- 1Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
- 2Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên đường, phố trên địa bàn Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VII
- 4Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
- 5Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên, điều chỉnh giới hạn tuyến đường tại thị trấn Trung Phước, huyện Nông Sơn; thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên và thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 191/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 09)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 1249/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh về việc đề nghị Hội đồng Nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới (lần thứ 9); Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng Nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên cho các tuyến đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới (lần thứ 09), cụ thể như sau:
1. Đặt tên cho 108 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo).
2. Đặt tên cho 08 tuyến đường kéo dài (Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo).
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 09)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐIỂM ĐẦU (GIÁP) | ĐIỂM CUỐI (GIÁP) | QUY MÔ | GHI CHÚ | ||
Dài (m) | Rộng hiện trạng (m) | Rộng quy hoạch (m) | |||||
I | PHƯỜNG ĐỒNG SƠN (04 TUYẾN) | ||||||
1 | Phạm Chân | Đường Phú Vinh | Đường Cao Lỗ | 912 | 5,0 | 7,5 | Dài quy hoạch 1.084m |
2 | Nguyễn Trọng Cẩn | Đường Hồ Chí Minh | Đường Đồng Lực | 580 | 5,0 | ||
3 | Nguyễn Duy Cần | Đường Hồ Chí Minh | Đường Nguyễn Hữu Thuyên | 350 | 5,0 | ||
4 | Nguyễn Tú | Đường Hồ Chí Minh | Đường Nguyễn Kim Chi | 350 | 4,0 | ||
II | PHƯỜNG NAM LÝ (01 TUYẾN) | ||||||
5 | Trần Văn Hòa | Đường Tôn Thất Tùng | Đường Bê tông Khu dân cư | 280 | 10,5 | 10,5 | |
III | PHƯỜNG ĐỨC NINH ĐÔNG (03 TUYẾN) | ||||||
6 | Phan Kế Toại | Đường Đoàn Hữu Trưng | Đường Trần Thái Tông | 310 | 15,0 | 15,0 | Khu dân cư Tây Bắc Lê Lợi |
7 | Võ Duy Ninh | Đường Đoàn Hữu Trưng | Đường Trần Thái Tông | 220 | 15,0 | 15,0 | Khu dân cư Tây Bắc Lê Lợi |
8 | Thái Thuận | Đường 23-8 kéo dài | Đường Bê tông Khu dân cư | 530 | 15,0 | 15,0 | TDP Diêm Hạ |
IV | PHƯỜNG BẮC NGHĨA (09 TUYẾN) | ||||||
9 | Phạm Đốc | Đường Phạm Đình Hổ | Kho K6 | 800 | 7,0 | TDP 2 3 Phú Vinh | |
10 | Đổng Hiền | Sau lưng đại lý ô tô HOWO VIMID | Đường số 01 | 850 | 7,0 | TDP 3 Phú Vinh | |
11 | Phạm Thế Hiển | Đường Bê tông Khu dân cư | Cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Nghĩa | 360 | 7,0 | TDP 3 Phú /inh | |
12 | Lê Huệ | Đường Phạm Đình Hổ | Hà Huy Tập | 400 | 10,5 | 10,5 | TDP 2 3 Phú Vinh |
13 | Nguyễn Văn Hùng | Đường Hoàng Quốc Việt | Hết khu dân cư | 450 | 6,0 | TDP 2 3 Phú Vinh | |
14 | Phạm Khắc Khoan | Đường Lý Thái Tổ | Đường Đặng Đức Tuấn | 400 | 5,0 | TDP 1 Phương Xuân | |
15 | Thái Nhân Nghĩa | Đường Lê Duy Di (Dự kiến) | Đường Bê tông Khu dân cư | 1.310 | 11,0 | 15,0 | |
16 | Lê Duy Di | Đường Hồng Quang | Đường Bê tông Khu dân cư | 840 | 5,0 | 15,0 | TDP 4 Phú Vinh |
17 | Lê Hoàng Hoa | Đường Lý Thái Tổ | Đường Bê tông Khu dân cư | 495 | 5,0 | 13,0 | Dài quy hoạch 651m TDP 2 Phương Xuân |
V | XÃ LỘC NINH (12 TUYẾN) | ||||||
18 | Phú Xá | Đường Cao Thắng | Đường Lưu Văn Quán (dự kiến) | 520 | 6,0 | ||
19 | Lưu Lượng | Đường Cao Thắng | Đường Võ Xuân Cẩn | 310 | 4,5 | ||
20 | Lưu Văn Bình | Đường Phú Xá (dự kiến) | Đường Phạm Văn Hai | 280 | 6,0 | ||
21 | Lương Văn Quán | Đường Lưu Lượng (dự kiến) | Đường Phạm Văn Hai | 300 | 4,5 | ||
22 | Nguyễn Như Chương | Đường Cao Thắng | Đường Bê tông Khu dân cư | 560 | 6,0 | ||
23 | Võ Nậu | Đường Trương Phúc Phấn | Đường Bê tông Khu dân cư | 330 | 4,0 | ||
24 | Hoàng Phúc | Đường Trần Nguyên Đán | Đường Hồ Tùng Mậu | 400 | 5,0 | ||
25 | Nguyễn Văn Nhị | Đường Nguyễn Như Chương | Đường Cảnh Dương | 320 | 5,0 | ||
26 | Nguyễn Nhuận | Đường Cảnh Dương | Đường Phạm Văn Hai | 500 | 5,0 | ||
27 | Nguyễn Tích | Đường Cảnh Dương | Đường Đặng Công Chất | 500 | 6,0 | ||
28 | Bùi Nhật Tiến | Đường Lý Thánh Tông | Đường Lê Mô Khải | 250 | 9,0 | ||
29 | Nguyễn Đình Toản | Đường Lý Thánh Tông | Đường sắt Bắc Nam | 400 | 12,0 | ||
VI | XÃ NGHĨA NINH (08 TUYẾN) | ||||||
30 | Trần Đình Hi | Đường Hồ Chí Minh | Hết khu dân cư | 1.100 | 8,5 | 10,5 | |
31 | Nguyễn Danh Cả | Đường Hồ Chí Minh | Hết khu dân cư | 1.020 | 8,0 | 10,5 | |
32 | Hoàng Công Đản | Đường Hồ Chí Minh | Hết khu dân cư | 1.250 | 8,5 | 10,5 | |
33 | Dương Triệt | Nhà bà Hoàng Thị Vững (thôn Rẫy Cau) | Đường Lê Đa Năng (dự kiến) | 300 | 5,0 | 10,5 | Khu quy hoạch Đồng Choi |
34 | Bạch Doãn Triều | Dự kiến đường Dương Triệt) | Đường Nguyễn Lương Bằng | 310 | 10,5 | 10,5 | Khu quy hoạch Đồng Choi |
35 | Lê Đa Năng | Đường Dương Triệt (dự kiến) | Đường Bê tông Khu dân cư | 360 | 5,0 | 10,5 | Khu quy hoạch Đồng Choi |
36 | Lê Tiềm | Đường Nguyễn Đóa | Đường Nguyễn Đình Tân | 470 | 5,0 | 10,5 | |
37 | Võ Trọng Thiều | Đường Nguyễn Đóa | Đường sắt Bắc Nam | 560 | 6,5 | 10,5 | |
VII | XÃ ĐỨC NINH (09 TUYẾN) | ||||||
38 | Lê Đa Uẩn | Đường Lê Lợi | Đường Lê Ích Mộc (dự kiến) | 500 | 6,0 | ||
39 | Hồ Đắc Di | Dự kiến đường Lê Đa Uẩn | Đường Trần Nhật Duật | 510 | 6,0 | ||
40 | Bùi Dục Tài | Dự kiến đường Lê Đa Uẩn | Đường Trần Nhật Duật | 510 | 6,0 | ||
41 | Phạm Trấn | Đường Vũ Trọng Bình | Đường Điện Biên Phủ | 600 | 6,0 | ||
42 | Phạm Văn Các | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Quang (dự kiến) | 200 | 10,5 | 10,5 | |
43 | Cao Bách Tuế | Đường Phùng Khắc Khoan | Đường Hạ Tầng Mới Chợ | 300 | 10,5 | 10,5 | |
44 | Nguyễn Quang | Dự kiến Đường Cao Bách Tuế | Đường hạ Tầng Mới Chợ | 400 | 10,5 | 10,5 | |
45 | Đào Bí | Đường hạ Tầng Mới Chợ | Đường hạ Tầng Mới Chợ | 100 | 10,5 | 10,5 | |
46 | Lê Ích Mộc | Đường Trần Nhật Duật | Đường khu dân cư | 860 | 10,5 | 10,5 | |
VIII | XÃ BẢO NINH (16 TUYẾN) | ||||||
47 | Hoàng Đạo Thúy | Đường Võ Nguyên Giáp | Dự kiến đường Võ Bẩm | 413 | 22,5 | 22,5 | Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 1 (REGAL GROUP) |
48 | Phan Lại | Dự kiến đường Hoàng Đạo Thúy | Dự kiến đường Hoàng Vân | 260 | 13,5 | 13,5 | |
49 | Hoàng Vân | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường quy hoạch 36m | 520 | 32,0 | 32,0 | |
50 | Nguyễn Cữu Trường | Dự kiến đường Phan Lại | Dự kiến đường 15-7 | 330 | 13,5 | 13,5 | |
51 | Trần Nguyên Diễn | Dự kiến đường Phan Lại | Dự kiến đường 15-7 | 330 | 13,5 | 13,5 | |
52 | Võ Hồng Anh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường quy hoạch 36m | 630 | 32,0 | 32,0 | |
53 | Võ Bẩm | Dự kiến đường Hoàng Đạo Thúy | Đường Điện Biên Phủ | 1.020 | 27,0 | 27,0 | |
54 | 15-7 | Dự kiến đường Hoàng Đạo Thúy | Đường Điện Biên Phủ | 1.020 | 32,0 | 32,0 | |
55 | Lê Xuân Chính | Nhà ông Võ Thanh (Thôn Mỹ Cảnh) | Nhà Thờ Đồng Dương | 450 | 5,0 | 5,0 | |
56 | Phạm Duy Quyết | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nhật Lệ | 550 | 5-32 | 5-32 | |
57 | Nguyễn Quốc Hoan | Đường Trần Hưng Đạo | Nhà bà Lê Thị Bé | 770 | 5,0 | 5,0 | |
58 | Trần Đạt | Đường Quy hoạch 36m | Đường Nhật Lệ | 450 | 5,0 | 5,0 | |
59 | Hoàng Công Đán | Đường Quy hoạch 36m | Nhà Thờ Đồng Dương | 400 | 5,0 | 5,0 | |
60 | Đặng Đại Độ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nhật Lệ | 500 | 5,0 | 5,0 | |
61 | Đinh Lễ | Đường Võ Nguyên Giáp | Dự kiến đường Phạm Duy Quyết | 600 | 5-15 | 5-15 | |
62 | Phạm Thế Lộc | Đường Mỹ Cảnh | Dự kiến đường Lê Xuân Chính | 480 | 5-15 | 5-15 | |
IX | PHƯỜNG ĐỒNG PHÚ (18 TUYẾN) | ||||||
63 | Mai Trung | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Võ Khắc Triễn | 230 | 15,0 | 15,0 | |
64 | An Sinh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Võ Khắc Triễn | 230 | 15,0 | 15,0 | |
65 | Hoàng Bá Hiệu | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Võ Khắc Triễn | 110 | 15,0 | 15,0 | Dài quy hoạch 280m |
66 | Quyết Thắng | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Võ Khắc Triễn | 230 | 32,0 | 32,0 | Dài quy hoạch 690m |
67 | Nguyễn Lễ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường khu dân cư | 420 | 15,0 | 15,0 | Dài quy hoạch 730m |
68 | Ngô Thế Vinh | Đường Mạc Kim Chi | Võ Khắc Triễn | 150 | 15,0 | 15,0 | Dài quy hoạch 560m |
69 | Kim Bảng | Đường QH 15m | Đường QH 15m | 170 | 15,0 | 15,0 | |
70 | Phạm Triệt | Đường QH 15m (GĐ1) | Đường QH 15m | 334 | 15,0 | 15,0 | |
71 | Trần Quý kiên | Đường QH 15m (GĐ1) | Đường QH 15m | 420 | 15,0 | 15,0 | |
72 | Cần Vương | Đường QH 15m (GĐ1) | Đường QH (Giáp HT) | 720 | 15,0 | 15,0 | Dài quy hoạch 1050m |
73 | Hoàng Nghĩa Phú | Đường QH 15m (GĐ1) | Đường QH 15m | 400 | 15,0 | 15,0 | |
74 | Phạm Quang Tiến | Đường QH 15m (GĐ1) | Đường QH 15m | 380 | 15,0 | 15,0 | |
75 | Nguyễn Văn Tố | Đường QH 15m (GĐ1) | Đường QH 15m | 200 | 15,0 | 15,0 | |
76 | Vương Hồng Sển | Đường La Sơn Phu Tử | Đường QH 15m | 200 | 15,0 | 15,0 | |
77 | Võ Văn Tuấn | Đường La Sơn Phu Tử | Đường QH (Giáp HT) | 190 | 15,0 | 15,0 | |
78 | Võ Tánh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Phạm Hùng kéo dài | 180 | 17,5 | 17,5 | |
79 | Nguyễn Xuân Ôn | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Phạm Hùng kéo dài | 330 | 17,5 | 17,5 | |
80 | Vũ Duệ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Đỗ Nhuận | 170 | 17,5 | 17,5 | |
X | PHƯỜNG BẮC LÝ (07 TUYẾN) | ||||||
81 | Dương Khuê | Đường Phan Đình Phùng | Đường Bê tông Khu dân cư | 290 | 6,0 | 13,0 | Dài quy hoạch 390m |
82 | Phạm Bành | Đường Lê Đình Chinh | Đường Hồng Chương | 220 | 13,0 | 13,0 | |
83 | Nguyễn Duy Hiệu | Đường Mai An Tiêm | Đường Hồng Chương | 250 | 13,0 | 13,0 | |
84 | Triệu Túc | Đường Hồng Chương | Ngõ đường Minh Mạng | 190 | 13,0 | 13,0 | |
85 | Ngô Văn Sở | Đường Hữu Nghị | Đường Nguyễn Văn Linh | 370 | 32,0 | 32,0 | |
86 | Nguyễn Thành Ý | Đường Ngô Văn Sở | Ngõ đường Hữu Nghị | 170 | 5,0 | 13,0 | |
87 | Đặng Chiêm | Đường Trần Trung Quang | Đường Hàn Thuyên | 300 | 7,0 | ||
XI | PHƯỜNG PHÚ HẢI (11 TUYẾN) | ||||||
88 | Trần Đức Hòa | Đường Đào Duy Từ | Dự kiến đường Kinh Dương Vương | 600 | 13,0 | 13,0 | |
89 | Vũ Dương | Nút giao Trần Đức Hòa - Trương Định | Hoàng Kim Xán | 200 | 13,0 | 13,0 | |
90 | Kinh Dương Vương | Đường Điện Biên Phủ | Đường QH 15m | 590 | 13,0 | 13,0 | |
91 | Âu Cơ | Dự kiến đường Kinh Dương Vương | Sát sông Lệ Kỳ | 443 | 13,0 | 13,0 | |
92 | Lạc Long Quân | Dự kiến đường Kinh Dương Vương | Sát sông Lệ Kỳ | 457 | 13,0 | 13,0 | |
93 | Văn Lang | Dự kiến Đường Âu Cơ | Dự kiến đường Lạc Long Quân | 304 | 13,0 | 13,0 | |
94 | Mạc Hiển Tích | Đường Đào Duy Từ | Đường Hoàng Kim Xán | 300 | 13,0 | 13,0 | |
95 | Âu Lạc | Dự kiến Đường Âu Cơ | Dự kiến đường Lạc Long Quân | 280 | 13,0 | 13,0 | |
96 | An Dương Vương | Dự kiến đường Lạc Long Quân | Công viên khu quy hoạch | 450 | 13,0 | 13,0 | |
97 | Hoa Lư | Dự kiến đường Lạc Long Quân | Công viên khu quy hoạch | 477 | 13,0 | 13,0 | |
98 | Trần Tất Văn | Sát kênh Cầu Ngắn | Đường Lưu Hữu Phước (kéo dài) | 500 | 15,0 | 15,0 | |
XII | XÃ QUANG PHÚ (10 TUYẾN) | ||||||
99 | Lê Trạm | Đường Trương Pháp | Đường Đội Cung | 760 | 5-10,5 | ||
100 | Võ Trường Toản | Đường Trương Pháp | Đường khu dân cư | 340 | 5-15 | ||
101 | Nguyễn Bá Tê | Đường Khu dân cư | Đường Đội Cấn | 320 | 5-15 | ||
102 | Trần Bích San | Dự kiến đường Võ Trường Toản | Khu dân cư Tân Phú | 450 | 10,5 | ||
103 | Phạm Khôi | Dự kiến đường Võ Trường Toản | Phía sau Ban QL rừng phòng hộ thành phố | 330 | 10,5 | ||
104 | Nguyễn Hàng Cai | Đường Nguyễn Hữu Hào | Đường Đội Cung | 230 | 5,0 | ||
105 | Hồ Viêm | Đường Nguyễn Hữu Hào | Đường Đội Cung | 250 | 4,0 | ||
106 | Mạc Cách Huống | Đường Nguyễn Hữu Hào | Đường Đội Cung | 270 | 4,0 | ||
107 | Vũ Hải | Đường Nguyễn Hữu Hào | Đường Đội Cung | 260 | 4,0 | ||
108 | Nguyễn Nghiễm | Đường Nguyễn Hữu Hào | Đường Đội Cung | 300 | 4,0 |
ĐẶT TÊN CHO 08 TUYẾN ĐƯỜNG KÉO DÀI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 09)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐIỂM ĐẦU HIỆN CÓ | ĐIỂM ĐẦU ĐỀ NGHỊ NỐI DÀI | ĐIỂM CUỐI HIỆN CÓ | ĐIỂM CUỐI ĐỀ NGHỊ KÉO DÀI | QUY MÔ | |||
Chiều dài hiện có (m) | Chiều dài sau khi được nối (m) | Rộng hiện trạng (m) | Rộng quy hoạch (m) | ||||||
I | PHƯỜNG ĐỨC NINH ĐÔNG (03 TUYẾN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Thái Tông (đã đặt tên đường lần thứ 7 năm 2018) | Đường Nguyễn Đăng Đạo | Đường Lê Lợi | Đường Lê Lợi | Đường Điện Biên Phủ | 245 | 800 | 27,0 | 27,0 |
2 | Nguyễn Bá Lân (đã đặt tên đường lần thứ 7 năm 2018) | Đường Nguyễn Đăng Đạo | Đường Lê Lợi | Đường Lê Lợi | Hết khu quy hoạch dân cư | 245 | 800 | 15,0 | 15,0 |
3 | Phạm Văn Đồng (đã đặt tên đường lần thứ 6 năm 2015) | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Lợi | Đường Lê Lợi | Đường Điện Biên Phủ | 2.200 | 3.300 | 36,0 | 36,0 |
II | PHƯỜNG BẮC NGHĨA (01 TUYẾN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hoàng Tụy (đã đặt tên đường lần thứ 8 năm 2021) | Đường Cao Văn Lầu | Đường Triệu Quang Phục | Đường Triệu Quang Phục | Đường Nguyễn Kinh Chi | 200 | 600 | 5,0 | |
IV | XÃ ĐỨC NINH (02 TUYẾN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nguyễn Đăng Giai (đã đặt tên đường lần thứ 4 năm 2008) | Đường Điện Biên Phủ | Đường Lê Lợi | Đường Lê Lợi | Đường Trần Nhật Duật, thôn Đức Sơn | 820 | 1.290 | 10,5 | 10,5 |
6 | Phan Huy ích (đã đặt tên đường lần thứ 5 năm 2012) | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Đăng Giai (kéo dài) | Đường Nguyễn Đăng Giai (kéo dài) | Đường sắt Bắc Nam, thôn Tân Sơn | 520 | 1.200 | 6,0 | |
V | PHƯỜNG ĐỒNG PHÚ (01 TUYẾN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Phạm Hùng (đã đặt tên đường lần thứ 5 năm 2012) | Đường Trần Bang Cẩn | Đường Đỗ Nhuận | Đường Đỗ Nhuận | Đường Nguyễn Hữu Thọ | 220 | 390 | 17,5 | 17,5 |
VI | PHƯỜNG PHÚ HẢI (01 TUYẾN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường Lưu Hữu Phước (đã đặt tên đường lần thứ 6 năm 2015) | Đường Hạ tầng (Tập đoàn Sơn Hải) | Kênh Cầu Ngắn | Kênh Cầu Ngắn | Sau lưng Taxi Mai Linh | 610 | 1.360 | 22,5 | 22,5 |
- 1Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
- 2Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên đường, phố trên địa bàn Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VII
- 4Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
- 5Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên, điều chỉnh giới hạn tuyến đường tại thị trấn Trung Phước, huyện Nông Sơn; thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên và thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2024 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 09)
- Số hiệu: 191/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Hải Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực