Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2007/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 14 tháng 12 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2007, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008, TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 30/11/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp mua sắm tài sản, quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên; Tờ trình số 34/TTr-UBND về điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2008 tỉnh Thái Nguyên;

Sau khi xem xét Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 tỉnh Thái Nguyên như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 813.640 triệu đồng;

Trong đó:

- Thu trong cân đối: 697.140 triệu đồng;

- Thu quản lý qua ngân sách: 116.500 triệu đồng;

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 2.387.809 triệu đồng;

Trong đó:

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 1.801.391 triệu đồng;

- Chi chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác: 469.918 triệu đồng;

- Chi quản lý qua ngân sách: 116.500 triệu đồng;

3. Điều chỉnh dự toán chi các đơn vị khối tỉnh 477.777 triệu đồng và bổ sung ngân sách các huyện, thành phố, thị xã 712.277 triệu đồng.

(Có các phụ lục 01 biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06 kèm theo);

4. Điều chỉnh tỷ lệ điều tiết ngân sách huyện Đồng Hỷ giữa ngân sách huyện và ngân sách xã, thị trấn giai đoạn 2007-2010 (có phụ lục 03 kèm theo)

Điều 2. Dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2008 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 766.100 triệu đồng

- Trong đó:

+ Thu nội địa: 750.100 triệu đồng;

+ Thu xuất nhập khẩu: 16.000 triệu đồng;

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 2.174.303 triệu đồng;

Trong đó:

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 1.744.320 triệu đồng;

- Chi chương trình mục tiêu Quốc gia, nhiệm vụ khác: 429.983 triệu đồng;

(Có phụ lục 02- biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo)

Điều 3. Quyết định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2008 các cơ quan đơn vị thuộc tỉnh 483.268 triệu đồng và mức bổ sung ngân sách các huyện, thành phố, thị xã số tiền 690.355 triệu đồng. Trong đó: bổ sung cân đối 552.971 triệu đồng; bổ sung có mục tiêu 137.384 triệu đồng.

(Có phụ lục 02 - biểu số 04, 05 kèm theo)

Điều 4. Nhất trí về phân cấp mua sắm tài sản, quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước.

Điều 5. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện dự toán ngân sách tỉnh năm 2008 đúng theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành và quyết định về phân cấp mua sắm tài sản, quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước.

Điều 6. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện dự toán trên các lĩnh vực, địa bàn thuộc phạm vi trách nhiệm của mình.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2007./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vượng

 

Phụ lục 01 - Biểu số 01

DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN NĂM 2007 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

Chênh lệch

Tăng(+), giảm(-)

 

Tổng thu ngân sách(A+B+C)

766 145

980 992

214 847

A

Thu NSNN trên địa bàn ( I+II)

766 145

813 640

47 495

I

Thu trong cân đối NS

651 445

697 140

45 695

a

Thu nội địa

604 945

650 640

45 695

1

Thu DN do Trung ương quản lý

155 000

160 000

5 000

2

Thu từ DN do địa phương quản lý

11 320

14 000

2 680

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

11 000

22 000

11 000

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD

148 000

148 000

 

5

Thu lệ phí trước bạ

23 780

30 000

6 220

6

Thu sử dụng đất nông nghiệp

320

350

30

7

Thuế nhà đất

6 000

6 400

400

8

Thu thuế người có thu nhập cao

4 700

10 000

5 300

9

Thu phí, lệ phí

25 000

25 000

 

10

Thuế chuyển quyền SDĐ

7 685

10 500

2 815

11

Thu tiền sử dụng đất

120 000

120 000

 

12

Thu tiền cho thuê đất

11 350

11 350

 

13

Thu KHCB nhà ở+thuê nhà SHNN

200

450

250

14

Thu khác ngân sách

16 880

16 880

 

15

Thu hoa lợi CS, thu khác tại xã

3 710

3 710

 

16

Thu phí xăng dầu

60 000

72 000

12 000

b

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

46 500

46 500

 

II

Thu quản lý qua quĩ NS

114 700

116 500

1 800

B

Thu chuyển nguồn

 

152 352

152 352

C

Vay đầu tư XD CS hạ tầng

 

15 000

15 000

 


Phụ lục 01 - Biểu số 02

DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN NĂM 2007 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Tổng số thu NS

Trong đó

Dự toán đầu năm

Dự toán Điều chỉnh

Chênh lệch

Tăng(+), giảm(-)

Khối tỉnh

Chênh lệch

Tăng(+), giảm(-)

Khối huyện

Chênh lệch

Tăng(+), giảm(-)

đầu năm

điều chỉnh

đầu năm

điều chỉnh

 

Tổng thu ngân sách (A+B+C)

766 145

980 992

214 847

396 640

533 833

137 193

369 505

447 159

77 654

A

Thu NSNN trên địa bàn (I+II)

766 145

813 640

47 495

396 640

434 320

37 680

369 505

379 320

9 815

I

Thu trong cân đối NS

651 445

697 140

45 695

330 640

366 520

35 880

320 805

330 620

9 815

a

Thu nội địa

604 945

650 640

45 695

284 140

320 020

35 880

320 805

330 620

9 815

1

Thu DN do Trung ương quản lý

155 000

160 000

5 000

150 530

155 430

4 900

4 470

4 570

100

2

Thu từ doanh nghiệp do địa phương quản lý

11 320

14 000

2 680

11 320

14 000

2 680

 

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

11 000

22 000

11 000

11 000

22 000

11 000

 

 

 

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD

148 000

148 000

 

20 790

20 790

 

127 210

127 210

 

5

Thu lệ phí trước bạ

23 780

30 000

6 220

 

 

 

23 780

30 000

6 220

6

Thu sử dụng đất nông nghiệp

320

350

30

 

 

 

320

350

30

7

Thuế nhà đất

6 000

6 400

400

 

 

 

6 000

6 400

400

8

Thu thuế người có thu nhập cao

4 700

10 000

5 300

4 700

10 000

5 300

 

 

 

9

Thu phí, lệ phí

25 000

25 000

 

16 220

16 220

 

8 780

8 780

 

10

Thuế chuyển quyền SDĐ

7 685

10 500

2 815

 

 

 

7 685

10 500

2 815

11

Thu tiền sử dụng đất

120 000

120 000

 

 

 

 

120 000

120 000

 

12

Thu tiền cho thuê đất

11 350

11 350

 

 

 

 

11 350

11 350

 

13

Thu KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN

200

450

250

 

 

 

200

450

250

14

Thu khác ngân sách

16 880

16 880

 

9 580

9 580

 

7 300

7 300

 

15

Thu hoa lợi CS, thu khác tại xã

3 710

3 710

 

 

 

 

3 710

3 710

 

16

Thu phí xăng dầu

60 000

72 000

12 000

60 000

72 000

12 000

 

 

 

b

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

46 500

46 500

 

46 500

46 500

 

 

 

 

II

Thu quản lý qua quĩ NS

114 700

116 500

1 800

66 000

 67 800

1 800

48 700

48 700

 

B

Thu chuyển nguồn

 

 152 352

152 352

 

 84 513

 84 513

 

 67 839

67 839

C

Vay đầu tư XD CS hạ tầng

 

 15 000

 15 000

 

 15 000

 15 000

 

 

 

 

Phụ lục 01 - Biểu số 03

DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung chi

Dự toán đầu năm

Dự toán Điều chỉnh

Khối tỉnh

Khối huyện

Đầu năm

Điều chỉnh

Đầu năm

Điều chỉnh

1

2

3

4

5

6

7

Tổng chi NS địa phương

1 969 059

2 387 809

1 083 900

1 265 690

885 159

1 122 119

A. Chi cân đối ngân sách địa phương

1 469 447

1 801 391

632 988

771 285

836 459

1 030 106

I, Chi đầu tư phát triển

297 800

344 356

184 768

209 356

113 032

135 000

1 Chi XDCB tập trung

173 800

184 676

173 800

184 676

 

 

- Vốn trong nước

173 800

184 676

173 800

184 676

 

 

Trđó: Trả nợ vốn vay KBNN và NHPT

37 834

37 834

37 834

37 834

 

 

2. Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất

120 000

155 000

6 968

20 000

113 032

135 000

3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ

4 000

4 680

4 000

4 680

 

 

II. Chi thường xuyên

1 127 459

1 351 164

418 109

470 061

709 350

881 103

1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

8 954

8 954

8 954

8 954

 

 

2. Chi sự nghiệp kinh tế

98 477

111 029

56 375

58 978

42 102

52 051

Chi SN nông - lâm nghiệp - thuỷ lợi

52 374

55 275

29 968

30 008

22 406

25 267

Chi SN giao thông

21 900

25 800

11 400

13 300

10 500

12 500

Chi SN kiến thiết thị chính

6 660

9 988

4 078

4 106

2 582

5 882

Chi SN khác

17 543

19 966

10 929

11 564

6 614

8 402

3. Chi SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề

524 586

622 499

108 915

115 730

415 671

506 769

Chi SN giáo dục

481 012

571 883

74 673

79 446

406 339

492 437

Chi SN đào tạo và dạy nghề

43 574

50 616

34 242

36 284

9 332

14 332

4. Chi sự nghiệp y tế

139 843

158 406

115 624

127 790

24 219

30 616

5. Chi SN khoa học và công nghệ

8 620

8 937

8 620

8 937

 

 

6. Chi SN văn hoá thông tin

12 485

19 602

5 696

12 032

6 789

7 570

7. Chi SN phát thanh truyền hình

9 457

11 074

5 610

6 367

3 847

4 707

8. Chi SN thể dục thể thao

8 606

10 654

4 937

6 205

3 669

4 449

9. Chi đảm bảo xã hội

27 635

35 166

6 658

6 680

20 977

28 486

10. Chi quản lý hành chính

239 761

301 385

82 800

101 842

156 961

199 543

11. Chi sự nghiệp môi trường

23 388

31 388

2 000

2 000

21 388

29 388

11. Chi quốc phòng - an ninh địa phương

17 305

22 733

6 800

9 228

10 505

13 505

12. Chi khác của ngân sách

8 342

9 337

5 120

5 318

3 222

4 019

III. Chi trả nợ vốn vay Quỹ NH PT

-

15 000

-

15 000

-

 

IV.Chi lập hoặc bổ sung quĩ dự trữ tài chính

1 000

1 000

1 000

1 000

 

 

V. Dự phòng ngân sách

43 188

14 078

29 111

14 078

14 077

 

VI. Chi chuyển nguồn

 

75 793

 

61 790

 

14 003

(Tiền TH CC lương từ vượt thu NS 2007+ chuyển nguồn khác)

 

75 793

 

61 790

 

14 003

B.Chi CT M.tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác

384 912

469 918

384 912

430 105

 

39 813

1. Chi chương trình mục tiêu quốc gia

91 929

99 668

91 929

99 668

 

 

2. Chi Chương trình 135

35 436

47 142

35 436

42 329

 

4 813

3. Dự án 5 triệu ha rừng

14 610

16 669

14 610

16 669

 

 

4. Một số CT mục tiêu, nhiệm vụ khác

242 937

306 439

242 937

271 439

 

35 000

C. Các khoản chi được để lại QL qua NSNN

114 700

116 500

66 000

64 300

48 700

52 200

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Thu đóng góp XD CS hạ tầng

16 700

16 700

 

 

16 700

16 700

- Học phí

26 000

26 000

6 000

6 000

20 000

20 000

- Viện phí

40 800

40 800

40 800

40 800

 

 

- Viện trợ

25 200

25 200

15 200

15 200

10 000

10 000

- Thu từ nguồn xổ số kiến thiết

3 000

4 800

3 000

1 300

 

3 500

- Các khoản thu khác

3 000

3 000

1 000

1 000

2 000

2 000

 

Phụ lục 01 - Biểu số 04

DỰ TOÁN CHỈNH CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2007

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán giao đầu năm 2007 đã trừ tiết kiệm

Dự toán chỉnh năm 2007

Trong đó

Quản lý hành chính

Sự nghiệp GD- ĐT

Sự nghiệp Y tế dân số GĐ

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp PT-T hình Thể dục TT Văn hoá TT

Chi ĐBXH

SNKT và đơn vị SN

Chi Quốc phòng - An ninh

Chi trợ giá trợ cước

Chi khác của ngân sách

Mua sắm, SC tài sản cho khối QLHC

1

2

3

4=5->15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

424 308

477 777

99 236

115 730

127 790

8 937

18 007

6 680

67 065

9 228

1 592

4 825

4 609

 

A/ Khối quản lý nhà nước

312 996

374 084

66 353

88 907

127 790

8 937

11 640

5 180

60 269

 

1 592

-

3 416

1

Văn phòng UBND tỉnh

7 984

11 911

9 819

 

 

 

 

 

1 192

 

 

 

900

2

Văn phòng HĐND tỉnh

3 047

3 835

3 835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ HĐ đoàn Đ.B QH

350

350

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nội Vụ

2 968

4 524

2 589

1 796

 

 

 

 

 

 

 

 

139

5

Thanh tra tỉnh

1 394

1 700

1 670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

6

Sở Tài chính

2 384

3 049

2 909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

7

Sở Tư pháp

1 492

1 894

1 233

 

 

 

 

 

591

 

 

 

70

8

Sở Kế hoạch & ĐT

2 206

2 702

2 192

90

 

 

 

 

370

 

 

 

50

9

Ban QL các khu C.N

1 282

1 494

845

 

 

 

 

 

579

 

 

 

70

10

Sở Khoa học Công nghệ

9 674

10 239

1 302

 

 

8 937

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giao thông vận tải

10 770

12 146

1 396

 

 

 

 

 

10 750

 

 

 

 

12

Thanh Tra giao thông

676

918

918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Xây dựng

1 213

1 586

1 357

 

 

 

 

 

229

 

 

 

 

14

Sở Văn hoá thông tin

9 275

15 207

978

 

 

 

6 703

 

5 329

 

1 592

 

605

15

Sở Thể dục, TT

8 815

9 088

723

2 120

 

 

4 937

 

1 268

 

 

 

40

16

Sở Thương mại du lịch

1 702

5 227

1 221

 

 

 

 

 

3 916

 

 

 

90

17

Sở Lao động TB - XH

11 479

13 103

1 743

1 770

 

 

 

5 180

4 340

 

 

 

70

 

Tr.đó: Chi dậy nghề NH+DH

1 770

1 770

 

1 770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Công nghiệp

1 987

2 464

1 534

 

 

 

 

 

890

 

 

 

40

 

Trong đó: KP thực hiện dự án

650

650

 

 

 

 

 

 

650

 

 

 

 

19

Sở NN & PTNT

16 934

18 544

6 640

 

 

 

 

 

11 735

 

 

 

169

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

14 739

17 217

2 012

 

 

 

 

 

15 125

 

 

 

80

21

Sở Y tế & KCBNN + KCBTE

109 739

127603

1 589

 

125 944

 

 

 

 

 

 

 

70

22

Hội đồng Liên minh các Hợp tác xã

663

941

791

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Uỷ ban Dân số và Gia đình

2 976

3 156

999

 

1 846

 

 

 

241

 

 

 

70

24

Sở Giáo dục & ĐT

72 666

85 684

2 568

82 981

 

 

 

 

 

 

 

 

135

25

Chi cục Quản lý thị trường

3 904

4 650

4 650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Chi cục Kiểm lâm

9 675

10 942

7 228

 

 

 

 

 

3 714

 

 

 

 

27

Ban Dân tộc

775

999

880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

28

Sở Bưu chính

835

1 445

952

 

 

 

 

 

 

 

 

 

493

29

Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh

1 392

1 466

1 430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

 

B/ Hội đoàn thể

7 389

11 703

8 103

 

 

 

 

1 500

1 757

 

 

 

 343

1

Mặt trận tổ quốc

1 156

3 878

2 287

 

 

 

 

1 500

 

 

 

 

91

2

Hội liên hiệp phụ nữ

1 348

1 559

1 511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

3

Hội cựu chiến binh

576

674

674

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội nông dân tập thể

877

1 015

975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

5

Hội Đông y

385

552

 

 

 

 

 

 

536

 

 

 

16

6

Hội chữ thập đỏ

308

365

 

 

 

 

 

 

365

 

 

 

 

7

Hội văn nghệ

713

916

 

 

 

 

 

 

856

 

 

 

60

8

Hội Nhà báo

240

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tỉnh đoàn thanh niên

1 236

1 872

1 804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

10

Hội làm Vườn

135

159

139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

11

Hội Người mù

115

156

156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hỗ trợ các hội

300

257

257

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C/ Khối đảng (Tỉnh uỷ TN)

19 034

24 780

24 780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D/ Các đơn vị khác

84 889

67 210

 

26 823

 

 

6 367

 

5 039

9 228

 

4 825

 850

1

Đài phát thanh truyền hình

5 310

6 367

 

 

 

 

6 367

 

 

 

 

 

 

2

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

6 000

9 058

 

1 000

 

 

 

 

 

8 058

 

 

 

3

Trường chính trị tỉnh

4 451

4 802

 

4 802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường cao đẳng kinh tế

5 328

5 328

 

5 328

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường cao đẳng sư phạm

7 125

8 085

 

8 085

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường cao đẳng Y tế

3 744

4 108

 

4 108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hỗ trợ ĐT nghề DN +GD định hướng

3 500

3 500

 

3 500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi từ nguồn kinh phí ATGT

5 000

5 039

 

 

 

 

 

 

5 039

 

 

 

 

9

Công an tỉnh

800

1 170

 

 

 

 

 

 

 

1 170

 

 

 

10

Hỗ trợ một số đơn vị khác

4 120

3 825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 825

 

 

- Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ

1 500

1 500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 500

 

 

- Mở rộng mẫu điều tra thống kê

400

 

387

 

 

 

 

 

 

 

 

387

 

 

- Trả phí vay Kho bạc tỉnh

1 620

 

1 296

 

 

 

 

 

 

 

 

1 296

 

 

- Trả chênh lệch lãi xuất NHNNo

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

- Hỗ trợ C.ty Xổ số TH chống số đề

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

- Hỗ trợ Báo Sài Gòn (Phân xã TN)

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

11

Kinh phí mua sắm, sửa chữa

2 400

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850

12

Kinh phí phục vụ năm du lịch

7 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

1 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 000

 

14

Dự phòng Ngân sách tỉnh

29 111

14 078

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Dự toán điều chỉnh bao gồm cả chuyển nguồn từ năm 2006 sang

- Dự toán điều chỉnh đã bao gồm tiền lương tăng thêm theo NĐ số 93/NĐ-CP của Chính phủ và các chế độ đặc thù của các ngành tính theo lương.

- Chi sự nghiệp giao thông: Bố trí Kinh phí SCTX các tuyến đường tỉnh theo đề án bảo trì; đã bố trí kinh phí thanh toán đảm bảo GT mưa lũ năm 2006.

- Chi SN phát thanh và truyền hình: theo định mức 2007 và chương trình dự báo thời tiết, đã tính cả chi từ nguồn thu quảng cáo truyền hình.

- Chi SN y tế: Bố trí tăng gường bệnh tuyến huyện, tăng KP cho các bệnh viện trung tâm vùng, chi mua sắm trang TB toàn ngành và K/phí KCB cho TE dưới 6 tuổi.

- Chi sự nghiệp thể thao: đã tính yếu tố tăng chế độ dinh dưỡng cho vận động viên của toàn ngành; Đội bóng đá.

- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh: Đã bao gồm cả may quân trang cho lực lượng dân quân tự vệ toàn tỉnh và diễn tập phòng thủ do BCH quân sự tỉnh tổ chức.

- Ban QL khu công nghiệp Sông Công: đã tính tổ chức lại mô hình hoạt động của Công ty PT hạ tầng KCN theo QĐ để tính NS đảm bảo).

- Chi MSSC tài sản là mức tối đa các đơn vị tự sắp xếp trong dự toán được giao để mua sắm sửa chữa.

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: Trong đó tính kinh phí tăng giáo viên theo TT 35 và kinh phí hỗ trợ giáo viên các lớp bán công, bổ túc văn hoá.

- Chi SN VHTT: đã tính trợ giá 41 xã đặc biệt khó khăn (2.624 buổi chiếu bóng) theo mức lương 450.000đ

 

Phụ lục 01 - Biểu số 05

DỰ TOÁN CHỈNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2007 CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Dự toán cấp bổ sung đầu năm

Trong đó

Dự toán chỉnh cấp bổ sung

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

Tổng số

552 971

552 971

 

712 277

552 971

159 306

1

Thành phố Thái Nguyên

51 825

51 825

 

62 886

51 825

11 061

2

Huyện Đồng Hỷ

62 798

62 798

 

79 100

62 798

16 302

3

Thị xã Sông Công

24 002

24 002

 

30 551

24 002

6 549

4

Huyện Phú Lương

52 825

52 825

 

72 178

52 825

19 353

5

Huyện Định Hóa

79 891

79 891

 

106 055

79 891

26 164

6

Huyện Phổ Yên

59 927

59 927

 

76 098

59 927

16 171

7

Huyện Đại Từ

93 650

93 650

 

123 357

93 650

29 707

8

Huyện Phú Bình

66 649

66 649

 

81 477

66 649

14 828

9

Huyện Võ Nhai

61 404

61 404

 

80 575

61 404

19 171

Ghi chú: Số bổ sung có mục tiêu cho NS huyện bao gồm cả chi ĐTXD công trình y tế, giáo dục từ nguồn xổ số kiến thiết theo quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 16/ 5/ 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Trong đó: huyện Đồng Hỷ: 650 trđ; huyện Phú Lương: 550 trđ; huyện Định Hoá: 550 trđ; huyện Phú Bình: 650 trđ; huyện Võ Nhai: 600 trđ

 

Phụ lục 01 - Biểu số 06

BIỂU DỰ TOÁN CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, 5 TRIỆU HA RỪNG CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC NĂM 2007

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung chương trình

DỰ TOÁN 2007

DỰ TOÁN CHỈNH NĂM 2007

Đơn vị thực hiện

Tổng số

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Trong đó

Sự nghiệp

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Khối tỉnh

Khối huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

385 502

303 743

81 759

469 918

370 701

335 701

35 000

99 217

94 404

4 813

 

A

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

91 929

19 800

72 129

99 668

22 216

22 216

 

77 452

77 452

 

 

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 Chương trình giảm nghèo

790

 

790

1 616

 

 

 

1 616

1 616

 

 

1

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1 Dự án khuyến nông, lâm nghiệp hỗ trợ sản xuất

500

 

500

552

 

 

 

552

552

 

Chi cục HTX và PTNN

 

1.2 Dự án đào tạo cán bộ làm công tác giảm nghèo

290

 

290

1 064

 

 

 

1 064

1 064

 

 

 

1.2.1 DA dạy nghề HĐ truyền thông và HĐ giám sát

 

 

 

944

 

 

 

944

944

 

 

-

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

 

 

399

 

 

 

399

399

 

Sở LĐTB và XH

-

Trung tâm dạy nghề tỉnh

 

 

 

50

 

 

 

50

50

 

Sở LĐTB và XH

-

TT dạy nghề huyện Đại Từ

 

 

 

50

 

 

 

50

50

 

Sở LĐTB và XH

-

Trung tâm dạy nghề 20/10

 

 

 

50

 

 

 

50

50

 

Tỉnh Hội Phụ nữ

-

TT dạy nghề huyện Phú Bình

 

 

 

49

 

 

 

49

49

 

Sở LĐTB và XH

-

TT dạy nghề huyện Phú Lương

 

 

 

99

 

 

 

99

99

 

Sở LĐTB và XH

-

TT dạy nghề huyện Phổ Yên

 

 

 

99

 

 

 

99

99

 

Sở LĐTB và XH

-

TT ĐT nghề người tàn tật TN

 

 

 

49

 

 

 

49

49

 

Sở LĐTB và XH

-

TT dạy nghề huyện Võ Nhai

 

 

 

50

 

 

 

50

50

 

Sở LĐTB và XH

-

TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ

 

 

 

49

 

 

 

49

49

 

Sở LĐTB và XH

 

1.2.2 HĐ trợ giúp pháp lý

 

 

 

120

 

 

 

120

120

 

 

-

Sở Tư pháp

 

 

 

120

 

 

 

120

120

 

Sở Tư pháp

II

Chương trình việc làm

1 580

1 580

 

1 580

1 580

1 580

 

 

 

 

 

1

Đầu tư các trung tâm dịch vụ việc làm

1 500

1 500

 

1 500

1 500

1 500

 

 

 

 

TT dịch vụ việc làm TN

2

Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ việc làm

80

80

 

80

80

80

 

 

 

 

Sở LĐTB và XH

III

Chương trình nước sạch VSMT nông thôn

6 300

6 000

 300

6 329

6 029

6 029

 

 300

 300

 

 

1

Vốn đầu tư xây dựng (nhiệm vụ nước sạch)

6 000

6 000

 

6 029

6 029

6 029

 

 

 

 

TT nước SH VSMT TN

1.1

Trả nợ công trình hoàn thành

375

375

 

385

385

385

 

 

 

 

nt

1.1.1

Công trình quyết toán

11

11

 

11

11

11

 

 

 

 

nt

-

Cấp nước sinh hoạt xã Lam Vỹ, huyện Định Hoá

7

7

 

7

7

7

 

 

 

 

nt

-

Cấp nước sinh hoạt xã Tân Thịnh, huyện Định Hoá

4

4

 

4

4

4

 

 

 

 

nt

1.1.2

Công trình hoàn thành chưa quyết toán

364

364

 

374

374

374

 

 

 

 

nt

-

Cấp nước sinh hoạt xã Linh Thông, Huyện Định Hoá

240

240

 

250

250

250

 

 

 

 

nt

-

DA XD mô hình điểm VSMT thôn Đồng Tiến, xã La Bằng, Đại từ

124

124

 

124

124

124

 

 

 

 

nt

1.2

Công trình chuyển tiếp

870

870

 

889

889

889

 

 

 

 

nt

-

Cấp nước sinh hoạt xã Yên Lãng, Huyện Đại Từ

870

870

 

889

889

889

 

 

 

 

nt

1.3

Công trình khởi công mới

2 800

2 800

 

2 800

2 800

2 800

 

 

 

 

nt

1.3.1

Cấp nước sinh hoạt xã La Bằng, Huyện Đại Từ

1 600

1 600

 

1 600

1 600

1 600

 

 

 

 

nt

1.3.2

Cấp nước sinh hoạt xã Văn Yên, Huyện Đại Từ

1 000

1 000

 

1 000

1 000

1 000

 

 

 

 

nt

1.3.3

Sửa chữa nâng cấp các công trình từ những năm trước

200

200

 

200

200

200

 

 

 

 

nt

1.4

Trả nợ phê duyệt quyết toán năm 2007

1 389

1 389

 

1 389

1 389

1 389

 

 

 

 

 

1.5

Thiết kế rà soát quy hoạch, chuẩn bị đầu tư cho các DA

566

566

 

566

566

566

 

 

 

 

nt

-

Rà soát quy hoạch cấp nước SH và VSMT NT tỉnh

150

150

 

150

150

150

 

 

 

 

nt

-

DA trang bị dụng cụ xét nghiệm nước SH nông thôn

30

30

 

30

30

30

 

 

 

 

nt

-

Cấp nước xóm Đồng Rã, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

20

20

 

20

20

20

 

 

 

 

nt

-

Cấp nước xóm Cây Thị, xóm Kim Cương, xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

20

20

 

20

20

20

 

 

 

 

nt

-

Cấp nước xóm Phú Cốc, xã Tân Phú, huyện Phổ yên

100

100

 

100

100

100

 

 

 

 

nt

-

Cấp nước xóm Nga My, huyện Phú Bình

126

126

 

126

126

126

 

 

 

 

nt

-

Cấp nước xã Tân Dương, huyện Định Hoá

20

20

 

20

20

20

 

 

 

 

nt

-

Cấp nước xã Bình Long, huyện Võ Nhai

100

100

 

100

100

100

 

 

 

 

nt

2

Vốn sự nghiệp (nhiệm vụ nước sạch)

300

 

300

300

 

 

 

300

300

 

 

2.1

Tập huấn tuyên truyền vận động xã hội

150

 

150

150

 

 

 

150

150

 

TT nước SH VSMT TN

2.2

Tổ chức tuần lễ quốc gia nước sạch và VSMT

25

 

25

25

 

 

 

25

25

 

nt

2.3

Sửa chữa thường xuyên năm 2007

25

 

25

25

 

 

 

25

25

 

nt

2.4

In sách kỹ thuật XDCT và KT xử lý nước bị ô nhiễm

50

 

50

50

 

 

 

50

50

 

nt

2.5

Thông tin đại chúng

30

 

30

30

 

 

 

30

30

 

nt

2.6

Mua sắm trang thiết bị truyền thông

20

 

20

20

 

 

 

20

20

 

nt

IV

 Chương trình chống tội phạm

 640

 

 640

 640

 

 

 

 640

 640

 

Công an tỉnh Thái Nguyên

V

Chương trình dân số kế hoạch hoá gia đình

7 356

 220

7 136

7 367

 231

 231

 

7 136

7 136

 

UBDS gia đình và trẻ em

1

Vốn đầu tư XDCB

220

220

 

231

231

231

 

 

 

 

 

-

Trung tâm tư vấn dịch vụ DSGĐ và TE tỉnh TN

220

220

 

231

231

231

 

 

 

 

UBDS gia đình và trẻ em

2

Vốn đầu tư sự nghiệp

7 136

 

7 136

7 136

 

 

 

7 136

7 136

 

 

2.1

DA truyền thông giáo dục thay đổi hành vi

1 081

 

1 081

1 081

 

 

 

1 081

1 081

 

UBDS gia đình và trẻ em

2.2

Chiến dịch lồng ghép, cung cấp dịch vụ vùng khó khăn

912

 

912

912

 

 

 

912

912

 

UBDS gia đình và trẻ em

2.3

DA chăm sóc sức khoẻ sinh sản và KHHGĐ

1 257

 

1 257

1 257

 

 

 

1 257

1 257

 

 

 

Trong đó :

- Nâng cao chất lượng dịch vụ

1 094

 

1 094

1 094

 

 

 

1 094

1 094

 

Sở Y tế

 

- Đảm bảo hậu cần phương tiện tránh thai

163

 

163

163

 

 

 

163

163

 

UBDS gia đình và trẻ em

2.4

Nâng cao năng lực quản lý

3 020

 

3 020

3 020

 

 

 

3 020

3 020

 

UBDS gia đình và trẻ em

2.5

Nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành

507

 

507

507

 

 

 

507

507

 

UBDS gia đình và trẻ em

2.6

Nâng cao chất lượng dân số Việt Nam

180

 

180

180

 

 

 

180

180

 

UBDS gia đình và trẻ em

2.7

Lồng ghép KHHGĐ với phát triển GĐ bền vững

179

 

179

179

 

 

 

179

179

 

UBDS gia đình và trẻ em

VI

 Chương trình phòng, chống một số bệnh XH ( HIV/AIDS)

13 005

8 000

5 005

14 045

9 040

9 040

 

5 005

5 005

 

 

1

Vốn đầu tư XDCB

8 000

8 000

 

9 040

9 040

9 040

 

 

 

 

 

1.1

DA cải tạo, nâng cấp, XD mới trung tâm y tế dự phòng

3 000

3 000

 

3 598

3 598

3 598

 

 

 

 

TT Y tế dự phòng TN

1.2

DA khu trị phong Phú Bình

2 000

2 000

 

2 240

2 240

2 240

 

 

 

 

TT p.chống HIV-AIDS và DL

1.3

DA bệnh viện tâm thần

3 000

3 000

 

3 202

3 202

3 202

 

 

 

 

Bệnh viện tâm thần TN

2

Vốn sự nghiệp

5 005

 

5 005

5 005

 

 

 

5 005

5 005

 

 

2.1

Dự án phòng chống sốt rét

431

 

431

431

 

 

 

431

431

 

TT Y tế dự phòng TN

2.2

Dự án phòng chống lao

350

 

350

350

 

 

 

350

350

 

Bệnh viện Lao TN

2.3

Dự án phòng chống sốt xuất huyết

30

 

30

30

 

 

 

30

30

 

TT Y tế dự phòng TN

2.4

Dự án phòng chống phong

85

 

85

85

 

 

 

85

85

 

TT p.chống HIV-AIDS và DL

2.5

Dự án suy dinh dưỡng trẻ em

1 100

 

1 100

1 100

 

 

 

1 100

1 100

 

 

 

 

900

 

900

900

 

 

 

900

900

 

Trung tâm Sức khoẻ sinh sản

 

 

200

 

200

200

 

 

 

200

200

 

TT Y tế dự phòng TN

2.6

Dự án tiêm chủng mở rộng

510

 

510

510

 

 

 

510

510

 

TT Y tế dự phòng TN

2.7

Dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng

1 260

 

1 260

1 260

 

 

 

1 260

1 260

 

Bệnh viện Tâm thần TN

2.8

Dự án phòng chống HIV/AIDS

1 179

 

1 179

1 179

 

 

 

1 179

1 179

 

TT p.chống HIV-AIDS và DL

2.9

Dự án dân quân y kết hợp

60

 

60

60

 

 

 

60

60

 

Sở Y tế Thái Nguyên

VII

Chương trình văn hoá

5 714

4 000

1 714

7 218

5 336

5 336

 

1 882

1 882

 

 

1

Vốn đầu tư XDCB (chống xuống cấp và tôn tạo lịch sử)

4 000

4 000

 

4 342

4 342

4 342

 

 

 

 

Sở Văn hoá Thông tin

2

Vốn sự nghiệp

1 714

 

1 714

2 876

994

994

 

1 882

1 882

 

Sở Văn hoá Thông tin

2.1

Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịch sử

600

 

600

1 762

994

994

 

768

768

 

 

2.2

Dự án sưu tầm bảo tồn phát huy các giá trị văn hoá, PVT

100

 

100

100

 

 

 

100

100

 

 

2.3

Dự án XD xã huyện điểm VH ở vùng sâu, vùng xa, DTTS

270

 

270

270

 

 

 

270

270

 

 

2.4

Dự án tăng cường đầu tư XD hệ thống thiết chế VH

250

 

250

250

 

 

 

250

250

 

 

2.5

Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng

130

 

130

130

 

 

 

130

130

 

 

2.6

Dự án cấp các thiết bị và SP VHTT cho DT thiểu số

210

 

210

210

 

 

 

210

210

 

 

2.7

Dự án phổ biến phim và đào tạo điện ảnh

154

 

154

154

 

 

 

154

154

 

 

VIII

Chương trình phòng chống ma tuý (vốn SN)

2 200

 

2 200

2 200

 

 

 

2 200

2 200

 

BCĐ CT p.chống ma tuý TN

IX

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

944

 

944

944

 

 

 

944

944

 

TT Y tế dự phòng TN

-

Trường Dân tộc nội trú Định Hoá

 

 

 

2 626

 

 

 

2 626

2 626

 

 

-

Trường Dân tộc nội trú Võ Nhai

 

 

 

1 100

 

 

 

1 100

1 100

 

 

-

Các Ct phê duyệt QT năm 2007, hỗ trợ XD nhà hiệu bộ các trường TH và THCS các trường thuộc các xã miền núi, vùng cao

3 000

 

3 000

7

 

 

 

7

7

 

 

6

Dự án XD CSVC trường học, XD một số trường học điểm

15 000

 

15 000

17 083

 

 

 

17 083

17 083

 

 

6.1

Dự án hoàn thành, chuyển tiếp, khởi công mới

14 200

 

14 200

17 083

 

 

 

17 083

17 083

 

 

-

XD Trung tâm GD trẻ em thiệt thòi

2 000

 

2 000

4 068

 

 

 

4 068

4 068

 

Sở Giáo dục và Đào tạo TN

-

XD Trung tâm GD hướng nghiệp dạy nghề

700

 

700

1 612

 

 

 

1 612

1 612

 

Sở Giáo dục và Đào tạo TN

-

XD Trường THPT Yên Ninh

500

 

500

150

 

 

 

150

150

 

Sở Giáo dục và Đào tạo TN

-

XD Trường THPT Phổ Yên

1 000

 

1 000

361

 

 

 

361

361

 

Sở Giáo dục và Đào tạo TN

-

XD Trường THPT Lương Phú

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo TN

-

XD Trường THPT Lưu Nhân Chú (huyện Đại Từ)

1 000

 

1 000

 

 

 

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo TN

-

XD Trường THPT Hoàng Quốc Việt (huyện Võ Nhai)

1 000

 

1 000

 

 

 

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo TN

-

Trường THPT Sông Công

 

 

 

369

 

 

 

369

369

 

 

-

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

 

 

 

123

 

 

 

123

123

 

 

-

XD Trường THPT Bắc Sơn (huyện Phổ Yên)

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Bắc Sơn

-

XD Trường THPT Võ Nhai

500

 

500

100

 

 

 

100

100

 

Trờng THPT Võ Nhai

-

Hỗ trợ XD các trường mầm non, tiểu học, THCS để đạt chuẩn QG năm 2006-2007, hỗ trợ XD nhà hiệu bộ các trường TH và THCS

6 500

 

6 500

10 300

 

 

 

10 300

10 300

 

Sở Giáo dục và Đào tạo TN

6.2

Công trình quyết toán trong năm 2007

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo TN

7

DA dạy nghề

6 800

 

6 800

6 800

 

 

 

6 800

6 800

 

 

7.1

Hỗ trợ tăng cường năng lực đào tạo nghề

4 000

 

4 000

4 000

 

 

 

4 000

4 000

 

Sở LĐTB và XH

 

- TT dạy nghề thuộc Sở LĐ-TBXH

800

 

800

200

 

 

 

200

200

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Phổ Yên

800

 

800

800

 

 

 

800

800

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Đại Từ

500

 

500

500

 

 

 

500

500

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Phú Lương

400

 

400

400

 

 

 

400

400

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Phú Bình

400

 

400

400

 

 

 

400

400

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Võ Nhai

200

 

200

200

 

 

 

200

200

 

nt

 

- TT d.vụ việc làm 20-10 Hội LHPN

200

 

200

200

 

 

 

200

200

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề thanh niên

200

 

200

200

 

 

 

200

200

 

nt

 

- Trung tâm dịch vụ việc làm TPTN

200

 

200

200

 

 

 

200

200

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Đồng Hỷ

200

 

200

300

 

 

 

300

300

 

nt

 

- TT dạy nghề thị xã Sông Công

100

 

100

300

 

 

 

300

300

 

nt

 

- TT dạy nghề huyện Định Hoá

 

 

 

300

 

 

 

300

300

 

nt

7.2

Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn

2 800

 

2 800

2 800

 

 

 

2 800

2 800

 

 

*

Hỗ trợ dạy nghề lao động nông thôn

2 500

 

2 500

2 500

 

 

 

2 500

2 500

 

Sở LĐTB và XH

 

- TT dạy nghề thuộc Sở LĐ-TBXH

250

 

250

250

 

 

 

250

250

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Phổ Yên

250

 

250

250

 

 

 

250

250

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Đại Từ

150

 

150

150

 

 

 

150

150

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Phú Lương

250

 

250

250

 

 

 

250

250

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Phú Bình

150

 

150

150

 

 

 

150

150

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Võ Nhai

150

 

150

150

 

 

 

150

150

 

nt

 

- TT d.vụ việc làm 20-10 Hội LHPN

250

 

250

250

 

 

 

250

250

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề thanh niên

250

 

250

250

 

 

 

250

250

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Đồng Hỷ

70

 

70

70

 

 

 

70

70

 

nt

 

- TT dạy nghề Tx Sông Công

70

 

70

70

 

 

 

70

70

 

nt

 

- TT giới thiệu VL thuộc Sở LĐ

250

 

250

250

 

 

 

250

250

 

nt

 

- Trung tâm dịch vụ việc làmTPTN

150

 

150

150

 

 

 

150

150

 

nt

 

- TT d.nghề và hỗ trợ VL nông dân

200

 

200

200

 

 

 

200

200

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Định Hoá

60

 

60

60

 

 

 

60

60

 

nt

*

Hỗ trợ dạy nghề cho người tàn tật

300

 

300

300

 

 

 

300

300

 

 

 

- TT dạy nghề thuộc Sở LĐ - TBXH

30

 

30

30

 

 

 

30

30

 

Sở LĐTB và XH

 

- Trung tâm dạy nghề Phổ Yên

60

 

60

60

 

 

 

60

60

 

nt

 

- Trung tâm dịch vụ việc làm TPTN

30

 

30

30

 

 

 

30

30

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Phú Lương

60

 

60

60

 

 

 

60

60

 

nt

 

- Trung tâm dạy nghề Phú Bình

30

 

30

30

 

 

 

30

30

 

nt

 

- TT giới thiệu VL thuộc Sở LĐ

30

 

30

30

 

 

 

30

30

 

nt

 

- TT d.vụ việc làm 20 - 10 Hội LHPN

30

 

30

30

 

 

 

30

30

 

nt

 

- TT dạy nghề cho thương binh

30

 

30

30

 

 

 

30

30

 

nt

B

 CHƯƠNG TRÌNH 135

36 026

30 750

5 276

47 142

41 866

41 866

 

5 276

 463

4 813

 

1

Vốn xây dựng cơ bản

30 750

30 750

 

41 866

41 866

41 866

 

 

 

 

 

1.1

Nguồn vốn dự án trung tâm cụm xã bổ sung năm 2006

 

 

 

5 971

5 971

5 971

 

 

 

 

 

a

Công trình hoàn thành đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

403

403

403

 

 

 

 

 

-

Chợ TT cụm xã Điềm Mạc

 

 

 

116

116

116

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

-

TTTM Chợ Lam Vỹ

 

 

 

120

120

120

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

-

Hệ thống điện cụm 3 xã Quy Kỳ - Kim Phượng - Kim Sơn

 

 

 

30

30

30

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

-

Tạo mặt bằng xây dựng TT cụm xã Điềm Mặc

 

 

 

137

137

137

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

b

Công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

776

776

776

 

 

 

 

 

-

TTTM Chợ Sơn Phú

 

 

 

50

50

50

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

-

Đường điện + Trạm biến áp xóm Đăng Mỏ

 

 

 

501

501

501

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

-

Trường THCS Hợp Tiến

 

 

 

13

13

13

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

-

Đường giao thông TT cụm xã Hợp Tiến

 

 

 

81

81

81

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

-

Trạm ytế xã Hợp Tiến

 

 

 

115

115

115

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

-

Thiết kế quy hoach, chuẩn bị đầu tư TT cụm xã Hợp Tiến

 

 

 

16

16

16

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

c

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

4 792

4 792

4 792

 

 

 

 

 

-

Đường TT cụm xã Sơn Phú giai đoạn II

 

 

 

900

900

900

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

-

Nhà lớp học 8 phòng trường THCS thuộc TTCX Điềm Mặc

 

 

 

1 000

1 000

1 000

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

-

Phòng khám đa khoa khu vực thuộc TT cụm xã Sơn Phú

 

 

 

800

800

800

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

-

Chợ TT cụm xã Nghinh Tường

 

 

 

2 092

2 092

2 092

 

 

 

 

UBND huyện Võ Nhai

1.2

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng

28 700

28 700

 

28 925

28 925

28 925

 

 

 

 

UBND các huyện phân bổ chi tiết cho từng dự án, công trình theo tiêu chí, nguyên tắc phân bổ vốn

 

(41 xã theo QĐ164/2006/QĐ-TTg ngày 11/7/2006 của TTCP - Mỗi xã 700 triệu đồng/năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 400

1 400

 

1 537

1 537

1 537

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

 

 

11 900

11 900

 

11 902

11 902

11 902

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

 

 

700

700

 

700

700

700

 

 

 

 

UBND huyện Phú Lương

 

 

7 000

7 000

 

7 000

7 000

7 000

 

 

 

 

UBND huyện Đại Từ

 

 

7 700

7 700

 

7 786

7 786

7 786

 

 

 

 

UBND huyện Võ Nhai

1.3

Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất

2 050

2 050

 

6 970

6 970

6 970

 

 

 

 

 

1.3.1

Xây dựng mô hình phát triển

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Huyện Võ Nhai (02 mô hình)

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Võ Nhai

-

Huyện Đồng Hỷ (02 mô hình)

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

-

Huyện Định Hoá (03 mô hình)

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

-

Huyện Phú Lương (01 mô hình)

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Phú Lương

-

Huyện Đại Từ (02 mô hình)

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Đại Từ

1.3.2

Hỗ trợ sản xuất

1 850

1 850

 

6 970

6 970

6 970

 

 

 

 

 

 

 

495

495

 

1 870

1 870

1 870

 

 

 

 

UBND huyện Võ Nhai

 

 

90

90

 

340

340

340

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

 

 

765

765

 

2 890

2 890

2 890

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

 

 

45

45

 

170

170

170

 

 

 

 

UBND huyện Phú Lương

 

 

455

455

 

1 700

1 700

1 700

 

 

 

 

UBND huyện Đại Từ

2

Vốn sự nghiệp

5 276

 

5 276

5 276

 

 

 

5 276

463

4 813

 

1

Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất

2 870

 

2 870

2 870

 

 

 

2 870

 

2 870

 

1.1

Xây dựng mô hình phát triển sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Đại Từ

1.2

Hỗ trợ sản xuất và đời sống

2 870

 

2 870

2 870

 

 

 

2 870

 

2 870

 

 

Trong đó :

770

 

770

770

 

 

 

770

 

770

UBND huyện Võ Nhai

 

 

140

 

140

140

 

 

 

140

 

140

UBND huyện Đồng Hỷ

 

 

1 190

 

1 190

1 190

 

 

 

1 190

 

1 190

UBND huyện Định Hoá

 

 

70

 

70

70

 

 

 

70

 

70

UBND huyện Phú Lương

 

 

700

 

700

700

 

 

 

700

 

700

UBND huyện Đại Từ

2

DA đào tạo nâng cao CL xã, thôn bản và cộng đồng

1 640

 

1 640

2 230

 

 

 

2 230

287

1 943

 

 

 

287

 

287

287

 

 

 

287

287

 

Ban Dân tộc tỉnh TN

 

 

363

 

363

503

 

 

 

503

 

503

UBND huyện Võ Nhai

 

 

561

 

561

881

 

 

 

881

 

881

UBND huyện Định Hoá

 

 

66

 

66

86

 

 

 

86

 

86

UBND huyện Đồng Hỷ

 

 

330

 

330

430

 

 

 

430

 

430

UBND huyện Đại Từ

 

 

33

 

33

43

 

 

 

43

 

43

UBND huyện Phú Lương

3

DA hỗ trợ ban chỉ đạo CT 135 các tỉnh khó khăn

176

 

176

176

 

 

 

176

176

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

Ban Dân tộc tỉnh TN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

 

UBND huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

 

UBND huyện Định Hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

UBND huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

UBND huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

UBND huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

C

DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG

14 610

14 610

 

16 669

16 669

16 669

 

 

 

 

 

I

Bảo vệ rừng

2 377

2 377

 

2 377

2 377

2 377

 

 

 

 

 

*

Chuyển tiếp (10.372,74 ha)

1 037

1 037

 

1 037

1 037

1 037

 

 

 

 

 

*

Thiết kế mới (13.393,66 ha)

1 340

1 340

 

1 340

1 340

1 340

 

 

 

 

 

II

Khoanh nuôi tái sinh

544

544

 

544

544

544

 

 

 

 

 

*

Chuyển tiếp (3.628,96 ha)

363

363

 

363

363

363

 

 

 

 

 

*

Thiết kế mới (1.812,00 ha)

181

181

 

181

181

181

 

 

 

 

 

III

Khoanh nuôi có trồng bổ sung (287 ha)

29

29

 

29

29

29

 

 

 

 

 

IV

Chăm sóc rừng trồng các năm

1 271

1 271

 

1 271

1 271

1 271

 

 

 

 

 

*

Năm thứ 2 (775,06 ha)

620

620

 

620

620

620

 

 

 

 

 

*

Năm thứ 3 (791,47 ha)

554

554

 

554

554

554

 

 

 

 

 

*

Năm thứ 4 (322,94 ha)

97

97

 

97

97

97

 

 

 

 

 

V

Trồng rừng (3400 ha)

7 880

7 880

 

7 880

7 880

7 880

 

 

 

 

 

*

Trồng rừng phòng hộ (900 ha)

2,880

2,880

 

2 880

2,880

2,880

 

 

 

 

 

*

Trồng rừng sản xuất (2.500 ha)

5 000

5 000

 

5 000

5 000

5 000

 

 

 

 

 

VI

Xây dựng cơ sở hạ tầng

1 210

1 210

 

1 210

1 210

1 210

 

 

 

 

 

VII

Kinh phí quản lý dự án

1 125

1 125

 

1 125

1 125

1 125

 

 

 

 

 

VIII

Kinh phí chưa phân bổ

174

174

 

692

692

692

 

 

 

 

 

IX

Chuyển nguồn tạm ứng năm trước sang

 

 

 

1 541

1 541

1 541

 

 

 

 

 

1

Rà soát quy hoạch 3 loại rừng (VP)

 

 

 

681

681

681

 

 

 

 

 

2

DA phòng hộ Hồ Núi Cốc

 

 

 

860

860

860

 

 

 

 

 

D

BỔ SUNG CÓ MT CÔNG TRÌNH, DA QUAN TRỌNG

242 937

238 583

4 354

306 439

289 950

254 950

35 000

16 489

16 489

 

 

I

Vốn xây dựng cơ bản

238 583

238 583

 

289 950

289 950

254 950

35 000

 

 

 

 

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn (ODA)

45 000

45 000

 

45 000

45 000

45 000

 

 

 

 

 

2

Nguồn vốn ATK

15 000

15 000

 

16 834

16 834

16 834

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ theo NQ 37

51 100

51 100

 

52 713

52 713

52 713

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ y tế tỉnh, huyện

17 000

17 000

 

19 090

19 090

19 090

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

25 000

25 000

 

29 822

29 822

29 822

 

 

 

 

 

6

Đầu tư hạ tầng chợ

2 000

2 000

 

2 005

2 005

2 005

 

 

 

 

 

7

Đầu tư hạ tầng làng nghề

2 000

2 000

 

2 734

2 734

2 734

 

 

 

 

 

8

Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi

5 000

5 000

 

5 731

5 731

5 731

 

 

 

 

 

9

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

24 000

24 000

 

24 480

24 480

24 480

 

 

 

 

 

10

Hỗ trợ truyền hình thể thao

6 000

6 000

 

6 306

6 306

6 306

 

 

 

 

 

11

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

2 000

2 000

 

2 167

2 167

2 167

 

 

 

 

 

12

Hỗ trợ trung tâm cai nghiện

4 000

4 000

 

6 029

6 029

6 029

 

 

 

 

 

13

Hỗ trợ hạ tầng Khu công nghiệp

9 000

9 000

 

9 398

9 398

9 398

 

 

 

 

 

14

Hỗ trợ đầu tư các công trình văn hóa

10 000

10 000

 

10 000

10 000

10 000

 

 

 

 

 

15

Chương trình 134

15 700

15 700

 

35 000

35 000

 

35 000

 

 

 

 

-

Huyện Võ Nhai

2573,4

2573,4

 

6 173.4

6 173.4

 

6 173.4

 

 

 

UBND huyện Võ Nhai

-

Huyện Định Hoá

3655,4

3655,4

 

7 555.4

7 555.4

 

7 555.4

 

 

 

UBND huyện Định Hoá

-

Huyện Đồng Hỷ

2250,9

2250,9

 

3 150.9

3 150.9

 

3 150.9

 

 

 

UBND huyện Đồng Hỷ

-

Huyện Đại Từ

2396,5

2396,5

 

6 596.5

6 596.5

 

6 596.5

 

 

 

UBND huyện Đại Từ

-

Huyện Phú Lương

3004,4

3004,4

 

6 704.4

6 704.4

 

6 704.4

 

 

 

UBND huyện Phú Lương

-

Huyện Phú Bình

618,9

618,9

 

1 518.9

1 518.9

 

1 518.9

 

 

 

UBND huyện Phú Bình

-

Huyện Phổ Yên

896,6

896,6

 

2 696.6

2 696.6

 

2 696.6

 

 

 

UBND huyện Phổ Yên

-

TX .Sông Công

300,9

300,9

 

600.9

600.9

 

600.9

 

 

 

UBND thị xã Sông Công

-

TP. Thái Nguyên

3.0

3.0

 

3.0

3.0

 

3.0

 

 

 

UBND thành phố Thái Nguyên

16

Dự án xắp xếp bố trí lại dân cư

3 500

3 500

 

3 500

3 500

3 500

 

 

 

 

 

17

Đề án tin học cơ quan Đảng

2 283

2 283

 

2 283

2 283

2 283

 

 

 

 

 

18

Hỗ trợ giáo dục, ytế từ nguồn SSKT

 

 

 

231

231

231

 

 

 

 

 

19

Kiên cố hoá trường lớp học

 

 

 

331

331

331

 

 

 

 

 

20

DA đường Phổ Yên-Điềm Thuỵ - Phú Bình

 

 

 

37

37

37

 

 

 

 

 

21

Đầu tư các dự án nhiệm vụ khác

 

 

 

2 177

2 177

2 177

 

 

 

 

 

22

DA kè đá Sông Cầu

 

 

 

14 082

14 082

14 082

 

 

 

 

 

II

Vốn sự nghiệp

4 354

 

4 354

16 489

 

 

 

16 489

16 489

 

 

1

KP thực hiện quyết định 19/QĐ- TTg/2004 về trẻ em

308

 

308

368

 

 

 

368

368

 

 

 

Trong đó: DA tuyên truyền vận động, NC năng lực QL

208

 

208

208

 

 

 

208

208

 

UBDS gia đình và trẻ em

 

Để ngăn ngừa và GQ TE LĐ trong ĐK độc hại

100

 

100

160

 

 

 

160

160

 

Sở LĐTB và xã hội

2

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư

800

 

800

800

 

 

 

800

800

 

 

 

 

160

 

160

160

 

 

 

160

160

 

UBND huyện Võ Nhai

 

 

160

 

160

160

 

 

 

160

160

 

UBND huyện Đồng Hỷ

 

 

160

 

160

160

 

 

 

160

160

 

UBND huyện Định Hoá

 

 

80

 

80

80

 

 

 

80

80

 

UBND huyện Phú Lương

 

 

80

 

80

80

 

 

 

80

80

 

UBND huyện Đại Từ

 

 

30

 

30

30

 

 

 

30

30

 

UBND huyện Phổ Yên

 

 

50

 

50

50

 

 

 

50

50

 

UBND huyện Phú Bình

 

 

40

 

40

40

 

 

 

40

40

 

UBND TX Sông Công

 

 

40

 

40

40

 

 

 

40

40

 

UBND Thành phố Thái Nguyên

3

Kinh phí hỗ trợ phát sóng truyền thanh, truyền hình

2 000

 

2 000

2 000

 

 

 

2 000

2 000

 

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

4

KPHT sáng tác, tác phẩm, báo trí (chất lượng cao)

350

 

350

419

 

 

 

419

419

 

 

 

Bao gồm:

- Hội Văn học nghệ thuật

 

 

 

294

 

 

 

294

294

 

Hội Văn nghệ tỉnh Thái Nguyên

 

- Hội Nhà báo tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

125

 

 

 

125

125

 

Báo Thái Nguyên

5

Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực cho DN vừa và nhỏ

817

 

817

817

 

 

 

817

817

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

KP quản lý chương trình 134

79

 

79

79

 

 

 

79

79

 

Ban Dân tộc tỉnh

7

KP chi SN Môi trường và bảo vệ môi trường

 

 

 

12 006

 

 

 

12 006

12 006

 

 

-

DA xử lý nước thải Bệnh viện C

 

 

 

3 444

 

 

 

3 444

3 444

 

Sở Tài nguyên môi trường

-

DA xử lý nước thải Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

 

 

 

2 113

 

 

 

2 113

2 113

 

Sở Tài nguyên môi trường

-

Xử lý bãi rác

 

 

 

3 590

 

 

 

3 590

3 590

 

Sở Tài nguyên môi trường

-

Xử lý nước thải bệnh viện

 

 

 

2 859

 

 

 

2 859

2 859

 

Sở Tài nguyên môi trường

Ghi chú: Số kinh phí dự toán điều chỉnh đã bao gồm cả số chuyển nguồn năm 2006 sang năm 2007 và số bổ sung từ ngân sách Trung ương


Phụ lục 02 - Biểu số 01

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008 TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2008

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

 

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

766 100

404 340

361 760

A

Thu trong cân đối

766 100

404 340

361 760

I

Thu nội địa

750 100

388 340

361 760

1

DN NN do Trung ương quản lý

196 400

189 750

6 650

2

DN NN do địa phương quản lý

13 800

13 800

 

3

DN có vốn đầu tư nước ngoài

35 000

35 000

 

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD

182 630

29 000

153 630

5

Thu lệ phí trước bạ

36 050

 

36 050

6

Thu sử dụng đất NN

400

 

400

7

Thuế nhà đất

7 260

 

7 260

8

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

13 800

13 800

 

9

Thu phí, lệ phí

28 520

16 190

12 330

9

Thuế chuyển quyền SDĐ

12 200

 

12 200

10

Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

110 000

 

110 000

11

Thu tiền cho thuê đất

11 990

 

11 990

12

Thu KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN

150

 

150

13

Thu khác ngân sách

12 750

6 000

6 750

 

Tr.đó: Thu phạt AT GT

 

 

 

14

Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích... tại xã

4 350

 

4 350

15

Thu phí xăng dầu

84 800

84 800

 

II

Thu hoạt động XNK

16 000

16 000

 

B

Thu quản lý qua ngân sách

 

 

 

Ghi chú:

Dự toán năm 2008 tăng tổng số 18% đã trừ các khoản thu:

- Thu cấp quyền sử dụng đất

- Thu xổ số kiến thiết giao thu quản lý qua ngân sách

- Thu phạt an toàn giao thông giao thu quản lý qua ngân sách

 


Phụ lục 02 - biểu số 02

DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán 2008

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

TP. Thái Nguyên

Huyện Phổ Yên

Thị xã Sông Công

Huyện Phú Bình

Huyện Phú Lương

Huyện Đại Từ

Huyện Định Hoá

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Võ Nhai

1

2

3=4+5

4

5 = 6+7+..14

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

766 100

404 340

361 760

223 220

26 365

29 915

7 620

16 645

22 575

8 425

19 880

7 115

A

Thu trong cân đối

766 100

404 340

361 760

223 220

26 365

29 915

7 620

16 645

22 575

8 425

19 880

7 115

I

Thu nội địa

750 100

388 340

361 760

223 220

26 365

29 915

7 620

16 645

22 575

8 425

19 880

7 115

1

DN NN do Trung ương quản lý

196 400

189 750

6 650

3 500

400

400

150

600

700

200

300

400

2

DN NN do địa phương quản lý

13 800

13 800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

DN có vốn đầu tư nước ngoài

35 000

35 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD

182 630

29 000

153 630

104 000

8 600

11 500

2 050

5 100

7 680

3 650

9 100

1 950

5

Thu lệ phí trước bạ

36 050

 

36 050

20 500

2 200

1 850

1 500

2 000

3 000

1 230

2 950

820

6

Thu sử dụng đất NN

400

 

400

70

 

5

10

 

15

60

100

140

7

Thuế nhà đất

7 260

 

7 260

4 545

325

390

240

375

665

70

605

45

8

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

13 800

13 800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thu từ xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thu phí, lệ phí

28 520

16 190

12 330

4 000

700

600

450

3 110

950

350

1 850

320

10

Thuế chuyển quyền SDĐ

12 200

 

12 200

8 600

790

880

180

130

800

170

500

150

11

Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

110 000

 

110 000

63 500

12 000

13 000

2 500

4 000

8 000

2 000

3 000

2 000

12

Thu tiền cho thuê đất

11 990

 

11 990

9 500

350

680

40

330

315

70

625

80

13

Thu KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN

150

 

150

 

 

150

 

 

 

 

 

 

14

Thu khác ngân sách

12 750

6 000

6 750

1 875

700

400

400

850

150

525

720

1 130

15

Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích... tại xã

4 350

 

4 350

3 130

300

60

100

150

300

100

130

80

16

Thu phí xăng dầu

84 800

84 800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu hoạt động XNK

16 000

16 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ lục 02 - biểu số 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, khoá XI)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung chi

Dự toán năm 2008

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

4=5 + 6

5

6

Tổng chi ngân sách địa phương

2 174 303

1 150 626

1 023 677

A. Chi cân đối ngân sách địa phương

1 744 320

720 643

1 023 677

I, Chi đầu tư phát triển

299 000

194 985

104 015

1 Chi XDCB tập trung

185 000

185 000

 

- Vốn trong nước

185 000

185 000

 

Trong đó: - Chi trả nợ vốn vay KBNN+ NHPT

61 259

61 259

 

2. Chi ĐT XDCS HT bằng nguồn SD đất

110 000

5 985

104 015

3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ

4 000

4 000

 

II. Chi thường xuyên

1 353 795

458 350

895 445

1. Chi trợ cước, trợ giá các mặt hàng CS

9 400

9 400

 

2. Chi sự nghiệp kinh tế

111 573

54 102

57 471

- Chi SN nông - lâm nghiệp - thuỷ lợi

55 633

32 727

22 906

- Chi SN giao thông

25 850

12 300

13 550

- Chi SN kiến thiết thị chính

10 088

2 606

7 482

- Chi SN khác

20 002

6 469

13 533

3. Chi SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề

653 761

125 174

528 587

- Chi SN giáo dục

602 645

89 276

513 369

- Chi SN đào tạo và dạy nghề

51 116

35 898

15 218

4. Chi sự nghiệp y tế

160 970

128 164

32 806

5. Chi SN khoa học và công nghệ

9 130

9 130

 

6. Chi SN văn hoá thông tin

15 233

7 989

7 244

7. Chi SN phát thanh truyền hình

11 517

7 302

4 215

8. Chi SN thể dục thể thao

9 238

5 287

3 951

9. Chi đảm bảo xã hội

37 351

8 096

29 255

10. Chi quản lý hành chính

276 857

91 658

185 199

11. Chi sự nghiệp môi trường

32 684

2 200

30 484

12. Chi quốc phòng - an ninh địa phương

16 485

5 800

10 685

13. Chi khác của ngân sách

9 597

4 048

5 549

III. Chi trả nợ vốn vay Ngân hàng phát triển

 

 

 

IV. Chi lập hoặc bổ sung quĩ dự trữ tài chính

1 000

1 000

 

V. Dự phòng ngân sách

44 970

29 500

15 470

VI. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

45 555

36 808

8 747

B. Chi CT MTQG, CT,DA, nhiệm vụ khác

429 983

429 983

 

1. Chi chương trình mục tiêu quốc gia

97 525

97 525

 

2. Chi Chương trình 135

39 533

39 533

 

3. Dự án 5 triệu ha rừng

14 790

14 790

 

4. Một số CT mục tiêu, nhiệm vụ khác

278 135

278 135

 

C. Các khoản chi quản lý qua ngân sách

 

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH