Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2024/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN QUÁN HÀNH, HUYỆN NGHI LỘC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 4367/TTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XVIII, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN QUÁN HÀNH, HUYỆN NGHI LỘC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | chiều dài (m) | Chiều rộng nền đường hiện trạng (m) | Chiều rộng nền đường quy hoạch (m) | Kết cấu đường | Ghi chú |
1 | Nguyễn Duy Trinh | Giao với đường Phạm Nguyễn Du (Km448+700 QL1A ngã 3 đường Tránh Vinh - Tổ dân phố số 1) | Giao với ngã ba đường Nguyễn Đức Công (Km451+258,9 QL1A Tổ dân phố số 4) | 2558,9 | 30-35 | 34,5 | Đường nhựa | Nhà chính trị |
2 | Võ Đại Huệ | Giao với đường Nguyễn Năng Tĩnh (Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 cũ nay là Tổ dân phố số 1) | Chợ Quán Hành (Tổ dân phố số 3) | 554 | 7,5-9 | 12 | Đường láng nhựa | Anh hùng Lực lượng vũ trang |
3 | Hoàng Phan Thái | Giao với đường Nguyễn Thức Tự (đường QL1A đi xóm Kim Liên - Tổ dân phố số 1) | Giao với đường Hoài Thanh (ngã ba, cạnh Phòng Giáo dục và Đào tạo - Tổ dân phố số 4) | 1401,6 | 15 | 15 | Đường nhựa | Chí sĩ yêu nước |
4 | Nguyễn Xí | Giao với đường Trần Văn Quang (chân cầu vượt QL48E - Tổ dân phố số 1) | Giao với đường Nguyễn Đức Công (ngã ba, cạnh Trung Tâm y tế - Tổ dân phố số 5) | 2371,7 | 35 | 35 | Đường nhựa | Danh thần thời Lê |
5 | Nguyễn Thị Xuân | Giao với đường Nguyễn Thức Tự (xóm Kim Liên) | Giao với đường Nguyễn Trương Khoát (xóm Kim Liên) | 791 | 9 | 9 | Đường láng nhựa | Nhà cách mạng |
6 | Trương Vân Lĩnh | Giao với đường quy hoạch 21m (phía Bắc xóm Kim Liên) | Giao với đường Nguyễn Đức Công (ngã tư Tổ dân phố số 5 giáp xã Nghi Trung) | 2071,73 | 10 | 15 | Đường láng nhựa | Nhà cách mạng |
7 | Lê Văn Miến | Giao với đường Nguyễn Thức Tự (đoạn gần Nghĩa Trang giáo xứ Ngọc Liễn xóm Kim Liên) | Giao với đường Nguyễn Đức Công (Tổ dân phố số 5) | 2124,7 | 5 | 5,5 | Đường bê tông | Nhà giáo, họa sĩ |
8 | Đinh Văn Chất | Giao với đường Nguyễn Thức Tự (Tổ dân phố số 5) | Giao với đường Nguyễn Đức Công (Tổ dân phố số 5) | 2157 | 5 | 18 | Đường bê tông | Danh thần thời Nguyễn |
9 | Nguyễn Đức Công | Giao với đường Nguyễn Duy Trinh (Km 451+258,9m QL1A - Tổ dân phố số 4) | Giao đường Tránh Vinh (Nghĩa trang Kỳ Cháng - Tổ dân phố số 5) | 1707 | 7-15 | 28 | Đường láng nhựa | Chí sĩ yêu nước |
10 | Hoàng Đan | Giao với đường Nguyễn Duy Trinh (Km 450+900 QL1A phía Bắc Trường THPT Nguyễn Duy Trinh - Tổ dân phố số 4) | Giao đường Tránh Vinh (phía Tây Tổ dân phố số 5) | 1628,7 | 5-6 | 15 | Đường bê tông | Tướng lĩnh Quân đội Nhân dân Việt Nam |
11 | Hoài Thanh | Giao với đường Nguyễn Duy Trinh (Km 450+750 QL1A Phía Bắc Kho bạc - Tổ dân phố số 4) | Giao đường Tránh Vinh (Cầu chui - Tổ dân phố số 6) | 1602,6 | 5-14 | 27 | Đường láng nhựa | Nhà văn |
12 | Hoàng Văn Tâm | Giao với đường Nguyễn Duy Trinh (Km 450+500 QL1A đoạn chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tổ dân phố số 4) | Giao với đường tránh Vinh (phía Tây Tổ dân phố số 6) | 631,7 | 6-22 | 27 | Đường nhựa | Nhà cách mạng |
13 | Nguyễn Trương Khoát | Giao với đường Nguyễn Duy Trinh (Km 450+400 QL1A ngã tư trung tâm thị trấn - Tổ dân phố số 4) | Giao với đường Lê Văn Miến (Tổ dân phố số 6) | 446 | 6-15 | 15 | Đường nhựa | Nhà cách mạng |
14 | Đặng Thái Thân | Giao với đường Nguyễn Duy Trinh (Km 450+300 QL1A Ngã ba đi Xã Đoài - Tổ dân phố số 4) | Giao với đường Tránh Vinh (Cầu Chui Nghi Diên - xóm Kim Liên) | 1469 | 18 | 24 | Đường nhựa | Chí sĩ yêu nước |
15 | Nguyễn Thị Nhã | Giao với đường Nguyễn Duy Trinh (Km 449+950 QL1A đoạn Công ty vật tư nông nghiệp - Tổ dân phố số 3) | Giao với đường Nguyễn Xí (đường 35m - Tổ dân phố số 3) | 350 | 8-12 | 12 | Đường láng nhựa | Nhà cách mạng |
16 | Nguyễn Năng Tĩnh | Giao với đường Nguyễn Duy Trinh (Km 449+550 QL1A đoạn Công ty xăng dầu Nghệ Tĩnh - Tổ dân phố số 1) | Giao với đường Đinh Văn Chất (tuyến cuối xóm Kim Liên) | 835,7 | 6-10 | 15 | Đường láng nhựa | Danh thần thời Nguyễn |
17 | Nguyễn Thức Tự | Giao với đường Nguyễn Duy Trinh (Km 449+550 QL1A Ban chỉ huy quân sự huyện Nghi Lộc - Tổ dân phố số 1) | Giao với đường Tránh Vinh (xóm Kim Liên) | 1293,7 | 7-10 | 24 | Đường láng nhựa | Danh thần thời Nguyễn |
18 | Trần Văn Quang | Giao với đường Nguyễn Duy Trinh (Km 449+50 Cầu vượt QL1A - Tổ dân phố số 1) | Giao với đường Tránh Vinh tại ngã tư thuộc xã Nghi Hoa (Tổ dân phố số 1) | 811 | 30 | 52 | Đường nhựa | Tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam |
19 | Phạm Nguyễn Du | Giao với đường Nguyễn Duy Trinh (Km0+00, đường tránh Vinh - Tổ dân phố số 1) | Giao với đường Trần Văn Quang (Km 0+732,4, QL48E tại ngã tư thuộc xã Nghi Hoa - Tổ dân phố số 1) | 732,4 | 20-30 | 52 | Đường nhựa | Danh thần thời Lê Trung Hưng |
- 1Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VII
- 2Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên, điều chỉnh giới hạn tuyến đường tại thị trấn Trung Phước, huyện Nông Sơn; thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên và thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2024 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 09)
Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 14/2024/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Thanh Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra