Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 24/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Xét Tờ trình số 337/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 và khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 như sau:

“1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh là 18.499,801 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 13.003,890 tỷ đồng. Trong đó:

- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 3.072,025 tỷ đồng;

- Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 1.160,00 tỷ đồng;

- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 6.867,00 tỷ đồng;

- Vốn tăng thu, kết dư xổ số kiến thiết, tiền thu sử dụng đất và các nguồn đầu tư khác 02 năm 2016 - 2017: 951,529 tỷ đồng;

- Vốn dự phòng ngân sách địa phương đưa vào bố trí bổ sung cho các công trình, dự án chưa bố trí đủ vốn: 850,000 tỷ đồng;

- Dự phòng: 103,336 tỷ đồng.

b) Vốn ngân sách Trung ương: 4.995,911 tỷ đồng, tăng 1.782,941 tỷ đồng. Trong đó:

- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia: 731,997 tỷ đồng, bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 74,357 tỷ đồng, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 657,640 tỷ đồng, trong đó dự phòng 73,200 tỷ đồng;

- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ nhà ở người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg: 111,992 tỷ đồng, trong đó dự phòng 11,192 tỷ đồng;

- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (vốn trong nước): 1.933,508 tỷ đồng, trong đó dự phòng 193,358  tỷ đồng;

- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn nước ngoài - ODA): 433,414 tỷ đồng, trong đó dự phòng 41,779 tỷ đồng;

- Vốn trái phiếu Chính phủ: 1.785 tỷ đồng, bao gồm lĩnh vực y tế 1.575 tỷ đồng; Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học là 31,500 tỷ đồng, trong đó dự phòng 178,500 tỷ đồng.”

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 như sau:

“2. Vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 chi như sau:

a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 1.364,28 tỷ đồng, gồm:

- Tiền thu sử dụng đất là 972,00 tỷ đồng;

- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi đầu tư là 392,280 tỷ đồng.

b) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững:  2.143,519 tỷ đồng;

c) Chi đầu tư cho lĩnh vực khoa học, công nghệ: 210,00 tỷ đồng;

d) Chi đầu tư cho y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 5.467,523 tỷ đồng (bao gồm, nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh là 1.575,00 tỷ đồng và cho Chương trình kiên cố hóa trường lớp mẫu giáo, tiểu học là 31,50  tỷ đồng). Trong đó, lĩnh vực y tế là 2.708,450 tỷ đồng, lĩnh vực giáo dục - đào tạo - dạy nghề là 2.759,073 tỷ đồng (bổ sung đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư các công trình trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế là 715,858 tỷ đồng và dành 100 tỷ đồng để hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp các trường học, trạm y tế xuống cấp);

đ) Chi đầu tư văn hóa - xã hội: 750,33 tỷ đồng, trong đó hỗ trợ nhà ở cho người có công là 111,992 tỷ đồng;

e) Chi đầu tư nông nghiệp, thủy lợi: 1.383,323 tỷ đồng;

g) Chi đầu tư hạ tầng công nghiệp: 92 tỷ đồng;

h) Chi đầu tư giao thông: 2.926,637 tỷ đồng, trong đó, công trình an toàn giao thông 30 tỷ đồng;

i) Chi đầu tư hạ tầng (đô thị, khu dân cư, khu trung tâm hành chính, khu quảng trường,...): 1.441,512 tỷ đồng;

k) Chi hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh: 100 tỷ đồng;

l) Chi hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch: 299,058 tỷ đồng;

m) Chi trả nợ vay Ngân hàng Phát triển: 135,50 tỷ đồng;

n) Chi quản lý nhà nước: 486,148 tỷ đồng, trong đó hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường thuộc các huyện mới chia tách hoặc còn khó khăn là 110 tỷ đồng;

o) Chi quốc phòng - an ninh: 367,500 tỷ đồng;

p) Chi khác (chuẩn bị đầu tư, thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh, dự phòng): 832,471 tỷ đồng, trong đó dự phòng ngân sách Trung ương và địa phương là 516,973 tỷ đồng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn.”

(Đính kèm Danh mục công trình thuộc Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020)

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 3, Điều 1:

“- Ngoài nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 là 18.499,801 tỷ đồng nêu trên, giao Ủy ban nhân dân tỉnh được huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp khác 500 tỷ đồng để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và các công trình quan trọng, cấp thiết trong Nghị quyết 10-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển kinh tế - xã hội 03 vùng của tỉnh nhưng chưa có nguồn bố trí.

(Đính kèm Danh mục công trình, dự án dự kiến sử dụng các nguồn vốn huy động, bổ sung hợp pháp khác giai đoạn 2016 - 2020)

- Giao Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí sử dụng nguồn vốn dự phòng ngân sách địa phương đã được Trung ương giao trong kế hoạch đầu tư công trung hạn để bổ sung vốn cho các công trình, dự án trong kế hoạch chưa bố trí đủ vốn và các công trình quan trọng, cấp thiết trong Nghị quyết 10-NQ/TU của Tỉnh ủy;

- Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động quản lý, điều hành, bố trí sử dụng các khoản vốn chưa có bố trí danh mục công trình cụ thể trong Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh như: vốn sửa chữa trụ sở cơ quan, trụ sở xã; sửa chữa, nâng cấp các trường học, trạm y tế cấp thiết khác; tu bổ, sửa chữa các khu di tích lịch sử - văn hóa cấp quốc gia; hỗ trợ cải tạo, nâng cấp các chợ nông thôn; sửa chữa công trình giao thông; các công trình an toàn giao thông, vốn thanh toán nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư và vốn thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo tình hình thực tế phát sinh;

- Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, nếu có phát sinh, điều chỉnh bổ sung nguồn vốn, bổ sung danh mục công trình, dự án theo các Quyết định giao vốn chi tiết của Trung ương và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác, chấp thuận cho Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện và báo cáo trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch đầu tư công hàng năm và có báo cáo điều chỉnh cuối kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

Biểu sI

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (Theo Nghị quyết 24/NQ-HĐND)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (Điều chỉnh, hổ sung)

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó:

Vốn phân bổ từ NSĐP, NSTW, TPCP

Vốn bổ sung từ nguồn tăng thu, kết dư NSĐP

Vốn bổ sung từ nguồn dự phòng NSĐP

1

2

3

4

5

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TNG SỐ

 

 

 

32,319,894

3,486,818

13,746,331

18,499,801

16,698,272

951,529

850,000

 

A

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

22,356,687

2,726,827

10,533,361

13,003,890

11,202,361

-

-

 

A.1

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

8,185,743

427,661

3,720,025

4,759,051

4,232,025

 

 

 

I

Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã

Các huyện

Các huyện

 

-

 

950,000

1,364,280

1,364,280

-

 

 

II

Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát triển

S.TC

 

 

-

 

500,000

135,500

135,500

-

 

Hoàn trả năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nông nghiệp

 

 

 

753,806

61,100

228,500

448,000

395,500

2,500

50,000

 

a)

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

267,516

61,100

40,000

50,000

50,000

-

-

 

1

Kênh 14

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCT&T X.GC

2015- 2019

267,516

61,100

40,000

50,000

50,000

-

 

 

b)

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

264,237

-

188,500

200,350

197,850

2,500

-

 

1

Cng Rạch Chợ và Thủ Ngữ

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CG

2016- 2018

32,919

 

30,000

32,500

30,000

2,500

 

 

2

Đê bao thị xã Gò Công

Ban QLDA Nông nghiệp

TX.GC

2016- 2018

33,335

 

25,500

31,000

31,000

-

 

 

3

Kênh Trần Văn Dõng

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ, TX.GC

2017- 2018

12,860

 

10,000

11,500

11,500

-

 

 

4

Kênh Tham Thu

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CG, H.GCT, TX.GC

2017- 2018

13,190

 

11,000

11,500

11,500

-

 

 

5

Hệ thống cống dưới đê Bình Ninh -huyện Chợ Gạo

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CG

2017- 2018

14,928

 

13,000

13,000

13,000

-

 

 

6

Kênh Sơn Quy - Láng Nứa

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ, TX.GC

2017- 2018

5,379

 

4,800

4,800

4,800

-

 

 

7

Dự án đê bao khóm vùng đệm Khu bảo tồn sinh thái (Vùng khóm nguyên liệu huyện Tân Phước)

H.TP

H.TP

2017- 2018

10,506

 

9,500

-

-

-

 

 

8

Xử lý sạt trước trụ sở UBND xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2017-2018

5,737

 

5,200

4,900

4,900

 

 

 

9

Bờ kè sông Long Uông (đoạn từ Huyện ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn)

H.GCĐ

H.GCĐ

2017- 2018

13,972

 

12,000

12,500

12,500

-

 

 

10

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở dọc sông Bo Định - thành phố Mỹ Tho

Ban QLDA Nông nghiệp

TP.MT

2017- 2019

14,992

 

14,000

14,000

14,000

-

 

 

11

Nâng cấp tuyến đê Bình Ninh (đoạn từ bến phà Bình Ninh - Đường tỉnh 877A)

S.NN

H.CG

2017- 2019

13,226

 

11,500

11,500

11,500

-

 

 

12

Kè chống sạt lở khu vực doanh trại Hải Đội 2

BCH.BP

H.GCĐ

2017- 2018

3,193

 

2,000

3,150

3,150

-

 

 

13

Đê bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành

H.CT

H.CT

2018- 2022

90,000

 

40,000

50,000

50,000

-

 

 

c)

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND

 

 

 

222,053

-

-

197,650

147,650

-

50,000

 

1

Kênh Việt Kiều

Ban QLDA Nông nghiệp

H.TP

2018- 2019

2,004

 

 

1,800

1,800

-

 

 

2

Nạo vét Kênh Champeaux

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2018- 2019

9,370

 

 

8,500

8,500

-

 

 

3

Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Cảng cá Mỹ Tho từ công suất 100m3/ngày/đêm lên 200m3/ngày/đêm

S.NN

TP.MT

2018- 2019

3,503

 

 

3,000

3,000

-

 

 

4

Các cống điều tiết bảo vệ vùng sản xuất thanh long thuộc hệ Bảo Định

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CG

2018- 2022

106,487

 

 

95,000

45,000

-

50,000

 

5

Phòng chống xói lở tại cù lao Tân Phong huyện Cai Lậy

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CL

2018- 2020

50,000

 

 

30,000

30,000

-

 

 

6

Nâng cấp láng nhựa mặt đê Bình Ninh huyện Chợ Gạo (đoạn từ cầu Hòa Định đến bến phà Bình Ninh).

Chi cục Thủy lợi

H.CG

2018- 2019

6,362

 

 

5,700

5,700

-

 

 

7

Nâng cấp trải đá 0x4 đê Hòa Thạnh - Thuận Trị huyện Gò Công Tây

Chi cục Thủy lợi

H.GCT

2018- 2019

4,338

 

 

4,000

4,000

-

 

 

8

Nâng cấp láng nhựa mặt đê Sông Tra huyện Gò Công Tây (đoạn từ bến đò Ninh Đồng đến cống Rạch Sâu).

Chi cục Thủy lợi

H.GCT

2018- 2020

11,920

 

 

10,500

10,500

-

 

 

9

Kè chắn sóng nhà ở đội công tác Cồn Ngang, Đồn Biên phòng Phú Tân

BCH.BP

H.TPĐ

2018- 2019

6,973

 

 

6,000

6,000

-

 

 

10

Xử lý sạt lở đường cặp kênh Láng Biển, xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2018- 2020

14,096

 

 

12,000

12,000

-

 

 

11

Bờ kè cặp sông Vàm Giồng (đoạn đường Nguyễn Đăng Hưng)

H.GCT

H.GCT

2019- 2020

7,000

 

 

6,300

6,300

 

 

 

12

Công trình khác

 

 

 

 

 

 

14,850

14,850

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Giao thông

 

 

 

1,305,363

-

500,000

880,982

625,982

35,000

220,000

 

a)

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

102,321

-

50,000

43,000

13,000

30,000

-

 

1

Cầu Chợ Gạo

Ban QLDA Giao thông

H.CG

2015- 2019

102,321

 

50,000

43,000

13,000

30,000

 

 

b)

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

630,149

-

385,000

430,300

400,300

5,000

25,000

 

1

Cầu Bình Tân trên ĐT.877

Ban QLDA Giao thông

H.GCT

2016- 2018

11,960

 

10,000

9,300

9,300

-

 

 

2

Đường huyện 60

Ban QLDA Giao thông

TX.CL- HCL

2017- 2021

136,529

 

85,000

125,000

120,000

5,000

 

 

3

Đường tỉnh 872B (Đoạn từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)

Ban QLDA Giao thông

H.GCT

2017- 2020

140,340

 

76,000

80,000

80,000

-

 

 

4

Tuyến tránh Đường tỉnh 868

Ban QLDA Giao thông

TX.CL

2017- 2021

199,670

 

129,000

120,000

120,000

-

 

 

5

Cầu Hòa Tịnh trên Đường tỉnh 878B

Ban QLDA Giao thông

H.CG

2017- 2019

20,696

 

20,000

18,000

18,000

-

 

 

6

Đường liên xã Bàn Long - Hữu Đạo

H.CT

H.CT

2017- 2018

14,531

 

13,000

13,000

13,000

-

 

 

7

Đường nối từ Đường tỉnh 871 vào đường Bắc kênh Cần Lộc giai đoạn 2

H.GCĐ

H.GCĐ

2018- 2020

14,000

 

12,000

-

-

-

 

Chuyển nguồn

8

Đường lộ Dây Thép (ĐT 880B)

Ban QLDA Giao thông

H.CT, TX.CL

2018- 2022

92,423

 

40,000

65,000

40,000

-

25,000

 

c)

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND

 

 

 

572,893

-

65,000

407,682

212,682

-

195,000

 

1

Đường tỉnh 877B (đoạn qua trung tâm huyện Tân Phú Đông)

Ban QLDA Giao thông

H.TPĐ

2018- 2020

53,142

 

 

30,000

15,000

-

15,000

 

2

Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ cầu Kênh 500 đến cầu Tràm Mù)

Ban QLDA Giao thông

H.TP

2018- 2020

52,186

 

 

30,000

15,000

-

15,000

 

3

Mở rộng Đường tỉnh 877B (Đoạn từ Nghĩa trang Bình Ninh đến ĐT 877B hiện hữu)

Ban QLDA Giao thông

H.CG, H.TPĐ

2018- 2020

29,565

 

 

15,000

15,000

-

 

 

4

Hai cầu trên Đường tỉnh 866 (cầu Lớn, cầu Cổ Chi và hệ thống thoát nước)

Ban QLDA Giao thông

H.CT, H.TP

2018- 2020

54,000

 

 

30,000

30,000

 

 

 

5

Đường nối Đường tỉnh 871 vào đường ĐT871B

Ban QLDA Giao thông

H.GCĐ

2019- 2022

180,000

 

 

100,000

35,000

 

65,000

 

6

Cầu kênh Xáng trên Đường huyện 35

Ban QLDA Giao thông

H.CT

2019- 2022

150,000

 

 

100,000

35,000

 

65,000

 

7

Đường tỉnh 873B

Ban QLDA Giao thông

TX.GC, H.GCĐ

2018- 2020

54,000

 

 

40,000

20,000

 

20,000

 

8

Các Cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và các công trình giao thông cấp thiết khác

Các sở và huyện

các huyện

 

 

 

45,000

42,682

32,682

-

10,000

 

9

Công trình đảm bảo An toàn giao thông

S.GT

các huyện

 

 

 

20,000

20,000

15,000

-

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Khoa học - Công nghệ

 

 

 

228,753

4,650

178,000

210,000

210,000

-

-

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

18,730

4,650

5,081

5,126

5,126

-

-

 

1

Xây dựng ứng dụng CNTT vào công tác gii quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa - một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (Giai đoạn 1)

S.TTTT

Toàn tỉnh

2014- 2016

10,139

4,650

1,326

1,371

1,371

-

 

 

2

Xây dựng cơ sở dữ liệu qun lý nhân khẩu ngành Công an

CA

Toàn tỉnh

2014- 2016

8,591

 

3,755

3,755

3,755

-

 

 

b

Các công trình khi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

187,643

-

155,700

175,970

175,970

-

-

 

1

Xây dựng mạng LAN cho UBND các xã, phường, thị trấn kết nối với mạng chuyên dùng của Ủy ban nhân dân cấp huyện

S.TTTT

Các xã, phường, thị trấn

2016- 2017

3,700

 

3,500

3,500

3,500

-

 

 

2

Đầu tư trang thiết bị và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa 9 nhiệm kỳ 2016 - 2021

VP.HĐND tỉnh

các huyện

2016- 2017

1,250

 

1,250

1,250

1,250

-

 

 

3

Xây dựng hệ thống mạng máy tính cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

BCH.QS

TP.MT

2016- 2017

1,950

 

1,950

1,920

1,920

-

 

 

4

Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang

CA

toàn tỉnh

2016- 2017

3,800

 

3,500

2,250

2,250

-

 

 

5

ng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015-2020

VP.TU

toàn tỉnh

2016- 2018

31,429

 

13,000

30,000

30,000

-

 

 

6

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang

S.KHCN

TP.MT

2017- 2018

75,707

 

70,000

72,000

72,000

-

 

 

7

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh

S.TTTT

toàn tỉnh

2017- 2018

9,994

 

9,000

9,000

9,000

-

 

 

8

Xây dựng ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình Một cửa - Một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)

S.TTTT

toàn tỉnh

2017- 2018

15,537

 

13,900

14,000

14,000

-

 

 

9

Dự án shóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)

S.NV

TP.MT

2017- 2018

7,599

 

7,000

7,000

7,000

-

 

 

10

Đầu tư trang thiết bị máy vi tính phục vụ hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2020

S.TTTT

toàn tỉnh

2017- 2018

3,928

 

3,500

3,650

3,650

-

 

 

11

Xây dựng hệ thống phần mềm công báo điện tử và đầu tư thiết bị CNTT phục vụ hoạt động của UBND tỉnh

VP.UBND

TP.MT

2017- 2018

2,999

 

2,600

2,900

2,900

-

 

 

12

 Nâng cao năng lực Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ sinh học Tiền Giang (giai đoạn 2)

S.KHCN

TP.MT

2018-2020

29,750

 

26,500

28,500

28,500

 

 

 

c

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND

 

 

 

22,380

-

17,219

28,904

28,904

-

-

 

1

Nâng cấp mạng Lan, Wan các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh

S.TTTT

Toàn tỉnh

2018- 2019

5,000

 

 

4,500

4,500

-

 

 

2

Nâng cấp mở rộng cổng Thông tin điện tử tỉnh

S.TTTT

TP.MT

2018- 2019

2,000

 

 

1,800

1,800

-

 

 

3

Tin học hóa quản lý công tác khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

S.NV

TP.MT

2018- 2019

4,000

 

 

3,600

3,600

-

 

 

4

Tin học hóa quản lý công tác đầu tư công

S.KHĐT

TP.MT

2018- 2019

1,000

 

 

950

950

-

 

 

5

Nâng cấp hệ thống mạng, máy chủ, hệ thống bo mật và Backup dữ liệu

S.TNMT

TP.MT

2018- 2019

3,200

 

 

2,900

2,900

-

 

 

6

Hệ thống quản lý đơn thư tố cáo

Thanh tra tỉnh

TP.MT

2018- 2019

2,500

 

 

2,250

2,250

-

 

 

7

Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin cho Tòa soạn Báo p Bắc

Báo p Bắc

TP.MT

2018- 2019

4,680

 

 

4,200

4,200

-

 

 

8

Đầu tư nâng cấp đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng công nghệ thông tin ngành nông nghiệp

S.NN

TP.MT

2018- 2019

4,000

 

 

3,600

3,600

-

 

 

9

Các dự án Khoa học công nghệ khác

Các ngành, huyện

Toàn tỉnh

 

 

 

17,219

5,104

5,104

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Giáo dục - Đào tạo - Dạy nghề

 

 

 

32,783

-

100,000

99,363

99,363

-

-

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

-

-

89,000

88,363

88,363

-

-

 

1

Hỗ trợ đầu tư Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

Các huyện

 

 

 

 

89,000

88,363

88,363

-

 

BSMT về huyện

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

32,783

-

11,000

11,000

11,000

-

-

 

1

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)

CA

TP.MT

2016- 2018

32,783

 

11,000

11,000

11,000

-

 

 

VII

Quản lý Nhà nước

 

 

 

231,099

84,058

300,000

365,000

334,000

16,000

15,000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

185,626

84,058

63,500

60,000

44,000

16,000

-

 

1

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - Tỉnh ủy Tiền Giang

VP.TU

TP.MT

2013- 2016

78,440

68,100

11,500

11,500

11,500

-

 

 

2

Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang

S.NV

TP.MT

2013- 2016

107,186

15,958

52,000

48,500

32,500

16,000

 

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

7,715

-

11,500

7,500

7,500

-

-

 

1

Dự án xây dựng trụ sở làm việc của Trung tâm Quan trắc môi trường và Tài nguyên

S.TNMT

TP.MT

2017- 2018

7,715

 

11,500

7,500

7,500

-

 

 

c

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND

 

 

 

37,758

-

-

34,800

34,800

-

-

 

1

Xây dựng mới 04 trạm: Quản lý chất lượng Nông lâm sn và Thủy sản s1; Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Cai Lậy; Chăn nuôi và Thú y huyện Cai Lậy; Khuyến nông huyện Cai Lậy tại Khu Trung tâm hành chính huyện Cai Lậy

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CL

2018- 2019

6,700

 

 

6,700

6,700

-

 

 

2

Cây xanh, thảm cỏ Trụ sở Huyện ủy, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2018- 2019

2,340

 

 

2,100

2,100

-

 

 

3

Trạm xử lý nước thi khu trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2018- 2020

14,526

 

 

13,000

13,000

-

 

 

4

Xây dựng mới Các trạm Khuyến nông, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi thú y huyện Tân Phú Đông

Ban QLDA Nông nghiệp

H.TPĐ

2018- 2019

6,500

 

 

6,000

6,000

 

 

 

5

Xây dựng mới Các trạm Khuyến nông, Bảo vệ thực vật huyện Gò Công Đông

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2018- 2019

5,000

 

 

4,500

4,500

 

 

 

6

Xây dựng mới Trạm Qun lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản số 3 tại thị xã Công Đông

Ban QLDA Nông nghiệp

TX.GC

2018- 2019

2,692

 

 

2,500

2,500

 

 

 

*

Hỗ trợ đầu tư Trụ sở UBND các xã

Các huyện

Các huyện

 

 

 

75,000

110,000

110,000

-

 

 

*

Sửa chữa trụ sở các cơ quan

Các ngành, huyện

Các huyện

 

 

 

130,000

130,000

130,000

-

 

 

*

Các công trình khác

Các ngành, huyện

Các huyện

 

 

 

20,000

22,700

7,700

-

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Quốc phòng - An ninh

 

 

 

665,309

44,690

315,000

367,500

350,000

17,500

-

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

202,568

44,690

107,035

112,075

106,075

6,000

-

 

1

Công an thị xã Gò Công

CA

TX.GC

2013- 2016

63,837

11,376

9,700

9,700

9,700

-

 

 

2

Nhà tàng thư Phòng PC64 - Công an tỉnh Tiền Giang

CA

TP.MT

2014- 2016

4,996

1,651

2,950

2,910

2,910

-

 

 

3

Đồn Công an Vàm Láng và Công an thị trấn Vàm Láng thuộc Công an huyện Gò Công Đông - Công an tỉnh Tiền Giang

CA

H.GCĐ

2014- 2016

7,261

5,350

765

761

761

-

 

 

4

Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ và Phát triển cộng đồng (Trụ sở làm việc phòng Tình báo - Công an tỉnh Tiền Giang)

CA

TP.MT

2014- 2016

12,577

5,197

6,560

6,559

6,559

-

 

 

5

Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Tiền Giang

BCH.QS

H.CL

2015- 2018

60,469

5,000

50,000

55,000

55,000

-

 

 

6

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2014

BCH.QS

Các huyện

2014- 2016

6,118

4,116

1,900

1,900

1,900

-

 

 

7

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2016

BCH.QS

Các huyện

2016- 2017

12,641

 

12,500

12,545

6,545

6,000

 

 

8

Sửa chữa nhà ở chiến sĩ khối D & hệ thống cấp thoát nước, Nhà vệ sinh số 1,2,3 thuộc Trung đoàn BB 924 và xây dựng đài chỉ huy bắn -Trường bắn 908.

BCH.QS

H.CL

2015- 2016

5,805

1,850

3,955

3,995

3,995

-

 

 

9

Sửa chữa nâng cấp nhà ở chiến sĩ khối C, nhà Ban chỉ huy, nhà hội trường + phòng truyền thống thuộc Trung đoàn BB924 (Tiểu đoàn 514 cũ)

BCH.QS

H.CL

2015- 2016

8,130

2,550

5,580

5,580

5,580

-

 

 

10

Ci tạo nâng cấp nhà khách quân nhân - Bộ chhuy quân sự tỉnh

BCH.QS

TP.MT

2015- 2016

8,509

2,600

5,900

5,900

5,900

-

 

 

11

Nhà ăn, nhà ở học viên - Trường Quân sự tỉnh

BCH.QS

H.CT

2015- 2016

12,225

5,000

7,225

7,225

7,225

-

 

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

393,576

-

198,995

227,160

215,660

11,500

-

 

1

Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự thị xã Cai Lậy/B CHQS tỉnh Tiền Giang - QK9

BCH.QS

H.CL

2015- 2016

40,000

 

20,000

19,000

12,000

7,000

 

 

2

Đối ứng Dự án Trạm Cnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang.

CA

TP.MT

2016- 2018

14,849

 

8,500

8,500

8,500

-

 

Đối ứng Bộ CA

3

Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay)

BCH.QS

TX.CL

2016- 2017

10,110

 

9,500

10,800

6,300

4,500

 

 

4

Đại đội Trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang

BCH.QS

TP.MT

2017- 2019

44,988

 

40,500

43,000

43,000

-

 

 

5

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2017

BCH.QS

Các huyện

2017- 2018

10,268

 

9,200

10,150

10,150

-

 

 

6

Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Chợ Gạo

BCH.QS

H.CG

2017- 2018

4,427

 

4,000

4,200

4,200

-

 

 

7

Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Gò Công Đông

BCH.QS

H.GCĐ

2017- 2018

4,484

 

4,000

4,250

4,250

-

 

 

8

Nhà làm việc Ban cơ yếu - Bộ chhuy Quân sự tỉnh

BCH.QS

TP.MT

2017- 2018

2,896

 

2,600

2,700

2,700

-

 

 

9

Cải tạo, sửa chữa cơ quan Bộ Chỉ huy-Bộ đội Biên phòng tỉnh

BCH.BP

H.GCĐ

2017- 2018

4,322

 

5,400

4,300

4,300

-

 

 

10

Trận địa pháo 85mm

BCH.QS

H.GCĐ

2017- 2018

13,987

 

12,500

12,500

12,500

-

 

 

11

Dự án Cơ sở làm việc Trạm Công an cửa khẩu Cảng Mỹ Tho và phân đội PCCC Tây Mỹ Tho + Chữa cháy trên sông

CA

TP.MT

2017- 2018

14,991

 

13,500

13,500

13,500

-

 

 

12

Sửa chữa lắp đặt trụ nước chữa cháy địa bàn tỉnh Tiền Giang

CA

toàn tỉnh

2017- 2018

3,802

 

3,400

3,400

3,400

-

 

 

13

Cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Chợ Gạo

CA

H.CG

2017- 2018

4,989

 

4,500

4,500

4,500

-

 

 

14

Đầu tư mua Máy sắc ký khí khối phổ (Giám định ma túy, xăng dầu, cồn,...)

CA

TP.MT

2017- 2018

2,243

 

2,000

2,000

2,000

-

 

 

15

Cải tạo, sửa chữa doanh trại Đồn biên phòng Kiểng Phước

BCH.BP

H.GCĐ

2018- 2020

2,019

 

1,620

1,800

1,800

-

 

 

16

Nạo vét luồng lạch và sửa chữa nhà Trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Tiểu

BCH.BP

H.GCĐ

2018- 2020

1,250

 

1,125

1,250

1,250

-

 

 

17

Cải tạo, sửa chữa Trạm Kiểm soát biên phòng Cửa Đại

BCH.BP

H.GCĐ

2018- 2020

1,100

 

990

990

990

-

 

 

18

Cải tạo, sửa chữa doanh trại Hải đội 2

BCH.BP

H.GCĐ

2018- 2020

1,731

 

1,440

1,500

1,500

-

 

 

19

Cải tạo, sửa chữa doanh trại Đồn biên phòng Phú Tân

BCH.BP

H.GCĐ

2018- 2020

1,800

 

1,620

1,620

1,620

-

 

 

20

Nhà chờ thăm chiến sỹ mới hằng năm/Trung đoàn 924

BCH.QS

H.CL

2018- 2020

11,590

 

2,700

9,000

9,000

-

 

 

21

Cải tạo nâng cấp hệ thống thoát nước tổng th, phòng học, sân đường - Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh/Trường Quân sự tỉnh

BCH.QS

H.CT

2018- 2020

11,400

 

2,700

1,000

1,000

-

 

 

22

Sửa chữa nâng cấp Đại đội Thông tin -Bộ CHQS tỉnh TG

BCH.QS

TP.MT

2018- 2020

5,000

 

4,500

4,500

4,500

-

 

 

23

Cải tạo sửa chữa nâng cấp Nhà ăn/Bộ CHQS tỉnh TG

BCH.QS

TP.MT

2018- 2020

1,500

 

1,350

1,350

1,350

-

 

 

24

Xây dựng nhà kho vật chất cứu hộ cứu nạn và vật chất phòng chng biểu tình bạo loạn lật đổ A2

BCH.QS

TP.MT

2018- 2020

1,500

 

1,350

1,350

1,350

-

 

 

25

Trụ sở làm việc công an xã, phường, thị trấn

CA

Các huyện

2018- 2020

20,000

 

20,000

30,000

30,000

-

 

 

26

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2018-2020

BCH.QS

Các huyện

2018- 2020

20,000

 

20,000

30,000

30,000

-

 

 

c

Các công trình khởi công mi giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND

 

 

 

69,165

-

8,970

28,265

28,265

-

-

 

1

Thao trường huấn luyện kiểm tra ném lựu đạn, đánh thuốc nổ thật Trường bắn 908

BCH.QS

H.CL

2018- 2019

4,500

 

 

4,200

4,200

-

 

 

2

Lắp đặt hệ thống camera giám sát an ninh trật tự, trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh

CA

toàn tỉnh

2018- 2022

64,665

 

 

20,000

20,000

-

 

 

3

Công trình quốc phòng, an ninh khác

 

 

 

 

 

8,970

4,065

4,065

-

 

 

IX

Công trình khác

 

 

 

4,968,630

233,163

648,525

888,426

717,400

171,026

-

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

-

 

50,000

40,000

40,000

-

 

 

2

Trích chuyển vào Quphát triển đất của tỉnh (từ 10 - 15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh)

 

 

 

-

-

-

46,155

28,500

17,655

 

 

3

Bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình

Đài PTTH

TP.MT

2017- 2019

19,406

 

17,500

15,000

15,000

-

 

 

4

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

2,360,454

83,163

256,790

264,700

210,400

54,300

-

 

3.1

Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1)

S.NN

TX.GC

2014- 2019

157,876

7,853

34,500

38,800

30,000

8,800

 

 

3.2

Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1)

S.NN

H.CL

2014- 2019

365,820

17,877

60,000

65,000

65,000

-

 

 

3.3

Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC)

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2015- 2017

56,255

-

3,000

2,400

2,400

-

 

 

3.4

Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2012- 2017

1,343,809

46,767

100,000

110,000

75,000

35,000

 

 

3.5

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)

S.NN

H.CB, H.CL, TX.CL

2016- 2020

329,015

-

50,000

40,500

30,000

10,500

 

 

3.6

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dliệu đất đai (VILG)

S.TNMT

Toàn tỉnh

2018- 2020

36,492

-

8,000

8,000

8,000

-

 

 

3.7

Dự án Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Tiền Giang

S.NN

Toàn tỉnh

2009- 2015

71,187

10,666

1,290

-

-

-

 

 

4

Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu

 

 

 

2,588,770

150,000

275,110

434,000

373,500

60,500

-

 

4.1

Đường tỉnh 871B

Ban QLDA Giao thông

TX.GC, H.GCĐ

2015- 2019

272,426

150,000

15,000

5,000

5,000

-

 

 

4.2

Đường tỉnh 878

Ban QLDA Giao thông

H.CT, H.TP

2015- 2019

984,319

 

20,000

38,500

23,000

15,500

 

 

4.3

Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1)

H.TPĐ

H.TPĐ

2014- 2016

48,071

 

650

500

500

-

 

 

4.4

Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2014- 2017

139,624

 

1,460

20,000

20,000

-

 

 

4.5

Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)

H.CL

H.CL

2015- 2019

486,309

 

187,000

230,000

185,000

45,000

 

 

4.6

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2015- 2019

157,528

 

20,000

30,000

30,000

-

 

 

4.7

Đường vào Khu Công nghiệp Tân Hương - huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2015- 2017

62,161

 

1,000

2,000

2,000

-

 

 

4.8

Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2016- 2020

150,980

 

5,000

18,000

18,000

-

 

 

4.9

Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2)

H.TPĐ

H.TPĐ

2018- 2022

81,352

 

25,000

30,000

30,000

-

 

 

4.10

Hạ tầng phát triển và bảo vệ vùng cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CL

2018- 2022

206,000

 

 

60,000

60,000

-

 

 

5

Đối ứng các chương trình mục tu quốc gia không còn bố trí vốn năm 2016

Các ngành, huyện

các huyện

 

-

 

20,000

20,000

20,000

-

 

 

6

Thanh toán tạm ứng, nkhối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và công trình cấp thiết khác

Các ngành, huyện

các huyện

 

-

 

29,125

68,571

30,000

38,571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.2

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

14,170,944

2,299,166

5,860,000

8,141,503

6,867,000

 

 

 

I

Giáo dục - Đào tạo - Dạy nghề

 

 

 

2,997,204

813,394

2,115,000

2,628,210

2,508,250

119,960

-

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1,552,627

813,394

1,104,000

1,192,105

1,106,905

85,200

-

 

1

Trường Đại học Tiền Giang (Khoa Khoa học cơ bn, Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào, Đầu tư bổ sung trang thiết bị Khoa Khoa học cơ bản, Trung tâm Thư viện và công trình khác)

BQL DA DD&CN

H.CT

2010- 2017

342,625

202,363

100,000

135,000

135,000

-

 

 

2

Trường THPT chuyên Tiền Giang

BQT DA DD&CN

TP.MT

2013- 2016

249,072

230,565

18,000

13,500

13,500

-

 

 

2

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

BQL DA DD&CN

TP.MT

2012- 2016

154,740

102,000

46,000

50,500

50,500

-

 

 

3

Trường TH Trung An - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2013- 2016

25,484

14,439

10,000

10,000

10,000

-

 

 

5

Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2013- 2016

23,499

15,569

7,500

5,000

5,000

-

 

 

4

Trường TH Thủ Khoa Huân

TP.MT

TP.MT

2013- 2016

47,081

22,427

22,000

13,500

13,500

-

 

 

7

Trường THCS thị trấn Chợ Gạo

BQL DA DD&CN

H.CG

2013- 2017

43,350

16,500

25,000

16,500

16,500

-

 

 

8

Trường THCS Long Bình

H.GCT

H.GCT

2014- 2016

41,656

27,300

14,000

10,100

10,100

-

 

 

9

Khối hành chánh - Trường Cao đẳng Y tế

BQL DA DD&CN

TP.MT

2014- 2017

47,961

21,745

24,000

12,500

12,500

-

 

 

10

Trường THCS Bình Ân

H.GCĐ

H.GCĐ

2014- 2016

28,098

12,860

14,000

10,600

10,600

-

 

 

11

Trường THPT Trần Văn Hoài

BQL DA DD&CN

H.CG

2014- 2016

14,224

7,000

5,500

7,800

7,800

-

 

 

12

Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2014- 2016

28,445

14,500

15,500

11,200

11,200

-

 

 

13

Trường THCS Bình Đức

TP.MT

TP.MT

2015- 2018

51,213

10,250

38,000

40,000

40,000

-

 

 

14

Trường TH Bình Đức

TP.MT

TP.MT

2015- 2017

29,173

2,045

20,000

25,000

25,000

-

 

 

15

Trường THCS Hiệp Đức

H.CL

H.CL

2015- 2017

13,598

5,000

8,500

6,900

6,900

-

 

 

16

Trường TH Nhị Bình B (Khối hành chính và hạng mục phụ)

H.CT

H.CT

2015- 2017

10,585

6,010

4,500

5,350

5,350

-

 

 

17

Trường THCS Phú Thành

H.GCT

H.GCT

2015- 2018

54,849

10,000

42,000

44,650

32,150

12,500

 

 

18

Nâng cấp mở rộng Trường THPT Nguyễn Văn Côn

BQL DA DD&CN

H.GCĐ

2015- 2017

14,986

5,250

9,500

8,755

8,755

-

 

 

19

Trường THCS Phú Phong

H.CT

H.CT

2015- 2017

19,194

5,250

14,000

13,500

13,500

-

 

 

20

Trường TH Hữu Đạo (Khối hành chánh + hạng mục phụ)

H.CT

H.CT

2015- 2016

7,471

4,800

2,500

2,400

2,400

-

 

 

21

Trường TH Phú Mỹ A

H.TP

H.TP

2015- 2016

8,075

4,000

4,000

4,000

4,000

-

 

 

22

Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang

Tr.CT

TP.MT

2015- 2017

26,562

5,000

20,000

22,000

19,000

3,000

 

 

23

Tiu dự án giải phóng mặt bằng giai đoạn 1 - Trường Đại học Tiền Giang

H.CT

H.CT

2015- 2017

68,000

18,000

50,000

62,500

62,500

-

 

 

24

Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho

BQL DA DD&CN

TP.MT

2015- 2017

83,431

 

50,000

57,000

57,000

-

 

 

25

Trường THPT Tân Phú Đông

S.GD

H.TPĐ

2015- 2017

40,880

 

18,500

17,000

17,000

-

 

 

26

Trường THPT Tân Thới

S.GD

H.TPĐ

2015- 2017

14,499

 

8,500

9,200

9,200

-

 

 

27

Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

Các huyện

Các huyện

 

-

-

500,000

569,700

500,000

69,700

 

BSMT về huyện

28

Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm; trường và trung tâm giáo dục chính trị, quốc phòng, an ninh...

Các chđầu tư

toàn tỉnh

 

63,876

50,521

12,500

7,950

7,950

-

 

 

28.1

Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2013 -2016

33,891

27,521

6,000

2,330

2,330

-

 

 

28.2

Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh

BCH.QS

H.CT

2014- 2016

29,985

23,000

6,500

5,620

5,620

-

 

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

1,138,281

-

982,370

1,032,295

997,535

34,760

-

 

1

Trường THPT Tân Hiệp

BQL DA DD&CN

H.CT

2016- 2020

98,280

 

88,500

90,000

90,000

-

 

 

2

Trường THPT Nguyễn Văn Thìn -huyện Gò Công Tây

BQL DA DD&CN

H.GCT

2016- 2018

44,752

 

40,500

40,500

40,500

-

 

 

3

Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo

BQL DA DD&CN

H.CG

2016- 2017

14,294

 

13,000

13,960

13,960

-

 

 

4

Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè

BQL DA DD&CN

H.CB

2016- 2018

36,998

 

33,500

33,500

33,500

-

 

 

5

Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (Giai đoạn 2)

BQL DA DD&CN

H.CG

2016- 2017

14,322

 

13,000

13,575

13,575

-

 

 

6

Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2016- 2017

12,460

 

11,250

11,200

11,200

-

 

 

7

Trường THCS Quơn Long

H.CG

H.CG

2016- 2017

11,973

 

10,800

11,370

11,370

-

 

 

8

Trường TH Phú An 1

H.CL

H.CL

2016- 2017

7,824

 

7,000

7,000

7,000

-

 

 

9

Trường THCS Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên

H.CL

H.CL

2016- 2017

8,456

 

7,600

7,500

7,500

-

 

 

10

Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành chánh - thư viện)

H.CT

H.CT

2016- 2017

8,698

 

7,800

8,000

8,000

-

 

 

11

Trường Tiểu học Long An

H.CT

H.CT

2016- 2017

12,899

 

11,600

10,900

10,900

-

 

 

12

Trường TH Tân Phước 2

H.GCĐ

H.GCĐ

2016- 2017

8,698

 

12,500

13,300

13,300

-

 

 

13

Trường TH Vàm Láng 1

H.GCĐ

H.GCĐ

2016- 2017

13,844

 

12,500

12,500

11,000

1,500

 

 

14

Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn 1)

H.GCT

H.GCT

2016- 2018

28,885

 

26,000

26,400

22,000

4,400

 

 

15

Trường THCS Phan Văn Ba

H.CB

H.CB

2016- 2019

42,277

 

38,000

42,000

38,000

4,000

 

 

16

Trường Tiu học Tân Trung 1

TX.GC

TX.GC

2016- 2018

11,053

 

10,000

10,430

10,430

-

 

 

17

Trường năng khiếu Thể dục ththao Tiền Giang (giai đoạn 2)

S.VH

TP.MT

2016- 2018

8,010

 

7,200

7,300

7,300

-

 

 

18

Trường TH Thân Cửu Nghĩa B

H.CT

H.CT

2016- 2017

7,584

 

6,800

7,000

7,000

-

 

 

19

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2)

H.GCĐ

H.GCĐ

2016- 2017

10,291

 

9,500

9,600

9,600

-

 

 

20

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)

CA

TP.MT

2016- 2018

32,783

 

18,500

20,000

20,000

-

 

 

21

Khối hội trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2016- 2020

89,271

 

75,000

80,000

80,000

-

 

 

22

Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang (giai đoạn 1)

Trường CĐ nghề

TP.MT

2016- 2019

49,982

 

44,900

59,000

45,000

14,000

 

 

23

Trường THPT Cái Bè

BQL DA DD&CN

H.CB

2017- 2018

29,765

 

25,000

26,500

26,500

-

 

 

24

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Côn (Giai đoạn 2)

BQL DA DD&CN

H.GCĐ

2017- 2018

13,512

 

12,000

12,800

12,800

-

 

 

25

Trường THPT Đốc Binh Kiều - huyện Cai Lậy

BQL DA DD&CN

H.CL

2017- 2019

29,985

 

25,000

27,000

27,000

-

 

 

26

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dưỡng Điềm - huyện Châu Thành

BQL DA DD&CN

H.CT

2017- 2020

25,736

 

23,000

23,000

23,000

-

 

 

27

Trường Tiểu học Tân Thành 1

H.GCĐ

H.GCĐ

2017- 2018

7,984

 

7,000

8,000

7,000

1,000

 

 

28

Trường Tiểu học Tân Thành 2

H.GCĐ

H.GCĐ

2017- 2018

14,542

 

13,200

15,700

13,200

2,500

 

 

29

Trường THCS Võ Duy Linh

H.GCĐ

H.GCĐ

2017- 2018

14,311

 

13,000

14,000

13,000

1,000

 

 

30

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2017- 2018

14,993

 

11,200

13,500

13,500

-

 

 

31

Trường THCS Tân Lập 1

H.TP

H.TP

 2017- 2018

14,408

 

13,000

16,500

13,000

3,500

 

 

32

Trường Tiểu học Hưng Thạnh

H.TP

H.TP

2017- 2018

10,686

 

8,300

10,000

10,000

-

 

 

33

Trường Tiểu học Tân Lý Tây B (Khối lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ - Giai đoạn 2)

H.CT

H.CT

2017- 2018

8,196

 

9,000

8,000

8,000

-

 

 

34

Trường TH Tân Hương A (giai đoạn 1)

H.CT

H.CT

2017- 2018

12,887

 

12,500

12,000

12,000

-

 

 

35

Trường THCS Long Hưng (Giai đoạn 1)

H.CT

H.CT

2017- 2018

14,076

 

12,500

13,000

13,000

-

 

 

36

Trường Tiểu học Thới Sơn

TP.MT

TP.MT

2017 -2018

29,934

 

27,000

27,000

27,000

-

 

 

37

Trường THCS Xuân Diệu

TP.MT

TP.MT

2017- 2018

14,130

 

13,000

13,200

13,200

-

 

 

38

Trường Tiểu học Phước Thạnh

TP.MT

TP.MT

2017- 2018

10,166

 

9,500

10,000

10,000

-

 

 

39

Trường THCS Đạo Thạnh

TP.MT

TP.MT

2017- 2019

47,225

 

42,500

45,000

45,000

-

 

 

40

Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu - Thị xã Cai Lậy

TX.CL

TX.CL

2017 -2019

49,871

 

44,000

45,000

45,000

-

 

 

41

Nâng cấp, mở rộng Trường TH Thanh Bình

H.CG

H.CG

2017- 2018

12,240

 

12,000

11,860

9,000

2,860

 

 

42

Dự án hồ bơi các trường THPT huyện

BQL DA DD&CN

Các huyện

2019- 2020

48,900

 

36,000

36,000

36,000

-

 

 

43

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2018- 2020

26,896

 

20,000

20,000

20,000

-

 

 

44

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2018- 2020

31,504

 

30,000

30,000

30,000

-

 

 

45

Đầu tư nghề trọng điểm Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy

S.LĐ

TX.CL

2018- 2020

9,700

 

8,700

8,700

8,700

-

 

 

46

Đầu tư nghề trọng điểm Trường Trung cấp nghề khu vực Gò Công

S.LĐ

TX.GC

2018- 2020

22,800

 

20,520

20,500

20,500

-

 

 

47

Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật Tiền Giang (giai đoạn 3)

S.VH

TP.MT

2018- 2020

10,200

 

9,000

-

-

-

 

Giảm danh mục

48

Trung tâm Giáo dục thường xuyên -hướng nghiệp huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2019- 2021

40,000

 

20,000

30,000

30,000

-

 

 

c

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND

 

 

 

306,296

-

-

369,100

369,100

-

-

 

1

Trường THCS Hòa Hưng - huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2018- 2020

40,504

 

 

36,500

36,500

-

 

 

2

Trường THCS Phường 3 - thị xã Gò Công

TX.GC

TX.GC

2018- 2020

38,167

 

 

34,500

34,500

-

 

 

3

Nhà tập thể thao đa năng Trường năng khiếu TDTT tỉnh Tiền Giang

S.VH

S.VH

2018- 2019

8,908

 

 

8,000

8,000

-

 

 

4

Trường TH Bình Khương

H.CG

H.CG

2018- 2019

12,000

 

 

11,000

11,000

-

 

 

5

Trường THCS Bình Phục Nhứt

H.CG

H.CG

2018- 2019

7,600

 

 

7,000

7,000

-

 

 

6

Trường THCS Tịnh Hà - huyện Chợ Gạo

H.CG

H.CG

2018- 2020

44,889

 

 

40,500

40,500

 

 

 

7

Trường TH Hội Xuân (ấp Xuân Kiểng)

H.CL

H.CL

2018- 2019

12,523

 

 

8,500

8,500

-

 

 

8

Trường TH Phú An I (Giai đoạn 2)

H.CL

H.CL

2018- 2019

9,000

 

 

8,500

8,500

-

 

 

9

Trường Tiểu học Thân Cửu Nghĩa B (giai đoạn 2).

H.CT

H.CT

2018- 2020

13,900

 

 

12,500

12,500

-

 

 

10

Trường Tiểu học Long An (giai đoạn 2).

H.CT

H.CT

2018- 2019

12,000

 

 

11,000

11,000

-

 

 

11

Trường tiểu học Thạnh Tân

H.TP

H.TP

2018- 2019

13,950

 

 

8,600

8,600

-

 

 

12

Trường tiểu học Tân Lập 1

H.TP

H.TP

2018- 2020

14,365

 

 

13,000

13,000

-

 

 

13

Trường tiểu học Tân Lập 2

H.TP

H.TP

2018- 2019

14,100

 

 

11,500

11,500

-

 

 

14

Xây dựng khối hành chánh - lớp học -Trường tiểu học Lê Quý Đôn - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2018- 2020

14,365

 

 

13,500

13,500

-

 

 

15

Trường tiểu học Tân Phước 1

H.GCĐ

H.GCĐ

2018- 2020

14,868

 

 

13,500

13,500

-

 

 

16

Trường TH Nhị Quý - thị xã Cai Lậy

TX.CL

TX.CL

2018- 2020

14,987

 

 

13,000

13,000

-

 

 

17

Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ Tho (giai đoạn 2), hạng mục Xây dựng mới Khối hành chánh - phòng học, nhà đa năng và trạm hạ thế

TP.MT

TP.MT

2018- 2019

9,457

 

 

8,500

8,500

-

 

 

18

Trường THCS Mỹ Hạnh Đông

TX.CL

TX.CL

2018- 2019

10,713

 

 

9,500

9,500

-

 

 

*

Sửa chữa, nâng cấp và các trường học, trạm y tế cấp thiết khác

Các huyện

Các huyện

2018- 2019

 

 

 

100,000

100,000

-

 

 

*

Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA và các công trình giáo dục cấp thiết khác

Các sở, ngành, huyện

Các huyện

 

 

 

28,630

34,710

34,710

-

 

 

II

Y tế

 

 

 

3,524,723

186,178

815,000

1,093,450

1,025,250

68,200

-

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

432,452

186,178

288,150

305,450

237,250

68,200

-

 

1

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Các huyện

Các huyện

 

-

 

125,000

146,158

125,000

21,158

 

BSMT về huyện

2

Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2010- 2016

153,164

138,964

12,500

12,000

12,000

-

 

 

3

Sửa chữa nâng cấp BVĐK trung tâm tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2015- 2016

13,378

6,000

7,000

7,000

7,000

-

 

 

4

Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công

BQL DA DD&CN

H.GCĐ

2015- 2018

49,984

4,579

44,000

40,000

40,000

-

 

 

5

Cải tạo mở rộng Trung tâm y tế huyện Gò Công Đông

BQL DA DD&CN

H.GCĐ

2015- 2017

14,890

5,500

8,400

8,200

8,200

-

 

 

6

Bệnh viện vệ tinh - Khoa vệ tinh (phần trang thiết bị y tế) tại BVĐK trung tâm tỉnh TG - giai đoạn 1

BQL DA DD&CN

TP.MT

2105- 2016

12,968

12,640

500

-

-

-

 

 

7

Mở rộng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tiền Giang

BQL DA DD&CN

H.CT

2015- 2016

7,000

157

7,000

7,000

7,000

-

 

 

8

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương

BQL DA DD&CN

H.CT

2015- 2016

9,365

3,682

5,700

5,100

5,100

-

 

 

9

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Cai Lậy

BQL DA DD&CN

TX.CL

2015- 2016

2,499

1,053

1,450

1,450

1,450

-

 

 

10

Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Tiền Giang

S.LĐ

TP.MT

2017- 2019

14,821

 

1,300

-

-

-

 

 

11

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh

BQL DA DD&CN

TP.MT

2017- 2021

94,997

 

45,500

52,042

5,000

47,042

 

Đối ứng NSTW

12

Đầu tư trạm y tế xã (phần trang thiết bị y tế)

BQL DA DD&CN

Các huyện

2015- 2016

9,464

7,663

1,800

1,500

1,500

-

 

 

13

Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh

BQL DA DD&CN

TP.MT

2014- 2017

49,922

5,940

28,000

25,000

25,000

-

 

Đi ứng NSTW

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

566,476

-

509,620

480,000

480,000

-

-

 

1

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2016- 2018

26,621

 

24,000

24,000

24,000

-

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Tâm thần tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

H.CT

2017- 2020

44,965

 

40,500

40,500

40,500

-

 

 

3

Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế

BQL DA DD&CN

toàn tỉnh

2017- 2019

27,695

 

34,000

25,000

25,000

-

 

 

4

Trung tâm y tế huyện Cai Lậy

BQL DA DD&CN

TP.MT

2017 -2019

29,980

 

27,000

27,000

27,000

-

 

 

5

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương (giai đoạn 2)

BQL DA DD&CN

H.CT

2017- 2018

12,407

 

11,500

11,500

11,500

-

 

 

6

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các phòng khám PKĐK

BQL DA DD&CN

Các huyện

2018- 2020

20,000

 

18,000

18,000

18,000

-

 

 

7

Trung tâm y tế huyện Cai Lậy (giai đoạn 2)

BQL DA DD&CN

TX.CL

2018- 2020

35,000

 

31,500

31,500

31,500

-

 

 

8

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

BQL DA DD&CN

TP.MT

2018- 2020

20,000

 

18,000

18,000

18,000

-

 

 

9

Sữa chữa và nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm thuốc - mỹ phẩm - thực phẩm

BQL DA DD&CN

TP.MT

2018- 2020

13,178

 

11,860

11,500

11,500

-

 

 

10

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Trung tâm Y tế huyện

BQL DA DD&CN

H.CT

2018- 2020

11,400

 

10,260

11,000

11,000

-

 

 

11

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

BQL DA DD&CN

TP.MT

2018- 2020

14,500

 

13,500

13,500

13,500

-

 

 

12

Trung tâm điều dưỡng người có công

BQL DA DD&CN

TG

2018- 2020

80,000

 

70,000

70,000

70,000

-

 

 

13

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế thị xã Gò Công

BQL DA DD&CN

TX.GC

2018- 2022

89,485

 

100,000

84,000

84,000

-

 

 

14

Bệnh viện Mắt

BQL DA DD&CN

TP.MT

2018- 2020

65,160

 

27,000

58,500

58,500

-

 

 

15

Bệnh viện Da Liễu

BQL DA DD&CN

TP.MT

2018- 2020

36,300

 

32,500

-

-

-

 

Giảm DM

16

Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế (giai đoạn 2)

BQL DA DD&CN

Các huyện

2018- 2022

39,785

 

40,000

36,000

36,000

-

 

 

c

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND

 

 

 

2,525,795

-

17,230

308,000

308,000

-

-

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2018- 2022

2,350,000

 

 

150,000

150,000

 

 

Đối ứng TPCP

2

Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy

S.YT

H.CL

2019- 2023

133,600

 

 

120,000

120,000

-

 

 

3

Trung tâm Y học gia đình

Trường CĐ y tế

TP.MT

2019- 2020

14,417

 

 

13,000

13,000

-

 

 

4

Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA y tế và các công trình y tế cấp thiết khác

các ngành, huyện

Các huyện

 

27,778

 

17,230

25,000

25,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

III

Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trn

Các huyện

Các huyện

 

-

 

991,250

1,411,522

1,142,300

219,222

50,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

IV

Vốn đầu tư các dự án trọng điểm

 

 

 

3,904,697

870,288

551,812

822,000

502,000

135,000

185,000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

3,670,794

870,288

441,812

647,000

402,000

135,000

110,000

 

1

Đường Lê Văn Phẩm (đoạn 2) - thành phố Mỹ Tho

Ban QLDA Giao thông

TP.MT

2013- 2016

129,935

50,500

6,500

7,500

7,500

-

 

 

2

Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh

TTPTQĐ

TP.MT

2013- 2016

41,587

12,835

25,000

35,000

35,000

-

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật- Qung trường Trung tâm tỉnh

BQL DA DD&CN

TP.MT

2014- 2018

235,750

32,094

100,000

200,000

120,000

-

80,000

 

4

Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)

TTPTQĐ

TP.MT

2013- 2016

503,494

437,637

55,000

35,000

35,000

-

 

 

5

Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh

TTPTQĐ

TP.MT

2013- 2016

75,074

64,955

8,312

9,500

9,500

-

 

 

6

Quảng trường (Sân lễ) - Qung trường Trung tâm tỉnh

BQL DA DD&CN

TP.MT

2015- 2018

84,400

500

45,000

75,000

45,000

-

30,000

 

7

Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2012- 2017

1,343,809

46,767

85,000

195,000

95,000

100,000

 

 

8

Đường tỉnh 871B

Ban QLDA Giao thông

TX.GC, H.GCĐ

2015- 2019

272,426

150,000

27,000

32,000

5,000

27,000

 

 

9

Đường tỉnh 878

Ban QLDA Giao thông

H.CT, H.TP

2015- 2019

984,319

75,000

90,000

58,000

50,000

8,000

 

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

233,903

-

110,000

175,000

100,000

-

75,000

 

1

Công viên trái cây

H.CB

H.CB

2017- 2022

103,903

 

60,000

100,000

80,000

-

20,000

 

2

Khu tưởng niệm Bác Hồ và Đền thờ các vua Hùng

BQL DA DD&CN

TP.MT

2019- 2021

50,000

 

20,000

45,000

20,000

-

25,000

 

3

Thư viện tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2019- 2022

80,000

 

30,000

30,000

 

-

30,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Nông nghiệp

 

 

 

528,208

13,500

82,000

75,000

75,000

-

-

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

16,158

13,500

1,597

1,597

1,597

-

-

 

1

Trải đá mặt đê kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CG, H.GCT

2015- 2017

10,601

8,500

597

597

597

-

 

 

2

Bờ kè chợ Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2015- 2016

5,557

5,000

1,000

1,000

1,000

-

 

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

512,050

-

80,403

73,403

73,403

-

-

 

1

Bờ kè đoạn sông từ cầu Trương Định - Cầu Kinh tỉnh

TX.GC

H.GCĐ

2018- 2020

20,000

 

18,000

18,000

18,000

-

 

 

2

Kênh Việt Kiều

Ban QLDA Nông nghiệp

H.TP

2018- 2019

2,004

 

4,400

-

-

-

 

 

3

Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Cng cá Mỹ Tho từ công suất 100m3/ngày/đêm lên 200m3/ngày/đêm

S.NN

TP.MT

2018- 2019

3,503

 

2,200

-

-

-

 

 

4

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2015- 2019

157,528

 

21,000

25,000

25,000

-

 

 

5

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)

S.NN

H.CB, H.CL, TX.CL

2016- 2020

329,015

 

20,000

20,000

20,000

-

 

 

6

Các công trình nông nghiệp - thủy lợi khác

các ngành, huyện

Các huyện

 

 

 

14,803

10,403

10,403

-

 

 

VI

Công nghiệp

 

 

 

141,125

6,262

74,500

60,000

50,000

-

10,000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

18,891

6,262

11,000

11,500

11,500

-

-

 

 1

Cải tạo sửa chữa tường rào hiện hữu và xây dựng mới tường rào 03 phía còn lại của Cụm công nghiệp Tân Mỹ Chánh

Cty.PTHT

TP.MT

2015- 2016

7,755

662

6,000

6,000

6,000

-

 

 

2

Đường nội bộ Cụm công nghiệp An Thạnh

Cty.PTHT

H.CB

2015- 2016

4,428

1,100

3,000

3,500

3,500

-

 

 

3

Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh

Cty.PTHT

H.CB

2015- 2016

6,708

4,500

2,000

2,000

2,000

-

 

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

122,234

-

63,500

48,500

38,500

-

10,000

 

1

Thảm bêtông nhựa nóng đường nội bộ s3, 4 và bãi đậu xe Cụm công nghiệp Trung An

Cty.PTHT

TP.MT

2018- 2020

6,200

 

5,500

5,500

5,500

-

 

 

2

Cổng tường rào Cụm công nghiệp An Thạnh

Cty.PTHT

H.CB

2018- 2020

3,000

 

2,700

2,700

2,700

-

 

 

3

Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Mỹ Tho (giai đoạn 2)

Cty.PTHT

TP.MT

2019- 2021

64,000

 

30,000

-

 

 

 

 

4

Mở rộng Trạm xử lý nước thi CCN Tân Mỹ Chánh công suất 1,500m3/ngày

Cty.PTHT

TP.MT

2019- 2021

20,242

 

10,000

20,000

10,000

-

10,000

 

5

Khu tái định cư Tân Hương giai đoạn 2

Cty.PTHT

H.CT

2018- 2020

13,588

 

10,000

12,000

12,000

-

 

 

6

Công trình khác

 

 

 

15,204

 

5,300

8,300

8,300

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh

 

 

 

142,186

21,450

90,000

100,000

100,000

-

-

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

29,686

21,450

1,300

721

721

-

-

 

1

Chợ Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2015- 2017

14,986

14,000

800

221

221

-

 

 

2

Bến bãi Chợ Phú Phong

H.CT

H.CT

2013- 2016

14,700

7,450

500

500

500

-

 

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

91,100

-

81,000

68,000

68,000

-

-

 

1

Bến Chợ huyện Chợ Gạo

H.CG

H.CG

2017- 2019

35,214

 

31,500

32,000

32,000

-

 

 

2

Bến bãi Chợ Phú Phong (giai đoạn 2)

H.CT

H.CT

2017- 2018

13,867

 

13,000

12,500

12,500

-

 

 

3

Chợ Tân Phú - thị xã Cai Lậy

TX.CL

TX.CL

2017- 2018

9,105

 

9,500

8,000

8,000

-

 

 

4

Chợ Tân Thạnh

H.TPĐ

H.TPĐ

2017- 2020

3,914

 

3,000

3,500

3,500

-

 

 

5

Xây dựng mới chợ Phú Mỹ

H.TP

H.TP

2018- 2020

8,000

 

7,000

7,000

7,000

-

 

 

6

Chợ Hưng Thạnh

H.TP

H.TP

2018- 2020

3,000

 

2,500

2,500

2,500

-

 

 

7

Chợ Thạnh Tân

H.TP

H.TP

2018- 2020

3,000

 

2,500

2,500

2,500

-

 

 

8

Mở rộng chợ Cái Bè

H.CB

H.CB

2018- 2020

15,000

 

12,000

-

 

-

 

 

c

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND

 

 

 

21,400

-

7,700

31,279

31,279

-

-

 

1

Chợ Bắc Đông, xã Thạnh Mỹ, huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2018- 2019

5,000

 

-

4,500

4,500

 

 

 

2

Chợ Xã Lới, xã Tân Trung, thị xã Gò Công

TX.GC

TX.GC

2018- 2019

2,300

 

-

2,100

2,100

 

 

 

3

Chợ Thuộc Nhiêu, xã Dưng Điềm, huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2018- 2019

2,500

 

-

2,300

2,300

 

 

 

4

Chợ Bình Phan, xã Bình Phan, huyện Chợ Gạo

H.CG

H.CG

2018- 2019

1,300

 

-

1,200

1,200

 

 

 

5

Chợ Mỹ Hạnh Trung, xã Mỹ Hạnh Trung, thị xã Cai Lậy

TX.CL

TX.CL

2018- 2019

1,400

 

-

1,300

1,300

 

 

 

6

Chợ Rạch Vách, xã Tân Phú, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2018- 2019

1,500

 

-

1,400

1,400

 

 

 

7

Chợ Cầu Xéo, xã Hậu Thành, huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2018- 2019

2,500

 

-

2,300

2,300

 

 

 

8

Chợ Long Bình, xã Long Bình, huyện Gò Công Tây

H.GCT

H.GCT

2018- 2019

2,100

 

-

1,900

1,900

 

 

 

9

Chợ Tân Tây, xã Tân Tây, huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2018- 2019

2,800

 

-

2,600

2,600

 

 

 

10

Chợ khác

Các huyện

Các huyện

 

 

 

7,700

11,679

11,679

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Văn hóa -Xã hội

 

 

 

425,229

26,234

145,500

360,000

230,758

19,242

110,000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

89,242

26,234

73,400

69,142

56,400

12,742

-

 

1

Cơ sở thể dục thể thao xã, phường, thị trấn

Các huyện

Các huyện

 

 

 

20,000

13,742

10,000

3,742

 

BSMT về huyện

2

Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang

S.LĐ

TP.MT

2015- 2018

32,721

3,750

26,000

25,500

19,500

6,000

 

 

3

Cải tạo, sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang

S.LĐ

TP.MT

2015- 2016

7,565

4,750

2,400

2,400

2,400

-

 

 

4

Đền thờ liệt sĩ thị xã Gò Công

TX.GC

TX.GC

2014- 2015

18,997

15,500

1,000

500

500

-

 

 

5

Sân Vận động thị xã Gò Công

TX.GC

TX.GC

2015- 2017

29,959

2,234

24,000

27,000

24,000

3,000

 

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

168,136

-

62,800

160,900

94,400

6,500

60,000

 

1

Trùng tu Đền thờ Võ Tánh - thị xã Gò Công

S.VH

TX.GC

2016- 2017

6,908

 

6,000

7,000

7,000

-

 

 

2

Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

S.LĐ

TP.MT

2017- 2018

4,980

 

4,000

6,400

4,000

2,400

 

 

3

Sửa chữa hệ thống tưới cỏ Sân vận động tỉnh

S.VH

TP.MT

2017- 2018

925

 

800

900

900

-

 

 

4

Tôn tạo Khu mộ Lãnh binh Nguyễn Văn Cẩn xã Mỹ Lợi A, huyện Cái Bè

S.VH

H.CB

2017

515

 

500

500

500

-

 

 

5

Công viên Nguyễn Văn Côn thị trấn Vĩnh Bình

H.GCT

H.GCT

2017- 2018

6,972

 

4,000

6,000

4,500

1,500

 

 

6

Tỉnh Hội người mù tỉnh Tiền Giang

S.LĐ

TP.MT

2017- 2018

5,562

 

5,000

5,000

3,000

2,000

 

 

8

Khu di tích Lăng Hoàng Gia

TX.GC

TX.GC

2018- 2020

10,000

 

9,000

9,000

9,000

-

 

 

9

Nhà thiếu nhi tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2019- 2021

125,860

 

25,000

120,000

60,000

-

60,000

 

10

Đường vào khu mộ Thủ Khoa Nguyễn Hữu Huân

H.CG

H.CG

2018- 2020

5,000

 

4,500

4,500

4,500

-

 

 

11

Bờ kè khu mộ Âu Dương Lân

H.CG

H.CG

2018- 2020

276

 

3,000

-

-

-

 

 

12

Sửa chữa Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh Tiền Giang

S.VH

TP.MT

2018- 2020

1,138

 

1,000

1,600

1,000

600

 

 

c

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND

 

 

 

167,851

-

9,300

129,958

79,958

-

50,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường chạy điền kinh

S.VH

TP.MT

2018- 2019

2,995

 

 

2,500

2,500

-

 

 

2

Công viên 27/8

H.TP

H.TP

2018- 2020

21,785

 

 

19,500

19,500

-

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp Nhà thi đấu thể thao đa môn Tiền Giang

S.VH

TP.MT

2018- 2019

8,449

 

 

7,500

7,500

-

 

 

4

Sửa chữa, xây dựng nhà ở lưu trú Đoàn Nghệ thuật tổng hợp Tiền Giang

S.VH

TP.MT

2018- 2019

2,722

 

 

2,500

2,500

-

 

 

5

Công viên Tết Mậu Thân

TP.MT

TP.MT

2019- 2023

100,000

 

 

70,000

20,000

-

50,000

 

 6

Tu bổ, sửa chữa các khu di tích lịch sử -văn hóa

Các ngành, huyện

Các huyện

 

11,500

 

3,800

10,000

10,000

-

 

 

7

Trạm xử lý nước thi tập trung 600m3/ngày đêm Khu tái định cư Đạo Thạnh

TTPTQĐ

TP.MT

2018- 2020

6,400

 

5,500

5,700

5,700

-

 

 

8

Nhà tưng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe

S.VH

H.CL

 

14,000

 

 

12,258

12,258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Giao thông

 

 

 

2,292,607

361,860

860,100

1,300,549

1,103,367

72,182

125,000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

874,659

361,860

302,400

293,399

233,217

60,182

-

 

1

Các cầu trên Đường tỉnh 864 - tỉnh Tiền Giang

Ban QLDA Giao thông

4 huyện

2012- 2017

275,960

154,265

43,300

43,300

43,300

-

 

 

2

Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân - huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2014- 2016

50,195

44,347

5,500

6,500

6,500

-

 

 

3

Đường huyện 39 (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) -huyện Châu Thành

Ban QLDA Giao thông

H.CT

2014- 2017

59,611

25,973

25,000

20,000

16,000

4,000

 

 

4

Đường huyện 70 - huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2013- 2015

30,866

26,500

800

800

800

-

 

 

5

Mở rộng Đường Tỉnh 867 (đoạn từ QL.1 đến Trường THCS Long Định; xây dựng cầu Ba Râu (Km3+209), cầu Dừa (Km3+639))

Ban QLDA Giao thông

H.CT, H.TP

2014- 2016

26,529

16,500

4,500

4,500

4,500

-

 

 

6

Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2015- 2017

49,873

5,500

35,000

41,500

35,000

6,500

 

 

7

Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây

H.GCT

H.GCT

2015- 2017

39,191

5,000

30,000

32,500

30,000

2,500

 

 

8

Đường huyện 13B - huyện Gò Công Tây

H.GCT

H.GCT

2015- 2016

14,005

8,500

4,500

2,548

2,548

-

 

 

9

Cầu Bình Thành trên ĐT.873

Ban QLDA Giao thông

TX.GC

2015- 2017

29,362

4,000

22,000

16,000

13,500

2,500

 

 

10

Cầu Xóm Bún (Km 14+944) - trên Đường tỉnh 879

Ban QLDA Giao thông

H.CG

2015- 2016

7,331

3,625

4,000

3,600

3,600

-

 

 

11

Cầu Phú Kiết (Km 10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường tỉnh 879

Ban QLDA Giao thông

H.CG

2015- 2016

9,680

4,500

5,000

5,900

5,900

-

 

 

12

Đường Tây Kênh 7 (từ cầu đập Ông Ti đến cầu Rạch Giá)

H.CB

H.CB

2015- 2016

9,603

6,000

2,600

2,600

2,600

-

 

 

13

Đường kinh 6 Bằng Lăng (Từ cầu Ông Hưng đến UBND xã Tân Mỹ Tân)

H.CB

H.CB

2015- 2016

12,974

5,100

5,000

4,500

2,000

2,500

 

 

14

Đường Hòa Định - Xuân Đông (Đường huyện 24A)

H.CG

H.CG

2015- 2017

14,973

8,500

5,000

5,400

2,000

3,400

 

 

15

Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Giồng Tre)

H.CL

H.CL

2015- 2017

28,885

4,000

20,000

21,500

20,000

1,500

 

 

16

Đường Ông bảo Bà Kén

TX.CL

TX.CL

2015- 2017

13,354

4,800

8,500

7,700

4,700

3,000

 

 

17

Đường Đông Kênh Ba Muồng

TX.CL

TX.CL

2015- 2017

13,201

5,000

8,200

6,302

3,802

2,500

 

 

18

Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm)

H.CT

H.CT

2015- 2016

6,946

1,225

5,500

5,700

5,700

-

 

 

19

Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn

H.TP

H.TP

2015- 2017

14,683

6,600

8,000

7,800

5,500

2,300

 

 

20

Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2015- 2016

13,776

1,225

11,500

11,982

8,000

3,982

 

 

21

Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập) -TP.MT

TP.MT

TP.MT

2015- 2017

29,196

15,000

15,000

14,762

9,262

5,500

 

 

22

Hệ thống thoát nước ĐT.868 (đoạn từ QL1 đến cầu Bờ ấp 5)

Ban QLDA Giao thông

H.CT, HTP

2015- 2016

4,308

2,300

2,000

2,200

2,200

-

 

 

23

Trùng tu ĐT 871 (đoạn từ Km9+700 -Km11+011 )

Ban QLDA Giao thông

H.GCĐ

2015- 2016

7,313

3,400

2,000

1,000

1,000

-

 

 

24

Hệ thống chiếu sáng công cộng tuyến tránh QL50 đoạn qua TP.Mỹ Tho

Ban ATGT

TP.MT

2016- 2017

6,670

 

4,200

2,000

2,000

-

 

 

25

Hệ thống chiếu sáng trên ĐT 866B

Ban QLDA Giao thông

H.TP

2016- 2017

3,853

 

3,300

2,805

2,805

-

 

 

26

Cầu Chợ Gạo

Ban QLDA Giao thông

H.CG

2015- 2019

102,321

 

22,000

20,000

-

20,000

 

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

893,376

-

497,700

554,650

537,650

12,000

5,000

 

1

Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành ni Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2017- 2020

14,220

 

13,000

13,000

13,000

-

 

 

2

Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận thị xã Cai Lậy

TX.CL

TX.CL

2017- 2020

14,003

 

13,000

13,600

13,600

-

 

 

3

Cầu Nguyễn Trọng Dân

TX.GC

TX.GC

2017- 2018

33,200

 

29,000

29,000

29,000

-

 

 

4

Tuyến đường Bắc kênh Trần Văn Dõng

H.GCĐ

H.GCĐ

 

7,244

 

-

7,000

5,500

1,500

 

 

5

Đường Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn 2)

H.GCĐ

H.GCĐ

2017- 2018

7,285

 

7,000

6,000

6,000

-

 

 

6

Đường Nguyễn Thị Bảy thị trấn Vĩnh Bình

H.GCT

H.GCT

2017- 2018

14,027

 

12,000

12,000

12,000

-

 

 

7

Đường Trần Văn Ưng (nối dài)

H.CG

H.CG

2017- 2019

35,196

 

31,000

31,000

31,000

-

 

 

8

Đường Tây Kinh 7, xã Hậu Mỹ Bắc A

H.CB

H.CB

2017 -2018

12,638

 

6,500

11,000

11,000

-

 

 

9

Đường Đông kênh Chín Hấn (ĐH45A)

H.TP

H.TP

2017- 2018

11,377

 

10,000

10,000

10,000

-

 

 

10

Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65)

H.CL

H.CL

2017- 2019

48,013

 

35,000

43,000

35,000

8,000

 

 

11

Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ

TX.CL

TX.CL

2017- 2018

24,765

 

22,000

22,000

22,000

-

 

 

12

Đường Huyện 90E

TP.MT

TP.MT

2017 -2018

20,413

 

24,000

20,000

20,000

-

 

 

13

Đường Bờ Cộ trên - xã Phước Thạnh - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2017- 2018

3,572

 

3,200

3,250

3,250

-

 

 

14

Nâng cấp mở rộng đường Hộ Tài, huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2017- 2018

3,996

 

5,500

3,800

3,800

-

 

 

15

Cầu dân sinh Thiên Hộ

H.CB

H.CB

2017- 2019

13,066

 

11,000

12,500

10,000

2,500

 

 

16

Đường vào trường mẫu giáo ấp 10 xã M Thành Nam

H.CL

H.CL

2017- 2018

17,553

 

14,000

14,000

14,000

-

 

 

17

Các cầu trên đường Hùng Vương nối dài

Ban QLDA Giao thông

TP.MT

2018- 2022

100,000

 

70,000

70,000

70,000

-

 

 

18

Đường vành đai phía Đông thị xã Gò Công

Ban QLDA Giao thông

TX.GC

2019- 2021

73,000

 

48,000

48,000

48,000

-

 

 

19

Đường dọc sông Tiền nối dài Đường tỉnh 864 (phần nhựa mặt đường)

H.CB

H.CB

2019- 2020

33,708

 

20,000

30,000

30,000

-

 

 

20

Đường Đoàn Thị Nghiệp (Nguyễn Thị Thập - ĐT 870)

TP.MT

TP.MT

2019- 2022

80,000

 

30,000

30,000

30,000

-

 

 

21

Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình - huyện Gò Công Tây

Ban QLDA Giao thông

H.GCT

2020- 2024

105,233

 

20,000

20,000

20,000

-

 

 

22

Đường Lộ Đình xã Thạnh Trị - huyện Gò Công Tây

H.GCT

H.GCT

2018- 2020

26,258

 

18,500

18,500

18,500

-

 

 

23

Đường Đông kênh Năng (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp đến ĐT866B)

H.TP

H.TP

2018- 2020

13,000

 

10,000

10,000

10,000

-

 

 

24

Đường Tây kênh Năng (từ Kênh 2 đến Kênh 1)

H.TP

H.TP

2018- 2020

10,500

 

8,500

8,500

8,500

-

 

 

25

Đường liên xã mở rộng (Đường huyện 57 nối vào đường lộ Dây Thép)

TX.CL

TX.CL

2018- 2020

27,983

 

10,000

10,000

10,000

-

 

 

26

Đường huyện 28B

H.CG

H.CG

2018- 2020

14,643

 

9,500

9,500

9,500

-

 

 

27

Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 38B)

H.CT

H.CT

2018- 2020

12,100

 

9,000

9,000

9,000

-

 

 

28

Đường s9 theo quy hoạch phân khu Phường 5, Phường 6

TP.MT

TP.MT

2018- 2020

10,000

 

8,000

8,000

8,000

-

 

 

29

Đường lộ Dây Thép (ĐT 880B)

Ban QLDA Giao thông

H.CT, TX.CL

2018- 2022

92,423

 

 

20,000

15,000

 

5,000

 

30

Đường nối từ Đường tỉnh 871 vào Đường Bắc kênh cần Lộc (giai đoạn 2)

H.GCĐ

H.GCĐ

2018- 2020

13,960

 

 

12,000

12,000

-

 

 

c

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND

 

 

 

524,572

-

60,000

452,500

332,500

-

120,000

 

1

Đường tỉnh 877B (đoạn qua trung tâm huyện Tân Phú Đông)

Ban QLDA Giao thông

H.TPĐ

2018- 2020

53,142

 

 

20,000

20,000

-

 

 

2

Hai cầu trên Đường tỉnh 866 (cầu Lớn, cầu Cổ Chi và hệ thống thoát nước)

Ban QLDA Giao thông

H.CT, H.TP

2018- 2022

54,000

 

 

20,000

15,000

 

5,000

 

3

Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ cầu Kênh 500 đến cầu Tràm Mù)

Ban QLDA Giao thông

H.TP

2018- 2020

52,186

 

 

15,000

15,000

-

 

 

4

Cầu Vĩ - Km0+719 trên Đường tỉnh 879

Ban QLDA Giao thông

TP.MT

2018- 2020

45,866

 

 

45,000

35,000

-

10,000

 

5

Mở rộng Đường tỉnh 877B (Đoạn từ Nghĩa trang Bình Ninh đến ĐT 877B hiện hữu)

Ban QLDA Giao thông

H.CG, H.TPĐ

2018- 2020

29,565

 

 

12,000

12,000

-

 

 

6

Cống Chùa 1, Cống Mương Lộ và Cống Rạch Sơn trên ĐT 864

S.NN

H.CL, H.CB

2018- 2020

37,964

 

 

35,000

25,000

-

10,000

 

7

Đường nội bộ khu vực Trụ sở Huyện ủy, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2018- 2020

21,510

 

 

18,000

15,000

-

3,000

 

8

Nâng cấp mở rộng đường Rạch Gầm từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến Lê Lợi

S.GT

TP.MT

2018- 2020

15,000

 

 

13,500

13,500

-

 

 

9

Hai tuyến đường đấu nối giữa đường Lê Thị Hồng Gấm và Đường dọc sông Tiền

TP.MT

TP.MT

2018- 2020

25,484

 

 

24,000

24,000

-

 

 

10

Đường liên xã Nhị Bình - Bình Trưng

H.CT

H.CT

2018- 2020

13,950

 

 

12,500

12,500

-

 

 

11

Tuyến tránh thị trấn Tân Tây

H.GCĐ

H.GCĐ

2018- 2020

14,506

 

 

12,500

12,500

 

 

 

12

Đường từ cầu 26/3 đến bến đò Tân Phong - Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2018- 2020

27,018

 

 

20,000

15,000

-

5,000

 

13

Đường Đìa Lá - xã Trung An

TP.MT

TP.MT

2018- 2020

3,034

 

 

3,000

3,000

-

 

 

14

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Trung Trực (ĐT.879) đoạn từ QL.50 đến Nguyễn Văn Giác

Ban QLDA Giao thông

TP.MT

2018- 2020

15,000

 

 

15,000

10,000

-

5,000

 

15

Nối 01 nhịp cầu dẫn phía bờ Gò Công Tây của bến phà Tân Long

Ban QLDA Giao thông

H.GCT

2018- 2020

10,000

 

 

9,000

4,500

-

4,500

 

16

Đường kênh Nổi B

H.CG

 

2018- 2020

4,000

 

 

3,500

3,500

 

 

 

17

Đường MTrang- thị xã Cai Lậy (từ trường THCS Võ Việt Tân - ĐH 53)

TX.CL

 

2018- 2020

19,620

 

 

18,500

10,000

-

8,500

 

18

Đường và kè sông Tiền khu vực thành phố Mỹ Tho (giai đoạn 2)

TP.MT

 

2019- 2021

20,500

 

 

20,000

10,000

-

10,000

 

19

Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)

H.TPĐ

H.TPĐ

2019- 2021

62,227

 

 

50,000

15,000

 

35,000

 

20

Sửa chữa các công trình giao thông

Các huyện

Các huyện

 

-

 

60,000

76,000

52,000

 

24,000

 

21

Các công trình ATGT

S.GT

Các huyện

 

-

 

-

10,000

10,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Du lịch

 

 

 

214,966

-

100,000

150,000

95,000

-

55,000

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

214,966

-

100,000

150,000

95,000

-

55,000

 

1

Cơ sở hạ tầng khu du lịch cù lao Thới Sơn

S.VH

TP.MT

2017- 2018

10,087

 

10,000

10,000

10,000

-

 

 

2

Mở rộng khu bo tồn sinh thái Đồng Tháp Mười (bao gồm Tiểu dự án GPMB, hỗ trợ tái định cư)

S.NN

H.TP

2018- 2022

160,000

 

50,000

105,000

50,000

-

55,000

 

3

Chỉnh trang cơ sở hạ tầng du lịch xã Thới Sơn thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2018- 2020

14,323

 

40,000

12,500

12,500

-

 

 

4

Dự án hỗ trợ phát triển hạ tầng du lịch khác

các ngành, huyện

Các huyện

 

30,556

 

 

22,500

22,500

-

 

 

XI

Công trình khác

 

 

 

-

-

34,838

140,772

35,075

75,697

30,000

 

1

Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và công trình cấp thiết khác

các ngành, huyện

Các huyện

 

 

 

34,838

140,772

35,075

75,697

30,000

 

A.3

D PHÒNG

 

 

 

 

 

953,336

103,336

103,336

-

 

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

9,963,207

759,991

3,212,970

4,995,911

4,995,911

-

-

 

B.1

VN TRONG NƯỚC

 

 

 

6,145,363

759,991

2,562,763

2,777,497

2,777,497

-

-

 

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HTRỢ ĐU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển)

 

 

 

-

-

645,537

731,997

731,997

-

-

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

68,637

74,357

74,357

-

 

 

 

Trong đó: Dự phòng

 

 

 

 

 

 

7,436

7,436

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

576,900

657,640

657,640

 

 

 

 

Trong đó: Dự phòng

 

 

 

 

 

 

65,764

65,764

 

 

 

II

Hỗ trợ nhà cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg

 

 

 

-

 

100,800

111,992

111,992

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước)

 

 

 

6,145,363

759,991

1,816,426

1,933,508

1,933,508

-

-

 

(1)

Chương trình phát triển KTXH các vùng

 

 

 

3,139,529

458,265

1,009,592

1,024,754

1,024,754

-

-

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

1,359,146

458,265

434,900

449,900

449,900

-

-

 

1

Cầu Bến Tranh

Ban QLDA Giao thông

H.CG, H.CT

2014- 2015

19,026

13,600

1,400

1,400

1,400

-

 

 

2

Cầu Kênh 14

Ban QLDA Giao thông

H.GCT

2014- 2015

13,565

10,000

1,000

1,000

1,000

-

 

 

3

Các cầu trên Đường tỉnh 864 - tỉnh Tiền Giang

Ban QLDA Giao thông

4 huyện

2012- 2016

275,960

154,265

58,500

58,500

58,500

-

 

 

4

Đường dọc Sông Tiền (nối dài Đường tỉnh 864) - huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2014- 2016

57,409

19,000

26,000

26,000

26,000

-

 

 

5

Đường Bình Phú - Phú An (đường huyện 63)

H.CL

H.CL

2014- 2016

46,756

18,000

15,000

15,000

15,000

-

 

 

6

Đường tỉnh 871B

Ban QLDA Giao thông

TX.GC, H.GCĐ

2015- 2019

272,426

130,000

53,000

68,000

68,000

-

 

 

7

Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1)

H.TPĐ

H.TPĐ

2014- 2016

48,071

27,756

5,000

5,000

5,000

-

 

 

8

Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2014- 2018

139,624

45,644

65,000

65,000

65,000

-

 

 

9

Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)

H.CL

H.CL

2015- 2019

486,309

40,000

210,000

210,000

210,000

-

 

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

1,780,383

-

574,692

574,854

574,854

-

-

 

1

Đường tỉnh 878

Ban QLDA Giao thông

H.CT

2015- 2019

984,319

 

250,000

250,162

250,162

-

 

 

2

Kênh 14

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCT&T X.GC

2015- 2019

267,516

 

140,000

140,000

140,000

-

 

 

3

Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang

S.NV

TP.MT

2013- 2016

107,186

 

36,148

36,148

36,148

-

 

 

4

Đường tỉnh 872B (Đoạn từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)

Ban QLDA Giao thông

H.GCT

2017- 2021

140,340

 

50,000

50,000

50,000

-

 

 

5

Tuyến tránh Đường tỉnh 868

Ban QLDA Giao thông

H.CL

2017- 2020

199,670

 

50,544

50,544

50,544

-

 

 

6

Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2)

H.TPĐ

H.TPĐ

2018- 2020

81,352

 

48,000

48,000

48,000

-

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu Hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương

 

 

 

1,343,809

123,100

46,000

46,000

46,000

-

-

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

1,343,809

123,100

46,000

46,000

46,000

-

-

 

1

Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho.

TP.MT

TP.MT

2012- 2018

1,343,809

123,100

46,000

46,000

46,000

-

 

Hoàn ứng NSTW 46 tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

 

157,528

15,000

85,000

85,000

85,000

-

-

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

157,528

15,000

85,000

85,000

85,000

-

-

 

1

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2015- 2019

157,528

15,000

85,000

85,000

85,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư

 

 

 

1,093,166

140,802

190,000

370,000

370,000

-

-

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

887,166

140,802

180,000

287,781

287,781

-

-

 

1

Nâng cấp đê biển Gò Công

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2010- 2017

887,166

140,802

180,000

287,781

287,781

-

 

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND

 

 

 

206,000

-

10,000

82,219

82,219

-

-

 

1

Hạ tầng phát triển và bảo vệ vùng cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CL

2018- 2022

206,000

 

-

82,219

82,219

-

 

 

*

Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị quyết 210

toàn tỉnh

 

 

-

 

10,000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(5)

CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

62,161

-

30,000

30,000

30,000

-

-

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

62,161

-

30,000

30,000

30,000

-

-

 

1

Đường vào Khu Công nghiệp Tân Hương - huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2015- 2017

62,161

 

30,000

30,000

30,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

 

 

(6)

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

 

 

14,821

-

13,500

13,338

13,338

-

-

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

14,821

-

13,500

13,338

13,338

-

-

 

1

Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Tiền Giang

S.LĐ

TP.MT

2018- 2019

14,821

 

13,500

13,338

13,338

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(7)

Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

 

 

 

94,977

-

40,000

40,000

40,000

-

-

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

94,977

-

40,000

40,000

40,000

-

-

 

1

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh

BQL DA DD&CN

TP.MT

2017- 2021

94,977

 

40,000

40,000

40,000

-

 

 

(8)

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

207,943

22,824

131,058

131,058

131,058

-

-

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

56,963

22,824

1,058

1,058

1,058

-

-

 

1

Khu đón tiếp đường bộ khu du lịch cù lao Thới Sơn

S.VH

TP.MT

2012- 2015

56,963

22,824

1,058

1,058

1,058

-

 

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

150,980

-

130,000

130,000

130,000

-

-

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2016- 2020

150,980

 

130,000

130,000

130,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(9)

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

 

 

 

31,429

-

15,000

-

-

-

-

 

b

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

31,429

-

15,000

-

-

-

-

 

1

Dự án "ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đàng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015 - 2020"

Toàn tỉnh

Toàn tỉnh

2016- 2018

31,429

 

15,000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

(10)

Dự phòng vốn CTMT

 

 

 

 

 

256,276

193,358

193,358

-

 

 

B.2

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA)

 

 

 

1,436,344

-

650,207

433,414

433,414

-

-

 

1

Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2012- 2018

1,343,809

 

 

371,012

371,012

 

 

 

2

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

S.TNMT

các huyện

2018- 2020

36,316

 

 

10,000

10,000

 

 

 

3

Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC)

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2015- 2018

56,219

 

 

10,623

10,623

 

 

 

4

Dự phòng

 

 

 

 

 

65,021

41,779

41,779

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.3

VN TRÁI PHIU CHÍNH PHỦ

 

 

 

2,381,500

-

-

1,785,000

1,785,000

-

-

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2018- 2022

2,350,000

 

 

1,575,000

1,575,000

 

 

 

2

Kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học

H.TPĐ, TX.GC, H.GCĐ

H.TPĐ, TX.GC, H.GCĐ

2018- 2020

31,500

 

 

31,500

31,500

 

 

 

 

Biểu số II

DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN HUY ĐỘNG, BỔ SUNG CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên công trình

Địa điểm

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn huy động bổ sung giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

 

TNG CỘNG

 

 

3,450,441

500,000

 

A

Các công trình, dự án quan trọng trong kế hoạch trung hạn 2016 - 2020

 

 

2,722,441

140,000

 

1

Đường tỉnh 878

H.CT

2015-2019

984,319

15,000

 

2

Đường tỉnh 872B (Đoạn từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)

H.GCT

2017-2020

140,340

10,000

 

3

Tuyến tránh đường tỉnh 868

TX.CL

2017-2020

199,670

10,000

 

4

Đường huyện 60

TX.CL, HCL

2017-2021

136,529

10,000

 

5

Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)

H.CL

2015-2019

486,309

15,000

 

6

Hạ tầng kỹ thuật- Quảng trường Trung tâm tỉnh

TP.MT

2014-2018

235,750

15,000

 

7

Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh

TP.MT

2015-2018

84,400

10,000

 

8

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)

H.CB, H.CL, TX.CL

2016-2020

329,015

15,000

 

9

Đường dọc sông Tiền nối dài ĐT 864 (phần nhựa mặt đường)

H.CB

2018-2020

33,686

15,000

 

10

Đường lộ Dây Thép (ĐT 880B)

H.CT, TX.CL

2018-2020

92,423

25,000

 

II

Các dự án Hạ tầng giao thông kết nối vùng theo Nghị quyết 10 NQ/TU (bổ sung kế hoạch trung hạn 2016 - 2020)

 

 

618,000

260,000

 

1

Hai cu trên tuyến Đường tỉnh 866 (bao gồm cầu Cổ Chi và Cầu Lớn)

H.TP, H.CT

2018-2020

54,000

15,000

 

2

Đường tỉnh 873B

H.GCĐ, TX.GC

2018-2020

54,000

20,000

 

3

Đường ni Đường tỉnh 871 vào đường ĐT871B

 

2019-2022

180,000

50,000

 

4

Cầu kênh Xáng trên Đường huyện 35

H.CT

2019-2022

150,000

50,000

 

5

Tuyến tránh Tân Tây

TX.GC, H.GCĐ

2019-2020

60,000

40,000

 

6

Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 874

H.CT, H.TP, TX CL

2018-2020

80,000

50,000

 

7

Đường 874 nối dài đến ĐT. 864

H.CL

2018-2020

40,000

35,000

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Hỗ trợ đầu tư Trụ sở UBND các xã (bao gồm Hội trường)

Các huyện

 

110,000

100,000