
- 1 Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND về phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025
- 1 Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND về phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2022/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 07 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 6
(GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Thực hiện Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 5756/TTr-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua dự thảo Nghị quyết về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025 trên cơ sở quy định tại Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 6 (giải quyết công việc phát sinh đột xuất) thông qua ngày 07 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 10 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH (NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án/công trình | Phân loại dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn NS tỉnh đã bố trí đến hết KH năm 2020 | Nhu cầu vốn NS tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn NS tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | |||||
Số Quyết định | Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: ngân sách tỉnh | Tổng | KH 2021 | KH 2022 | KH giai đoạn 2023 - 2025 | ||||||||||
| Tổng |
|
|
|
|
|
| 2.809.671 | 2.466.713 | 285.486 | 1.297.703 | 1.000.000 | 255.570 | 157.820 | 586.610 |
|
I | Huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
|
| 14.553 | 8.414 |
| 8.414 | 7.920 |
| 4.930 | 2.990 |
|
1 | Đường từ Hai Mạng đến Năm Tôm (ĐA.05), xã Phú Phụng | C | UBND xã Phú Phụng | xã Phú Phụng | cấp B | 2021-2022 | 113/QĐ-UBND, 01/10/2020 | 1.975 | 1.383 |
| 1.383 | 1.383 |
| 1.000 | 383 |
|
2 | Đường từ Bảy Ô đến Hai Mạng (ĐC.11), xã Phú Phụng | C | UBND xã Phú Phụng | xã Phú Phụng | cấp C | 2021-2022 | 115/QĐ-UBND, 01/10/2020 | 668 | 200 |
| 200 | 200 |
| 180 | 20 |
|
3 | Đường từ Bảy Gốc đến Tư Cù Lự (ĐC.17), xã Phú Phụng | C | UBND xã Phú Phụng | xã Phú Phụng | cấp C | 2021-2022 | 114/QĐ-UBND, 01/10/2020 | 1.000 | 300 |
| 300 | 300 |
| 250 | 50 |
|
4 | Đường từ Dự án 18 đến Đồng Lớn (ĐA.13), xã Tân Thiềng | C | UBNDxã Tân Thiềng | xã Tân Thiềng | cấp B | 2021-2023 | 177/QĐ-UBND, 28/10/2020 | 3.970 | 2.779 |
| 2.779 | 2.779 |
| 1.500 | 1.279 |
|
5 | Đường từ Dự án 18 đến Bến Đáy (ĐA.08), xã Tân Thiềng | C | UBND xã Tân Thiềng | xã Tân Thiềng | cấp B | 2021-2022 | 176/QĐ-UBND, 28/10/2020 | 1.550 | 1.085 |
| 1.085 | 1.085 |
| 1.000 | 85 |
|
6 | Đường từ Bảy Chí đến Bảy Bụng (ĐC.04), xã Tân Thiềng | C | UBND xã Tân Thiềng | xã Tân Thiềng | cấp C | 2021-2023 | 175/QĐ-UBND, 28/10/2020 | 3.890 | 1.167 |
| 1.167 | 1.167 |
| 1.000 | 167 |
|
7 | Trường Tiểu học Hòa Nghĩa A, xã Hòa Nghĩa | C | UBND huyện Chợ Lách | xã Hòa Nghĩa | 01 phòng học và hạng mục phụ | 2024-2026 |
| 1.500 | 1.500 |
| 1.500 | 1.006 |
| 0 | 1.006 |
|
II | Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
|
|
| 258.793 | 217.026 | 34.929 | 128.929 | 115.632 | 25.933 | 16.200 | 73.499 |
|
1 | Đường ĐA.01 (Đường ấp Hòa Thuận 11), xã Hoà Lộc | C | UBND xã Hoà Lộc | xã Hòa Lộc | Cấp B | 2020-2021 | 193/QĐ-UBND, 31/12/2019 | 4.386 | 3.070 | 2.300 | 750 | 750 | 750 |
|
| hoàn thành |
2 | Đưừng ĐA.02 (Đường Tập đoàn), xã Hoà Lộc | C | UBND xã Hoà Lộc | xã Hòa Lộc | Cấp B | 2020-2021 | 194/QĐ-UBND, 31/12/2019 | 4.681 | 3.277 | 2.400 | 870 | 870 | 870 |
|
| hoàn thành |
3 | Đường ĐA.01 (Liên ấp Tân Hưng -Tân Lợi), xã Khánh Thạnh Tân | C | UBND xã Khánh Thạnh Tân | xã Khánh Thạnh Tân | Cấp C | 2020-2021 | 248/QĐ-UBND, 31/12/2019 | 2.261 | 1.583 | 1.500 | 32 | 32 | 32 |
|
| hoàn thành |
4 | Đường ĐA.04 (đoạn từ cống cầu Vong đến cầu Kênh Lộ Thầy Phó), Hưng Khánh Trung A | C | UBND xã Hưng Khánh Trung A | xã Hưng Khánh Trung A | Cấp B | 2020-2022 | 200/QĐ-UBND, 25/11/2019 | 3.829 | 2.680 | 1.904 | 770 | 770 | 770 |
|
| hoàn thành |
5 | Đường B3 (Đoạn từ Nguyễn Văn Hai đến Ba Thành), ấp Giồng Đắc, xã Nhuận Phú Tân | C | UBND xã Nhuận Phú Tân | xã Nhuận Phú Tân | Cấp B | 2020-2021 | 33/QĐ-UBND, 07/4/2020 | 3.538 | 2.477 | 1.900 | 570 | 570 | 570 |
|
| hoàn thành |
6 | Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND xã; sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Tân Bình | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Tân Bình |
| 2020-2022 | 191/QĐ-SXD, 31/10/2019; 336/QĐ-SXD, 20/8/2020 | 7.168 | 5.734 | 3.857 | 1.517 | 1.517 | 1.517 |
|
| hoàn thành |
7 | Sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Hưng Khánh Trung A | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Hưng Khánh Trung A |
| 2020-2022 | 190/QĐ-SXD, 31/10/2019; 279/QĐ-SXD, 30/6/2020 | 4.700 | 3.760 | 3.000 | 581 | 581 | 581 |
|
| hoàn thành |
8 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (đoạn từ QL.57 đến giáp xã Hòa Lộc), xã Tân Bình | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Tân Bình | cấp A | 2020-2022 | 441/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 7.610 | 6.849 | 4.068 | 2.203 | 2.203 | 2.203 |
|
| hoàn thành |
9 | Đường ĐX.05 (đoạn từ Huyện lộ 19 đến cầu số 12), xã Tân Bình | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Tân Bình | cấp B | 2020-2022 | 438/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 7.643 | 6.879 | 3.500 | 2.090 | 2.090 | 2.090 |
|
| hoàn thành |
10 | Đường ĐA.05 (đoạn từ đường ĐX.01 đến cầu cống huyện lộ 19), xã Tân Bình | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Tân Bình | cấp B | 2020-2022 | 442/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 9.474 | 6.632 | 3.500 | 2.354 | 2.354 | 2.354 |
|
| hoàn thành |
11 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.05 (đoạn từ QL.57 đến HL.41), Hưng Khánh Trung A | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Hưng Khánh Trung A | cấp A | 2020-2022 | 440/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 6.072 | 5.465 | 3.000 | 1.527 | 1.527 | 1.527 |
|
| hoàn thành |
12 | Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.39 đến giáp xã Tân Thanh Tây), Hưng Khánh Trung A | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Hưng Khánh Trung A | cấp B | 2020-2022 | 439/QĐ-SGTVT, 28/10/2019; 159/QĐ-SGTVT, 13/4/2020 | 5.983 | 5.385 | 4.000 | 491 | 491 | 491 |
|
| hoàn thành |
13 | Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ ĐH.41 đến giáp lộ bờ Dừa), xã Hưng Khánh Trung A | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Hưng Khánh Trung A |
| 2020-2022 | 633/QĐ-SGTVT, 11/11/2020 | 981 | 883 |
| 722 | 722 | 722 |
|
| hoàn thành |
14 | Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (đoạn từ ĐH.19 đến ĐH.18; đoạn từ Trụ sở ấp Giồng giữa đến ĐH.19), xã Nhuận Phú Tân | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Nhuận Phú Tân |
| 2020-2022 | 666/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 1.263 | 1.137 |
| 1.026 | 1.026 | 1.026 |
|
| hoàn thành |
15 | Hạng mục cầu, cống, biển báo trên Đường ĐX.03 (Đoạn từ ĐH.21 đến nhà ông Trương Văn Của), xã Nhuận Phú Tân | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Nhuận Phú Tân |
| 2020-2022 | 669/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 2.790 | 2.511 |
| 2.316 | 2.316 | 2.316 |
|
| hoàn thành |
16 | Hạng mục cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (Đoạn từ Trường Tiểu học Thanh Tân 1 đến nhà ông Lê Minh Hoàng), xã Thanh Tân | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Thanh Tân |
| 2020-2022 | 667/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 447 | 402 |
| 363 | 363 | 363 |
|
| hoàn thành |
17 | Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ nhà ông Ba Phát đến cổng chào ấp Đông An), xã Hòa Lộc | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Hòa Lộc |
| 2020-2022 | 664/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 4.630 | 4.167 |
| 4.167 | 4.106 | 1.991 | 1.735 | 380 | hoàn thành |
18 | Hạng mục cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.06 (Cầu Chùa Gia Hưng - cổng Đình Tân Ngãi đi Tân Phú Tây), xã Thạnh Ngãi | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Thạnh Ngãi |
| 2020-2022 | 668/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 806 | 725 |
| 656 | 656 | 656 |
|
| hoàn thành |
19 | Hạng mục cầu, cống trên ĐX.05, xã Khánh Thạnh Tân | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Khánh Thạnh Tân |
| 2020-2022 | 663/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 1.817 | 1.635 |
| 1.635 | 1.477 | 1.131 | 346 |
| hoàn thành |
20 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04 (Đoạn từ QL.57 - xã Tân Hội), xã Tân Bình | c | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Tân Bình |
| 2020-2022 | 662/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 4.666 | 4.199 |
| 4.199 | 3.827 | 1.873 | 1.799 | 155 |
|
21 | Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường (ĐX.06) đoạn từ ngã tư UBND xã đến ngã ba Giác Minh, xã Phú Mỹ | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Phú Mỹ |
| 2020-2022 | 665/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 3.993 | 3.594 |
| 3.594 | 3.304 | 300 | 1.954 | 1.050 |
|
22 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu và biển báo trên đường liên xã Phước Mỹ Trung - Tân Phú Tây (ĐX.04) từ ĐH.HK.38 đến giáp xã Tân Phú Tây | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | Xã Phước Mỹ Trung |
| 2020-2022 | 639/QĐ-SGTVT, 13/11/2020 | 2.473 | 2.226 |
| 2.226 | 1.958 | 1.800 | 158 |
| hoàn thành |
23 | Xây dựng trụ sở UBND xã, hội trường văn hóa đa năng xã Hòa Lộc | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Hòa Lộc |
| 2022-2024 | 3097/QĐ-UBND 26/11/2020 | 20.000 | 16.000 |
| 16.000 | 16.000 |
| 2.500 | 13.500 |
|
24 | Sửa chữa trụ sở UBND xã Thanh Tân và xây mới hội trường đa năng xã | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Thanh Tân |
| 2021-2023 | 427/QĐ-SXD, 13/11/2020, 184/QĐ-SXD, 22/7/2022 | 5.600 | 4.480 |
| 4.480 | 4.480 |
| 500 | 3.980 |
|
25 | Nâng cấp, cải tạo Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc | C | UBND huyện MCB | xã Thạnh Ngãi | Nâng cấp, cải tạo Trụ sở UBND xã Thạnh Ngãi | 2022-2024 | 206/QĐ-SXD, 06/12/2021 | 4.500 | 3.150 |
| 3.150 | 3.150 |
|
| 3.150 |
|
26 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã và Hội trường đa năng xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc | C | UBND huyện MCB | xã Phước Mỹ Trung | Trụ sở UBND xã và Hội trường đa năng xã | 2021-2023 | 205/QĐ-SXD, 06/12/2021 | 15.000 | 10.500 |
| 10.500 | 10.500 |
|
| 10.500 |
|
27 | Trường Trung học cơ sở Hòa Lộc | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Hoà Lộc | 21PCN, cải tạo dãy 10 PH, cải tạo 04 PH thành 02 PCN, HMP, thiết bị | 2021-2023 | 1753/QĐ-UBND, 23/7/2021 | 21.590 | 21.590 |
| 21.590 | 21.590 |
| 2.000 | 19.590 |
|
28 | Trường Tiểu học Thanh Tân | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Thanh Tân | 10PH, 2PCN, HMP, thiết bị, thu hồi khoảng 2000m2 | 2021-2023 | 428/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 14.000 | 14.000 |
| 14.000 | 14.000 |
| 5.208 | 8.792 |
|
29 | Trường TH Thạnh Ngãi 1 |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Thạnh Ngãi | xây dựng mới 6 PCN, sửa chữa các PH và PCN hiện hữu, HMP, thiết bị | 2025-2027 | 208/QĐ-SXD, 6/12/2021 | 7.400 | 7.400 |
| 2.000 | 700 |
|
| 700 |
|
30 | Trường TH Khánh Thạnh Tân 2 |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Khánh Thạnh Tân | xây dựng mới 10PCN, sửa chữa các PH và PCN hiện hữu, HMP, thiết bị | 2025-2027 |
| 7.000 | 7.000 |
| 2.000 | 600 |
|
| 600 |
|
31 | Trung tâm hành chính xã Phú Mỹ | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Phú Mỹ | Sửa chữa Trụ sở UBND xã; xây dựng HT văn hóa và các phòng chức năng; cải tạo HT cũ thành nhà CA xã Phú Mỹ | 2024-2026 |
| 6.500 | 4.550 |
| 4.550 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
32 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (đoạn từ ĐH.DK.38 - giáp xã Thạnh Ngãi và nhánh rẽ đến ngã 3 Đìa Dứa), xã Phú Mỹ | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Phú Mỹ | Cấp A | 2024-2026 |
| 13.918 | 11.134 |
| 3.000 | 2.000 |
|
| 2000 |
|
33 | Trung tâm hành chính xã Khánh Thạnh Tân | C | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Khánh Thạnh Tân |
| 2024-2026 |
| 13.074 | 9.152 |
| 5.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
34 | Đường ĐX.01 (đoạn từ đường ĐH.21 - ĐH. 18, xã Nhuận Phú Tân |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | xã Nhuận Phú Tân | Cấp A | 2024-2026 |
| 31.000 | 24.800 |
| 6.000 | 4.402 |
|
| 4.402 |
|
35 | Trường Trung học Phổ thông Ngô Văn Cấn |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | huyện Mỏ Cày Bắc |
| 2025-2027 |
| 8.000 | 8.000 |
| 2.000 | 700 |
|
| 700 |
|
III | Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
|
| 411.348 | 263.124 | 63.001 | 152.398 | 132.264 | 67.531 | 34.860 | 29.873 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, mở rộng Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức |
| 2020-2022 | 201/QĐ-SXD, 31/10/2019; 234/QĐ-SXD 25/5/2020 | 6.285 | 5.028 | 3.000 | 1.763 | 1.763 | 1.763 |
|
| hoàn thành |
2 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp |
| 2020-2022 | 202/QĐ-SXD, 31/10/2019 | 6.000 | 4.800 | 3.000 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
|
| hoàn thành |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến đất ông Nguyễn Văn Ân (sông Hàm Luông) và 01 nhánh rẽ nối xã Phú Khánh và 01 nhánh rẽ nối chùa Tuyên Linh), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp B | 2020-2022 | 469/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 14.950 | 13.455 | 4.000 | 8.452 | 8.452 | 6.952 | 1.500 |
| hoàn thành |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (đoạn từ Quốc lộ 57 đến Đường ĐX.03), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp A | 2020-2022 | 464/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 13.605 | 12.245 | 5.559 | 5.018 | 5.018 | 4.970 | 48 |
| hoàn thành |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.03 (đoạn từ Cầu Vĩ đến giáp Đường ĐX.01), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp A | 2020-2022 | 467/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 5.540 | 4.986 | 3.000 | 1.986 | 1.980 | 1.800 | 180 |
| hoàn thành |
6 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.01 (đoạn từ Cầu Vĩ đến Quốc lộ 57), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp B | 2020-2022 | 461/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 10.822 | 7.575 | 3.500 | 4.075 | 4.070 | 3.000 | 1.070 |
| hoàn thành |
7 | Đường ĐA.02 (đoạn từ ĐX.01 đến giáp ranh xã Phú Khánh), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp B | 2020-2022 | 455/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 6.446 | 4.512 | 3.000 | 1.280 | 1.280 | 1.280 |
|
| hoàn thành |
8 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.03 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến đê sông Hàm Luông), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp B | 2020-2022 | 473/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 8.148 | 5.704 | 3.500 | 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
| hoàn thành |
9 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.04 (đoạn tù đê bao sông Hàm Luông đến cầu Dương Văn Đỏ), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp B | 2020-2022 | 458/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 5.043 | 3.530 | 3.000 | 450 | 450 | 450 |
|
| hoàn thành |
10 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.09 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến giáp ĐX.03), xã Minh Đức | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Minh Đức | cấp B | 2020-2022 | 471/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 6.105 | 4.274 | 3.000 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
| hoàn thành |
11 | Đường ĐX.02 (đoạn từ cầu Chợ xã đến cầu Phước Đa), xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp A | 2020-2022 | 459/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 10.800 | 9.720 | 4.500 | 5.220 | 4.510 | 3.030 | 1.480 |
| hoàn thành |
12 | Đường ĐX.03 (đoạn từ ĐX.02 đến cầu Bình Phước), xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp B | 2020-2022 | 462/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 5.962 | 5.366 | 3.000 | 1.869 | 1.869 | 1.869 |
|
| hoàn thành |
13 | Đường ĐX.04 (đoạn từ ĐX.02 đến giáp thị trấn Mỏ Cày), xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp B | 2020-2022 | 456/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 12.821 | 11.539 | 4.000 | 7.539 | 6.078 | 4.000 | 2.078 |
| hoàn thành |
14 | Đường ĐX.05 (đoạn từ HL.22 đến ranh xã Bình Khánh Đông), xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp B | 2020-2022 | 468/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 6.814 | 6.133 | 2.000 | 3.273 | 3.273 | 3.273 |
|
| hoàn thành |
15 | Đường ĐX.06 (giai đoạn 1 đoạn từ ĐH.22 đến đường ĐA.01), xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày Nam | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp B | 2020-2022 | 474/QĐ-SGTVT, 31/10/2019 | 6.497 | 5.847 | 2.500 | 3.347 | 3.340 | 3.000 | 340 |
| hoàn thành |
16 | Đường ĐA.02 (đoạn từ ĐX.01 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp B | 2020-2022 | 470/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 5.400 | 3.780 | 3.000 | 698 | 698 | 698 |
|
| hoàn thành |
17 | Đường ĐA.04 (đoạn từ HL.22 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp B | 2020-2022 | 465/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 7.332 | 5.132 | 2.843 | 2.289 | 2.228 | 1.948 | 280 |
| hoàn thành |
18 | Đường ĐA. 10 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến Đường ĐC.08), xã Phước Hiệp | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Phước Hiệp | Cấp B | 2020-2022 | 472/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 7.233 | 5.063 | 2.750 | 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
| hoàn thành |
19 | Đường ĐX 02 (Từ Quốc lộ 60 đến ranh xã Thành Thới A), xã Thành Thới B | C | UBND xã Thành Thới B | Xã Thành Thới B | Cấp B | 2020-2021 | 124/QĐ-UBND, 13/4/2020 | 4.941 | 4.941 | 3.849 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| hoàn thành |
20 | Hạng mục cầu Bình Phú, xã Cẩm Sơn | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | Xã Cẩm Sơn |
| 2020-2022 | 681/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 2.689 | 2.420 |
| 2.420 | 2.210 | 1.500 | 710 |
| hoàn thành |
21 | Xây dựng cầu Ông Tùng trên đường ĐX.01, xã Bình Khánh | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh |
| 2021-2023 | 682/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 2.300 | 2.070 |
| 2.070 | 1.951 | 1.700 | 251 |
| hoàn thành |
22 | Đường ĐX.02 (liên xã Bình Khánh - An Định, đoạn từ đường ĐX.01 xã Bình Khánh đến Chợ Cái Quao xã An Định) | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh | cấp A | 2021-2023 | 672/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 13.964 | 12.568 |
| 12.568 | 6.998 | 3.998 | 3.000 |
|
|
23 | Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.22 đến nhà chú Sáu Thao), xã Bình Khánh | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh | cấp A | 2021-2023 | 673/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 5.800 | 5.220 |
| 5.220 | 4.150 | 2.500 | 1.650 |
|
|
24 | Đường ĐX.07 (đoạn từ Đường ĐX.06 đến Đường Đê), xã Bình Khánh | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh | cấp A | 2021-2023 | 674/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 8.231 | 7.408 |
| 5.972 | 4.500 | 2.500 | 2.000 |
|
|
25 | Đường ĐX.08 (đoạn từ Đường ĐX.01 đến cầu Chùa), xã Bình Khánh | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh | cấp A | 2021-2023 | 675/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 5.930 | 5.337 |
| 5.337 | 5.300 | 2.500 | 2.800 |
| hoàn thành |
26 | Đường ĐA.02 (đoạn từ nhà Ông Huỳnh đến Đường ĐX.01), xã Bình Khánh | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh | cấp B | 2021-2023 | 676/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 | 7.054 | 4.938 |
| 4.938 | 4.893 | 2.000 | 2.893 |
| hoàn thành |
27 | Xây mới Hội trường đa năng xã Bình Khánh | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh |
| 2021-2023 | 437/QĐ-SXD, 11/11/2020 | 5.100 | 4.080 |
| 4.080 | 4.080 | 2.000 | 2.080 |
| hoàn thành |
28 | Xây mới Trụ sở UBND xã Bình Khánh | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Bình Khánh |
| 2021-2023 | 435/QĐ-SXD, 11/11/2020 | 9.756 | 7.805 |
| 7.805 | 7.805 | 2.500 | 2.000 | 3.305 |
|
29 | Xây mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hương Mỹ | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Hương Mỹ |
| 2022-2024 | 434/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 9.311 | 8.101 |
| 7.449 | 7.449 |
| 2.000 | 5.449 |
|
30 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngãi Đăng | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Ngãi Đăng |
| 2022-2024 | 495/QĐ-SXD, 31/12/2020 | 5.207 | 4.166 |
| 4.166 | 4.166 |
| 1.500 | 2.666 |
|
31 | Khu hành chính xã An Định | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã An Định |
| 2022-2024 | 176/QĐ-SXD 14/10/2021 | 14.000 | 11.200 |
| 11.200 | 7.000 |
| 2.000 | 5.000 |
|
32 | Xây dựng cầu Cây Dương trên đường ĐX.02, xã Cẩm Sơn | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Cẩm Sơn |
| 2021-2023 | 469/QĐ-SGTVT, 08/9/2021 | 10.201 | 9.181 |
| 9.181 | 8.453 |
| 2.000 | 6.453 |
|
33 | Xây dựng Đường ĐA.02 (đoạn từ Kênh ấp Phú Hữu đến Đường ĐA.04), xã Cẩm Sơn | C | UBND xã Cẩm Sơn | xã Cẩm Sơn | cấp B | 2021-2022 | 181/QĐ-UBND, 14/10/2020 | 2.192 | 1.534 |
| 1.534 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
34 | Xây dựng Đường ĐA.07 (đoạn từ ĐA.09 đến giáp ranh xã Hương Mỹ), xã Cẩm Sơn | C | UBND xã Cẩm Sơn | xã Cẩm Sơn | cấp B | 2021-2022 | 182/QĐ-UBND, 14/10/2020 | 2.094 | 1.466 |
| 1.466 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
35 | Xây dựng Đường ĐA. 10 (đoạn từ QL.57 đến ĐX.01), xã Cẩm Sơn | C | UBND xã Cẩm Sơn | xã Cẩm Sơn | cấp B | 2021-2023 | 183/QĐ-UBND, 14/10/2020 | 3.476 | 2.433 |
| 2.433 | 2.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
36 | Trung tâm hành chính xã Tân Hội | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | Xã Tân Hội | Sơn sửa trụ sở UBND xã; cải tạo nâng cấp Nhà văn hóa xã | 2024-2026 |
| 3.100 | 2.170 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
37 | Trung tâm hành chính xã Thành Thới B | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | Xã Thành Thới B | Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã | 2024-2026 |
| 6.000 | 4.200 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
38 | Trung tâm hành chính xã Thành Thới A | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | Xã Thành Thới A | Xây mới Trụ sở UBND xã | 2024-2026 |
| 10.000 | 7.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
39 | Trung tâm hành chính xã Đa Phước Hội | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Đa Phước Hội | Xây mới Trụ sở UBND xã | 2024-2026 |
| 10.000 | 7.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
40 | Trường Mẫu giáo Thành Thới B | C | UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Thành Thới B | Xây dựng 12 PH, 13 PCN,HMP, thiết bị. Thu hồi khoảng 4.100m2 đất | 2025-2027 |
| 29.199 | 29.199 |
| 1.000 | 400 |
|
| 400 | chuẩn bị đầu tư |
41 | Trường TH Thành Thới B |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Thành Thới B | Xây dựng 17 PH, 08 PCN; cải tạo 04 PHc và 06 PCN thành 12 PCN; HMP và thiết bị | 2025-2027 |
| 24.500 |
|
| 1.000 | 400 |
|
| 400 | chuẩn bị đầu tư |
42 | Trường MG Thành Thới A |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Thành Thới A | Xây dựng mới 14 PH, 14 PCN, các HMP và thiết bị. Thu hồi khoảng 5.135m2 đất | 2025-2027 |
| 39.000 |
|
| 1.000 | 400 |
|
| 400 | chuẩn bị đầu tư |
43 | Trường MG Đa Phước Hội |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Đa Phước Hội | Xây mới 03 PH, 01 PCN; HMP và thiết bị; thu hồi khoảng 1.200m2 đất | 2025-2027 |
| 10.500 |
|
| 1.000 | 400 |
|
| 400 | chuẩn bị đầu tư |
44 | Trường TH Đa Phước Hội |
| UBND huyện Mỏ Cày Nam | xã Đa Phước Hội | Xây dựng 01PH, 16 PCN; sửa 11 PH, 03PCN; HMP và thiết bị | 2025-2027 |
| 21.000 |
|
| 1.000 | 400 |
|
| 400 | chuẩn bị đầu tư |
IV | Huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
| 350.597 | 310.622 | 31.244 | 180.834 | 178.992 | 17.053 | 14.120 | 147.819 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (Lộ Chùa - Bình Khánh - Phú Long Phụng - Minh Đức), xã Phú Khánh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Phú Khánh | cấp A | 2020-2022 | 2290/QĐ-UBND, 18/10/2019 | 20.488 | 18.439 | 6.000 | 10.650 | 10.650 | 6.000 | 4.650 |
| hoàn thành |
2 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Giao Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Giao Thạnh |
| 2020-2022 | 182/QĐ-SXD, 28/10/2019 | 7.717 | 6.174 | 4.000 | 1.682 | 1.682 | 1.682 |
|
| hoàn thành |
3 | Trụ sở UBND xã Phú Khánh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Phú Khánh |
| 2020-2022 | 188/QĐ-SXD, 30/10/2019 | 7.200 | 5.760 | 5.000 | 536 | 536 | 536 |
|
| hoàn thành |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (Phú Hòa - Minh Đức), xã Phú Khánh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Phú Khánh | cấp A | 2020-2022 | 404/QĐ-SGTVT, 15/10/2019 | 10.957 | 9.861 | 5.688 | 3.354 | 3.354 | 3.354 |
|
| hoàn thành |
5 | Đường ĐA.04 Đường lộ cầu Tàu Bờ tây (đoạn Cầu Phú Hòa đến giáp xã Đại Điền), xã Phú Khánh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Phú Khánh | cấp B | 2020-2022 | 400/QĐ-SGTVT, 9/10/2019 | 6.885 | 4.820 | 3.522 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
| hoàn thành |
6 | Đường ĐA.03, xã An Thạnh | C | UBND xã An Thạnh | xã An Thạnh | Cấp B | 2020-2021 | 08/QĐ-UBND, 13/01/2020 | 3.200 | 2.240 | 1.800 | 410 | 410 | 410 |
|
| hoàn thành |
7 | Đường ĐA.09 (liên ấp Qui An Hoà - Quí Bình), xã Hoà Lợi | C | UBND xã Hoà Lợi | xã Hoà Lợi | Cấp C | 2020-2021 | 01/QĐ-UBND, 08/01/2020 | 3.500 | 2.450 | 1.900 | 520 | 520 | 520 |
|
| hoàn thành |
8 | Đường A2 (Đoạn 2, từ chân cầu Bùng Binh đến nhà ông Trần Văn Nhân), xã Thạnh Hải | C | UBND xã Thạnh Hải | xã Thạnh Hải | Cấp C | 2020-2021 | 05/QĐ-UBND, 09/01/2020 | 3.800 | 2.660 | 2.000 | 111 | 111 | 111 |
|
| hoàn thành |
9 | Đường ĐA.08, xã Mỹ An | C | UBND xã Mỹ An | xã Mỹ An | cấp B | 2020-2021 | 22/QĐ-UBND, 25/3/2020 | 2.967 | 2.077 | 1.334 | 740 | 740 | 740 |
|
| hoàn thành |
10 | Hạng mục cầu, cống trên đường ĐX.04, xã Tân Phong | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Tân Phong |
| 2020-2022 | 642/QĐ-SGTVT, 13/11/2020 | 4.704 | 4.234 |
| 3.900 | 3.900 | 2.500 | 1.400 |
| hoàn thành |
11 | Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Thạnh Phú | C | UBND huyện Thạnh Phũ | xã Tân Phong |
| 2022-2024 | 443/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 9.500 | 7.600 |
| 7.600 | 7.600 |
| 1.500 | 6.100 |
|
12 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú | C | UBND huyện Thạnh Phú | xã Thạnh Phong |
| 2022-2024 | 441/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 9.500 | 7.600 |
| 7.600 | 7.600 |
| 1.500 | 6.100 |
|
13 | Đường ĐA.01 (ấp Xương Thạnh B), xã Thới Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | xã Thới Thạnh | cấp C | 2021-2023 | 394/QĐ-SGTVT, 28/7/2021 | 7.500 | 5.250 |
| 5.250 | 5.250 |
| 1.820 | 3.430 |
|
14 | Đường ĐC.09 (ấp Xương Thới I) giai đoạn 2, xã Thới Thạnh | C | UBND xã Thới Thạnh | xã Thới Thạnh | cấp C | 2021-2022 | 58/QĐ-UBND, 11/12/2020 | 2.783 | 835 |
| 835 | 835 |
| 800 | 35 |
|
15 | Sửa chữa, nâng cấp Đường Quý Khương Cánh Giữa (ĐA.02), xã Quới Điền | C | UBND huyện Thạnh Phú | xã Quới Điền | cấp B | 2021- 2023 | 395/QĐ-SGTVT, 28/7/2021 | 7.581 | 5.307 |
| 5.307 | 5.307 |
| 1.550 | 3.757 |
|
16 | Đường Quý Khương Cánh Dưới (ĐC.02), xã Quới Điền | C | UBND xã Quới Điền | xã Quới Điền | cấp C | 2021-2022 | 176/QĐ-UBND, 19/11/2020 | 2.173 | 652 |
| 652 | 652 |
| 500 | 152 |
|
17 | Đường Chín Thông (ĐC.06), xã Quới Điền | C | UBND xã Quới Điền | xã Quới Điền | cấp C | 2021-2022 | 177/QĐ-UBND, 19/11/2020 | 1.389 | 417 |
| 417 | 417 |
| 400 | 17 |
|
18 | Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hòa Lợi | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Hòa Lợi | Sửa chữa trụ sở UBND xã | 2023-2025 | 140/QĐ-SXD, 30/5/2022 | 2.900 | 2.030 |
| 2.030 | 2.030 |
|
| 2.030 |
|
19 | Nâng cấp, sửa chữa Hội trường thành Nhà văn hóa xã và xây dựng các phòng chức năng, xã Hòa Lợi | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Hòa Lợi |
| 2023-2025 |
| 2.143 | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
20 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Bình Thạnh |
| 2023-2024 | 56/QĐ-SXD, 08/3/2022 | 3.000 | 2.100 |
| 2.100 | 2.100 |
|
| 2.100 |
|
21 | Trung tâm hành chính xã An Thuận | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Thuận | Sửa chữa trụ sở UBND xã | 2023-2025 |
| 1.200 | 840 |
| 840 | 840 |
|
| 840 |
|
22 | Mở rộng mạng lưới cấp nước của nhà máy nước Thạnh Phú trên địa bàn các xã An Qui, Mỹ An, An Điền, và Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú | C | Trung tâm NS&VSMTNT | xã An Qui, Mỹ An, Thạnh Hải và An Điền | tuyến ống khoảng hơn 40 km | 2023-2025 |
| 10.410 | 9.369 |
| 9.300 | 9.300 |
|
| 9.300 |
|
23 | Mở rộng tuyến ống nước từ NMN Thạnh Phú để cấp nước cho 02 xã Bình Thạnh và xã An Thuận, huyện Thạnh Phú | C | Trung tâm NS&VSMTNT | Bình Thạnh và xã An Thuận | tuyến ống khoảng 26,65 km | 2022-2024 | 218/QĐ-SXD, 17/12/2021 | 5.900 | 5.310 |
| 5.300 | 5.300 |
|
| 5.300 |
|
24 | Trường Mầm non Bình Thạnh | C | Ban Quản lý DA ĐTXD các CT DD&CN | Xã Bình Thạnh | Xây dựng 10 PH, 07 PCN; sửa chữa 6 PH thành 6 PCN, HMP và thiết bị. | 2023-2025 |
| 25.000 | 25.000 |
| 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
25 | Trường THCS An Thuận | C | Ban Quản lý DA ĐTXD các CT DD&CN | Xã An Thuận | Xây mới 9 PH, 9 PCN, HMP và thiết bị; cải tạo 14 PH cũ thành 14 PCN | 2023-2025 |
| 21.000 | 21.000 |
| 21.000 | 21.000 |
|
| 21.000 |
|
26 | Trường Mầm non Hòa Lợi | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Hòa Lợi | Xây dựng 10 PH, 13 PCN, HMP và thiết bị. | 2024-2026 |
| 27.000 | 27.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
27 | Trường Mầm non Mỹ An | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Mỹ An | Xây dựng mới 5 PH và 12 PCN, HMP, thiết bị | 2024-2026 |
| 15.000 | 15.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
28 | Trường THCS An Thạnh | C | UBND huyện Thạnh Phũ | xã An Thạnh | Xây dựng 5 PH và sửa chữa 14 PH cũ thành 14 PCN | 2024-2026 |
| 15.000 | 11.000 |
| 11.000 | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
29 | Trường THCS An Điền | C | UBND huyện Thạnh Phú | xã An Điền | Xây mới 7 PH và 7 PCN, sửa chữa 16 PH cũ thành 16 PCN, HMP, thiết bị | 2024-2026 |
| 21.000 | 21.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
30 | Trường MN Mỹ Hưng | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Mỹ Hưng | Xây dựng 9 PH và cải tạo 03 PH cũ thành 6 PCN và các HMP, thiết bị | 2024-2026 |
| 28.000 | 28.000 |
| 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
31 | Trường MN An Qui | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã An Qui | Xây dựng mới 10 PH, 5 PCN và các HMP, thiết bị | 2024-2026 |
| 29.000 | 29.000 |
| 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
32 | Trường MN Thạnh Hải | C | UBND huyện Thạnh Phú | Xã Thạnh Hải | Xây dựng mới 8 PH và 4 PCN, cải tạo 03 PH cũ thành 6 PCN, HMP, thiết bị | 2024-2026 |
| 16.000 | 14.999 |
| 8.000 | 6.158 |
|
| 6.158 |
|
33 | Đường ĐX.03 (Đường liên xã Hòa Lợi - Quới Điền), xã Hòa Lợi |
| UBND huyện Thạnh Phú | xã Hòa Lợi | Cấp B | 2024-2026 |
| 10.000 | 8.000 |
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3000 |
|
34 | Đường ĐA.02 (đoạn từ Hai Nhiện đến ấp Qui Lợi), xã Hòa Lợi |
| UBND huyện Thạnh Phú | xã Hòa Lợi | Cấp B | 2024-2026 |
| 6.200 | 3.100 |
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
V | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
| 880.701 | 857.772 | 30.768 | 321.390 | 196.416 | 31.430 | 28.530 | 136.456 |
|
1 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Tường Đa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tường Đa |
| 2020-2022 | 197/QĐ-SXD, 31/10/2019; 258/QĐ-SXD, 17/6/2020 | 7.445 | 5.956 | 2.926 | 2.683 | 2.683 | 1.417 | 230 | 1.036 | hoàn thành |
2 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hóa và xây dựng mới Hội trường văn hóa xã, các phòng chức năng | C | UBND huyện Châu Thành | xã An Hóa |
| 2020-2022 | 196/QĐ-SXD, 31/10/2019 | 6.600 | 5.280 | 2.400 | 2.129 | 2.129 | 2.129 |
|
| hoàn thành |
3 | Đường ĐX.03 (Điểm đầu giáp ĐX.01 điểm cuối giáp ĐHDK.13), xã An Hóa | C | UBND huyện Châu Thành | xã An Hóa | cấp A | 2020-2022 | 453/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 6.900 | 6.210 | 1.830 | 3.013 | 3.013 | 3.013 |
|
| hoàn thành |
4 | Đường ĐX.04 (Đầu giáp ĐHDK.13 cuối giáp ĐX.01), xã An Hóa | C | UBND huyện Châu Thành | xã An Hóa | cấp A | 2020-2022 | 454/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 4.559 | 4.103 | 2.500 | 1.425 | 1.425 | 1.425 |
|
| hoàn thành |
5 | Xây dựng 02 cống trên tuyến đường ĐA.01 (điểm đầu giáp ĐHĐK.13, điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa | C | UBND huyện Châu Thành | xã An Hóa |
| 2020-2022 | 445/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 2.500 | 1.750 | 1.000 | 204 | 204 | 204 |
|
| hoàn thành |
6 | Đường ĐA.03 (Điểm đầu giáp ĐH.04 điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa | C | UBND huyện Châu Thành | xã An Hóa | cấp B | 2020-2022 | 444/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 7.023 | 4.916 | 2.800 | 776 | 776 | 776 |
|
| hoàn thành |
7 | Đường ĐX.01 (Điểm đầu giáp QL.57C điểm cuối giáp Chợ Thạnh Hưng), xã Tường Đa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tường Đa | cấp A | 2020-2022 | 446/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 5.549 | 4.994 | 2.565 | 857 | 857 | 857 |
|
| hoàn thành |
8 | Đường ĐX.03 (Điểm đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp QL.57C), xã Tường Đa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tường Đa | cấp B | 2020-2022 | 447/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 10.594 | 9.535 | 5.500 | 2.451 | 2.451 | 2.451 |
|
| hoàn thành |
9 | Đường ĐX.04 (Điểm đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp Đê Ba Lai), xã Tường Đa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tường Đa | cấp A | 2020-2022 | 448/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 2.723 | 2.451 | 1.400 | 369 | 369 | 369 |
|
| hoàn thành |
10 | Xây mới hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng, xã Tường Đa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tường Đa |
| 2020-2022 | 198/QĐ-SXD, 31/10/2019 | 3.300 | 2.640 | 1.300 | 1.158 | 1.158 | 1.158 |
|
| hoàn thành |
11 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04, xã An Hiệp | C | UBND huyện Châu Thành | Xã An Hiệp |
| 2020-2022 | 658/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 3.135 | 2.822 |
| 2.267 | 2.267 | 2.267 |
|
| hoàn thành |
12 | Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Hóa | C | UBND huyện Châu Thành | Xã An Hóa |
| 2020-2022 | 659/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 677 | 609 |
| 565 | 565 | 565 |
|
| hoàn thành |
13 | Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Quới Thành | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Quới Thành |
| 2020-2022 | 634/QĐ-GTVT, 11/11/2020 | 608 | 547 |
| 364 | 364 | 364 |
|
| hoàn thành |
14 | Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Phú An Hòa | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Phú An Hòa |
| 2020-2022 | 590/QĐ-GTVT, 19/10/2020 | 715 | 644 |
| 471 | 471 | 471 |
|
| hoàn thành |
15 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Khánh | C | UBND huyện Châu Thành | Xã An Khánh |
| 2020-2022 | 655/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 2.545 | 2.291 |
| 1.847 | 1.847 | 1.847 |
|
| hoàn thành |
16 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Sơn Hòa | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Sơn Hòa |
| 2020-2022 | 661/QĐ-GTVT, 16/11/2020; 351/QĐ-SGTVT, 8/7/2021 | 1.700 | 1.530 |
| 1.116 | 1.116 | 1.116 |
|
| hoàn thành |
17 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.05, xã Phước Thạnh | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Phước Thạnh |
| 2020-2022 | 657/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 2.111 | 1.900 |
| 1.454 | 1.454 | 1.454 |
|
| hoàn thành |
18 | Hạng mục cổng, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Tiên Long | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Long |
| 2020-2022 | 629/QĐ-GTVT, 10/11/2020 | 229 | 206 |
| 183 | 183 | 183 |
|
| hoàn thành |
19 | Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.03, xã Tân Phú | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Tân Phú |
| 2020-2022 | 656/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 1.593 | 1.434 |
| 1.105 | 1.105 | 1.105 |
|
| hoàn thành |
20 | Hạng mục cầu, cống cọc tiêu, biển báo đường ĐX.02 (Đoạn 1 từ giáp thị trấn Châu Thành đến tổ NDTQ số 2 ấp Phước Tự; Đoạn 2 từ cầu lò vôi đến giáp lộ 364) - giai đoạn 2, xã An Khánh | C | UBND huyện Châu Thành | Xã An Khánh |
| 2020-2022 | 671/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 4.533 | 4.080 |
| 2.775 | 2.775 | 2.775 |
|
| hoàn thành |
21 | Hạng mục cầu, biển báo trên ĐX.05 (Từ QL.57B đến giáp đường ĐX.04), xã Giao Long; Hạng mục biển báo trên ĐX.06 đường liên xã Phú Đức - Phú Túc (Từ cầu Phú Long đến giáp cầu Miễu Trắng), xã Phú Đức | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Giao Long và Xã Phú Đức |
| 2020-2022 | 670/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 1.955 | 1.760 |
| 863 | 863 | 863 |
|
| hoàn thành |
22 | Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Phước Thạnh |
| 2020-2022 | 660/QĐ-GTVT, 16/11/2020 | 1.080 | 972 |
| 765 | 765 | 765 |
|
| hoàn thành |
23 | Đường ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh | C | UBND xã Phước Thạnh | Xã Phước Thạnh | Cấp B | 2020-2021 | 64/QĐ-UBND, 9/4/2020 | 1.887 | 1.887 | 756 | 1.039 | 1.039 | 1.039 |
|
| hoàn thành |
24 | Đường ĐX.02 (Từ QL60 cũ đến giáp ĐX.01), xã Tân Thạch | C | UBND xã Tân Thạch | Xã Tân Thạch | Cấp B | 2020-2021 | 54/QĐ-UBND, 9/4/2020 | 1.575 | 1.575 | 730 | 794 | 794 | 794 |
|
| hoàn thành |
25 | Đường ĐA.05 (Điểm đầu giáp ĐT.883 (QL.57B) - điểm cuối giáp trụ sở ấp Tân Huề Tây), xã Tân Thạch | C | UBND xã Tân Thạch | xã Tân Thạch | Cấp B | 2020-2021 | 208/QĐ-UBND, 31/12/2019 | 2.190 | 1.533 | 1.000 | 383 | 383 | 383 |
|
| hoàn thành |
26 | Đường ĐA.01 (Đường liên ấp Phước Thành - Phước Thiện, từ tổ 03 ấp Phước Thành đến ngã ba cầu Cây Vẹt), xã Phước Thạnh | C | Xã Phước Thạnh | xã Phước Thạnh | Cấp B | 2020-2021 | 127/QĐ-UBND, 31/12/2019 | 3.841 | 2.689 | 1.300 | 1.350 | 1.350 | 1.350 |
|
| hoàn thành |
27 | Đường ĐX.05 (Đường từ QL.57B điểm cuối giáp cầu Bảy Xương), xã Phú Đức | C | UBND xã Phú Đức | xã Phú Đức | Cấp B | 2020-2021 | 55/QĐ-UBND, 13/4/2020 | 3.391 | 3.052 | 2.761 | 290 | 290 | 290 |
|
| hoàn thành |
28 | Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Tam Phước, huyện Châu Thành | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tam Phước |
| 2022-2024 | 131/QĐ-SXD, 30/6/2021 | 10.000 | 8.000 |
| 8.000 | 7.500 |
| 1.500 | 6.000 |
|
29 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở UBND xã Sơn Hòa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Sơn Hòa |
| 2022-2023 | 125/QĐ-SXD, 28/6/2021 | 1.700 | 1.360 |
| 1.360 | 1.360 |
| 1.300 | 60 |
|
30 | Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hiệp, huyện Châu Thành | C | UBND huyện Châu Thành | xã An Hiệp |
| 2022-2024 | 418/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 10.000 | 8.000 |
| 8.000 | 8.000 |
| 1.500 | 6.500 |
|
31 | Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Khánh, huyện Châu Thành | C | UBND huyện Châu Thành | xã An Khánh |
| 2022-2024 | 126/QĐ-SXD, 30/6/2021; 226/QĐ-SXD, 5/9/2022 | 10.000 | 8.000 |
| 8.000 | 8.000 |
| 1.500 | 6.500 |
|
32 | Khu hành chính xã Tân Phú | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tân Phú |
| 2022-2024 | 177/QĐ-SXD, 23/6/2021 | 14.494 | 11.500 |
| 11.500 | 11.500 |
| 1.800 | 9.700 |
|
33 | Trường Mẫu giáo Sơn Hòa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Sơn Hòa | 4PH, 11PCN, HMP, thiết bị | 2021-2023 | 1561/QĐ-UBND, 05/7/2021 | 18.000 | 18.000 |
| 18.000 | 18.000 |
| 2.500 | 15.500 |
|
34 | Trường Tiểu học Sơn Hòa | C | UBND huyện Châu Thành | xã Sơn Hòa | 02PH, 3PCN, HMP, thiết bị | 2021-2023 | 134/QĐ-SXD, 30/6/2021 | 9.334 | 9.334 |
| 9.334 | 9.300 |
| 1.700 | 7.600 |
|
35 | Trường Mẫu giáo Tân Phú | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tân Phú | 14PH, 13PCN, HMP, thiết bị | 2022-2024 | 1563/QĐ-UBND, 05/7/2021 | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 | 18.060 |
| 2.500 | 15.560 |
|
36 | Trường Tiểu học Tân Phú | B | UBND huyện Châu Thành | xã Tân Phú | 30PH, 27PCN, HMP, thiết bị | 2021-2024 | 1654/QĐ-UBND, 14/7/2021 | 70.000 | 70.000 |
| 70.000 | 15.000 |
| 5.000 | 10.000 |
|
37 | Trường Mẫu giáo Tam Phước | C | UBND huyện Châu Thành | xã Tam Phước | 9PN, 13 PCN, HMP, thiết bị | 2021-2023 | 2181/QĐ-UBND, 13/9/2021 | 33.000 | 33.000 |
| 33.000 | 17.000 |
| 3.000 | 14.000 |
|
38 | Trường Tiểu học Tam Phước | C | Ban QLDA XDDD | xã Tam Phước | 9 PH, 9 PCN, HMP, thiết bị | 2021-2023 | 1028/QĐ-UBND, 10/5/2021 | 33.500 | 33.500 |
| 33.500 | 16.000 |
| 2.000 | 14.000 |
|
39 | Trường THCS Tân Phú | C | Ban QLDA XDDD | xã Tân Phú | 6PH, 23PCN, HMP, thiết bị | 2021-2023 | 535/QĐ-UBND, 19/3/2021 | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 | 12.000 |
| 2.000 | 10.000 |
|
40 | Trường THCS Tam Phước | C | Ban QLDA XDDD | xã Tam Phước | 10 PH, 12PCN, HMP, thiết bị | 2021-2023 | 1024/QĐ-UBND, 10/5/2021 | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 | 14.000 |
| 2.000 | 12.000 |
|
41 | Trường Mầm non Trần Văn Ơn, xã Phước Thạnh | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Phước Thạnh |
| 2025-2027 |
| 22.200 | 22.200 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
42 | Trường Mẫu giáo Giao Long | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Giao Long |
| 2025-2027 |
| 17.300 | 17.300 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
43 | Trường TH-THCS Giao Long | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Giao Long |
| 2025-2027 |
| 58.700 | 58.700 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
44 | Trường Mẫu giáo Phú An Hòa | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Phú An Hòa |
| 2025-2027 |
| 20.000 | 20.000 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
45 | Trường Tiểu học Phú An Hòa | C | Ban QLDA XDDD | Xã Phú An Hòa |
| 2025-2027 |
| 27.000 | 27.000 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
46 | Trường Tiểu học Tân Thạch A | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Tân Thạch |
| 2025-2027 |
| 30.500 | 30.500 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
47 | Trường Tiểu học Tân Thạch B | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Tân Thạch |
| 2025-2027 |
| 33.600 | 33.600 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
48 | Trường Mẫu giáo An Khánh | C | UBND huyện Châu Thành | Xã An Khánh |
| 2025-2027 |
| 25.000 | 25.000 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
49 | Trường THCS An Khánh | C | UBND huyện Châu Thành | Xã An Khánh |
| 2025-2027 |
| 27.000 | 27.000 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
50 | Trường Mẫu giáo Phú Đức | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Phú Đức |
| 2025-2027 |
| 25.500 | 25.500 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
51 | Trường Tiểu học Phú Đức | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Phú Đức |
| 2025-2027 |
| 32.100 | 32.100 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
52 | Trường Mẫu giáo Tiên Thủy | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Thủy |
| 2025-2027 |
| 26.700 | 26.700 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
53 | Trường Tiểu học Tiên Thủy B | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Thủy |
| 2025-2027 |
| 9.015 | 9.015 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
54 | Trường Tiểu học Quới Thành | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Quới Thành |
| 2025-2027 |
| 37.400 | 37.400 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
55 | Trường TH-THCS Nguyễn Văn Khá, xã Tiên Long, | B | UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Long |
| 2025-2027 |
| 80.000 | 80.000 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
56 | Trường Mẫu giáo Tiên Long | C | UBND huyện Châu Thành | Xã Tiên Long |
| 2025-2027 |
| 27.700 | 27.700 |
| 500 | 500 |
|
| 500 | chuẩn bị đầu tư |
VI | Huyện Bình Đại |
|
|
|
|
|
| 372.063 | 322.613 | 62.620 | 180.028 | 178.696 | 57.121 | 24.200 | 97.375 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Thạnh Phước), huyện Bình Đại | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thạnh Phước | cấp A | 2020-2022 | 2367/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 29.988 | 26.989 | 9.594 | 17.395 | 15.365 | 11.969 | 3.396 |
| hoàn thành |
2 | Xây dựng mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xã và xây dựng 05 phòng chức năng xã Thạnh Phước | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thạnh Phước |
| 2020-2022 | 158/QĐ-SXD, 04/10/2019; 216/QĐ-UBND, 06/5/2020 | 10.276 | 8.221 | 5.000 | 3.221 | 3.014 | 2.944 | 70 |
| hoàn thành |
3 | Đường ĐX.01 (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến giáp xã Lộc Thuận), xã Thới Lai | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thới Lai | cấp A | 2020-2022 | 2424/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 34.647 | 31.182 | 14.619 | 14.000 | 14.000 | 8.000 | 6.000 |
| hoàn thành |
4 | Xây mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã, Hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng xã Thới Lai | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thới Lai |
| 2020-2022 | 192/QĐ-SXD, 31/10/2019 | 14.415 | 11.532 | 5.000 | 5.564 | 5.564 | 1.885 | 3.679 |
| hoàn thành |
5 | Đường Bờ Kênh xã Vang Quới Tây, huyện Bình Đại | C | UBND huyện Bình Đại | Vang Quới Tây | cấp A | 2020-2022 | 2526/QĐ-SGTVT, 30/9/2016; 41/QĐ-SGTVT, 17/01/2020 | 13.847 | 12.462 | 7.000 | 4.770 | 4.770 | 4.770 |
|
| hoàn thành |
6 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (Đường Giồng Cây Trâm), xã Thạnh Phước | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thạnh Phước | cấp A | 2020-2022 | 436/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 | 8.716 | 7.844 | 3.500 | 4.065 | 4.065 | 4.000 | 65 |
| hoàn thành |
7 | Đường ĐX02 (đoạn từ giáp đường ĐX.04 đến đường ĐH.07), xã Thới Lai | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thới Lai | Cấp B | 2020-2022 | 457/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 10.096 | 9.086 | 5.007 | 2.607 | 2.607 | 2.607 |
|
| hoàn thành |
8 | Nâng cấp, mở rộng và xây mới đường ĐX03 (đoạn từ QL.57B, ĐX.04 đến Đường ĐX.01), xã Thới Lai | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thới Lai | Cấp B | 2020-2022 | 460/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 11.117 | 10.005 | 4.000 | 4.582 | 4.582 | 4.582 |
|
| hoàn thành |
9 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.04 (đoạn từ giáp xã Vang Quới Tây, Vang Quới Đông đến sông Ba Lai), xã Thới Lai | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thới Lai | Cấp A | 2020-2022 | 463/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 14.985 | 13.487 | 4.000 | 9.409 | 9.409 | 9.409 |
|
| hoàn thành |
10 | Đường ĐA04 (Đoạn từ cách Quốc lộ 57B 535m đến đường ĐX01), xã Thới Lai | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thới Lai | Cấp B | 2020-2022 | 466/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 | 3.310 | 2.317 | 2.000 | 300 | 300 | 300 |
|
| hoàn thành |
11 | Đường Đê Hậu (ĐA.01), điểm đầu đường ĐX.01, điểm cuối đất ông Đặng Văn Bưng, xã Phú Long | C | UBND xã Phú Long | xã Phú Long | Cấp B | 2020-2021 | 12/QĐ-UBND, 15/3/2020 | 1.659 | 1.161 | 1.000 | 160 | 160 | 160 |
|
| hoàn thành |
12 | Đường Giồng Giữa (ĐA.01), xã Thạnh Trị | C | UBND xã Thạnh Trị | xã Thạnh Trị | Cấp B | 2020-2021 | 36/QĐ-UBND, 20/3/2020 | 1.756 | 1.229 | 1.000 | 150 | 150 | 150 |
|
| hoàn thành |
13 | Đường liên ấp Giồng Tre - Ao Vuông (ĐA.07), điểm đầu đường ĐC. 03, điểm cuối đường ĐX. 05, xã Phú Long | C | UBND xã Phú Long | xã Phú Long | Cấp B | 2020-2021 | 14/QĐ-UBND, 24/3/2020 | 1.814 | 1.270 | 900 | 370 | 370 | 370 |
|
| hoàn thành |
14 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên Đường ĐX.02 (Đường vào trung tâm xã Long Định), xã Long Định | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Long Định |
| 2020-2022 | 641/QĐ-SGTVT, 13/11/2020 | 1.775 | 1.598 |
| 1.379 | 1.379 | 1.369 | 10 |
| hoàn thành |
15 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Lộc Thuận, đoạn từ giáp UBND xã Lộc Thuận đến giáp sông Cửa Đại), xã Lộc Thuận | C | UBND huyện Bình Dại | Xã Lộc Thuận |
| 2020-2022 | 465/QĐ-SGTVT, 08/09/2020 | 1.776 | 1.598 |
| 1.455 | 1.455 | 1.440 | 15 |
| hoàn thành |
16 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04 (Đường Tập đoàn 2, ấp Bình Thới 3 từ QL.57B đến đê ven sông Cửa Đại), xã Bình Thới | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Bình Thới |
| 2020-2022 | 449/QĐ-SGTVT, 01/09/2020 | 2.000 | 1.800 |
| 1.721 | 1.721 | 1.500 | 221 |
| hoàn thành |
17 | Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ giáp đất ông Phan Văn Khỏe đến giáp đất Ông Bùi Đình Ngân), xã Bình Thắng; Hạng mục biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (Đoạn từ trạm y tế xã đến ngã 3 Chín Tranh), xã Định Trung | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Bình Thắng và Xã Định Trung |
| 2020-2022 | 640/QĐ-SGTVT, 13/11/2020 | 2.300 | 2.070 |
| 1.681 | 1.681 | 1.666 | 15 |
| hoàn thành |
18 | Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lộc Thuận | C | UBND huyện Bình Đại | xã Lộc Thuận |
| 2022-2024 | 422/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 11.000 | 8.800 |
| 8.800 | 8.800 |
| 6.729 | 2.071 |
|
19 | Trường Mẫu giáo Sao Mai | C | UBND huyện Bình Đại | xã Long Định | 10PH, 11 PCN, HMP, thiết bị | 2022-2024 | 2974/QĐ-UBND, 13/11/2020 | 23.200 | 23.200 |
| 23.000 | 23.000 |
| 2.000 | 21.000 |
|
20 | Trường Tiểu học Long Định | C | UBND huyện Bình Đại | xã Long Định | xây mới 7PH, 10 PCN; sửa chữa 8PH, 10 PCN; HMP, thiết bị | 2022-2024 | 2973/QĐ-UBND, 13/11/2020 | 25.500 | 25.500 |
| 25.500 | 25.500 |
| 2.000 | 23.500 |
|
21 | Đường vào trung tâm xã Phú Long | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Phú Long |
| 2022-2024 | 2942/QĐ-UBND, 10/11/2020 | 24.150 | 19.320 |
| 18.000 | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
22 | Xây dựng 02 cầu trên Đường ĐA.04, xã Phú Long | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Phú Long |
| 2022- 2024 | 331/QĐ-SGTVT, 10/5/2022 | 4.190 | 2.095 |
| 2.095 | 2.095 |
|
| 2.095 |
|
23 | Cải tạo Hội trường Văn hóa xã và cải tạo trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ thành các phòng chức năng, xã Phú Long | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Phú Long |
| 2023-2025 |
| 2.000 | 1.400 |
| 1.400 | 1.400 |
|
| 1.400 |
|
24 | Đường ĐX.03 Từ Quốc lộ 57B đến Đê Sông Tiền, xã Vang Quới Đông | C | UBND huyên Bình Đại | Xã Vang Quới Đông |
| 2024-2026 |
| 23.500 | 18.800 |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
25 | Xây dựng trung tâm hành chính xã Vang Quới Tây | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Vang Quới Tây |
| 2024-2026 |
| 12.000 | 8.400 |
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
26 | Xây dựng trung tâm hành chính xã Phú Long | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Phú Long |
| 2024-2026 |
| 11.000 | 7.700 |
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
27 | Xây dựng trung tâm hành chính xã Định Trung | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Định Trung |
| 2024-2026 |
| 11.000 | 7.700 |
| 4.404 | 4.409 |
|
| 4.409 |
|
28 | Xây dựng trung tâm hành chính xã Thừa Đức | C | UBND huyện Bình Đại | xã Thừa Đức |
| 2025-2027 |
| 14.000 | 9.800 |
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
29 | Trường Mẫu giáo Hoa Phượng, xã Vang Quới Tây | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Vang Quới Tây |
| 2025-2027 |
| 26.000 | 26.000 |
| 2.000 | 2.900 |
|
| 2.900 |
|
30 | Trường Mẫu giáo Hương Nhãn, xã Tam Hiệp | C | UBND huyện Bình Đại | Xã Tam Hiệp |
| 2025-2027 |
| 20.046 | 20.046 |
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
VII | Huyện Ba Tri |
|
|
|
|
|
| 351.897 | 333.838 | 51.314 | 234.206 | 101.376 | 42.213 | 23.180 | 35.983 |
|
1 | Đường ĐX.05, (từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt đến cầu ông Đỉnh), xã An Thủy | C | UBND xã An Thủy | xã An Thủy | Cấp B | 2020-2021 | 132/QĐ-UBND, 19/12/2019 | 2.978 | 2.680 | 1.400 | 512 | 512 | 512 |
|
| hoàn thành |
2 | Đường ĐX.02 (đoạn từ huyện lộ 14 đến đình An Đức), xã An Đức | C | UBND xã An Đức | xã An Đức | Cấp B | 2020-2021 | 140/QĐ-UBND, 25/12/2019 | 2.315 | 2.084 | 1.500 | 445 | 445 | 445 |
|
| hoàn thành |
3 | Đường ĐX.01 (từ ĐHDK.06 đến đất ông Trần Văn Lớt), xã An Hoà Tây | C | UBND xã An Hòa Tây | xã An Hoà Tây | Cấp B | 2020-2021 | 19/QĐ-UBND, 15/01/2020 | 4.985 | 4.487 | 2.000 | 1.547 | 1.547 | 1.547 |
|
| hoàn thành |
4 | Đường ĐX.02 (từ ranh xã An Bình Tây đến ngã ba Giồng Chi), xã An Hiệp | C | UBND xã An Hiệp | xã An Hiệp | Cấp B | 2020-2021 | 203/QĐ-UBND, 20/12/2019 | 4.988 | 4.489 | 2.800 | 1.391 | 1.391 | 1.391 |
|
| hoàn thành |
5 | ĐX.03 (từ ĐX.02 đến giáp sông Tân Khai), xã Tân Hưng | C | UBND xã Tân Hưng | xã Tân Hưng | Cấp B | 2020-2021 | 52/QĐ-UBND, 30/12/2019 | 3.098 | 2.788 | 2.200 | 144 | 144 | 144 |
|
| hoàn thành |
6 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến Đường ĐA.06 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.02), xã Bảo Thuận | C | UBND xã Bảo Thuận | xã Bảo Thuận | Cấp B | 2020- 2021 | 01/QĐ-UBND, 02/1/2020 | 4.000 | 2.800 | 1.677 | 1.108 | 1.108 | 1.108 |
|
| hoàn thành |
7 | Đường ĐA.06 (đoạn từ HL.14 đến ông Nguyễn Văn Bộn), xã An Đức | C | UBND xã An Đức | xã An Đức | Cấp C | 2020-2021 | 139/QĐ-UBND, 20/12/2019 | 2.816 | 1.971 | 1.671 | 300 | 300 | 300 |
|
| hoàn thành |
8 | Đường ĐX.01 (đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Bảo Thuận), xã Vĩnh Hòa, Ba Tri | C | UBND huyện Ba Tri | xã Vĩnh Hòa | cấp A | 2020-2022 | 2106/QĐ-UBND, 26/9/2019 | 21.304 | 19.174 | 8.000 | 11.174 | 10.594 | 4.794 | 5.800 |
| hoàn thành |
9 | Đường liên xã Tân Thủy - Bảo Thuận, huyện Ba Tri | C | UBND huyện Ba Tri | xã Tân Thủy, Bảo Thuận | cấp A | 2020-2022 | 452/QĐ-SGTVT, 19/10/2019 | 13.498 | 12.148 | 5.000 | 7.148 | 2.637 | 2.203 | 434 |
| hoàn thành |
10 | Xây dựng mới trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Nhà văn hóa đa năng và các phòng chức năng xã Vĩnh Hòa | C | UBND huyện Ba Tri | xã Vĩnh Hòa |
| 2020-2022 | 187/QĐ-SXD, 30/10/2019 | 10.000 | 8.000 | 6.050 | 1.950 | 1.950 | 1.700 | 250 |
| hoàn thành |
11 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (Đoạn từ đường ĐH 01 đến đường HL.10) và nhánh rẽ, xã Mỹ Chánh | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Mỹ Chánh | Cấp A, B | 2019- 2021 | 2305/QĐ-UBND, 24/10/2018 | 21.347 | 19.212 | 8.000 | 9.617 | 9.617 | 9.617 |
|
| hoàn thành |
12 | Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Vĩnh Hòa (Đường ĐX.02), đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Tân Thủy | C | UBND huyện Ba Tri | xã Vĩnh Hòa | cấp A | 2020-2022 | 399/QĐ-SGTVT, 09/10/2019 | 14.776 | 13.298 | 7.516 | 5.783 | 5.783 | 5.783 |
|
| hoàn thành |
13 | Đường ĐX.03 (đoạn từ TL.885 đến ĐX.04), xã Vĩnh Hòa | C | UBND huyện Ba Tri | xã Vĩnh Hòa | cấp A | 2020-2022 | 398/QĐ-SGTVT, 09/10/2019 | 6.498 | 5.848 | 3.500 | 2.280 | 2.280 | 2.280 |
|
| hoàn thành |
14 | Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.01 (ĐH.10 đến cầu Kênh Điều), xã Tân Xuân; Hạng mục biển báo: ĐX.01 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.03), xã Bảo Thuận; ĐX.05 (Từ ĐH.DK.04 đến ĐH.14), xã Phú Ngãi; ĐX.04 (Từ ĐA.02 đến nhánh rẽ ĐX.03), xã Phú Lễ; ĐX.01 (Từ ĐH.12 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Tân Xuân; Xã Bảo Thuận; Xã Phú Ngãi; Xã Phú Lễ; Xã Mỹ Thạnh |
| 2020-2022 | 562/QĐ-SGTVT, 01/10/2020 | 3.559 | 3.203 |
| 3.203 | 3.100 | 2.000 | 1.100 |
| hoàn thành |
15 | Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.03 đến cầu Bến huyện), xã An Hiệp | C | UBND huyện Ba Tri | Xã An Hiệp |
| 2020-2022 | 561/QĐ-SGTVT, 01/10/2020 | 12.040 | 10.836 |
| 10.836 | 10.614 | 4.114 | 6.500 |
| hoàn thành |
16 | Hạng mục cầu, cống, biển báo trên đường ĐX.08 (Từ ĐH.14 đến đường ĐX.02), xã An Đức | C | UBND huyện Ba Tri | Xã An Đức |
| 2020-2022 | 388/QĐ-SGTVT, 05/08/2020 | 1.690 | 1.521 |
| 1.521 | 1.438 | 1.000 | 438 |
| hoàn thành |
17 | Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.07 (Từ ĐX.02 đến đê Hàm Luông), An Ngãi Tây | C | UBND huyện Ba Tri | xa An Ngãi Tây |
| 2020-2022 | 500/QĐ-SGTVT, 14/9/2020 | 896 | 806 |
| 784 | 784 | 784 |
|
| hoàn thành |
18 | Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (từ ĐH.DK.05 đến lộ An Đức), xã Tân Mỹ | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Tân Mỹ |
| 2020-2022 | 378/QĐ-SGTVT, 30/7/2020 | 2.208 | 1.987 |
| 1.987 | 1.980 | 1.900 | 80 |
| hoàn thành |
19 | Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (Từ ĐH.14 đến cầu Bờ Chùa), xã Phú Lễ; Hạng mục biển báo trên Đường ĐX.11 (Từ ĐX.07 đến ĐX.08), xã Tân Hưng; Hạng mục biển báo trên Đường ĐX.03 (Từ QL.57C đến ĐH.01), xã An Bình Tây. | C | UBND huyện Ba Tri | Xã Phú Lễ, Xã Tân Hưng; Xã An Bình Tây |
| 2020-2022 | 513/QĐ-SGTVT, 17/9/2020 | 689 | 620 |
| 591 | 591 | 591 |
|
| hoàn thành |
20 | Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thạnh | C | UBND huyện Ba Tri | xã Mỹ Thạnh |
| 2022-2024 | 425/QĐ-SXD, 13/11/2020 | 11.637 | 9.310 |
| 9.310 | 7.578 |
| 2.578 | 5.000 |
|
21 | Trường MG Phú Lễ | C | UBND huyện Ba Tri | xã Phú Lễ | xây mới 5 PH 14 PCN; sửa chữa các PH; HMP, thiết bị | 2022-2024 | 380/QĐ-UBND, 25/2/2021 | 25.875 | 25.875 |
| 23.875 | 12.900 |
| 2.000 | 10.900 |
|
22 | Trường Trung học cơ sở Phú Lễ | C | Ban QLDA XDDD | xã Phú Lễ | xây mới 12 PH 29 PCN, HMP, thiết bị | 2022-2024 | 471/QĐ-UBND, 11/3/2021 | 41.000 | 41.000 |
| 39.000 | 11.083 |
| 2.000 | 9.083 |
|
23 | Trường Tiểu học Phú Lễ | C | Ban QLDA XDDD | xã Phú Lễ | xây mới 14 PCN; sửa chữa 14 PH, 6 PCN, HMP, thiết bị |