- 1Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2024 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 17/2024/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 31/2024/QĐ-UBND về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường và lĩnh vực hoạt động kinh tế tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số lĩnh vực thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Nghị quyết 31/NQ-HĐND
- 6Nghị quyết 189/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, xử lý tài sản, tài chính sau khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Số TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ |
I | NHÓM DỊCH VỤ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||
1 | Dịch vụ đào tạo trình độ cao đẳng | x | |
2 | Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp | x | |
3 | Dịch vụ đào tạo trình độ sơ cấp | x | |
4 | Dịch vụ đào tạo nghề thường xuyên | x | |
5 | Dịch vụ đào tạo nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | x | |
II | NHÓM DỊCH VỤ CHĂM SÓC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||
1 | Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công | x | |
2 | Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công | x | |
III | NHÓM DỊCH VỤ VỀ VIỆC LÀM | ||
1 | Dịch vụ tư vấn | ||
a | Dịch vụ tư vấn, định hướng về nghề nghiệp, khung trình độ kỹ năng nghề quốc gia cho người lao động | x | |
b | Dịch vụ tư vấn việc làm cho người lao động | x | |
c | Dịch vụ tư vấn cho người sử dụng lao động về tuyển dụng, sử dụng và quản lý lao động; về quản trị, phát triển việc làm | x | |
d | Dịch vụ tư vấn về chính sách lao động, việc làm cho người lao động, người sử dụng lao động | x | |
2 | Dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động | x | |
3 | Dịch vụ cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động | ||
a | Dịch vụ tuyển lao động thông qua thi tuyển | x | |
b | Dịch vụ cung ứng lao động | x | |
4 | Dịch vụ thu thập thông tin thị trường lao động | ||
a | Dịch vụ thu thập thông tin người tìm việc | x | |
b | Dịch vụ thu thập thông tin việc tìm người | x | |
5 | Dịch vụ phân tích và dự báo thị trường lao động | x | |
IV | NHÓM DỊCH VỤ ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI | ||
1 | Dịch vụ tuyên truyền, tư vấn cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài | x | |
2 | Dịch vụ giới thiệu, cung ứng lao động cho doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài | x | |
3 | Dịch vụ đưa lao động đi làm việc thời vụ ở nước ngoài | x | |
4 | Dịch vụ đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | x | |
5 | Dịch vụ giáo dục định hướng cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | x | |
V | NHÓM DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM; DỊCH VỤ XÃ HỘI TRONG CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||
1 | Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em | ||
a | Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | x | |
b | Dịch vụ chăm sóc trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú | x | |
c | Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của cấp có thẩm quyền | x | |
d | Dịch vụ tư vấn và trợ giúp các chính sách xã hội | x | |
đ | Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú cho đối tượng theo quy định | x | |
2 | Dịch vụ chăm sóc dài hạn trong cơ sở bảo trợ xã hội | ||
a | Dịch vụ chăm sóc trẻ em dưới 16 tuổi | x | |
b | Dịch vụ chăm sóc trẻ em bị khuyết tật | x | |
c | Dịch vụ chăm sóc người bị nhiễm HIV, người bị nhiễm chất độc hoá học | x | |
d | Dịch vụ chăm sóc người cao tuổi | x | |
đ | Dịch vụ chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | x | |
e | Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng dài hạn đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội | x | |
g | Dịch vụ chăm sóc bán trú cho đối tượng tự nguyện trong cơ sở bảo trợ xã hội | x | |
VI | NHÓM DỊCH VỤ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||
1 | Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện ma tuý; tư vấn điều trị, cai nghiện ma tuý, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho người nghiện ma tuý tại cơ sở điều trị nghiện | x | |
2 | Dịch vụ cai nghiện ma tuý cho đối tượng bắt buộc | x | |
3 | Dịch vụ quản lý người nghiện ma tuý trong thời gian làm thủ tục đề nghị đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc | x | |
4 | Dịch vụ cai nghiện ma tuý cho đối tượng tự nguyện | x | |
5 | Dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | x | |
VII | NHÓM DỊCH VỤ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG | ||
1 | Dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người quản lý phụ trách công tác an toàn, vệ sinh lao động | x | |
2 | Dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động | x | |
3 | Dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động | x | |
4 | Dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người làm công tác y tế | x | |
5 | Dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho an toàn, vệ sinh viên | x |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2024 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 17/2024/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 31/2024/QĐ-UBND về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường và lĩnh vực hoạt động kinh tế tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số lĩnh vực thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Nghị quyết 31/NQ-HĐND
- 6Nghị quyết 189/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 18/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 01/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực