Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2014/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 07 tháng 7 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quy chế hoạt động của HĐND ngày 02/4/2005;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Phổ biến giáo dục pháp luật ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 23/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Sau khi xem xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 16/6/2014 của UBND tỉnh về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở; Báo cáo thẩm tra số 51/BC-HĐND ngày 26/6/2014 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở.
(Có phụ lục 1, phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Về nguồn kinh phí: Ngân sách địa phương, ngân sách Trung ương bảo đảm và các nguồn kinh phí hợp pháp khác. Kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật các cấp được thực hiện theo phân cấp của Luật Ngân sách nhà nước và được bố trí trong dự toán của UBND các cấp theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ 11, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 04/7/2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua; thay thế Nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC MỨC CHI ĐẶC THÙ ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CHO NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú | |||||
1 | Xây dựng đề án, kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn); các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn đề án |
| Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
| |||
a | Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
| |||
| - Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 900 | 500 | 350 |
| |||
| - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Đề cương | 1.000 | 600 | 400 |
| |||
b | Soạn thảo đề án, kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn) |
|
|
|
|
| |||
| Soạn thảo đề án, kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn) | KH, đề án | 1.500 | 900 | 600 |
| |||
| Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | Báo cáo | 400 | 250 | 160 |
| |||
c | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
| |||
| Chủ trì | Người/buổi | 160 | 90 | 60 |
| |||
| Thành viên dự | Người/buổi | 80 | 50 | 30 |
| |||
d | Ý kiến tư vấn của chuyên gia | Văn bản | 400 | 250 | 160 |
| |||
đ | Xét duyệt đề án, kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn) |
|
|
|
|
| |||
Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 200 | 120 | 80 |
| ||||
Thành viên Hội đồng, thư ký | Người/buổi | 150 | 90 | 60 |
| ||||
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 | 60 | 40 |
| ||||
Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 200 | 120 | 80 |
| ||||
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 150 | 90 | 60 |
| ||||
e | Lấy ý kiến thẩm định | Bài viết | 400 | 250 | 160 |
| |||
g | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch | Văn bản | 400 | 250 | 160 |
| |||
2 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
| ||||
a | Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh | Người/buổi | Áp dụng theo Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh |
|
| ||||
b | Thù lao báo cáo viên cấp huyện | Người/buổi | 200 |
|
| ||||
c | Thù lao tuyên truyền viên, cộng tác viên cấp xã | Người/buổi | 100 |
|
| ||||
d | Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | Người/buổi | Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này |
|
| ||||
đ | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù | Người/buổi | Được hưởng thêm 15% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c, d mục này |
|
| ||||
3 | Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
|
| ||||
a | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tờ gấp | Áp dụng theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP , ngày 14 tháng 03 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh |
|
| ||||
b | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tình huống | 240 |
|
| ||||
c | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Câu chuyện | 1.200 |
|
| ||||
d | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) | Tiểu phẩm | 4.000 |
|
| ||||
4 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
| ||||
a | Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày | 20 | Không quá 01 ngày |
| ||||
b | Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 5 |
|
| ||||
5 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường |
|
|
|
| ||||
a | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) | Ngày | 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | Áp dụng đối với hoạt động PBGDPL lưu động, sinh hoạt chuyên đề PL, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác PBGDPL |
| ||||
b | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) | Ngày | 130% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
| |||||
6 | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
|
|
| ||||
a | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng ban giám khảo, ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
| Áp dụng theo Thông tư liên tịch số 66/2012/ TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính, Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh |
|
| ||||
b | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet |
| Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
|
| ||
| - Thuê dẫn chương trình | Người/ngày | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 |
|
| ||
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày | 8.000.000 | 5.000.000 | 2.000.000 | Đây là mức chi tối đa; tùy theo quy mô, cấp tổ chức cuộc thi phê duyệt mức chi cụ thể |
| |||
- Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
|
| |||
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
| Áp dụng theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh |
|
| |||||
c | Chi giải thưởng |
|
|
|
| ||||
| - Giải nhất |
| Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
|
| ||
+ Tập thể |
| 3.000 | 2.000 | 1.600 |
|
| |||
+ Cá nhân |
| 1.500 | 1.200 | 800 |
|
| |||
- Giải nhì |
|
|
|
|
|
| |||
+ Tập thể |
| 2.000 | 1.600 | 1.200 |
|
| |||
+ Cá nhân |
| 1.000 | 600 | 400 |
|
| |||
- Giải ba |
|
|
|
|
|
| |||
+ Tập thể |
| 1.600 | 1.200 | 800 |
|
| |||
+ Cá nhân |
| 700 | 400 | 250 |
|
| |||
- Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| |||
+ Tập thể |
| 1.000 | 600 | 400 |
|
| |||
+ Cá nhân |
| 500 | 300 | 200 |
|
| |||
- Giải phụ khác |
| 300 | 200 | 100 |
|
| |||
7 | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên trạm truyền thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
|
|
|
| ||||
a | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh | Trang | 75 | Tính theo trang chuẩn 350 từ |
| ||||
b | Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
| ||||
| - Phát thanh bằng tiếng Việt | Lần | 15 |
|
| ||||
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc | Lần | 20 |
|
| |||||
8 | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
|
| ||||
a | Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm | Tủ/năm | Theo Quyết định số 06/2010/ QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh |
|
| ||||
b | Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần | Lần | 100 |
|
| ||||
c | Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách | Lần/người | 50 |
|
| ||||
9 | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
| ||||
a | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các sở, ngành, địa phương | Báo cáo | 40 |
|
| ||||
b | Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án | Văn bản | 40 |
|
| ||||
c | Viết báo cáo |
| Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
|
| ||
| - Báo cáo định kỳ hàng năm của các sở, ngành, địa phương | Báo cáo | 1.000 | 600 | 400 |
|
| ||
- Báo cáo chuyên đề | Báo cáo | 1.000 | 600 | 400 |
|
| |||
- Báo cáo đột xuất | Báo cáo | Áp dụng theo quy định hiện hành |
|
| |||||
10 | Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố thuộc tỉnh |
| |||||||
a | Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn. | Tương đương tập thể lao động xuất sắc | Áp dụng các quy định pháp luật về thi đua, khen thưởng hiện hành |
|
| ||||
b | Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về chuẩn tiếp cận pháp luật toàn tỉnh | Bằng khen |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC HÒA GIẢI CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Thù lao hòa giải | Vụ việc/tổ | 100 | Căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc hòa giải của tổ hòa giải cơ sở |
2 | Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách… phục vụ công tác hòa giải | Tổ/tháng | 100 |
|
3. | Sơ kết, tổng kết hoạt động hòa giải |
| Áp dụng Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh |
|
- 1Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Nghị quyết 107/2014/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 544/QĐ-UBND Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2016
- 7Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2016
- 5Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai kỳ 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Quyết định 06/2010/QĐ-TTg về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012
- 10Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 09/2013/QĐ-TTg về Quy định chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 13Nghị định 18/2014/NĐ-CP quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
- 14Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Nghị quyết 107/2014/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 16Quyết định 544/QĐ-UBND Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do tỉnh Lào Cai ban hành
- Số hiệu: 22/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Phạm Văn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra