Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/NQ-HĐND | Bắc Ninh, ngày 04 tháng 6 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 26/12/2016 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo, hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực; Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh, đề nghị về việc ban hành Quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hoá - xã hội và và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
Nội dung chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản có liên quan và các quy định cụ thể tại Nghị quyết này.
Điều 2. Quy định mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Mức chi:
a) Mức thanh toán theo quy định này áp dụng trong những ngày làm việc thực tế trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, cuộc thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một kỳ thi, cuộc thi thì chỉ được hưởng một mức phụ cấp cao nhất.
b) Các khoản chi tiền ăn, ở cho những người trong các hội đồng cách ly đặc biệt với bên ngoài; các khoản thuê mướn, mua vật tư, văn phòng phẩm và chi khác phục vụ cho các kỳ thi, cuộc thi được thanh toán theo thực tế trên cơ sở hóa đơn chứng từ hợp pháp, theo quy định hiện hành của nhà nước; thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm về quyết định chi của mình.
2. Đối với các cuộc thi khác không thuộc quy định tại
(chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 3. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khoá XVIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 04/6/2020 và có hiệu lực từ ngày 15/6/2020./.
| CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ NỘI DUNG, MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 04/6/2020 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung chi | ĐVT | Mức chi (ĐVT: 1000đồng) | Ghi chú |
|
|
| ||
1 | Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
|
|
|
1.1 | Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập | Câu | 10 - 92 |
|
| - Câu trắc nghiệm ở mức độ nhận biết | Câu | 10 |
|
| - Câu trắc nghiệm ở mức độ thông hiểu | Câu | 60 |
|
| - Câu trắc nghiệm ở mức độ vận dụng | Câu | 92 |
|
1.2 | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | Câu | 10 - 80 |
|
| - Câu trắc nghiệm ở mức độ nhận biết | Câu | 10 |
|
| - Câu trắc nghiệm ở mức độ thông hiểu | Câu | 50 |
|
| - Câu trắc nghiệm ở mức độ vận dụng | Câu | 80 |
|
1.3 | Tổ chức thi thử |
|
|
|
| - Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Người/ngày | 230 |
|
| - Chi xây dựng đề thi gốc | Đề | 920 |
|
| - Chi xây dựng các mã đề thi | Đề | 230 |
|
| - Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi: |
|
|
|
| + Trưởng ban | Người/ngày | 280 |
|
| + Phó trưởng ban | Người/ngày | 230 |
|
| + Thư ký, giám thị | Người/ngày | 160 |
|
| - Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi: |
|
|
|
| + Chủ tịch | Người/ngày | 200 |
|
| + Phó Chủ tịch | Người/ngày | 150 |
|
| + Thư ký, giám thị | Người/ngày | 100 |
|
| + Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ | Người/ngày | 50 |
|
1.4 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm | Người/ngày | 350 |
|
1.5 | Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm | Người/ngày | 230 |
|
2 | Ra đề thi, sao in đề |
|
|
|
| Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu |
|
|
|
2.1 | Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp | Đề | 460 |
|
| - Thi tuyển sinh | Đề | 460 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | Đề | 600 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia | Đề theo phân môn | 815 |
|
| - Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế | Đề theo phân môn | 1.050 |
|
2.2 | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
| Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp |
|
|
|
| + Thi trắc nghiệm | Người/ngày | 300 |
|
| + Thi tự luận | Người/ngày | 500 |
|
| - Thi tuyển sinh | Người/ngày | 300 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | 500 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | 750 |
|
| - Thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | 1.050 |
|
2.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 350 |
|
| - Phó Chủ tịch thường trực | Người/ngày | 315 |
|
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 280 |
|
| - Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24 h) | Người/ngày | 230 |
|
| - Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 |
|
2.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi (Ban sao đề thi) |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
|
| - Các Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 260 |
|
| - Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 210 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 |
|
2.5 | Chi ăn cho những người trong Hội đồng ra đề thi, Ban in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài | Người/ngày | 200 |
|
2.6 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi |
|
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 265 |
|
| Phó trưởng ban | Người/ngày | 250 |
|
| Các ủy viên | Người/ngày | 210 |
|
| Công an bảo vệ | Người/ngày | 100 |
|
|
|
| ||
1 | Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh |
|
|
|
1.1 | Ban chỉ đạo |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 350 |
|
| - Phó trưởng ban | Người/ngày | 315 |
|
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 280 |
|
1.2 | Hội đồng thi |
|
|
|
| - Chủ tịch | Người/ngày | 350 |
|
| - Phó Chủ tịch | Người/ngày | 315 |
|
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 280 |
|
2 | Tổ chức coi thi (điểm thi) |
|
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
| - Chủ tịch/Trường ban | Người/ngày | 265 |
|
| - Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 250 |
|
| - Các điểm trưởng | Người/ngày | 250 |
|
| - Các ủy viên, Thư ký, giám thị | Người/ngày | 210 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 100 |
|
3 | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
3.1 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng (Ban) chấm thi, Hội đồng (Ban) phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
| - Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
|
| - Phó Chủ tịch thường trực/Phó trưởng ban thường trực | Người/ngày | 275 |
|
| - Các Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 250 |
|
| - Các ủy viên, thư ký | Người/ngày | 210 |
|
| - Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ | Người/ngày | 115 |
|
3.2 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban (Hội đồng) làm phách |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
|
| - Phó trưởng ban | Người/ngày | 250 |
|
| - Ủy viên | Người/ngày | 210 |
|
3.3 | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp | Bài | 18 |
|
| - Thi tuyển sinh | Bài | 12 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi | Bài | 65 |
|
| - Thi chọn đội tuyển quốc gia | Bài | 90 |
|
| - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 230 |
|
3.4 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 350 |
|
3.5 | Chi ăn cho những người trong Ban Chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài |
|
|
|
| - Chi cho cán bộ trong Ban Chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài | Người/ngày | 200 |
|
3.6 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 150 |
|
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 130 |
|
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 120 |
|
4 | Phúc khảo, thẩm định bài thi |
|
|
|
| Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo, thẩm định bài thi | Người/ngày | 160 |
|
Tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực |
|
|
| |
| - Chi dịch tài liệu tham khảo | Trang | 115 |
|
| - Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 60 |
|
| - Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
| + Dạy lý thuyết | Tiết | 250 |
|
| + Dạy thực hành | Tiết | 350 |
|
| + Trợ lý thí nghiệm, thực hành | Tiết | 115 |
|
| - Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển | Người/ngày | 230 |
|
| - Soạn đề thi gửi Ban tổ chức quốc tế | Câu | 350 |
|
|
|
| ||
| - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
| + Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 300 |
|
| + Đoàn viên thanh tra | Người/ngày | 210 |
|
| + Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 250 |
|
| + Lái xe | Người/ngày | 100 |
|
| - Chi may đồng phục cho các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực | Bộ/người | 1.150 |
|
Theo chế độ quy định hiện hành và Hợp đồng, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ được cấp thẩm quyền phê duyệt trong dự toán được giao |
|
|
- 1Nghị quyết 122/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho thực hiện công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 7Quyết định 42/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định về nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ, chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông
- 8Kế hoạch 3315/KH-GDĐT-TrH năm 2018 về Kỳ thi Olympic Tháng 4 Trung học cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh lần 1-Năm 2019
- 9Kế hoạch 3316/KH-GDĐT-TrH năm 2018 về Kỳ thi Olympic Tháng 4 Thành phố Hồ Chí Minh lần 5 (mở rộng) - năm 2019 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Kế hoạch 3335/KH-GDĐT-TrH năm 2017 về Kỳ thi Olympic Tháng 4 Thành phố Hồ Chí Minh lần 4 (mở rộng) - năm 2018 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Kế hoạch 3731/KH-GDĐT-TrH năm 2019 về tổ chức Cuộc thi Olympic tháng 4 Thành phố Hồ Chí Minh mở rộng - năm 2020 (Ho Chi Minh City Olympiad April) do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2023
- 14Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2023
- 3Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2019-2023
- 1Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Luật giáo dục 2019
- 7Nghị quyết 122/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho thực hiện công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 13Quyết định 42/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định về nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ, chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông
- 14Kế hoạch 3315/KH-GDĐT-TrH năm 2018 về Kỳ thi Olympic Tháng 4 Trung học cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh lần 1-Năm 2019
- 15Kế hoạch 3316/KH-GDĐT-TrH năm 2018 về Kỳ thi Olympic Tháng 4 Thành phố Hồ Chí Minh lần 5 (mở rộng) - năm 2019 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16Kế hoạch 3335/KH-GDĐT-TrH năm 2017 về Kỳ thi Olympic Tháng 4 Thành phố Hồ Chí Minh lần 4 (mở rộng) - năm 2018 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 17Kế hoạch 3731/KH-GDĐT-TrH năm 2019 về tổ chức Cuộc thi Olympic tháng 4 Thành phố Hồ Chí Minh mở rộng - năm 2020 (Ho Chi Minh City Olympiad April) do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 03/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Quốc Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra