Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2014/NQ-HĐND | Nha Trang, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 14/2010/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2010 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2012/NQ-HĐND NGÀY 28/6/2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Tờ trình số 6965/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
a) Ngân sách cấp đủ tiền lương, phụ cấp và các khoản kinh phí theo lương cho cán bộ, giáo viên, công nhân viên nhà trường;
b) Định mức phân bổ chi hoạt động tính trên số học sinh, sinh viên tuyển sinh thực tế;
c) Riêng Trường Trung cấp Nghề Diên Khánh áp dụng định mức phân bổ cho các đơn vị sự nghiệp quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 7 Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 và Điểm a, Khoản 1, Mục III Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Bổ sung Điểm b, Khoản 2, Điều 7 đối với hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ như sau:
Ngân sách địa phương đảm bảo cấp đủ tiền lương, phụ cấp và các khoản theo lương sau khi trừ đi định mức phân bổ 28 triệu đồng/lao động/năm còn thiếu.
3. Định mức sửa đổi, bổ sung: Theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Sửa đổi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
3. Định mức sửa đổi, bổ sung: Theo Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Định mức phân bổ cho các lĩnh vực còn lại áp dụng theo các quy định tại Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 và Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2012 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Nghị quyết này áp dụng cho năm ngân sách 2015.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ định mức phân bổ hướng dẫn các địa phương, đơn vị xây dựng dự toán chi ngân sách năm 2015 đảm bảo đúng thời gian quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN ÁP DỤNG CHO NĂM NGÂN SÁCH 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức phân bổ NQ 01/2012/NQ-HĐND , NQ 14/2010/NQ-HĐND | Định mức áp dụng năm 2015 |
I. Sự nghiệp đào tạo |
|
|
|
1. Trường Cao đẳng Nghề Nha Trang | Đồng/sv/năm |
|
|
- Hệ cao đẳng | “ | 6.400.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Chi lương (đảm bảo quỹ lương cơ sở 730.000 đồng/tháng) | “ | 3.200.000 |
|
+ Chi hoạt động | “ | 3.200.000 | 4.000.000 |
- Hệ trung học phổ thông | “ | 4.800.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Chi lương (đảm bảo quỹ lương cơ sở 730.000 đồng/tháng) | “ | 2.400.000 |
|
+ Chi hoạt động | “ | 2.400.000 | 3.000.000 |
2. Hệ trung học phổ thông các trường trung cấp nghề: Cam Ranh, Ninh Hòa, Vạn Ninh và Cam Lâm | “ | 4.800.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Chi lương (đảm bảo quỹ lương cơ sở 730.000 đồng/tháng) | “ | 2.400.000 |
|
+ Chi hoạt động | “ | 2.400.000 | 3.000.000 |
II. Sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
1. Thị xã, thành phố và các huyện đồng bằng | Đồng/hs/năm |
|
|
- Tiểu học | “ | 610.000 | 732.000 |
2. Các huyện miền núi |
|
|
|
a) Huyện Khánh Vĩnh | Đồng/hs/năm |
|
|
- Tiểu học | “ | 855.000 | 1.026.000 |
b) Huyện Khánh Sơn | Đồng/hs/năm |
|
|
- Tiểu học | “ | 918.000 | 1.102.000 |
3. Phổ thông dân tộc nội trú | Đồng/hs/năm |
|
|
- Hệ trung học cơ sở và trung học phổ thông | “ | 1.400.000 | 1.680.000 |
III. Chi QLNN, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
1. Cấp tỉnh |
|
|
|
a) Đối với các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể | Triệu đồng/bc/năm |
|
|
- Từ 10 biên chế trở xuống | “ | 22,8 | 27,8 |
- Từ 11 đến 20 biên chế | “ | 21,8 | 26,8 |
- Từ 21 đến 40 biên chế | “ | 20,8 | 25,8 |
- Từ 41 biên chế trở lên | “ | 19,8 | 24,8 |
b) Đối với các đơn vị trực thuộc sở | Triệu đồng/bc/năm |
|
|
- Từ 10 biên chế trở xuống | “ | 20,3 | 25,3 |
- Từ 11 đến 20 biên chế | “ | 19,3 | 24,3 |
- Từ 21 đến 40 biên chế | “ | 18,3 | 23,3 |
- Từ 41 biên chế trở lên | “ | 17,3 | 22,3 |
2. Cấp huyện | Triệu đồng/bc/năm |
|
|
- Từ 10 biên chế trở xuống | “ | 20,3 | 25,3 |
- Từ 11 đến 20 biên chế | “ | 19,3 | 24,3 |
- Từ 21 đến 40 biên chế | “ | 18,3 | 23,3 |
- Từ 41 biên chế trở lên | “ | 17,3 | 22,3 |
3. Cấp xã | Triệu đồng/bc/năm |
|
|
a) CBCC, chuyên trách cấp xã | “ |
|
|
- Phường, thị trấn và các xã huyện đồng bằng | Triệu đồng/bc/năm |
|
|
+ Kinh phí hoạt động | “ | 15 | 20 |
- Các xã thuộc huyện miền núi |
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động | “ | 18 | 23 |
b) Phân bổ theo đơn vị hành chính | Triệu đồng/xã/năm |
|
|
- Phường, thị trấn và các xã huyện đồng bằng |
|
|
|
+ Xã loại 1 | “ | 165 | 220 |
+ Xã loại 2 | “ | 150 | 200 |
+ Xã loại 3 | “ | 143 | 190 |
- Các xã thuộc huyện miền núi |
|
|
|
+ Xã loại 2 | “ | 180 | 230 |
+ Xã loại 3 | “ | 171 | 219 |
- 1Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2011 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 225/2010/NQ-HĐND; Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5Nghị quyết 133/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách 2011–2015 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Quyết định 46/2006/QĐ-UBND ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách 2007 - 2010 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 7Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2007 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2007 - 2010 tỉnh Quảng Bình
- 8Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 11Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành từ tháng 7 năm 2011 đến tháng 3 năm 2016
- 12Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành từ tháng 7 năm 2011 đến tháng 3 năm 2016
- 4Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2011 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 7Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 225/2010/NQ-HĐND; Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9Nghị quyết 133/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách 2011–2015 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 10Quyết định 46/2006/QĐ-UBND ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách 2007 - 2010 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 11Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2007 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2007 - 2010 tỉnh Quảng Bình
- 12Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 13Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND và 01/2012/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 17/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Trần An Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra