Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 323/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2019 của tỉnh Tiền Giang như sau:
1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh là 3.846,283 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn đầu tư phát triển trong cân đối ngân sách địa phương: 2.660,318 tỷ đồng, bao gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 1.010,318 tỷ đồng, trong đó: vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 360,0 tỷ đồng;
- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.650,0 tỷ đồng;
b) Vốn ngân sách Trung ương: 1.185,965 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 215,709 tỷ đồng, gồm: Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 53,409 tỷ đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 162,30 tỷ đồng;
- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu: 326,070 tỷ đồng;
- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn nước ngoài - ODA): 44,186 tỷ đồng;
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 600,0 tỷ đồng;
2. Vốn đầu tư công năm 2019 chi như sau:
a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 394,104 tỷ đồng.
b) Chi đầu tư xây dựng nông thôn mới: 553,550 tỷ đồng.
c) Chi đầu tư khoa học, công nghệ, thông tin và truyền thông: 37,10 tỷ đồng.
d) Chi đầu tư nông nghiệp, thủy lợi: 291,937 tỷ đồng, để thực hiện các công trình đê biển, khu neo đậu tàu cá, nạo vét kênh mương, đê, cống thủy lợi... phòng chống hạn hán, lũ lụt và xâm nhập mặn.
đ) Chi đầu tư hạ tầng công nghiệp: 9,50 tỷ đồng.
e) Chi đầu tư giao thông: 574,50 tỷ đồng để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng và cấp thiết trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 10-NQ/TU của Tỉnh ủy. Trong đó, công trình an toàn giao thông là 10,0 tỷ đồng.
g) Chi đầu tư hạ tầng đô thị, khu dân cư: 144,49 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng đô thị, khu trung tâm hành chính, quảng trường, khu tái định cư.
h) Chi hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh: 20,80 tỷ đồng để hỗ trợ đầu tư các chợ, bến bãi hàng hóa và chợ xã.
i) Chi đầu tư hạ tầng du lịch: 47,60 tỷ đồng, để hỗ trợ phát triển hạ tầng du lịch theo Nghị quyết số 10-NQ/TU và Nghị quyết số 11-NQ/TU của Tỉnh ủy.
k) Chi đầu tư y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.435,293 tỷ đồng. Trong đó, lĩnh vực y tế là 782,693 tỷ đồng, lĩnh vực giáo dục - đào tạo - dạy nghề là 652,60 tỷ đồng.
l) Chi đầu tư văn hóa - xã hội: 139,246 tỷ đồng, để thực hiện các công trình văn hóa và công trình phúc lợi xã hội khác.
m) Quản lý Nhà nước: 83,0 tỷ đồng để cải tạo, nâng cấp các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ quan, đơn vị. Trong đó, hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở UBND xã, phường thuộc các huyện mới chia tách hoặc còn khó khăn là 20,0 tỷ đồng.
n) Quốc phòng - An ninh: 51,20 tỷ đồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh.
o) Chi khác: 64,003 tỷ đồng cho chuẩn bị đầu tư, thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư và các công trình khác.
(Đính kèm danh mục công trình đầu tư công năm 2019 theo các Biểu số I, số II, số III)
3. Ngoài nguồn vốn đầu tư công năm 2019 là 3.846,283 tỷ đồng nêu trên, cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động thêm các nguồn vốn đầu tư hợp pháp khác để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch trung hạn và các công trình quan trọng, cấp thiết trong Nghị quyết 10-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển kinh tế - xã hội 03 vùng của tỉnh, Nghị quyết số 09-NQ/TU của Tỉnh ủy về lãnh đạo xây dựng và phát triển thị xã Cai Lậy đạt chuẩn đô thị loại III thuộc tỉnh vào năm 2020 và các Đề án cây trồng được duyệt nhưng chưa có nguồn bố trí, thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, báo cáo kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư trong năm với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, nếu có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu quốc gia theo các quyết định hoặc văn bản giao vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2018 | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 25.216.897 | 5.520.873 | 3.846.283 |
|
A | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
| 16.609.002 | 3.404.105 | 2.660.318 |
|
A.1 | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
| 6.036.109 | 870.983 | 1.010.318 |
|
I | Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã | Các huyện |
|
| - |
| 394.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nông nghiệp |
|
|
| 410.163 | 89.702 | 148.700 |
|
a | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 299.341 | 89.702 | 14.700 |
|
1 | Kênh 14 | Ban QLDA Nông nghiệp | H.GCT; TX.GC | 2015-2019 | 267.516 | 73.202 | 7.000 |
|
2 | Bờ kè sông Long Uông (đoạn từ Huyện ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn) | H.GCĐ | H.GCĐ | 2017-2019 | 13.972 | 8.000 | 3.000 |
|
3 | Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Cảng cá Mỹ Tho từ công suất 100m3/ngày/đêm lên 200m3/ngày/đêm | S.NN | TP.MT | 2018-2019 | 3.503 | 2.500 | 700 |
|
4 | Đê Sông Tiền (Hòa Định - Xuân Đông) | H.CG | H.CG | 2018-2019 | 14.350 | 6.000 | 4.000 |
|
b | Các công trình khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 110.822 | - | 134.000 |
|
1 | Các cống điều tiết bảo vệ vùng sản xuất Thanh Long thuộc hệ Bảo Định - Hạng mục cống Ông Đang | Ban QLDA Nông nghiệp | H.CG | 2019-2020 | 29.769 | - | 10.000 |
|
2 | Nâng cấp láng nhựa mặt đê Bình Ninh huyện Chợ Gạo (đoạn từ cầu Hòa Định đến bến phà Bình Ninh). | Chi cục Thủy lợi | H.CG | 2019-2020 | 4.147 | - | 3.500 |
|
3 | Nâng cấp trải đá 0x4 đê Hòa Thạnh - Thuận Trị huyện Gò Công Tây | Chi cục Thủy lợi | H.GCT | 2019-2020 | 3.626 | - | 2.000 |
|
4 | Nâng cấp láng nhựa mặt đê Sông Tra huyện Gò Công Tây (đoạn từ bến đò Ninh Đồng đến cống Rạch Sâu). | Chi cục Thủy lợi | H.GCT | 2019-2020 | 11.194 | - | 4.000 |
|
5 | Xử lý sạt lở đường cặp kênh Láng Biển, xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 14.096 | - | 5.000 |
|
6 | Bờ kè cặp sông Vàm Giồng (đoạn đường Nguyễn Đăng Hưng) | H.GCT | H.GCT | 2019-2020 | 7.000 | - | 2.000 |
|
7 | Bờ kè đoạn sông từ cầu Trương Định - Cầu Kinh tỉnh | TX.GC | TX.GC | 2019-2020 | 20.074 | - | 6.000 |
|
8 | Tuyến đê Đông kênh Mương Lộ thuộc ô bao Rau Răm - Rạch Gầm (CT2) xã Mỹ Long | H.CL | H.CL | 2019-2020 | 7.805 | - | 3.000 |
|
9 | Tuyến đê Đông sông Bà Trà thuộc ô bao Bà Trà - Mỹ Long (CL12) xã Mỹ Long | H.CL | H.CL | 2019-2020 | 8.535 | - | 3.500 |
|
10 | Khôi phục cây vú sữa Lò Rèn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | S.NN | H.CT | 2019-2020 | 4.576 | - | 3.000 |
|
11 | Các Dự án phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long | H.CG | H.CG | 2019-2020 | - | - | 50.000 |
|
12 | Các công trình nông nghiệp - thủy lợi khác | S.NN và các huyện | các huyện |
| - | - | 42.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
III | Giao thông |
|
|
| 798.039 | 179.860 | 165.000 |
|
a | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 678.182 | 179.860 | 88.000 |
|
1 | Đường huyện 60 | Ban QLDA Giao thông | TX.CL-HCL | 2017-2021 | 136.529 | 85.860 | 15.000 |
|
2 | Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877) | Ban QLDA Giao thông | H.GCT | 2017-2020 | 140.340 | 40.000 | 12.000 |
|
3 | Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc) | Ban QLDA Giao thông | H.CL | 2017-2021 | 199.670 | 50.000 | 12.000 |
|
4 | Đường tỉnh 877B (đoạn qua trung tâm huyện Tân Phú Đông) | Ban QLDA Giao thông | H.TPĐ | 2018-2020 | 53.142 | - | 10.000 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ cầu Kênh 500 đến cầu Tràm Mù) | Ban QLDA Giao thông | H.TP | 2018-2020 | 52.186 | - | 7.000 |
|
6 | Mở rộng Đường tỉnh 877B (đoạn từ nghĩa trang Bình Ninh đến Đường tỉnh 877B) | Ban QLDA Giao thông | H.CG | 2018-2020 | 29.565 | - | 7.000 |
|
7 | Hai cầu trên Đường tỉnh 866 (cầu Lớn, cầu Cổ Chi và hệ thống thoát nước) | Ban QLDA Giao thông | H.CT, H.TP | 2018-2020 | 54.500 | - | 20.000 |
|
8 | Đường Kênh ngang (ĐH.27E) huyện Chợ Gạo | H.CG | H.CG | 2018-2020 | 12.250 | 4.000 | 5.000 |
|
b | Các công trình khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 119.857 | - | 77.000 |
|
1 | Cầu kênh Xáng trên Đường huyện 35 | Ban QLDA Giao thông | H.CT | 2019-2022 | 105.330 | - | 25.000 |
|
2 | Các Cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và các công trình giao thông cấp thiết khác | S.GT, các huyện | các huyện |
|
| - | 36.000 |
|
3 | Đường Nguyễn Thái Học nối dài thị trấn Cái Bè đến xã Hòa Khánh | H.CB | H.CB | 2019-2021 | 14.527 | - | 6.000 |
|
4 | Đảm bảo An toàn giao thông | S.GT | các huyện |
|
| - | 10.000 |
|
IV | Khoa học - Công nghệ |
|
|
| 177.094 | 68.250 | 37.100 |
|
a | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 161.364 | 68.250 | 30.500 |
|
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015-2020 | VP.TU | toàn tỉnh | 2016-2018 | 31.429 | 21.000 | 3.000 |
|
2 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang | S.KHCN | TP.MT | 2017-2018 | 75.707 | 29.000 | 10.000 |
|
3 | Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) | S.NV | TP.MT | 2017-2018 | 7.599 | 5.450 | 1.000 |
|
4 | Nâng cao năng lực của Trung tâm kỹ thuật và công nghệ sinh học (giai đoạn 2) | S.KHCN | TP.MT | 2018-2020 | 29.750 | 6.500 | 10.000 |
|
5 | Nâng cấp mạng Lan - Wan các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh | STTTT | TP.MT | 2018-2019 | 5.000 | 2.000 | 2.000 |
|
6 | Tin học hóa quản lý công tác khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | S.NV | TP.MT | 2018-2019 | 4.000 | 1.000 | 1.000 |
|
7 | Nâng cấp hệ thống mạng, máy chủ, hệ thống bảo mật và Backup dữ liệu | S.TNMT | TP.MT | 2018-2019 | 3.200 | 1.500 | 1.000 |
|
8 | Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin cho Tòa soạn Báo Ấp Bắc | Báo Ấp Bắc | TP.MT | 2018-2019 | 4.679 | 1.800 | 2.500 |
|
b | Các công trình khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 15.730 | - | 6.600 |
|
1 | Xây dựng hệ thống thông tin dùng chung các ngành | STTTT | TP.MT | 2019-2020 | 6.000 | - | 1.500 |
|
2 | Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2) | S.NV | TP.MT | 2019-2020 | 3.800 | - | 1.500 |
|
3 | Các dự án Khoa học công nghệ khác |
|
|
| 5.930 | - | 3.600 |
|
3.1 | Đầu tư nâng cấp đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng công nghệ thông tin ngành nông nghiệp | SNN | TP.MT | 2019-2020 | 3.999 | - | 2.000 |
|
3.2 | Xây dựng cổng thông tin hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | S.KHĐT | TP.MT | 2018-2019 | 1.931 | - | 600 |
|
3.3 | Các dự án cấp thiết khác | Các Sở, ban, ngành | các huyện |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Quản lý Nhà nước |
|
|
| 319.165 | 67.458 | 82.000 |
|
a | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 121.712 | 67.458 | 6.500 |
|
1 | Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang | S.NV | TP.MT | 2015-2019 | 107.186 | 62.458 | 2.000 |
|
2 | Trạm xử lý nước thải khu trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | H.TPĐ | 2018-2020 | 14.526 | 5.000 | 4.500 |
|
b | Các công trình khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 197.453 | - | 75.500 |
|
1 | Trung tâm hành chính công tỉnh Tiền Giang | BQL DA DD&CN | TP.MT | 2019-2021 | 171.034 | - | 30.000 |
|
2 | Hội trường - Nhà khách Thị ủy, Ủy ban nhân dân thị xã Gò Công | TX.GC | TX.GC | 2019-2020 | 26.419 | - | 9.000 |
|
3 | Hỗ trợ đầu tư Trụ sở UBND và Trụ sở an ninh - quốc phòng các xã | Các huyện | Các huyện |
|
| - | 20.000 |
|
4 | Sửa chữa trụ sở các cơ quan | Các ngành | toàn tỉnh |
|
| - | 13.500 |
|
5 | Các công trình khác | Các sở ngành và các huyện | toàn tỉnh |
|
| - | 3.000 |
|
VI | Quốc phòng - An ninh |
|
|
| 183.546 | 48.646 | 51.200 |
|
a | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 134.422 | 48.646 | 32.000 |
|
1 | Đại đội Trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang | BCH.QS | TP.MT | 2017-2019 | 44.988 | - | 10.000 |
|
2 | Nhà chờ thăm chiến sỹ mới hằng năm/Trung đoàn 924 | BCH.QS | H.CL | 2018-2020 | 11.603 | 8.413 | 2.500 |
|
3 | Cải tạo nâng cấp hệ thống thoát nước tổng thể, phòng học, sân đường - Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh/Trường Quân sự tỉnh | BCH.QS | H.CT | 2018-2020 | 11.414 | 8.847 | 1.500 |
|
4 | Trận địa pháo 85mm | BCH.QS | H.GCĐ | 2017-2019 | 13.987 | 10.579 | 2.000 |
|
5 | Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2018-2020 | BCH.QS | Các huyện | 2018-2020 | 32.430 | 14.307 | 8.000 |
|
5.1 | Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2018-2020 (phía Tây) | BCH.QS | các huyện | 2018-2020 | 10.936 | 7.246 | 2.500 |
|
5.2 | Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2018-2020 (phía Đông) | BCH.QS | các huyện | 2018-2020 | 10.669 | 7.061 | 2.500 |
|
5.3 | Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2019 | BCH.QS | các huyện | 2019-2020 | 10.825 | - | 3.000 |
|
6 | Trụ sở làm việc công an xã, phường, thị trấn | CA | Các huyện | 2018-2020 | 20.000 | 6.500 | 8.000 |
|
6.1 | Trụ sở làm việc công an xã, phường, thị trấn năm 2018 | CA | các huyện | 2018-2019 | 8.591 | 4.700 | 2.000 |
|
6.2 | Trụ sở làm việc công an xã, phường, thị trấn năm 2019-2020 | CA | các huyện | 2019-2020 | 22.357 | - | 6.000 |
|
b | Các công trình khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 49.124 | - | 19.200 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Tiểu | BCH.BP | H.GCĐ | 2018-2020 | 5.040 | - | 2.000 |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa doanh trại Đồn biên phòng Phú Tân | BCH.BP | H.GCĐ | 2019-2020 | 2.305 | - | 1.500 |
|
3 | Nhà kho vũ khí - Ban Chỉ huy Quân sự huyện Gò Công Tây | BCH.QS | H.GCĐ | 2019-2020 | 2.845 | - | 1.000 |
|
4 | Sửa chữa nâng cấp Đại đội Thông tin - Bộ CHQS tỉnh TG | BCH.QS | TP.MT | 2019-2020 | 4.954 | - | 2.000 |
|
5 | Cải tạo sửa chữa nâng cấp Nhà ăn - Bộ CHQS tỉnh TG | BCH.QS | TP.MT | 2019-2020 | 1.992 | - | 1.000 |
|
6 | Xây dựng nhà kho vật chất cứu hộ cứu nạn và vật chất phòng chống biểu tình bạo loạn lật đổ A2 | BCH.QS | TP.MT | 2019-2020 | 1.988 | - | 1.000 |
|
7 | Lắp đặt hệ thống camera giám sát an ninh trật tự, trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh | CA | Toàn tỉnh | 2019-2020 | 30.000 | - | 7.000 |
|
8 | Công trình quốc phòng, an ninh khác | BCH.QS, BCH.BP, CA và các huyện | các huyện |
|
| - | 3.700 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
VII | Công trình khác |
|
|
| 4.148.102 | 417.067 | 132.213 |
|
1 | Quy hoạch, Chuẩn bị đầu tư |
|
|
| - | - | 20.000 |
|
2 | Trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh (từ 10 - 15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh) |
|
|
| - | - | 5.200 |
|
3 | Nâng cấp, bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa | Đài PTTH | TP.MT | 2019-2020 | 17.834 | - | 5.000 |
|
4 | Đối ứng các dự án ODA |
|
|
| 2.075.136 | 186.189 | 13.000 |
|
4.1 | Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài - Phú An (ADB-GMS1) | S.NN | H.CL | 2014-2019 | 365.820 | 80.489 | 6.000 | Hoàn ứng ngân sách 4,50 tỷ đồng |
4.2 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT) | S.NN | H.CB, H.CL, TX.CL | 2016-2020 | 329.015 | 25.000 | 4.000 |
|
4.3 | Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho. | TP.MT | TP.MT | 2012-2017 | 1.343.809 | 80.700 | 1.000 |
|
4.4 | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | S.TNMT | Toàn tỉnh | 2018-2020 | 36.492 | - | 2.000 |
|
5 | Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu |
|
|
| 2.055.132 | 169.500 | 67.500 |
|
5.1 | Đường tỉnh 878 | Ban QLDA Giao thông | H.CT | 2015-2019 | 984.319 | 24.500 | 7.000 |
|
5.2 | Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | H.TPĐ | 2014-2017 | 139.624 | 18.000 | 1.000 |
|
5.3 | Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) | H.CL | H.CL | 2015-2019 | 486.309 | 115.000 | 30.000 |
|
5.4 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng | Ban QLDA Nông nghiệp | H.GCĐ | 2015-2019 | 157.528 | 12.000 | 9.500 |
|
5.5 | Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2) | H.TPĐ | H.TPĐ | 2018-2022 | 81.352 | - | 12.000 |
|
5.6 | Hạ tầng phát triển và bảo vệ vùng cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long | Ban QLDA Nông nghiệp | H.CT, H.CL | 2018-2021 | 206.000 | - | 8.000 |
|
6 | Thanh toán tạm ứng khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW, Chương trình mục tiêu quốc gia và công trình cấp thiết khác | Các Sở, ngành và các huyện | Các huyện |
| - | 61.378 | 21.513 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
A.2 | VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
| 10.572.893 | 2.533.122 | 1.650.000 |
|
I | Giáo dục - Đào tạo - Dạy nghề |
|
|
| 2.448.087 | 974.941 | 641.100 |
|
a | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 1.724.977 | 974.941 | 342.500 |
|
* | Công trình trường học (ĐH, THCS, TH) |
|
|
| 1.416.218 | 835.692 | 240.700 |
|
1 | Trường Đại học Tiền Giang (Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Trung tâm Thư viện và công trình khác) | BQL DA DD&CN | H.CT | 2017-2021 | 342.625 | 275.553 | 30.000 |
|
2 | Trường Tiểu học Bình Đức | TP.MT | TP.MT | 2016-2019 | 29.173 | 27.655 | 1.000 |
|
3 | Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho | BQL DA DD&CN | TP.MT | 2015-2019 | 83.431 | 31.023 | 11.500 |
|
4 | Trường THPT Tân Hiệp - huyện Châu Thành | BQL DA DD&CN | H.CT | 2016-2020 | 98.280 | 70.000 | 12.000 |
|
5 | Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện Gò Công Tây | BQL DA DD&CN | H.GCT | 2016-2019 | 44.752 | 33.026 | 6.000 |
|
6 | Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè | BQL DA DD&CN | H.CB | 2016-2019 | 36.998 | 20.243 | 7.000 |
|
7 | Trường THCS Phan Văn Ba | H.CB | H.CB | 2016-2019 | 42.277 | 38.500 | 2.500 |
|
8 | Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang | Trường CĐ nghề | TP.MT | 2016-2019 | 49.982 | 42.300 | 3.000 |
|
9 | Trường THPT Cái Bè - huyện Cái Bè | BQL DA DD&CN | H.CB | 2017-2019 | 29.765 | 11.192 | 8.000 |
|
10 | Trường THPT Đốc Binh Kiều - huyện Cai Lậy | BQL DA DD&CN | H.CL | 2017-2019 | 29.985 | 12.000 | 8.000 |
|
11 | Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dưỡng Điềm - huyện Châu Thành | BQL DA DD&CN | H.CT | 2017-2020 | 25.616 | 12.000 | 6.000 |
|
12 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Phước | H.TP | H.TP | 2017-2019 | 14.993 | 13.800 | 1.000 |
|
13 | Trường Tiểu học Thới Sơn | TP.MT | TP.MT | 2017-2019 | 29.934 | 17.200 | 7.000 |
|
14 | Trường THCS Đạo Thạnh | TP.MT | TP.MT | 2017-2019 | 47.225 | 25.000 | 11.000 |
|
15 | Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu | TX.CL | TX.CL | 2017-2019 | 49.871 | 24.000 | 11.000 |
|
16 | Dự án hồ bơi các trường THPT huyện | BQL DA DD&CN | Các huyện | 2019-2020 | 48.898 | 10.000 | 11.000 |
|
17 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Mỹ Tho | TP.MT | TP.MT | 2018-2020 | 26.894 | 12.500 | 7.000 |
|
18 | Trung tâm bồi dưỡng Chính Trị huyện Cai Lậy | H.CL | H.CL | 2018-2020 | 28.286 | 12.500 | 8.000 |
|
19 | Trường THCS Hòa Hưng - huyện Cái Bè | H.CB | H.CB | 2018-2020 | 40.446 | 16.500 | 11.000 |
|
20 | Trường THCS Phường 3 - thị xã Gò Công | TX.GC | TX.GC | 2018-2020 | 38.166 | 14.500 | 11.000 |
|
21 | Nhà tập đa năng Trường năng khiếu thể dục thể thao tỉnh Tiền Giang | S.VH | TP.MT | 2018-2019 | 8.845 | 5.000 | 2.000 |
|
22 | Trường TH Bình Khương | H.CG | H.CG | 2018-2019 | 10.976 | 5.500 | 4.000 |
|
23 | Trường THCS Bình Phục Nhứt | H.CG | H.CG | 2018-2019 | 9.593 | 4.000 | 2.500 |
|
24 | Trường THCS Tịnh Hà - huyện Chợ Gạo | H.CG | H.CG | 2018-2020 | 44.889 | 12.500 | 12.500 |
|
25 | Trường TH Hội Xuân (ấp Xuân Kiểng) | H.CL | H.CL | 2018-2020 | 11.508 | 4.000 | 3.000 |
|
26 | Trường TH Phú An I (Giai đoạn 2) | H.CL | H.CL | 2018-2019 | 8.826 | 4.000 | 3.000 |
|
27 | Trường Tiểu học Thân Cửu Nghĩa B (giai đoạn 2). | H.CT | H.CT | 2018-2020 | 13.331 | 6.000 | 4.500 |
|
28 | Trường Tiểu học Long An (giai đoạn 2). | H.CT | H.CT | 2018-2019 | 9.746 | 5.000 | 4.500 |
|
29 | Trường Tiểu học Thạnh Tân | H.TP | H.TP | 2018-2020 | 13.875 | 4.000 | 4.000 |
|
30 | Trường Tiểu học Tân Lập 1 | H.TP | H.TP | 2018- 2020 | 14.365 | 6.000 | 4.000 |
|
31 | Trường Tiểu học Tân Lập 2 | H.TP | H.TP | 2018- 2020 | 14.084 | 5.000 | 4.000 |
|
32 | Xây dựng khối hành chánh - lớp học - Trường tiểu học Lê Quý Đôn - thành phố Mỹ Tho | TP.MT | TP.MT | 2018-2020 | 13.884 | 6.000 | 4.500 |
|
33 | Trường Tiểu học Tân Phước | H.GCĐ | H.GCĐ | 2018-2020 | 14.868 | 6.500 | 1.200 |
|
34 | Trường Tiểu học Nhị Quý | TX.CL | TX.CL | 2018-2020 | 14.460 | 6.000 | 4.500 |
|
35 | Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ Tho (giai đoạn 2), hạng mục Xây dựng mới Khối hành chánh - phòng học, nhà đa năng và trạm hạ thế | TP.MT | TP.MT | 2018-2019 | 9.413 | 4.000 | 3.000 |
|
36 | Trường THCS Mỹ Hạnh Đông | TX.CL | TX.CL | 2018-2019 | 10.580 | 5.000 | 2.500 |
|
37 | Trường THPT Tân Phú Đông | S.GDĐT | H.TPĐ | 2015-2019 | 40.880 | 20.200 | 2.000 |
|
38 | Trường THPT Tân Thới | S.GDĐT | H.TPĐ | 2015-2019 | 14.499 | 7.500 | 2.000 |
|
39 | Trường mẫu giáo, mầm non các huyện | Các huyện | Các huyện |
| 300.010 | 135.249 | 89.300 | Chi tiết theo Biểu số II |
40 | Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA và các công trình giáo dục cấp thiết khác | Các Sở, ngành và các huyện | Các huyện |
| 8.749 | 4.000 | 12.500 |
|
40.1 | Trại thực nghiệm Ngành khoa học cây trồng - Trường Đại học Tiền Giang | Tr.ĐH | H.CT | 2018-2019 | 5.947 | 2.500 | 2.500 |
|
40.2 | Hàng rào tạm khu chăn nuôi Thân Cửu Nghĩa - Trường Đại học Tiền Giang | Tr.ĐH | H.CT | 2018-2019 | 2.802 | 1.500 | 1.000 |
|
40.3 | Các công trình cấp thiết khác | Các Sở, ngành và các huyện | Các huyện |
|
|
| 9.000 |
|
b | Các công trình khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 723.110 | - | 298.600 |
|
* | Công trình trường học (ĐH, THCS, TH) |
|
|
| 439.021 | - | 155.000 |
|
1 | Trường THCS Phú Cường | H.CL | H.CL | 2019-2020 | 10.221 | - | 4.500 |
|
2 | Trường Tiểu học B Hòa Hưng (Khối hành chính, 04 phòng học bộ môn và các công trình phụ trợ) | H.CB | H.CB | 2019-2020 | 14.178 | - | 4.500 |
|
3 | Trường THCS Mỹ Lợi A | H.CB | H.CB | 2019-2020 | 29.763 | - | 10.000 |
|
4 | Trường Tiểu học Tân Phong 2 (xây mới 15 phòng) | H.CL | H.CL | 2019-2020 | 14.533 | - | 4.000 |
|
5 | Trường Tiểu học Mỹ Phước | H.TP | H.TP | 2019-2020 | 14.500 | - | 4.500 |
|
6 | Trường Tiểu học Tân Hương A (giai đoạn 2) | H.CT | H.CT | 2019-2020 | 14.700 | - | 5.000 |
|
7 | Trường Tiểu học Hòa Tịnh | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 12.000 | - | 4.500 |
|
8 | Trường Tiểu học Long Thạnh xã Quơn Long | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 14.700 | - | 4.500 |
|
9 | Trường Tiểu học Long Vĩnh | H.GCT | H.GCT | 2019- 2020 | 12.855 | - | 3.500 |
|
10 | Trường Tiểu học Võ Thị Lớ | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 10.046 | - | 4.000 |
|
11 | Trường THCS Nhị Quý | TX.CL | TX.CL | 2019-2021 | 24.394 | - | 9.000 |
|
12 | Trường THCS Phú Phong (giai đoạn 2) | H.CT | H.CT | 2019-2020 | 14.850 | - | 5.000 |
|
13 | Trường Trung học cơ sở Võ Văn Chỉnh | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 14.500 | - | 5.500 |
|
14 | Trường Tiểu học Hậu Thành | H.CB | H.CB | 2019-2021 | 30.930 | - | 10.000 |
|
15 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1 | H.CL | H.CL | 2019-2020 | 10.680 | - | 4.000 |
|
16 | Trường Tiểu học Song Bình | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 22.646 | - | 8.000 |
|
17 | Trường Tiểu học Đồng Thạnh | H.GCT | H.GCT | 2019-2020 | 11.594 | - | 4.500 |
|
18 | Trường Tiểu học Phước Trung 2 | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 12.389 | - | 4.500 |
|
19 | Trường Tiểu học Gia Thuận 1 | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 8.224 | - | 3.000 |
|
20 | Trường Tiểu học Kiểng Phước 2 | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 19.485 | - | 9.000 |
|
21 | Trường Tiểu học Bình Xuân 2 | TX.GC | TX.GC | 2019-2020 | 10.959 | - | 4.000 |
|
22 | Trường Trung học cơ sở Long Hưng (Khối phòng bộ và các hạng mục phụ) | H.CT | H.CT | 2019-2020 | 14.800 | - | 5.000 |
|
23 | Trường THCS Bình Đông | TX.GC | TX.GC | 2019-2020 | 14.246 | - | 5.000 |
|
24 | Trường THCS Tân Bình | TX.CL | TX.CL | 2019-2021 | 14.103 | - | 5.000 |
|
25 | Sửa chữa Trường Tiểu học Long Hưng | H.CT | H.CT | 2019-2020 | 4.500 | - | 2.500 |
|
26 | Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Hòa Định | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 14.800 | - | 5.000 |
|
27 | Trường Tiểu học Tân Hiệp | H.CT | H.CT | 2019-2020 | 14.750 | - | 5.000 |
|
28 | Trường THPT Thủ Khoa Huân | S.GDĐT | H.CG | 2019-2021 | 14.570 | - | 5.000 |
|
29 | Trường THPT Gò Công Đông | S.GDĐT | H.GCĐ | 2019-2020 | 14.788 | - | 5.000 |
|
30 | Trường THPT Nguyễn Văn Côn | S.GDĐT | H.GCĐ | 2019-2020 | 4.317 | - | 2.000 |
|
31 | Trường mẫu giáo, mầm non các huyện | Các huyện | Các huyện |
| 284.089 | - | 99.400 | Chi tiết theo Biểu số II |
32 | Sửa chữa, nâng cấp các trường học và trạm y tế cấp thiết khác | S.GD, S.YT và các huyện | Các huyện |
| - | - | 44.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Y tế |
|
|
| 2.863.946 | 143.802 | 184.060 |
|
a | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 390.917 | 143.802 | 84.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh | S.YT | TP.MT | 2017-2021 | 95.000 | 48.042 | 2.000 |
|
2 | Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Tiền Giang | BQL DA DD&CN | TP.MT | 2014-2017 | 49.922 | 28.560 | 1.500 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Tâm thần tỉnh Tiền Giang | BQL DA DD&CN | H.CT | 2017-2020 | 44.965 | 17.000 | 12.000 |
|
4 | Trung tâm y tế huyện Cai Lậy | BQL DA DD&CN | TP.MT | 2017-2019 | 29.980 | 21.900 | 4.000 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế thị xã Gò Công | BQL DA DD&CN | TX.GC | 2018-2022 | 93.473 | 500 | 20.000 |
|
6 | Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế (giai đoạn 2) | S.YT | Các huyện | 2018-2022 | 39.785 | 12.500 | 17.000 |
|
7 | Trạm y tế xã, phường, thị trấn | Các huyện | Các huyện |
| 37.792 | 15.300 | 12.500 | Chi tiết theo Biểu số III |
8 | Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA y tế và các công trình y tế cấp thiết khác | S.GD, S.YT và các huyện | Các huyện |
| - | - | 15.000 |
|
b | Các công trình khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 2.473.029 | - | 100.060 |
|
1 | Trung tâm y tế huyện Cai Lậy (giai đoạn 2) | BQL DA DD&CN | TX.CL | 2018-2020 | 34.918 | - | 12.000 |
|
2 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | BQL DA DD&CN | TP.MT | 2018-2020 | 28.494 | - | 10.000 |
|
3 | Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Bệnh viện khu vực và Trung tâm Y tế huyện | BQL DA DD&CN, SYT và các huyện | các huyện | 2018-2020 | - | - | 20.000 |
|
4 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang | BQL DA DD&CN | TP.MT | 2018-2021 | 2.350.000 | - | 18.000 |
|
5 | Trung tâm Y học gia đình | Trường CĐ y tế | TP.MT | 2019-2020 | 14.417 | - | 5.000 |
|
6 | Trạm y tế xã, phường, thị trấn | Các huyện | Các huyện |
| 45.200 | - | 35.060 | Chi tiết theo Biểu số III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn | Các huyện | Các huyện |
| - | - | 361.150 |
|
1 | Chi hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới năm 2019 (23 xã) (23*10 tỷ đồng) | Các huyện | Các huyện |
| - | - | 230.000 |
|
2 | Thưởng công trình phúc lợi cho các xã đạt chuẩn năm 2018 (23 xã) | Các huyện | Các huyện |
| - | - | 23.000 |
|
3 | Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị (29 đơn vị) | Các huyện | Các huyện |
| - | - | 10.150 |
|
4 | Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
| Các huyện |
| - | - | 10.000 |
|
5 | Hỗ trợ các xã dự kiến ra mắt nông thôn mới năm 2020 | Các huyện | Các huyện |
| - | - | 88.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
IV | Vốn đầu tư các dự án trọng điểm |
|
|
| 3.595.399 | 1.020.501 | 72.600 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 3.595.399 | 1.020.501 | 72.600 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật - Quảng trường Trung tâm tỉnh | BQL DA DD&CN | TP.MT | 2014-2018 | 235.750 | 117.094 | 7.000 |
|
2 | Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) | TTPTQĐ | TP.MT | 2013-2016 | 503.494 | 462.357 | 5.000 |
|
3 | Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh Tiền Giang | BQL DA DD&CN | TP.MT | 2015-2018 | 84.114 | 16.665 | 10.000 |
|
4 | Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho. | TP.MT | TP.MT | 2012-2017 | 1.343.809 | 206.385 | 2.000 |
|
5 | Đường tỉnh 878 | Ban QLDA Giao thông | H.CT | 2015-2019 | 984.319 | 98.000 | 12.000 |
|
6 | Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877) | Ban QLDA Giao thông | H.GCT | 2017-2020 | 140.340 | 40.000 | 9.000 |
|
7 | Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc) | Ban QLDA Giao thông | H.CL | 2017-2021 | 199.670 | 50.000 | 9.000 |
|
8 | Công viên trái cây | H.CB | H.CB | 2017-2022 | 103.903 | 30.000 | 18.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Công nghiệp |
|
|
| 20.365 | 8.000 | 9.500 |
|
a | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 20.365 | 8.000 | 9.500 |
|
1 | Thảm bêtông nhựa nóng đường nội bộ số 3, 4 và bãi đậu xe Cụm công nghiệp Trung An | Cty.PTHT | TP.MT | 2018-2020 | 6.128 | 3.000 | 2.000 |
|
2 | Khu tái định cư Tân Hương giai đoạn 2 | Cty.PTHT | H.CT | 2018-2020 | 14.237 | 5.000 | 5.000 |
|
3 | Công trình khác | Các Sở, ngành và các huyện | Các huyện |
| - | - | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh |
|
|
| 70.747 | 31.270 | 20.800 |
|
a | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 64.164 | 31.270 | 12.300 |
|
1 | Bến Chợ huyện Chợ Gạo | H.CG | H.CG | 2017-2019 | 35.214 | 14.270 | 5.000 |
|
2 | Bến bãi Chợ Phú Phong (giai đoạn 2) | H.CT | H.CT | 2017-2019 | 13.867 | 11.500 | 1.000 |
|
3 | Chợ Bắc Đông, xã Thạnh Mỹ, huyện Tân Phước | H.TP | H.TP | 2018-2019 | 4.983 | 1.500 | 2.500 |
|
4 | Chợ Xã Lới, xã Tân Trung, thị xã Gò Công | TX.GC | TX.GC | 2018-2019 | 2.300 | 1.000 | 700 |
|
5 | Chợ Thuộc Nhiêu, xã Dưỡng Điềm, huyện Châu Thành | H.CT | H.CT | 2018-2019 | 2.500 | 1.000 | 800 |
|
6 | Chợ Cầu Xéo, xã Hậu Thành, huyện Cái Bè | H.CB | H.CB | 2018-2019 | 2.500 | 1.000 | 1.300 |
|
7 | Chợ Tân Tây, xã Tân Tây, huyện Gò Công Đông | H.GCĐ | H.GCĐ | 2018-2019 | 2.800 | 1.000 | 1.000 |
|
b | Các công trình khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 6.583 | - | 8.500 |
|
1 | Chợ Hưng Thạnh | H.TP | H.TP | 2018-2020 | 3.000 | - | 1.500 |
|
2 | Chợ Tân Thới | H.TPĐ | H.TPĐ | 2019-2020 | 3.583 | - | 2.000 |
|
3 | Chợ khác | Các huyện | Các huyện |
| - | - | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Văn hóa - Xã hội |
|
|
| 294.986 | 38.200 | 69.000 |
|
a | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 157.410 | 38.200 | 27.000 |
|
1 | Nhà thiếu nhi tỉnh Tiền Giang | BQL DA DD&CN | TP.MT | 2019-2021 | 125.840 | 27.200 | 18.000 |
|
2 | Công viên 27/8 | H.TP | H.TP | 2018-2020 | 25.170 | 8.000 | 7.000 |
|
3 | Trạm xử lý nước thải tập trung 600m3/ngày đêm Khu tái định cư Đạo Thạnh | TT.PTQĐ | TP.MT | 2018-2020 | 6.400 | 3.000 | 2.000 |
|
b | Các công trình khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 137.576 | - | 42.000 |
|
1 | Cơ sở Cai nghiện ma túy | S.LĐ | H.CT | 2019-2020 | 4.988 | - | 3.000 | Hoàn ứng ngân sách 3,0 tỷ đồng |
2 | Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 7.893 | - | 3.500 |
|
3 | Khu di tích Lăng Hoàng Gia | TX.GC | TX.GC | 2019-2020 | 9.836 | - | 3.500 |
|
4 | Trung tâm văn hóa huyện Chợ Gạo | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 13.023 | - | 4.000 |
|
5 | Hồ bơi | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 10.486 | - | 4.000 |
|
6 | Hội trường đa năng, công trình phụ trợ, mua ô tô chuyên dùng | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 14.468 | - | 4.500 |
|
7 | Nhà tập luyện thể thao, các phòng chức năng | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 21.300 | - | 7.000 |
|
8 | Sân vận động | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 19.363 | - | 7.000 |
|
9 | Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang | S.LĐ | TP.MT | 2019-2020 | 10.785 | - | 3.500 |
|
10 | Nhà tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe | TX.CL | TX.CL | 2019-2020 | 25.434 | - | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
VIII | Giao thông |
|
|
| 1.260.945 | 308.408 | 270.500 |
|
a | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 853.851 | 308.408 | 121.500 |
|
1 | Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông | H.GCĐ | H.GCĐ | 2015-2017 | 49.873 | 33.500 | 5.000 |
|
2 | Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận huyện Châu Thành | H.CT | H.CT | 2017-2020 | 14.220 | 11.858 | 1.500 |
|
3 | Cầu Nguyễn Trọng Dân | TX.GC | TX.GC | 2017-2018 | 33.200 | 17.500 | 4.000 |
|
4 | Đường Trần Văn Ưng (nối dài) | H.CG | H.CG | 2017-2019 | 35.196 | 25.000 | 3.000 |
|
5 | Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65) | H.CL | H.CL | 2017-2019 | 48.013 | 26.000 | 5.000 |
|
6 | Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ | TX.CL | TX.CL | 2017-2018 | 24.765 | 18.000 | 2.000 |
|
7 | Đường Huyện 90B | TP.MT | TP.MT | 2017-2018 | 20.413 | 14.550 | 3.000 |
|
8 | Đường vào trường mẫu giáo ấp 10 xã Mỹ Thành Nam | H.CL | H.CL | 2017-2018 | 17.553 | 12.000 | 1.000 |
|
9 | Đường Lộ Đình xã Thạnh Trị - huyện Gò Công Tây | H.GCT | H.GCT | 2018-2020 | 26.258 | 8.000 | 5.000 |
|
10 | Đường Đông kênh Năng (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp đến ĐT866B) | H.TP | H.TP | 2018-2020 | 11.468 | 5.500 | 3.500 |
|
11 | Đường liên xã mở rộng (Đường huyện 57 nối vào đường lộ Dây Thép) | TX.CL | TX.CL | 2018-2020 | 27.982 | 8.000 | 1.500 |
|
12 | Đường huyện 28B | H.CG | H.CG | 2018-2020 | 14.640 | 6.000 | 1.500 |
|
13 | Đường lộ Dây Thép (ĐT 880B) | Ban QLDA Giao thông | H.CT, TX.CL | 2018-2022 | 92.423 | 14.000 | 3.000 |
|
14 | Đường nối từ Đường tỉnh 871 vào Đường Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn 2) | H.GCĐ | H.GCĐ | 2018-2020 | 13.960 | 5.500 | 4.000 |
|
15 | Đường tỉnh 877B (đoạn qua trung tâm huyện Tân Phú Đông) | Ban QLDA Giao thông | H.TPĐ | 2018-2020 | 53.142 | 10.000 | 6.000 |
|
16 | Hai cầu trên Đường tỉnh 866 (cầu Lớn, cầu Cổ Chi và hệ thống thoát nước) | Ban QLDA Giao thông | H.CT, H.TP | 2018-2022 | 54.500 | 10.000 | 5.000 |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ cầu Kênh 500 đến cầu Tràm Mù) | Ban QLDA Giao thông | H.TP | 2018-2022 | 52.186 | 10.000 | 5.000 |
|
18 | Cầu Vĩ - Km0+719 (Đường tỉnh 879) | Ban QLDA Giao thông | TP.MT | 2018-2021 | 45.866 | 10.000 | 9.000 |
|
19 | Mở rộng Đường tỉnh 877B (đoạn từ nghĩa trang Bình Ninh đến Đường tỉnh 877B) | Ban QLDA Giao thông | H.CG | 2018-2020 | 29.565 | 8.000 | 3.000 |
|
20 | Cống Chùa 1, Cống Mương Lộ và Cống Rạch Sơn trên ĐT 864 | Ban QLDA Nông nghiệp | H.CL | 2018-2020 | 37.958 | 10.000 | 12.000 |
|
21 | Đường nội bộ khu vực Huyện ủy, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | H.TPĐ | 2018-2020 | 18.509 | 8.000 | 4.000 |
|
22 | Nâng cấp mở rộng đường Rạch Gầm từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến Lê Lợi | SGT | TP.MT | 2018-2020 | 15.000 | 6.500 | 4.000 |
|
23 | Hai tuyến đường đấu nối giữa đường Lê Thị Hồng Gấm và Đường dọc sông Tiền | TP.MT | TP.MT | 2018-2020 | 25.484 | 10.000 | 6.500 |
|
24 | Đường liên xã Nhị Bình - Bình Trưng | H.CT | H.CT | 2018-2020 | 13.491 | 5.000 | 5.000 |
|
25 | Tuyến tránh thị trấn Tân Tây | H.GCĐ | H.GCĐ | 2018-2020 | 14.506 | 6.000 | 4.500 |
|
26 | Đường từ cầu 26/3 đến bến đò Tân Phong - Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy | H.CL | H.CL | 2018-2020 | 26.963 | 7.000 | 4.000 |
|
27 | Đường Đìa Lá - xã Trung An | TP.MT | TP.MT | 2018-2020 | 3.009 | 2.500 | 500 |
|
28 | Đường dọc sông Tiền nối dài Đường tỉnh 864 (phần nhựa mặt đường) | H.CB | H.CB | 2019-2021 | 33.708 | - | 10.000 |
|
b | Các công trình khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 407.094 | - | 149.000 |
|
1 | Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình - huyện Gò Công Tây (giai đoạn 1) | Ban QLDA Giao thông | H.GCT | 2020-2024 | 54.948 | - | 12.000 |
|
2 | Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 38B) | H.CT | H.CT | 2018-2020 | 12.100 | - | 3.500 |
|
3 | Đường số 9 theo quy hoạch phân khu Phường 5, Phường 6 | TP.MT | TP.MT | 2018-2020 | 9.950 | - | 3.000 |
|
4 | Nối 01 nhịp cầu dẫn phía bờ Gò Công Tây của bến phà Tân Long | Ban QLDA Giao thông | H.GCT | 2018-2020 | 16.582 | - | 4.000 |
|
5 | Đường Mỹ Trang - thị xã Cai Lậy (từ trường THCS Võ Việt Tân - ĐH 53) | TX.CL | TX.CL | 2018-2020 | 19.620 | - | 6.000 |
|
6 | Đường Tây kênh Năng (từ Kênh 2 đến Kênh 1) | H.TP | H.TP | 2019-2020 | 17.400 | - | 4.000 |
|
7 | Cầu Kênh Kháng Chiến - xã Mỹ Thành Nam | H.CL | H.CL | 2019-2020 | 6.734 | - | 3.000 |
|
8 | Cầu vào Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh | H.CT | H.CT | 2019-2020 | 3.460 | - | 2.500 |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng Đường vào Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tiền Giang | H.CT | H.CT | 2019-2020 | 5.500 | - | 3.000 |
|
10 | Nâng cấp Đường huyện 05B | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 14.480 | - | 4.500 |
|
11 | Nâng cấp Đường huyện 02 | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2021 | 54.611 | - | 11.000 |
|
12 | Nâng cấp Đường huyện 08 | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 8.640 | - | 3.500 |
|
13 | Nâng cấp Đường huyện 08B | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 5.587 | - | 3.000 |
|
14 | Nâng cấp Đường huyện 09 | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 12.041 | - | 4.000 |
|
15 | Nâng cấp Đường huyện 10 | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2021 | 26.431 | - | 7.500 |
|
16 | Tuyến Đường huyện 24 | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 6.972 | - | 3.000 |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng đường đê Bình Ninh | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 44.330 | - | 10.000 |
|
18 | Đường vào Trường cấp 3 Cái Bè (đường Nguyễn Văn Tốt) | H.CB | H.CB | 2019-2020 | 19.560 | - | 5.000 |
|
19 | Đường huyện 13 huyện Gò Công Tây | H.GCT | H.GCT | 2019-2021 | 28.283 |
| 6.500 |
|
20 | Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C) | H.TPĐ | H.TPĐ | 2019-2021 | 39.865 |
| 10.000 |
|
21 | Sửa chữa các công trình giao thông | SGT, các huyện | Các huyện |
| - |
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Du lịch |
|
|
| 14.318 | 8.000 | 9.000 |
|
a | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 14.318 | 8.000 | 3.000 |
|
1 | Chỉnh trang cơ sở hạ tầng du lịch xã Thới Sơn thành phố Mỹ Tho | TP.MT | TP.MT | 2018-2020 | 14.318 | 8.000 | 3.000 |
|
b | Các công trình khởi công mới năm 2019 |
|
|
| - | - | 6.000 |
|
1 | Dự án hỗ trợ phát triển hạ tầng du lịch khác | S.VHTTDL và các huyện | các huyện |
| - | - | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
X | Công trình khác |
|
|
| 4.100 | - | 12.290 |
|
1 | Di dời trụ điện trung hạ thế đường giao thông nông thôn | H.CB | H.CB | 2019-2020 | 4.100 | - | 2.000 |
|
2 | Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và công trình cấp thiết khác | Các Sở, ngành và các huyện | các huyện |
| - | - | 10.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
| 8.607.895 | 2.116.768 | 1.185.965 |
|
B.1 | VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
| 5.014.810 | 1.186.336 | 541.779 |
|
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
| - | 434.442 | 215.709 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | TX.GC, H.GCĐ, H.TPĐ | TX.GC, H.GCĐ, H.TPĐ |
|
| 46.600 | 53.409 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Các huyện | Các huyện |
|
| 387.842 | 162.300 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước) |
|
|
| 5.014.810 | 751.894 | 326.070 |
|
(1) | Chương trình phát triển KTXH các vùng |
|
|
| 2.159.506 | 241.550 | 165.100 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
| 2.159.506 | 241.550 | 165.100 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) | H.CL | H.CL | 2015-2019 | 486.309 | 119.550 | 45.000 |
|
2 | Đường tỉnh 878 | Ban QLDA Giao thông | H.CT | 2015-2019 | 984.319 | 72.000 | 40.000 |
|
3 | Kênh 14 | Ban QLDA Nông nghiệp | H.GCT&T X.GC | 2015-2019 | 267.516 | 10.000 | 30.100 |
|
4 | Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877) | Ban QLDA Giao thông | H.GCT | 2017-2021 | 140.340 | 15.000 | 20.000 |
|
5 | Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc) | Ban QLDA Giao thông | H.CL | 2017-2020 | 199.670 | 15.000 | 15.000 |
|
6 | Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2) | H.TPĐ | H.TPĐ | 2018-2020 | 81.352 | 10.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
(2) | Chương trình mục tiêu Hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương |
|
|
| 1.343.809 | 152.100 | 17.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
| 1.343.809 | 152.100 | 17.000 |
|
1 | Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho. | TP.MT | TP.MT | 2012-2017 | 1.343.809 | 152.100 | 17.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
(3) | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
| 157.528 | 62.000 | 20.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
| 157.528 | 62.000 | 20.000 |
|
1 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng | Ban QLDA Nông nghiệp | H.GCĐ | 2015-2019 | 157.528 | 62.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
(4) | CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư |
|
|
| 1.093.166 | 216.802 | 87.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
| 1.093.166 | 216.802 | 87.000 |
|
1 | Nâng cấp đê biển Gò Công | Ban QLDA Nông nghiệp | H.GCĐ | 2010-2017 | 887.166 | 206.802 | 62.000 |
|
2 | Hạ tầng phát triển và bảo vệ vùng cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long | Ban QLDA Nông nghiệp | H.CT, H.CL | 2017-2022 | 206.000 | 10.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
(5) | Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
| 14.821 | 6.500 | 6.837 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
| 14.821 | 6.500 | 6.837 |
|
1 | Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Tiền Giang | S.LĐ | TP.MT | 2017-2019 | 14.821 | 6.500 | 6.837 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
(6) | Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
| 95.000 | 12.000 | 10.133 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
| 95.000 | 12.000 | 10.133 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh | SYT | TP.MT | 2017-2021 | 95.000 | 12.000 | 10.133 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
(7) | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
| 150.980 | 60.942 | 20.000 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
| 150.980 | 60.942 | 20.000 |
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè | H.CB | H.CB | 2016-2020 | 150.980 | 60.942 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
B.2 | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA) |
|
|
| 1.188.855 | 410.432 | 44.186 |
|
1 | Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho | TP.MT | TP.MT | 2012-2019 | 1.152.539 | 407.169 | 37.449 |
|
2 | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | S.TNMT | toàn tỉnh | 2018-2021 | 36.316 | 3.263 | 6.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.3 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
| 2.404.230 | 520.000 | 600.000 |
|
I | Y tế |
|
|
| 2.350.000 | 500.000 | 588.500 |
|
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang | BQL DA DD&CN | TP.MT | 2018-2021 | 2.350.000 | 500.000 | 588.500 |
|
II | Kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học |
|
|
| 54.230 | 20.000 | 11.500 |
|
1 | Các dự án kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | H.TPĐ | 2018-2019 | 16.436 | 8.700 | 1.020 |
|
2 | Các dự án kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo tiểu học thị xã Gò Công | TX.GC | TX.GC | 2018-2019 | 8.509 | 3.200 | 2.200 |
|
3 | Các dự án kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo tiểu học huyện Gò Công Đông | H.GCĐ | H.GCĐ | 2018-2019 | 29.285 | 8.100 | 8.280 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH MẦM NON, MẪU GIÁO CÁC HUYỆN
(NGUỒN VỐN TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT - BỔ SUNG MỤC TIÊU VỀ CÁC HUYỆN)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2018 | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 584.099 | 135.249 | 188.700 |
|
I | Công trình chuyển tiếp | Các huyện |
|
| 300.010 | 135.249 | 89.300 |
|
1 | Trường mầm non 8 tháng 3 | TX.CL | TX.CL | 2015-2019 | 49.910 | 28.362 | 10.000 |
|
3 | Trường mầm non Mỹ Tân - huyện Cái Bè | H.CB | H.CB | 2017-2019 | 14.407 | 11.500 | 600 |
|
4 | Trường Mầm non Tân Phước | H.GCĐ | H.GCĐ | 2018-2019 | 13.726 | 9.000 | 3.000 |
|
5 | Trường mầm non Thạnh Lộc | H.CL | H.CL | 2017-2019 | 13.882 | 8.387 | 1.700 |
|
6 | Trường mầm non Ấp Bắc | TX.CL | TX.CL | 2017-2019 | 12.063 | 8.500 | 2.000 |
|
7 | Trường mầm non Phú Mỹ | H.TP | H.TP | 2017-2019 | 14.070 | 8.500 | 3.000 |
|
9 | Trường Mầm non Thới Sơn - thành phố Mỹ Tho | TP.MT | TP.MT | 2017-2019 | 18.955 | 8.000 | 6.000 |
|
11 | Trường Mầm non Tân Hưng - huyện Cái Bè | H.CB | H.CB | 2017-2019 | 25.015 | 16.000 | 6.000 |
|
13 | Trường Mầm non Phú An 1 | H.CL | H.CL | 2018-2019 | 13.589 | 4.000 | 6.000 |
|
15 | Trường Mẫu giáo Mỹ Tịnh An | H.CG | H.CG | 2018-2019 | 14.479 | 4.000 | 4.000 |
|
16 | Trường Mầm non Thạnh Trị | H.GCT | H.GCT | 2018-2019 | 6.898 | 2.500 | 3.000 |
|
17 | Trường Mẫu giáo Thạnh Phú (giai đoạn 2) | H.CT | H.CT | 2018-2019 | 9.802 | 4.000 | 4.000 |
|
18 | Trường Mầm non Tân Hòa Tây | H.TP | H.TP | 2018-2019 | 14.399 | 4.000 | 6.000 |
|
19 | Trường Mầm non Sao Mai | TX.GC | TX.GC | 2018-2019 | 14.041 | 4.000 | 6.000 |
|
20 | Trường Mầm non Tăng Hòa | H.GCĐ | H.GCĐ | 2018-2019 | 14.390 | 2.500 | 6.000 |
|
21 | Trường Mầm non Hòa Hưng - huyện Cái Bè | H.CB | H.CB | 2018-2019 | 22.410 | 4.000 | 10.000 |
|
22 | Trường Mầm non Phường 1 - TX. Cai Lậy | TX. CL | TX.CL | 2018-2019 | 13.663 | 4.000 | 6.000 |
|
23 | Trường Mầm non An Cư - huyện Cái Bè | H.CB | H.CB | 2018-2019 | 14.311 | 4.000 | 6.000 |
|
II | Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
|
|
| 284.089 | - | 99.400 |
|
1 | Trường Mầm non Hậu Mỹ Bắc B | H.CB | H.CB | 2019-2021 | 22.516 | - | 9.000 |
|
2 | Trường Mầm non Mỹ Hạnh Trung | TX.CL | TX.CL | 2019-2021 | 22.216 | - | 9.000 |
|
3 | Trường mẫu giáo Hòa Tịnh | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 13.036 | - | 5.000 |
|
4 | Trường Mẫu giáo Quơn Long | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 14.800 | - | 4.000 |
|
5 | Trường Mẫu giáo Long Vĩnh | H.GCT | H.GCT | 2019-2020 | 5.515 | - | 3.000 |
|
6 | Trường Mẫu giáo Yên Luông | H.GCT | H.GCT | 2019-2020 | 7.460 | - | 2.000 |
|
7 | Trường Mầm non Tân Phong (nâng cấp mở rộng) | H.CL | H.CL | 2019-2020 | 3.454 | - | 1.000 |
|
7 | Trường Mầm non An Hữu | H.CB | H.CB | 2019-2021 | 29.516 | - | 9.000 |
|
8 | Trường mầm non Tân Thạnh | H.TPĐ | H.TPĐ | 2019-2020 | 14.771 | - | 5.000 |
|
9 | Trường Mầm non Hậu Thành | H.CB | H.CB | 2019-2020 | 23.756 | - | 4.000 |
|
10 | Trường Mầm non Đông Hòa | H.CT | H.CT | 2019-2021 | 29.500 | - | 9.000 |
|
11 | Trường Mầm non Bình Trung | H.CT | H.CT | 2019-2020 | 14.800 | - | 6.000 |
|
12 | Trường Mầm non Xuân Đông | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 14.500 | - | 5.000 |
|
13 | Trường Mầm non Gia Thuận (giai đoạn 2) | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 10.016 | - | 4.000 |
|
14 | Trường Mầm non Kiểng Phước (giai đoạn 2) | H.GCĐ | H.GCĐ | 2019-2020 | 14.479 | - | 5.000 |
|
15 | Trường Mầm non Tân Bình | TX.CL | TX.CL | 2019-2020 | 14.585 | - | 5.000 |
|
16 | Trường Mẫu giáo Song Bình | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 8.349 | - | 3.000 |
|
17 | Trường Mẫu giáo Bình Phan | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 14.700 | - | 4.000 |
|
18 | Trường Mẫu giáo Đồng Thạnh | H.GCT | H.GCT | 2019-2020 | 6.120 | - | 2.000 |
|
19 | Các công trình trường mẫu giáo, mầm non cấp thiết khác | các huyện | các huyện |
|
|
| 5.400 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(NGUỒN VỐN TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT - BỔ SUNG MỤC TIÊU VỀ CÁC HUYỆN)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2018 | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 98.477 | 15.300 | 47.560 |
|
I | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 37.792 | 15.300 | 12.500 |
|
1 | Trạm Y tế xã Mỹ Lợi A | H.CB | H.CB | 2018-2019 | 6.007 | 2.000 | 2.000 |
|
2 | Trạm Y tế xã Hiệp Đức | H.CL | H.CL | 2018-2019 | 1.952 | 1.000 | 1.000 |
|
3 | Trạm Y tế xã Tân Phước | H.GCĐ | H.GCĐ | 2018-2019 | 5.705 | 2.500 | 1.000 |
|
4 | Trạm Y tế Phường 3 - TX.CL | TX.CL | TX.CL | 2018-2019 | 3.943 | 2.000 | 1.500 |
|
5 | Trạm Y tế Phường 4 - TX.CL | TX.CL | TX.CL | 2018-2019 | 3.911 | 1.800 | 1.500 |
|
6 | Trạm Y tế xã Phú Tân | H.TPĐ | H.TPĐ | 2018-2019 | 8.743 | 3.000 | 2.000 |
|
7 | Trạm Y tế xã Đồng Sơn | H.GCT | H.GCT | 2018-2019 | 7.531 | 3.000 | 3.500 |
|
II | Công trình khởi công mới |
|
|
| 60.685 | - | 35.060 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp 6 phòng thuộc Trung tâm y tế thành Trạm y tế xã Long Trung | H.CL | H.CL | 2019-2020 | 565 | - | 500 |
|
2 | Sửa chữa Trạm Y tế xã Thân Cửu Nghĩa | H.CT | H.CT | 2019-2020 | 474 | - | 400 |
|
3 | Trạm Y tế Hội Xuân huyện Cai Lậy | H.CL | H.CL | 2019-2020 | 8.914 | - | 4.000 |
|
4 | Trạm Y tế xã Bình Phục Nhứt | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 4.695 | - | 2.000 |
|
5 | Trạm Y tế xã Quơn Long | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 2.500 | - | 1.200 |
|
6 | Trạm Y tế xã Long Vĩnh | H.GCT | H.GCT | 2019-2020 | 7.777 | - | 4.000 |
|
7 | Trạm Y tế xã Yên Luông | H.GCT | H.GCT | 2019-2020 | 6.410 | - | 3.500 |
|
8 | Sửa chữa Trạm Y tế xã Đông Hòa | H.CT | H.CT | 2019-2020 | 600 | - | 550 |
|
9 | Trạm Y tế xã Bình Xuân, thị xã Gò Công | TX.GC | TX.GC | 2019-2020 | 275 | - | 220 |
|
10 | Trạm Y tế xã Thạnh Lộc (Nâng cấp, sửa chữa nền nhà bị sụt lún 04 phòng, sơn lại tường 09 phòng, sơn sửa lại hàng rào, xây mới nhà ăn, nhà kho) | H.CL | H.CL | 2019-2020 | 525 | - | 450 |
|
11 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Thạnh Tân | H.TP | H.TP | 2019-2020 | 2.500 | - | 2.000 |
|
12 | Sửa chữa, nâng cấp Trạm Y tế xã Nhị Bình | H.CT | H.CT | 2019-2020 | 1.500 | - | 560 |
|
13 | Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trạm Y tế xã Phú Phong | H.CT | H.CT | 2019-2020 | 1.500 | - | 1.000 |
|
14 | Trạm Y tế xã Hậu Thành | H.CB | H.CB | 2019-2020 | 6.465 | - | 3.500 |
|
15 | Trạm Y tế xã Bình Trưng | H.CT | H.CT | 2019-2020 | 4.500 | - | 3.000 |
|
16 | Trạm Y tế xã Song Bình | H.CG | H.CG | 2019-2020 | 4.500 | - | 2.000 |
|
17 | Trạm y tế xã Tân Thới | H.TPĐ | H.TPĐ | 2019-2020 | 6.985 | - | 3.680 |
|
18 | Các công trình trạm y tế xã, phường, thị trấn cấp thiết khác | các huyện | các huyện |
|
|
| 2.500 |
|
- 1Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phân khai, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 6146/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách thành phố Hồ Chí Minh
- 3Chỉ thị 01/CT-UBND thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 6Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phân khai, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Quyết định 6146/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách thành phố Hồ Chí Minh
- 8Chỉ thị 01/CT-UBND thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2019
- Số hiệu: 22/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Danh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra