Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 18 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về phương án lập kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ. Cụ thể như sau:

1. Vốn cân đối ngân sách địa phương của Tỉnh là 4.302 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn ngân sách tập trung: 1.202 tỷ đồng. Trong đó:

- Cấp Huyện quản lý là 581 tỷ đồng.

- Cấp Tỉnh quản lý là 621 tỷ đồng, bao gồm: Vốn chuẩn bị đầu tư và thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành 20 tỷ đồng; Vốn thực hiện dự án 601 tỷ đồng.

b) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.950 tỷ đồng, bao gồm: Vốn chuẩn bị đầu tư và thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành 20 tỷ đồng; Vốn thực hiện dự án 1.930 tỷ đồng.

c) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.150 tỷ đồng, trong đó cấp huyện quản lý là 1.022 tỷ đồng và cấp Tỉnh quản lý là 128 tỷ đồng.

2. Vốn ngân sách Trung ương 3.004 tỷ đồng.

(Chi tiết có biểu mẫu đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh thực hiện việc gửi cơ quan Trung ương tổng hợp dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 của Tỉnh theo quy định và lập kế hoạch phân bổ cụ thể khi Trung ương chính thức giao kế hoạch vốn năm 2024 và trình Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Tỷ lệ phân bổ vốn theo ngành, lĩnh vực)
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó:

Ngân sách tập trung

Xổ số kiến thiết

Ngân sách Trung ương

Vốn từ nguồn thu tiền SDĐ

Kế hoạch

Tỷ lệ

Kế hoạch

Tỷ lệ

Kế hoạch

Tỷ lệ

Kế hoạch

Tỷ lệ

Kế hoạch

Tỷ lệ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG CỘNG

7.306.000

 

1.202.000

 

1.950.000

 

3.004.000

 

1.150.000

 

A

Cấp Tỉnh quản lý

5.703.000

100,00%

621.000

100,00%

1.950.000

100,00%

3.004.000

100,00%

128.000

100,00%

I

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư và thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành

40.000

0,70%

20.000

3,22%

20.000

1,03%

 

 

 

 

II

Thực hiện dự án

5.663.000

99,30%

601.000

96,78%

1.930.000

98,97%

3.004.000

100,00%

128.000

100,0%

 

Trong đó: bố trí Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

266.932

4,68%

21.500

3,46%

96.112

4,93%

149.320

4,97%

 

 

 

Cụ thể chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc phòng

54.000

0,95%

54.000

8,70%

 

 

 

 

 

 

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

63.800

1,12%

63.800

10,27%

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

718.366

12,60%

 

 

718.366

36,84%

 

 

 

 

4

Khoa học, công nghệ

24.000

0,42%

24.000

3,86%

 

 

 

 

 

 

5

Y tế, dân số và gia đình

189.700

3,33%

 

 

189.700

9,73%

 

 

 

 

6

Văn hóa

140.600

2,47%

 

 

140.600

7,21%

 

 

 

 

7

Thể dục, thể thao

13.350

0,23%

 

 

13.350

0,68%

 

 

 

 

8

Bảo vệ môi trường

282.500

4,95%

 

 

122.500

6,28%

160.000

5,33%

 

 

9

Các hoạt động kinh tế

4.146.061

72,70%

437.700

70,48%

745.041

38,21%

2.835.320

94,38%

128.000

100,0%

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

799.885

14,03%

18.400

2,96%

47.000

2,41%

734.485

24,45%

 

 

b

Giao thông

2.150.526

37,71%

60.000

9,66%

319.895

16,40%

1.770.631

58,94%

 

 

c

Khu công nghiệp và khu kinh tế

536.000

9,40%

50.000

8,05%

68.000

3,49%

290.000

9,65%

128.000

100,0%

d

Công nghệ thông tin

30.000

0,53%

30.000

4,83%

 

 

 

 

 

 

đ

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

589.446

10,34%

279.300

44,98%

310.146

15,90%

 

 

 

 

e

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

40.204

0,70%

 

 

 

 

40.204

1,34%

 

 

10

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội

21.500

0,38%

21.500

3,46%

 

 

 

 

 

 

11

Xã hội

9.123

0,16%

 

 

443

0,02%

8.680

0,29%

 

 

B

Cấp Huyện quản lý

1.603.000

 

581.000

 

 

 

 

 

1.022.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP DỰ KIẾN DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

KH 2021- 2025 tỉnh quản lý

Tổng vốn bố trí đến năm 2023

Dự kiến kế hoạch năm 2024

Số dự án, CT

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tr. đó vốn NS Tỉnh (kể cả TW hỗ trợ)

NSTT

XSKT

NSTW

Thu tiền sử dụng đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

7.306.000

1.202.000

1.950.000

3.004.000

1.150.000

 

 

- Tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

5.703.000

621.000

1.950.000

3.004.000

128.000

 

 

- Huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

1.603.000

581.000

 

 

1.022.000

 

A

TỔNG VỐN TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

14.709.999

6.280.314

5.703.000

621.000

1.950.000

3.004.000

128.000

85

I

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành

 

 

 

 

 

212.642

125.983

40.000

20.000

20.000

0

0

0

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

100.000

54.607

20.000

10.000

10.000

 

 

 

2

Tất toán công trình hoàn thành

 

 

 

 

 

112.642

71.376

20.000

10.000

10.000

 

 

 

II

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

 

14.497.357

6.154.331

5.663.000

601.000

1.930.000

3.004.000

128.000

85

*

Theo thứ tự ưu tiên

 

 

 

 

 

14.497.357

6.154.331

5.663.000

601.000

1.930.000

3.004.000

128.000

85

a

Dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2024 theo thời gian bố trí vốn; các dự án thuộc chương trình trọng tâm của Tỉnh

 

 

 

 

 

4.409.695

2.465.319

1.876.004

413.000

667.028

705.976

90.000

57

*

Trong đó, Chủ đầu tư đăng ký vốn năm 2024 cần hoàn chỉnh việc điều chỉnh thời gian thực hiện

 

 

 

 

 

842.000

477.328

337.906

63.000

174.441

100.465

0

16

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 theo tiến độ được duyệt

 

 

 

 

 

7.669.965

3.689.012

2.565.922

135.000

943.102

1.487.820

0

11

c

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

2.417.697

0

1.221.074

53.000

319.870

810.204

38.000

17

*

Theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

14.497.357

6.154.331

5.663.000

601.000

1.930.000

3.004.000

128.000

85

1

Quốc phòng

 

 

 

 

 

166.707

0

54.000

54.000

0

0

0

3

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

120.800

52.000

63.800

63.800

0

0

0

5

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

2.297.365

1.553.299

718.366

0

718.366

0

0

3

4

Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

 

39.000

15.000

24.000

24.000

0

0

0

1

5

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

354.900

165.200

189.700

0

189.700

0

0

4

6

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

 

400.600

5.000

140.600

0

140.600

0

0

5

7

Thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

13.550

200

13.350

0

13.350

0

0

5

8

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

932.156

383.156

282.500

0

122.500

160.000

0

2

9

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

10.131.579

3.970.399

4.146.061

437.700

745.041

2.835.320

128.000

51

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

1.818.400

624.755

799.885

18.400

47.000

734.485

0

8

b

Giao thông

 

 

 

 

 

6.123.468

2.809.585

2.150.526

60.000

319.895

1.770.631

0

18

c

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

 

 

1.072.000

203.000

536.000

50.000

68.000

290.000

128.000

4

d

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

44.600

900

30.000

30.000

0

0

0

2

đ

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

 

 

1.005.611

332.159

589.446

279.300

310.146

0

0

18

e

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

 

 

67.500

0

40.204

0

0

40.204

0

1

10

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

 

25.000

3.500

21.500

21.500

0

0

0

5

11

Xã hội

 

 

 

 

 

15.700

6.577

9.123

0

443

8.680

0

1

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

752.378

379.286

266.932

21.500

96.112

149.320

0

20

 

- Tỉnh hỗ trợ cấp Huyện thực hiện một số dự án thuộc Chương trình, kế hoạch trọng tâm của Tỉnh

 

 

 

 

 

3.466.954

1.975.124

1.407.824

300.800

1.107.024

0

0

38

 

Chương trình Đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

2.217.365

1.516.599

700.766

0

700.766

0

0

1

 

Công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

 

 

 

 

 

205.428

122.666

82.762

0

82.762

0

0

9

 

Khu liên hợp thể dục thể thao huyện và Tổ hợp thể thao xã

 

 

 

 

 

13.550

200

13.350

0

13.350

0

0

5

 

Hỗ trợ 03 thành phố theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

 

 

 

 

 

218.111

61.165

156.946

0

156.946

0

0

3

 

Công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

787.500

270.994

432.500

279.300

153.200

0

0

15

 

Xây dựng trụ sở UBND cấp xã

 

 

 

 

 

25.000

3.500

21.500

21.500

0

0

0

5

 

Cụ thể như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2024 theo thời gian bố trí vốn; các dự án thuộc chương trình trọng tâm của Tỉnh

 

 

 

6.064.897

5.080.942

4.409.695

2.465.319

1.876.004

413.000

667.028

705.976

90.000

57

I

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

131.862

131.862

120.800

52.000

63.800

63.800

0

0

0

5

 

Nhóm C

 

 

 

131.862

131.862

120.800

52.000

63.800

63.800

0

0

0

5

1

Hệ thống kho lưu trữ hồ sơ Công an các Huyện, Thành phố, thuộc Công an Tỉnh

Công an Tỉnh

2022- 2024

553/QĐ-UBND.HC ngày 26/5/2022 của UBND Tỉnh

44.949

44.949

40.000

15.000

20.000

20.000

 

 

 

1

2

Dự án Sửa chữa Doanh trại ngành Công an, giai đoạn 2021-2025

Công an Tỉnh

2022- 2024

858/QĐ-UBND.HC ngày 05/8/2022 của UBND Tỉnh

33.988

33.988

30.600

10.000

20.600

20.600

 

 

 

1

3

Nhà làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Tháp Mười

Công an Tỉnh

2022- 2024

917/QĐ-UBND.HC ngày 16/8/2022 của UBND Tỉnh

12.504

12.504

12.500

8.500

4.000

4.000

 

 

 

1

4

Nhà làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Hồng Ngự

Công an Tỉnh

2022- 2024

967/QĐ-UBND.HC ngày 26/8/2022 của UBND Tỉnh

13.168

13.168

13.200

8.500

4.700

4.700

 

 

 

1

5

Nhà làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an Tỉnh

Công an Tỉnh

2022- 2024

853/QĐ-UBND.HC ngày 04/8/2022 của UBND Tỉnh

27.253

27.253

24.500

10.000

14.500

14.500

 

 

 

1

II

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

18.277

13.500

13.500

7.000

6.500

0

6.500

0

0

1

 

Nhóm B

 

 

 

18.277

13.500

13.500

7.000

6.500

0

6.500

0

0

1

1

Ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2021-2025 của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp

Trường CĐ Y tế ĐT

2022- 2024

571/QĐ-UBND.HC ngày 01/6/2022; 1109/QĐ-UBND-HC ngày 12/10/2022 của UBND Tỉnh

18.277

13.500

13.500

7.000

6.500

 

6.500

 

 

1

III

Khoa học, công nghệ

 

 

 

43.036

43.036

39.000

15.000

24.000

24.000

0

0

0

1

 

Nhóm C

 

 

 

43.036

43.036

39.000

15.000

24.000

24.000

0

0

0

1

1

Xây dựng kho dữ liệu dùng chung và nền tảng dữ liệu mở tỉnh Đồng Tháp

Sở Thông tin và Truyền thông

2022- 2024

1153/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2022 của UBND Tỉnh

43.036

43.036

39.000

15.000

24.000

24.000

 

 

 

1

IV

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

168.003

168.003

153.500

67.300

86.200

0

86.200

0

0

2

 

Nhóm B

 

 

 

168.003

168.003

153.500

67.300

86.200

0

86.200

0

0

2

1

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cơ sở vật chất và trang, thiết bị Bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự

Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN

2022- 2024

98/QĐ-UBND-HC ngày 28/01/2022 của UBND Tỉnh

59.407

59.407

53.400

37.300

16.100

 

16.100

 

 

1

2

Sửa chữa cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp Mười

Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN

2022- 2024

1107/QĐ-UBND-HC ngày 12/10/2022 của UBND Tỉnh

108.596

108.596

100.100

30.000

70.100

 

70.100

 

 

1

V

Văn hóa, thông tin

 

 

 

39.702

39.702

35.900

5.000

30.900

0

30.900

0

0

1

 

Nhóm C

 

 

 

39.702

39.702

35.900

5.000

30.900

0

30.900

0

0

1

1

Tu bổ, chống xuống cấp một số di tích trên địa bàn tỉnh ĐT

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2022- 2024

1058/QĐ-UBND-HC ngày 30/09/2022 của UBND Tỉnh

39.702

39.702

35.900

5.000

30.900

 

30.900

 

 

1

VI

Thể dục, thể thao

0

0

0

4.637

4.000

4.000

200

3.800

0

3.800

0

0

1

 

Nhóm C

 

 

 

4.637

4.000

4.000

200

3.800

0

3.800

0

0

1

1

Khu liên hợp TDTT huyện Lấp Vò

UBND huyện Lấp Vò

2022- 2024

296/QĐ-UBND.HC ngày 08/4/2022 của UBND huyện

4.637

4.000

4.000

200

3.800

 

3.800

 

 

1

VII

Bảo vệ môi trường

 

 

 

663.704

657.287

436.156

383.156

26.500

0

26.500

0

0

1

a

Trả nợ vay theo lộ trình

 

 

 

663.704

657.287

436.156

383.156

26.500

0

26.500

0

0

1

 

Nhóm B

 

 

 

663.704

657.287

436.156

383.156

26.500

0

26.500

0

0

1

1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL); Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười (WB9)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2018- 2023

1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT; 1251/QĐ-UBND ngày 15/10/2018; 1518/QĐ-UBND.HC ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh; 1728/QĐ-UBND.HC ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh

663.704

657.287

436.156

383.156

26.500

 

26.500

 

 

1

VIII

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

0

0

0

360.321

360.321

323.000

187.300

133.100

18.400

0

114.700

0

2

 

Nhóm B

 

 

 

360.321

360.321

323.000

187.300

133.100

18.400

0

114.700

0

2

1

Hạ tầng quản lý bảo vệ rừng và phát triển hệ sinh thái bền vững Vườn Quốc gia Tràm Chim giai đoạn 2021-2025

Vườn Quốc gia Tràm Chim

2021- 2024

1236/QĐ-UBND-HC ngày 14/11/2022 của UBND Tỉnh

72.917

72.917

65.000

13.000

52.000

13.000

 

39.000

 

1

2

Kè Hổ Cứ, xã Hoà An, thành phố Cao Lãnh (nối dài về phía hạ lưu)

Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT

2021- 2024

97/QĐ-UBND-HC ngày 26/01/2022 của UBND Tỉnh

287.404

287.404

258.000

174.300

81.100

5.400

 

75.700

 

1

IX

Giao thông

 

 

 

1.646.913

1.585.678

1.425.128

892.699

532.429

0

50.298

482.131

0

7

 

Nhóm B

 

 

 

1.498.678

1.498.678

1.337.000

842.069

494.931

0

12.800

482.131

0

3

1

Nâng cấp hệ cầu trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân)

Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Tháp Mười; UBND huyện Tam Nông

2021- 2024

646/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 948/QĐ-UBND.HC ngày 14/7/2021; 1896/QĐ-UBND-HC ngày 14/12/2021 của UBND Tỉnh

341.465

341.465

307.000

198.461

108.539

 

12.800

95.739

 

1

2

Đường ĐT.845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước

Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND các huyện: Tháp Mười, Tam Nông, Tân Hồng

2021- 2024

647/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 1555/QĐ-UBND-HC ngày 14/10/2021 của UBND Tỉnh

991.810

991.810

880.000

571.608

308.392

 

 

308.392

 

1

3

Nâng cấp mở rộng tuyến ĐT.855 đoạn TT Tràm Chim - Hòa Bình

Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Tam Nông

2021- 2024

218/QĐ-UBND-HC ngày 14/3/2022

165.403

165.403

150.000

72.000

78.000

 

 

78.000

 

1

 

Nhóm C

 

 

 

148.236

87.000

88.128

50.630

37.498

0

37.498

0

0

4

*

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

 

 

 

148.236

87.000

88.128

50.630

37.498

0

37.498

0

0

4

1

ĐH. Long Phú Thuận A-B

UBND huyện Hồng Ngự

2022- 2024

13360/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND Huyện

57.237

27.000

27.000

24.630

2.370

 

2.370

 

 

1

2

ĐH. Long Thuận

UBND huyện Hồng Ngự

2022- 2024

13357/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND Huyện

53.924

30.000

30.000

23.000

7.000

 

7.000

 

 

1

3

Cầu trên tuyến đường bờ Nam kênh Tân Công Sính 1 (Cầu kênh ranh Tân Công Sính - Phú cường và Cầu kênh 1000)

UBND huyện Tam Nông

2023- 2024

601/QĐ-UBND-HC ngày 25/5/2023 của UBND huyện

10.152

8.000

8.000

0

8.000

 

8.000

 

 

1

4

Đường bờ Đông kênh Mười Tải

UBND huyện Tam Nông

2023- 2024

898/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện

26.923

22.000

23.128

3.000

20.128

 

20.128

 

 

1

X

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

216.978

216.978

190.000

100.000

90.000

0

0

0

90.000

1

 

Nhóm B

 

 

 

216.978

216.978

190.000

100.000

90.000

0

0

0

90.000

1

1

Cụm công nghiệp Quảng Khánh (Giai đoạn 1)

TT Đầu tư và Khai thác hạ tầng; TT Phát triển quỹ đất

2022- 2024

1374/QĐ-UBND-HC ngày 14/12/2022 của UBND Tỉnh

216.978

216.978

190.000

100.000

90.000

 

 

 

90.000

1

XI

Công nghệ thông tin

 

 

 

29.150

29.150

26.400

900

22.000

22.000

0

0

0

1

 

Nhóm C

 

 

 

29.150

29.150

26.400

900

22.000

22.000

0

0

0

1

1

Xây dựng Hệ thống quản lý quy hoạch hạ tầng đô thị

Sở Xây dựng

2022- 2024

1121/QĐ-UBND-HC ngày 14/10/2022 của UBND Tỉnh

29.150

29.150

26.400

900

22.000

22.000

 

 

 

1

XII

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

1.339.836

764.611

764.611

268.359

492.246

204.300

287.946

0

0

13

 

Nhóm B

 

 

 

1.339.836

764.611

764.611

268.359

492.246

204.300

287.946

0

0

13

*

Hỗ trợ 03 thành phố theo Nghị quyết 45

 

 

 

420.783

218.111

218.111

61.165

156.946

0

156.946

0

0

3

1

Đường Võ Nguyên Giáp, phường An Lộc

UBND thành phố Hồng Ngự

2023- 2024

530/QĐ-UBND ngày 17/5/2022; 516/QĐ-UBND ngày 10/3/2023; 973/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND TPHN

61.535

61.000

61.000

11.000

50.000

 

50.000

 

 

1

2

Nâng cấp và mở rộng đường Phạm Hữu Lầu (cầu Cái Tôm đến đường Thiên Hộ Dương)

UBND thành phố Cao Lãnh

2023- 2024

32/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND TPCL

133.577

75.000

75.000

25.000

50.000

 

50.000

 

 

1

3

Đường song song đường hoa Sa Đéc (Sa Nhiên - Cai Dao)

UBND thành phố Sa Đéc

2023- 2024

471/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2022 của UBND TPSĐ

225.671

82.111

82.111

25.165

56.946

 

56.946

 

 

1

**

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh

 

 

 

919.052

546.500

546.500

207.194

335.300

204.300

131.000

0

0

10

1

Đường Nguyễn Thị Lựu (đoạn KDC Phường 4 Hòa An - sông Hổ Cứ)

UBND thành phố Cao Lãnh

2021- 2024

2522/QĐ-UBND ngày 30/11/2021; 654/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND TPCL

147.165

128.000

128.000

95.000

33.000

 

33.000

 

 

1

2

Đường Vành Đai Tây (đoạn đường ĐT846 - KDC Phường 4 Hòa An)

UBND thành phố Cao Lãnh

2021- 2024

2523/QĐ-UBND ngày 30/11/2021; 653/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND TPCL

195.705

100.000

100.000

2.000

98.000

 

98.000

 

 

1

3

Cầu qua kênh Đường Gạo

UBND huyện Tam Nông

2022- 2024

861/QĐ-UBND.HC ngày 27/6/2022 của UBND huyện

71.319

41.000

41.000

12.000

29.000

29.000

 

 

 

1

4

Bờ kè hoa viên cặp QL30 (cặp sông Xóm Giồng)

UBND huyện Cao Lãnh

2022- 2024

1863/QĐ-UBND ngày 30/11/2021; 509/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND huyện

45.000

31.500

31.500

24.194

7.300

7.300

 

 

 

1

5

Đường Đ-07

UBND huyện Hồng Ngự

2022- 2024

13006/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện

31.482

25.000

25.000

11.000

14.000

14.000

 

 

 

1

6

Đường trục Đ-03 (rạch Đốc Vàng Hạ - Võ Văn Kiệt)

UBND huyện Thanh Bình

2021- 2024

196/QĐ-UBND.HC ngày 30/6/2022; 07/QĐ-UBND.HC ngày 13/01/2023 của UBND huyện

130.468

63.000

63.000

20.000

43.000

43.000

 

 

 

1

7

Đường trục Đ-05 (từ Quốc lộ 30 đến đường Nguyễn Văn Biểu)

UBND huyện Thanh Bình

2022- 2024

195/QĐ-UBND-HC ngày 30/06/2022 của UBND huyện

68.854

34.000

34.000

0

30.000

30.000

 

 

 

1

8

Thảm bê tông nhựa nóng Khu hành chính và Cụm dân cư thị trấn Lai Vung

UBND huyện Lai Vung

2022- 2024

382/QĐ-UBND-XDCB ngày 20/10/22 của UBND huyện

14.989

14.000

14.000

10.000

4.000

4.000

 

 

 

1

9

Dự án Phát triển đô thị chợ An Long

UBND huyện Tam Nông

2022- 2024

899/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện

75.838

10.000

10.000

3.000

7.000

7.000

 

 

 

1

10

Nâng cấp mở rộng đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Văn Thể)

UBND huyện Tân Hồng

2022- 2024

134/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 23/6/2022 của UBND huyện

138.232

100.000

100.000

30.000

70.000

70.000

 

 

 

1

XIII

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

54.581

20.000

20.000

2.500

17.500

17.500

0

0

0

4

 

Nhóm C

 

 

 

54.581

20.000

20.000

2.500

17.500

17.500

0

0

0

4

1

Trụ sở UBND thị trấn Sa Rài

UBND huyện Tân Hồng

2022- 2024

156/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 04/8/2022 của UBND huyện

14.251

5.000

5.000

2.500

2.500

2.500

 

 

 

1

2

Trụ sở UBND xã Trường Xuân

UBND huyện Tháp Mười

2023- 2024

3302/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND huyện

9.633

5.000

5.000

0

5.000

5.000

 

 

 

1

3

Trụ sở UBND xã Đốc Binh Kiều (tên cũ là Cải tạo, nâng cấp Trụ sở UBND xã Đốc Binh Kiều)

UBND huyện Tháp Mười

2023- 2024

3698/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện

9.205

5.000

5.000

0

5.000

5.000

 

 

 

1

4

Trụ sở UBND xã An Khánh

UBND huyện Châu Thành

2022- 2024

986/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND huyện

21.493

5.000

5.000

0

5.000

5.000

 

 

 

1

XIV

Xã hội

 

 

 

16.429

16.429

15.700

6.577

9.123

0

443

8.680

0

1

 

Nhóm C

 

 

 

16.429

16.429

15.700

6.577

9.123

0

443

8.680

0

1

1

Hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025

Sở LĐTBXH

2022- 2024

1448/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2022 của UBND Tỉnh

16.429

16.429

15.700

6.577

9.123

 

443

8.680

 

1

*

Trong đó, Chủ đầu tư đăng ký vốn năm 2024 cần hoàn chỉnh việc điều chỉnh thời gian thực hiện

 

 

 

1.331.468

1.030.385

842.000

477.328

337.906

63.000

174.441

100.465

0

16

I

Quốc phòng

 

 

 

15.527

15.527

15.500

0

14.000

14.000

0

0

0

2

 

Nhóm C

 

 

 

15.527

15.527

15.500

0

14.000

14.000

0

0

0

2

1

Nhà truyền thống Bộ CHQS tỉnh Đồng Tháp

Bộ CHQS Tỉnh

2023- 2023

472/QĐ-UBND-HC ngày 25/04/2023 của UBND Tỉnh

4.527

4.527

4.500

0

4.000

4.000

 

 

 

1

2

Khu huấn luyện thể lực Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh, hạng mục: Hồ bơi

Bộ CHQS Tỉnh

2023- 2023

0

11.000

11.000

11.000

0

10.000

10.000

 

 

 

1

II

Thể dục, thể thao

0

0

0

10.866

4.200

4.200

0

4.200

0

4.200

0

0

2

 

Nhóm C

 

 

 

10.866

4.200

4.200

0

4.200

0

4.200

0

0

2

1

Sân Bóng đá 7 người

UBND thành phố Sa Đéc

2022- 2023

140/QĐ-UBND-XDCB ngày 18/7/2022 của UBND TPSĐ

6.993

3.000

3.000

0

3.000

 

3.000

 

 

1

2

Sân Bóng chuyền

UBND thành phố Sa Đéc

2022- 2023

136/QĐ-UBND-XDCB ngày 15/7/2022 của UBND TPSĐ

3.873

1.200

1.200

0

1.200

 

1.200

 

 

1

III

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

0

0

0

379.505

356.491

300.000

184.535

115.465

0

15.000

100.465

0

2

 

Nhóm B

 

 

 

300.000

300.000

250.000

149.535

100.465

0

0

100.465

0

1

1

Phòng chống sạt lở bờ sông để bảo vệ dân cư tại các khu vực xung yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (xã Long Thuận và Phú Thuận A, HHN)

Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT

2020- 2023

1833/QĐ-UBND-HC ngày 01/12/2020; 1191/QĐ-UBND-HC ngày 18/08/2021 của UBND Tỉnh

300.000

300.000

250.000

149.535

100.465

 

 

100.465

 

1

 

Nhóm C

 

 

 

79.505

56.491

50.000

35.000

15.000

0

15.000

0

0

1

1

Bố trí ổn định dân cư Dinh Bà, xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng

UBND huyện Tân Hồng

2020- 2023

761/QĐ-UBND.HC ngày 27/5/2020; 940/QĐ-UBND-HC ngày 14/07/2021; 1227/QĐ-UBND-HC ngày 11/11/2022 của UBND Tỉnh

79.505

56.491

50.000

35.000

15.000

 

15.000

 

 

1

IV

Giao thông

 

 

 

656.201

561.168

429.300

258.793

155.241

0

155.241

0

0

7

 

Nhóm B

 

 

 

328.157

328.157

208.000

169.057

23.677

0

23.677

0

0

1

1

Nâng cấp đường ĐT.841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2

Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND thành phố Hồng Ngự; UBND huyện Hồng Ngự

2019- 2023

1673/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019; 2002/QĐ-UBND.HC ngày 31/12/2020; 895/QĐ-UBND-HC ngày 11/08/2022 của UBND tỉnh

328.157

328.157

208.000

169.057

23.677

 

23.677

 

 

1

 

Nhóm C

 

 

 

328.044

233.011

221.300

89.736

131.564

0

131.564

0

0

6

1

Xây dựng cầu Phú Hiệp và Cà Dâm, huyện Tam Nông

Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông

2021- 2023

658/QĐ-UBND-HC ngày 22/06/2022 của UBND Tỉnh

115.711

115.711

104.000

17.700

86.300

 

86.300

 

 

1

*

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

 

 

 

212.333

117.300

117.300

72.036

45.264

0

45.264

0

0

5

1

Đường Kháng Chiến, bờ nam

UBND huyện Thanh Bình

2021- 2023

375/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; 206/QĐ-UBND ngày 11/6/2021; 417/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Huyện

14.958

15.670

15.670

13.670

2.000

 

2.000

 

 

1

2

Đường Tân Thạnh - Phú Lợi

UBND huyện Thanh Bình

2021- 2023

374/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện

14.951

10.750

10.750

8.050

2.700

 

2.700

 

 

1

3

Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp

UBND huyện Cao Lãnh

2020- 2023

516/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND huyện

58.831

10.300

10.300

0

10.300

 

10.300

 

 

1

4

Hệ thống cầu đường Bờ bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp

UBND huyện Cao Lãnh

2021- 2023

849/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện

20.690

17.000

17.000

14.100

2.900

 

2.900

 

 

1

5

Đường kênh 2/9

UBND huyện Thanh Bình

2021- 2023

570/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND huyện

102.903

63.580

63.580

36.216

27.364

 

27.364

 

 

1

V

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

260.983

88.000

88.000

33.000

45.000

45.000

0

0

0

2

*

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh

 

 

 

260.983

88.000

88.000

33.000

45.000

45.000

0

0

0

2

 

Nhóm B

 

 

 

190.648

58.000

58.000

10.000

38.000

38.000

0

0

0

1

1

Khu đô thị Bắc Mỹ An

UBND huyện Tháp Mười

2021- 2023

436/QĐ-UBND.HC 31/10/2019; 11501/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện

190.648

58.000

58.000

10.000

38.000

38.000

 

 

 

1

 

Nhóm C

 

 

 

70.335

30.000

30.000

23.000

7.000

7.000

0

0

0

1

1

Đường Đ-09 ((từ đường Trần Hưng Đạo (nay Võ Văn Kiệt) đến đường Đ- 07 (đê bao biến đổi khí hậu))

UBND huyện Tam Nông

2021- 2023

2291/QĐ-UBND-HC ngày 02/12/2021 của UBND huyện

70.335

30.000

30.000

23.000

7.000

7.000

 

 

 

1

VI

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

8.386

5.000

5.000

1.000

4.000

4.000

0

0

0

1

 

Nhóm C

 

 

 

8.386

5.000

5.000

1.000

4.000

4.000

0

0

0

1

1

Trụ sở UBND xã Phú Thành A

UBND huyện Tam Nông

2021- 2023

2423/QĐ-UBND-HC ngày 24/12/2021 của UBND huyện

8.386

5.000

5.000

1.000

4.000

4.000

 

 

 

1

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 theo tiến độ được duyệt

 

 

 

11.408.672

9.509.068

7.669.965

3.689.012

2.565.922

135.000

943.102

1.487.820

0

11

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

3.690.182

2.289.871

2.283.865

1.546.299

711.866

0

711.866

0

0

2

 

Chương trình

 

 

 

3.617.676

2.217.365

2.217.365

1.516.599

700.766

0

700.766

0

0

1

1

Chương trình Đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021- 2025

Sở GD&ĐT làm đầu mối

2021- 2025

0

3.617.676

2.217.365

2.217.365

1.516.599

700.766

 

700.766

 

 

1

 

Nhóm B

 

 

 

72.506

72.506

66.500

29.700

11.100

0

11.100

0

0

1

1

Mua sắm trang, thiết bị dạy học ngoại ngữ

Sở Giáo dục và Đào tạo

2022- 2025

34/QĐ-UBND-HC ngày 11/01/2022 của UBND Tỉnh

72.506

72.506

66.500

29.700

11.100

 

11.100

 

 

1

II

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

223.839

223.839

201.400

97.900

103.500

0

103.500

0

0

2

 

Nhóm B

 

 

 

223.839

223.839

201.400

97.900

103.500

0

103.500

0

0

2

1

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Phổi

Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN

2022- 2025

672/QĐ-UBND-HC ngày 27/06/2022 của UBND Tỉnh

138.692

138.692

124.800

52.900

71.900

 

71.900

 

 

1

2

Xây dựng bổ sung cơ sở vật chất Bệnh viện Y học cổ truyền Đồng Tháp

Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN

2022- 2025

1106/QĐ-UBND-HC ngày 12/10/2022 của UBND Tỉnh

85.147

85.147

76.600

45.000

31.600

 

31.600

 

 

1

III

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

769.121

508.400

508.400

252.920

149.320

0

0

149.320

0

1

 

Chương trình

 

 

 

769.121

508.400

508.400

252.920

149.320

0

0

149.320

0

1

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025

Sở NN&PTNT làm đầu mối

2022- 2025

972/QĐ-UBND-HC ngày 26/8/2022 của UBND Tỉnh

769.121

508.400

508.400

252.920

149.320

 

 

149.320

 

1

IV

Giao thông

 

 

 

6.019.342

5.970.842

4.249.300

1.658.093

1.454.036

60.000

105.536

1.288.500

0

3

 

Nhóm A

 

 

 

5.819.790

5.819.790

4.117.800

1.658.093

1.394.036

0

105.536

1.288.500

0

2

1

Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845)

Sở GTVT; Trung tâm Phát triển Quỹ đất

2021- 2025

969/QĐ-UBND-HC ngày 19/07/2021; 1338/QĐ-UBND-HC ngày 07/09/2021 của UBND Tỉnh

2.179.790

2.179.790

1.962.000

913.093

412.036

 

105.536

306.500

 

1

2

Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1 (Dự án thành phần 1)

Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; Trung tâm Phát triển Quỹ đất

2022- 2027

180/QĐ-UBND.HC ngày 13/02/2023 của UBND Tỉnh

3.640.000

3.640.000

2.155.800

745.000

982.000

 

 

982.000

 

1

 

Nhóm B

 

 

 

199.552

151.052

131.500

0

60.000

60.000

0

0

0

1

1

Xây dựng Bến phà An Phong - Tân Bình và tuyến đường kết nối

Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Thanh Bình

2022- 2025

199/QĐ-UBND-HC ngày 22/02/2023 của UBND Tỉnh

199.552

151.052

131.500

0

60.000

60.000

 

 

 

1

V

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

393.116

393.116

304.000

103.000

100.000

50.000

0

50.000

0

1

 

Nhóm B

 

 

 

393.116

393.116

304.000

103.000

100.000

50.000

0

50.000

0

1

1

Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 3)

Ban quản lý Khu kinh tế ĐT

2022- 2025

349/QĐ-UBND-HC ngày 12/04/2022 của UBND Tỉnh

393.116

393.116

304.000

103.000

100.000

50.000

 

50.000

 

1

VI

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

313.071

123.000

123.000

30.800

47.200

25.000

22.200

0

0

2

 

Nhóm B

 

 

 

313.071

123.000

123.000

30.800

47.200

25.000

22.200

0

0

2

1

Cầu Trần Hưng Đạo (bắc qua Mương Nhà Máy)

UBND thành phố Hồng Ngự

2023- 2025

796/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND TPHN

83.049

23.000

23.000

800

22.200

 

22.200

 

 

1

2

Đường Vành đai phía Nam (Đoạn từ Khu dân cư Cái Tàu Hạ đến Tân Nhuận Đông)

UBND huyện Châu Thành

2022- 2025

464/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện

230.022

100.000

100.000

30.000

25.000

25.000

 

 

 

1

c

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

3.942.027

3.812.417

2.417.697

0

1.221.074

53.000

319.870

810.204

38.000

17

I

Quốc phòng

 

 

 

628.487

628.487

151.207

0

40.000

40.000

0

0

0

1

 

Nhóm B

 

 

 

628.487

628.487

151.207

0

40.000

40.000

0

0

0

1

1

Xây dựng mới Trung đoàn Bộ binh 320

Bộ CHQS Tỉnh

2024- 2027

0

628.487

628.487

151.207

0

40.000

40.000

 

 

 

1

II

Văn hóa, thông tin

 

 

 

544.187

519.890

364.700

0

109.700

0

109.700

0

0

4

 

Nhóm B

 

 

 

529.468

505.171

350.000

0

95.000

0

95.000

0

0

3

1

Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ Thiết chế văn hóa cho thanh thiếu nhi tỉnh Đồng Tháp

Tỉnh Đoàn Đồng Tháp

2024- 2025

0

50.000

50.000

50.000

0

25.000

 

25.000

 

 

1

2

Bảo tàng Đồng Tháp Mười tại Khu di tích Gò Tháp

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2024- 2027

0

305.171

305.171

150.000

0

35.000

 

35.000

 

 

1

3

Nâng cấp Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc thành Khu di tích cấp quốc gia đặc biệt

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2024- 2025

0

174.297

150.000

150.000

0

35.000

 

35.000

 

 

1

 

Nhóm C

 

 

 

14.719

14.719

14.700

0

14.700

0

14.700

0

0

1

1

Phát huy giá trị di tích lịch sử cách mạng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2024- 2025

0

14.719

14.719

14.700

0

14.700

 

14.700

 

 

1

III

Thể dục, thể thao

 

 

 

8.510

5.350

5.350

0

5.350

0

5.350

0

0

2

 

Nhóm C

 

 

 

8.510

5.350

5.350

0

5.350

0

5.350

0

0

2

1

Tổ hợp thể thao xã Tân Hộ Cơ

UBND huyện Tân Hồng

2024- 2025

0

5.349

2.900

2.900

0

2.900

 

2.900

 

 

1

2

Tổ hợp thể thao xã Bình Phú

UBND huyện Tân Hồng

2024- 2025

0

3.161

2.450

2.450

0

2.450

 

2.450

 

 

1

IV

Bảo vệ môi trường

 

 

 

795.896

795.896

496.000

0

256.000

0

96.000

160.000

0

1

 

Nhóm B

 

 

 

795.896

795.896

496.000

0

256.000

0

96.000

160.000

0

1

1

Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT; TT PTQĐ-Sở TNMT

2024- 2025

0

795.896

795.896

496.000

0

256.000

 

96.000

160.000

 

1

V

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

844.914

754.900

687.000

0

402.000

0

32.000

370.000

0

3

 

Nhóm B

 

 

 

844.914

754.900

687.000

0

402.000

0

32.000

370.000

0

3

1

Bố trí dân cư tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025

Sở Xây dựng; UBND TPCL; UBND các huyện: TB, TN, HN

2024- 2025

463/QĐ-UBND-HC ngày 20/04/2023 của UBND Tỉnh

290.850

218.900

190.000

0

120.000

 

 

120.000

 

1

2

Xử lý sạt lở cấp bách sông Tiền Khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh (giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT

2022- 2025

0

386.000

386.000

347.000

0

182.000

 

32.000

150.000

 

1

3

Đảm bảo nước sạch vùng nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu tỉnh Đồng Tháp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2022- 2025

0

168.064

150.000

150.000

0

100.000

 

 

100.000

 

1

VI

Giao thông

 

 

 

22.880

19.740

19.740

0

8.820

0

8.820

0

0

1

 

Nhóm C

 

 

 

22.880

19.740

19.740

0

8.820

0

8.820

0

0

1

1

Cầu Xẻo Quýt, xã Tân Hội Trung

UBND huyện Cao Lãnh

2023- 2025

298/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện

22.880

19.740

19.740

0

8.820

 

8.820

 

 

1

VII

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

39.000

30.000

30.000

0

5.000

5.000

0

0

0

1

 

Nhóm C

 

 

 

39.000

30.000

30.000

0

5.000

5.000

0

0

0

1

*

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh

 

 

 

39.000

30.000

30.000

0

5.000

5.000

0

0

0

1

1

Đường trục chính số 4, khóm Mỹ Phú Đất Liền

UBND huyện Cao Lãnh

2023- 2025

125/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND huyện

39.000

30.000

30.000

0

5.000

5.000

 

 

 

1

VIII

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

962.905

962.905

578.000

0

346.000

0

68.000

240.000

38.000

2

 

Nhóm B

 

 

 

962.905

962.905

578.000

0

346.000

0

68.000

240.000

38.000

2

1

Cụm công nghiệp Quảng Khánh (giai đoạn 2)

TT Đầu tư và Khai thác hạ tầng; TT Phát triển quỹ đất

2022- 2025

0

519.005

519.005

178.000

0

106.000

 

68.000

 

38.000

1

2

Hạ tầng cửa khẩu quốc tế Thường Phước và cửa khẩu Mộc Rá thuộc Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp

Ban quản lý Khu kinh tế ĐT

2024- 2025

0

443.900

443.900

400.000

0

240.000

 

 

240.000

 

1

IX

Công nghệ thông tin

 

 

 

20.249

20.249

18.200

0

8.000

8.000

0

0

0

1

 

Nhóm C

 

 

 

20.249

20.249

18.200

0

8.000

8.000

0

0

0

1

1

Hệ thống nền tảng nông nghiệp số

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2024- 2025

0

20.249

20249

18.200

0

8.000

8.000

 

 

 

1

X

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

75.000

75.000

67.500

0

40.204

0

0

40.204

0

1

 

Nhóm B

 

 

 

75.000

75.000

67.500

0

40.204

0

0

40.204

0

1

1

Xây dựng không gian khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo tỉnh Đồng Tháp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2022- 2025

0

75.000

75.000

67.500

0

40.204

0

 

40.204

 

1

B

TỔNG VỐN HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

1.603.000

581.000

 

 

1.022.000