Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 151/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 28 tháng 5 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 - NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/QH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 55/2023/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;

Căn cứ Nghị quyết số 71/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 5 Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 1482/TTr-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 như sau:

“1. Số vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách cấp tỉnh 15.388,923 tỷ đồng được phân bổ cho các ngành, lĩnh vực và các huyện, thị xã, thành phố như sau:

a) Phân bổ vốn cho các dự án cấp tỉnh quản lý 9.921,208 tỷ đồng, trong đó:

- Phân bổ chi tiết nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh 8.929,657 tỷ đồng (chuẩn bị đầu tư 100 tỷ đồng; Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện 349,4 tỷ đồng; Thực hiện dự án 8.480,257 tỷ đồng).

- Dự phòng 991,551 tỷ đồng.

b) Phân bổ mức vốn hỗ trợ mục tiêu cho từng huyện, thị xã, thành phố 5.467,715 tỷ đồng.

2. Điều chỉnh giảm (-)/tăng (+) và bổ sung nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh, bao gồm danh mục, mức vốn bố trí cho từng dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh đã hoàn chỉnh các thủ tục đầu tư; cập nhật thông tin điều chỉnh dự án và điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn hỗ trợ mục tiêu cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(Đính kèm Phụ lục II, phụ lục III và các biểu chi tiết từng ngành, lĩnh vực kèm theo kèm theo Nghị quyết này)”

Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung gạch đầu dòng thứ 3 Điều 1 và phụ lục 3, Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và Điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới như sau:

“Điều chỉnh giảm (-)/tăng (+) nội bộ Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng Nông thôn mới theo Phụ lục IV đính kèm”.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 12 thông qua và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 5 năm 2024.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh; Đài PTTH Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tâm

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 - NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NGÀNH, LĨNH VỰC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025

Ghi chú

TRƯỚC KHI ĐIỀU CHỈNH

ĐIỀU CHỈNH TĂNG (+)/ GIẢM (-)

SAU KHI ĐIỀU CHỈNH

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG - NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

15.388.923

-

15.388.923

A

TỈNH QUẢN LÝ

9.921.208

-

9.921.208

I

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

100.000

-

100.000

II

THANH TOÁN KL ĐÃ VÀ ĐANG THỰC HIỆN

349.400

-

349.400

III

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

8.324.067

156.190

8.480.257

1

Quốc phòng

315.200

-28.000

287.200

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

147.000

23.400

170.400

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

200.500

1.000

201.500

4

Khoa học, công nghệ

-

-

-

5

Y tế, dân số và gia đình

108.200

-

108.200

6

Văn hóa, thông tin

223.870

11.900

235.770

7

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

20.000

-

20.000

8

Thể dục, thể thao

-

-

-

9

Bảo vệ môi trường

743.000

137.290

880.290

10

Các hoạt động kinh tế

-

-

-

10.a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

730.800

-

730.800

10.c

Giao thông

3.832.000

-

3.832.000

10.d

Khu công nghiệp và khu kinh tế

62.000

-

62.000

10.e

Cấp nước, thoát nước

301.400

-

301.400

10.h

Du lịch

-

-

-

10.l

Công nghệ thông tin

215.000

11.000

226.000

10.m

Quy hoạch

48.000

-

48.000

10.n

Công trình công cộng tại các đô thị

390.000

-

390.000

10.o

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

863.697

-

863.697

11

Hoạt động của các CQ QLNN, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức CT và các tổ chức CT-XH

95.000

-400

94.600

12

Xã hội

28.400

-

28.400

13

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

-

-

-

IV

DỰ PHÒNG

1.147.741

-156.190

991.551

B

HUYỆN QUẢN LÝ

5.467.715

-

5.467.715


Biểu 01

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

220.212

50.212

198.000

28.000

-28.000

-

-

I

Phân bổ theo nhiệm vụ, chương trình

220.212

50.212

198.000

28.000

-28.000

-

-

I.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021- 2025

220.212

50.212

198.000

28.000

-28.000

-

-

2

Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân

BQL DA ĐTXD tỉnh

Châu Thành

XD trạm kiểm soát liên hợp, nhà ở các lực lượng liên ngành; trạm kiểm soát biên phòng; quốc môn; đường trục chính, bãi xe, kho

2022-2025

1107/QĐ-UBND ngày 23/5/2021

220.212

50.212

198.000

28.000

-28.000

-

-

Công trình phải điều chỉnh Quy hoạch nên không triển khai kịp trong giai đoạn 2021-2025 đề nghị giảm hết kế hoạch TH phân bổ

Biểu 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tĩnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

38.582

38.582

2.600

2.600

23.400

26.000

26.000

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

38.582

38.582

2.600

2.600

23.400

26.000

26.000

-

II.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

38.582

38.582

2.600

2.600

23.400

26.000

26.000

11

Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành

Công an tỉnh

Thị trấn Châu Thành

Cải tạo, nâng cấp bổ sung 01 số hạng mục

2025-2027

2739/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

38.582

38.582

2.600

2.600

23.400

26.000

26.000

Biểu 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

16.823

16.823

15.000

15.000

1.000

16.000

16.000

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

16.823

16.823

15.000

15.000

1.000

16.000

16.000

II.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

16.823

16.823

15.000

15.000

1.000

16.000

16.000

16

Trường THPT Nguyễn Huệ

BQLDA ĐTXD tỉnh

Lợi Thuận - Bến Cầu

Xây mới và cải tạo, sửa chữa một số hạng mục

2023-2024

2188/QĐ- UBND 28/10/2022

23/QĐ- SKHĐT 22/02/2023

16.823

16.823

15.000

15.000

1.000

16.000

16.000

Biểu 06

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN

(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

21

22

23

24

25

26

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

91.053

90.308

59.000

59.000

11.900

70.900

70.900

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

91.053

90.308

59.000

59.000

11.900

70.900

70.900

II.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

91.053

90.308

59.000

59.000

11.900

70.900

70.900

8

Tu bổ, tôn tạo DTLS Chiến thắng Tua Hai - GĐ2

BQLDA ĐTXD tỉnh

X. Đồng Khởi

Mở rộng

2022-2024

2032/QĐ- UBND ngày 26/8/2021

100/QĐ- SKHĐT 24/6/2022

12.638

12.638

12.000

12.000

-3.900

8.100

8.100

11

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao (giai đoạn 2)

BQLDA ĐTXD tỉnh

xã Thái Bình - huyện Châu Thành

Xây dựng hồ bơi, cải tạo khu ký túc xá, khu căn tin, sân vận động,... bổ sung thiết bị phục vụ tập luyện và sinh hoạt của vận động viên

2023-2026

89/NQ- HĐND 20/7/2023

69.870

69.870

47.000

47.000

8.000

55.000

55.000

16

Căn cứ Rừng Nhum

Ban QLDA ĐTXD huyện Bến Cầu

huyện Bến Cầu

Phục dựng các công trình, mua sắm, lắp đặt các trang thiết bị

2024-2025

2287/QĐ- UBND 14/11/2022

23/QĐ- SKHĐT 05/2/2024

8.545

7.800

7.800

7.800

7.800

Bổ sung dự án mới

Biểu 09

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

853.814

591.939

557.154

295.000

137.290

692.154

432.290

I

Phân bổ theo nhiệm vụ, chương trình

355.565

93.690

327.154

65.000

2.290

327.154

67.290

I.1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 05 năm 2021-2025

355.565

93.690

327.154

65.000

2.290

327.154

67.290

2

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh

UBND thành phố Tây Ninh

thành phố Tây Ninh

5.000 m3/ngđ

2018-2023

1634/QĐ-TTg ngày 26/10/2017

835/QĐ-UBND 12/4/2017; 1100/QĐ-UBND 17/5/2018; 413/QĐ-UBND 08/02/2018; 2372/QĐ-UBND 25/9/2018; 2741/QĐ-UBND 12/11/2018

355.565

93.690

327.154

65.000

2.290

327.154

67.290

DA sử dụng vốn ODA

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

498.249

498.249

230.000

230.000

135.000

365.000

365.000

II.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

498.249

498.249

230.000

230.000

135.000

365.000

365.000

1

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1

BQL DA ĐTXD tỉnh

Hòa Thành

đầu tư các đường ống thu gom nước thải

2020-2022

47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

1249/QĐ-UBND ngày 22/6/2020

148.251

148.251

130.000

130.000

5.000

135.000

135.000

5

Hệ thống xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 2

BQL DA ĐTXD tỉnh

Hòa Thành

6.000m3/ngày đêm

2023-2026

58/NQ-HĐND 20/7/2022

349.998

349.998

100.000

100.000

130.000

230.000

230.000

Biểu 10.c

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025 CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - LĨNH VỰC GIAO THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

5.132.594

3.019.219

3.723.000

1.653.000

-

3.723.000

1.653.000

I

Phân bổ theo nhiệm vụ, chương trình

5.132.594

3.019.219

3.723.000

1.653.000

-

3.723.000

1.653.000

I.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021- 2025

5.132.594

3.019.219

3.723.000

1.653.000

-

3.723.000

1.653.000

2

Đường liên tuyến kết nối vùng N8-787B-789

Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông

TX Trảng Bàng, DMC

48,113 Km BTN

2021-2026

43/NQ-HĐND 10/12/2019; 18/NQ-HĐND 28/5/2021

1492/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

3.416.238

2.216.238

2.600.000

1.400.000

-115.000

2.485.000

1.285.000

3

Nâng cấp, mở rộng ĐT.795

Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông

Tân Biên, Tân Châu

L= 45,8km BTN; Đoạn trong đô thị thảm BTN bù phụ; đoạn ngoài đô thị bmd=11m, bnđ=12m; đoạn làm mới bmđ=7m, bnđ=9m

2021-2024

2996/QĐ-UBND ngày 09/12/2020; 1431/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 (đc)

1036/QĐ-UBND ngày 11/5/2021

608.974

108.974

548.000

48.000

15.000

563.000

63.000

Vốn NSTW 2021-2025 là 500 tỷ

4

Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông

Tân Châu

16 Km BTXM

2021-2024

17/NQ-HĐND ngày 11/7/2019; 802/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 (đc); 1372/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 (đc)

2688/QĐ-UBND ngày 03/11/2020; 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 (đc); 1433/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 (đc)

499.942

129.942

440.000

70.000

30.000

470.000

100.000

Vốn NSTW 2021-2025 là 370 tỷ

5

Nâng cấp, mở rộng đường Bời Lời (đoạn từ ngã ba Lâm Vồ đến ngã tư Đại Đồng)

Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông

TPTN

5,102km

2024-2027

139/NQ-HĐND 22/3/2024

433.753

390.378

200.000

200.000

200.000

Bổ sung dự án mới

6

Nâng cấp đường kết nối với cửa khẩu quốc tế Tân Nam (đoạn từ Đồn biên phòng cửa khẩu quốc tế Tân Nam đến ngã ba giao ĐT.788 và ĐT.783)

Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông

huyện Tân Biên

Chiều dài tuyến khoảng 11 km

2024-2025

94/NQ-HĐND 20/7/2023

173.687

173.687

135.000

135.000

-130.000

5.000

5.000

Dự án sử dụng nguồn vốn NSTW

Biểu 10.1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025 CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

42.000

39.800

17.000

17.000

11.000

28.000

28.000

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

42.000

39.800

17.000

17.000

11.000

28.000

28.000

II.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

42.000

39.800

17.000

17.000

11.000

28.000

28.000

12

Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse)

Sở TT&TT

Trên địa bàn tỉnh

Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse) là yếu tố cơ bản, đóng vai trò then chốt trong việc tập hợp, xử lý dữ liệu thô từ các cơ quan, đơn vị, các lĩnh vực, ngành trong tỉnh

2022-2024

3176/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

20.000

20.000

17.000

17.000

-8.000

9.000

9.000

Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn do dự kiến điều chỉnh điều chỉnh giảm TMĐT

13

Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông

Sở TT&TT

Trên địa bàn tỉnh

Ứng dụng công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin cơ sở

2024-2026

523/QĐ-UBND 15/3/2024

22.000

19.800

19.000

19.000

19.000

Bổ sung dự án mới

Biểu 11

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QLNN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI

(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành

Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

A

THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

11.329

10.319

8.500

8.500

-400

8.100

8.100

II

Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực

11.329

10.319

8.500

8.500

-400

8.100

8.100

II.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025

11.329

10.319

8.500

8.500

-400

8.100

8.100

Cải tạo, sửa chữa các trụ sở cơ quan QLNN

11.329

10.319

8.500

8.500

-400

8.100

8.100

13

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Văn phòng Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Tây Ninh

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Phường 2 TP.TN

Xây dựng khối nhà VP làm việc 1 trệt, 1 lầu, DT sàn 214m2; mua sắm trang thiết bị

2023-2025

1980/QĐ-UBND ngày 21/8/2021; 2414/QĐ-UBND 20/11/2023 (đc)

1.840

1.840

1.700

1.700

-

1.700

1.700

Cập nhật lại quyết định điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

20

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Văn phòng Đoàn BĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

TPTN

Cải tạo, sửa chữa

2023-2024

747/QĐ-UBND ngày 27/3/2023

3.611

3.250

3.000

3.000

-1.000

2.000

2.000

21

Cải tạo, sửa chữa Văn phòng UBND tỉnh và Trụ sở Ban tiếp Công dân tỉnh

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

TPTN

Cải tạo, sửa chữa Văn phòng UBND tỉnh và Trụ sở Ban tiếp Công dân tỉnh

2023-2025

710/QĐ-UBND ngày 22/3/2023

4.254

3.829

3.800

3.800

-800

3.000

3.000

22

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Thi đua - Khen thưởng

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

TPTN

Cải tạo, sửa chữa

2024-2025

24/QĐ-SKHĐT 05/02/2024

1.624

1.400

1.400

1.400

1.400

Bổ sung dự án mới

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

LĨNH VỰC

KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2021-2025

GHI CHÚ

TỔNG NGUỒN TRƯỚC KHI ĐIỀU CHỈNH

ĐIỀU CHỈNH TĂNG (+)/ GIẢM (-)

TỔNG NGUỒN SAU KHI ĐIỀU CHỈNH

TỔNG

Dự án chuyển tiếp

Dự án KC mới

TỔNG

Dự án chuyển tiếp

Dự án KC mới

B

HUYỆN QUẢN LÝ

5.467.715

190.490

5.277.225

-

5.467.715

190.490

5.277.225

1

Xây dựng nông thôn mới (Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh)

2.502.000

-

2.502.000

-

2.502.000

-

2.502.000

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới (bao gồm trường chuẩn QG)

1.690.000

-

1.690.000

-110.865

1.579.135

-

1.579.135

1.2

Huyện NTM

97.100

-

97.100

124.449

221.549

-

221.549

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

540.000

-

540.000

-179.111

360.889

-

360.889

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

171.000

-

171.000

-122.460

48.540

-

48.540

1.5

Hỗ trợ xã đạt chuẩn nâng cao chất lượng tiêu chí

291.887

291.887

-

291.887

1.6

Mỗi xã một sản phẩm

3.900

-

3.900

-3.900

-

-

-

Chương trình sử dụng nguồn vốn sự nghiệp nên đề nghị giảm hết kế hoạch vốn

2

Phát triển thành phố, thị xã

1.260.000

61.900

1.198.100

1.260.000

61.900

1.198.100

3

Hỗ trợ khác

1.371.000

128.590

1.242.410

1.371.000

128.590

1.242.410

4

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025

28.000

28.000

28.000

28.000

5

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

96.715

96.715

96.715

96.715

6

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

210.000

210.000

210.000

210.000

Cụ thể

I

Thành phố Tây Ninh

482.105

482.105

1.486

483.591

483.591

1

Xây dựng nông thôn mới

44.250

-

44.250

1.486

45.736

-

45.736

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

-

-

-

-

1.2

Huyện NTM

-

-

-

-

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

30.000

30.000

30.000

30.000

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

14.250

14.250

-8.460

5.790

5.790

1.5

Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí

9.946

9.946

9.946

2

Phát triển thành phố, thị xã

280.000

280.000

280.000

280.000

3

Hỗ trợ khác

150.000

150.000

150.000

150.000

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

4.755

4.755

4.755

4.755

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

3.100

3.100

3.100

3.100

II

Thị xã Hòa Thành

447.235

29.900

417.335

-14.250

432.985

29.900

403.085

1

Xây dựng nông thôn mới

73.500

-

73.500

-14.250

59.250

-

59.250

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

-

-

-

-

-

-

1.2

Huyện NTM

-

-

-

-

-

-

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

45.000

-

45.000

45.000

-

45.000

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

28.500

-

28.500

-14.250

14.250

-

14.250

1.5

Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí

2

Phát triển thành phố, thị xã

200.000

25.900

174.100

200.000

25.900

174.100

3

Hỗ trợ khác

150.000

4.000

146.000

150.000

4.000

146.000

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

6.345

6.345

6.345

6.345

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

17.390

17.390

17.390

17.390

III

Huyện Châu Thành

813.945

2.400

811.545

-9.195

804.750

2.400

802.350

1

Xây dựng nông thôn mới

544.250

-

544.250

-9.195

535.055

-

535.055

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới

455.000

455.000

-38.271

416.729

416.729

1.2

Huyện NTM

15.000

15.000

-15.000

-

-

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

60.000

60.000

-15.000

45.000

45.000

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

14.250

14.250

14.250

14.250

1.5

Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí

59.076

59.076

59.076

2

Phát triển thành phố, thị xã

80.000

80.000

80.000

80.000

3

Hỗ trợ khác

157.000

2.400

154.600

157.000

2.400

154.600

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

22.195

22.195

22.195

22.195

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

10.500

10.500

10.500

10.500

IV

Huyện Dương Minh Châu

709.105

-

709.105

-77.347

631.758

-

631.758

1

Xây dựng nông thôn mới

429.250

-

429.250

-77.347

351.903

-

351.903

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

325.000

325.000

-42.481

282.519

282.519

1.2

Huyện NTM

15.000

15.000

-15.000

-

-

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

75.000

75.000

-45.000

30.000

30.000

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

14.250

14.250

-14.250

-

-

1.5

Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí

39.384

39.384

39.384

2

Phát triển thành phố, thị xã

70.000

70.000

70.000

70.000

3

Hỗ trợ khác

157.000

157.000

157.000

157.000

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

15.855

15.855

15.855

15.855

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

37.000

37.000

37.000

37.000

V

Thị xã Trảng Bàng

700.755

66.690

634.065

-38.862

661.893

66.690

595.203

1

Xây dựng nông thôn mới

225.600

-

225.600

-38.862

186.738

-

186.738

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

130.000

130.000

130.000

130.000

1.2

Huyện NTM

7.100

7.100

-54

7.046

7.046

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

60.000

60.000

-30.000

30.000

30.000

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

28.500

28.500

-28.500

-

-

1.5

Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí

19.692

19.692

19.692

2

Phát triển thành phố, thị xã

250.000

36.000

214.000

250.000

36.000

214.000

3

Hỗ trợ khác

150.000

30.690

119.310

150.000

30.690

119.310

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

4.755

4.755

4.755

4.755

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

70.400

70.400

70.400

70.400

VI

Huyện Gò Dầu

579.345

-

579.345

34.258

613.603

-

613.603

1

Xây dựng nông thôn mới

219.250

-

219.250

34.258

253.508

-

253.508

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

130.000

130.000

130.000

130.000

1.2

Huyện NTM

15.000

15.000

-1.322

13.678

13.678

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

60.000

60.000

-13.650

46.350

46.350

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

14.250

14.250

14.250

14.250

1.5

Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí

49.230

49.230

49.230

2

Phát triển thành phố, thị xã

160.000

-

160.000

160.000

-

160.000

3

Hỗ trợ khác

150.000

150.000

150.000

150.000

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

12.685

12.685

12.685

12.685

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

37.410

37.410

37.410

37.410

VII

Huyện Bến Cầu

489.525

-

489.525

178.088

667.613

-

667.613

1

Xây dựng nông thôn mới

233.500

-

233.500

178.088

411.588

-

411.588

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

130.000

130.000

-28

129.972

129.972

1.2

Huyện NTM

15.000

15.000

185.825

200.825

200.825

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

60.000

60.000

-15.000

45.000

45.000

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

28.500

28.500

-28.500

-

-

1.5

Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí

35.791

35.791

35.791

2

Phát triển thành phố, thị xã

80.000

80.000

80.000

80.000

3

Hỗ trợ khác

157.000

157.000

157.000

157.000

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

7.925

7.925

7.925

7.925

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

11.100

11.100

11.100

11.100

VIII

Huyện Tân Biên

519.265

41.000

478.265

-4.873

514.392

41.000

473.392

1

Xây dựng nông thôn mới

284.250

-

284.250

-4.873

279.377

-

279.377

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

195.000

195.000

-7

194.993

194.993

1.2

Huyện NTM

15.000

15.000

-15.000

-

-

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

60.000

60.000

-15.000

45.000

45.000

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

14.250

14.250

-14.250

-

-

1.5

Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí

39.384

39.384

39.384

2

Phát triển thành phố, thị xã

70.000

70.000

70.000

70.000

3

Hỗ trợ khác

150.000

41.000

109.000

150.000

41.000

109.000

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

9.515

9.515

9.515

9.515

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

5.500

5.500

5.500

5.500

IX

Huyện Tân Châu

694.535

50.500

644.035

-65.405

629.130

50.500

578.630

1

Xây dựng nông thôn mới

444.250

-

444.250

-65.405

378.845

-

378.845

1.1

Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.

325.000

325.000

-30.078

294.922

294.922

1.2

Huyện NTM

15.000

15.000

-15.000

-

-

1.3

Hỗ trợ XD NTM nâng cao

90.000

90.000

-45.461

44.539

44.539

1.4

Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu

14.250

14.250

-14.250

-

-

1.5

Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí

39.384

39.384

39.384

2

Phát triển thành phố, thị xã

70.000

70.000

70.000

70.000

3

Hỗ trợ khác

150.000

50.500

99.500

150.000

50.500

99.500

4

Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025

12.685

12.685

12.685

12.685

5

Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025

17.600

17.600

17.600

17.600

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đvt: Triệu đồng.

Stt

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh

Điều chỉnh

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Giảm (-)

Tăng (+)

Tổng cộng

444.080

-66.121

66.121

444.080

1

Thành phố Tây Ninh

5.790

-5.790

0

2

Thị xã Hòa Thành

8.610

-8.610

0

3

Huyện Châu Thành

98.850

29.886

128.736

4

Huyện Dương Minh Châu

81.350

16.080

97.430

5

Thị xã Trảng Bàng

35.235

-11.615

23.620

6

Huyện Gò Dầu

35.235

-10.080

25.155

7

Huyện Bến Cầu

35.235

-5.876

29.359

8

Huyện Tân biên

50.545

-24.150

26.395

9

Huyện Tân Châu

93.230

20.155

113.385

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 151/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 - Nguồn ngân sách Nhà nước do tỉnh Tây Ninh ban hành

  • Số hiệu: 151/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 28/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: Nguyễn Thành Tâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản