Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA BẢNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 28/11/2012 về việc đề nghị thông qua Bảng mức giá các loại đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng mức giá các loại đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Bảng mức giá đất kèm theo).

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi quyết định điều chỉnh hoặc bổ sung giá đất và báo cáo HĐND tỉnh vào kỳ họp gần nhất trong các trường hợp sau:

1. Điều chỉnh tăng hoặc giảm giá đất phù hợp với thực tế khi có sự biến động tăng từ 20% trở lên và giảm trên 10% hoặc xác định lại giá đất trong một số trường hợp cụ thể theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

2. Quyết định bổ sung giá đất ở những vị trí được cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thân Văn Khoa

 

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ CÂY HÀNG NĂM

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

50.000

2

Tại các thị trấn

42.000

3

Tại các xã trung du

40.000

4

Tại các xã miền núi

40.000

 

BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

45.000

2

Tại các thị trấn

40.000

3

Tại các xã trung du

38.000

4

Tại các xã miền núi

34.000

 

BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

40.000

2

Tại các thị trấn

33.000

3

Tại các xã trung du

31.000

4

Tại các xã miền núi

27.000

 

BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

17.000

2

Tại các thị trấn

14.000

3

Tại các xã trung du

13.000

4

Tại các xã miền núi

6.000

 

II - NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

 

1

Đường Lý Thái Tổ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)

12.000

6.000

4.000

1.500

-

Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ. Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)

14.000

6.500

4.000

 

2

Đường Xương Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung

6.000

 

 

 

-

Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương

12.000

5.000

2.500

 

-

Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

10.000

4.500

2.500

1.500

 

(Bên phía đường sắt)

6.000

3.000

2.000

 

-

Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh

8.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn Minh đến Đoạn Quản lý đường bộ

6.500

4.000

2.500

1.100

 

(Bên phía đường sắt)

4.000

2.500

1.700

1.100

-

Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG

4.000

2.500

1.700

1.100

 

(Bên phía đường sắt)

2.000

1.700

1.500

1.100

3

Đường Quang Trung

14.000

7.000

4.000

 

4

Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ

10.000

5.500

3.500

 

5

Đường Nguyễn Thị Lưu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền

10.000

5.000

3.000

1.500

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

8.000

4.000

2.000

1.100

-

Khu dân cư dẫy 2, 3, 4

 

 

 

 

+

Mặt cắt đường 16m

7.000

 

 

 

+

Mặt cắt đường 11m

5.000

 

 

 

6

Phố Yết Kiêu

10.000

 

 

 

7

Phố Thân Đức Luận

7.000

 

 

 

8

Đường Nguyễn Gia Thiều

10.000

 

 

 

9

Đường Ngô Gia Tự

11.000

5.000

3.000

1.500

10

Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)

10.000

 

 

 

11

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

11.000

5.500

3.500

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang

10.000

5.000

3.000

1.500

12

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương

16.000

7.000

4.000

1.500

-

Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế)

14.000

6.500

3.500

1.500

-

Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong

10.000

6.000

3.200

1.500

-

Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến Ngã ba Kế

8.000

3.000

1.500

 

13

Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải

8.000

4.500

 

 

14

Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)

 

 

 

 

-

Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m

9.000

6.500

 

 

-

Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường 16m)

7.500

4.000

1.500

 

15

Đường Hùng Vương

16.000

7.500

5.000

 

-

Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

7.500

 

 

 

-

Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

8.000

 

 

 

16

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

14.000

7.500

3.000

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

8.500

 

 

 

17

Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường Nguyễn Thị Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt đường 24 m

7.500

 

 

 

-

Đất ở chia lô

9.000

6.500

 

 

-

Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 16m

7.000

 

 

 

-

Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 12,5m

6.000

 

 

 

18

Đường Ngô Văn Cảnh - Từ đường Thân Đức Luận đến đường Cả Trọng

9.000

6.500

 

 

19

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

14.000

6.500

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

9.000

6.000

4.000

1.500

20

Phố Lê Lý - Từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi - trước đình làng Vĩnh Ninh

7.500

6.500

 

 

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Mẫn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

8.000

4.500

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

7.000

3.000

 

 

2

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)

8.000

3.000

2.000

1.500

-

Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh

6.000

3.000

1.100

 

-

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm

4.000

2.000

 

 

3

Đường Nghĩa Long

7.000

4.000

2.000

1.500

4

Đường Á Lữ

7.000

4.000

2.500

1.500

5

Đường Tân Ninh

7.000

4.000

2.500

1.500

6

Đường Thánh Thiên

8.000

4.500

2.500

1.500

7

Đường Huyền Quang

7.000

4.000

2.500

1.500

8

Đường Nguyễn Cao

8.000

4.500

2.500

1.500

9

Đường Tiền Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên

6.000

3.000

2.000

1.500

-

Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê Sông Thương

4.000

2.500

2.000

1.500

10

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)

7.000

3.000

2.000

1.100

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu

5.500

2.000

1.500

1.100

11

Đường Đặng Thị Nho

7.000

3.000

2.000

 

12

Đường Giáp Hải

6.500

3.000

2.000

 

13

Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2)

7.000

 

 

 

14

Đường Vi Đức Lục

6.000

 

 

 

15

Đường Chu Danh Tể - Từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc

6.000

 

 

 

16

Đường Giáp Lễ - Từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi, xã Dĩnh Kế

7.500

 

 

 

17

Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)

7.500

 

 

 

18

Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên

7.500

4.500

3.000

1.500

19

Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG

6.000

 

 

 

20

Đường Nguyễn Khuyến: Từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi

7.500

 

 

 

21

Đường Hoàng Quốc Việt - Từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lê Triện

7.500

 

 

 

22

Đường Nguyễn Đình Tuân (từ đường Ngô Văn Cảnh đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh)

 

 

 

 

-

Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m

7.000

 

 

 

-

Đất ở chia lô và dân cư cũ

7.500

6.500

 

 

23

Đường Quách Nhẫn

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến

7.500

 

 

 

-

Đoàn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

6.000

 

 

 

24

Phố Tôn Thất Tùng - Từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản

7.000

 

 

 

25

Đường Nguyên Hồng - Từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương

 

 

 

 

-

Đất ở biệt thự

7.000

 

 

 

-

Đất ở chia lô

7.500

 

 

 

26

Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) mặt cắt 11,5 m

6.000

 

 

 

27

Đường Lê Hồng Phong (mặt cắt 27 m)

8.000

 

 

 

28

Đường Giáp Văn Phúc (mặt cắt 18 m)

7.000

 

 

 

29

Phố Đỗ Văn Quýnh (mặt cắt 16 m)

7.000

 

 

 

30

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

-

Đoạn qua khu trung tâm khách sạn cao cấp, TPBG

6.000

4.000

2.500

1.500

-

Đoạn tiểu khu Công viên Hoàng Hoa Thám (qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế)

4.500

3.000

1.500

 

31

Đường Thân Nhân Trung

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ

6.000

3.000

2.500

1.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

7.000

5.000

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến đường tỉnh lộ 398 (xã Tân Mỹ)

7.000

3.500

 

 

32

Đường Đào Sư Tích

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn

4.000

2.000

 

 

-

Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi

7.500

6.500

 

 

+

Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường 16m)

7.000

 

 

 

+

Đất ở chia lô

7.500

6.500

 

 

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

 

 

1

Đường Vương Văn Trà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch

4.500

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Lưu Nhân Chú

4.000

2.500

2.000

1.000

2

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm

3.500

1.500

1.000

800

-

Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308 Đ. Nguyễn Công Hãng.

4.500

2.500

1.500

800

-

Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân

4.000

2.000

1.500

800

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn

4.500

2.000

1.500

800

3

Đường Đàm Thuận Huy

4.000

3.000

1.500

 

4

Đường Trần Quang Khải

 

 

 

 

-

Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc

6.000

4.000

1.100

 

-

Khu Tái định cư cải tạo nhà máy Đạm

4.300

3.500

2.000

1.700

5

Đường Châu Xuyên

4.500

2.500

2.000

1.500

6

Đường Mỹ Độ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)

5.000

2.500

2.000

1.000

-

Đoạn từ hết đất Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ

4.000

2.500

1.600

 

-

Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

2.500

1.500

 

 

7

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu Cầu sông Thương đến Km 1

4.000

2.000

 

 

-

Đoạn từ Km 1 đến Km 2

3.000

1.500

 

 

-

Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5

3.500

2.000

 

 

8

Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe)

4.500

 

 

 

9

Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)

4.500

 

 

 

10

Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)

4.500

 

 

 

11

Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)

4.000

 

 

 

12

Phố Nguyễn Đình Chính (Khu cống ngóc bến xe)

4.000

 

 

 

13

Đường Lưu Nhân Chú (Từ đê sông thương đến đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang

3.500

 

 

 

-

Đoạn từ Ngô Trang đến đê Sông Thương

3.000

 

 

 

14

Đường Thân Cảnh Phúc - Từ hồ điều hòa khu dân cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng

3.500

 

 

 

15

Đường Thân Nhân Tín - Từ đê Sông Thương đến đất công cộng khu dân cư số 3

3.500

 

 

 

-

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang

2.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết khu thương mại, dịch vụ khu dân cư số

3.500

 

 

 

16

Đường Lê An - Từ đê Sông Thương đến đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang

3.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng.

2.500

 

 

 

17

Đường Ngô Trang - Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng

3.500

 

 

 

18

Đường Nguyễn Doãn Địch - Từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú

4.000

 

 

 

19

Đường Trần Đăng Tuyển

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

3.500

2.000

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường Ngô Trang

4.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường ngang khu hồ điều hòa

2.500

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương

3.000

 

 

 

-

Các đường còn lại trong khu dân cư số 3

3.000

 

 

 

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

 

1

Đường Võ Thị Sáu - Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai

5.000

2.500

2.000

1.000

2

Đường Đồng Cửa

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ. Châu Xuyên đến Tiêu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)

4.000

2.000

1.500

 

-

Đoạn Tiểu khu Đồng Cửa mới xây dựng (mặt cắt đường 19m)

8.500

4.000

2.500

1.100

3

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

3.000

1.500

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

2.000

1.000

600

 

-

Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1

1.500

1.000

 

 

-

Đoạn từ tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê

1.000

500

 

 

4

Đường Hồ Công Dự

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường rẽ khu tập thể Chùa Dền

4.000

1.500

1.000

 

-

Đoạn còn lại

2.000

1.000

800

 

5

Đường Lê Lai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu

5.000

2.500

1.500

 

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương

7.500

4.000

1.500

 

6

Đường Cô Giang

4.000

2.500

1.000

 

7

Đường Thân Khuê

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao

2.500

 

 

 

-

Đoạn tiếp từ sân thể thao đến nhà máy ép dầu

1.500

 

 

 

8

Đường Bảo Ngọc

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến trường tiểu học Đa Mai

1.500

 

 

 

-

Đoạn tiếp từ trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác

1.000

 

 

 

9

Đường Phạm Liêu

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 1 (công ty Phân Đạm) đến cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)

2.000

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc

1.500

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 1 đến cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát)

1.500

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến cống 420

1.200

 

 

 

10

Đường Phùng Trạm

1.500

600

 

 

11

Đường Nguyễn Duy Năng

1.500

600

 

 

12

Đường Lều Văn Minh (đường liên xã Xương Giang - Thọ Xương)

1.500

 

 

 

13

Đoạn đê tả Sông Thương

 

 

 

 

-

Từ cầu Mỹ Độ - cống 420

2.000

 

 

 

-

Đoạn từ cống 420 đến hết địa phận TPBG

2.000

1.700

1.100

 

-

Đoạn từ Cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi

2.000

1.700

1.100

 

-

Đoạn thuộc địa phận xã Tân Tiến

1.500

 

 

 

14

Các đường trong các làng thuộc các phường, các ngõ đã và chưa có tên

1.500

1.000

800

 

V

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ 1A

6.000

3.000

1.500

 

-

Đoạn từ 1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc

4.000

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

3.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi

3.000

1.200

1.000

 

-

Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền

1.000

800

 

 

2

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến cầu Lịm Xuyên xã Song Khê

5.000

2.500

1.500

 

-

Đoạn từ cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang

4.500

2.000

1.000

 

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)

6.000

3.000

1.200

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chạy qua xã Tân Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ đến ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp)

2.500

1.500

600

 

-

Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái, Việt Yên

4.500

2.000

800

 

4

Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Dĩnh Trì

1.500

1.000

700

 

 

BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

 

1

Đường Lý Thái Tổ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đ. Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)

8.500

4.200

2.800

1.100

-

Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ. Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)

10.000

4.600

2.800

 

2

Đường Xương Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung

3.600

 

 

 

-

Đoạn từ hết đường Quang Trung đến đường Hùng Vương

8.500

3.500

1.800

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

7.000

3.200

1.800

1.100

 

(Bên phía đường sắt)

4.000

2.100

1.400

 

-

Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh

5.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn Minh đến Đoạn Quản lý đường bộ

4.500

2.800

1.800

800

 

(Bên phía đường sắt)

3.000

1.800

1.200

800

-

Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG

3.000

1.800

1.200

800

 

(Bên phía đường sắt)

1.500

1.200

1.100

800

3

Đường Quang Trung

10.000

5.000

2.800

 

4

Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ

7.000

4.000

2.500

 

5

Đường Nguyễn Thị Lưu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9. phường Ngô Quyền

7.000

3.500

2.100

1.100

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

5.000

2.500

1.100

 

-

Khu dân cư dẫy 2, 3, 4

 

 

 

 

+

Mặt cắt đường 16m

5.000

 

 

 

+

Mặt cắt đường 11m

3.500

 

 

 

6

Phố Yết Kiêu - (Mặt cắt đường 22,5m)

7.000

 

 

 

7

Phố Thân Đức Luận

5.000

 

 

 

8

Đường Nguyễn Gia Thiều

7.000

 

 

 

9

Đường Ngô Gia Tự

8.000

3.500

2.100

1.100

10

Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)

7.000

 

 

 

11

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

8.000

4.000

2.500

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang

6.500

3.200

2.100

1.100

12

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương

11.000

5.000

2.800

1.100

-

Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế)

10.000

4.600

2.500

1.100

-

Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong

7.000

4.200

2.200

1.100

-

Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến Ngã ba Kế

5.500

2.100

1.100

 

13

Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải

5.500

3.200

 

 

14

Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)

 

 

 

 

-

Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m

6.000

4.600

 

 

-

Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường 16m)

5.000

2.800

1.100

 

15

Đường Hùng Vương

11.000

5.300

3.500

 

-

Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

5.000

 

 

 

-

Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

5.500

 

 

 

16

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

10.000

5.300

2.100

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

6.000

 

 

 

17

Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường Nguyễn Thị Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt đường 24 m

5.000

 

 

 

-

Đất ở chia lô

6.000

4.600

 

 

-

Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 16m

5.000

 

 

 

-

Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 12,5m

4.000

 

 

 

18

Đường Ngô Văn Cảnh - Từ phố Thân Đức Luận đến đường Cả Trọng

6.000

4.600

 

 

19

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

10.000

4.600

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đầu thôn Mé, xã Dĩnh Kế

6.000

4.200

2.800

1.100

20

Phố Lê Lý - Từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi - trước đình làng Vĩnh Ninh

5.000

4.000

 

 

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Mẫn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

5.500

3.200

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

5.000

2.100

 

 

2

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)

5.500

2.100

1.400

1.100

-

Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh

4.000

2.100

800

 

-

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm

3.000

1.400

 

 

3

Đường Nghĩa Long

5.000

2.800

1.400

1.100

4

Đường Á Lữ

5.000

2.800

1.800

1.100

5

Đường Tân Ninh

5.000

2.800

1.800

1.100

6

Đường Thánh Thiên

5.500

3.200

1.800

1.100

7

Đường Huyền Quang

5.000

2.800

1.800

1.100

8

Đường Nguyễn Cao

5.500

3.200

1.800

1.100

9

Đường Tiền Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên

4.000

2.500

1.400

1.100

-

Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương

3.000

2.000

1.400

1.100

10

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)

5.000

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu

4.000

2.000

1.400

800

11

Đường Đặng Thị Nho

5.000

2.100

1.400

 

12

Đường Giáp Hải

4.500

2.100

1.400

 

13

Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2)

5.000

 

 

 

14

Đường Vi Đức Lục

4.000

 

 

 

15

Đường Chu Danh Tể - Từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc

5.000

 

 

 

16

Đường Giáp Lễ - Từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi xã Dĩnh Kế

5.000

 

 

 

17

Đường Nguyễn Du (khu A9 phường Hoàng Văn Thụ)

5.000

 

 

 

18

Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên

5.000

3.200

2.100

1.100

19

Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG

4.000

 

 

 

20

Đường Nguyễn Khuyến - Từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi

5.000

 

 

 

21

Đường Hoàng Quốc Việt - Từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lê Triện

5.000

 

 

 

22

Đường Nguyễn Đình Tuân (từ đường Ngô Văn Cảnh đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh)

 

 

 

 

-

Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m

5.000

 

 

 

-

Đất ở chia lô và dân cư cũ

5.000

4.000

 

 

23

Đường Quách Nhẫn

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến

5.000

 

 

 

-

Đoàn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

4.000

 

 

 

24

Phố Tôn Thất Tùng - Từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản

5.000

 

 

 

25

Đường Nguyên Hồng - Từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương

 

 

 

 

-

Đất ở biệt thự

5.000

 

 

 

-

Đất ở chia lô

5.000

 

 

 

26

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

-

Đoạn qua khu trung tâm khách sạn cao cấp, TPBG

4.200

2.800

1.800

1.100

-

Đoạn tiểu khu Công viên trung tâm (qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế)

3.200

2.100

1.100

 

27

Đường Thân Nhân Trung

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ

4.500

2.500

2.000

800

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

5.000

3.500

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến đường tỉnh lộ 398 (xã Tân Mỹ)

4.500

2.500

 

 

28

Đường Đào Sư Tích

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn

3.000

1.400

 

 

-

Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi

5.000

4.600

 

 

+

Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường 16m)

5.000

 

 

 

+

Đất ở chia lô

5.000

4.600

 

 

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

 

 

1

Đường Vương Văn Trà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch

3.000

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Lưu Nhân Chú

3.000

1.800

1.400

700

2

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm

2.500

1.100

700

500

-

Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308 Đ. Nguyễn Công Hãng.

3.000

1.800

1.100

600

-

Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân

3.000

1.400

1.100

600

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn

3.000

1.400

1.100

600

3

Đường Đàm Thuận Huy

3.000

2.100

1.100

 

4

Đường Trần Quang Khải

 

 

 

 

-

Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc

4.200

2.800

800

 

-

Khu Tái định cư cải tạo nhà máy Đạm

3.000

2.500

1.400

1.200

5

Đường Châu Xuyên

3.000

1.800

1.400

1.100

6

Đường Mỹ Độ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)

3.500

1.800

1.400

700

-

Đoạn từ Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ

3.000

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

2.000

1.100

 

 

7

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1

3.000

1.100

 

 

-

Đoạn từ Km 1 đến Km 2

2.000

1.100

 

 

-

Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5

1.500

1.100

 

 

-

Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5

2.500

1.500

 

 

8

Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe)

3.500

 

 

 

9

Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

 

10

Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

 

11

Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)

3.000

 

 

 

12

Phố Nguyễn Đình Chính (Khu cống ngóc bến xe)

3.500

 

 

 

13

Đường Lưu Nhân Chú - Từ đê Sông Thương đến đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang

2.500

 

 

 

-

Đoạn từ Ngô Trang đến đê Sông Thương

2.000

 

 

 

14

Đường Thân Cảnh Phúc - Từ hồ điều hòa khu dân cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng

2.500

 

 

 

15

Đường Thân Nhân Tín - Từ đê Sông Thương đến đất công cộng khu dân cư số 3

2.500

 

 

 

-

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang

2.300

 

 

 

-

Đoạn Từ đường Ngô Trang đến hết khu thương mại, dịch vụ khu dân cư số

2.500

 

 

 

16

Đường Lê An - Từ đê Sông Thương đến đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang

2.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng

2.000

 

 

 

17

Đường Ngô Trang - Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng

2.500

 

 

 

18

Đường Nguyễn Doãn Địch - Từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú

3.500

 

 

 

19

Đường Trần Đăng Tuyển

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường Ngô Trang

3.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Ngang khu hồ điều hòa

2.000

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương

2.000

 

 

 

-

Các đường còn lại trong khu dân cư số 3

2.000

 

 

 

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

 

1

Đường Võ Thị Sáu - Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai

3.500

1.800

1.400

700

2

Đường Đồng Cửa

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)

3.000

1.400

1.100

 

-

Đoạn Tiểu khu Đồng Cửa mới xây dựng (mặt cắt đường 19m)

5.500

2.800

1.800

800

3

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ.  Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

2.000

1.100

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

1.500

700

420

 

-

Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1

1.000

700

 

 

-

Đoạn từ tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê

800

400

 

 

4

Đường Hồ Công Dự

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường rẽ khu tập thể chùa Dền

3.000

1.100

700

 

-

Đoạn còn lại

1.500

700

600

 

5

Đường Lê Lai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường tiểu học Võ Thị Sáu

3.500

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương

5.000

2.800

1.100

 

6

Đường Cô Giang

3.000

1.800

700

 

7

Đường Thân Khuê

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao

2.000

 

 

 

-

Đoạn tiếp từ sân thể thao đến nhà máy ép dầu

1.000

 

 

 

8

Đường Bảo Ngọc

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến trường tiểu học Đa Mai

1.000

 

 

 

-

Đoạn tiếp từ trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác

700

 

 

 

9

Đường Phạm Liêu

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 1 (Công ty phân Đạm) đến cổng 2

1.500

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc

1.200

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 1 đến cổng 3

1.000

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 3 đến cống 420

800

 

 

 

10

Đường Phùng Trạm

1.000

420

 

 

11

Đường Nguyễn Duy Năng

1.000

420

 

 

12

Đường Lều Văn Minh (đường liên xã Xương Giang - Thọ Xương)

1.000

 

 

 

13

Đoạn đê tả Sông Thương

 

 

 

 

-

Đoạn từ cống 420 đến hết địa phận TPBG

1.400

1.200

800

 

-

Đoạn từ Cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi

1.400

1.200

800

 

14

Các đường trong các làng thuộc các phường, các ngõ đã và chưa có tên

1.300

700

600

 

V

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc Lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ 1A mới

4.000

2.100

1.100

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A mới đến đường rẽ UBND xã Dĩnh Trì

2.000

1.100

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Dĩnh Trì đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc)

2.500

1.300

800

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

1.600

1.100

600

 

-

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi

1.300

800

700

 

-

Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền

700

600

 

 

2

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến cầu Lịm Xuyên xã Song Khê

3.000

1.500

800

 

-

Đoạn từ cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang

2.500

1.400

800

 

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)

3.600

2.100

800

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chạy qua xã Tân Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ đến ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp)

2.000

1.100

400

 

-

Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ Công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái Việt Yên

2.700

1.400

600

 

4

Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Dĩnh Trì

900

600

500

 

5

Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang

3.100

2.000

1.000

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

1.600

1.100

860

550

1.000

750

450

350

2.

Xã nhóm B

1.300

970

650

450

850

550

350

250

3.

Xã nhóm C

1.100

760

550

350

760

450

250

220

II

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

900

550

350

300

650

350

220

200

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

1.150

770

600

380

700

530

320

250

2.

Xã nhóm B

900

680

460

310

600

380

250

180

3.

Xã nhóm C

770

530

380

250

530

320

160

150

II

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

630

380

250

160

450

250

160

120

Phân loại nhóm Xã như sau:

Xã trung du

Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Kế, Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến;

Xã thuộc nhóm B: Xương Giang, Đa Mai;

Xã thuộc nhóm C: Song Mai.

Xã miền núi

Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Trì, Đồng Sơn.

2. HUYỆN HIỆP HÒA

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: 1000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)

 

 

 

 

1

QUỐC LỘ 37

 

 

 

 

-

Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến)

8.000

4.200

1.700

1000

-

Đoạn từ đường vào xóm Tự Do - Hết địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình)

7.200

3.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau ngã tư Biển 50m) đến hết bến xe Hiệp Hòa

7.200

3.000

1.200

700

-

Đoạn từ hết bến xe Hiệp Hòa đến hết đất Trung tâm GDTX

5.800

2.400

1.000

600

2

TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) đến chân dốc Trạm máy kéo (cũ )

1.800

1.000

 

 

3

TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM 0 - ĐI HOÀNG VÂN

 

 

 

 

-

Đoạn từ Km 0 đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh

4.800

2.000

1.000

600

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đất Công an huyện (giao đường vào khu dân cư Lô Tây)

5.400

2.200

1.000

600

-

Đoạn từ hết đất Công an huyện hết đất Bưu điện

7.200

2.700

1.100

650

-

Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến hết Nhà Văn hóa huyện

6.500

2.700

1.200

700

-

Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện đến giao cắt đường 675

5.000

2.400

1.000

600

-

Đoạn từ giao cắt đường 675 đến hết đất Trạm vật tư (cũ)

4.200

1.800

700

400

4

TỈNH LỘ 295 (THẮNG - ĐÔNG XUYÊN)

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Cổng chợ huyện (Hết đất nhà ông Ba Tùng) (Đường đi Đông Xuyên)

8.000

3.000

1.200

700

5

TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Tượng đài - ngã ba dốc Đồn (giao ĐT 675)

8.000

3.800

1.500

900

6

TỈNH LỘ 675

 

 

 

 

-

Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) - ra Trạm nước sạch

3.600

1.800

 

 

-

Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới)

3.000

1.200

 

 

7

ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIỂN - KHO K23

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến giao cắt đường Nguyễn Du

3.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng)

2.400

1.000

 

 

8

ĐƯỜNG TUỆ TĨNH

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao cắt TL 288

3.000

1.200

500

 

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến đất Bệnh viện đa khoa Hiệp Hòa

2.400

1.000

500

 

9

ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37 - TL 288, KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP

2.500

1.000

 

 

10

ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO)

1.800

800

500

300

11

KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện

7.200

2.500

1.200

700

-

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường 675

4.800

2.400

1.000

600

12

ĐƯỜNG 19/5

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến Bưu điện huyện

8.000

3.900

1.500

900

13

ĐƯỜNG NGUYỄN DU

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng Bệnh viện - THCS - ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23

1.200

800

500

300

14

ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)

2.400

1.100

 

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

QUỐC LỘ 37

 

 

 

 

1.1

Xã Lương Phong, Đoan Bái

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Trung tâm GDTX đến cầu Chớp

3.600

1.700

 

 

-

Đoạn từ cầu Chớp đến đường vào làng Cấm

2.400

1.300

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân)

1.800

800

 

 

-

Đoạn từ Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) đến hết địa phận Đoan Bái (giáp đất Việt Yên)

2.400

1.000

 

 

1.2

Xã Đức Thắng, Ngọc Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến hết đất nhà ông Tùng (Thành)

5.000

2.500

 

 

 

Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng (Thành) đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ)

4.400

2.200

 

 

-

Đoạn từ đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng

3.000

1.200

 

 

1.3

Xã Hoàng An

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận xã Đức Thắng đến đường rẽ vào kho K31

2.400

700

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào kho K 31 đến giao ĐT 288

3.000

1.000

 

 

-

Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến cầu Dợ

2.000

800

 

 

-

Đoạn từ cầu Dợ đến hết đất Hoàng An

1.500

700

 

 

1.4

Xã Thanh Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Hoàng An - hết đất Thanh Vân

1.200

500

 

 

2

TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM)

 

 

 

 

2.1

Xã Danh Thắng, Đoan Bái

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái

1.500

600

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu Điện xã Đoan Bái đến hết địa phận Đoan Bái

1.200

500

 

 

2.2

Xã Đông Lỗ

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận Đoan Bái đến Đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích)

1.300

600

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích) đến Nghĩa trang Đông Lỗ

1.800

900

 

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang Đông Lỗ đến cây Đa đường rẽ vào thôn Yên Ninh

1.300

600

 

 

-

Đoạn cây Đa đường rẽ vào Yên Ninh - bến Gầm (Ma Han)

700

400

 

 

3

TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM 0 - ĐI HOÀNG VÂN

 

 

 

 

3.1

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn (ông Phương) đến hết UBND xã Đức Thắng (cũ)

3.500

1.700

 

 

-

Đoạn từ hết đất UBND xã Đức Thắng (cũ) đến hết nhà ông Sáu

2.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Sáu đến hết địa phận xã Đức Thắng

1.500

600

 

 

3.2

Xã Thái Sơn

 

 

 

 

-

Hết địa phận xã Đức Thắng đến ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn

1.300

700

 

 

3.3

Xã Hoàng Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn đến dốc bà Kỳ

1.100

500

 

 

-

Đoạn từ dốc bà Kỳ hết đất UBND xã Hoàng Vân

1.000

400

 

 

-

Đoạn từ hết đất UBND xã Hoàng Vân đến cổng chợ Vân (nhà ông Thạch Sinh)

1.300

700

 

 

3.4

Xã Hoàng An

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng chợ Vân (nhà ông Thạch Sinh) đến đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An)

1.300

700

 

 

-

Đoạn từ đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An) đến giao QL 37

1.700

800

 

 

4

TỈNH LỘ 295 (XÃ NGỌC SƠN - BẾN PHÀ ĐÔNG XUYÊN)

 

 

 

 

4.1

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng chợ huyện đến hết đất trường THCS Đức Thắng

6.600

2.500

 

 

-

Đoạn từ hết đất Trường THCS Đức Thắng đến giao cắt đường vào Dinh Hương

5.500

2.000

 

 

-

Đoạn từ sau giao cắt đường vào Dinh Hương đến giao đường đi Việt Hùng

4.400

1.500

 

 

4.2

Xã Danh Thắng, Thường Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Việt Hùng đến hết đất nhà ông Cảnh (giáp đường đi vào xóm Đồng Tiến)

4.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Cảnh (giáp đường đi vào xóm Đồng Tiến) đến hết đất Danh Thắng

3.000

1.000

 

 

4.3

Xã Bắc Lý

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Danh Thắng - hết cầu Trang

1.700

800

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ

2.200

1.100

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên)

3.900

1.700

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) - hết đất Bắc Lý

2.200

1.100

 

 

4.4

Xã Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bắc Lý đến bến đò Đông Xuyên

1.500

600

 

 

4.5

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn ngã 3 Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)

3.900

1.600

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành

2.800

1.000

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành hết cầu Mới

2.200

700

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Mới đến hết địa phận đất Ngọc Sơn (giáp đất Tân Yên)

1.700

500

 

 

5

TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT)

 

 

 

 

5.1

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba dốc Đồn - giao đường bê tông đi chợ Thắng

7.000

3.500

 

 

-

Đoạn từ sau giao đường bê tông đi chợ Thắng hết Cầu Đức Thắng

6.000

2.800

 

 

-

Đoạn từ hết Cầu Đức Thắng đến hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2

4.400

1.100

 

 

-

Đoạn từ hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 đến chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy)

3.000

1.000

 

 

5.2

Xã Thường Thắng, Hùng Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ sau chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy) đến đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng)

3.500

1.500

 

 

-

Đoạn Từ đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng) - giao đường vào thôn Tam Sơn(nhà ông Đông)

2.000

900

 

 

-

Đoạn từ giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) - giao đường vào đường PTTH Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về phía đi thị trấn Thắng)

2.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ giao đường vào trường PTTH Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về phía đi thị trấn Thắng) - chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành xã Hùng Sơn)

3.500

1.300

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành (Hùng Sơn) - đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát)

4.000

1.800

 

 

5.3

Xã Mai Trung, Hợp Thịnh, Đại Thành

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) - đường vào UBND xã Quang Minh

3.000

1.100

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - Ngã tư Đại Thành (cách 100m)

2.000

800

 

 

-

Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m)

2.400

1.100

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) - đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh)

1.800

800

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh) - cầu Vát

2.400

1.100

 

 

6

TỈNH LỘ 675 (XÃ ĐỨC THẮNG)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) - ra Trạm nước sạch

3.600

1.800

 

 

-

Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới)

3.000

1.200

 

 

7

ĐƯỜNG VÀO KHO K23 (ĐỊA PHẬN XÃ NGỌC SƠN)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) – Kho K23

1.800

700

 

 

8

ĐƯỜNG TRÀNG - PHỐ HOA

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Hoa - UBND xã Bắc Lý

1.700

800

 

 

-

Đoạn từ UBND xã Bắc Lý - đầu cầu Rô

1.000

500

 

 

-

Đoạn từ cầu Rô - đường vào Tân Hưng (Ba Gò)

800

300

 

 

-

Đoạn từ đường vào Tân Hưng (Ba Gò) - giao đường Thắng - Gầm)

600

300

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 giao đường Thắng - Gầm - hết đất Đoan Bái

700

300

 

 

9

ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG - HÒA SƠN

650

400

 

 

10

TỈNH LỘ 297 (XÃ HOÀNG THANH)

800

500

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: 1000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)

 

 

 

 

1

QUỐC LỘ 37

 

 

 

 

-

Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến)

7.200

3.800

1.500

900

-

Đoạn từ đường vào xóm Tự Do - Hết địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình)

6.500

2.700

1.100

600

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau ngã tư Biển 50m) đến hết bến xe Hiệp Hòa

6.500

2.700

1.100

600

-

Đoạn từ hết bến xe Hiệp Hòa đến hết đất Trung tâm GDTX

4.900

2.200

900

500

2

TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) - Chân dốc Trạm máy kéo (cũ )

1.600

900

 

 

3

TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM 0 - ĐI HOÀNG VÂN

 

 

 

 

-

Đoạn từ Km 0 đến Giao cắt đường Tuệ Tĩnh

4.300

1.800

900

500

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đất Công an huyện (Giao đường vào khu dân cư Lô Tây)

4.900

2.000

900

500

-

Đoạn từ hết đất Công an huyện hết đất Bưu điện

6.500

2.400

1.000

600

-

Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến hết Nhà Văn hóa huyện

5.900

2.400

1.100

600

-

Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện đến giao cắt đường 675

4.500

2.200

900

500

-

Đoạn từ giao cắt đường 675 đến hết đất Trạm vật tư (cũ)

3.800

1.600

600

300

4

TỈNH LỘ 295 (THẮNG - ĐÔNG XUYÊN)

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Cổng chợ huyện (Hết đất nhà ông Ba Tùng) (Đường đi Đông Xuyên)

7.200

2.700

1.100

600

5

TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Tượng đài - ngã ba dốc Đồn (giao ĐT 675)

7.200

3.400

1.400

800

6

TỈNH LỘ 675

 

 

 

 

-

Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) - ra Trạm nước sạch

3.200

1.600

 

 

-

Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới)

2.700

1.100

 

 

7

ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIỂN - KHO K23

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến giao cắt đường Nguyễn Du

2.700

1.100

 

 

-

Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng)

2.200

900

 

 

8

ĐƯỜNG TUỆ TĨNH

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao cắt TL 288

2.700

1.100

400

 

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến Bệnh viện đa khoa Hiệp Hòa

2.200

900

400

 

9

ĐƯỜNG GIAO CẮT QL37 - TL288, KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP

2.300

900

 

 

10

ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO)

1.600

700

400

 

11

KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện

6.500

2.300

1.100

600

-

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường 675

4.300

2.200

900

500

12

ĐƯỜNG 19/5

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến Bưu điện huyện

7.200

3.500

1.400

800

13

ĐƯỜNG NGUYỄN DU

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng Bệnh viện - THCS - ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23

1.000

700

300

 

14

ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)

2.000

1.000

 

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

QUỐC LỘ 37

 

 

 

 

1.1

Xã Lương Phong, Đoan Bái

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Trung tâm GDTX đến cầu Chớp

1.900

1.500

 

 

-

Đoạn từ cầu Chớp đến đường vào làng Cấm

1.900

1.200

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân)

1.600

700

 

 

-

Đoạn từ Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) đến hết địa phận Đoan Bái (giáp đất Việt Yên)

1.900

900

 

 

1.2

Xã Đức Thắng, Ngọc Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến hết đất nhà ông Tùng (Thành)

1.900

1.500

 

 

 

Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng (Thành) đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ)

1.900

1.500

 

 

-

Đoạn từ đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng

1.900

800

 

 

1.3

Xã Hoàng An

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận xã Đức thắng đến đường rẽ vào kho K31

1.900

600

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào kho K 31 đến giao ĐT 288

1.900

900

 

 

-

Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến cầu Dợ

1.600

700

 

 

-

Đoạn từ cầu Dợ đến hết đất Hoàng An

1.400

600

 

 

1.4

Xã Thanh Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Hoàng An - hết đất Thanh Vân

1.100

400

 

 

2

TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM)

 

 

 

 

2.1

Xã Danh Thắng, Đoan Bái

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái

1.400

500

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu Điện xã Đoan Bái đến hết địa phận Đoan Bái

1.100

400

 

 

2.2

Xã Đông Lỗ

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận Đoan Bái đến Đường vào thôn Khoát (nhà ông Bích)

1.000

500

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Khoát (nhà ông Bích) đến Nghĩa trang Đông Lỗ

1.600

800

 

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang Đông Lỗ đến cây đa đường rẽ vào thôn Yên Ninh

1.000

500

 

 

-

Đoạn cây Đa đường rẽ vào Yên Ninh - bến Gầm (Ma Han)

600

300

 

 

3

TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM 0 - ĐI HOÀNG VÂN

 

 

 

 

3.1

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn (ông Phương) đến hết UBND xã Đức Thắng (cũ)

1.900

1.500

 

 

-

Đoạn từ hết đất UBND xã Đức Thắng (cũ) đến hết Nhà ông Sáu

1.900

1.000

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Sáu đến hết địa phận xã Đức Thắng

1.400

500

 

 

3.2

Xã Thái Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ Hết địa phận xã Đức Thắng đến ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn

1.200

600

 

 

3.3

Xã Hoàng Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn đến dốc bà Kỳ

1.000

400

 

 

-

Đoạn từ dốc bà Kỳ hết đất UBND xã Hoàng Vân

900

300

 

 

-

Đoạn từ hết đất UBND xã Hoàng Vân đến cổng chợ Vân (nhà ông Thạch Sinh)

1.200

600

 

 

3.4

Xã Hoàng An

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh) đến đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An)

1.200

600

 

 

-

Đoạn từ đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An) đến giao QL 37

1.500

700

 

 

4

TỈNH LỘ 295 (XÃ NGỌC SƠN - BẾN PHÀ ĐÔNG XUYÊN)

 

 

 

 

4.1

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng chợ huyện đến hết đất trường THCS Đức Thắng

1.900

1.600

 

 

-

Đoạn từ hết đất Trường THCS Đức Thắng đến giao cắt đường vào Dinh Hương

1.900

1.600

 

 

-

Đoạn từ sau giao cắt đường vào Dinh Hương đến giao đường đi Việt Hùng

1.900

1.400

 

 

4.2

Xã Danh Thắng, Thường Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Việt Hùng đến hết đất nhà ông Cảnh (giáp đường đi vào xóm Đồng Tiến)

1.900

1.100

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Cảnh (giáp đường đi vào xóm Đồng Tiến) đến hết đất Danh Thắng

1.900

900

 

 

4.3

Xã Bắc Lý

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Danh Thắng - hết cầu Trang

1.500

700

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ

2.000

1.000

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên)

3.000

1.500

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) - hết đất Bắc Lý

2.000

1.000

 

 

4.4

Xã Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bắc Lý đến bến đò Đông Xuyên

1.400

500

 

 

4.5

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn ngã 3 Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)

1.900

1.400

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành

1.900

900

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành hết cầu Mới

1.900

600

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Mới đến hết địa phận đất Ngọc Sơn (giáp đất Tân Yên)

1.500

300

 

 

5

TỈNH LỘ 296 (THẮNG- CẦU VÁT)

 

 

 

 

5.1

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba dốc Đồn - giao đường bê tông đi chợ Thắng

1.900

1.600

 

 

-

Đoạn từ sau giao đường bê tông đi chợ Thắng hết cầu Đức Thắng

1.900

1.500

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Đức Thắng đến hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2

1.900

1.000

 

 

-

Đoạn từ hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 đến chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy)

1.900

900

 

 

5.2

Xã Thường Thắng, Hùng Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ sau chân dốc Thường(đường rẽ vào nhà ông Quy) đến đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng)

1.900

1.400

 

 

-

Đoạn Từ đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng) - giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông)

1.800

800

 

 

-

Đoạn từ giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) - giao đường vào đường PTTH Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về phía đi thị trấn Thắng)

1.900

1.000

 

 

-

Đoạn từ giao đường vào trường PTTH Hiệp Hòa số 3(cách 200m về phía đi thị trấn Thắng) - chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành xã Hùng Sơn)

1.900

1.200

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành (Hùng Sơn) - đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát)

1.900

1.600

 

 

5.3

Xã Mai Trung, Hợp Thịnh, Đại Thành

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) - đường vào UBND xã Quang Minh

2.700

1.000

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - Ngã tư Đại Thành (cách 100m)

1.800

700

 

 

-

Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m)

2.200

1.000

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) – đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh)

1.600

700

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh) - cầu Vát

2.200

1.000

 

 

6

TỈNH LỘ 675 (XÃ ĐỨC THẮNG)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) - ra Trạm nước sạch

1.900

1.600

 

 

-

Đoạn từ QL37 - Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới)

1.900

1.100

 

 

7

ĐƯỜNG VÀO KHO K23 (ĐỊA PHẬN XÃ NGỌC SƠN)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) - Kho K23

1.600

600

 

 

8

ĐƯỜNG TRÀNG - PHỐ HOA

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Hoa - UBND xã Bắc Lý

1.500

700

 

 

-

Đoạn từ UBND xã Bắc Lý - đầu cầu Rô

900

400

 

 

-

Đoạn từ cầu Rô - đường vào Tân Hưng (Ba Gò)

700

250

 

 

-

Đoạn từ đường vào Tân Hưng (Ba Gò) - giao đường Thắng - Gầm)

500

250

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 giao đường Thắng - Gầm - hết đất Đoan Bái

600

250

 

 

9

ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG - HÒA SƠN

600

250

 

 

10

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 297 (XÃ HOÀNG THANH)

700

400

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

 Đơn vị: 1000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

800

560

350

500

350

280

2.

Xã nhóm B

650

450

340

460

300

250

II

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

720

470

300

450

320

270

2.

Xã nhóm B

500

350

250

400

270

220

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị: 1000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

560

390

250

400

280

220

2.

Xã nhóm B

450

310

240

320

220

170

II

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

500

330

220

330

230

200

2.

Xã nhóm B

400

250

180

290

190

160

Phân loại nhóm xã như sau:

 - Xã trung du: + Xã nhóm A: Đoan Bái, Bắc Lý, Hoàng Lương, Đại Thành, Hợp Thịnh, Mai Trung;

 + Xã nhóm B: Châu Minh, Mai Đình, Xuân Cẩm, Quang Minh, Hương Lâm, Đông Lỗ.

 - Xã miền núi: + Xã nhóm A: Lương Phong; Đức Thắng, Ngọc Sơn, Danh Thắng; Hùng Sơn, Hoàng An;

 + Xã nhóm B: Thường Thắng, Thái Sơn, Thanh Vân, Hòa Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân, Hoàng Vân.

 

4. HUYỆN LỤC NAM

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Thị Trấn Đồi Ngô

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Chu Điện đến ngã tư Đồi Ngô QL31 (Trừ đoạn từ NVH Phố Thanh Xuân đến đường rẽ vào cầu Vận động không có vị trí 2)

8.000

4.800

3.200

2.400

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Sấu QL31

7.000

4.200

2.800

2.100

1.2

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Sen đến đường rẽ vào sau làng Thân

3.000

1.800

1.200

900

-

Đoạn từ đường rẽ sau làng Thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ

4.500

2.700

1.800

1.300

-

Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ đến trạm biến áp thôn Thân

7.000

4.200

2.800

2.100

-

Đoạn từ hết trạm biến áp thôn Thân đến cổng Làng Gai

8.000

4.800

3.200

2.400

-

Đoạn từ cổng làng Gai đến hết đất nhà Thanh Thu

7.500

4.500

3.000

2.200

-

Phần còn lại của Phố Thanh Hưng

6.000

3.600

2.400

1.800

1.3

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Tam Dị đến TT Đồi Ngô (hết đất thị trấn)

5.000

3.000

2.000

1.500

1.4

Khu trung tâm của thị trấn

 

 

 

 

-

Làn đường thứ nhất song song với QL31 KDC làn 2

6.000

3.600

2.400

1.800

-

Làn đường thứ hai song song với QL31 KDC làn 2

6.000

3.600

2.400

1.800

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng trụ sở UBND thị trấn

5.500

3.300

2.200

1.600

-

Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến Sư đoàn 306

4.500

2.700

1.800

1.300

-

Đoạn từ Cầu Vận động đến trường THCS thị trấn Đồi Ngô

5.000

3.000

2.000

1.500

-

Đoạn từ Cầu Vận động đến thôn Vân Động

6.000

3.600

2.400

1.800

-

Đường khu dân cư sau Công ty Thương Mại

4.500

2.700

1.800

1.300

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam

4.500

2.700

1.800

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 vào Bệnh viện đa khoa Lục Nam

3.500

2.100

1.400

 

-

Đường khu dân cư Ao Kẻn

4.500

2.700

1.800

1.300

-

Đoạn trong ngõ, xóm còn lại

2.000

1.200

800

600

2

Thị trấn Lục Nam

 

 

 

 

2.1

Tỉnh lộ 293

 

 

 

 

-

Đoạn từ giếng Nguộn đến hết cây xăng ông Chung

3.500

2.100

1.400

1.100

-

Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu

4.000

2.400

1.600

1.200

2.2

Các đường nội thị thuộc thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa

1.200

700

500

400

-

Đoạn từ phố Vườn Hoa đi Cương Sơn

1.500

900

600

400

-

Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn)

1.000

600

400

300

-

Khu vực trước UBND và vành đai chợ

2.500

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giáp Non Chòi

2.000

1.400

800

400

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại

600

400

200

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

1.1

Xã Phương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ

3.000

1.800

1.200

900

-

Đoạn từ chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn

3.500

2.100

1.400

1.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8

4.000

2.400

1.600

1.200

-

Đoạn từ bờ kênh Y8 đến hết đường tàu

4.500

2.700

1.800

1.400

-

Đoạn từ đường tàu đến đỉnh dốc Sàn

3.300

1.900

1.300

1.000

1.2

Chu Điện

 

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ

3.000

1.800

1.200

1.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến hết cầu mẫu Sơn

2.500

1.500

1.000

750

-

Đoạn từ hết Cầu Mẫu Sơn đến đất TT Đồi Ngô

2.500

1.500

1.000

750

1.3

Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Từ cầu Sấu đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng

4.200

2.500

1.700

1.200

-

Đoạn từ đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng đến cầu Già Khê

4.500

2.700

1.800

1.400

-

Đoạn từ Cầu già Khê đến đất Tiên Nha

4.200

2.500

1.700

1.200

1.4

Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên Nha

2.500

1.500

1.000

750

1.5

Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông Hưng

2.500

1.500

1.000

700

2

Quốc lộ 37

 

 

 

 

2.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Lạng Giang đến thị tứ (đường sắt)

1.500

900

600

400

-

Đoạn từ đường sắt đến cây xăng ông Am

2.000

1.200

800

600

-

Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến nghĩa trang liệt sỹ

3.500

2.100

1.400

1.000

-

Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm

3.000

1.800

1.200

900

2.2

Xã Thanh Lâm

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào Thượng Lâm

2.500

1.500

1.000

700

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện

2.000

1.200

800

600

2.3

Xã Chu Điện

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen

2.500

1.500

1.000

700

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Sen đến Cầu Sen

3.000

1.800

1.200

900

-

Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn)

4.500

2.700

1.800

1.300

2.4

Xã Bảo Đài

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen

2.500

1.500

1.000

700

-

Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen đến

3.000

1.800

1.200

900

2.5

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện)

4.500

2.700

1.800

1.300

-

Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất khám Lạng

3.000

1.800

1.200

900

2.6

Xã Khám Lạng: Đoạn đường qua xã Khám Lạng

3.500

2.100

1.400

1.000

2.7

Xã Bắc Lũng: Đoạn đường qua xã Bắc Lũng

2.000

1.200

1.000

800

2.8

Xã Vũ Xá: Đoạn đường qua xã Vũ Xá

2.000

1.200

800

600

2.9

Xã Cẩm Lý

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp

3.000

1.800

1.200

900

-

Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến cổng nhà máy gạch

4.000

2.400

1.600

1.200

-

Đoạn từ cổng nhà máy gạch đến ngã tư Quán Bông

2.500

1.500

1.000

750

-

Đoạn từ ngã tư Quán Bông đến hết đất Cẩm Lý

1.500

900

600

400

2.10

Xã Đan Hội: Đoạn qua xã Đan Hội

1.000

600

400

300

3

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

3.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bờ máng chợ Bảo Sơn đến đường tàu

2.000

1.200

800

600

-

Đoạn từ đường tàu đến đường rẽ vào chùa Huê Vận

3.000

1.800

1.200

900

-

Đoạn từ đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô

1.000

600

400

300

3.2

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã

4.500

2.700

1.800

1.300

-

Đoạn từ cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

5.000

3.000

2.000

1.500

-

Đoạn từ cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

4.500

2.700

1.800

1.400

-

Đoạn từ Nghĩa địa công giáo Thanh Giã phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

2.500

1.500

1.000

700

-

Đoạn từ Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

2.000

1.200

800

600

4

Tỉnh lộ 293

 

 

 

 

4.1

Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng Đỉnh đi 300m về các bên

500

300

200

 

4.2

Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng UB xã đến cổng Lâm Trường Mai Sơn

600

400

300

200

4.3

Xã Vô Tranh:

 

 

 

 

-

Từ Ao Sen đến hết đất nhà ông Đại (thôn Bãi Gạo)

600

400

300

200

-

Đoạn từ thôn Bãi Gạo đến đường rẽ vào trường Tiểu học

600

400

300

200

4.4

Nghĩa Phương

 

 

 

 

-

Từ Cầu Ngã Hai đến đền Trò

800

500

300

200

-

Từ Đền Trò đến Cầu Chỗ

1.000

600

400

300

-

Từ Cầu Chỗ thôn Mã Tẩy đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy

1.200

720

500

300

-

Từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến hết đất ông Đồng Bắc

1.500

900

500

400

-

Từ nhà ông Đồng Bắc đến đường rẽ vào UBND xã

1.000

600

400

300

-

Từ đường rẽ vào UBND xã đến hết nhà ông Tư Ảnh

700

400

300

200

-

Từ nhà ông Tư Ảnh đến hết nhà ông Bé thôn nghĩa An

1.200

720

500

400

-

Từ nhà ông Bé thôn Nghĩa An đến hết nhà ông Chiến thôn Trí Yên

800

500

350

300

-

Từ giáp đất nhà ông Chiến thôn Trí Yên đến lô cuối phía tây nhà ông Hải khu dân cư mới thôn Phượng Hoàng

1.000

600

400

300

-

Đoạn từ lô cuối phía tây nhà ông Hải đất quy hoạch dân cư mới thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn

800

500

350

300

4.5

Xã Cương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng Nguộn

600

400

300

200

-

Đoạn từ Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Lục Nam

1.200

700

500

400

4.6

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học

5.000

3.000

2.000

1.500

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường trung học đến Cống Chằm

6.000

3.600

2.400

1.800

5

Đường liên xã

 

 

 

 

5.1

Xã Nghĩa Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ ông Doanh đến quán Bình Lành thôn Tè

800

500

400

200

-

Từ quán Bình Lành thôn Tè đi cầu Hố Nước

800

500

400

200

-

Từ cầu Hố Nước đi Cầu Ngụ

500

300

200

 

-

Từ ngã ba Quỷnh đi kè Suối Ván

500

300

200

 

5.2

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UB ngã ba đường 295

4.500

2.700

1.800

1.400

-

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến Cầu Cao

4.000

2.400

1.600

1.200

5.3

Xã Cương Sơn

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ

1.000

600

400

300

6

Khu trung tâm các xã

 

 

 

 

6.1

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại)

4.500

2.700

1.800

1.300

6.2

Xã Phương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn

3.500

2.100

1.400

1.000

-

Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ Sàn

4.000

2.400

1.600

1.200

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Thị trấn Đồi Ngô

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Chu Điện đến ngã tư Đồi Ngô (trừ đoạn từ NVH Phố Thanh Xuân đến đường rẽ vào cầu Vận động không có vị trí 2)

5.600

3.300

2.200

1.600

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Sấu QL31

4.900

2.900

1.900

1.400

1.2

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Sen đến đường rẽ vào sau làng Thân

2.100

1.200

800

600

-

Đoạn từ đường rẽ sau làng Thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ

3.100

1.800

1.300

1.000

-

Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ đến trạm biến áp thôn Thân

4.900

2.900

1.900

1.400

-

Đoạn từ hết trạm biến áp thôn Thân đến cổng Làng Gai

5.600

3.300

2.200

1.600

-

Đoạn từ cổng Làng Gai đến hết đất nhà Thanh Thu

5.200

3.100

2.000

1.300

-

Phần còn lại của Phố Thanh Hưng

4.200

2.500

1.600

1.200

1.3

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Tam Dị đến TT Đồi Ngô (hết đất thị trấn)

3.500

2.100

1.400

1.000

1.4

khu trung tâm thị trấn

 

 

 

 

-

Làn đường thứ nhất song song với QL31 KDC làn 2

4.200

2.500

1.600

1.200

-

Làn đường thứ hai song song với QL31 KDC làn 2

3.500

2.100

1.400

1.000

-

Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng trụ sở UBND thị trấn

3.800

2.300

1.600

1.100

-

Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến Sư đoàn 306

3.100

1.800

1.300

1.000

-

Đoạn từ Cầu Vận động đến trường THCS thị trấn Đồi Ngô

3.500

2.100

1.400

1.000

-

Đoạn từ Cầu Vận động đến thôn Vân Động

4.200

2.500

1.600

1.200

-

Đường khu dân cư sau Công ty Thương Mại

3.100

1.800

1.300

1.000

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam

3.100

1.800

1.200

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 vào Bệnh viện Đa khoa Lục Nam

3.100

1.800

1.200

 

-

Đường khu dân cư Ao Kẻn

3.100

1.800

1.300

1.000

-

Đoạn trong ngõ, xóm còn lại

1.400

800

600

400

2

Thị trấn Lục Nam

 

 

 

 

2.1

Tỉnh lộ 293

 

 

 

 

-

Đoạn từ giếng Nguộn đến hết cây xăng ông Chung

2.400

1.400

1.000

700

-

Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu

2.800

2.000

1.200

900

2.2

Khu trung tâm thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Phao cũ đến phố Vườn Hoa

800

700

400

300

-

Đoạn từ phố Vườn Hoa đi Cương Sơn

1.000

600

400

300

-

Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn)

700

400

300

200

-

Khu vực trước UBND và vành đai chợ

1.500

1.300

800

500

-

Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giáp Non Chòi

1.500

1.000

600

300

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại

400

300

 

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

1.1

Xã Phương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc ngã tư Cầu Lồ

1.900

1.200

800

600

-

Đoạn từ chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn

1.900

1.400

1.000

700

-

Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8

1.900

1.600

1.100

800

-

Đoạn từ bờ kênh Y8 đến hết đường tàu

1.900

1.500

1.200

1.000

-

Đoạn từ đường tàu đến đỉnh dốc Sàn

1.900

1.500

1.100

900

1.2

Xã Chu Điện

 

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ

1.900

1.400

1.000

700

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến hết Cầu Mẫu Sơn

1.900

1.200

800

600

-

Đoạn từ hết Cầu Mẫu Sơn đến đất TT Đồi Ngô

1.900

1.200

800

600

1.3

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Từ Cầu Sấu đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng

1.900

1.800

1.600

100

-

Đoạn từ đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng đến cầu Già Khê

1.900

1.400

1.200

800

-

Đoạn từ Cầu già Khê đến đất Tiên Nha

1.900

1.800

1.200

800

1.4

Xã Tiên Nha: Đoạn qua xã Tiên Nha

1.900

1.200

800

600

1.5

Xã Đông Hưng: Đoạn qua xã Đông Hưng

1.700

1.000

700

500

2

Quốc lộ 37

 

 

 

 

2.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Lạng Giang đến thị tứ (đường sắt)

1.000

600

400

300

-

Đoạn từ đường sắt đến cây xăng ông Am

1.400

800

500

400

-

Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến nghĩa trang liệt sỹ

1.900

1.400

1.000

700

-

Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm

2.100

1.200

800

600

2.2

Xã Thanh Lâm

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào Thượng Lâm

1.700

1.000

700

500

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện

1.400

800

500

400

2.3

Xã Chu Điện

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen

1.700

1.000

700

500

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Sen đến Cầu Sen

1.900

1.200

800

600

-

Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn)

1.900

1.500

1.300

1.000

2.4

Xã Bảo Đài

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen

1.700

1.000

700

500

-

Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen

1.900

1.200

800

600

2.5

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện)

1.900

1.700

1.300

900

-

Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất khám Lạng

1.900

1.200

800

600

2.6

Xã Khám Lạng: Đoạn.qua xã Khám Lạng

1.900

1.400

1.000

700

2.7

Xã Bắc Lũng: Đoạn qua xã Bắc Lũng

1.400

800

600

400

2.8

Xã Vũ Xá: Đoạn qua xã Vũ Xá

1.400

800

500

400

2.9

Xã Cẩm Lý

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp

1.900

1.200

800

600

-

Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến cổng nhà máy gạch

1.900

1.600

1.100

800

-

Đoạn từ cổng nhà máy gạch đến ngã tư Quán Bông

1.400

800

600

400

-

Đoạn từ ngã tư Quán Bông đến hết đất Cẩm Lý

1.000

600

400

300

2.10

Xã Đan Hội: Đoạn qua xã Đan Hội

700

400

300

200

3

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

3.1

Bảo Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ bờ máng chợ Bảo Sơn đến đường tàu

1.400

800

500

400

-

Đoạn từ đường tàu đến đường rẽ vào Chùa Huê Vận

1.900

1.200

800

600

-

Đoạn từ đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô

700

400

300

200

3.2

Tam Dị

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã

1.900

1.500

1.200

1.000

-

Đoạn từ cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

1.900

1.500

1.200

1.000

-

Đoạn từ cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

1.900

1.700

1.200

1.000

-

Đoạn từ Nghĩa địa công giáo Thanh Giã phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

1.700

1.000

700

500

 

Đoạn từ Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

1.400

800

500

400

4

Tỉnh lộ 293

 

 

 

 

4.1

Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng Đỉnh đi 300m về các bên

400

250

 

 

4.2

Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng UB xã đến cổng Lâm Trường Mai Sơn

400

300

200

 

4.3

Xã Vô Tranh:

 

 

 

 

-

Từ Ao Sen đến hết đất nhà ông Đại (thôn Bãi Gạo)

400

300

200

 

-

Đoạn từ thôn Bãi Gạo đến đường rẽ vào trường Tiểu học

400

300

200

 

4.4

Nghĩa Phương

 

 

 

 

-

Từ Cầu Ngã Hai đến đền Trò

500

400

200

 

-

Từ Đền Trò đến Cầu Chỗ

700

400

300

 

-

Từ Cầu Chỗ thôn Mã Tẩy đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy

1.000

600

400

300

-

Từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến hết đất ông Đồng Bắc

800

500

400

300

-

Từ nhà ông Đồng Bắc đến đường rẽ vào UBND xã

700

400

300

200

-

Từ đường rẽ vào UBND xã đến hết nhà ông Tư Ảnh

500

300

200

 

-

Từ nhà ông Tư Ảnh đến hết nhà ông Bé thôn Nghĩa An

800

600

400

300

-

Từ nhà ông Bé thôn Nghĩa An đến hết nhà ông Chiến thôn Quán Bút

600

400

300

200

-

Từ nhà ông Chiến - Quán Bút đến lô cuối phía tây nhà ông Hải khu dân cư mới thôn Phượng Hoàng

700

400

300

200

-

Đoạn từ lô cuối phía tây nhà ông Hải đất quy hoạch dân cư mới thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn

600

400

300

200

4.5

Xã Cương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến Giếng Nguộn

400

300

200

 

-

Đoạn từ Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Lục Nam

800

500

300

 

4.6

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học

1.900

1.200

1.000

800

-

Đoạn từ đường rẽ vào trường trung học đến Cống Chằm

1.900

1.700

1.500

1.200

5

Đường liên xã

 

 

 

 

5.1

Xã Nghĩa Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ ông Doanh đến quán Bình Lành thôn Tè

500

300

 

 

-

Từ quán Bình Lành thôn Tè đi cầu Hố Nước

600

400

300

 

-

Từ cầu Hố Nước đi cầu Ngụ

300

200

 

 

-

Từ ngã ba Quỷnh đi kè Suối Ván

300

200

 

 

5.2

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UB ngã ba đường 295

1.900

1.700

1.200

1.000

-

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến Cầu Cao

1.900

1.600

1.200

800

5.3

Xã Cương Sơn

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ

700

400

300

200

6

Khu trung tâm các xã

 

 

 

 

6.1

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại)

1.900

1.700

1.200

1.000

6.2

Xã Phương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn

1.900

1.400

900

700

-

Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ Sàn

1.900

1.600

1.100

800

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

660

440

360

390

280

190

250

170

130

2

Xã nhóm B

610

350

340

350

220

170

190

140

120

3

Xã nhóm C

440

300

230

280

170

130

140

120

110

4

Xã nhóm D

390

250

180

220

130

110

120

110

100

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

 

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

460

300

250

280

200

130

180

110

100

2

Xã nhóm B

420

250

240

250

150

120

130

100

 

3

Xã nhóm C

310

210

170

200

120

110

110

90

 

4

Xã nhóm D

270

180

120

150

110

100

110

 

 

Phân loại nhóm xã như sau:

* Xã miền núi:

+ Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Chu Điện, Tiên Hưng, Bảo Đài;

+ Xã thuộc nhóm B: Nghĩa Phương, Phương Sơn, Bảo Sơn, Thanh Lâm, Cẩm Lý, Lan Mẫu, Đông Phú, Khám Lạng, Bắc Lũng;

+ Xã thuộc nhóm C: Vô Tranh, Trường Sơn, Cương Sơn, Đông Hưng, Tiên Nha, Huyền Sơn;

+ Xã thuộc nhóm D: Lục Sơn, Yên Sơn, Đan Hội, Bình Sơn, Trường Giang, Vũ Xá.

 

3. HUYỆN LẠNG GIANG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1.

Thị trấn Vôi

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Đường Cần Trạm

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô đến hết Hạt kiểm lâm huyện

7.000

4.200

2.800

2.300

-

Đoạn từ hết Hạt kiểm lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ (qua nhà ông Hinh)

8.000

4.800

3.200

2.700

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ (qua nhà ông Hinh) đến đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh)

8.000

4.800

3.200

2.700

-

Đoạn từ đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh) đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ 295)

10.000

6.000

4.000

3.200

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ 295 đến hết Chi nhánh Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang

8.000

4.800

3.200

2.500

-

Đoạn từ hết Chi nhánh Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang đến đường rẽ vào Sân vận động QĐ II

8.000

4.800

3.200

2.500

-

Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II đến của hàng kinh doanh xăng dầu quân đội

6.000

3.600

2.200

1.400

-

Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu thuộc Công ty xăng dầu Bắc Sơn

5.000

3.000

2.000

1.800

 

Đường Hố Cát

 

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt)

4.000

3.100

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt dọc hành lang đường sắt đến điểm tiếp giáp đường vào thôn Non Cải (dọc hành lang đường sắt)

3.500

3.000

 

 

-

Đoạn tiếp giáp đường vào thôn Non Cải đến điểm tiếp giáp giữa Trường Mầm Non bán công và Trụ Sở UBND xã Phi Mô (sau ga Phố Tráng)

2.800

2.300

 

 

1.2

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư thôn Toàn Mỹ

6.000

4.000

2.700

 

-

Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân

6.500

3.900

3.200

 

 

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi đến điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi

6.000

3.600

2.400

2.000

-

Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm

4.300

3.000

2.000

 

-

Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương

4.000

2.400

1.600

 

1.3

Đường nội thị trị trấn Vôi

 

 

 

 

 

Đường Trần Cảo

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang

4.000

2.400

1.600

 

 

Đường Trần Cung

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt đến điểm đấu nối với tỉnh lộ 295

3.700

2.200

1.500

 

 

Đường Đặng Thế Công

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến đầu đường Hoàng Hoa Thám

3.500

2.100

1.500

 

 

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm đấu nối với đường Đặng Thế Công đi cụm công nghiệp thị trấn Vôi tiếp giáp với tỉnh lộ 295

3.000

1.800

1.200

 

 

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

 

-

Đoạn đường tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đi qua phía tây sân vận động huyện đến đường rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm

2.000

1.500

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm đi thôn An Mỹ

1.700

1.200

 

 

1.4

Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại

800

600

400

200

2.

Thị trấn Kép

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào đồi Lương

4.000

2.300

 

 

-

Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt

2.000

 

 

 

2.2

Tỉnh lộ 295 B (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến điểm tiếp giáp đường sắt lên Ga Kép

2.300

1.800

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến ngã ba đường rẽ xuống đường sắt (Trạm điện số 3)

2.000

1.500

 

 

-

Đoạn từ Trạm điện số 3 đến chân cầu Vượt

1.600

 

 

 

-

Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A cũ với đường sắt

1.300

 

 

 

2.3

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ

1.200

700

 

 

2.4

Đường trong ngõ, xóm còn lại

600

400

300

200

II.

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

1.1

Xã Phi Mô

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II đến Ngân hàng chính sách XH huyện

6.000

3.600

2.400

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến Cửa hàng xăng dầu T. Đại Phú II

4.600

2.800

1.800

 

-

Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)

1.500

1.000

 

 

1.2

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

-

Đường 292B: Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang đến Bưu điện phố Giỏ

4.000

2.400

1.600

 

-

Quốc lộ 1A:

 

 

 

 

+

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì đến Cty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai

4.500

2.700

2.000

 

+

Đoạn từ Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo

4.000

2.500

2.000

1.500

1.3

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)

1.800

1.300

 

 

-

Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)

1.500

1.000

 

 

-

Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu Bắc Sơn đến lối rẽ vào TT bồi dưỡng chính trị huyện

4.000

2.400

 

 

-

Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1A đến cổng UBND xã

2.500

1.400

 

 

1.4

Xã Hương Lạc

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào TT bồi dưỡng chính trị huyện đến Dốc Má

3.000

1.800

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)

2.000

1.200

 

 

1.5

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa Đình thôn Sậm

4.500

2.400

1.600

 

-

Đoạn từ cửa Đình thôn Sậm đến thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh

3.000

2.100

1.300

 

1.6

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn thôn Thanh Lương đến Cầu Lường

3.500

2.000

 

 

1.7

Xã Xuân Hương:

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt)

1.500

1.300

 

 

1.8

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)

3.000

1.800

 

 

2.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

2.1

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư đi Xương Lâm

4.000

2.400

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long

3.700

2.200

 

 

-

Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến xã Tân Thanh

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc

2.000

 

 

 

2.2

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh

3.000

2.000

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật

2.000

1.200

 

 

2.3

Xã Mỹ Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc

1.500

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần

1.700

 

 

 

2.4

Xã Tân Thanh

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ

2.000

1.500

 

 

-

Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến cống kênh G8

2.300

1.700

 

 

-

Đoạn từ cống kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục

1.500

1.000

 

 

2.5

Xã Tiên Lục

 

 

 

 

-

Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba thôn Giữa

1.300

800

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba thôn Ao Cầu

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà

1.500

900

 

 

3

Quốc lộ 31

 

 

 

 

3.1

Xã Thái Đào

 

 

 

 

-

Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E

3.500

2.100

1.400

 

-

Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép

3.000

1.800

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến cầu Quất Lâm

2.500

1.500

 

 

3.2

Xã Đại Lâm

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào đến thôn Tiền xã Đại Lâm

2.000

1.000

 

 

-

Đoạn từ dộc cửa thôn Tiền đến giáp huyện Lục Nam

2.000

1.200

 

 

4.

Quốc lộ 37

 

 

 

 

4.1

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy

1.000

700

 

 

5.

Tỉnh lộ 292

 

 

 

 

5.1

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã

4.000

2.400

1.600

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã

3.000

1.800

1.200

 

-

Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã Nghĩa Hòa

2.500

1.500

1.200

 

5.2

Xã An Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Bằng đến Mia

2.500

2.000

1.500

 

5.3

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đồng đến Cửa hàng xăng dầu phố Bằng

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu phố Bằng đến hết phố Bằng

3.000

1.800

 

 

-

Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi Đông Sơn

2.000

1.500

 

 

5.4

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ và UBND xã

2.000

1.100

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia

1.800

1.000

 

 

6.

Tỉnh lộ 299- Đoạn qua xã Thái Đào

1.500

1.000

 

 

7.

Đường huyện, xã

 

 

 

 

7.1

Xã An Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà

1.500

1.000

 

 

7.2

Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng

900

700

 

 

7.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến xã Đào Mỹ

1.000

700

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 292 đến đồi Đành (Đông Sơn)

800

 

 

 

7.4

Xã Đào Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê

1.300

800

600

 

-

Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc

800

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng

900

600

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng Anh (xã Tiên Lục)

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)

800

 

 

 

7.5

Xã Mỹ Thái

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đổ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô

1.100

800

 

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến cống đầu phố Triển

1.000

700

 

 

-

Đoạn từ cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè

1.300

1.000

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ

800

500

 

 

7.6

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn toàn bộ đường Tránh

900

700

 

 

-

Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)

900

700

 

 

-

Đoạn từ QL 1A đến Công ty xi măng Hương Sơn

1.300

900

 

 

-

Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển

800

600

 

 

7.7

Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân Hòa

800

 

 

 

7.8

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến cầu Đỏ

1.000

700

 

 

-

Đường vào chợ Giỏ

800

600

 

 

7.9

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Điểm cắt QL 1A cũ với QL 37 đến Trạm gác ghi

900

700

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn

1.100

900

 

 

-

Đoạn ngã ba tiếp giáp với QL 37 nối với ngã ba Bưu điện văn hóa xã

900

700

 

 

7.10

Xã Phi Mô

 

 

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đến thôn Phi Mô

1.000

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Phi Mô đến cầu Cuốn thôn Hoành Sơn

800

 

 

 

7.11

Xã Hương Lạc

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14

900

700

 

 

7.12

Xã Mỹ Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đi Tân Yên đến lối vào Lò Bát cũ

800

 

 

 

-

Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức

700

 

 

 

7.13

Xã Tiên Lục

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Đào Mỹ

700

500

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

 Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

Xã nhóm A

850

680

600

500

550

520

420

350

320

300

250

220

 

Xã nhóm B

800

600

500

400

420

400

250

220

300

240

200

190

 

Xã nhóm C

670

520

400

340

350

330

200

180

220

200

180

170

 

Xã nhóm D

500

400

350

260

300

270

180

170

200

180

170

160

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

Xã nhóm A

590

470

420

350

380

360

290

250

220

210

200

190

 

Xã nhóm B

560

420

350

280

290

280

220

200

210

200

190

180

 

Xã nhóm C

470

360

280

240

250

240

190

170

200

190

170

160

 

Xã nhóm D

350

280

240

180

210

190

170

160

180

170

160

150

Phân loại nhóm xã như sau:

 + Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Phi Mô, Hương Lạc;

+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà;

+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm;

+ Xã nhóm D: Hương Sơn, Xuân Hương, Dương Đức.

 

5. HUYỆN LỤC NGẠN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ)

 

 

 

 

1.

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)

6.600

4.000

2.600

1.300

-

Đoạn từ đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đầu Truyền hình

7.800

4.700

3.100

1.600

-

Đoạn từ Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư Cơ khí

8.400

5.000

3.400

1.700

2

Tỉnh lộ 289

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường mới KT - BV.

4.800

2.900

1.900

1.000

-

Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến đường rẽ trường THPT Bán công

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn từ đường rẽ Trường THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hựu)

3.600

2.200

1.400

700

3

Đất mặt đường liên khu

 

 

 

 

-

Đoạn đường mới khí tượng - Bệnh viện đa khoa

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Đông

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn giáp cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc)

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường mới KT-BV)

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ nhà ông Đức (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Đợi (đường mới KT-BV)

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ nhà ông nghị (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường mới mở (KT-BV)

6.000

3.600

2.400

1.200

-

Đoạn từ QL31 đến Ngân hàng chính sách Xã Hội

5.400

3.200

2.200

1.100

-

Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú

4.800

2.900

1.900

1.000

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT)

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa khu Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt

3.000

1.800

1.200

600

 

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ

1.200

700

500

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289

1.200

700

500

 

-

Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến chùa Chũ

1.200

700

500

 

-

Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch

1.200

700

500

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ UBND TT đến ngã ba đường rẽ vào nhà bà Trình

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà bà Trình đến đường rẽ đi bờ mương

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ bờ mương đi Thanh Hùng

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ nhà ông Ty đến nhà văn hóa Làng Chũ

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn

1.200

700

500

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường mới KT-BV

6.000

3.400

2.200

1.100

-

Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến ngã ba Minh Lập

4.800

2.900

1.900

1.000

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn)

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ cổng Công An đến đường 289

4.800

2.900

1.900

1.000

-

Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông)

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến cơ khí

1.200

700

500

 

-

Nhà văn hóa khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an)

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Thấu (đường 289) đến ngã ba đi Thanh Hùng

1.200

700

500

 

-

Đoạn từ nhà Bà Lan đến hết đất nhà Ông Tập

1.200

700

500

 

-

Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến Cầu Chũ

1.400

800

600

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Xã Trù Hựu

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản

5.800

3.500

2.300

1.200

-

Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói

4.700

2.800

1.900

900

-

Đoạn từ đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào Làng Hựu

3.800

2.300

1.500

800

-

Đoạn từ đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

2.400

1.400

1.000

500

1.2

Tỉnh lộ 289- Xã Trù hựu (hướng Chũ đi Kiên Lao)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên

2.200

1.300

900

400

-

Đoạn từ hết đất thôn Hải Yên đến hết đường rẽ vào đơn vị ra đa

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ đường rẽ đơn vị ra đa đến hết đất quán Kim Trong (bên tay trái)

1.200

720

 

 

-

Đoạn từ hết đất quán Kim Trong đến đến ngã ba Sậy To và đến cầu 38 (hết đất Trù Hựu)

1.300

800

500

 

-

Đoạn từ Ngã ba Sậy To đến chân dốc Cô Tiên (hết đất Trù Hựu)

900

500

400

 

1.3

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn

1.500

900

 

 

2

Xã Quý Sơn

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ Nông sản

5.800

3.500

2.300

1.200

-

Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói (bên địa phận Trù Hựu)

4.700

2.800

1.900

900

-

Đoạn từ đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu (bên địa phận Trù Hựu)

3.800

2.300

1.500

800

-

Đoạn từ đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một

2.000

1.100

800

 

-

Đoạn từ cầu Trại Một đến cầu Suối Sâu

2.200

1.300

900

 

2.2

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng

2.200

1.300

900

400

-

Đoạn từ ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành

800

300

200

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ

900

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè tràn thôn Hai Mới

800

400

200

 

-

Đoạn từ kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết

900

600

 

 

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trương THCS số 2

800

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 Đến ngã ba đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành

900

500

 

 

-

Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phân đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy

800

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy

900

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than

1000

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)

1.100

440

220

 

-

Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh, Đông Hưng, Lục Nam)

800

400

200

 

3

Xã Phượng Sơn

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Cầu Cao đến Cầu trại Một

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ Cầu Trại Một đến Cầu Gia Nghé

2.200

1.300

900

400

-

Đoạn từ cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ đầu đường 15m đến cổng UBND xã

4.500

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến hết đường 15m

5.000

3.400

2.200

1.100

-

Đoạn từ đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3

4.500

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn

2.500

1.500

1.000

500

3.2

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đường từ QL 31 đi Quý Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (huyện Lục Nam)

2.000

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ QL31 đi Trại Cháy xã Quý Sơn

2.000

1.500

1.000

 

4

Xã Nghĩa Hồ

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Cát đến hết ngã ba Trung Nghĩa

6.500

3.600

2.400

1.200

-

Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến hết đường rẽ vào Bến xe buýt

6.500

3.900

2.600

1.300

-

Đoạn từ Bến xe buýt đến hết đường rẽ Công ty Lâm nghiệp

5.800

3.500

2.300

1.200

-

Đoạn từ đường rẽ Cty Lâm nghiệp LN đến hết đường vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô)

4.500

2.700

1.800

900

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi (Hết đất nhà ông Phô) đến hết đất Nghĩa Hồ

3.200

1.900

1.300

600

4.2

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (phần đối diện đất thị trấn)

3.600

2.200

1.400

700

-

Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học

2.600

1.600

1.000

500

-

Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu

1.000

800

500

 

-

Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ)

800

600

400

 

-

Đường đi Thanh Hải

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết ngã ba đường mới (KT-BV)

6.000

3.400

2.200

1.100

-

Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến hết ngã ba Minh Lập

3.900

2.300

1.600

800

-

Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi

3.100

1.900

1.200

600

-

Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng

2.200

1.300

900

400

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết đất Cơ khí

3.600

2.000

1.400

700

-

Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến)

1.100

700

400

 

5

Xã Hồng Giang

 

 

 

 

5.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến lối rẽ (bên trái) vào thôn Kép 1

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ lối rẽ (bên trái) vào thôn Kép 1 đến hết lối rẽ đền Từ Hả

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết Quỹ tín dụng xã Hồng Giang

4.700

2.800

1.900

900

-

Đoạn từ Quỹ tín dụng xã Hồng Giang đến hết lối rẽ vào làng Nguộn

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ lối rẽ làng Nguộn đến cầu Hạ Long (giáp đất xã Giáp Sơn)

2.000

1.200

800

400

5.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

 

-

Đoạn ngã ba kép đến hết đường rẽ Ủy ban xã

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ đường rẽ Ủy ban nhân dân xã đến hết Dộc Hồ

2.800

1.700

1.100

600

-

Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến hết ngã ba thôn Lường

2.200

1.300

900

400

-

Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến hết đất nhà ông Chiều thôn Chính

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Chiều thôn Chính đến hết đất Hồng Giang

900

500

400

 

6

Xã Giáp Sơn

 

 

 

 

 

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang) đến hết đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng)

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng) đến hết Bưu điện Lim

2.900

1.700

1.200

600

-

Đoạn từ giáp Bưu điện Lim đến hết cây xăng nhà ông Bảo (Phố Lim)

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ cây xăng nhà ông Bảo (Phố Lim) đến hết cống qua đường QL31 (giáp đất nhà ông Mỹ)

2.200

1.300

900

 

-

Đoạn từ cống qua đường QL31 (giáp đất nhà ông Mỹ) đến giáp xã Phi Điền

1.800

1.100

700

 

7

Xã Phì Điền

 

 

 

 

 

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ

1.800

1.000

700

 

-

Đoạn từ giáp Cống Chủ đến Cầu Chét

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ Cầu Chét đến hết ngã ba Đồng Cốc

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền)

1.300

700

400

 

8

Xã Tân Hoa

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ Gốc gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm)

2.300

1.400

900

500

-

Đoạn từ nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì

1.400

1.000

600

 

-

Đoạn từ thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ Gốc gạo đến cầu Sài

1.300

800

500

 

-

Đoạn từ cầu Sài đến giáp đất xã Phì Điền

1.300

800

500

 

8.2

Quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba đường rẽ Kim Sơn

1.200

800

500

 

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học

800

500

400

 

9

Xã Biển Động

 

 

 

 

 

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp mương Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm

2.900

1.700

1.200

600

-

Đoạn từ Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió

2.200

1.300

900

400

-

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cổng Ao Lèng

1.700

1.000

700

 

10

Xã Tân Sơn

 

 

 

 

 

Quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn

500

240

 

 

-

Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện

700

400

300

 

-

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách)

800

500

300

200

-

Đoạn từ bến xe khách đến hết đường Hả và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4

700

400

300

 

11

Xã Phong Vân

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến ngã ba Cầu Trắng (nhà ông Hiếu)

600

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng (nhà ông Hiếu) đến hết đất Phong Vân (giáp đất Tân Sơn)

500

300

200

 

11.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba Cống Lầu

400

 

 

 

11.3

Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết khu dốc nhà ông Pàn

400

240

 

 

12

Xã Biên Sơn - tỉnh lộ 290

 

 

 

 

-

Đoạn nội thị tứ (từ cây Bồ Kết đến hết cung Giao thông)

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ cung giao thông đến hết đường rẽ thôn Cãi

800

500

 

 

13

Xã Thanh Hải- đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Suối Bồng đến hết Cống Gạch

1.000

500

400

 

-

Đoạn từ Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách

600

500

300

 

-

Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã

1.000

500

400

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình

600

500

300

 

-

Đoạn từ thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải

500

400

300

 

-

Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến chùa Giáp Hạ

500

400

300

 

-

Đoạn từ chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải

400

300

200

 

14

Xã Kiên Thành- đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc cô tiên đến giáp đất xã Kiên Lao (đường 289)

800

480

320

 

-

Đoạn từ cầu 38 đến đỉnh dốc ông An

750

450

300

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc ông An đến hết nhà ông Quỳnh

900

540

400

200

-

Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Văn (chân Đèo Cạn)

700

420

300

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến cổng trường tiểu học 1

700

420

300

 

15

Xã Nam Dương- Đường Nam Dương đi Tân Mộc

 

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc đa

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ gốc đa đến Bưu điện

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ Bưu điện đến cổng trường THCS Nam Dương

900

500

400

 

-

Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An

800

500

300

 

-

Đoạn từ đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)

600

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết thôn Thủ Dương

600

400

200

 

-

Đoạn từ thôn Thủ Dương đến hết thôn Cảnh

600

400

200

 

-

Đoạn từ thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương

600

400

200

 

16

Xã Tân Mộc - Đường Nam Dương - Tân Mộc

 

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm cổng Từ Minh

600

400

200

 

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến đường rẽ cổng bà Chư

600

400

200

 

-

Đoạn từ đường rẽ cổng bà Chư đến cổng trường tiểu học

600

400

200

 

17

Xã Tân Quang đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ chợ Lim đến UBND xã Tân Quang

800

500

300

 

-

Đoạn từ hết phố Lim đến cống Chủ QL31

1.800

1.000

700

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ)

 

 

 

 

1.

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)

5.300

3.200

2.100

1.100

-

Đoạn từ đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến Ngã tư đầu Truyền hình

6.200

3.700

2.500

1.200

-

Đoạn từ Ngã tư đài Truyền hình đến Ngã tư Cơ khí

6.700

4.000

2.700

1.300

2

Đường Tỉnh lộ 289

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường mới mở khí tượng bệnh viện (KT-BV).

3.800

2.300

1.500

800

-

Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến đường rẽ trường THPT Bán công

3.400

2.000

1.400

700

-

Đoạn từ đường rẽ Trường THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hựu)

2.900

1.700

1.200

600

3

Đất mặt đường liên khu

 

 

 

 

-

Đoạn đường mới khí tượng - bệnh viện đa khoa

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Đông

3.400

2.000

1.400

700

-

Đoạn giáp cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc)

2.900

1.700

1.200

600

-

Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường mới mở KT-BV)

1.900

1.100

800

400

-

Đoạn từ nhà ông Đức (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập

1.400

800

600

 

 

Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Đợi (đường mới mở (KT-BV)

800

500

300

 

-

Đoạn từ nhà ông nghị (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường mới mở (KT-BV)

4.800

2.900

1.900

1.000

-

Đoạn từ QL31 đến Ngân hàng chính sách xã hội

4.300

2.600

1.700

900

-

Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú

3.800

2.300

1.500

800

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT)

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa khu Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Đạt đến đường 289

1.000

600

400

 

-

Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến chùa Chũ

1.000

600

400

 

-

Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu Nhà máy nước sạch

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang

2.900

1.700

1.200

600

-

Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc

1.900

1.100

800

400

-

Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ UBND TT đến ngã ba đường rẽ vào nhà bà Trình

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà bà Trình đến đường rẽ đi bờ mương

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ bờ mương đi Thanh Hùng

800

550

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Ty đến nhà văn hóa Làng Chũ

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ

3.400

2.000

1.400

700

-

Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ

2.900

1.700

1.200

600

-

Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường mới KT-BV

4.800

2.900

1.900

1.000

-

Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến ngã ba Minh Lập

3.800

2.300

1.500

800

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn)

1.900

1.500

1.200

500

-

Đoạn từ cổng Công An đến đường 289

3.800

2.300

1.500

800

-

Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông)

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến cơ khí

1.000

600

400

 

-

Nhà văn hóa khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an)

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Thấu đến ngã ba đi Thanh Hùng

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ nhà Bà Lan đến hết đất nhà ông Tập

1.000

600

400

 

 

Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến Cầu Chũ

1.000

600

400

 

II

ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

 

 

1

Xã Trù Hựu

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản

1.900

1.700

1.200

700

-

Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói

1.900

1.500

1.300

800

-

Đoạn từ đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào Làng Hựu

1.900

1.500

800

500

-

Đoạn từ đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

1.900

1.100

800

300

1.2

Tỉnh lộ 289- Xã Trù Hựu (hướng Chũ đi Kiên Lao)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất thôn Hải Yên đến đường rẽ vào đơn vị ra đa

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ đường rẽ đơn vị ra đa đến hết đất quán Kim Trong (bên tay trái)

960

600

 

 

-

Đoạn từ hết đất quán Kim Trong đến đến ngã ba Sậy To và đến cầu 38 (hết đất Trù Hựu)

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ Ngã ba Sậy To đến chân dốc Cô Tiên (hết đất Trù Hựu)

800

300

200

 

1.3

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn

1.200

550

 

 

2

Xã Quý Sơn

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản

1.900

1.500

1.200

900

-

Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói (bên địa phận Trù Hựu)

1.900

1.600

1.100

700

-

Đoạn từ đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu (bên địa phận Trù Hựu)

1.900

1.400

800

500

-

Đoạn từ đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

1.900

1.400

800

300

 

Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một

1.500

900

600

 

-

Đoạn từ cầu Trại Một đến cầu Suối Sâu

1.800

1.000

700

 

2.2

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng

1.800

1.000

700

200

-

Đoạn từ ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ Nhà Văn Hóa thông Tư 1 đến hết thôn Tư 2

900

500

200

 

-

Đoạn từ thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành

500

250

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ

600

250

 

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè tràn thôn Hai Mới

500

200

 

 

-

Đoạn từ kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết

700

300

 

 

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2

600

200

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến ngã ba đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành

700

300

 

 

-

Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phân đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy

500

200

 

 

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy

600

200

 

 

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than

700

250

 

 

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)

800

300

 

 

-

Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh, Đông Hưng, Lục Nam)

500

200

 

 

3

Xã Phượng Sơn

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Cầu Cao đến Cầu Trại Một

1.600

1.000

600

300

-

Đoạn từ Cầu Trại Một đến Cầu Gia Nghé

1.800

1.100

700

300

-

Đoạn từ Cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà

1.900

1.100

800

400

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m

1.900

1.500

1.100

600

-

Đoạn từ đầu đường 15m đến cổng UBND xã

1.900

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến hết đường 15m

1.900

1.600

1.200

800

-

Đoạn từ hết đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3

1.900

1.600

1.100

700

-

Đoạn từ đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3

1.900

1.500

1.000

600

-

Đoạn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng

1.900

1.100

800

400

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn

1.900

1.100

800

300

3.2

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đường từ QL31 đi Quý Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL31 đi Trường Khanh, xã Đông Hưng (huyện Lục Nam)

1.900

1.100

800

 

-

Đoạn từ QL31 đi Trại Cháy, xã Quý Sơn

1.900

1.100

800

 

4

Xã Nghĩa Hồ

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Cát đến hết ngã ba Trung Nghĩa

1.900

1.500

1.200

600

-

Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến hết đường rẽ vào Bến xe buýt

1.900

1.200

800

500

-

Đoạn từ Bến xe buýt đến hết đường rẽ Công ty Lâm nghiệp

1.900

1.500

1.100

600

-

Đoạn từ đường rẽ Cty Lâm nghiệp LN đến hết đường vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô)

1.900

1.500

1.100

600

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi (Hết đất nhà ông Phô) đến hết đất Nghĩa Hồ

1.900

1.100

800

500

4.2

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (phần đối diện đất thị trấn)

1.900

1.500

1.200

500

 

Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường Tiểu học

1.900

1.300

800

300

-

Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến hết nhà ông Hiếu

800

600

300

 

-

Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ)

600

400

 

 

 

Đường đi Thanh Hải

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết ngã ba đường mới (KT-BV)

1.900

1.400

1.200

900

-

Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến hết ngã ba Minh Lập

1.900

1.200

800

700

-

Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi

1.900

1.300

1.000

500

-

Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng

1.800

1.100

800

500

 

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến trạm điện Cơ khí

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết đất Cơ khí

1.900

1.600

800

400

 

Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến)

900

500

200

 

5

Xã Hồng Giang

 

 

 

 

5.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến lối rẽ (bên trái) vào thôn Kép 1

1.900

1.400

1.100

400

-

Đoạn từ lối rẽ (bên trái) vào thôn Kép 1 đến hết lối rẽ đền Từ Hả

1.900

1.500

1.100

500

-

Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết Quỹ tín dụng xã Hồng Giang

1.900

1.600

1.400

600

-

Đoạn từ Quỹ tín dụng xã Hồng Giang đến hết lối rẽ vào làng Nguộn

1.900

1.500

1.100

500

-

Đoạn từ lối rẽ làng Nguộn đến cầu Hạ Long (giáp đất xã Giáp Sơn)

1.600

1.000

600

200

5.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

 

-

Đoạn ngã ba kép đến hết đường rẽ Ủy ban xã

1.900

1.400

800

500

-

Đoạn từ đường rẽ Ủy ban nhân dân xã đến hết Dộc Hồ

1.900

1.100

800

400

-

Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến hết ngã ba thôn Lường

1.800

1.100

700

300

-

Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến đất nhà ông Chiều thôn Chính

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Chiều thôn Chính đến hết đất Hồng Giang

700

400

300

 

6

Xã Giáp Sơn

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang) đến hết đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng)

1.600

1.000

600

300

-

Đoạn từ đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng) đến hết Bưu điện Lim

1.900

1.100

800

400

-

Đoạn từ giáp Bưu điện Lim đến hết cây xăng nhà ông Bảo (Phố Lim)

1.900

1.500

800

400

-

Đoạn từ cây xăng nhà ông Bảo (Phố Lim) đến hết cống qua đường QL31 (giáp đất nhà ông Mỹ)

1.600

1.000

600

 

 

Đoạn từ cống qua đường QL31 (giáp đất nhà ông Mỹ) đến giáp xã Phi Điền

1.400

800

500

 

7

Xã Phì Điền

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ

1.400

800

500

 

-

Đoạn từ giáp Cống Chủ đến Cầu Chét

1.900

1.100

800

400

-

Đoạn từ Cầu Chét đến hết ngã ba Đồng Cốc

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền)

900

500

400

 

8

Xã Tân Hoa

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ Gốc gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm)

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì

1.300

800

400

 

-

Đoạn từ thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau

900

500

300

 

-

Đoạn từ Gốc gạo đến cầu Sài

1.000

600

300

 

-

Đoạn từ cầu Sài đến giáp đất xã Phì Điền

900

500

300

 

8.2

Quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba đường rẽ Kim Sơn

900

500

300

 

-

Đoạn từ ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học

600

400

250

 

9

Xã Biển Động

 

 

 

 

9.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp mương Đồng Man đến hết lối rẽ đi Phú Nhuận

1.400

800

500

 

-

Đoạn từ lối rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm

1.900

1.100

800

400

-

Đoạn từ Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió

1.800

1.100

700

300

-

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cổng Ao Lèng

1.400

800

500

 

10

Xã Tân Sơn

 

 

 

 

10.1

Quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn

330

200

 

 

-

Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện

600

300

220

 

-

Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách)

600

300

250

 

-

Đoạn từ bến xe khách đến hết đường Hả và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4

600

300

200

 

11

Xã Phong Vân

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến ngã ba Cầu Trắng

500

300

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất Phong Vân (giáp đất Tân Sơn)

400

230

 

 

11.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba Cống Lầu

330

 

 

 

11.3

Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - xã Phong Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết khu dốc nhà ông Pàn

330

200

 

 

12

Xã Biên Sơn - tỉnh lộ 290

 

 

 

 

-

Đoạn nội thị tứ (từ cây Bồ kết đến hết cung giao thông)

800

500

300

 

-

Đoạn từ cung giao thông đến hết đường rẽ thôn Cãi

600

400

 

 

13

Xã Thanh Hải - đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch

700

400

300

 

-

Đoạn từ Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách

600

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã

700

400

200

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình

400

300

 

 

-

Đoạn từ thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải

350

250

 

 

-

Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến chùa Giáp Hạ

350

250

 

 

-

Đoạn từ chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải

300

200

 

 

14

Xã Kiên Thành- đường liên xã

 

 

 

 

 

Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến giáp đất xã Kiên Lao (đường 289)

640

300

200

 

-

Đoạn từ cầu 38 đến đỉnh dốc ông An

600

300

200

 

-

Đoạn từ đỉnh dốc ông An đến hết nhà ông Quỳnh

720

400

200

 

-

Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Văn (chân Đèo Cạn)

600

300

200

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến cổng trường tiểu học 1

600

300

200

 

15

Xã Nam Dương - Đường Nam Dương đi Tân Mộc

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc đa

1.400

800

500

 

-

Đoạn từ gốc đa đến Bưu điện

900

500

300

 

-

Đoạn từ Bưu điện đến cổng trường THCS Nam Dương

600

400

300

 

-

Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An

500

300

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)

400

200

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết thôn Thủ Dương

400

200

 

 

-

Đoạn từ thôn Thủ Dương đến hết thôn Cảnh

400

200

 

 

-

Đoạn từ thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương

400

200

 

 

16

Xã Tân Mộc - Đường Nam Dương đi Tân Mộc

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm cổng Từ Minh

500

300

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến đường rẽ cổng bà Chư

500

300

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ cổng bà Chư đến cổng trường tiểu học

500

300

 

 

17

Xã Tân Quang - đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ chợ Lim đến UBND xã Tân Quang

600

400

 

 

-

Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31

1.400

800

600

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

770

580

500

410

390

330

280

250

220

200

170

110

2

Xã nhóm B

660

500

430

350

330

280

240

170

130

120

110

 

3

Xã nhóm C

500

370

280

210

170

140

130

120

120

110

 

 

4

Xã nhóm D

330

260

200

140

130

120

110

 

110

100

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Loại xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

620

460

400

320

310

260

220

200

180

150

130

100

2

Xã nhóm B

530

400

350

280

260

220

190

130

120

110

100

 

3

Xã nhóm C

400

300

190

170

130

120

110

100

110

100

 

 

4

Xã nhóm D

260

210

150

110

120

110

100

 

100

90

 

 

 

Phân loại nhóm xã như sau:

* Xã miền núi:

+ Xã nhóm A: Hồng Giang, Nghĩa Hồ, Phượng Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;

+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;

+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân Mộc, Tân Lập;

+ Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý, Kim Sơn, Sơn Hải, Phú Nhuận, Phong Vân, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.

 

6. HUYỆN SƠN ĐỘNG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

THỊ TRẤN AN CHÂU

 

 

 

 

1.1

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến Cầu Cại

4.800

3.000

1.100

700

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Bưu điện

4.800

3.000

1.100

700

-

Đoạn còn lại

4.200

2.400

800

500

1.2

Đường quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị

4.200

2.400

1.100

700

-

Đoạn còn lại

3.000

1.400

800

500

1.3

Đường quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến Cầu Cuối

3.600

1.700

1.000

600

-

Đoạn còn lại

1.300

800

500

200

1.4

Đường 13b cũ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao giang.

500

300

250

200

1.5

Đoạn phố mới khu 3

3.600

1.800

800

500

1.6

Các đoạn đường nhánh thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú.

1.800

1.100

700

500

-

Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động.

800

600

400

300

-

Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu

2.000

1.000

600

500

-

Đường khu dân cư dãy 2 + 3 vào Trường THCS thị trấn An Châu

1.200

700

500

400

-

Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ

800

600

400

300

-

Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km).

800

600

400

200

-

Đường xóm Cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2)

1.200

800

600

400

-

Đường bê tông phố cũ (Khu 1)

700

500

300

200

-

Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu

2.500

1.800

1.000

600

-

Đường Cổng chính chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m)

4.800

3.000

1.100

700

1.7

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn

500

300

250

200

2

THỊ TRẤN THANH SƠN

 

 

 

 

2.1

Các đoạn đường, khu phố trong Thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo.

1.100

900

600

400

-

Đoạn từ cống Đống Áo đền ngầm Thác Vọt

900

600

400

300

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng.

1.100

900

600

400

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh.

900

600

400

300

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái

1.100

900

600

400

-

Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy Nhiệt điện

900

600

400

300

-

Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)

600

400

300

200

-

Đoạn đường TL 293 từ ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn

1.100

900

600

400

-

Đoạn đường TL 293 từ nhà ông Gọn đến hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu)

900

600

400

300

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất đồn Công an Thị trấn

1.100

900

600

400

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt

900

600

400

300

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành

900

600

400

300

-

Đoạn từ cổng chợ đến hết đất nhà bà Vi Thị Quyền

500

400

300

200

-

Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu

500

400

300

200

-

Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm đến hết đất nhà ông Đào Văn Định

500

400

300

200

-

Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền

400

300

250

200

-

Tuyến mới 1: Từ bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)

700

500

300

200

-

Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên

700

400

300

200

-

Tuyến mới 3: Đoạn nối tuyến mới 1 đến tuyến mới 2

700

400

300

200

2.2

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn.

300

250

220

200

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

1.1

Xã An Châu:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động.

4.200

1.800

1.100

400

-

Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn Động đến hết đất Bến xe mới

3.600

1.200

600

200

-

Đoạn từ hết đất Bến xe mới đến hết đất Chi nhánh điện

2.400

1.000

400

200

-

Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào Cầu Kiêu

1.800

700

400

200

-

Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt

1.000

500

300

200

1.2

Xã An Bá:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai

800

600

400

300

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá

600

400

300

200

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung

400

300

250

200

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định

400

300

250

200

1.3

Xã Yên Định

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân Đèo Vá

400

300

250

200

-

Đoạn từ chân Đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định

800

400

300

200

-

Đoạn từ đường vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn

400

300

250

200

1.4

Xã Cẩm Đàn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn

500

400

300

200

-

Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn

800

400

300

200

-

Đoạn từ Nghĩa trang đến nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng

600

400

300

200

-

Đoạn từ đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn

800

400

300

200

1.5

Xã An Lập:

 

 

 

 

-

Đoạn QL31từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn

2.000

1.200

600

300

-

Đoạn QL31từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn

1.500

800

500

300

-

Đoạn QL31từ cầu nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn;

800

300

250

200

1.6

Xã Vĩnh Khương:

 

 

 

 

-

Đoạn đường QL 31 từ Cầu Cụt đến Dốc Đá.

400

300

250

200

1.7

Xã Lệ Viễn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc Bãi Đá

600

450

300

200

-

Đoạn từ Cầu Cụt đến giáp đất xã Vân Sơn

400

300

250

200

1.8

Xã Vân Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết Nhà Văn hóa xã

600

350

250

200

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa xã đến hết nhà bà Tính

500

300

250

200

-

Đoạn từ nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn

400

300

250

200

-

Đoạn từ nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản

400

300

250

200

-

Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết nhà ông Khánh (đường Phe Khả)

400

300

250

200

-

Đoạn từ nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh

400

300

250

200

-

Đoạn từ quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe

400

300

250

200

1.9

Xã Hữu Sản:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh

400

300

250

200

-

Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc

400

300

250

200

-

Đoạn từ Lâm trường đến giáp đất xã Vân Sơn

400

300

250

200

-

Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94

400

300

250

200

-

Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn

400

300

250

200

2

Quốc lộ 279

 

 

 

 

2.1

Xã An Châu

 

 

 

 

-

Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến cầu cứng An Châu.

3.000

1.100

800

400

2.2

Xã Dương Hưu:

 

 

 

 

-

Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè

400

300

250

200

2.3

Xã Long Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã

900

600

300

200

-

Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu

700

300

250

200

-

Đoạn từ cầu Sông Bè đến Cầu Bang

700

300

250

200

-

Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi

400

300

250

200

2.4

Xã An Lập

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao

650

300

250

200

3

Tỉnh lộ 291

 

 

 

 

3.1

Xã Yên Định

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Định.

500

300

250

200

-

Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định đến Cầu ngầm Yên Định

300

250

200

 

3.2

Xã Tuấn Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Sử bãi chợ đến hết đất nhà ông Lâm thôn Chủa

500

300

250

200

-

Đoạn từ đất nhà ông Lâm thôn Chủa đến hết đất nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn

400

300

250

200

-

Đoạn từ đất nhà ông Sử - đến hết đất nhà bà Oanh (Thảo) thôn Ram

400

300

250

200

-

Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi chợ đến hết đất ông Quế thôn Bãi chợ

400

300

250

200

-

Đoạn từ nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn đến hết đất nhà ông Nhung giáp xã Tuấn Mậu

350

300

250

200

-

Đoạn từ nhà bà Oanh thôn Đồng Ram đến ngầm Lán Chè xã Yên Định

350

300

250

200

4

Tỉnh lộ 293 (Xã Tuấn Mậu)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Thanh Sơn đến ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập)

600

350

250

200

-

Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến Đèo Bụt

400

300

250

200

-

Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối Nước Trong (Đồng Thông)

500

300

250

200

5

Đường liên xã

 

 

 

 

5.1

Xã An Châu

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến đất Chi cục thuế

3.600

1.800

800

400

-

Đoạn từ cầu Cứng An Châu đến giáp thôn Chao, xa An Lập

1.000

500

300

200

-

Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279

600

400

300

200

-

Đoạn đường từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279.

600

400

300

200

-

Đoạn đường từ QL31 nhà ông Tải đến đất nhà ông Hồ Hải

600

400

300

200

-

Đoạn đường từ đất Chi cục thuế đến hết thôn Phe

600

400

300

200

5.2

Xã Dương Hưu:

 

 

 

 

-

Đoạn từ trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi

400

300

250

200

5.3

Xã An Lập

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến nhà ông Hồng thôn Mật

400

300

250

200

-

Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng

400

300

250

200

-

Đoạn từ đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn

400

300

250

200

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào

600

400

300

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà bà Trần Thị Tỉnh đến nhà ông Hoàng Văn Kỳ

600

400

250

 

5.4

Xã Hữu Sản:

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến lán vải ông Sơn thôn Sản I

350

300

250

200

-

Đoạn từ QL 31 đến nhà ông Hà thôn Sản II

350

300

250

200

-

Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc thôn Dần III

350

300

250

200

5.5

Xã Thanh Luận:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết nhà ông Ngô Văn Thiệu

400

300

250

200

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến cống trà nhà ông Phạm Văn Đường;

400

300

250

200

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết nhà ông Vũ Văn Lâm

400

300

250

200

-

Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Đường đến giáp đất thị trấn Thanh Sơn.

350

300

250

200

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Ngô Văn Thiệu đến khu trạm Đồng Rất

350

300

250

200

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Thị trấn An Châu

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến Cầu Cại

3.400

2.000

800

500

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Bưu điện.

3.400

2.000

800

500

-

Đoạn còn lại

2.500

1.100

600

400

1.2

Đường quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất TT Bồi dưỡng Chính trị huyện

2.900

1.300

800

500

-

Đoạn còn lại

2.000

1.000

600

400

1.3

Đường quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến Cầu Cuối

2.500

1.200

 

 

-

Đoạn còn lại

900

300

 

 

1.4

Đường 13b cũ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Cuối đến hết đất Ao Giang

300

250

200

 

1.5

Đường phố mới khu 3

2.500

1.200

600

200

1.6

Các đường nhánh trong Thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông dân tộc nội trú

1.300

800

400

 

-

Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động

600

400

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến Trường THCS Thị trấn An Châu

1.300

600

 

 

-

Dãy 2+3 đường vào trường THCS Thị trấn An Châu

800

500

400

 

-

Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ

600

400

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến khu 6 (vào 0,5 km)

600

400

300

 

-

Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2)

800

500

 

 

-

Đường Bê tông phố cũ (Khu I)

500

400

 

 

-

Đường trong khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu

1.700

 

 

 

-

Đường Cổng chính chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m)

3.400

 

 

 

1.7

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn

300

200

 

 

2

Thị trấn Thanh Sơn

 

 

 

 

2.1

Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đến cống Đồng Áo

700

500

300

200

-

Đoạn từ cống Đống Áo đền ngầm Thác Vọt

600

300

250

200

-

Đoạn từ ngã tư Thị trấn đi Thanh Luận đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đăng

700

500

300

200

-

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh

600

300

250

200

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết nhà ông Hoàng Kim Thái

700

500

300

200

-

Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 nhà máy Nhiệt điện

600

300

250

200

-

Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện Sơn Động trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)

500

300

250

200

-

Đoạn đường TL 293 từ ngã tư Thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn

700

500

300

200

-

Đoạn đường TL 293 từ nhà ông Gọn đến hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu)

600

300

250

200

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất đồn Công an Thị trấn.

700

500

300

200

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt

600

300

250

200

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành

600

300

250

200

-

Đoạn từ cổng chợ đến hết nhà Bà Vi Thị Quyền

400

230

200

 

-

Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết nhà ông Hoàng Văn Châu

400

230

200

 

-

Đoạn từ nhà bà Na đi Trồ Cấm đến hết nhà ông Đào Văn Định

400

230

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết nhà ông Thân Văn Chuyền

230

200

 

 

-

Tuyến mới 1: Từ Bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)

450

250

200

 

-

Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên

400

200

 

 

-

Tuyến mới 3: Đoạn nối tuyến mới 1 đến tuyến mới 2

400

200

 

 

2.2

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn.

300

200

 

 

II.

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

1.1

Xã An Châu:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động

1.900

900

 

 

-

Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn Động đến hết đất Bến xe mới

1.900

500

300

 

-

Đoạn từ hết đất Bến xe mới đến hết đất Chi nhánh điện

1.700

500

300

 

-

Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu

1.200

400

300

 

-

Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt

700

300

200

 

1.2

Xã An Bá:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai

400

300

250

200

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá

400

300

250

150

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất nhà ông Trần Văn Chung

300

200

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định

300

200

 

 

1.3

Xã Yên Định

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo Vá

300

250

200

 

-

Đoạn từ chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định

500

300

240

 

-

Đoạn từ đường vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn

300

250

200

 

1.4

Xã Cẩm Đàn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn

300

250

200

 

-

Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn

500

300

200

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang đến nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng

400

300

200

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn

500

300

200

 

1.5

Xã An Lập:

 

 

 

 

-

Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn

1.100

600

300

200

-

Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn

800

400

200

 

-

Đoạn QL31 từ cầu Nhà Mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn

400

300

200

 

1.6

Xã Vĩnh Khương:

 

 

 

 

-

Đoạn đường QL31 từ cầu Cụt đến Dốc Đá.

300

250

200

 

1.7

Xã Lệ Viễn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc Bãi Đá

300

250

200

 

-

Đoạn từ cầu Cụt đến giáp đất xã Vân Sơn

300

250

200

 

1.8

Xã Vân Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết Nhà Văn hóa xã

400

300

200

 

-

Đoạn từ Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính

300

250

200

 

-

Đoạn từ nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn

300

250

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản

300

250

200

 

-

Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết nhà ông Khánh (đường Phe Khả)

300

250

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh

300

250

200

 

-

Đoạn từ quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe

200

150

 

 

1.9

Xã Hữu Sản:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh

300

250

200

 

-

Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc

300

250

200

 

-

Đoạn từ Lâm trường đến giáp đất xã Vân Sơn

250

200

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94

250

200

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn

250

200

 

 

2

Quốc lộ 279

 

 

 

 

2.1

Xã An Châu

 

 

 

 

-

Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến cầu cứng An Châu

400

300

200

 

2.2

Xã Dương Hưu:

 

 

 

 

-

Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè

300

200

 

 

2.3

Xã Long Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã

500

300

200

 

-

Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu

300

250

200

 

-

Đoạn từ cầu Sông Bè đến Cầu Bang

300

250

200

 

-

Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi

300

250

200

 

2.4

Xã An Lập

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao.

300

250

200

 

3

Tỉnh lộ 291

 

 

 

 

3.1

Yên Định

 

 

 

 

-

Đoạn tỉnh lộ 291 (ngã ba Đồng Chu) đến hết Trường THCS xã Yên Định

400

300

200

 

-

Đoạn tỉnh lộ 291 từ Trường THCS xã Yên Định đến Cầu Ngầm Yên Định

300

250

200

 

3.2

Xã Tuấn Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Sử đến hết đất nhà ông Lâm thôn Chủa.

400

250

200

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Khoa thôn Chủa đến hết đất nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn

250

200

 

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Sử đến hết đất nhà bà Oanh (Thảo) thôn Ram

240

200

 

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Thuận (Bãi chợ) đến hết đất nhà ông Quế

240

200

 

 

4

Tỉnh lộ 293 (Xã Tuấn Mậu)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Thanh Sơn đến ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập)

350

200

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo Bụt

250

200

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối Nước Trong (Đồng Thông)

250

200

 

 

5

Đường liên xã

 

 

 

 

5.1

Xã An Châu

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến đất Chi cục Thuế

1.900

700

300

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Hải đến cầu Cứng An Châu

1.300

700

300

 

-

Đoạn từ cầu cứng An Châu đến giáp thôn Chao, xã An Lập

700

300

200

 

-

Đoạn từ QL31 (đường Bệnh viện) đến QL279

400

300

200

 

-

Đoạn từ QL31 nhà ông Tải đến đất nhà ông Hồ Hải

400

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất Chi cục Thuế đến hết thôn Phe

400

300

200

 

5.2

Xã Dương Hưu:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi

250

200

 

 

5.3

Xã An Lập:

 

 

 

 

-

Đường 13B cũ từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng

300

250

200

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn

300

250

200

 

 

Đoạn từ QL31. Nhà ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào

350

250

200

 

 

Đoạn từ QL31. Nhà bà Trần Thị Tỉnh đến nhà ông Hoàng Văn Kỳ

300

250

200

 

5.4

Xã Vân Sơn:

 

 

 

 

 

Xã Hữu Sản:

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến lán vải ông Sơn, thôn Sản I

250

200

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết nhà ông Hà, thôn Sản II

250

200

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến khe Péc, thôn Dần III.

250

200

 

 

5.5

Xã Thanh Luận:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết nhà ông Ngô Văn Thiệu

300

250

200

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến cống trà nhà ông Phạm Văn Đường

300

250

200

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết nhà ông Vũ Văn Lâm

300

200

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Đường đến giáp đất thị trấn Thanh Sơn

250

200

 

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Ngô Văn Thiệu đến khu trạm Đồng Rất

250

200

 

 

 

BẢNG 7- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

TT

Loại xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

530

350

310

190

330

280

170

110

280

170

110

2.

Xã nhóm B

390

280

170

110

280

170

110

100

170

110

100

3.

Xã nhóm C

300

170

110

100

170

110

100

90

130

100

90

 

BẢNG 8- BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

TT

Loại xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

360

250

220

130

230

200

120

100

200

120

80

2.

Xã nhóm B

280

200

120

100

200

120

100

80

120

90

70

3.

Xã nhóm C

210

120

100

80

120

100

80

 

100

70

 

 

Phân loại nhóm xã như sau:

* Thuộc xã miền núi:

- Xã nhóm A: An Châu, An Lập, Yên Định, Tuấn Đạo, Cẩm Đàn, Long Sơn, Vân Sơn;

- Xã nhóm B: An Bá, Lệ Viễn, Quế Sơn;

- Xã nhóm C: Dương Hưu, Vĩnh Khương, Thanh Luận, Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản, Tuấn Mậu, An Lạc, Bồng Am, Thạch Sơn, Phúc Thắng.

 

7. HUYỆN TÂN YÊN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Thị trấn Cao Thượng

 

 

 

 

1.1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm Tân-Việt- Hòa đến hết đất Bưu điện

6.000

2.400

800

 

-

Đoạn từ đất Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hòa

7.200

3.600

1.200

 

-

Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đường rẽ Khu Đầu

5.400

2.400

800

 

-

Đoạn từ đường rẽ Khu Đầu đến hết đất Thị trấn

4.800

1.200

500

 

1.2

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng

7.200

3.000

1.200

 

-

Đoạn từ hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng đến hết đất Trường THCS

4.800

2.400

1.000

 

-

Đoạn từ hết đất Trường THCS đến hết đất Thị trấn

4.200

1.800

800

 

1.3

Tỉnh lộ 298 (272)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế Tân Yên

3.600

1.800

800

 

-

Đoạn từ hết đất Chi cục thuế đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

4.400

2.200

900

 

-

Đoạn từ trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ

2.800

1.100

600

 

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn

2.200

800

400

 

1.4

Đường nội thị

 

 

 

 

-

Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung tâm dân số

6.000

3.600

1.200

 

-

Đoạn từ hết trụ sở Trung tâm dân số đến đường 295

7.000

3.600

1.200

 

-

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Cao Thượng

1.200

800

500

300

1.5

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

-

Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng

2.200

1.100

700

 

2

Thị trấn Nhã Nam

 

 

 

 

2.1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng)

3.600

1.200

600

 

-

Đoạn từ cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn

4.800

2.400

700

 

-

Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn

5.600

2.400

1.000

 

2.2

Tỉnh lộ 294

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam.

6.000

2.400

1.200

 

2.3

Đường nội thị

 

 

 

 

-

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam

1.000

700

400

200

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 398 (284)

 

 

 

 

1.1

Xã Quế Nham:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến cầu Điếm Tổng

4.500

2.200

600

 

-

Đoạn từ Điếm Tổng đến đường vào Trại Thương binh

3.600

1.200

500

 

-

Đoạn từ Trại Thương binh đến hết đất xã Quế Nham

1.800

600

 

 

1.2

Xã Việt Lập:

 

 

 

 

-

Từ Cầu Quận đến cây đa Kim Tràng

3.300

1.100

600

 

-

Từ cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN

4.400

1.700

700

 

-

Đoạn Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng

3.300

1.100

600

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập

1.100

600

 

 

1.3

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng

3.300

1.100

600

 

-

Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1

2.800

900

500

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn

1.100

500

 

 

1.4

Xã Nhã Nam:

 

 

 

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường

3.900

1.700

700

 

-

Từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất xã Nhã Nam

1.700

600

 

 

1.5

Xã Tân Trung:

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất Yên Thế

1.100

600

 

 

2.

Tỉnh lộ 287(294)

 

 

 

 

2.1

Xã Tân Trung:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa

2.200

900

400

 

-

Đoạn từ khu dân cư thôn Ngoài đến Nghĩa trang xã Tân Trung

1.700

900

400

 

-

Đoạn từ Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả

2.800

1.300

500

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam

2.200

1.100

500

 

2.2

Xã Nhã Nam:

 

 

 

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973

3.300

1.700

600

 

-

Từ TT Nhã Nam đến hết đất trường Tiểu học

4.400

1.100

600

 

-

Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến Cầu Trắng

3.300

1.100

700

 

-

Từ cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến

2.200

800

400

 

2.3

Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến

2.200

1.100

500

 

2.4

Xã Đại Hóa:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc Chợ cũ

2.200

900

400

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa

1.100

600

 

 

2.5

Xã Phúc Sơn

 

 

 

 

-

Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân

2.800

1.100

600

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

1.700

800

400

 

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

3.1

Xã Hợp Đức:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cây đa Bến Tuần đến đường rẽ UBND xã

1.100

600

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi

2.500

900

400

 

-

Đoạn từ Kênh Nổi đến hết thôn Tân Hòa

1.700

700

 

 

-

Đoạn Từ đường rẽ vào UBND xã đến chân cầu Bến Tuần

2.200

1.100

500

 

3.2

Xã Cao Thượng

 

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức giáp đến phố Bùi

1.700

900

400

 

-

Khu phố Bùi bám đường 295 (cây xăng Cao Thượng đến UBND xã)

3.500

1.100

600

 

-

Đoạn từ Phố Bùi (UBND xã Cao Thượng) đến TT Cao Thượng

4.400

2.200

1.100

 

3.3

Xã Cao Xá

 

 

 

 

-

Đoạn TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn

3.300

1.700

700

 

-

Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu

2.200

1.100

500

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu

1.700

900

400

 

3.4

Xã Ngọc Châu:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295

2.200

900

400

 

-

Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ

2.200

900

400

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu

1.100

500

 

 

3.5

Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện

2.000

900

400

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện

1.700

900

400

 

3.6

Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim

1.700

600

 

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân

900

400

 

 

3.7

Xã Ngọc Vân:

 

 

 

 

-

Từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân

1.700

700

 

 

-

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông

1.100

600

 

 

-

Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

900

400

 

 

3.8

Xã Việt Ngọc

 

 

 

 

-

Từ đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ đến hết Cổng chợ Việt Ngọc

2.800

800

400

 

-

Từ Cổng chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc

2.200

800

400

 

-

Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc

1.100

500

 

 

4.

Tỉnh lộ 298 (272)

 

 

 

 

4.1

Xã Ngọc Lý

 

 

 

 

-

Ngã tư làng Đồng bám đường 298

2.800

1.100

600

 

-

Từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch chợ

2.200

1.100

600

 

-

Từ nhà ông Biết đi Cầu Đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng

1.700

900

600

 

-

Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng)

1.700

900

400

 

-

Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng đến Cống ông Tuy

1.300

1.100

600

 

4.2

Xã Cao Xá:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết Nhà Nghỉ Đông Á

4.400

900

500

 

-

Các đoạn còn lại bám đường 272 thuộc xã Cao Xá

1.700

800

400

 

4.3

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hộ bà Chúc thôn Chung 1

1.100

600

 

 

-

Từ hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo

1.700

800

 

 

5.

Tỉnh lộ 297:

 

 

 

 

5.1

Xã Việt Ngọc:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến Cống sông

1.700

700

 

 

-

Đoạn từ Cống sông đến Dốc Núi Đồn

1.300

600

 

 

-

Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới

1.700

700

 

 

-

Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc

1.100

500

 

 

5.2

Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt

1.100

600

 

 

5.3

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín

1.700

700

300

 

-

Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân

1.300

600

 

 

-

Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn

1.100

500

 

 

6.

Đường Song Vân đi Việt Tiến

 

 

 

 

6.1

Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu học Song Vân

2.200

900

500

 

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

1.100

600

 

 

6.2

Xã Ngọc Vân

 

 

 

 

-

Từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai

1.700

900

500

 

-

Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến cầu Mẻ)

2.200

1.300

600

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

1.100

400

 

 

7.

Đường Kênh chính

 

 

 

 

7.1

Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân)

1.100

400

 

 

7.2

Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính

1.700

400

 

 

7.3

Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân

2.200

600

 

 

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

1.300

400

 

 

7.4

Xã Ngọc Thiện:

 

 

 

 

-

Từ Cây xăng đến nhà may Hoa Sáng

2.800

900

600

 

-

Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế

3.700

1.100

700

 

-

Từ đường rẽ Trạm Y tế đến nhà ông Ái

2.800

900

500

 

-

Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện

1.100

600

 

 

8.

Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan

 

 

 

 

8.1

Xã Ngọc Thiện

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến cổng UBND xã cũ

4.400

1.700

900

 

-

Từ cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học

3.300

1.100

700

 

-

Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới

2.800

900

700

 

-

Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện

1.100

600

 

 

9.

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

9.1

Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng

1.300

800

400

 

9.2

Xã Phúc Hòa

 

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh

1.700

600

 

 

-

Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình

2.800

900

500

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa

1.100

600

 

 

10.

Đường Cao Xá đi Lam Cốt

 

 

 

 

10.1

Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I

2.200

900

 

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá

1.100

600

 

 

10.2

Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương

900

 

 

 

10.3

Xã Lam Cốt:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt

1.100

600

 

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt

600

400

 

 

11

Đường PT 04 (Việt Lập - Liên Chung)

 

 

 

 

11.1

Xã Việt Lập: Từ đường 398 đến Cầu Lăng

900

600

 

 

-

Các đoạn còn lại của xã Việt Lập

600

400

 

 

11.2

Xã Liên Chung: Từ trường mầm non đến đường vào núi Rành

600

400

 

 

-

Các đoạn còn lại của xã Liên Chung

400

300

 

 

12

Đường Cao Thượng- Việt Lập - Liên Chung

 

 

 

 

12.1

Các đoạn thuộc xã Cao Thượng

800

600

 

 

12.2

Các đoạn thuộc xã Việt Lập

600

500

 

 

12.3

Các đoạn thuộc xã Liên Chung

500

400

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Thị trấn Cao Thượng

 

 

 

 

1.1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm Tân -Việt - Hòa đến hết đất Bưu điện

4.800

1.900

700

 

-

Đoạn từ đất Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hòa

5.800

2.900

1.000

 

-

Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đường rẽ Khu đầu

4.300

1.900

700

 

-

Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết đất Thị trấn

3.800

1.000

400

 

1.2

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng

5.800

2.400

1.000

 

-

Đoạn từ hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng đến hết đất Trường THCS

3.800

1.900

800

 

-

Đoạn từ hết đất Trường THCS đến hết đất thị trấn

3.400

1.400

700

 

1.3

Tỉnh lộ 298 (272)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế Tân Yên

2.900

1.400

700

 

-

Đoạn từ hết đất Chi cục thuế đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

3.500

1.800

700

 

-

Đoạn từ trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ

2.200

900

400

 

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn

1.800

600

300

 

1.4

Đường nội thị

 

 

 

 

-

Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung tâm dân số

4.800

2.900

1.000

 

-

Đoạn từ hết trụ sở Trung tâm dân số đến đường 295

5.800

2.900

1.000

 

-

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Cao Thượng

1.000

700

400

200

1.5

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

-

Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng

1.800

900

500

 

2

Thị trấn Nhã Nam

 

 

 

 

2.1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng)

2.900

1.000

500

 

-

Đoạn từ cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn

3.800

1.900

600

 

-

Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn

4.800

1.900

800

 

2.2

Tỉnh lộ 294

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam

4.800

1.900

1.000

 

2.3

Đường nội thị

 

 

 

 

-

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam

800

600

300

200

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

1.1

Xã Quế Nham:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến cầu Điếm Tổng

1.900

1.700

500

 

-

Đoạn từ Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh

1.900

1.000

400

 

-

Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham

1.400

500

 

 

1.2

Xã Việt Lập:

 

 

 

 

-

Từ Cầu Quận đến cây đa Kim Tràng

1.800

900

400

 

-

Từ cây đa Kim Tràng đến Chi nhánh Ngân hàng NN

1.800

1.300

500

 

-

Đoạn Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng

1.900

900

400

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập

900

400

 

 

1.3

Xã Cao Thượng: Tỉnh lộ 398 đi qua xã Cao Thượng

1.900

1.300

700

 

1.4

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng

2.600

900

400

 

-

Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1

2.200

700

300

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn

900

400

 

 

1.5

Xã Nhã Nam:

 

 

 

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường

1.800

1.300

500

 

-

Từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất xã Nhã Nam

1.300

400

 

 

1.6

Xã Tân Trung:

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất Yên Thế

900

400

 

 

2.

Tỉnh lộ 287(294)

 

 

 

 

2.1

Xã Tân Trung:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa

1.800

700

300

 

-

Đoạn từ khu dân cư thôn Ngoài đến Nghĩa trang xã Tân Trung

1.300

700

300

 

-

Đoạn từ Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả

1.800

1.100

400

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào Đình hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam

1.800

900

300

 

2.2

Xã Nhã Nam:

 

 

 

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973

1.800

1.300

400

 

-

Từ TT Nhã Nam đến cổng trường Tiểu học

1.800

900

400

 

-

Đoạn từ cổng trường Tiểu học đến Cầu Trắng

1.800

900

500

 

-

Từ cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến

1.800

600

300

 

2.3

Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến

1.800

900

300

 

2.4

Xã Đại Hóa:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc Chợ cũ

1.800

700

300

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa

900

400

 

 

2.5

Xã Phúc Sơn

 

 

 

 

-

Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân

1.800

900

400

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

1.300

600

300

 

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

3.1

Xã Hợp Đức:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cây đa Bến Tuần đường rẽ UBND xã

900

400

 

 

-

Từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi

1.800

700

300

 

-

Đoạn từ Kênh Nổi đến hết thôn Tân Hòa

1.300

500

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã đến chân cầu Bến Tuần

1.800

900

300

 

3.2

Xã Cao Thượng

 

 

 

 

-

Đoàn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức đến Phố Bùi

1.300

700

300

 

-

Khu phố Bùi bám đường 295

1.800

900

400

 

-

Đoạn từ Phố Bùi đến TT Cao Thượng

1.800

1.500

900

 

3.3

Xã Cao Xá

 

 

 

 

-

Đoạn TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn

1.800

1.300

500

 

-

Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu

1.800

900

400

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu

1.300

700

300

 

3.4

Xã Ngọc Châu:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295

1.800

700

300

 

-

Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ

1.800

700

300

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu

900

400

 

 

3.5

Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện

1.700

700

300

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện

1.300

700

300

 

3.6

Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim

1.300

400

 

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân

700

300

 

 

3.7

Xã Ngọc Vân:

 

 

 

 

-

Từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân

1.300

500

 

 

-

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông

900

400

 

 

-

Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

700

300

 

 

3.8

Xã Việt Ngọc

 

 

 

 

-

Từ đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ đến hết Cổng chợ Việt Ngọc

1.800

600

300

 

-

Từ Cổng chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc

1.800

600

300

 

-

Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc

900

400

 

 

4.

Tỉnh lộ 298 (272)

 

 

 

 

4.1

Xã Ngọc Lý

 

 

 

 

-

Ngã tư làng Đồng bám đường 298

1.800

900

400

 

-

Từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch Chợ

1.800

900

400

 

-

Từ nhà ông Biết đi Cầu Đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng

1.300

600

400

 

-

Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng)

1.300

700

300

 

-

Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng (Cống Ô Tuy)

1.100

900

400

 

4.2

Xã Cao Xá:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết Nhà Nghỉ Đông Á

1.800

700

400

 

-

Các đoạn còn lại bám đường 272 thuộc xã Cao Xá

1.300

600

300

 

4.3

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hộ bà Chúc

900

400

 

 

-

Từ ngã 3 đình Nẻo đến hộ bà Chúc thôn Chung 1

1.300

400

 

 

5.

Tỉnh lộ 297:

 

 

 

 

5.1

Xã Việt Ngọc:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến Cống sông

1.300

500

 

 

-

Đoạn từ Cống sông đến Dốc Núi Đồn

1.100

300

 

 

-

Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới

1.300

500

 

 

-

Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc

900

300

 

 

5.2

Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt

900

400

 

 

5.3

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín

1.300

500

200

 

-

Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân

1.100

400

 

 

-

Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn

900

400

 

 

6.

Đường Song Vân đi Việt Tiến

 

 

 

 

6.1

Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu học Song Vân

1.800

700

400

 

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

900

300

 

 

6.2

Xã Ngọc Vân

 

 

 

 

-

Từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai

1.300

700

300

 

-

Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến cầu Mẻ)

1.800

1.100

400

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

900

400

 

 

7.

Đường Kênh chính

 

 

 

 

7.1

Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân)

900

400

 

 

7.2

Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính

1.300

400

 

 

7.3

Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân

1.800

400

 

 

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

1.100

400

 

 

7.4

Xã Ngọc Thiện:

 

 

 

 

-

Từ Cây xăng đến nhà may Hoa Sáng

1.800

700

400

 

-

Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế

1.800

900

500

 

-

Từ đường rẽ Trạm Y tế đến nhà ông Ái

1.800

700

400

 

-

Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện

900

400

 

 

8.

Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan

 

 

 

 

8.1

Xã Ngọc Thiện

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến cổng UBND xã cũ

1.800

1.300

700

 

-

Từ cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học

1.800

900

500

 

-

Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới

1.800

700

500

 

-

Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện

900

400

 

 

9.

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

9.1

Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng

1.100

600

300

 

9.2

Xã Phúc Hòa

 

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh

1.300

400

 

 

-

Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình

1.800

700

300

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa

900

400

 

 

10.

Đường Cao Xá đi Lam Cốt

 

 

 

 

10.1

Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng Trường Tiểu học I

1.800

400

 

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá

900

400

 

 

10.2

Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương

700

 

 

 

10.3

Xã Lam Cốt:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt

900

400

 

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt

400

200

 

 

11

Đường PT 04 (Việt Lập - Liên Chung)

 

 

 

 

11.1

Xã Việt Lập: Từ đường 398 đến Cầu Lăng

630

420

 

 

 

Các đoạn còn lại của xã Việt Lập

420

280

 

 

11.2

Xã Liên Chung: Từ trường mầm non đến đường vào núi Rành

420

280

 

 

 

Các đoạn còn lại của xã Liên Chung

300

250

 

 

12

Đường Cao Thượng - Việt Lập - Liên Chung

 

 

 

 

12.1

Các đoạn thuộc xã Cao Thượng

560

420

 

 

12.2

Các đoạn thuộc xã Việt Lập

420

350

 

 

12.3

Các đoạn thuộc xã Liên Chung

350

280

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã nhóm A

700

600

400

300

500

350

300

240

300

250

230

200

3

Xã nhóm B

600

400

300

250

400

280

250

220

250

230

200

190

4

Xã nhóm C

400

300

260

200

300

230

210

180

240

200

190

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

600

500

300

200

400

300

200

180

200

180

170

150

2

Xã nhóm B

450

350

250

190

300

240

180

170

180

170

160

140

3

Xã nhóm C

350

250

200

170

250

200

170

160

170

160

150

 

Phân loại nhóm xã như sau:

Xã miền núi:

- Xã thuộc nhóm A: Quế Nham, Cao Thượng, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Ngọc Vân, Ngọc Châu, Liên Sơn, Việt Ngọc;

- Xã thuộc nhóm B: Song Vân, Nhã Nam, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn;

- Xã thuộc nhóm C: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới.

 

8. HUYỆN VIỆT YÊN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG

 

 

 

 

1

Đường Thân Nhân Trung (Phải tuyến)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến hết công ty Bảo hiểm

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn từ hết đất công ty Bảo hiểm đến giáp đất nhà Văn Phong

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ đất nhà Văn Phong đến giáp đất nhà ông Ky Thi

4.400

2.600

1.800

900

-

Đoạn từ đất nhà ông Ky Thi đến giáp đất nhà ông Nghi

4.800

2.900

1.900

1.000

-

Đoạn ừ đất nhà ông Nghi đến giáp đất nhà ông Lập

5.200

3.100

2.100

1.000

-

Đoạn từ đất nhà ông Lập đến giáp đất nhà bà Xuân

5.500

3.400

2.200

1.100

-

Đoạn từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất nhà ông Hiểu

5.900

3.500

2.400

1.200

-

Đoạn từ đất nhà ông Hiểu đến giáp đất nhà ông Hòa

6.600

3.700

2.600

1.300

-

Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết đường nội thị giáp đất ông Kim

7.200

4.300

2.900

1.400

-

Đoạn từ đất nhà ông Kim đến hết đất Huyện đội (giáp ông Mạch)

6.600

3.700

2.600

1.300

-

Đoạn từ đất ông Mạch đến hết đất Nhà trẻ Liên Cơ

5.900

3.500

2.400

1.200

-

Đoạn từ hết đất Nhà trẻ Liên cơ đến hết đường rẽ vào TTGDTX

5.500

3.400

2.200

1.100

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến hết đất thị trấn

5.300

3.100

2.100

1.100

 

Đường Thân Nhân Trung (Trái tuyến)

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất bà Hoàn Bình

5.200

3.100

2.100

1.000

-

Đoạn từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất ông Hưng Xuyên

5.500

3.400

2.200

1.100

-

Đoạn từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến hết đất ông Tuân Nhận (giáp TT Văn hóa)

5.900

3.500

2.400

1.200

-

Đoạn từ đất Phòng GDĐT giáp đất nhà Cường Phượng đến hết đất bà Hải giáp Bích Sơn

5.900

3.500

2.400

1.200

-

Bắt đầu từ địa phận xã Hồng Thái - cống Chiểng

4.200

2.500

1.700

800

2

Đường Nguyên Hồng

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám

3.600

2.200

1.400

700

3

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến Công ty Toàn Sáng

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ Công ty Toàn Sàng đến đường rẽ thôn Thượng

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết đất nhà Luyến Cường

4.800

2.900

1.900

1.000

-

Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường đến hết đất nhà Tuấn Kim

5.400

3.200

2.200

1.100

-

Đoạn từ hết nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc

6.000

3.600

2.400

1.200

-

Đoạn từ hết đất Kho bạc đến hết đất Công an

5.400

3.200

2.200

1.100

-

Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty cổ phần BAGICO

4.800

2.900

1.900

1.000

-

Đoạn từ hết đất Công ty CP BAGICO - đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn từ đất Trường Thân Nhân Trung đến hết đất nhà ông Đại

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến hết đất THPT Việt Yên 1

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ hết đất trường THPT Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông (hết khu dân cư)

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn

2.400

1.400

1.000

500

-

Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim

1.400

800

600

300

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn)

600

400

200

 

4

Đường Nguyễn Văn Thuyên (Phải tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Thì

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất Ô. Thì đến hết đất Bà Nhan

1.400

800

600

300

-

Đoạn từ hết đất bà Nhan đến hết đất Ô. Lại

1.100

700

400

200

-

Đoạn còn lại

600

400

200

 

 

Đường Nguyễn Văn Thuyên (Trái tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Dũng

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất Ô. Dũng đến hết đất bà Loan

1.400

800

600

300

-

đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mưa

1.100

700

400

200

-

Đoạn còn lại

600

400

200

 

5

Đường Ngô Văn Cảnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Thành (số nhà 18)

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất Ô. Thành đến hết đất Ô. Nhược (số nhà 42)

1.400

800

600

300

-

Đoạn từ hết đất Ô. Nhược đến hết nhà Ô Kỷ Minh (số nhà 94)

1.100

700

400

200

-

Đoạn còn lại

600

400

200

 

6

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất bà Minh (Đoàn)

1.800

1.100

700

400

+

Đoạn sâu, trũng

1.400

800

600

300

-

Đoạn còn lại

1.400

800

600

300

+

Đoạn sâu, trũng

1.100

700

400

200

7

Đường Nguyễn Văn Ty

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Hậu

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn còn lại

2.400

1.400

1.000

500

+

Đoạn sâu, trũng

1.800

1.100

700

400

8

Đường Nguyễn Vũ Tráng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn còn lại

1.800

1.100

700

400

9

Khu dân cư thị trấn Bắc thị trấn Bích Động

3.000

1.800

1.200

600

10

Đường trong ngõ, xóm của các thôn, phố

600

500

200

 

II

THỊ TRẤN NẾNH

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh

5.400

3.200

2.200

1.100

-

Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà Hùng Nam

6.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ thôn Ninh Khánh

6.600

4.000

2.600

1.300

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến hết nhà Hòa Luật

7.200

4.300

2.900

1.400

-

Đoạn từ hết nhà Hòa Luật đến hết đất nhà ông Đạt (Hương)

7.500

4.700

3.100

1.600

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến hết TT Nếnh

6.600

4.000

2.600

1.300

+

Đoạn đất trũng, sâu

4.200

2.500

1.700

800

2

Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất Quảng Minh

3.000

1.800

 

 

3

Đường trong ngõ xóm còn lại của các thôn, Phố

1.200

750

500

 

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc lộ 37

 

 

 

 

1.1

Xã Bích Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất Bích Động) đến cuối bờ mương thôn Tự

5.300

3.200

 

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

4.000

2.400

 

 

-

Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang

5.000

3.000

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng

4.600

2.800

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn

2.900

2.100

 

 

1.2

Xã Hồng Thái

 

 

 

 

-

Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái giáp đất Bích Động, đất Hoàng Ninh

4.800

2.100

 

 

1.3

Trung tâm xã Tự Lạn:

 

 

 

 

-

Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến đường vào trường THCS)

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ cổng Trường THCS đến đường rẽ vào thôn Rãnh

2.200

1.300

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Rãnh đến giáp xã Việt Tiến

2.000

1.200

500

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.400

800

300

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng vào Trường tiểu học

2.100

1.300

 

 

-

Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến hết đất Bưu điện VH xã

1.800

1.200

 

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến đường vào thôn Nguộn

1.400

800

300

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Nguộn đến giáp xã Bích Sơn

1.700

1.000

 

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.200

700

 

 

1.4

Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai:

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên

1.700

1.000

 

 

+

Đoạn sâu, trũng

1.200

700

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến miếu Hà

1.600

900

 

 

-

Đoạn Miếu Hà đến đường rẽ chợ Tràng (Giáp đất Ô Tuấn)

2.200

1.300

900

 

-

Đoạn đường rẽ chợ Tràng đến hết xóm 9

1.800

1.200

 

 

-

Đoạn còn lại

1.600

900

700

 

2

Tỉnh lộ 298

 

 

 

 

2.1

Xã Bích Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết Công ty may Việt An

2.300

1.400

 

 

-

Đoạn từ hết Công ty may Việt An đến giáp đất Quảng Minh

1.700

1.000

 

 

+

Đoạn trũng, sâu

1.200

700

 

 

-

Đoạn từ đối diện đường rẽ đình làng Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết địa phận xã Bích Sơn)

600

400

 

 

2.2

Xã Minh Đức:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm

700

500

 

 

-

Từ đất cây xăng thôn Kẹm đến Cầu Treo

1.600

900

 

 

-

Đoạn từ Cầu Treo đến hết đất Minh Đức

700

500

 

 

2.3

Xã Quảng Minh: (từ giáp đất Bích Sơn đến Phúc Lâm)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn còn lại

1.800

1.200

 

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

 

3.1

Xã Hồng Thái:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến hết đất Bưu điện Hồng Thái

3.000

1.800

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện Hồng Thái đến đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái

2.800

1.600

 

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.400

800

 

 

-

Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm

2.000

1.200

 

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.300

800

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm đến đường rẽ xóm Nguộn

3.500

2.100

1.400

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ đường rẽ xóm Nguộn đến đường rẽ xóm Chùa

4.800

2.900

2.000

 

-

Đoạn từ đường rẽ xóm Chùa đi ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh

3.500

2.100

1.400

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.600

900

700

 

3.2

Xã Hoàng Ninh:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến rẽ thôn Hoàng Mai

2.800

1.600

1.200

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

2.100

1.300

800

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái

3.000

1.800

1.200

 

3.3

Xã Quang Châu

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến đường rẽ lên đê Đại Hà đi thôn Quang Biểu

3.700

2.300

1.500

 

-

Đoạn từ đường rẽ lên đê Đại Hà đến đầu cầu Đáp Cầu

3.500

2.100

 

 

4

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Xã Nghĩa Trung:

 

 

 

 

-

Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc Lý - Tân Yên

2.400

1.200

 

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.400

 

 

 

5

Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà - xã Vân Hà

 

 

 

 

5.1

Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh

3.500

1.400

700

 

5.2

Xã Ninh Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã

800

500

400

 

-

Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã - hết thôn Mai Vũ

700

500

200

 

-

Thôn Mai Vũ đến hết đất Ninh Sơn

600

400

200

 

5.3

Xã Tiên Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đất Ninh Sơn đến Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát

500

200

 

 

-

Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà

600

300

200

 

-

Đoạn ngã tư Bổ Đà đến Đình thôn Thượng Lát

500

300

200

 

-

Đoạn Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà

500

300

 

 

-

Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn hóa xã

500

300

 

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã đến UBND xã

600

300

 

 

6

Tỉnh lộ 298 B

 

 

 

 

6.1

Xã Quảng Minh

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh

1.700

1.000

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến trường tiểu học Quảng Minh 2

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ trường tiểu học Quảng Minh 2 đến giáp đất Trung Sơn

1.300

800

600

 

6.2

Xã Trung Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Trung Sơn đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà

1.000

600

500

 

7

Đường Việt Tiến - Song Vân

 

 

 

 

-

Từ điểm cắt với Quốc lộ 37 rẽ đi Tân Yên đến hết địa phận xã Việt Tiến

700

500

 

 

8

Trục đường liên xã

 

 

 

 

8.1

Trục đường Sen Hồ (Hoàng Ninh) đi Trúc Tay (Vân Trung)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp đất Vân Trung

2.100

1.300

 

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.600

900

700

 

-

Đoạn giáp đất Hoàng Ninh đến cống Đình thôn Vân Cốc

800

500

300

 

-

Đoạn cống Đình thôn Vân Cốc đến gốc Đa thôn Trúc Tay

700

500

 

 

8.2

Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu

900

600

 

 

-

Đoạn đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan

600

300

 

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm

300

200

 

 

-

Đoạn còn lại

300

200

 

 

8.3

Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ về thôn Văn Xá

1.000

600

 

 

-

Đoạn đường rẽ về thôn Văn Xá đến giáp đất Trung Sơn

800

500

 

 

-

Đoạn giá đất Bích Sơn đến đường rẽ thôn Dương Huy

600

300

 

 

-

Đoạn còn lại

500

200

 

 

8.4

Trục đường Bờ Hồ đi Quảng Minh (nối với đường 298B)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bờ Hồ đến Trạm biến áp thôn Thượng

2.100

1.300

 

 

-

Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thượng đến đường rẽ thôn Văn Xá

1.800

1.200

 

 

-

Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến ngã tư đầu thôn Kiểu

1.400

800

600

 

 

Đoạn còn lại

1.200

700

500

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG

 

 

 

 

1

Đường Thân Nhân Trung (Phải tuyến)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến hết công ty Bảo hiểm

2.900

1.700

1.200

600

-

Đoạn từ hết đất công ty Bảo hiểm đến giáp đất nhà Văn Phong

2.500

1.400

1.000

500

+

Đoạn từ đất nhà Văn Phong đến giáp đất nhà ông Ky Thi

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ đất nhà ông Ky Thi đến giáp đất nhà ông Nghi

3.400

1.900

1.300

700

-

Đoạn ừ đất nhà ông Nghi đến giáp đất nhà ông Lập

3.600

2.200

1.500

700

-

Đoạn từ đất nhà ông Lập đến giáp đất nhà bà Xuân

3.800

2.300

1.500

800

-

Đoạn từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất nhà ông Hiểu

4.100

2.400

1.700

800

-

Đoạn từ đất nhà ông Hiểu đến giáp đất nhà ông Hòa

4.300

2.500

1.800

900

-

Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết đường nội thị giáp đất ông Kim

4.600

2.800

2.000

1.000

-

Đoạn từ đất nhà ông Kim đến hết đất Huyện đội (giáp ông Mạch)

4.300

2.500

1.800

900

-

Đoạn từ đất ông Mạch đến hết đất Nhà trẻ Liên Cơ

4.100

2.400

1.700

800

-

Đoạn từ hết đất Nhà trẻ Liên cơ đến hết đường rẽ vào TTGDTX

3.800

2.300

1.500

800

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến hết đất thị trấn

3.600

2.200

1.500

800

 

Đường Thân Nhân Trung (Trái tuyến)

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất bà Hoàn Bình

3.600

2.200

1.500

700

-

Đoạn từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất ông Hưng Xuyên

3.800

2.300

1.500

800

-

Đoạn từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến hết đất ông Tuân Nhận (giáp TT Văn hóa)

4.100

2.400

1.700

800

-

Đoạn từ đất Phòng GDĐT giáp đất nhà Cường Phượng đến hết đất bà Hải giáp Bích Sơn

4.100

2.400

1.700

800

-

Bắt đầu từ địa phận xã Hồng Thái - cống Chiểng

2.500

1.500

1.200

600

2

Đường Nguyên Hồng

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động

2.900

1.700

1.200

600

-

Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám

2.500

1.400

1.000

500

3

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến Công ty Toàn Sáng

2.000

1.200

900

400

-

Đoạn từ Công ty Toàn Sáng đến đường rẽ thôn Thượng

2.900

1.700

1.200

600

-

Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết đất nhà Luyến Cường

3.400

1.900

1.300

700

-

Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường đến hết đất nhà Tuấn Kim

3.700

2.200

1.500

800

-

Đoạn từ hết nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn từ hết đất Kho bạc đến hết đất Công an

3.700

2.200

1.500

800

-

Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty cổ phần BAGICO

3.400

1.900

1.300

700

-

Đoạn từ hết đất Công ty CP BAGICO - đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung

2.900

1.700

1.200

600

-

Đoạn từ đất Trường Thân Nhân Trung đến hết đất nhà ông Đại

2.500

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến hết đất THPT Việt Yên 1

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ hết đất trường THPT Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông (hết khu dân cư)

1.700

1.000

700

400

-

Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (hết khu dân cư) đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)

1.200

700

500

300

-

Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn

1.700

1.000

700

400

-

Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim

1.000

600

400

200

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn)

400

200

 

 

4

Đường Nguyễn Văn Thuyên (Phải tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Thì

1.200

600

300

 

-

Đoạn từ hết đất Ô. Thì đến hết đất bà Nhan

1.000

500

200

 

-

Đoạn từ hết đất bà Nhan đến hết đất Ô. Lại

700

400

200

 

-

Đoạn còn lại

400

 

 

 

 

Đường Nguyễn Văn Thuyên (Trái tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Dũng

1.200

500

300

 

-

Đoạn từ hết đất Ô. Dũng đến hết đất bà Loan

1.000

400

200

 

-

đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mưa

700

300

 

 

-

Đoạn còn lại

400

 

 

 

5

Đường Ngô Văn Cảnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Thành (số nhà 18)

1.200

500

300

 

-

Đoạn từ hết đất Ô. Thành đến hết đất Ô. Nhược (số nhà 42)

1.000

400

200

 

-

Đoạn từ hết đất Ô. Nhược đến hết nhà Ô Kỷ Minh (số nhà 94)

700

300

300

 

-

Đoạn còn lại

400

 

 

 

6

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn)

1.200

500

300

 

+

Đoạn sâu, trũng

1.000

400

200

 

-

Đoạn còn lại

1.000

400

200

 

+

Đoạn sâu, trũng

700

300

 

 

7

Đường Nguyễn Văn Ty

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Hậu

2.100

900

400

 

-

Đoạn còn lại

1.700

700

400

 

+

Đoạn sâu, trũng

1.300

500

300

 

8

Đường Nguyễn Vũ Tráng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện

2.200

900

400

 

-

Đoạn còn lại

1.300

500

300

 

9

Khu dân cư thị trấn Bắc thị trấn Bích Động

2.100

900

400

 

10

Đường trong ngõ, xóm của các thôn, phố

400

300

 

 

II

THỊ TRẤN NẾNH

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh

3.800

2.300

1.600

800

-

Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà Hùng Nam

4.200

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ thôn Ninh Khánh

4.600

2.800

1.800

1.000

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến hết nhà Hòa Luật

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ hết nhà Hòa Luật đến hết đất nhà ông Đạt (Hương)

5.400

3.200

2.200

1.100

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến hết TT Nếnh

4.600

2.800

1.900

1.000

+

Đoạn đất trũng, sâu

2.900

1.800

1.200

600

2

Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất Quảng Minh

2.200

1.300

 

 

3

Đường trong ngõ xóm còn lại của các thôn, Phố

800

500

350

 

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc lộ 37

 

 

 

 

1.1

Xã Bích Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất Bích Động) đến cuối bờ mương thôn Tự

3.100

2.200

 

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

2.900

1.700

 

 

-

Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang

2.700

2.000

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng

3.100

2.000

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn

2.100

1.500

 

 

1.2

Xã Hồng Thái

 

 

 

 

-

Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái giáp đất Bích Động, đất Hoàng Ninh

3.400

1.500

 

 

1.3

Trung tâm xã Tự Lạn:

 

 

 

 

-

Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến đường vào trường THCS)

1.800

1.000

 

 

-

Đoạn từ cổng Trường THCS đến đường rẽ vào thôn Rãnh

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Rãnh đến giáp xã Việt Tiến

1.400

800

300

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.000

600

300

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng vào Trường Tiểu học

1.500

900

 

 

-

Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến hết đất Bưu điện VH xã

1.300

800

 

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến đường vào thôn Nguộn

1.000

600

300

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Nguộn đến giáp xã Bích Sơn

1.300

700

 

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

800

500

 

 

1.4

Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai:

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên

1.300

700

 

 

+

Đoạn sâu, trũng

800

500

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến miếu Hà

1.200

600

 

 

-

Đoạn Miếu Hà đến đường rẽ chợ Chàng (Giáp đất Ô Tuấn)

1.500

900

600

 

-

Đoạn đường rẽ chợ Chàng đến hết xóm 9

1.300

800

 

 

-

Đoạn còn lại

1.200

600

500

 

2

Tỉnh lộ 298

 

 

 

 

2.1

Xã Bích Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết Công ty may Việt An

1.600

1.000

 

 

-

Đoạn từ hết Công ty may Việt An đến giáp đất Quảng Minh

1.300

700

 

 

+

Đoạn trũng, sâu

800

500

 

 

-

Đoạn từ đối diện đường rẽ đình làng Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)

1.200

700

 

 

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết địa phận xã Bích Sơn)

400

200

 

 

2.2

Xã Minh Đức:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm

500

300

 

 

-

Từ đất cây xăng thôn Kẹm đến Cầu Treo

1.200

600

 

 

-

Đoạn từ Cầu Treo đến hết đất Minh Đức

500

300

 

 

2.3

Xã Quảng Minh: (từ giáp đất Bích Sơn đến Phúc Lâm)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm

1.800

1.000

 

 

-

Đoạn còn lại

1.300

800

 

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

 

3.1

Xã Hồng Thái:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến hết đất Bưu điện Hồng Thái

2.100

1.300

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện Hồng Thái đến đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái

2.000

1.200

 

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến

1.700

1.000

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm

1.400

800

 

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

900

600

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm đến đường rẽ xóm Nguộn

2.400

1.500

1.000

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ đường rẽ xóm Nguộn đến đường rẽ xóm Chùa

3.100

2.100

1.400

 

-

Đoạn từ đường rẽ xóm Chùa đi ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh

2.400

1.500

1.000

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.100

700

500

 

3.2

Xã Hoàng Ninh:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến rẽ thôn Hoàng Mai

2.000

1.200

800

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.500

900

600

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái

2.100

1.300

800

 

3.3

Xã Quang Châu

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến đường rẽ lên đê Đại Hà đi thôn Quang Biểu

2.500

1.600

1.000

 

-

Đoạn từ đường rẽ lên đê Đại Hà đến đầu cầu Đáp Cầu

2.400

1.500

 

 

4

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Xã Nghĩa Trung:

 

 

 

 

-

Đoạn từ km 7 đến giáp Ngọc Lý - Tân Yên

1.600

800

 

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

900

 

 

 

5

Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà - xã Vân Hà

 

 

 

 

5.1

Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh

2.400

900

500

 

5.2

Xã Ninh Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã

600

400

200

 

-

Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã - hết thôn Mai Vũ

500

400

 

 

-

Thôn Mai Vũ đến hết đất Ninh Sơn

500

200

 

 

5.3

Xã Tiên Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đất Ninh Sơn đến Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát

300

200

 

 

-

Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà

400

240

200

 

-

Đoạn ngã tư Bổ Đà đến Đình thôn Thượng Lát

400

200

 

 

-

Đoạn Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà

400

200

 

 

-

Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn hóa xã

400

200

 

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã đến UBND xã

400

240

 

 

6

Tỉnh lộ 298 B

 

 

 

 

6.1

xã Quảng Minh

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh

1.200

700

 

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến trường tiểu học Quảng Minh 2

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ trường tiểu học Quảng Minh 2 đến giáp đất Trung Sơn

900

500

400

 

6.2

Xã Trung Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Trung Sơn đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà

700

400

300

 

7

Đường Việt Tiến - Song Vân

 

 

 

 

 

Từ điểm cắt với Quốc lộ 37 rẽ đi Tân Yên đến hết địa phận xã Việt Tiến

400

300

 

 

8

Trục đường liên xã

 

 

 

 

8.1

Trục đường Sen Hồ (Hoàng Ninh) đi Trúc Tay (Vân Trung)

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp đất Vân Trung

1.400

800

 

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.100

600

500

 

-

Đoạn giáp đất Hoàng Ninh đến cống Đình thôn Vân Cốc

500

300

200

 

-

Đoạn cống Đình thôn Vân Cốc đến gốc Đa thôn Trúc Tay

500

300

 

 

8.2

Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu

600

400

 

 

-

Đoạn đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan

400

200

 

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm

200

 

 

 

-

Đoạn còn lại

200

 

 

 

8.3

Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ về thôn Văn Xá

700

400

 

 

-

Đoạn đường rẽ về thôn Văn Xá đến giáp đất Trung Sơn

500

300

 

 

-

Đoạn giá đất Bích Sơn đến đường rẽ thôn Dương Huy

400

200

 

 

-

Đoạn còn lại

300

200

 

 

8.4

Trục đường Bờ Hồ đi Quảng Minh (nối với đường 298B)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bờ Hồ đến Trạm biến áp thôn Thượng

1.400

900

 

 

-

Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thượng đến đường rẽ thôn Văn Xá

1.300

800

 

 

-

Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến ngã tư đầu thôn Kiểu

900

500

400

 

-

Đoạn còn lại

800

500

300

 

9

Quốc lộ 1A mới chạy qua huyện Việt Yên

2.900

1.600

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

950

700

450

300

600

350

250

350

250

2.

Xã nhóm B

750

550

400

280

500

300

220

300

210

3.

Xã nhóm C

650

500

360

250

400

280

200

250

190

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

600

420

250

210

350

250

190

250

180

2.

Xã nhóm B

500

350

230

180

300

220

180

210

170

3.

Xã nhóm C

450

300

200

170

280

180

170

190

160

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

 Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 3

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

660

490

310

210

420

250

210

240

200

2.

Xã nhóm B

530

380

280

200

350

210

200

210

190

3.

Xã nhóm C

450

350

250

190

280

200

190

200

180

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

420

290

200

180

240

190

180

190

170

2.

Xã nhóm B

350

250

180

170

210

170

160

170

150

3.

Xã nhóm C

310

210

170

160

200

160

150

160

140

Phân loại nhóm xã như sau:

- Xã trung du:

+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng Ninh, Quảng Minh, Quang Châu, Bích Sơn;

+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến, Tăng Tiến, Vân Trung;

+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà.

- Xã miền núi:

+ Xã nhóm A: Minh Đức;

+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung;

+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan.

 

9. HUYỆN YÊN DŨNG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THỊ TRẤN NEO

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Buộm đến hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy)

7.000

2.500

1.300

 

-

Đoạn từ hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy) đến giáp đất đội thuế số 1 thị trấn Neo

8.000

4.000

1.500

 

-

Đoạn từ Đội thuế số 1 đến đất cây xăng Anh Phong

7.500

3.500

1.300

 

2

Tỉnh lộ 299

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm

6.000

2.400

700

 

-

Đoạn từ hết đất Kiểm Lâm đến hết đất ông Cừa

3.000

1.400

 

 

-

Đoạn từ hết đất ông Cừa đến đầu cầu bến Đám

2.400

1.200

500

 

3

Đoạn từ đường tỉnh 299 đến đầu bến phà Đám cũ

2.400

1.000

 

 

4

Đoạn từ bến phà Đám cũ đến hết địa phận thị trấn Neo

1.200

700

400

 

5

Đường vành đai 2 thị trấn Neo

6.000

3.500

 

 

6

Đường vành đai 1 thị trấn Neo

6.000

3.500

 

 

7

Đoạn từ lối rẽ nhà ông Hoan đến Cống Cả

4.000

1.500

1.000

 

8

Từ Đội thuế số 1 đến Kênh Nham Biền

4.000

1.500

 

 

9

Đoạn từ ngã ba huyện (đường đi thôn Biền Đông) đến đường rẽ đi thôn Biền Đông

4.000

1.400

600

 

10

Đoạn từ đường rẽ đi thôn Biền Đông đến cống Cầu Cả

3.000

1.000

 

 

11

Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn Neo

1.500

1.000

500

300

II

THỊ TRẤN TÂN DÂN

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 299

 

 

 

 

-

Từ hết đất địa phận xã Xuân Phú đến giáp đất địa phận xã Tân An

4.000

2.000

1.000

 

-

Từ cây xăng anh Long đến đường rẽ vào thôn Thượng

6.000

3.500

1.200

 

-

Từ đường rẽ vào thôn Thượng đến nghĩa trang TP Bắc Giang

5.000

2.600

1.100

 

2

Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn

3.000

1.500

800

 

3

Các vị trí còn lại ở các thôn của thị trấn Tân Dân

1.000

700

400

300

III

ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc

1.600

1.000

 

 

-

Đoạn từ điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc đến hết đất Trường PTTH Yên Dũng số 3

3.200

1.000

 

 

-

Đoạn từ hết đất Trường PTTH Yên Dũng số 3 đến hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy

3.200

1.300

 

 

-

Đoạn từ hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy

4.000

1.900

 

 

-

Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cống Buộm

5.000

2.500

 

 

-

Đoạn từ cây xăng Anh Phong đến Cống Kem xã Nham Sơn

5.000

2.500

 

 

-

Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn đến trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong

3.000

900

 

 

-

Đoạn từ trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đường Quốc lộ 1A

5.000

3.000

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)

5.000

2.500

1.500

 

2

Tỉnh lộ 299

 

 

 

 

-

Đoạn cầu bến Đám đến hết địa phận xã Xuân Phú

2.500

1.000

 

 

-

Đoạn từ địa phận xã Tân An đến đất cây xăng anh Long

5.000

2.500

 

 

3

Tỉnh lộ 299B

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường tỉnh 299B đến hết đất nhà ông Thủy, ông Hanh thôn Nguyễn, xã Tân An

5.000

2.300

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Thủy, ông Hanh thôn Nguyễn, xã Tân An đến đường rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn

3.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn

4.000

1.600

 

 

-

Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết dốc đèo dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh - xã Trí Yên

2.000

1.100

 

 

4

Đường Quốc phòng đi xã Tư Mại đoạn từ cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy

2.200

1.100

 

 

5

Trục đường nối từ tỉnh 398 đi Quốc lộ 18

5.000

2.500

 

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THỊ TRẤN NEO

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cống Buộm đến hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy)

4.200

1.500

900

 

-

Đoạn từ hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy) đến giáp đất đội thuế số 2 thị trấn Neo

4.800

2.400

900

 

-

Đoạn từ đội thuế số 2 đến đất cây xăng Anh Phong

4.500

2.100

780

 

2

Tỉnh lộ 299

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm

3.600

1.400

500

 

-

Đoạn từ hết đất Kiểm Lâm đến hết đất ông Cừa

1.800

900

 

 

-

Đoạn từ hết đất ông Cừa đến đầu cầu bến Đám

1.400

800

300

 

3

Đoạn từ đường tỉnh 299 đến đầu bến phà Đám cũ

1.400

600

 

 

4

Đoạn từ bến phà Đám cũ đến hết địa phận thị trấn Neo

700

400

300

 

5

Đường vành đai thị trấn Neo

3.600

1.800

 

 

6

Đoạn từ lối rẽ nhà ông Hoan đến Cống Cả

2.400

900

400

 

7

Đoạn từ ngã ba huyện (đường đi thôn Biền Đông) đến đường rẽ đi thôn Biền Đông

2.400

900

400

 

8

Đoạn từ đường rẽ đi thôn Biền Đông đến cống Cầu Cả

1.800

600

 

 

9

Từ Đội thuế số 1 đến Kênh Nham Biền

2.400

900

 

 

10

Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn Neo

900

600

300

 

II

THỊ TRẤN TÂN DÂN

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 299

 

 

 

 

-

Từ hết đất địa phận xã Xuân Phú đến giáp đất địa phận xã Tân An

2.400

1.200

600

 

-

Từ cây xăng anh Long đến đường rẽ vào thôn Thượng

3.600

1.800

800

 

-

Từ đường rẽ vào thôn Thượng đến nghĩa trang TP Bắc Giang

3.000

1.600

800

 

2

Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn

1.800

900

500

 

3

Các vị trí còn lại ở các thôn của thị trấn Tân Dân

600

400

300

 

III

ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3

1.900

600

 

 

-

Đoạn từ hết đất Trường PTTH Yên Dũng số 3 đến hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy

1.900

800

 

 

-

Đoạn từ hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy

1.900

1.200

 

 

-

Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cống Buộm

1.900

1.500

 

 

-

Đoạn từ cây xăng Anh Phong đến giáp đất trạm bơm nước thôn Minh Phượng

1.900

1.700

 

 

-

Đoạn từ trạm bơm nước thôn Minh Phượng đến cống Kem xã Nham Sơn

1.900

1.500

 

 

-

Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn đến trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong

1.800

500

 

 

-

Đoạn từ trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đường Quốc lộ 1A mới

1.900

1.600

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)

1.900

1.500

800

 

2

Tỉnh lộ 299

 

 

 

 

-

Đoạn cầu Bến Đám đến hết địa phận xã Xuân Phú

1.900

600

 

 

-

Đoạn từ địa phận xã Tân An đến đất cây xăng anh Long

1.900

1.500

 

 

3

Tỉnh lộ 299B

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu đường tỉnh 299B đến hết đất nhà ông Thủy, ông Hanh thôn Nguyễn, xã Tân An

1.800

1.400

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Thủy, ông Hanh thôn Nguyễn, xã Tân An đến đường rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn

1.800

700

 

 

-

Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất Trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn

1.900

1.000

 

 

 

Đoạn từ hết đất Trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết dốc đèo dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh - xã Trí Yên

1.200

600

 

 

4

Đường Quốc phòng đi xã Tư Mại đoạn từ cây xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy

1.300

700

 

 

5

Trục đường nối từ Tỉnh 398 đi QL18

1.800

1.300

 

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Vị trí 1

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm C

450

350

250

180

350

220

170

160

240

170

160

 

II

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

1.000

700

500

300

700

500

350

250

500

300

250

200

2

Xã nhóm B

800

600

400

250

600

400

300

200

400

250

200

 

3

Xã nhóm C

700

500

350

240

500

300

250

180

350

200

180

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm C

390

250

170

160

230

170

150

 

170

160

 

 

II

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

550

320

350

170

310

210

180

160

200

170

150

 

2

Xã nhóm B

450

300

180

160

250

190

160

150

180

160

 

 

3

Xã nhóm C

300

240

160

150

210

160

140

 

160

150

 

 

Xã trung du:

- Xã nhóm C: Xã Thắng Cương.

Xã miền núi:

- Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy;

- Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú;

- Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên.

 

10. HUYỆN YÊN THẾ

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

TT CẦU GỒ

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

1.1

Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết đất Công an huyện

6.000

4.000

3.000

 

-

Đoạn từ Công an huyện đến hết cổng Huyện đội

5.500

3.500

2.000

 

-

Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng Nhân

5.000

3.000

 

 

-

Đoạn từ đường vào Đồng Nhân đến cổng Lâm trường

4.000

2.500

 

 

-

Đoạn từ cổng Lâm trường đến giáp xã Tam Hiệp

3.500

2.000

 

 

1.2

Đoạn qua phố Cả Trọng - TT Cầu Gồ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)

5.500

4.000

 

 

-

Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách

5.000

3.000

2.000

 

-

Đoạn từ Ngân hàng Chính sách đến giáp xã Phồn Xương

4.500

2.500

1.500

 

2

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT

5.500

3.300

1.700

1.000

-

Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên

4.500

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Viên đến hết Bưu điện Cầu Gồ

4.000

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện Cầu Gồ đến giáp xã Phồn Xương

3.500

2.000

1.000

 

3

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà ông Tuấn

4.000

2.200

 

 

-

Đoạn từ TL 292 đi Đồng Nhân - trại tù (Đồng Vương)

2.000

1.000

600

300

-

Đoạn Kiểm lâm từ TL 292 đi Suối Đá (Tân Hiệp)

2.000

1.000

600

300

-

Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 đến giáp xã Phồn Xương)

1.700

800

600

300

-

Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh

2.000

1.000

600

300

-

Đoạn Huyện đội đến Hồ Xóm Chung

2.500

1.000

600

300

-

Đoạn đường vòng tránh cổng UBND huyện đến giáp xã Tam Hiệp

2.000

1.000

600

300

-

Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn Xương

1.700

800

600

300

-

Đoạn từ Hồ Trung đi đường cống Suối Đá

1.500

800

600

300

-

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ

1.000

600

300

 

II

TT BỐ HẠ

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

 

Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến Bưu điện thị trấn

5.000

3.300

1.700

800

-

Đoạn từ Bưu điện thị trấn đến hết Cửa hàng Dược

4.200

2.800

 

 

-

Đoạn từ Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện

3.300

1.700

1.100

600

-

Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ

3.000

1.500

1.200

500

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều

5.000

3.300

1.700

 

-

Đoạn chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ

4.000

2.500

2.000

 

2

Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đến đường vào sân vận động
(cổng nhà ông Tước)

5.000

3.500

2.000

800

-

Đoạn từ đường vào sân vận động đến giáp xã Bố Hạ
(ngã ba phương đông)

4.500

2.500

1.300

700

3

Tỉnh lộ 268

 

 

 

 

-

Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ

4.000

2.000

1.500

 

-

Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến giáp xã Bố Hạ
(hướng đi Cầu Phưa)

3.500

2.000

 

 

4

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non

4.000

2.500

1.100

 

-

Đoạn từ trường Mầm non đến ngã ba Khánh Lộc

2.500

1.100

 

 

-

Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ

2.000

1.100

800

300

-

Từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường Goòng cũ

2.200

1.700

800

300

-

Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua Chợ mới)

3.500

2.000

 

 

-

Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ

1.500

800

500

200

-

Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ

800

500

400

 

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

 

-

Đoạn trung tâm UBND xã Xuân Lương đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.500

900

600

 

-

Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi , Bố Hạ, Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

3.000

1.700

800

 

-

Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m)

2.500

900

600

 

-

Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ

3.000

1.100

600

 

-

Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)

4.000

2.000

1.000

 

-

Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến hết nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)

3.500

2.000

1.000

 

-

Đoạn từ nhà ông Đoàn xã Phồn Xương đến giáp xã Đồng Lạc

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Bố Hạ

2.000

1.200

 

 

-

Các đoạn còn lại đường 292

800

600

400

 

2

Tỉnh lộ 292B (Đường đi Đông Sơn)

 

 

 

 

-

Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn

2.500

1.500

800

 

-

Các đoạn còn lại

1.000

500

200

 

-

Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.000

800

400

 

3

Tỉnh lộ 268

 

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến chợ Mỏ Trạng

4.000

2.500

 

 

-

Đoạn từ chợ Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương

3.500

2.000

 

 

-

Đoạn từ cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến

2.000

1.200

 

 

 

Trung tâm xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.500

900

600

 

-

Trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.200

700

300

 

-

Các đoạn còn lại

600

400

200

 

4

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến hết trường THCS xã Phồn Xương

3.000

1.800

 

 

-

Đoạn từ trường THCS Phồn Xương đền hết Công ty may

3.500

2.000

1.000

 

-

Các đoạn còn lại

2.000

1.500

600

 

5

Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã Hương Vỹ

3.500

1.500

800

 

-

Trung tâm UBND xã Hương Vĩ, Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)

3.000

2.000

600

 

-

Các đoạn còn lại

1.500

800

 

 

6

Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ)

 

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.500

1.100

800

 

-

Các đoạn còn lại

1.400

800

500

 

7

Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường TL 268

 

 

 

 

-

Từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm

2.500

1.500

1.000

 

-

Từ Cây Xăng đến cổng nhà ông Hứa Hải

1.500

 

 

 

-

Các đoạn còn lại

1.000

700

500

 

8

Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An Thượng, Tân Hiệp và đường cầu ông Bang

1.000

600

300

 

-

Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.000

600

300

 

-

Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.000

600

300

 

-

Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m

1.000

600

300

 

-

Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.100

800

600

 

-

Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m)

1.100

800

600

 

-

Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế

2.000

1.000

600

 

-

Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đến đường 398

1.500

800

600

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

TT Cầu Gồ

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

1.1

Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư trung tâm đến hết đất Công an huyện

3.900

2.800

2.100

1.100

-

Đoạn từ Công an huyện đến hết cổng Huyện đội

3.500

2.500

1.400

900

-

Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng Nhân

3.200

2.100

600

 

-

Đoạn từ đường vào Đồng Nhân đến cổng Lâm trường

2.800

1.800

600

 

-

Đoạn từ cổng Lâm trường đến giáp xã Tam Hiệp

2.500

1.400

1.100

 

1.2

Đoạn qua phố Cả Trọng - TT Cầu Gồ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)

3.900

2.800

1.100

 

-

Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ Ngân hàng Chính sách đến giáp xã Phồn Xương

3.200

1.800

1.100

500

2

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT

3.900

2.400

1.200

800

-

Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên

3.200

2.000

1.000

 

-

Đoạn từ nhà ông Viên đến hết Bưu điện Cầu Gồ

2.800

1.500

700

 

-

Đoạn từ Bưu điện Cầu Gồ đến giáp xã Phồn Xương

2.500

1.400

700

500

3

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà ông Tuấn

2.800

1.500

700

 

-

Đoạn từ TL 292 đi Đồng Nhân - trại tù (Đồng Vương)

1.400

700

500

 

-

Đoạn Kiểm lâm từ TL 292 đi suối Đá (Tân Hiệp)

1.400

700

400

300

-

Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 đến giáp xã Phồn Xương)

1.200

600

400

300

-

Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh

1.400

700

500

400

-

Đoạn Huyện đội đến Hồ Xóm Chung

1.800

700

400

300

-

Đoạn đường vòng tránh cổng UBND huyện đến giáp xã Tam Hiệp

1.400

700

400

300

-

Đoạn từ TT dạy nghề đi thôn Chẽ xã Phồn Xương

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ hồ Trung đi đường cống Suối Đá

800

600

 

 

-

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ

1.100

500

400

300

II

TT BỐ HẠ

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

 

Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến Bưu điện thị trấn

3.500

2.300

1.200

900

-

Đoạn từ Bưu điện thị trấn đến hết Cửa hàng Dược

2.800

2.000

1.100

 

-

Đoạn từ Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện

2.500

1.200

900

500

-

Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ

2.100

1.100

800

500

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều

3.500

2.300

1.200

900

-

Đoạn chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ

3.200

1.800

1.400

800

2

Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đến đường vào sân vận động (cổng nhà ông Tước)

3.200

2.500

1.400

1.000

-

Đoạn từ đường vào sân vận động đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba phương đông)

2.800

1.800

900

500

3

Tỉnh lộ 268

 

 

 

 

-

Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ

2.800

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến giáp xã Bố Hạ
(hướng đi Cầu Phưa)

2.500

1.400

500

 

4

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non

2.800

1.800

900

700

-

Đoạn từ trường Nầm non đến ngã ba Khánh Lộc

1.500

900

700

500

-

Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ

1.400

1.100

700

500

-

Từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường Goòng cũ

1.500

1.100

700

500

-

Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)

2.500

1.400

500

 

-

Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ

1.100

600

400

300

-

Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ

600

400

300

200

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

 

-

Đoạn trung tâm UBND xã Xuân Lương đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.800

1.100

600

400

-

Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi, Bố Hạ, Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.900

1.200

700

500

-

Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.800

1.100

500

400

-

Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ

1.900

1.100

500

400

-

Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.900

1.400

700

500

-

Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến hết nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)

1.900

1.400

700

500

-

Đoạn từ nhà ông Đoàn xã Phồn Xương đến giáp xã Đồng Lạc

1.800

1.100

700

500

-

Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Bố Hạ

1.400

900

500

 

-

Các đoạn còn lại đường 292

1.100

500

400

 

2

Tỉnh lộ 292B (Đường đi Đông Sơn)

 

 

 

 

-

Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn

1.900

1.200

700

 

-

Các đoạn còn lại

700

500

300

 

-

Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.400

600

 

 

3

Tỉnh lộ 268

 

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến chợ Mỏ Trạng

1.900

1.800

700

 

-

Đoạn từ chợ Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương

1.900

1.400

700

 

-

Đoạn từ cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến

1.400

800

560

 

 

Trung tâm xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.100

700

500

 

-

Trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m)

840

560

400

 

-

Các đoạn còn lại

700

420

200

 

4

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến hết trường THCS xã Phồn Xương

1.900

1.300

500

 

-

Đoạn từ trường THCS Phồn Xương đền hết Công ty May

1.900

1.400

700

 

-

Các đoạn còn lại

1.400

1.100

500

 

5

Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã Hương Vỹ

1.900

1.400

400

 

-

Trung tâm UBND xã Hương Vĩ, Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.900

1.400

400

 

-

Các đoạn còn lại

1.100

700

400

 

6

Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ)

 

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.800

800

600

 

-

Các đoạn còn lại

1.200

600

300

 

7

Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường TL 268

 

 

 

 

-

Từ TL 292 đến ngã ba (cây xăng) xã Đồng Tâm

1.800

1.100

700

 

-

Từ Cây Xăng đến cổng nhà ông Hứa Hải

1.200

 

 

 

-

Các đoạn còn lại

1.100

700

400

 

8

Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An Thượng, Tân Hiệp và đường cầu ông Bang

700

500

300

 

-

Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m)

700

500

300

 

-

Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

700

500

300

 

-

Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m

700

500

300

 

-

Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)

800

600

400

 

-

Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m)

800

600

400

 

-

Đoạn từ TL 292 đi Trường PTTH Yên Thế

1.200

800

600

400

-

Đoạn xóm Chẽ từ đường TL 292 đến đường 398

1.100

600

400

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN NĂM 2012

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

440

380

300

350

280

250

220

200

150

2

Xã nhóm B

330

280

250

270

200

170

180

160

130

4

Xã nhóm C

220

200

180

170

160

 

150

 

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

310

270

210

250

200

180

160

140

110

2

Xã nhóm B

230

200

180

190

140

120

130

110

100

4

Xã nhóm C

150

140

130

120

110

 

110

 

 

Phân loại nhóm xã như sau:

* Xã miền núi:

+ Xã thuộc nhóm A: Bố Hạ, Tân Sỏi, Phồn Xương, Tam Tiến, Xuân Lương, Tam Hiệp, Đồng Tâm;

+ Xã thuộc nhóm B: Đồng Lạc, Đồng Kỳ, Hương Vỹ, Đồng Vương, Hồng Kỳ;

+ Xã thuộc nhóm C: Tân Hiệp, An Thượng, Đồng Sơn, Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu.

 

BẢNG 9 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật - đất thô)

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

 Đơn vị tính: đồng/m2

TT

ĐỊA BÀN

GIÁ ĐẤT

1

Thành phố Bắc Giang

 

-

Khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng

650.000

-

Cụm công nghiệp Xương Giang 1

2.000.000

-

Cụm công nghiệp Xương Giang 2

1.500.000

-

Cụm công nghiệp Dĩnh Kế

2.000.000

-

Cụm công nghiệp Thọ Xương

1.500.000

2

Huyện Việt Yên

650.000

3

Huyện Yên Dũng

650.000

4

Huyện Lạng Giang

450.000

5

Huyện Hiệp Hòa

600.000

6

Huyện Tân Yên

450.000

7

Huyện Lục Nam

450.000

8

Huyện Yên Thế

400.000

9

Huyện Lục Ngạn

400.000

10

Huyện Sơn Động

350.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng mức giá đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 20/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Thân Văn Khoa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/12/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản