Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 03 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025, TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của

Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số

973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Văn bản số 4488/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 105/BC-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, tỉnh Tuyên Quang như sau:

1. Dự kiến tổng Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025: 6.026.838,15 triệu đồng, gồm:

1.1. Vốn ngân sách địa phương: 3.305.030 triệu đồng, trong đó:

- Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 798.530 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 2.477.000 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết: 29.500 triệu đồng.

1.2. Vốn ngân sách trung ương: 2.721.808,15 triệu đồng, trong đó:

- Vốn trong nước: 2.324.772,15 triệu đồng.

- Vốn nước ngoài (ODA): 397.036 triệu đồng.

2. Dự kiến phân bổ vốn đầu tư công năm 2025: 6.026.838,15 triệu đồng, gồm:

2.1. Vốn ngân sách địa phương: 3.305.030 triệu đồng, trong đó:

- Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 798.530 triệu đồng. Bố trí nguồn vốn này theo nguyên tắc, thứ tự ưu tiên theo các quy định hiện hành.

- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 2.477.000 triệu đồng.

+ Ngân sách cấp tỉnh: Ưu tiên phân bổ đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn theo kế hoạch của tỉnh; các dự án, công trình trọng điểm và các nhiệm vụ trọng tâm khác của tỉnh.

+ Ngân sách cấp huyện: Thực hiện đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn theo quy định (sau khi trừ các khoản chi để bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí khác có liên quan). Trong đó, ưu tiên phân bổ đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn theo kế hoạch của tỉnh; các dự án, công trình trọng điểm tạo quỹ đất, phát triển đô thị và các nhiệm vụ đầu tư trọng tâm, trọng điểm theo quy định.

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 29.500 triệu đồng. Bố trí ưu tiên đầu tư nguồn vốn này cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp, y tế, xây dựng nông thôn mới; sau khi đã bố trí vốn bảo đảm hoàn thành các dự án đầu tư thuộc các lĩnh vực trên, được bố trí cho các dự án ứng phó với biến đổi khí hậu và các dự án quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương.

2.2. Vốn ngân sách trung ương: 2.721.808,15 triệu đồng, trong đó:

a) Vốn trong nước: 2.324.772,15 triệu đồng, gồm:

- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.540.946,15 triệu đồng; trong đó:

+ Giao thông: 846.129,93 triệu đồng.

+ Y tế: 550.620,38 triệu đồng.

+ Văn hóa - Xã hội: 115.645,84 triệu đồng.

+ Đề án tổng thể di dân tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang: 28.550 triệu đồng.

- Các chương trình mục tiêu quốc gia: 783.826 triệu đồng, gồm:

+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 156.475 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 88.940 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 538.411 triệu đồng.

b) Vốn nước ngoài (ODA): 397.036 triệu đồng, trong đó:

- Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 25.160 triệu đồng.

- Giao thông: 355.340 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn, vốn vay ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á): 16.536 triệu đồng.

(Chi tiết có biểu số 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 03 tháng 7 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (G).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân


Biểu số 01

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Năm 2024

Nhu cầu kế hoạch năm 2025

Dự kiến kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Kế hoạch

Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 30/6/2024

Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024

1

2

3

4

5

6

7

8

9

TỔNG SỐ

26.113.929,00

5.758.019,00

2.386.354,00

5.653.879,00

6.026.838,15

6.026.838,15

I

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.280.200,00

1.956.030,00

939.015,00

1.956.030,00

3.305.030,00

3.305.030,00

1

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

2.988.700,00

573.030,00

286.515,00

573.030,00

798.530,00

798.530,00

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

5.150.000,00

1.035.000,00

517.500,00

1.035.000,00

2.477.000,00

2.477.000,00

3

Xổ số kiến thiết

117.500,00

24.000,00

15.000,00

24.000,00

29.500,00

29.500,00

4

Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư

2.000.000,00

300.000,00

120.000,00

300.000,00

5

Kinh phí sự nghiệp bổ sung vốn đầu tư theo Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của TTCP

24.000,00

24.000,00

24.000,00

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

15.833.729,00

3.801.989,00

1.447.339,00

3.697.849,00

2.721.808,15

2.721.808,15

Chi tiết biểu số 02

1

Vốn trong nước

15.007.021,00

3.725.943,00

1.437.439,00

3.621.803,00

2.324.772,15

2.324.772,15

1.1

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

11.842.429,00

3.117.738,14

1.328.757,14

3.157.738,14

1.540.946,15

1.540.946,15

Trong đó:

-

Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang

4.497.170,00

2.229.170,00

1.000.000,00

2.229.170,00

412.420,03

412.420,03

-

Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang

1.200.000,00

150.000,00

30.000,00

150.000,00

532.300,00

532.300,00

-

Đề án tổng thể di dân tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

427.524,00

28.000,00

15.000,00

28.000,00

28.550,00

28.550,00

1.2

Chương trình mục tiêu quốc gia

3.164.592,00

785.523,00

295.000,00

681.383,00

783.826,00

783.826,00

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

828.364,00

156.385,00

30.000,00

140.000,00

156.475,00

156.475,00

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

503.457,00

135.959,00

65.000,00

122.363,00

88.940,00

88.940,00

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1.832.771,00

493.179,00

200.000,00

419.020,00

538.411,00

538.411,00

2

Vốn nước ngoài

826.708,00

76.046

9.900

76.046

397.036

397.036

Chi tiết biểu số 03

Biểu số 02

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2025 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định quyết toán/Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã giao đến năm 2024

Dự kiến kế hoạch năm 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó vốn ngân sách trung ương

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

25

26

27

28

29

30

TỔNG SỐ

18.311.508,93

13.902.743,68

15.007.021,00

239.524,00

13.926.899,37

13.729.506,15

2.324.772,15

2.324.772,15

A

ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC

18.311.508,93

13.902.743,68

11.842.429,00

239.524,00

11.711.497,37

11.514.104,15

1.540.946,15

1.540.946,15

I

GIAO THÔNG

13.730.154,68

10.076.904,43

9.526.601,00

8.711.318,07

8.709.971,07

846.129,93

846.129,93

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024

6.510.154,68

5.159.734,43

4.609.431,00

4.426.568,10

4.425.221,10

213.709,90

213.709,90

1

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

A

Tỉnh Tuyên Quang, Tỉnh Phú Thọ

L=77 km; Đường cao tốc

2021-2024

77/QĐ-UBND; 25/01/2021; 468/QĐ-UBND, 28/4/2022; 568/QĐ- TTg, 29/5/2023; 512/QĐ-UBND, 21/5/2024

3.753.000,00

2.900.000,00

2.400.000,00

2.400.000,00

2.400.000,00

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00- Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

B

Huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình

36,71 km theo TC đường cấp III, MN

2019-2023

493/QĐ-UBND; 06/5/2020; 1542/QĐ-UBND, 09/10/2021;

598.878,00

568.000,00

530.384,00

552.394,42

552.394,42

7.989,58

7.989,58

Sở Giao thông vận tải

3

Dự án đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang

B

Huyện Yên Sơn

L= 11 km theo TC đường đô thị

2021-2023

591/QĐ-UBND 07/6/2021; 368/QĐ-UBND, 07/4/2022; 523/QĐ-UBND 24/5/2023

699.340,00

432.426,00

432.426,00

432.426,00

432.426,00

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

4

Dự án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

B

Huyện Yên Sơn

Cầu vĩnh cửu

2021-2024

578/QĐ-UBND 04/6/2021; 367/QĐ-UBND, 07/4/2022

233.573,43

233.573,43

232.686,00

208.877,26

208.377,26

23.808,74

23.808,74

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

5

Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

B

Huyện Hàm Yên

Cầu vĩnh cửu

2021-2024

41/NQ-HĐND; 20/11/2020; 577/QĐ-UBND 04/6/2021

176.995,26

160.000,00

148.200,00

112.020,00

112.020,00

36.180,00

36.180,00

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

6

Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

B

Huyện Lâm Bình

2021-2024

48/NQ-HĐND; 20/11/2020; 553/QĐ-UBND 31/5/2021

98.000,00

74.735,00

74.735,00

69.851,52

69.004,52

5.730,48

5.730,48

UBND huyện Lâm Bình

7

Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

B

Huyện Sơn Dương

Đường đô thị, L=4,7km

2021-2024

46/NQ-HĐND; 20/11/2020; 592/QĐ-UBND 07/6/2021

329.480,00

290.000,00

290.000,00

246.607,90

246.607,90

43.392,10

43.392,10

Sở Giao thông vận tải

8

Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

B

Huyện Hàm Yên

Đường cấp IV, L=11,332 km

2021-2024

52/NQ-HĐND; 20/11/2020; 552/QĐ-UBND 31/5/2021

133.888,00

111.000,00

111.000,00

111.000,00

111.000,00

Sở Giao thông vận tải

9

Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ

B

Tỉnh Tuyên Quang

Đường đô thị, L=7,5km

2021-2024

45/NQ-HĐND; 20/11/2020; 529/QĐ-UBND 26/5/2021

487.000,00

390.000,00

390.000,00

293.391,00

293.391,00

96.609,00

96.609,00

Sở Giao thông vận tải

(2)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

6.800.000,00

4.497.170,00

4.497.170,00

4.084.749,97

4.084.749,97

412.420,03

412.420,03

1

Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang

A

Tỉnh Tuyên Quang

L=77 km; Đường cao tốc

2023-2025

1868/QĐ-UBND, 21/12/2022

6.800.000,00

4.497.170,00

4.497.170,00

4.084.749,97

4.084.749,97

412.420,03

412.420,03

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Trong đó:

Tỉnh

-

Các hạng mục còn lại của dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

Tỉnh Tuyên Quang

2023-2025

1868/QĐ-UBND, 21/12/2022

5.384.205,00

3.081.375,00

2.668.954,97

2.668.954,97

412.420,03

412.420,03

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

-

Tiểu dự án 3, giải phóng mặt bằng trên địa phận huyện Hàm Yên thuộc dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

Huyện Hàm Yên

2023-2025

1212/QĐ-UBND, 24/10/2023

1.042.359,00

1.042.359,00

1.042.359,00

1.042.359,00

UBND huyện Hàm Yên

-

Tiểu dự án 2, giải phóng mặt bằng trên địa phận huyện Yên Sơn thuộc dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

Huyện Yên Sơn

2023-2025

1104/QĐ-UBND, 06/10/2023

264.876,00

264.876,00

264.876,00

264.876,00

UBND huyện Yên Sơn

-

Tiểu dự án 1, giải phóng mặt bằng trên địa phận thành phố Tuyên Quang thuộc dự án Cao tốc Tuyên Quang Hà Giang (giai đoạn 1) đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

Thành phố Tuyên Quang

2023-2025

972/QĐ-UBND, 31/8/2023

108.560,00

108.560,00

108.560,00

108.560,00

UBND thành phố Tuyên Quang

(3)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025

420.000,00

420.000,00

420.000,00

200.000,00

200.000,00

220.000,00

220.000,00

2

Tuyến đường từ thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

B

Huyện Sơn Dương

L=9,744 Km, đường cấp III

2023-2026

93/QĐ-UBND, 29/01/2024

420.000,00

420.000,00

420.000,00

200.000,00

200.000,00

220.000,00

220.000,00

II

Y TẾ

2.237.705,00

1.543.000,00

1.543.000,00

175.000,00

938.050,30

910.049,92

550.620,38

550.620,38

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2024

441.000,00

343.000,00

343.000,00

175.000,00

270.350,30

242.349,92

18.320,38

18.320,38

1

Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

B

TP Tuyên Quang

200 giường

2021-2024

13/NQ-HĐND; 29/4/2020; 1544/QĐ-UBND, 09/10/2021; 1647/QĐ-UBND, 09/11/2022

208.000,00

168.000,00

168.000,00

177.680,00

149.679,62

18.320,38

18.320,38

Sở Y tế

2

Các dự án sử dụng vốn Chương tình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

233.000,00

175.000,00

175.000,00

175.000,00

92.670,30

92.670,30

2.1

Xây dựng cơ sở hạ tầng và mua bổ sung trang thiết bị y tế Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC).

B

TP Tuyên Quang

2022-2025

260/QĐ-UBND, 04/4/2023

61.000,00

51.000,00

51.000,00

51.000,00

26.000,00

26.000,00

2.2

Xây dựng cơ sở hạ tầng và mua bổ sung trang thiết bị y tế Trung tâm y tế huyện Hàm Yên

B

Huyện Hàm Yên

300 giường bệnh

2022-2025

320/QĐ-UBND, 14/4/2023

100.000,00

52.000,00

52.000,00

52.000,00

18.170,30

18.170,30

2.3

Dự án Trạm y tế thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

C

TT Sơn Dương, huyện Sơn Dương

2022-2023

556/QĐ-UBND, 31/5/2023

9.000,00

9.000,00

9.000,00

9.000,00

6.000,00

6.000,00

2.4

Dự án Trạm y tế thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang

C

TT Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa

2022-2023

753/QĐ-UBND, 19/7/2023

9.000,00

9.000,00

9.000,00

9.000,00

8.000,00

8.000,00

2.5

Dự án Trạm y tế thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

C

TT Na Hang, huyện Na Hang

2022-2023

937/QĐ-UBND, 25/8/2023

9.000,00

9.000,00

9.000,00

9.000,00

7.500,00

7.500,00

2.6

Dự án Trạm y tế thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

C

TT Lăm Can, huyện Lâm Bình

2022-2024

1390/QĐ-UBND, 20/11/2023

9.000,00

9.000,00

9.000,00

9.000,00

4.000,00

4.000,00

2.7

Dự án Trạm y tế xã Thái Long, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

C

Xã Thái Long, TPTQ

2022-2023

254/QĐ-UBND, 03/4/2023

9.000,00

9.000,00

9.000,00

9.000,00

7.500,00

7.500,00

2.8

Dự án Trạm y tế phường An Tường, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

C

Phường An Tường, TPTQ

2022-2024

1529/QĐ-UBND, 13/12/2023

9.000,00

9.000,00

9.000,00

9.000,00

4.000,00

4.000,00

2.9

Dự án Trạm y tế phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

C

Phường Mỹ Lâm, TPTQ

2022-2024

1391/QĐ-UBND, 20/11/2023

9.000,00

9.000,00

9.000,00

9.000,00

4.500,00

4.500,00

2.10

Dự án Trạm y tế xã Tràng Đà, TP, Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

C

Xã Tràng Đà, TPTQ

2022-2023

255/QĐ-UBND, 03/4/2023

9.000,00

9.000,00

9.000,00

9.000,00

7.000,00

7.000,00

(2)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

1.796.705,00

1.200.000,00

1.200.000,00

667.700,00

667.700,00

532.300,00

532.300,00

1

Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang

A

TP Tuyên Quang

800 giường

2021-2025

53/NQ-HĐND; 20/11/2020; 33/NQ-HĐND, 16/9/2022; 1891/QĐ-UBND, 27/12/2022

1.796.705,00

1.200.000,00

1.200.000,00

667.700,00

667.700,00

532.300,00

532.300,00

Sở Xây dựng

III

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ

255.810,00

200.000,00

150.000,00

150.000,00

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024

255.810,00

200.000,00

150.000,00

150.000,00

1

Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới

B

TP Tuyên Quang

38 lớp

2021-2024

54/NQ-HĐND; 20/11/2020; 1191/QĐ-UBND,22/8/2022; 1061/QĐ-UBND, 26/9/2023

255.810,00

200.000,00

150.000,00

150.000,00

Sở Giáo dục và Đào tạo

IV

VĂN HÓA - XÃ HỘI

Tỉnh

218.904,25

213.904,25

195.304,00

116.304,00

98.258,16

115.645,84

115.645,84

(1)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

123.904,25

123.904,25

105.304,00

113.304,00

98.258,16

25.645,84

25.645,84

1

Dự án Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang

B

TP Tuyên Quang

Tiếp nhận từ 200 đến 300 HV

2019-2025

1358/QĐ-UBND 30/9/2020; 1603/QĐ-UBND, 21/10/2021

123.904,25

123.904,25

105.304,00

113.304,00

98.258,16

25.645,84

25.645,84

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN

(2)

Dự án dự kiến khởi công mới năm 2025

95.000,00

90.000,00

90.000,00

3.000,00

90.000,00

90.000,00

1

Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang

B

Huyện Sơn Dương

2023-2025

01/NQ-HĐND, 28/02/2023

95.000,00

90.000,00

90.000,00

3.000,00

90.000,00

90.000,00

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc Hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Sơn Dương

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

V

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021- 2025

1

Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

Huyện Hàm Yên

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khuối Giáng, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

Huyện Yên Sơn

3

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Châu Sơn, huyện Yên Sơn

Huyện Yên Sơn

V

ĐỀ ÁN TỔNG THỂ DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

A

Tỉnh Tuyên Quang

2011-2025

1766 QĐ-TTg; 10/10/2011; QĐ 348/QĐ-TTg, 12/3/2021

1.868.935,00

1.868.935,00

427.524,00

64.524,00

1.795.825,00

1.795.825,00

28.550,00

28.550,00

UBND huyện, thành phố, Ban di dân TĐC thủy điện YQ

B

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

-

3.164.592,00

2.215.402,00

2.215.402,00

783.826,00

783.826,00

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tỉnh Tuyên Quang

2021-2025

828.364,00

506.525,00

506.525,00

156.475,00

156.475,00

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Tỉnh Tuyên Quang

2021-2025

503.457,00

414.517,00

414.517,00

88.940,00

88.940,00

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Tỉnh Tuyên Quang

2021-2025

1.832.771,00

1.294.360,00

1.294.360,00

538.411,00

538.411,00

Biểu số 03

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc hiệp định

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2024

Dự kiến kế hoạch vốn năm 2025

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Chuẩn bị đầu tư

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Chuẩn bị đầu tư

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Chuẩn bị đầu tư

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

TỔNG SỐ

2.908.895

538.350

448.773

76.079

2.352.556

1.860.392

326.799

826.708

826.708

76.046

76.046

397.036

397.036

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

2.908.895

538.350

448.773

76.079

2.352.556

1.860.392

326.799

826.708

826.708

76.046

76.046

397.036

397.036

I

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

722.866

95.785

6.208

26

627.081

610.386

16.695

306.004

306.004

9.900

9.900

25.160

25.160

Dự án nhóm B

722.866

95.785

6.208

26

627.081

610.386

16.695

306.004

306.004

9.900

9.900

25.160

25.160

(1)

Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024

675.477

89.577

26

585.900

569.205

16.695

306.004

306.004

9.900

9.900

25.160

25.160

1

Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang

KOICA

23/01/2019

31/12/2023

85/QĐ-UBND 21/3/2019

413.917

76.417

15

337.500

337.500

191.544

191.544

20.510

20.510

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

2

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

WB

08/4/2016

30/6/2022

4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015

251.660

13.160

11

238.500

221.805

16.695

104.560

104.560

4.650

4.650

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

3

Dự án Cấp nước sinh hoạt gắn với phát triển nông nghiệp bền vững xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

Quỹ đặc biệt hợp tác Mê Công - Lan Thương/Trung Quốc

248/QĐ-UBND

9.900

0,428

9.900

9.900

9.900

9.900

9.900

9.900

UBND huyện Na Hang

(2)

Dự án khởi công mới năm 2025

47.389

6.208

6.208

41.181

41.181

1

Dự án ''Tăng cường hiệu quả đầu tư và duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang do KOICA tài trợ

KOICA

2024

2025

506/QĐ- UBND, 22/12/2023

47.389

6208

6208

2,007

41.181,0

41.181,0

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

II

Giao thông

1.988.147

428.036

428.036

75.942

1.560.111

1.250.006

310.104

355.340

355.340

355.340

355.340

Dự án nhóm B

1.988.147

428.036

428.036

75.942

1.560.111

1.250.006

310.104

355.340

355.340

355.340

355.340

1

Dự án khởi công mới năm 2025

1.988.147

428.036

428.036

75.942

1.560.111

1.250.006

310.104

355.340

355.340

355.340

355.340

1

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du

JICA

2022

2025

Quyết định số 456 ngày 13/4/2022 của Thủ tướng chính phủ

998.200

208.555

208.555

34.101,1

789.644,5

710.680,1

78.964,5

355.340

355.340

355.340

355.340

Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài

2

Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang (EDCF)

EDCF

2024

2026

989.947

219.481

219.481

41.841,0

770.466,0

539.326,0

231.140,0

Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài

III

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

197.882

14.529

14.529

110,6

165.364

165.364

165.364

66.146

66.146

16.536

16.536

(1)

Dự án khởi công mới năm 2024

197.882

14.529

14.529

110,6

165.364

165.364

165.364

66.146

66.146

16.536

16.536

1

Chương trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn, vốn vay ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)

Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)

197.882,0

14.529,0

14.529,0

110,6

165.364,0

165.364

165.364

66.146

66.146

16.536

16.536

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 21/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 03/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản