Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 185/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 11 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025 TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Công văn số 4488/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025;

Xét Tờ trình số 1120/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2025 tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2025 như sau:

Tổng nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2025 theo ngành, lĩnh vực dự kiến là: 1.223.025 triệu đồng, gồm:

- Vốn trong nước: 996.569 triệu đồng;

- Vốn nước ngoài: 226.456 triệu đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình, TT TH - CB tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

PHỤ LỤC 01

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025 TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2024

KH đầu tư trung hạn NSTW giai đoạn 2021- 2025

Dự kiến kế hoạch 2025 nguồn NSTW

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch

Ước giải ngân từ 1/1/2024 đến 31/01/2025

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Giai đoạn 2021-2025

Trong đó: đã giao kế hoạch các năm 2021- 2024

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

TỔNG SỐ

5.752.307

4.832.307

617.285

472.285

617.285

472.285

3.845.294

2.869.312

977.569

A

NGÀNH GIAO THÔNG

4.827.307

4.007.307

591.750

446.750

591.750

446.750

3.020.294

2.420.937

599.357

I

Thực hiện dự án

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

1

Đường ven biển và Cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình

A

Toàn tỉnh

2021- 2026

1680/QĐ-UBND ngày 16/8/2021, 2409/QĐ-UBND ngày 06/9/2022

3.500.000

2.700.000

551.100

406.100

551.100

406.100

1.712.987

1.712.987

UBND tỉnh đã báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư bổ sung KHĐTC trung hạn 2021-2025 cho dự án để có cơ sở bố trí vốn năm 2025

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

Dự án nhóm B

1

Đường và cầu vượt đường sắt trung tâm thành phố Đồng Hới

B

Đồng Hới

2022-2025

4292/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

160.000

160.000

7.200

7.200

7.200

7.200

160.000

53.800

106.200

2

Hệ thống đường nối từ trung tâm thành phố đi sân bay Đồng Hới

B

Đồng Hới

2022- 2025

4561/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

200.000

200.000

8.640

8.640

8.640

8.640

200.000

72.640

127.360

3

Tuyến đường kết nối từ đường ven biển đến đường Hồ Chí Minh nhánh Đông, huyện Bố Trạch

B

Bố Trạch

2022- 2025

4560/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

180.000

180.000

5.690

5.690

5.690

5.690

180.000

96.105

83.895

4

Cầu Lộc Thủy - An Thủy và đường hai đầu cầu

B

Lệ Thủy

2022 2025

4463/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

140.000

140.000

3.290

3.290

3.290

3.290

140.000

91.450

48.550

5

Hạ tầng tuyến đường chính từ Trung tâm huyện Quảng Trạch kết nối với Tỉnh lộ 22

B

Quảng Trạch

2022- 2025

4086/QĐ-UBND ngày 10/12/2021

110.000

110.000

3.230

3.230

3.230

3.230

110.000

62.430

47.570

6

Hạ tầng Tuyến đường từ cầu Quảng Hải kết nối các tuyến đường trục chính qua các xã vùng Nam, thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1)

B

Ba Đồn

2022- 2025

3738/QĐ-UBND ngày 18/11/2021

130.000

110.000

1.550

1.550

1.550

1.550

110.000

87.110

22.890

7

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hạ tầng tuyến đường tỉnh lộ 559 đoạn từ xã Quảng Lộc đi xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn

B

Ba Đồn

2022- 2025

3743/QĐ-UBND ngày 18/11/2021

100.000

100.000

970

970

970

970

100.000

85.670

14.330

8

Tuyến đường Phú Hải - Lương Ninh

B

Đồng Hới, Quảng Ninh

2022- 2025

4629/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

150.000

150.000

5.240

5.240

5.240

5.240

150.000

72.740

77.260

9

Tuyến đường chính khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ cận huyện Quảng Ninh

B

Quảng Ninh

2022- 2025

506/QĐ-UBND ngày 24/2/2022

157.307

157.307

4.840

4.840

4.840

4.840

157.307

86.005

71.302

B

NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

85.000

85.000

3.410

3.410

3.410

3.410

85.000

34.710

51.877

I

Thực hiện dự án

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

1

Sửa chữa nâng cấp các hồ đập xung yếu tỉnh Quảng Bình

B

Toàn tỉnh

2022- 2025

4625/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

85.000

85.000

3.410

3.410

3.410

3.410

85.000

34.710

51.877

C

LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

220.000

150.000

3.870

3.870

3.870

3.870

150.000

92.870

57.130

I

Thực hiện dự án

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

Dự án nhóm B

1

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình (CDC)

B

Đồng Hới

2022- 2025

4301/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

220.000

150.000

3.870

3.870

3.870

3.870

150.000

92.870

57.130

E

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

290.000

260.000

9.825

9.825

9.825

9.825

260.000

115.025

144.975

I

Thực hiện dự án

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

1

Trung tâm Văn hóa huyện Tuyên Hóa

B

Tuyên Hóa

2022- 2025

4361/QĐ-UBND ngày 25/12/2021

50.000

50.000

1.650

1.650

1.650

1.650

50.000

25.650

24.350

2

Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Quảng Bình

B

Đồng Hới

2022- 2025

4364/QĐ-UBND ngày 25/12/2021

240.000

210.000

8.175

8.175

8.175

8.175

210.000

89.375

120.625

F

HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ

120.000

120.000

2.500

2.500

2.500

2.500

120.000

83.200

36.800

I

Thực hiện dự án

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

1

Đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu Kinh tế Hòn La

B

Quảng Trạch

2022- 2025

4550/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

120.000

120.000

2.500

2.500

2.500

2.500

120.000

83.200

36.800

G

LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

210.000

210.000

5.930

5.930

5.930

5.930

210.000

122.570

87.430

I

Thực hiện dự án

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

a

Dự án nhóm B

1

Dự án chuyển đổi số, chính quyền điện tử và đô thị thông minh tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025

B

Toàn tỉnh

2022- 2025

4646/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

210.000

210.000

5.930

5.930

5.930

5.930

210.000

122.570

87.430

PHỤ LỤC 02

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2025 TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Năm 2024

KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

KH vốn NSTW năm 2025

Ghi chú

TMĐT

Kế hoạch vốn NSTW

Ước giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2024 từ 1/1/2024 đến 31/12/2024

Giai đoạn 2021-2025

Trong đó: Đã giao các năm 2021, 2022, 2023, 2024

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng NSTW

Vốn nước ngoái (vốn NSTW)

vón đối ứng NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

1

2

3

4

5

7

8

9

10

11

12

16

17

18

19

20

21

22

23

24

28

29

30

31

TỔNG SỐ

1.555.470

376.717

141.620

1.178.753

756.360

274.126

234.576

10.982

223.594

216.224

10.982

205.242

826.398

96.620

729.778

580.942

77.620

503.322

245.456

19.000

226.456

1

Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2

234.378

-

-

234.378

187.502

46.876

120.249

-

120.249

101.897

-

101.897

187.502

-

187.502

106.630

106.630

80.872

80.872

Dự án đóng khoản vay ngày 30/6/2024. Đang làm thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư, gia hạn hiệp định vay đến 31/12/2025

2

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình

974.025

259.650

141.620

714.375

487.125

227.250

73.456

10.982

62.474

73.456

10.982

62.474

557.163

96.620

460.543

433.441

77.620

355.821

123.722

19.000

104.722

Dự án sẽ kết thúc vào ngày 30/9/2025

3

Dự án cải thiện thu nhập bền vững và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực vì cộng đồng nông thôn hòa bình tỉnh Quảng Bình

347.067

117.067

230.000

81.733

-

40.871

-

40871

40.871

-

40.871

81.733

81.733

40.871

-

40.871

40.862

-

40.862

Dự án sẽ kết thúc vào ngày 31/12/2025

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 185/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2025 tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 185/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Trần Hải Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản