- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2011/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 01 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ/CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Qua xem xét Tờ trình số 2184/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua quy định giá các loại đất năm 2012, sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2012 như sau:
1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố.
(Có bản Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Giá các loại đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông nghiệp khác, đất phi nông nghiệp khác và đất chưa xác định mục đích sử dụng tại các huyện, thành phố.
(Có bản Phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề gì phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 01 tháng 12 năm 2011./.
| CHỦ TỊCH |
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(kèm theo Nghị quyết số 21/2011/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 33 | 22 | 20 |
Vị trí 2 | 26 | 18 | 15 |
Vị trí 3 | 20 | 14 | 11 |
Vị trí 4 | 14 | 10 | 9 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 35 | 22 | 18 |
Vị trí 2 | 26 | 19 | 14 |
Vị trí 3 | 20 | 14 | 11 |
Vị trí 4 | 14 | 11 | 7 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 8 | 7 | 6 |
Vị trí 2 | 6 | 5 | 4 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 27 | 21 | 20 |
Vị trí 2 | 22 | 17 | 16 |
Vị trí 3 | 16 | 13 | 12 |
Vị trí 4 | 10 | 8 | 6 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí 1 | Vị trí 2 |
27 | 18 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP, ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC VÀ ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(kèm theo Nghị Quyết số 21/2011/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất | Huyện Minh Hóa | Huyện Tuyên Hóa | Huyện Quảng Trạch | Huyện Bố Trạch | Thành phố Đồng Hới | Huyện Quảng Ninh | Huyện Lệ Thủy |
|
|
|
|
|
| ||
Xã Tiến Hóa: |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
| 975 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
| 660 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
| 440 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
| 235 |
|
|
|
|
|
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
| 610 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
| 410 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
| 270 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
| 145 |
|
|
|
|
|
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
| 270 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
| 180 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
| 120 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 156 | 156 | 180 | 175 | 150 |
- Vị trí 2 |
|
| 120 | 120 | 132 | 125 | 109 |
- Vị trí 3 |
|
| 72 | 72 | 84 | 81 | 69 |
- Vị trí 4 |
|
| 36 | 36 | 48 | 44 | 40 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 114 | 108 | 144 | 125 | 115 |
- Vị trí 2 |
|
| 85 | 84 | 108 | 88 | 85 |
- Vị trí 3 |
|
| 50 | 48 | 72 | 63 | 50 |
- Vị trí 4 |
|
| 30 | 30 | 35 | 33 | 30 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 85 | 80 | 126 | 88 | 75 |
- Vị trí 2 |
|
| 66 | 60 | 90 | 66 | 55 |
- Vị trí 3 |
|
| 42 | 42 | 60 | 44 | 40 |
- Vị trí 4 |
|
| 30 | 30 | 30 | 30 | 25 |
|
|
|
|
|
| ||
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 104 | 98 |
| 108 | 95 |
- Vị trí 2 |
|
| 81 | 75 |
| 84 | 72 |
- Vị trí 3 |
|
| 58 | 52 |
| 60 | 50 |
- Vị trí 4 |
|
| 29 | 29 |
| 30 | 29 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 69 | 69 |
| 72 | 69 |
- Vị trí 2 |
|
| 52 | 52 |
| 54 | 52 |
- Vị trí 3 |
|
| 35 | 35 |
| 36 | 35 |
- Vị trí 4 |
|
| 17 | 17 |
| 18 | 17 |
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 40 | 35 |
| 35 | 30 |
- Vị trí 2 |
|
| 29 | 25 |
| 25 | 25 |
- Vị trí 3 |
|
| 23 | 20 |
| 20 | 20 |
- Vị trí 4 |
|
| 14 | 14 |
| 13 | 13 |
|
|
|
|
|
| ||
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 | 45 | 60 | 58 | 58 |
| 55 | 60 |
- Vị trí 2 | 30 | 50 | 40 | 40 |
| 40 | 40 |
- Vị trí 3 | 20 | 35 | 29 | 29 |
| 30 | 30 |
- Vị trí 4 | 15 | 23 | 17 | 17 |
| 20 | 18 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 | 25 | 40 | 35 | 35 |
| 40 | 35 |
- Vị trí 2 | 20 | 30 | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
- Vị trí 3 | 15 | 23 | 20 | 20 |
| 17 | 17 |
- Vị trí 4 | 12 | 14 | 14 | 14 |
| 14 | 14 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 | 20 | 33 | 28 | 29 |
| 29 | 28 |
- Vị trí 2 | 16 | 22 | 20 | 21 |
| 21 | 20 |
- Vị trí 3 | 12 | 14 | 14 | 15 |
| 15 | 14 |
- Vị trí 4 | 10 | 11 | 10 | 10 |
| 10 | 10 |
1. Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn toàn tỉnh
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại Đô thị | Đất ở tại TT Quy Đạt | Đất ở tại TT Đồng Lê | Đất ở tại TT Ba Đồn | Đất ở tại TT Hoàn Lão | Đất ở tại TP Đồng Hới | Đất ở tại TT Quán Hàu | Đất ở TT Kiến Giang |
|
| ||||||||
a) Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 2.150 | 1.975 | 4.220 | 4.050 | 12.010 | 3.570 | 3.880 |
|
- Vị trí 2 | 1.290 | 1.090 | 2.190 | 2.100 | 6.005 | 1.850 | 2.015 |
|
- Vị trí 3 | 445 | 470 | 1.095 | 1.050 | 3.005 | 925 | 1.005 |
|
- Vị trí 4 | 230 | 210 | 565 | 540 | 1.860 | 480 | 520 |
|
b) Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 1.380 | 1.140 | 3.170 | 2.620 | 7.475 | 1.850 | 1.930 |
|
- Vị trí 2 | 610 | 505 | 1.120 | 1.080 | 5.235 | 1.035 | 1.080 |
|
- Vị trí 3 | 220 | 230 | 505 | 485 | 2.245 | 465 | 485 |
|
- Vị trí 4 | 140 | 130 | 290 | 235 | 1.270 | 265 | 275 |
|
c) Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 600 | 570 | 1.295 | 1.295 | 6.040 | 1.240 | 1.240 |
|
- Vị trí 2 | 240 | 230 | 720 | 720 | 3.020 | 690 | 690 |
|
- Vị trí 3 | 100 | 100 | 280 | 245 | 1.410 | 265 | 180 |
|
- Vị trí 4 | 70 | 70 | 145 | 145 | 805 | 140 | 110 |
|
d) Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 175 | 200 | 570 | 450 | 2.415 | 450 | 330 |
|
- Vị trí 2 | 85 | 105 | 205 | 200 | 1.610 | 265 | 155 |
|
- Vị trí 3 | 50 | 70 | 130 | 130 | 1.210 | 140 | 100 |
|
- Vị trí 4 | 45 | 50 | 65 | 70 | 605 | 70 | 50 |
|
e) Đường loại 5 |
|
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
|
| 1.160 |
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
| 870 |
|
|
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
| 580 |
|
|
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
| 290 |
|
|
|
Đất ở tại đô thị |
|
| Đất ở tại |
|
| Đất ở tại |
| |
a) Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 2.185 |
|
| 1.656 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
| 1.095 |
|
| 830 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
| 425 |
|
| 340 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
| 195 |
|
| 145 |
|
b) Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 1.210 |
|
| 930 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
| 505 |
|
| 385 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
| 210 |
|
| 160 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
| 115 |
|
| 85 |
|
c) Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 505 |
|
| 385 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
| 210 |
|
| 155 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
| 100 |
|
| 80 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
| 65 |
|
| 45 |
|
d) Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 210 |
|
| 155 |
|
- Vị trí 2 |
|
|
| 100 |
|
| 75 |
|
- Vị trí 3 |
|
|
| 65 |
|
| 50 |
|
- Vị trí 4 |
|
|
| 40 |
|
| 40 |
|
2. Giá đất ở của một số đường phố đặc thù tại thành phố Đồng Hới
ĐVT: Nghìn đồng
TT | Tên đường | Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | Phường Hải Đình |
|
|
|
|
|
|
1 | Quang Trung | Cầu Dài | Cầu Nam Thành | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
2 | Hùng Vương | Cầu Nam Thành | Cầu Bắc Thành | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
3 | Mẹ Suốt | Bờ sông Nhật Lệ | Quảng Bình Quan | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
4 | Nguyễn Hữu Cảnh | Quang Trung | Nguyễn Trãi | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 |
5 | Lê Lợi | Quảng Bình Quan | Nguyễn Hữu Cảnh | 14.410 | 7.210 | 3.600 | 2.230 |
Nguyễn Hữu Cảnh | Cống 10 | 13.755 | 6.550 | 3.275 | 2.030 | ||
6 | Thanh Niên | Quang Trung | Nguyễn Trãi | 9.300 | 6.510 | 2.790 | 1.580 |
7 | Cô Tám | Quách Xuân Kỳ | Thanh Niên | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
8 | Nguyễn Viết Xuân | Hương Giang | Thanh Niên | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
9 | Nguyễn Văn Trỗi | Lê Lợi | Quang Trung | 6.350 | 3.180 | 1.490 | 850 |
II | Phường Đồng Mỹ |
|
|
|
|
| |
1 | Lý Thường Kiệt | Hùng Vương | Lê Thành Đồng | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
2 | Nguyễn Du | Quách Xuân Kỳ | Cầu Hải Thành | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 |
3 | Trần Hưng Đạo | Cầu Nhật Lệ | Lý Thường Kiệt | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
4 | Lê Quý Đôn | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Du | 8.580 | 6.010 | 2.570 | 1.460 |
5 | Dương Văn An | Trần Hưng Đạo | Giáp Phan Bội Châu | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
6 | Hồ Xuân Hương | Nguyễn Du | Lý Thường Kiệt | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
7 | Đường chưa có tên | Ngõ 101 Lý Thường Kiệt | Ngõ 107 Lý Thường Kiệt | 2.770 | 1.850 | 1.390 | 690 |
8 | Ngõ 46 Bùi Thị Xuân | Bùi Thị Xuân | Huyền Trân Công Chúa | 2.770 | 1.850 | 1.390 | 690 |
9 | Ngõ 14 Phan Chu Trinh | Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 750 |
10 | Ngõ 32 Phan Chu Trinh | Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 750 |
11 | Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh | Nhà ông Duyễn | Nhà ông Dương | 2.770 | 1.850 | 1.390 | 690 |
III | Phường Đồng Phú |
|
|
|
|
| |
1 | Lý Thường Kiệt | Cầu Bệnh Viện | Hùng Vương | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
2 | Trần Hưng Đạo | Cầu Rào | Bưu điện tỉnh Quảng Bình | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
3 | Nguyễn Hữu Cảnh | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 14.410 | 7.210 | 3.600 | 2.230 |
4 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | Lý Thường Kiệt | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
5 | Trần Quang Khải | Lý Thường Kiệt | Hai Bà Trưng | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
IV | Phường Hải Thành |
|
|
|
|
| |
1 | Trương Pháp | Cầu Hải Thành | Khách sạn 30.4 | 14.410 | 7.210 | 3.600 | 2.230 |
V | Phường Nam Lý |
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Hưng Đạo | Cầu Rào | Nam chân Cầu Vượt | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
Nam chân Cầu Vượt | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 | ||
2 | Hữu Nghị | Trần Hưng Đạo | Giáp phường Bắc Lý | 14.410 | 7.210 | 3.600 | 2.230 |
3 | Hoàng Diệu | Trần Hưng Đạo | Cây xăng Vật tư cũ | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 |
4 | Võ Thị Sáu | Trần Hưng Đạo | Trụ sở UBND phường Nam Lý | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 |
Trụ sở UBND phường Nam Lý | Đường Tôn Thất Tùng | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 | ||
Đường Tôn Thất Tùng | Đường vào Bệnh viện Việt Nam - CuBa | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 | ||
5 | Đường vào cổng Bệnh viện CuBa | Hữu Nghị | Giáp Bệnh viện CuBa | 14.410 | 7.210 | 3.600 | 2.230 |
6 | Xuân Diệu | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | Trung tâm Bảo trợ XH - NCC | 6.350 | 3.180 | 1.490 | 850 |
7 | Ngô Gia Tự | Bảo hiểm xã hội | Chi cục Kiểm lâm | 8.580 | 6.010 | 2.570 | 1.460 |
Chi cục Kiểm lâm | Võ Thị Sáu | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 | ||
8 | Trần Quang Khải | Hữu Nghị | Giáp Đồng Phú | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
9 | Tố Hữu | Võ Thị Sáu | Hữu Nghị (Phòng Cảnh sát 113) | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
10 | Nguyễn Văn Linh | Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục - Đào tạo) | Trần Quang Khải | 8.580 | 6.010 | 2.570 | 1.460 |
11 | Thống Nhất | Trần Hưng Đạo | Giáp Đức Ninh Đông | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 |
12 | Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525) | 8.580 | 6.010 | 2.570 | 1.460 | ||
VI | Phường Bắc Lý |
|
|
|
|
|
|
1 | Lý Thường Kiệt | Cầu Bệnh Viện | Ngã ba giáp đường Hữu Nghị | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
Ngã ba giáp đường Hữu Nghị | Cầu Xa Lộc Ninh | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 | ||
2 | Hữu Nghị | Giáp phường Nam Lý | Lý Thường Kiệt | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
3 | Phan Đình Phùng | Bùng binh Hoàng Diệu | Giáp F 325 | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
VII | Phường Phú Hải |
|
|
|
|
|
|
1 | Quang Trung | Cầu Dài | Nhà máy Súc sản | 9.300 | 6.510 | 2.790 | 1.580 |
Nhà máy Súc sản | Giáp Quảng Ninh | 6.350 | 3.180 | 1.490 | 850 | ||
VIII | Phường Bắc Nghĩa |
|
|
|
|
| |
1 | Hoàng Quốc Việt | Giáp phường Đồng Sơn | Hà Huy Tập | 2.770 | 1.850 | 1.390 | 690 |
XIX | Xã Bảo Ninh |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường ARCD liên xã | Khu Du lịch Mỹ Cảnh | Hết thôn Đồng Dương | 1.333 | 1.000 | 670 | 330 |
III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 | 630 | 600 | 1.645 | 1.520 | 1.825 | 1.645 | 1.520 |
- Vị trí 2 | 490 | 445 | 1.140 | 1.050 | 1.320 | 1.120 | 1.035 |
- Vị trí 3 | 310 | 280 | 675 | 620 | 910 | 750 | 690 |
- Vị trí 4 | 155 | 145 | 330 | 305 | 510 | 360 | 335 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 | 465 | 410 | 930 | 965 | 1.265 | 995 | 960 |
- Vị trí 2 | 320 | 270 | 650 | 655 | 970 | 655 | 630 |
- Vị trí 3 | 210 | 190 | 405 | 415 | 780 | 415 | 400 |
- Vị trí 4 | 110 | 95 | 240 | 250 | 390 | 250 | 240 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 | 320 | 290 | 620 | 635 | 765 | 660 | 570 |
- Vị trí 2 | 210 | 185 | 385 | 425 | 595 | 500 | 385 |
- Vị trí 3 | 140 | 120 | 290 | 265 | 425 | 330 | 255 |
- Vị trí 4 | 70 | 60 | 150 | 160 | 255 | 165 | 130 |
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
|
| Đất ở tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
| Đất ở tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
| 770 |
|
| 655 |
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
|
| Đất ở tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
| Đất ở tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
- Vị trí 2 |
|
|
| 505 |
|
| 430 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 345 |
|
| 290 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 170 |
|
| 145 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
| 505 |
|
| 430 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 345 |
|
| 290 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 230 |
|
| 190 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 115 |
|
| 100 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
| 345 |
|
| 290 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 230 |
|
| 190 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 145 |
|
| 130 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 75 |
|
| 65 |
IV. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT KHÔNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CỤ THỂ:
Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá thửa đất nông nghiệp có giá cao nhất trong khu vực.
2. Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:
Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn, đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch tại các huyện, thành phố được tính bằng 70% giá trị của đất ở tại tất cả các khu vực, vị trí, các loại đường, vị trí tương ứng.
3. Giá các loại đất phi nông nghiệp khác.
3.1) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng Bảo tàng, Nhà bảo tồn, Nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) thì được tính bằng giá đất ở liền kề; trường hợp không có thửa đất ở liền kề thì được tính bằng giá đất ở cùng loại đường phố, vị trí (đối với đô thị) hoặc cùng khu vực, vị trí đối với nông thôn và vùng ven.
3.2) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 6 Nghị định số 188/2004/ NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: Đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) không phải tại nông thôn thì được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề; trường hợp không có thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề thì áp dụng theo mức giá thấp nhất của đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp cùng loại đường phố tại khu vực đô thị, cùng khu vực tại nông thôn và vùng ven.
3.2) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dụng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng khu vực, vị trí; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được tính như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề; trường hợp không có thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề thì được tính bằng giá của đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp cùng loại đường phố, vị trí tại khu vực đô thị hoặc cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn và vùng ven.
4. Giá các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng
Các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), được tính bằng mức giá các loại đất liền kề, trường hợp có nhiều loại đất liền kề thì giá được xác định là trung bình cộng của giá các loại đất liền kề với thửa đất đó. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định là giá đất của loại đất được phép sử dụng tương ứng với loại đường, khu vực, vị trí đã được quy định nơi có thửa đất đó./.
- 1Quyết định 67/2007/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc - năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 70/2008/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 20/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về tiêu chí phân vùng, phân loại đường phố và phân vị trí đất làm căn cứ phân vùng, phân loại đường phố, phân vị trí đất để định giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4Nghị quyết 53/2012/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2013
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 67/2007/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc - năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Quyết định 70/2008/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 20/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về tiêu chí phân vùng, phân loại đường phố và phân vị trí đất làm căn cứ phân vùng, phân loại đường phố, phân vị trí đất để định giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 10Nghị quyết 53/2012/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2013
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2012
- Số hiệu: 21/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 01/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Lương Ngọc Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2012
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định