421.366

124.165

86.000

655.801

 

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

135.606

122.000

 

 

 

 

 

122.000

86.000

 

 

 

86.000

36.000

 

b

Giao thông

 

 

 

 

1.359.654

1.232.100

323.600

269.520

13.000

256.520

54.080

324.132

277.420

13.000

264.420

 

 

46.712

 

c

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

20.249

18.200

 

 

 

 

 

18.200

18.200

18.200

 

 

 

 

 

d

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

 

1.382.850

1.258.400

965.400

390.946

234.000

156.946

574.454

892.200

515.111

234.000

156.946

124.165

 

573.089

 

 

Cụ thể như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Danh mục dự án bổ sung mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025

 

 

 

 

1.137.542

616.007

 

 

 

 

 

420.007

383.147

225.327

8.820

63.000

86.000

232.860

 

I

Quốc phòng

 

 

 

 

640.232

162.207

 

 

 

 

 

162.207

162.207

162.207

 

 

 

 

 

 

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

640.232

162.207

 

 

 

 

 

162.207

162.207

162.207

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

628.487

151.207

 

 

 

 

 

151.207

151.207

151.207

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới Trung đoàn Bộ binh 320

Bộ CHQS Tỉnh

HTH

2024- 2027

NQ 19/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của HĐND Tỉnh

628.487

151.207

 

 

 

 

 

151.207

151.207

151.207

 

 

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

11.745

11.000

 

 

 

 

 

11.000

11.000

11.000

 

 

 

 

 

1

Khu huấn luyện thể lực Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh, hạng mục: Hồ bơi

Bộ CHQS Tỉnh

TPCL

2023- 2023

404/QĐ-UBND-HC ngày 06/04/2023 của UBND Tỉnh

11.745

11.000

 

 

 

 

 

11.000

11.000

11.000

 

 

 

 

 

II

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

497.310

453.800

 

 

 

 

 

257.800

220.940

63.120

8.820

63.000

86.000

232.860

 

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

135.606

122.000

 

 

 

 

 

122.000

86.000

 

 

 

86.000

36.000

 

 

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

135.606

122.000

 

 

 

 

 

122.000

86.000

 

 

 

86.000

36.000

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

135.606

122.000

 

 

 

 

 

122.000

86.000

 

 

 

86.000

36.000

 

1

Di dân tập trung tuyến dân cư rạch Mã Trường, xã Tân Quới, huyện Thanh Bình

UBND huyện Thanh Bình

HTB

2023- 2024

605/QĐ-UBND-HC ngày 02/6/2023 của UBND Tỉnh

75.794

68.200

 

 

 

 

 

68.200

50.000

 

 

 

50.000

18.200

 

2

Di dân tập trung tuyến dân cư kênh 17, xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự

UBND huyện Hồng ngự

HHN

2023- 2025

606/QĐ-UBND-HC ngày 02/6/2023 của UBND Tỉnh

59.812

53.800

 

 

 

 

 

53.800

36.000

 

 

 

36.000

17.800

 

b

Giao thông

 

 

 

 

22.880

20.600

 

 

 

 

 

20.600

19.740

10.920

8.820

 

 

860

 

 

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

22.880

20.600

 

 

 

 

 

20.600

19.740

10.920

8.820

 

 

860

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

22.880

20.600

 

 

 

 

 

20.600

19.740

10.920

8.820

 

 

860

 

 

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện

 

 

 

 

22.880

20.600

 

 

 

 

 

20.600

19.740

10.920

8.820

 

 

860

 

1

Cầu Xẻo Quýt, xã Tân Hội Trung

UBND huyện Cao Lãnh

HCL

2023- 2025

298/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện

22.880

20.600

 

 

 

 

 

20.600

19.740

10.920

8.820

 

 

860

 

c

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

20.249

18.200

 

 

 

 

 

18.200

18.200

18.200

 

 

 

 

 

 

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

20.249

18.200

 

 

 

 

 

18.200

18.200

18.200

 

 

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

20.249

18.200

 

 

 

 

 

18.200

18.200

18.200

 

 

 

 

 

1

Hệ thống nền tảng nông nghiệp số

Sở NN&PTNT

Tỉnh ĐT

2024- 2025

353/QĐ-UBND-HC ngày 28/3/2023 của UBND Tỉnh

20.249

18.200

 

 

 

 

 

18.200

18.200

18.200

 

 

 

 

 

d

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

 

318.575

293.000

 

 

 

 

 

97.000

97.000

34.000

 

63.000

 

196.000

 

 

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

318.575

293.000

 

 

 

 

 

97.000

97.000

34.000

 

63.000

 

196.000

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

176.869

159.000

 

 

 

 

 

53.000

53.000

 

 

53.000

 

106.000

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành, phường An Lộc

UBND thành phố Hồng Ngự

TPHN

2021- 2024

485/QĐ-UBND ngày 09/5/2022; 521/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND TPHN

176.869

159.000

 

 

 

 

 

53.000

53.000

 

 

53.000

 

106.000

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

72.851

72.000

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

 

62.000

 

1

Đường kết nối Cụm công nghiệp

UBND thành phố Hồng Ngự

TPHN

2023- 2025

1815/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND TPHN

72.851

72.000

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

 

62.000

 

 

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

68.854

62.000

 

 

 

 

 

34.000

34.000

34.000

 

 

 

28.000

 

1

Đường trục Đ-05 (từ Quốc lộ 30 đến đường Nguyễn Văn Biểu)

UBND huyện Thanh Bình

HTB

2021- 2024

195/QĐ-UBND-HC ngày 30/06/2022

68.854

62.000

 

 

 

 

 

34.000

34.000

34.000

 

 

 

28.000

 

B

Danh mục dự án tăng vốn đầu tư công giai đoạn 2021- 2025

 

 

 

 

987.581

897.600

889.700

354.716

117.000

237.716

534.984

897.600

486.009

171.000

253.844

61.165

 

411.591

 

I

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

987.581

897.600

889.700

354.716

117.000

237.716

534.984

897.600

486.009

171.000

253.844

61.165

 

411.591

 

a

Giao thông

 

 

 

 

144.884

133.500

125.600

80.770

 

80.770

44.830

133.500

96.898

 

96.898

 

 

36.602

 

 

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

144.884

133.500

125.600

80.770

 

80.770

44.830

133.500

96.898

 

96.898

 

 

36.602

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

35.183

35.000

27.100

27.100

 

27.100

 

35.000

35.000

 

35.000

 

 

 

 

1

Xây dựng cầu Tân Thành B tuyến ĐT.843

Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Tân Hồng

HTH

2021- 2023

1892/QĐ-UBND-HC ngày 16/12/2020; 1356/QĐ-UBND-HC ngày 08/12/2022 của UBND Tỉnh

35.183

35.000

27.100

27.100

 

27.100

 

35.000

35.000

 

35.000

 

 

 

 

 

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

 

 

 

 

109.701

98.500

98.500

53.670

 

53.670

44.830

98.500

61.898

 

61.898

 

 

36.602

 

1

ĐH Việc Thược

HTH

UBND huyện Tân Hồng

2021- 2023

324/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND Huyện

34.319

30.800

30.800

4.000

 

4.000

26.800

30.800

5.000

 

5.000

 

 

25.800

 

2

Đường bờ Đông kênh Mười Tải

HTN

UBND huyện Tam Nông

2023- 2025

898/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện

26.923

24.200

24.200

22.000

 

22.000

2.200

24.200

23.128

 

23.128

 

 

1.072

 

3

Đường bờ Tây kênh Phú Đức

HTN

UBND huyện Tam Nông

2021- 2023

1923/QĐ-UBND-HC ngày 28/12/2020 của UBND huyện

24.700

22.200

22.200

14.000

 

14.000

8.200

22.200

18.100

 

18.100

 

 

4.100

 

4

Đường Kháng Chiến, bờ nam

HTB

UBND huyện Thanh Bình

2021- 2023

375/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; 206/QĐ-UBND ngày 11/6/2021; 417/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Huyện

23.760

21.300

21.300

13.670

 

13.670

7.630

21.300

15.670

 

15.670

 

 

5.630

 

b

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

 

842.696

764.100

764.100

273.946

117.000

156.946

490.154

764.100

389.111

171.000

156.946

61.165

 

374.989

 

 

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

842.696

764.100

764.100

273.946

117.000

156.946

490.154

764.100

389.111

171.000

156.946

61.165

 

374.989

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

359.248

323.100

323.100

106.946

 

106.946

216.154

323.100

157.111

 

106.946

50.165

 

165.989

 

1

Nâng cấp và mở rộng đường Phạm Hữu Lầu (cầu Cái Tôm đến đường Thiên Hộ Dương)

UBND thành phố Cao Lãnh

TPCL

2023- 2024

32/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND TPCL

133.577

120.000

120.000

50.000

 

50.000

70.000

120.000

75.000

 

50.000

25.000

 

45.000

 

2

Đường song song đường hoa Sa Đéc (Sa Nhiên - Cai Dao)

UBND thành phố Sa Đéc

TPSĐ

2023- 2024

471/QĐ-UBND- XDCB ngày 03/11/2022 của UBND TPSĐ

225.671

203.100

203.100

56.946

 

56.946

146.154

203.100

82.111

 

56.946

25.165

 

120.989

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

61.535

61.000

61.000

50.000

 

50.000

11.000

61.000

61.000

 

50.000

11.000

 

 

 

1

Đường Võ Nguyên Giáp, phường An Lộc

UBND thành phố Hồng Ngự

TPHN

2023- 2024

530/QĐ-UBND ngày 17/5/2022; 516/QĐ-UBND ngày 10/3/2023; 973/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND TPHN

61.535

61.000

61.000

50.000

 

50.000

11.000

61.000

61.000

 

50.000

11.000

 

 

 

 

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

421.913

380.000

380.000

117.000

117.000

 

263.000

380.000

171.000

171.000

 

 

 

209.000

 

1

Cầu qua kênh Đường Gạo

UBND huyện Tam Nông

HTN

2022- 2024

861/QĐ-UBND.HC ngày 27/6/2022 của UBND huyện

71.319

64.100

64.100

30.000

30.000

 

34.100

64.100

41.000

41.000

 

 

 

23.100

 

2

Dự án Phát triển đô thị chợ An Long

UBND huyện Tam Nông

HTN

2022- 2024

899/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện

75.838

68.200

68.200

7.000

7.000

 

61.200

68.200

10.000

10.000

 

 

 

58.200

 

3

Cầu kênh Nguyễn Văn Tiếp A

UBND huyện Tháp Mười

HTM

2021- 2023

5357/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện

84.109

75.700

75.700

55.000

55.000

 

20.700

75.700

62.000

62.000

 

 

 

13.700

 

4

Khu đô thị Bắc Mỹ An (tên cũ: Đầu tư hạ tầng Khu đô thị Bắc Mỹ An)

UBND huyện Tháp Mười

HTM

2021- 2023

436/QĐ-UBND.HC 31/10/2019; 11501/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện

190.648

172.000

172.000

25.000

25.000

 

147.000

172.000

58.000

58.000

 

 

 

114.000

 

C

Danh mục dự án giảm vốn đầu tư công giai đoạn 2021-

 

 

 

 

1.237.406

1.120.100

240.100

228.750

53.000

175.750

11.350

201.132

189.782

31.080

158.702

 

 

11.350

 

I

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

1.237.406

1.120.100

240.100

228.750

53.000

175.750

11.350

201.132

189.782

31.080

158.702

 

 

11.350

 

a

Giao thông

 

 

 

 

1.191.890

1.078.000

198.000

188.750

13.000

175.750

9.250

170.032

160.782

2.080

158.702

 

 

9.250

 

 

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

1.191.890

1.078.000

198.000

188.750

13.000

175.750

9.250

170.032

160.782

2.080

158.702

 

 

9.250

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

1.106.909

997.000

117.000

117.000

13.000

104.000

 

97.260

97.260

2.080

95.180

 

 

 

 

1

Mở rộng đường ĐT.849 đoạn từ ĐT.848 đến Quốc lộ 80

Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Lấp Vò

HLVò

2021- 2023

1841/QĐ-UBND-HC ngày 04/12/2020 của UBND Tỉnh

115.099

104.000

104.000

104.000

 

104.000

 

95.180

95.180

 

95.180

 

 

 

 

2

Đường ĐT.845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước

Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND các huyện: Tháp Mười, Tam Nông, Tân Hồng

HTM, HTN, HTH

2021- 2024

647/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 1555/QĐ-UBND-HC ngày 14/10/2021 của UBND Tỉnh

991.810

893.000

13.000

13.000

13.000

 

 

2.080

2.080

2.080

 

 

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

84.981

81.000

81.000

71.750

 

71.750

9.250

72.772

63.522

 

63.522

 

 

9.250

 

 

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

 

 

 

 

84.981

81.000

81.000

71.750

 

71.750

9.250

72.772

63.522

 

63.522

 

 

9.250

 

1

ĐH Tứ Tân đoạn ĐH Tân Thành B - Tân Phước đến ĐH Tân Thành Tây

UBND huyện Tân Hồng

HTH

2021- 2022

322/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND Huyện

14.980

14.900

14.900

13.000

 

13.000

1.900

13.900

12.000

 

12.000

 

 

1.900

 

2

Đường bờ Nam kênh Tân Công Sính 1

UBND huyện Tam Nông

HTN

2021- 2023

2148/QĐ-UBND-HC ngày 10/11/2021 của UBND huyện

36.925

33.200

33.200

29.000

 

29.000

4.200

31.700

27.500

 

27.500

 

 

4.200

 

3

Cầu qua kênh An Bình

UBND huyện Tam Nông

HTN

2021- 2022

1894/QĐ-UBND-HC ngày 24/12/2020 của UBND huyện

11.082

11.000

11.000

10.000

 

10.000

1.000

9.545

8.545

 

8.545

 

 

1.000

 

4

Cầu qua kênh Mười Tải

UBND huyện Tam Nông

HTN

2021- 2022

514/QĐ-UBND-HC ngày 22/3/2021 của UBND Huyện

7.043

7.000

7.000

7.000

 

7.000

 

4.727

4.727

 

4.727

 

 

 

 

5

Đường Tân Thạnh - Phú Lợi

UBND huyện Thanh Bình

HTB

2021- 2022

374/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện

14.951

14.900

14.900

12.750

 

12.750

2.150

12.900

10.750

 

10.750

 

 

2.150

 

b

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

 

45.516

42.100

42.100

40.000

40.000

 

2.100

31.100

29.000

29.000

 

 

 

2.100

 

 

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

45.516

42.100

42.100

40.000

40.000

 

2.100

31.100

29.000

29.000

 

 

 

2.100

 

 

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

45.516

42.100

42.100

40.000

40.000

 

2.100

31.100

29.000

29.000

 

 

 

2.100

 

1

Cầu qua kênh hậu thị trấn Tràm Chim (Đường Tràm Chim)

UBND huyện Tam Nông

HTN

2021- 2023

1917/QĐ-UBND-HC ngày 30/9/2021 của UBND huyện

24.128

22.100

22.100

20.000

20.000

 

2.100

16.100

14.000

14.000

 

 

 

2.100

 

2

Đường Tràm Chim nối dài (từ Tiếp giáp cầu qua kênh Hậu đến đường Đ-03) - Đường Đ-03 (từ đường Tràm Chim nối dài đến đường Đ-06)

UBND huyện Tam Nông

HTN

2021- 2023

2209/QĐ-UBND-HC ngày 19/11/2021 của UBND huyện

21.388

20.000

20.000

20.000

20.000

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

D

Danh mục dự án loại bỏ khỏi kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

176.063

159.200

159.200

77.000

77.000

 

82.200

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

176.063

159.200

159.200

77.000

77.000

 

82.200

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

 

176.063

159.200

159.200

77.000

77.000

 

82.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

176.063

159.200

159.200

77.000

77.000

 

82.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

176.063

159.200

159.200

77.000

77.000

 

82.200

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường số 07 (đoạn từ Quốc lộ 30 đến Cụm dân cư An Phú)

UBND huyện Tam Nông

HTN

2022- 2024

1907/QĐ-UBND-HC ngày 28/9/2021 của UBND huyện

7.789

7.700

7.700

3.000

3.000

 

4.700

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường vành đai Khu đô thị Bắc Mỹ An (từ đường N2 đến đường tỉnh ĐT.845)

UBND huyện Tháp Mười

HTM

2023- 2025

9031/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND huyện

119.918

108.000

108.000

40.000

40.000

 

68.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường trục Đ-05 (Quốc lộ 30 - đường D-04)

UBND huyện Thanh Bình

HTB

2021- 2024

119/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2021 của UBND huyện

48.356

43.500

43.500

34.000

34.000

 

9.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 về giao bổ sung và điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (Đợt 6)

  • Số hiệu: 22/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 18/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Phan Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản