Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 167/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 12 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 55/2023/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 - nguồn ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 2003/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025, bao gồm những nội dung chủ yếu sau:

1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2025 nguồn ngân sách nhà nước dự kiến 4.409,258 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn ngân sách địa phương 3.724,849 tỷ đồng; nguồn vốn ngân sách trung ương 684,409 tỷ đồng (Chi tiết theo Biểu số I).

2. Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025

a) Nguồn ngân sách địa phương

- Vốn cân đối ngân sách 597,47 tỷ đồng.

- Nguồn thu sử dụng đất 1.050 tỷ đồng.

- Nguồn xổ số kiến thiết 2.050 tỷ đồng.

- Bội chi ngân sách địa phương 27,379 tỷ đồng.

b) Nguồn ngân sách trung ương

- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực 495,387 tỷ đồng.

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia 125,138 tỷ đồng.

- Vốn ODA 63,884 tỷ đồng.

(Kèm theo các Biểu II, II.a, III, IV, V)

Số vốn trên là dự kiến của địa phương, sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến, thông báo số kiểm tra, địa phương sẽ tiếp tục rà soát, hoàn chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2025, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục hoàn chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2025 trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 7 năm 2024.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh; Đài PTTH Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH





Nguyễn Thành Tâm

BIỂU MẪU I

TỔNG NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến KH Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội

Nhu cầu kế hoạch năm 2025

Ghi chú

1

2

6

7

8

9

TỔNG SỐ

24.269.188

0

4.409.258

1

Vốn NSNN

24.269.188

0

4.409.258

Trong đó:

a)

Vốn ngân sách địa phương

19.900.483

0

3.724.849

-

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm đất, xổ số và bội chi)

597.470

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.050.000

-

Xổ số kiến thiết

2.050.000

-

Bội chi ngân sách địa phương

27.379

Trong đó: Vốn trái phiếu chính quyền địa phương

b)

Vốn ngân sách trung ương bổ sung cho địa phương

4.368.705

0

684.409

-

Vốn trong nước

3.390.219

495.387

Trong đó: Từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

-

Vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG

480.543

0

125.138

+ CT MTQG Phát triển KTXH vùng ĐVDTTS và miền núi

26.352

8.498

+ CT MTQG giảm nghèo bền vững

10.111

0

+ CT MTQG xây dựng nông thôn mới

444.080

116.640

-

Vốn nước ngoài

497.943

63.884

2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật


BIỂU MẪU II

CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2025 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2024

Đã bố trí vốn đến hết KH 2024

KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021 -2025

Dự kiến kế hoạch 2025

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch

Giải ngân từ 01/01/2024 đến 30/6/2024

Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 30/9/2024

Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Giai đoạn 2021-2025

Trong đó đã giao kế hoạch các năm 2021, 2022, 2023, 2024

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

Chuẩn bị đầu tư

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

Chuẩn bị đầu tư

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

Chuẩn bị đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

TỔNG SỐ

3.037.150

2.450.400

599.969

573.309

86.699

84.808

181.000

163.000

599.969

573.309

1.510.119

1.375.013

1.790.400

-

-

-

1.375.013

-

-

-

495.387

495.387

-

-

-

A

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

396.337

300.000

74.500

74.000

4.407

4.352

10.500

10.000

74.500

74.000

74.500

74.000

300.000

-

-

-

74.000

-

-

-

106.000

106.000

-

-

-

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2025

176.124

130.000

74.500

74.000

4.407

4.352

10.500

10.000

74.500

74.000

74.500

74.000

130.000

-

-

-

74.000

-

-

-

56.000

56.000

-

-

-

1

Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam

B

Tân Biên

Xây dựng trạm kiểm soát liên hợp, nhà ở các lực lượng liên ngành; trạm kiểm soát biên phòng; quốc môn, đường trục chính, bãi xe, kho

2022 - 2025

1108/QĐ-UBND 23/5/2021; 527/QĐ-UBND 15/3/2024

176.124

130.000

74.500

74.000

4.407

4.352

10.500

10.000

74.500

74.000

74.500

74.000

130.000

74.000

56.000

56.000

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2025

220.213

170.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

170.000

-

-

-

-

-

-

-

50.000

50.000

-

-

-

1

Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân

B

Châu Thành

Xây dựng trạm kiểm soát liên hợp, nhà ở các lực lượng liên ngành, trạm kiểm soát biên phòng; quốc môn; đường trục chính, bãi xe, kho

2025- 2028

1107/QĐ-UBND 23-5/2021

220.213

170.000

170.000

50.000

50.000

Công trình phải điều chỉnh Quy hoạch nên không triển khai kịp trong GĐ 2021-2025 nên đề xuất điều chỉnh thời gian thực hiện dự án và giảm một phần KH TH 2021-2025 để điều chuyển sang dự án dự án Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông GĐ2

B

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

821.183

680.000

95.160

91.000

55.578

54.909

70.000

60.000

95.160

91.000

122.160

118.000

180.000

118.000

182.000

182.000

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2025

821.183

680.000

95.160

91.000

55.578

54.909

70.000

60.000

95.160

91.000

122.160

118.000

180.000

-

-

-

118.000

-

-

-

182.000

182.000

1

Trạm bơm Tân Long

B

Tân Châu

Tưới, tiêu diện tích 732 ha

2022- 2025

1105/QĐ-UBND 23/5/2021; 1576/QĐ-UBND 01/8/2022

221.183

180.000

95.160

91.000

55.578

54.909

70.000

60.000

95.160

91.000

122.160

118.000

180.000

118.000

62.000

62.000

2

Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1, 2, 3 và kênh tiêu)

B

huyện: Châu Thành và Bến Cầu

Kiên cố hóa bằng bê tông khoảng 4,3km

2023- 2026

2469/QĐ-UBND 27/11/2023

600.000

500.000

120.000

120.000

Đề xuất bổ sung dự án vào KH trung hạn 2021 - 2025 từ nguồn điều chỉnh giảm KH TH 2021-2025 dự án Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân và phân bổ KH 2025 cho dự án là 170 tỷ đồng

C

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

1.204.667

950.000

187.296

175.296

23.886

23.058

45.500

43.000

187.296

175.296

1.070.446

950.000

950.000

-

-

-

950.000

-

-

-

-

-

-

-

-

(I)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2024

1.204.667

950.000

187.296

175.296

23.886

23.058

45.500

43.000

187.296

175.296

1.070.446

950.000

950.000

-

-

-

950.000

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đường 794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)

B

Tân Châu

16km BTXM

2021- 2024

2688/QĐ-UBND 03/11/2020; 857/QĐ-UBND 14/4/2021

499.942

370.000

139.749

130.749

21.100

20.272

33.000

32.000

139.749

130.749

439.446

370.000

370.000

370.000

-

-

2

Nâng cấp, mở rộng ĐT.795

B

Tân Châu, Tân Biên

36,2km BTN

2021- 2024

1036/QĐ-UBND 11/5/2021

608.973

500.000

39998

39.998

2.590

2.590

10.000

10.000

39.998

39.998

548.000

500.000

500.000

500.000

-

-

3

Đường vào đồn Biên phòng Suối Lam

B

Tân Châu

13.653,16m

2021- 2024

677/QĐ-UBND 24/3/2021; 2178/QĐ-UBND 10/9/2021

95.752

80.000

7.549

4.549

196

196

2.500

1.000

7.549

4.549

83.000

80.000

80.000

80.000

D

LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ

410.042

360.400

243.013

233.013

2.828

2.489

55.000

50.000

243.013

233.013

243.013

233.013

360.400

-

-

-

233.013

-

-

-

127.387

127.387

-

-

-

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2025

410.042

360.400

243.013

233.013

2.828

2.489

55.000

50.000

243.013

233.013

243.013

233.013

360.400

-

-

-

233.013

-

-

-

127.387

127.387

-

-

-

1

Đầu tư các dự án thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

Khu KTCK Mộc Bài huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Đường giao thông nội bộ KKTCK

2022- 2025

1106/QĐ-UBND 23/5/2021; 2483/QĐ-UBND 29/11/2023

410.042

360.400

243.013

233.013

2.828

2.489

55.000

50.000

243.013

233.013

243.013

233.013

360.400

233.013

127.387

127.387

E

LĨNH VỰC XÃ HỘI

204.921

160.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80.000

80.000

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2025

204.921

160.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80.000

80.000

1

Nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ Đồi 82 - Tây Ninh

B

huyện Tân Biên

Xây mới 07 hạng mục, nâng cấp cải tạo 14 hạng mục

2024- 2027

204.921

160.000

80.000

80.000

BIỂU MẪU II.A

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2025 ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Năm 2024

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2024

Dự kiến KH trung hạn giai đoạn 2021-2025

Nhu cầu kế hoạch 2025

Ghi chú

Kế hoạch

Giải ngân từ 01/01/2023 đến 30/6/2023

Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 30/9/2023

Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 31/01/2024

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

TỔNG SỐ

535.692

124.616

107.283

42.375

355.110

100.000

535.692

124.616

2.517.378

352.948

2.992.132

480.543

471.418

125.138

1

PT KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

5.457

4.347

3.637

2.853

4.110

3.000

5.457

4.347

24.164

17.854

34.052

26.352

9.888

8.498

2

Giảm nghèo bền vững

3.699

3.699

1.000

1.000

3.699

3.699

8.664

7.654

12.000

10.111

0

Chương trình phân bổ cho dự án Đầu tư cơ sở hạn tầng, phần mềm, trang thiết bị công nghệ thông tin cho Trung tâm dịch vụ việc làm - Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Tây Ninh với TMĐT 14 tỷ đồng (NSTW: 10,111 tỷ đồng, NSĐP: 2,1 tỷ đồng-đối ứng 15%). Do dự án giảm thầu dự kiến TMĐT còn lại 7,5 tỷ đồng (NSTW: 6,375 tỷ đồng, NSĐP: 1,125 tỷ đồng). Lũy kế vốn đã bố trí 8,664 tỷ đồng (NSTW: 7,654 tỷ đồng, NSĐP: 1,01 tỷ đồng) Vì vậy, vốn NSTW đã bố trí đủ vốn không có nhu cầu sử dụng số vốn còn lại nên không đăng ký KH 2025

3

Xây dựng nông thôn mới

526.536

116.570

103.646

39.522

350.000

96.000

526.536

116.570

2.484.550

327.440

2.946.080

444.080

461.530

116.640

BIỂU MẪU III

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2025 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2024

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2024

Nhu cầu kế hoạch 2025 cho nhiệm vụ, dự án từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch

Giải ngân từ 01/01/2024 đến 30/6/2024

Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 30/9/2024

Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số)

Trong đó: Chuẩn bị đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

22

23

24

TỔNG SỐ

140.103

123.000

22.451

22.451

7.536

7.536

12.092

12.092

22.451

22.451

101.000

101.000

A

LĨNH VỰC Y TẾ

140.103

123.000

22.451

22.451

7.536

7.536

12.092

12.092

22.451

22.451

101.000

101.000

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2024

140.103

123.000

22.451

22.451

7.536

7.536

12.092

12.092

22.451

22.451

101.000

101.000

1

Dự án xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tây Ninh

B

TP. Tây Ninh

Diện tích 3.325m2; Trang thiết bị,...

2021- 2024

3063/QĐ-UBND 17/12/2020; 881/QĐ-UBND 11/4/2023 (đc)

76.747

62.000

12.101

12.101

251

251

1.742

1.742

12.101

12.101

51.000

51.000

2

Đầu tư Trang thiết bị cho 06 Trung tâm Y tế huyện và 42 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Tây Ninh

B

toàn tỉnh

Mua sắm trang thiết bị

2022- 2024

1498/QĐ-UBND
20/07/2023

63.356

61.000

10.350

10.350

7.285

7.285

10.350

10.350

10.350

10.350

50.000

50.000

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 167/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Tây Ninh ban hành

  • Số hiệu: 167/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: Nguyễn Thành Tâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản