Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2020/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC CHI XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiêp trung học phổ thông;

Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 29/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-VHXH ngày 08/7/2020 của Ban Văn hóa – Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:

1. Mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh theo Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

2. Mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp huyện bằng 70% mức chi của cấp tỉnh.

3. Cơ sở giáo dục đào tạo được vận dụng mức chi quy định tại Nghị quyết này để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc nhiệm vụ chuyên môn, được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và trong phạm vi nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị.

Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện được đảm bảo từ nguồn sự nghiệp giáo dục đào tạo theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

2. Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu tại Nghị quyết này được thay thế, sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản mới ban hành.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10/7/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 20/7/2020./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu, UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTr Tỉnh ủy; HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Sở GD&ĐL; Sở Tài chính; KBNN tỉnh;
- TTr.HĐND-UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

MỨC CHI XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

(Nghìn đồng)

Ghi chú

I

Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm

 

 

 

1

Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm

 

Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng CBCC nhà nước

2

Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập

đồng/câu

10-92

 

3

Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

đồng/câu

10-80

 

4

Tổ chức thi thử

 

 

 

a

Xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

đồng/người/ngày

230

 

b

Xây dựng đề thi gốc

đồng/đề

920

 

c

Xây dựng các mã đề thi

đồng/đề

230

 

d

Chi chế độ cho Ban Tổ chức cuộc thi

 

 

 

 

+ Trưởng ban

đồng/người/ngày

280

 

 

+ Phó Trưởng ban

đồng/người/ngày

230

 

 

+ Thư ký, giám thị

đồng/người/ngày

160

 

đ

Chi phí đi lại, ở của Ban Tổ chức

 

 

Theo chế độ công tác phí

e

Chi chế độ của Hội đồng coi thi:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

đồng/người/ngày

200

 

 

+ Phó Chủ tịch

đồng/người/ngày

150

 

 

+ Thư ký, giám thị

đồng/người/ngày

100

 

 

+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ

đồng/người/ngày

50

 

5

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

đồng/người/ngày

350

Theo hợp đồng

6

Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm

đồng/người/ngày

230

Không áp dụng cho cán bộ thuộc Sở GD&ĐT

II

Ra đề thi

 

 

 

1

Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)

 

 

 

a

Thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh vào lớp đầu cấp các trường phổ thông công lập

đồng/đề

460

 

b

Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia

theo phân môn

815

 

c

Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

theo phân môn

730

 

2

Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị

 

 

 

a

Chi cho cán bộ ra đề thi: Thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh vào lớp đầu cấp các trường phổ thông công lập; thi khảo sát chất lượng; thi nghề phồ thông

 

 

 

 

+ Thi trắc nghiệm

đồng/người/ngày

300

 

 

+ Thi tự luận

đồng/người/ngày

500

 

b

Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)

đồng/người/ngày

750

 

c

Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thi chọn đội tuyển học sinh giỏi tham gia thi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)

đồng/người/ngày

650

 

d

Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm.

Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

3

Phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng phản biện

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

đồng/người/ngày

350

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực

đồng/người/ngày

315

 

c

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

đồng/người/ngày

280

 

d

Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24)

đồng/người/ngày

230

 

đ

Ủy viên, bảo vệ vòng ngoài

đồng/người/ngày

115

 

e

Phục vụ, y tế

đồng/người/ngày

80

Theo điểm e, Khoản 2, Điều 17 TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và ĐT

4

Phụ cấp trách nghiệm của Hội đồng/Ban in sao đề thi tốt nghiệp

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng

đồng/người/ngày

300

 

b

Phó Chủ tịch Hội đồng

đồng/người/ngày

260

 

c

Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24)

đồng/người/ngày

210

 

d

Bảo vệ vòng ngoài

đồng/người/ngày

115

 

đ

Phục vụ

đồng/người/ngày

80

Theo điểm a, Khoản 1, Điều 18 TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và ĐT

III

Tổ chức coi thi (chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi)

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

đồng/người/ngày

265

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

đồng/người/ngày

250

 

c

Ủy viên, thư ký, Giám thị, Giám sát

đồng/người/ngày

210

 

d

Bảo vệ vòng ngoài

đồng/người/ngày

100

 

đ

Y tế, phục vụ

đồng/người/ngày

80

Theo Điều 20 TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và ĐT

IV

Tổ chức chấm thi

 

 

 

1

Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành

 

 

 

a

Thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh vào lớp đầu cấp các trường phổ thông công lập

đồng/bài

15

 

b

Thi học sinh giỏi cấp tỉnh

đồng/bài

65

 

c

Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia

đồng/bài

90

 

d

Chế độ trách nhiệm của Trưởng môn, tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

đồng/người/ngày

230

 

đ

Chi thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói)

Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

a

Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

đồng/người/ngày

350

 

b

Chi thuê máy chấm thi (nếu có)

Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban chấm thi; Hội đồng/Ban chấm phúc khảo, thẩm định

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

đồng/người/ngày

300

 

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực

đồng/người/ngày

275

 

c

Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

đồng/người/ngày

250

 

d

Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

đồng/người/ngày

210

 

đ

Bảo vệ

đồng/người/ngày

115

 

e

Phục vụ

đồng/người/ngày

80

Theo điểm d, Khoản 1, Điều 26; điểm e, khoản 1, Điều 28; khoản 1, Điều 32 - TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và ĐT

4

Chi chế độ trách nhiệm Ban công tác hội đồng thi cụm/liên trường

 

 

 

a

Trưởng ban

đồng/người/ngày

150

 

b

Phó Trưởng ban

đồng/người/ngày

130

 

c

Ủy viên, thư ký

đồng/người/ngày

120

 

5

Phúc khảo, thẩm định bài thi

 

 

 

a

Chi chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp

đồng/người/ngày

160

 

b

Chi chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp

đồng/người/ngày

160

 

c

Chi chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi

đồng/người/ngày

250

 

V

Tập huấn cho đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia

 

 

 

a

Chi cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

đồng/người/ngày

60

 

b

Chi biên soạn và giảng dạy

 

 

 

 

Dạy lý thuyết

đồng/tiết

250

 

 

Dạy thực hành

đồng/tiết

350

 

 

Trợ lý thí nghiệm, thực hành

đồng/tiết

115

 

c

Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển

đồng/người/ngày

230

 

d

Tiền ở và tiền tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn

Theo dự toán được giao (giáo viên theo chế độ công tác phí hiện hành)

đ

Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác

Theo quy định hiện hành và trong dự toán được giao

e

Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất

VI

Các nhiệm vụ khác có liên quan

 

 

 

a

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

+ Trưởng đoàn thanh tra

đồng/người/ngày

300

Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm

 

+ Đoàn viên thanh tra

đồng/người/ngày

210

 

+ Thanh tra viên độc lập

đồng/người/ngày

250

b

Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các tỉnh và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi (nếu có)

Căn cứ hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao, đảm bảo tiết kiệm

 

PHỤ LỤC SỐ 02

MỨC CHI BCĐ, HỘI ĐỒNG THI, CÁC BAN TỔ CHỨC KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

(Nghìn đồng)

Ghi chú

I

Chi phụ cấp trách nhiệm của Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh

 

 

1

Trưởng ban

đồng/người/ngày

280

Theo Điều 7 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

Các Phó trưởng ban

đồng/người/ngày

250

3

Các ủy viên, thư ký, tổ giúp việc

đồng/người/ngày

200

II

Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng thi

 

 

 

1

Chủ tịch

đồng/người/ngày

280

Theo Điều 8 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

Các phó chủ tịch

đồng/người/ngày

260

3

Ủy viên

đồng/người/ngày

200

4

Tổ phục vụ

đồng/người/ngày

120

III

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban Vận chuyển và Bàn giao đề thi

 

 

1

Chủ tịch/Trưởng ban

đồng/người/ngày

230

Theo điểm a, Khoản 3, Điều 8 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và ĐT

2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

đồng/người/ngày

200

3

Các ủy viên, thư ký

đồng/người/ngày

180

4

Công an, bảo vệ

đồng/người/ngày

110

IV

Chi phụ cấp trách nhiệm Ban Làm phách

 

 

 

1

Chủ tịch/Trưởng ban

đồng/người/ngày

260

Theo Khoản 1, Điều 25 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực

đồng/người/ngày

230

3

Các Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban

đồng/người/ngày

210

4

Ủy viên, thư ký, CA bảo vệ, thanh tra

đồng/người/ngày

200

5

Nhân viên y tế, phục vụ

 

100

V

Chi phụ cấp trách nhiệm Ban Thư ký Hội đồng thi

 

 

 

1

Chủ tịch/Trưởng ban

đồng/người/ngày

260

Theo Khoản 3, Điều 8 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực

đồng/người/ngày

230

3

Các Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban

đồng/người/ngày

210

4

Ủy viên, thư ký

đồng/người/ngày

200

VI

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng xét công nhân tốt nghiệp THPT

 

 

1

Chủ tịch

đồng/người/ngày

260

Theo Khoản 1, Điều 43 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

Phó chủ tịch

đồng/người/ngày

230

3

Ủy viên, thư ký

đồng/người/ngày

200