Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 06 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Thực hiện Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023; Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023; Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 về bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 131/BC-KTNS ngày 30 tháng 6 năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 142/BC-KTNS ngày 03 tháng 7 năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 143/BC- KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:

1. Tổng số dự án cần thu hồi đất: 22 dự án.

2. Tổng diện tích đất cần thu hồi: 98,17 ha, gồm:

a) Diện tích đất trồng lúa khoảng: 9,72 ha.

b) Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 40,22 ha.

c) Các loại đất khác còn lại khoảng: 48,23 ha.

(Chi tiết có biểu số 01 tổng hợp và các phụ biểu kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung thông tin của các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại các kỳ họp trước như sau:

1. Bổ sung diện tích đất cần thu hồi của: 29 dự án. Tổng diện tích đất bổ sung khoảng 90,14 ha, gồm:

a) Diện tích đất trồng lúa khoảng: 14,65 ha;

b) Diện tích đất rừng phòng hộ là rừng trồng: 13,46 ha;

c) Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 23,96 ha;

d) Các loại đất khác còn lại khoảng: 38,07 ha.

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

2. Điều chỉnh tên, địa điểm thực hiện của các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại các kỳ họp trước.

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

3. Đưa ra khỏi danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2021 đối với dự án: “Khu dân cư sau đường Lương Khánh Thiện, đường Lê Văn Hưu phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai” do Sở Giao thông, vận tải - Xây dựng làm chủ đầu tư đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết; chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu và thông tin các dự án đã trình; tổ chức thu hồi đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban TT UBMTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường

 

BIỂU SỐ 01. TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO DANH MỤC CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Nghị quyết số      /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các dự án

Tổng số dự án

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

 

Tổng cộng

22

98.17

9.72

 

17.30

22.92

48.23

 

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

4

1.04

0.17

 

 

0.10

0.77

 

1

Huyện Văn Bàn

1

0.18

0.13

 

 

 

0.05

 

2

Huyện Bắc Hà

2

0.66

0.04

 

 

0.10

0.52

 

3

Thị xã Sa Pa

1

0.20

 

 

 

 

0.20

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

15

62.9

7.90

 

2.30

14.02

38.71

 

1

Thành phố Lào Cai

5

20.9

5.80

 

2.30

 

12.8

 

2

Huyện Văn Bàn

1

17.5

1.35

 

 

8.20

7.95

 

3

Huyện Bát Xát

7

8.07

0.75

 

 

1.48

5.84

 

4

Thị xã Sa Pa

2

16.46

 

 

 

4.34

12.12

 

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ỏ xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

2.00

16.70

1.65

-

-

8.80

6.25

 

1

Huyện Văn Bàn

1

15.0

0.15

 

 

8.80

6.05

 

2

Huyện Bát Xát

1

1.70

1.50

 

 

 

0.20

 

V

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

1

17.50

 

 

15.00

 

2.50

 

1

Thành phố Lào Cai

1

17.50

 

 

15.00

 

2.50

 

 

Phụ biểu 01.1. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI

(Kèm theo Nghị quyết số      /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các công trình

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để PT rừng sản xuất

 

Tổng số

 

 

38.40

5.80

17.30

 

15.30

 

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai):

 

 

20.90

5.80

2.30

 

12.80

 

 

1

Đường nối khu tái định cư tổ 31, 32 phường Pom Hán đến đường Hoàng Đức Chử, phường Pom Hán, thành phố Lào Cai

Phường Pom Hán

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai

0.10

 

 

 

0.10

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố.

Quyết định số  1801/QĐ- UBND ngày 11/5/2023 UBND thành phố Lào Cai

2

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu sắp xếp dân cư thôn Láo Lý xã Tả Phời

Xã Tả Phời

UBND Xã Tả Phời

1.80

 

1.80

 

 

3 Chương trình MTQG

Công văn số 354/UBND- TCKH ngày 24/3/2023 của UBND thành phố Lào Cai

3

Mặt bằng và hoàn thiện cơ sở hạ tầng dọc các tuyến đường xã Vạn Hòa, thành phố Lào Cai

Xã Vạn Hòa

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai

0.60

0.60

 

 

 

NS thành phố

Dự án quá 3 năm thông qua lại, hiện đang tổ chức cưỡng chế thu hồi đất

4

San gạt mặt bằng khu vực đền Đôi Cô, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai

Phường Bình Minh

UBND thành phố Lào Cai

14.70

3.50

 

 

11.20

 

 

5

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu sắp xếp dân cư thôn Bản Cam xã Thống Nhất

Xã Thống Nhất

UBND Xã Thống Nhất

3.70

1.70

0.50

 

1.50

3 Chương trình MTQG

Công văn số 354/UBND- TCKH ngày 24/3/2023 của UBND thành phố Lào Cai

V

Dư án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận dụng khoáng sản (Điểm đ, khoản 3, điều 62 luật Đất đai)

 

 

17.50

 

15.00

 

2.50

 

 

1

Dự án Đầu tư mở rộng nâng công suất khai thác và tuyển quặng mỏ sắt Kíp Tước đạt 100.000 tấn quặng tinh/năm

Xã Hợp Thành, xã Thống Nhất

Công ty cổ phần Khoáng sản 3 - Vimico

17.50

 

15.00

 

2.50

Nguồn vốn Doanh nghiệp

Hoàn thiện thủ tục về đất đai theo QĐ xử phạt vi phạm hành chính của UBND tỉnh

 

Phụ biểu 01.2. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BẮC HÀ

(Kèm theo Nghị quyết số      /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các công trình, dự án

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

 

Tổng số:

 

 

0.66

0.04

 

 

0.10

0.52

 

 

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3, Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

0.66

0.04

-

-

0.10

0.52

 

 

1

Nhà văn hóa đa năng trường tiểu học thị trấn Bắc Hà

Thị trấn Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

0.38

 

 

 

 

0.38

Ngân sách huyện

Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

2

Trường MN Thải Giàng Phố. Phân hiệu: Nậm Thố

Xã Thải Giàng Phố

UBND huyện Bắc Hà

0.28

0.04

 

 

0.10

0.14

Ngân sách tỉnh

Dự án đã được phê duyệt thực hiện CTMTQG, nhưng thay đổi địa điểm thực hiện tại phân hiệu thuộc trường chính

 

Phụ biểu 01.3. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ SA PA

(Kèm theo Nghị quyết số         /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

TT

Danh mục các công trình

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để PT rừng sản xuất

 

Tổng số

 

 

16.66

 

 

4.34

12.32

 

 

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng dài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

0.20

 

 

 

0.20

 

 

1

Điểm nhận diện thương hiệu Sa Pa tại Cầu móng sến, xã Trung Chải

xã Trung Chải

Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa

0.20

 

 

 

0.20

Ngân sách thị xã

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ Số 887/QĐ- UBND, ngày 24/4/2023 của UBND thị xã Sa Pa

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

16.46

 

 

4.34

12.12

 

 

1

Thủy điện Nậm mặt

Xã Mường Bo

Công ty TNHH đầu tư xây lắp công trình Miền Bắc

11.96

 

 

0.84

11.12

 

Quyết định số 801/QĐ- BCT ngày 08/5/2021 của Bộ Công thương. Chủ đầu tư đang đề nghị chấp thuận đầu tư

2

Xử lý cung đường tiền ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km98+500- Km100+500, Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai

Tx Sa Pa

Ban bảo trì ĐB

4.50

 

 

3.50

1.00

Sự nghiệp kinh tế

Giao danh mục tại QĐ Số 710/QĐ-CĐBVN, ngày 10/02/2023 của Cục ĐBVN

 

Phụ biểu 01.4. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÁT XÁT

(Kèm theo Nghị quyết số      /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục các công trình, dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

 

Tổng số

 

 

9.77

2.25

 

 

1.48

6.04

 

 

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

8.07

0.75

-

-

1.48

5.84

 

 

 

1

Cầu qua suối Nậm Pẻn, xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát

Xã Sàng Ma Sáo

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện

1.00

0.01

 

 

0.85

0.14

Ngân sách tỉnh.

Căn cứ Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

 

2

Cấp điện thôn Tả Liềng, Phìn Than, Dìn Pèng, tả Suối Câu xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát

Xã Cốc Mỳ

Sở Công Thương Lào Cai

0.045

 

 

 

0.045

 

Vốn ODA + vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 23/QĐ- UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh Lào Cai

 

3

Công trình cấp điện thôn Ngám Xá, Nậm Giang 2, Linh Giang xã Nậm Chạc huyện Bát Xát

Xã Nậm Chạc

Sở Công Thương Lào Cai

0.03

 

 

 

0.03

 

Vốn ODA + vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 23/QĐ- UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh Lào Cai

 

4

Dự án cấp điện 7 thôn xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát (Nậm Pẻn 1, Nậm Pẻn 2, Ky Quan San, Nhìu Cồ San, Tung Qua Lìn, Sinh Cơ, Mà Mù Sử 2)

Xã Sàng Ma Sáo

Sở Công Thương Lào Cai

0.03

 

 

 

0.03

 

Vốn ODA + vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Lào Cai

 

5

Dự án điện nông thôn xã Pa Cheo

Xã Pa Cheo

Sở Công Thương Lào Cai

0.021

 

 

 

0.021

 

Vốn ODA + vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 3528/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh Lào Cai

 

6

Đầu tư xây dựng phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia Sa Pa

Xã Dền Sáng, xã Y Tý

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện

3.00

 

 

 

0.5

2.50

NSTT

Quyết định số 7453/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

 

7

Dự án sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh lộ 158 (đoạn Km60-Km67) huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai

Xã Dền Sáng, Sàng Ma Sáo

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện

3.94

0.74

 

 

 

3.20

Ngân sách NN

Quyết định số 1020/QĐ-UBND tỉnh ngày 04/5/2023

 

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

1.7

1.50

 

 

 

0.20

 

 

 

1

Trung tâm văn hoá thể thao xã Quang Kim

Xã Quang Kim

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát

1.7

1.50

 

 

 

0.20

NS huyện

Qyết định số 8107/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Bát Xát

 

 

Phụ biểu 01.5. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN VĂN BÀN

(Kèm theo Nghị quyết số      /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục các công trình, dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

 

Tổng số

 

 

32.68

1.63

-

-

17.0

14.05

 

 

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

0.18

0.13

 

 

 

0.05

 

 

1

Mở rộng cơ sở vật chất trường PTDT bán trú THCS Chiềng Ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn

Xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn

Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn

0.18

0.13

 

 

 

0.05

Ngân sách huyện

QĐ số 34/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND huyện Văn Bàn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

17.50

1.35

 

 

8.20

7.95

 

 

1

Đường kết nối tỉnh lộ 151 (Võ Lao, Văn Bàn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Tại xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên)

Xã Cam Cọn, Bảo Yên, xã Võ Lao, Văn Bàn

Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn

17.50

1.35

 

 

8.20

7.95

NSTW, NSTT, NSh

Quyết định số 3938/QĐ- UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cao phê duyệt đầu tư dự án xây dựng

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

15.0

0.15

-

-

8.80

6.05

 

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ di dời dân cư khẩn cấp khỏi khu vực có nguy cơ cao xảy ra sạt lở đất, lũ ống, lũ quét tại xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

Xã Dương Quỳ

UBND huyện Văn Bàn

15.0

0.15

 

 

8.80

6.05

Dự phòng NSTW năm 2022

QĐ số 47/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao danh mục nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

 

Biểu số 2. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG DIỆN TÍCH

(Kèm theo Nghị quyết số      /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

TT

Danh mục các công trình

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nghị quyết của HĐND về danh mục thu hồi đất

Nguồn vốn

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

 

Tổng số: 29 dự án

 

 

90.14

14.65

-

13.46

-

-

22.62

1.34

38.07

 

 

 

I

Huyện Bảo Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 220kV Than Uyên - TBA 500kV Lào Cai

xã Phú Nhuận, Sơn Hà, Xuân Quang, Phong Niên, TT. Phố Lu

Ban quản lý các công trình điện Miền Bắc

3.53

 

 

 

 

 

3.53

 

 

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai

Vốn doanh nghiệp

 

II

Huyện Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ TL153-Đền Trung Đô, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

Xã Bảo Nhai

UBND huyện Bắc Hà

2.59

2.59

 

 

 

 

 

 

 

Nghị Quyết 08/NQ- HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai

Ngân sách tập trung

 

III

Huyện Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường vào xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai

Xã Cán Cấu, xã Lùng Thẩn

UBND huyện Si Ma Cai

3.18

 

 

1.26

 

 

1.10

 

0.82

Đã thông qua tại NQ06/NQ-HDND ngày 19/6/2022, nay có diều chỉnh diện tích, bổ sung đất rừng

Chương trình MTQG

 

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ Lùng Thẩn huyện Si Ma Cai đi Lùng Phình huyện Bắc Hà (Quốc lộ 4 - xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai đi xã Lùng Phình huyện Bắc Hà)

Xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai; xã Lùng Phình huyện Bắc Hà

UBND huyện Si Ma Cai

4.46

0.30

 

 

 

 

4.16

 

 

Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022 của HĐND tỉnh

Chương trình MTQG

 

5

Đường vào trung tâm xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai

Xã Sín Chéng, xã nàn Sín huyện SI Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

0.20

 

 

0.20

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022 của HĐND tỉnh

Chương trình MTQG

 

6

Đường vào trung tâm xã Thào Chư Phìn, huyện Si Ma Cai

xã Sín Chéng, xã Nàn Sín

UBND huyện Si Ma Cai

4.60

 

 

 

 

 

0.26

 

4.34

Nghị quyết số 41/NQ-HDND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh

Chương trình MTQG

 

7

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ thị trấn Si Ma Cai đi xã Sán Chải (Quốc lộ 4 - Gia Khâu, Thị trấn Si Ma Cai đi thôn Lù Dì Sán xã Sán Chải)

TT Si Ma Cai.

UBND huyện Si Ma Cai

1.17

0.18

 

 

 

 

0.61

 

0.38

Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022 của HĐND tỉnh

Chương trình MTQG

 

8

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ thị trấn Si Ma Cai đi xã Nàn Sán đến cửa khẩu Hóa Chư Phùng (Quốc lộ 4 - Tổ Dân Phố Na Cáng, thị trấn Si Ma Cai đi Hóa Chư Phùng xã Nàn Sán (Cửa khẩu phụ)

TT Si Ma Cai. Xã Nàn Sán

UBND huyện Si Ma Cai

0.59

 

 

0.10

 

 

 

0.49

 

Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022

Chương trình MTQG

 

9

Đường liên xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai đi Tả Thàng huyện Mường Khương

Xã Nàn Sín

UBND huyện Si Ma Cai

3.50

 

 

3.50

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022

Chương trình MTQG

 

10

Cầu nối xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai đi xã Tả Thàng huyện Mường Khương

Nàn Sín, huyện Si Ma Cai; Tả Thàng huyên Mường Khương

UBND huyện Si Ma Cai

1.00

 

 

 

 

 

 

0.50

0.50

Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022

Chương trình MTQG

 

11

San tạo mặt bằng sắp xếp dân cư Phố Thầu, Phố Cũ xã Sí Ma Cai

TT Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

2.40

 

 

2.40

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 41/NQ-HDND ngày 08/12/2022

Ngân sách huyện

 

12

Thủy điện Bản Mế

Xã Bản Mế, xã Nàn Sán

Công ty cổ phần phát triển Thăng Long Trường Thịnh

11.05

1.70

 

 

 

 

4.06

 

5.29

Nghị quyết số 36/NQ-HDND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh

Vốn doanh nghiệp

 

IV

Huyện Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường Mầm non Hoa Sen, thị trấn Khánh Yên

Thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Văn Bàn

1.20

1.00

 

 

 

 

 

 

0.20

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai

NST + NSH

 

14

Trường TH Nậm Chày, huyện Văn Bàn

Xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn bàn

0.55

 

 

 

 

 

 

0.30

0.25

Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

NSTW+NS H

 

15

Trường TH Minh Lương, xã Minh Lương, huyện Văn Bàn

Xã Minh Lương, huyện Văn Bàn

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Văn Bàn

0.20

 

 

 

 

 

 

 

0.20

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

NSTW+NS H

 

V

Thành phố Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đường kết nối từ thôn Cuống đến thôn Cóc xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai

0.97

0.97

 

 

 

 

 

 

0.00

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022

Ngân sách thành phố

 

17

Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến suối Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai

Xã Thống Nhất

UBND thành phố Lào Cai

27.0

3.50

 

 

 

 

7.60

 

15.90

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai

Ngân sách thành phố

 

18

Hạ tầng kỹ thuật Đền Thượng và khu dân cư tổ 27, phường Lào Cai

Phường Lào Cai

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai

2.30

 

 

 

 

 

1.10

 

1.20

NQ số 07/NQ- HĐND ngày 10/3/2023

Ngân sách tỉnh

 

19

Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư chân đồi Nhạc Sơn, thành phố Lào Cai

Xã Đồng Tuyển

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai

2.40

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Nghị Quyết số 41/NQ-NĐND ngày 8/11/2021

Ngân sách thành phố

 

VI

Thị xã Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thủy điện Mây Hồ 2

xã Ngũ Chỉ Sơn

Công ty CP thủy điện Mây Hồ

1.49

1.29

 

 

 

 

0.20

 

 

Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

Vốn doanh nghiệp

Thu hồi bổ sung

21

Thủy điện Trung Chải

Xã Trung Chải

Cty CP thủy điện Trung Chải

1.75

1.44

 

 

 

 

 

0.05

0.26

Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

Vốn doanh nghiệp

Thu hồi bổ sung

VII

Huyện Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Dự án thủy điện Tung Chung

Xã Tung Chung Phố

Công ty cổ phần Thủy điện Tung Chung

6.65

1.13

 

 

 

 

 

 

5.52

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai

Doanh nghiệp

Thu hồi bổ sung

VIII

Huyện Bát Xát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường PTDTBT Tiểu học Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát

xã Sàng Ma Sáo

Ban QLDA ĐTXD

0.80

0.50

 

 

 

 

 

 

0.30

NQ số 06/NQ- HĐND ngày 19/6/2022

Ngân sách tỉnh, huyện

 

24

Trường mầm non Tòng Sành, xã Tòng Sành, huyện Bát Xát

xã Tòng Sành

Ban QLDA ĐTXD

0.20

 

 

 

 

 

 

 

0.20

NQ số 07/NQ- HĐND ngày 10/3/2023

Chương trình MTQG

 

25

Trường MN Sàng Ma Sáo, xã Sàng Ma Sáo

xã Sàng Ma Sáo

Ban QLDA ĐTXD

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 07/NQ- HĐND ngày 10/3/2023

Chương trình MTQG

 

26

Trường PTDTBT THCS Pa Cheo, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát

xã Pa Cheo

Ban QLDA ĐTXD

0.20

 

 

 

 

 

 

 

0.20

NQ số 17/NQ- HĐND ngày 15/7/2022

Chương trình MTQG

 

27

Cải tạo, nâng cấp đường bản xèo- dền sáng - y tý, huyện Bát Xát.

xã Bản Xèo, xã Mường Hum,Xã dền Sáng, xã Y Tý

UBND huyện Bát Xát

6.00

 

 

6.00

 

 

 

 

 

NQ số 08/NQ- HĐND ngày 09/4/2021 và NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

NSTW+NS TT

 

28

Cầu treo Láo Vàng Chải xã Tòng Sành; Cầu tràn thôn Suối Chải, xã Phìn Ngan; Cầu tràn Sùng Hoảng, thôn Van Hồ xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát.

Xã Phìn Ngan, Xã Tòng Sành

UBND huyện Bát Xát

0.02

 

 

 

 

 

 

 

0.02

NQ số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020

Nguồn vốn Ngân sách tập trung

 

29

Xây mới cầu Nậm Pung xã Nậm Pung, huyện Bát Xát

Xã Nậm Pung

UBND huyện Bát Xát

0.09

 

 

 

 

 

 

 

0.09

NQ số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020

Nguồn vốn Ngân sách tập trung

 

 

Biểu số 3. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐỔI TÊN, ĐỊA ĐIỂM

(Kèm theo Nghị quyết số      /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án cũ

Tên dự án mới

Đã thông qua tại nghị quyết

Ghi chú

I

Dự án đổi tên (3 dự án)

 

 

 

1

Nhà ở Kết hợp làng văn hóa du lịch phía nam hồ Na Cồ

Khu nhà ở kết hợp làng văn hóa du lịch phía Nam Hồ Na Cồ

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

 

2

Trường MN Bản Qua Phân hiệu Lùng Thàng

Trường MN Bản Qua (Phân hiệu Lùng Thàng), xã Bản Qua

Thông qua tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

 

3

Dự án thành phần 3: Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Nâng cấp, mở rộng các nhánh kết nối nút giao IC19 thuộc đường cao tốc Nội Bài - lào Cai với QL4Đ và TL155

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai

 

II

Dự án đổi địa điểm (1 dự án)

 

 

 

1

Kè suối Ngòi Đum kết hợp với nắn suối đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu tỉnh lộ 155, thành phố Lào Cai (địa điểm thực hiện Xã Cam Đường)

Kè suối Ngòi Đum kết hợp với nắn suối đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu tỉnh lộ 155, thành phố Lào Cai (địa điểm thực hiện:Phường Bắc Cường, phường Kim Tân, xã Đồng Tuyển)

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 22/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 22/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Vũ Xuân Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản