Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2005/NQ-HĐND

Gia Nghĩa, ngày 23 tháng 12 năm 2005

 

NGHỊ QUYẾT

V/V THÔNG QUA DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA I, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Xét Báo cáo số 154/BC-UBND, ngày 09/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông về tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách Nhà nước năm 2005 và dự kiến dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006; Báo cáo số 159/BC-UBND, ngày 19/12/2005 của UBND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006;

Sau khi nghe 02 Báo cáo thẩm tra số: 20/BC-KTNS và số 24/BC-KTNS ngày 16 tháng 12 năm 2005 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu tham dự kỳ họp thứ 5,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2006, bao gồm những nội dung chủ yếu sau:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 193.510 triệu đồng,

1.1. Tổng thu trong cân đối NSNN: 186.400 triệu đồng

- Thu nội địa: 185.600 triệu đồng

Trong đó:

+ Thu thuế, phí và lệ phí: 150.000 triệu đồng

+ Thu biện pháp tài chính: 35.600 triệu đồng

- Thu thuế xuất nhập khẩu: 800 triệu đồng

1.2. Các khoản thu huy động đóng góp và thu được để lại các đơn vị quản lý qua NSNN: 7.110 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương:1.151.018 triệu đồng

Bao gồm:

2.1. Thu cố định và thu điều tiết: 177.519 triệu đồng

+ Nguồn thu hưởng 100% với ngân sách TW: 64.899 triệu đồng

+ Nguồn hưởng theo tỷ lệ phân chia với TW: 112.620 triệu đồng

2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 917.539 triệu đồng

+ Thu bổ sung thường xuyên: 339.563 triệu đồng

+ Thu bổ sung có mục tiêu: 577.976 triệu đồng

2.3. Thu vay để đầu tư phát triển (ĐTPT): 40.000 triệu đồng

2.4. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang: 15.960 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 1.151.018 triệu đồng

3.1. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 1.054.931 triệu đồng

Bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 471.550 triệu đồng

+ Trong đó chi trả nợ vay đầu tư phát triển: 11.000 triệu đồng

- Chi thường xuyên: 491.189 triệu đồng

Trong đó:

+ Chi sự nghiệp GDĐT & dạy nghề: 164.870 triệu đồng

+ Nghiên cứu Khoa học & Công nghệ: 3.080 triệu đồng

- Chi bổ sung quỹ dự trữ địa phương: 1.000 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách: 24.000 triệu đồng

- Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2006 từ nguồn tăng thu dự toán 2006 so dự toán năm 2004 và các nguồn khác theo quy định: 67.192 triệu đồng.

3.2. Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng: 96.087 triệu đồng.

4. Phương án phân bổ ngân sách Nhà nước năm 2006 của tỉnh như sau:

1. Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh: 851.734 triệu đồng, mức chi từng lĩnh vực cụ thể (theo biểu số 1 đính kèm).

2. Dự toán chi của từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo lĩnh vực (theo biểu số 2 đính kèm)

3. Mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện (theo biểu số 3 đính kèm).

4. Dự toán chi đầu tư phát triển của từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (theo biểu số 4a, 4b đính kèm).

Điều 2. Các giải pháp chính:

1.Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 317/2004/NQ-HĐI, ngày 30/12/2004 của HĐND tỉnh Đăk Nông khóa I, kỳ họp thứ 3, cụ thể:

1.1. Năm 2006 là năm cuối của thời kỳ ổn định ngân sách, thực hiện cơ chế thưởng vượt thu từ các khoản thu phân chia cho các huyện theo quy định tại Quyết định 31/2004/QĐ-UB, ngày 30/3/2004 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2004.

1.2. Đối với ngành thuế, thực hiện cơ chế trích tỷ lệ phần trăm trên tổng số thu vượt so với dự toán HĐND giao cho ngành thuế thu để hỗ trợ công tác thu. Cụ thể:

+ Ngân sách tỉnh trích 10% số thu vượt dự toán do Cục Thuế tỉnh quản lý thu (không bao gồm số thu của lĩnh vực Xổ số kiến thiết) và ngân sách tỉnh được hưởng để bổ sung nguồn kinh phí phục vụ mở rộng ủy nhiệm thu; chi hỗ trợ hoạt động phục vụ công tác thu của ngành thuế, các ngành phối hợp (chi khen thưởng, mua sắm, hiện đại hóa tài sản, phương tiện phục vụ công tác thu …); và điều hòa chi phí giữa các Chi cục Thuế huyện, thị xã.

+ Ngân sách huyện, thị xã trích 10% số thu vượt dự toán do Chi cục Thuế quản lý thu và ngân sách huyện, thị xã được hưởng để bổ sung nguồn kinh phí phục vụ mở rộng ủy nhiệm thu; chi hỗ trợ hoạt động phục vụ công tác thu của ngành thuế và các ngành phối hợp (chi khen thưởng, mua sắm, hiện đại hóa tài sản, phương tiện phục vụ công tác thu …).

2. Đối với dự phòng ngân sách phải sử dụng đúng Luật ngân sách để chi cho phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, nhiệm vụ quan trọng về quốc phòng - an ninh và nhiệm vụ cấp bách khác phát sinh ngoài dự toán. Định kỳ báo cáo Thường trực HĐND và báo cáo HĐND tại kỳ họp gần nhất. Đối với các khoản kinh phí do Trung ương bổ sung giữa hai kỳ họp của HĐND, UBND thống nhất với Thường trực HĐND về phương án phân bổ trước khi giao dự toán ngân sách bổ sung cho các đơn vị.

3. Đối với khoản dự phòng xây dựng cơ bản và thông báo sau trong kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, UBND tỉnh xem xét nhu cầu và khi đã có đủ hồ sơ xây dựng cơ bản theo quy định, thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi giao kế hoạch cho các dự án, bảo đảm đúng nguồn vốn, mức vốn cho từng lĩnh vực, ưu tiên đầu tư cho các công trình trọng điểm huyện, xã mới thành lập, địa bàn đặc biệt khó khăn.

4. Đồng ý bố trí ngân sách địa phương thực hiện cơ sở hỗ trợ các thành phần kinh tế đầu tư phát triển tỉnh Đăk Nông từ ngân sách địa phương thông qua Quỹ hỗ trợ phát triển.

5. Tiếp tục thực hiện việc tạm ứng từ nguồn vốn Kho bạc Nhà nước (ngoài khoản vay cân đối theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN) để đầu tư khu tái định cư Đăk Nia, đối với khu nhà ở của cán bộ, công chức, trục đường Bắc - Nam giai đoạn 2 đề nghị UBND tỉnh có phương án báo cáo HĐND xem xét quyết định.

6. Tiếp tục thực hiện Nghị quyết HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tiền ăn, chi phí đi lại cho cán bộ, công chức hành chính sự nghiệp đơn vị trung ương, địa phương được điều điều động đến công tác tại tỉnh.

- Tiếp tục hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công chức thuộc diện tuyển dụng mới trước ngày 31/12/2004 theo quy định tại quyết định số 1327/QĐ-CTUBND ngày 14/9/2005 và Quyết định số 1577/QĐ-CTUBND ngày 21/10/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp triển khai thực hiện thắng lợi dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006 và báo cáo kết quả thực hiện cho HĐND tỉnh.

2. Giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

 

 

CHỦ TỊCH




K’ Beo

 

BIỂU SỐ 03

MỨC BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2006

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Huyện, thị xã thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp (1)

Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp (2)

Dự toán chi NS huyện

Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Trong đó

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4 = 3 - 2

5

6

7

 

Tổng số

119.520

126.996

299.284

172.288

111.846

60.442

 

1

Thị xã Gia Nghĩa

31.020

32.844

43.505

10.661

686

9.975

 

2

Huyện Cư Jút

10.200

11.243

44.887

33.644

26.053

7.591

 

3

Huyện Krông Nô

6.670

6.514

38.845

32.331

24.888

7.443

 

4

Huyện Đăk Mil

31.690

31.919

54.854

22.935

15.638

7.297

 

5

Huyện Đăk Song

7.480

7.523

32.541

25.018

17.950

7.068

 

6

Huyện Đăk R'Lấp

31.070

35.683

61.569

25.886

16.042

9.844

 

7

Huyện Đăk G'Long

1.390

1.270

23.083

21.813

10.589

11.224

 

Ghi chú: (1) Không bao gồm số thu được để lại chi quản lý qua NSNN

(2) Bao gồm số thu năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương

 

PHỤ LỤC SỐ 4A

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2006

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)

Đvt: Triệu đồng

Số tt

Tên đơn vị

Dự toán năm 2006 (năm kế hoạch)

Tổng chi (kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ)

Chi đầu tư phát triển

Nguồn vốn vay đầu tư

Chi CTMT Quốc gia

Chương trình 135

Dự án 5 triệu ha rừng

Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác

Tổng số

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

Trong đó

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

K. học công nghệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

492,149

99,079

99,079

99,079

 

20,940

3,710

40,000

23,760

7,500

8,510

313,300

I

Các cơ quan đơn vị của tỉnh

389,673

76,979

76,979

76,979

 

14,240

3,710

40,000

11,614

7,500

8,510

281,370

1

Văn phòng Tỉnh ủy

1,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,200

2

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

3

UB kiểm tra Tỉnh ủy

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

4

Văn phòng UBND tỉnh

4,000

2,000

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

2,000

5

Đảng ủy Khối cơ quan dân chính đảng

1,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,800

6

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

1,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,800

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

13,150

3,150

3,150

3,150

 

3,150

 

 

 

 

 

10,000

9

Sở Công nghiệp

2,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,200

10

Ban Tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Tư pháp

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

12

Sở Tài chính

2,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,500

13

Sở Văn hóa Thông tin

2,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,200

14

Sở Lao động Thương binh xã Xã hội

1,860

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

1,800

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Xây dựng

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

17

Sở Khoa học và Công nghệ

3,710

3,710

3,710

3,710

 

 

3,710

 

 

 

 

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đài Phát thanh Truyền hình

4,470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,470

20

Sở Giao thông Vận tải

9,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,800

21

Sở Y tế

11,900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,900

22

Sở Thương mại và Du lịch

3,450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,450

23

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Bưu chính Viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Thể dục Thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (1)

10,800

1,700

1,700

1,700

 

 

 

 

 

 

 

9,100

27

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

7,030

5,530

5,530

5,530

 

 

 

 

 

 

 

1,500

28

Trường Chính trị tỉnh

2,900

2,900

2,900

2,900

 

2,900

 

 

 

 

 

 

29

Chi cục Quản lý thị trường

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

30

Chi cục Kiểm lâm

3,620

1,620

1,620

1,620

 

 

 

 

 

 

 

2,000

31

Công an tỉnh

1,900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,900

32

Thanh tra tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Ban chỉ huy quân sự huyện

540

540

540

540

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Bệnh viện đa khoa tỉnh

16,700

9,700

9,700

9,700

 

 

 

 

 

 

 

7,000

35

Chi cục HTX và PTNT

2,018

 

 

 

 

 

 

 

2,018

 

 

 

36

Ban Dân tộc tỉnh

180

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

 

37

Báo Đăk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội chữ thập đỏ tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Liên đoàn lao động tỉnh

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

40

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

UBMTTQVN thị xã Gia Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

UB dân số gia đình & trẻ em

3,100

900

900

900

 

 

 

 

2,200

 

 

 

43

Tỉnh đoàn thanh niên

1,000

1,000

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

44

TT đăng kiểm xe cơ giới tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Chi nhánh quỹ HĐĐTPT

11,000

 

 

 

 

 

 

11,000

 

 

 

 

46

Công ty cấp thoát nước và quản lý đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban quản lý các dự án XD tỉnh

29,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,200

48

Công ty PTHT Khu công nghiệp T.Thắng

9,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,000

49

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

BQL NL nông thôn KVMT

6,500

6,500

6,500

6,500

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Các Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

120

120

120

120

 

120

 

 

 

 

 

 

52

Khối huyện ủy

2,600

2,600

2,600

2,600

 

2,600

 

 

 

 

 

 

53

Các lâm trường

11,960

 

 

 

 

 

 

200

 

 

8,510

3,250

54

UBND các huyện, thị xã

194,215

33,759

33,759

33,759

 

5,470

 

28,800

7,156

 

 

153,300

55

Công an huyện

500

500

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Ban dân vận huyện

750

750

750

750

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Ngân hàng CSXH

3,000

 

 

 

 

 

 

 

3,000

 

 

 

II

Chi hỗ trợ các TC XH & XH nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi hỗ trợ DN và các tổ chức kinh tế,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

các tổ chức tài chính của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi một số nhiệm vụ khác theo chế độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách cấp tỉnh + Chưa phân bổ

66,176

22,100

22,100

22,100

 

6,700

 

 

12,146

 

 

31,930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - Trong chương trình MTQG có 3 tỷ vốn bổ sung mới để cho vay giải quyết việc làm do BTC cấp qua NH chính sách XH

- Không bao gồm 6.400 triệu đồng chi bổ sung vốn lưu động và hỗ trợ các Doanh nghiệp Nhà nước.

- (1) Có chuyển 4 tỷ từ nguồn vốn chuẩn bị động viên (vốn sự nghiệp) sang chi đầu tư XDCB của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh.

 

BIỂU SỐ 4A

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2006

(Kèm theo Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND, ngày 23/12/2005 của HĐND tỉnh Đăk Nông)

ĐVT: Triệu đồng

STT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Đ. ĐIỂM XD (HUYỆN)

CHỦ ĐẦU TƯ

N. LỰC THIẾT KẾ

DỰ TOÁN

TR. ĐÓ NS CẤP

LŨY KẾ NS CẤP

NS CÒN THIẾU

KH 2006

 

TỔNG SỐ

 

 

 

886.345

734.823

307.155

694.687

489.149

 

A. VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

240.503

206.833

53.016

188.210

99.079

 

I. GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

 

 

 

60.162

30.245

7.195

29.904

20.940

 

1. Công trình chuyển tiếp

 

 

 

17.483

17.354

7.195

10.313

6.420

1

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đăk R'Lấp

Đăk R'Lấp

Huyện ủy Đăk R'Lấp

 

2.452

2.323

1.695

628

600

2

Trường trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành, TX Gia Nghĩa (di dời-gói số 1)

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

 

5.479

5.479

2.500

2.979

2.800

3

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Krông Nô

Krông Nô

TT BDC.trị huyện K.Nô

 

1.700

1.700

1.500

200

120

4

Nhà ở học viên, tường rào, nhà vệ sinh, sửa chữa cải tạo Hội trường Khối 2, trường Chính trị tỉnh

Gia Nghĩa

Trường Chính trị tỉnh

 

920

920

500

420

400

5

Trường chính trị tỉnh (gđ 1)

Gia Nghĩa

Trường Chính trị tỉnh

 

6.932

6.932

846

6.086

2.500

 

2. Công trình mở mới

 

 

 

42.679

12.891

 

12.891

7.820

1

Vốn đối ứng DA phát triển giáo dục THPT tỉnh

 

 

 

20.070

916

 

916

550

 

a. Trường THPT Quang Trung huyện Đăk Mil

Đăk Mil

Sở GD-ĐT

 

4.560

616

 

616

250

 

b. Trường THPT Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

Sở GD-ĐT

 

15.510

300

 

300

300

2

Vốn đối ứng dự án phát triển giáo dục cơ sở II

Các huyện

Sở GD-ĐT

 

11.500

2.600

 

2.600

2.600

3

Trường Trung học phổ thông Cư Jút (cơ sở 2) xã Nam Dong

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

8 phòng

1.375

1.375

 

1.375

670

4

Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

Thị ủy Gia Nghĩa

 

4.780

4.780

 

4.780

2.000

5

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Cư Jút (gđ1)

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

 

4.954

3.220

 

3.220

2.000

 

3. Dự phòng

DP

 

 

 

 

 

6.700

6.700

 

II. KHOA HỌC-CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

5.710

5.710

1

Khoa học công nghệ

Gia Nghĩa

Thông báo sau

 

 

 

 

3.710

3.710

2

Tin học hóa quản lý nhà nước

Các huyện

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

 

2.000

2.000

 

III. AN NINH QUỐC PHÒNG

 

 

 

42.351

40.210

23.760

16.450

8.270

 

1. Công trình chuyển tiếp

 

 

 

31.926

30.055

23.760

6.295

4.570

1

Đường tuần tra biên giới Biên phòng 759 đến 767

Đăk Mil

BCH BĐBP tỉnh

28,23 km CP

17.573

16.897

13.820

3.077

1.800

2

Đường vào Đồn biên phòng 757

Đăk Mil

BCH BĐBP tỉnh

8,85 km

8.670

7.651

6.100

1.551

1.300

3

Đường vào Đồn biên phòng 761

Đăk Mil

BCH BĐBP tỉnh

2,7 km

2.130

2.065

1.500

565

500

4

Đường vào Đồn biên phòng 769

Đăk R'Lấp

BCH BĐBP tỉnh

3 km

2.498

2.452

1.500

952

830

5

Ban chỉ huy quân sự huyện Đăk Mil

Đăk Mil

BCH QS H. Đăk Mil

 

1.055

990

840

150

140

 

2. Công trình mở mới

 

 

 

10.425

10.155

 

10.155

3.700

1

Kè chống lở đất và giếng nước sinh hoạt cơ quan Quân sự huyện Krông Nô

Kr.Nô

BCH QS H. Kr. Nô

 

660

660

 

660

400

2

Lưới điện trung, hạ áp và TBA cấp điện cho Đồn biên phòng 761

Đăk Mil

BCH BĐB tỉnh

 

920

920

 

920

600

3

Tiểu đoàn 301

Đăk Mil

BCHQS tỉnh

 

6.900

6.990

 

6.990

1.700

4

Nhà làm việc và nhà ở chiến sĩ Công an huyện Đăk Mil

Đăk Mil

CA huyện Đăk Mil

 

860

500

 

500

500

5

Cấp nước sinh hoạt Đồn biên phòng 753; 757; 769; 761

Các huyện

BCH BĐBP tỉnh

4 hệ thống

1.085

1.085

 

1.085

500

 

IV. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

17.565

16.397

3.000

13.397

10.220

 

1. Công trình chuyển tiếp

 

 

 

9.906

9.906

3.000

6.906

6.100

1

TSLV HĐND và UBND huyện Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

nhà cấp 3, 3

tầng

3.658

3.658

1.000

2.658

2.500

2

Nhà làm việc tạm khối cơ quan hành chính sự nghiệp huyện Đăk G'Long

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

1.562

1.562

500

1.062

900

3

Nhà làm việc tạm khối dân vận mặt trận huyện Đăk G'Long

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

1.562

1.562

500

1.062

900

4

Nhà làm việc tạm văn phòng huyện Đăk G'Long

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

1.562

1.562

500

1.062

900

5

Nhà làm việc tạm HĐND và UBND huyện Đăk G'Long

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

1.562

1.562

500

1.062

900

 

2. Công trình mở mới

 

 

 

7.659

6.491

 

6.491

4.120

1

Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, mua sắm thiết bị LV khối dân vận mặt trận huyện Krông Nô

Krông Nô

Ban dân vận huyện Krông Nô

 

827

827

 

827

750

2

TSLV Khối mặt trận và Đoàn thể huyện Cư Jút

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

 

3.414

3.414

 

3.414

1.25

3

Hỗ trợ nhà công vụ thuộc công trình HĐND và UBND huyện Cư Jút

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

 

1.668

500

 

500

500

4

Trạm kiểm lâm xã: Đăk Buk Sô, Nâm N'Đir, Đăk R'Nang, Quảng Sơn, Đăk R'La

Các huyện

Chi cục kiểm lâm tỉnh

 

1.750

1.750

 

1.750

1.620

 

V. HẠ TẦNG CÔNG CỘNG, ĐIỆN

 

 

 

25.957

25.632

9.561

16.071

9.910

 

1. Thanh toán nợ

 

 

 

4.772

4.772

4.500

272

200

1

Lưới điện THA xã Thuận Hạnh: NS 100%

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

22,07km; 550KVA

4.772

4.772

4.500

272

200

 

2. Công trình chuyển tiếp

 

 

 

18.427

18.281

5.061

13.220

8.030

1

Hệ thống điện chiếu sáng TT Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

2,3 km

1.680

1.534

1.100

434

350

2

Lưới điện 20 thôn buôn đồng bào dân tộc thiểu số

Các huyện

BQLNL miền Trung

 

15.000

15.000

3.461

11.539

6.500

3

Hệ thống chiếu sáng các trục thị trấn Gia Nghĩa (gđ3)

Gia Nghĩa

UBND TX. Gia Nghĩa

10,267 km; 233 bóng đèn

1.747

1.747

500

1.247

1.180

 

3. Công trình mở mới

 

 

 

2.758

2.579

 

2.579

1.680

1

Hệ thống C.sáng TT Eatling từ ngã ba Tấn Hải đi TT y tế huyện Cư Jút (NS 50%) (thi công trước)

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

741 m

359

180

 

180

180

2

Hệ thống chiếu sáng thị trấn Kiến Đức (thi công trước)

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

2300 m

2.399

2.399

 

2.399

1.500

 

VI. Y TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

88.900

88.900

7.000

85.300

15.000

 

1. Công trình chuyển tiếp

 

 

 

88.900

88.900

7.000

81.900

11.600

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh (Xây lấp)

Gia Nghĩa

BV đa khoa tỉnh

300 giường

86.000

86.000

7.000

79.000

9.700

2

Trung tâm Dân số gia đình và trẻ em tỉnh (vốn đối ứng)

Gia Nghĩa

UB DSGĐ & TE tỉnh

 

900

900

 

900

900

3

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên (vốn đối ứng)

Gia Nghĩa

Tỉnh đoàn thanh niên

 

2.000

2.000

 

2.000

1.000

 

2. Dự phòng

 

 

 

 

 

 

3.400

3.400

 

VII. GIAO THÔNG

 

 

 

5.568

5.449

2.500

2.949

2.600

 

1. Công trình chuyển tiếp

 

 

 

5.568

5.449

2.500

2.949

2.600

1

Đường vào Nhà máy chế biến tinh bột sắn

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

1233m

5.568

5.449

2.500

2.949

2.600

 

VIII. THIẾT KẾ QUY HOẠCH

TKQH

Thông báo sau

 

 

 

 

4.000

4.000

 

IX. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

TKQH

Thông báo sau

 

 

 

 

4.000

4.000

 

X. TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (Phần của Tỉnh hỗ trợ lại cho các huyện, thị xã)

 

 

 

 

 

 

8.829

8.829

1

Đền bù giải phóng mặt bằng và góp vốn đối ứng các dự án

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

 

 

 

 

1.400

1.400

2

Đền bù giải phóng mặt bằng và góp vốn đối ứng các dự án

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

 

 

 

 

1.100

1.100

3

Đền bù giải phóng mặt bằng và góp vốn đối ứng các dự án

Kr.Nô

UBND H. Kr.Nô

 

 

 

 

1.400

1.400

4

Đền bù giải phóng mặt bằng và góp vốn đối ứng các dự án

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

 

 

 

 

1.100

1.100

5

Đền bù giải phóng mặt bằng và góp vốn đối ứng các dự án

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

 

 

 

1.629

1.629

6

Đền bù giải phóng mặt bằng và góp vốn đối ứng các dự án

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

 

 

 

 

1.100

1.100

7

Đền bù giải phóng mặt bằng và góp vốn đối ứng các dự án

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

 

 

 

 

1.100

1.100

 

XI. ĐỀN BÙ GPMB ĐÔ THỊ GIA NGHĨA

Gia Nghĩa

QĐ khi phê duyệt PA ĐBGPMB

 

 

 

 

4.000

4.000

 

XII. ĐẦU TƯ CÁC BON ĐBKK, CÁC BN KK NGOÀI CT 135

Các huyện

Thông báo sau

 

 

 

 

5.600

5.600

 

B. CHƯƠNG TRÌNH MTGQ VÀ DỰ ÁN LỚN (có danh mục riêng; không kể từ 3 tỷ đồng cho vay giải quyết việc làm)

CTMT

 

 

 

 

 

36.770

36.770

 

C. HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU

 

 

 

525.053

425.364

198.873

408.747

309.300

 

I. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THEO QĐ 168

 

 

 

242.647

220.283

130.339

133.109

100.000

 

I.1. GIAO THÔNG

 

 

 

73.251

71.418

27.200

46.456

30.000

 

1. Thanh toán nợ

 

 

 

35.570

33.737

17.700

9.775

6.946

1

Tỉnh lộ 6: Km0 - Km30+723 (BT)

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

30,7 km nhựa

22.847

21.748

14.680

7.068

4.500

2

Đường TT thị trấn Krông Nô (TT.nợ Đ.Tư BT)

Kr. Nô

UBND H. Kr.Nô

1876 m

7.995

7.261

4.700

2.561

2.300

3

Đường GT Đăk Rung đi Đăk Buk So

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

6,8 km

4.728

4.728

4.582

146

146

 

2. Công trình chuyển tiếp

 

 

 

23.671

23.671

9.500

14.171

5.554

1

Đường từ Quốc lộ 14 đi trung tâm cụm xã Đăk Rtih

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

 

22.190

22.190

9.000

13.190

4.854

2

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật TT hành chính thị xã Gia Nghĩa (gói thầu số 3)

Gia Nghĩa

BQL các DAXD tỉnh

 

1.481

1.481

500

981

700

 

3. Công trình mở mới

 

 

 

14.010

14.010

 

14.010

9.000

1

Các trục nội khu hành chính tỉnh (gói 2 Trục D2; D3)

Gia Nghĩa

Sở Giao thông vận tải

 

6.650

6.650

 

6.650

5.300

2

Cầu bon Đăk Mâm - Đăk Săk, xã Đăk Săk

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

Cầu 12 m+600m đường

2.030

2.030

 

2.030

1.500

3

Cải tạo cấp Đèo km52 (giai đoạn 1) thuộc Tỉnh lộ 4

Kr. Nô

Sở Giao thông vận tải

3180 m

5.330

5.330

 

5.330

2.200

 

4. Dự phòng

DP

 

 

 

 

 

8.500

8.500

 

I.2. NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

 

 

118.731

113.496

68.389

47.264

40.000

 

1. Thanh toán nợ

 

 

 

18.716

17.036

13.996

3.040

2.550

1

Công trình thủy lợi Trảng Ba, xã Đăk Nia

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

T.30 ha

2.270

2.102

1.760

342

300

2

CTTL Đăk Sôr - Long Sơn, xã Đăk Săk

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

T.196 ha

6.235

4.972

3.730

1.242

1.000

3

CTTL thôn 2, xã Quảng Tân

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

Tưới 57 ha CP

3.072

2.969

2.500

469

400

4

Thủy lợi Buôn R'Cập, xã Nam Nung

Kr. Nô

UBND H. Kr.Nô

100 ha

7.139

6.9931

6.006

987

850

 

2. Công trình chuyển tiếp

 

 

 

100.015

96.460

54.393

44.224

34.330

1

Công trình thủy lợi Đăk Pông Bê, xã Đăk Rung

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

Tưới 180 ha

4.504

4.504

3.670

834

700

2

CTTL Hồ chứa nước Thôn 3, xã Trường Xuân

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

Tưới 51 ha

2.750

2.393

1.700

693

650

3

Công trình thủy lợi Đăk Gon Đức Mạnh

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

Tưới 91 ha

1.740

1.740

1.480

260

250

4

CTTL buôn SaPa và buôn Bu Đăk, LT Thuận An

Đăk Mil

Lâm trường Thuận An

Tưới 106 ha

2.902

2.852

1.908

944

850

5

Trạm bơm D12 Buôn Sức, xã Quảng Phú

Kr. Nô

UBND H. Kr.Nô

70 ha

2.597

2.356

2.000

356

300

6

CTTL Đăk Hlang, xã Quảng Khê

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

30 ha lúa 2 vụ, 70 ha CF

4.370

3.705

2.500

1.205

1.020

7

Hồ chứa nước Đăk R'Tiêng, xã Đăk Ha

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

70 ha CF

1.996

1.943

1.650

293

250

8

Hồ chứa nước Thôn 1 xã Đăk Ha

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

53 ha CF

1.690

1.690

1.100

590

540

9

CTTL Rẫy Mới xã Quảng Thành

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

90 ha CF

2.577

2.408

1.050

1.358

1.200

10

Nâng cấp đập Đăk Ría, xã Đăk R'Tih

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

55 ha lúa 2 vụ, 70 ha CF

4.260

4.135

2.200

1.935

1.850

11

Thủy lợi Đăk R'Tih, xã Đăk Tih

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

Tưới 275 ha

9.644

8.512

6.700

1.812

1.700

12

Nâng cấp , sửa chữa CTTL Đăk Mruong, xã Thuận Hạnh

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

 

1.971

1.919

1.500

419

400

13

Hồ chứa nước Tiểu khu 840, huyện Cư Jút

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

190 ha hoa màu

3.541

3.541

3.000

541

400

14

CTTL Đăk Viêng, xã Nam Nung

Kr. Nô

Lâm trường Nam Nung

 

5.191

5.191

2.500

2.691

2.400

15

CTTL Thôn 9 xã Kiến Thành

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

175 ha cà phê

2.855

2.855

1.500

1.355

1.100

16

Hồ chứa nước Tiểu khu 839 xã Đăk Wil

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

Tưới 140 ha màu

3.120

3.120

1.700

1.420

1.200

17

Công trình thủy lợi Thôn 5 xã Đăk Sin

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

Tưới 120 ha cà phê; 80ha tiêu

2.769

2.769

1.300

1.469

1.350

18

Công trình thủy lợi Số 3, xã Nhân Cơ

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

Tưới 14ha lúa nước 2 vụ; 20 ha CP

983

983

800

183

150

19

Hồ chứa nước Nao Kon Đơi xã Quảng khê

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

Tưới 95ha cà phê

3.457

3.457

1.800

1.657

1.570

20

Nâng cấp hoàn chỉnh đập Hồ Tây, thị trấn Đăk Mil

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

Tưới 20ha lúa; 700ha cà phê

1.974

1.974

800

1.174

1.000

21

Hồ chứa nước Thôn 2, xã Trường Xuân

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

30ha lúa+29ha cà phê

2.653

2.042

1.400

642

600

22

Hồ chứa nước Thôn 4, xã Quảng Khê

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

Tưới 145 cà phê

4.150

4.050

2.000

2.050

1.800

23

Công trình thủy lợi Thôn 2B xã Đăk Nia

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

80ha CF 10ha lúa 2 vụ

2.493

2.493

950

1.543

1.400

24

Hồ chứa nước Thôn 1 xã Đăk Sin

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

 

1.779

1.779

1.000

779

700

25

CTTL Hồ Đô Ri 1

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

 

3.021

3.021

1.000

2.021

1.800

26

CTTL Hồ Đô Ri 2

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

 

3.639

3.639

1.285

2.354

1.900

27

Hồ Đăk Gưn Thượng

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

 

6.110

6.110

1.000

5.110

2.000

28

Hồ Đăk M'Bai

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

 

3.932

3.932

800

3.132

2.000

29

Công trình thủy lợi Đăk Nút, Quảng Thành

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

 

4.120

4.120

1.300

2.820

2.000

30

Hồ Đăk Sai

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

 

3.227

3.227

1.000

2.227

1.000

31

Thủy lợi Đăk Bông, Đăk Ha (kể cả hỗ trợ đền bù GPMB)

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

2.157

2.157

1.800

357

250

 

3. Đầu tư các bon ĐBKK; các bon khó khăn ngoài 135

Các huyện

Thông báo sau

 

 

 

 

3.120

3.120

 

I.3. Y TẾ

 

 

 

26.918

11.754

19.350

8.754

5.000

 

1. Công trình chuyển tiếp

 

 

 

26.918

11.754

19.350

8.754

5.000

1

Khu điều trị 50 giường TT y tế Đăk Nông (vốn đối ứng)

Gia Nghĩa

Sở Y tế

50 giường

2.400

430

 

430

300

2

Trung tâm y tế huyện Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

51 giường

8.968

8.705

3.000

5.705

3.600

3

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh (đối ứng)

Gia Nghĩa

Sở Y tế

 

8.850

1.593

 

1.593

500

4

Khu xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa tỉnh (vốn đối ứng)

Gia Nghĩa

Sở Y tế

 

3.300

414

 

414

300

5

Trung tâm Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe (đối ứng)

Gia Nghĩa

Sở Y tế

 

3.400

612

 

612

300

 

I.4. GIÁO DỤC

 

 

 

19.978

19.846

7.400

15.436

10.000

 

1. Công trình chuyển tiếp

 

 

 

19.978

19.846

7.400

15.436

10.000

1

Trường Dân tộc nội trú huyện Cư Jút (GĐ II)

Cư Jút

Sở GD-ĐT

150 HS

2.800

2.668

1.400

1.268

1.100

2

Trường dân tộc nội trú huyện Đăk Song

Đăk Song

Sở GD-ĐT

 

2.998

2.998

1.000

1.998

1.900

3

Trường dân tộc nội trú tỉnh

Gia Nghĩa

Sở GD-ĐT

400 HS

14.180

14.180

2.010

12.170

7.000

 

I.5. VĂN HÓA

 

 

 

3.769

3.769

8.000

15.199

15.000

 

1. Công trình chuyển tiếp

 

 

 

2.578

2.578

8.000

1.078

970

1

Trạm phát lại truyền hình trung tâm huyện Cư Jút

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

 

1.586

1.586

1.000

586

500

2

Nhà làm việc Trung tâm kỹ thuật Đài truyền thanh - truyền hình huyện Đăk Mil

Đăk Mil

Đài TT-TH H. Đăk Mil

 

992

992

500

492

470

 

2. Công trình mở mới

 

 

 

1.191

1.191

 

1.191

1.100

1

Phòng văn hóa thông tin thể thao huyện Đăk R'Lấp

Đăk R'lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

 

991

991

 

991

900

2

Kho Tạm bảo quản hiện vật bảo tàng và sách thư viện

Gia Nghĩa

Sở VH thông tin

 

200

200

 

200

200

 

3. Dự phòng

DP

Thông báo sau

 

 

 

 

 

 

 

II. NGUỒN VỐN HỖ TRỢ TÁCH TỈNH

 

 

 

251.806

179.984

62.034

172.550

120.000

 

1. Thanh toán nợ

 

 

 

15.492

15.492

13.000

2.492

2.000

1

DA chuẩn bị cơ sở vật chất ban đầu cho tỉnh Đăk Nông (thanh toán nợ)

Gia Nghĩa

BQL các DAXD tỉnh

 

15.492

15.492

13.000

2.492

2.000

 

2. Công trình chuyển tiếp

Gia Nghĩa

 

 

195.309

130.387

48.905

81.482

51.300

1

Trụ sở làm việc tỉnh

Gia Nghĩa

BQL các DAXD tỉnh

 

20.637

20.637

10.000

10.637

10.00

2

Trung tâm hội nghị

Gia Nghĩa

BQL các DAXD tỉnh

 

79.726

24.679

10.000

14.679

10.000

3

TSLV Sở Công nghiệp

Gia Nghĩa

Sở Công nghiệp

 

6.232

6.232

1.500

4.732

2.200

4

TSLV Đảng ủy khối cơ quan dân chính Đảng

Gia Nghĩa

Đảng ủy CQDC Đảng

 

4.315

3.923

1.500

2.423

1.800

5

TSLV Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

Gia Nghĩa

HLH phụ nữ tỉnh

 

3.989

3.989

1.500

2.489

1.800

6

TSLV Sở Tài chính

Gia Nghĩa

Sở Tài Chính

 

9.379

8.321

3.000

5.321

2.500

7

TSLV Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Gia Nghĩa

Ban TC Tỉnh ủy

 

5.200

4.794

2.000

2.794

2.000

8

TSLV Sở Tư pháp

Gia Nghĩa

Sở Tư pháp

 

7.190

7.190

2.500

4.690

2.000

9

TSLV Sở Văn hóa thông tin

Gia Nghĩa

Sở VH thông tin

 

6.282

6.282

2.000

4.282

2.000

10

TSLV Sở Xây dựng

Gia Nghĩa

Sở Xây dựng

 

6.987

6.987

2.500

4.487

2.000

11

TSLV Chi cục quản lý thị trường tỉnh

Gia Nghĩa

CCQL Thị trường tỉnh

 

4.045

4.045

1.500

2.545

1.500

12

Đường vào BCH quân sự tỉnh

Gia Nghĩa

BCHQS tỉnh

 

3.550

3.407

2.400

1.007

950

13

HT hạ tầng kỹ thuật TT hành chính TX Gia Nghĩa (gói 1)

Gia Nghĩa

BQL các DAXD tỉnh

2046 m

12.700

12.700

2.000

10.700

5.000

14

Bệnh xá BCH quân sự tỉnh

Gia Nghĩa

BCHQS tỉnh

 

3.964

3.735

1.500

2.235

2.000

15

Trường quân sự địa phương (gói thầu số 1)

Gia Nghĩa

BCHQS tỉnh

 

12.330

4.683

2.000

2.683

2.150

16

Cầu và đường trụ sở làm việc Công an tỉnh

Gia Nghĩa

Công an tỉnh

 

2.461

2.461

1.005

1.456

1.400

17

TSLV Chi cục Kiểm lâm tỉnh

Gia Nghĩa

Chi cục kiểm lâm tỉnh

 

6.322

6.322

2.000

4.322

2.000

 

3. Công trình mở mới

 

 

 

41.005

34.105

129

33.976

12.100

1

TSLV Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Gia Nghĩa

Sở Lao động TB và XH

 

5.800

5.800

129

5.671

1.800

2

Trụ sở làm việc ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy

Gia Nghĩa

UBKT Tỉnh ủy

 

4.800

4.800

 

4.800

1.500

3

Trụ sở làm việc Sở Giao thông vận tải

Gia Nghĩa

Sở Giao thông vận tải

 

7.559

7.559

 

7.559

2.300

4

Trụ sở làm việc Sở Thương mại và du lịch

Gia Nghĩa

Sở Thương mai du lịch

 

6.430

6.430

 

6.430

2.000

5

TSLV Liên đoàn lao động tỉnh (vốn đối ứng 1,5 tỷ đồng)

Gia Nghĩa

Liên đoàn lao động tỉnh

 

6.800

1.500

 

1.500

1.000

6

Đường vào Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

Gia Nghĩa

BQL các DAXD tỉnh

 

4.500

4.500

 

4.500

1.500

7

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật TT hành chính thị xã Gia Nghĩa (gói thầu số 5)

Gia Nghĩa

Công an tỉnh

 

3.016

3.016

 

3.016

1.500

8

Hỗ trợ san ủi mặt bằng cảnh sát 113

Gia Nghĩa

QĐ khi phê duyệt

PA ĐBGPMB

 

2.100

500

 

500

500

 

4. Bồi thường thiệt hại, GPMB đô thị Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

 

 

 

 

 

19.000

19.000

 

5. Dự phòng

DP

 

 

 

 

 

35.600

35.600

 

III. ĐẦU TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH 134

Các huyện

Thông báo sau

 

 

 

 

30.000

30.000

 

IV. HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP TÂM THẮNG (CT chuyển tiếp)

Cư Jút

CT phát triển hạ tầng Khu CN Tâm Thắng

 

 

 

 

9.000

9.000

 

V. HẠ TẦNG DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

7.028

7.000

1

Đường đối ngoại, đường nội bộ, đường vào thác, đường dã ngoại leo núi dự án Khu du lịch sinh thái văn hóa Thác Liêng nung

Gia Nghĩa

Sở Thương mai du lịch

20910 m

2.312

2.312

834

1.478

1.450

2

Thông báo sau

Các huyện

 

 

 

 

 

5.550

5.550

 

VI. HẠ TẦNG LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG HUYỆN CƯ JÚT (chuyển tiếp 2005)

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

 

6.000

6.000

2.500

3.500

2.500

 

VII. NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Cư Jút

Thông báo sau

 

 

2.000

2.000

 

 

 

VIII. ĐẦU TƯ PHỦ SÓNG TRUYỀN HÌNH

 

 

 

17.600

12.097

4.000

8.097

4.000

1

Trung tâm phát sóng phát thanh truyền hình tỉnh (chuyển tiếp)

Gia Nghĩa

Đài PTTH tỉnh

 

17.600

12.097

4.000

8.097

4.000

 

IX. HỖ TRỢ ĐẦU TƯ GIÁO DỤC, Y TẾ TỪ NGUỒN SỔ XỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

 

 

13.263

8.600

1

Đề án hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở (9 trạm)

Các huyện

Sở Y tế

 

9.163

9.163

 

9.163

4.500

2

Đề án đẩy mạnh phổ cập Trung học cơ sở

Các huyện

Các huyện

 

 

 

 

2.000

2.000

3

Đề án giáo dục mầm non

Các huyện

Các huyện

 

 

 

 

2.100

2.100

 

X. TRỤ SỞ XÃ

Các huyện

Thông báo sau

 

7.000

7.000

 

7.000

3.000

 

XI. ĐỀ ÁN 112 CHÍNH PHỦ

Các huyện

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

 

2.000

2.000

 

XII. ĐỀ ÁN TIN HỌC HÓA CÁC CƠ QUAN ĐẢNG

Các huyện

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

 

1.200

1.200

 

XIII. HẠ TẦNG CHỢ

Cư Jút

Thông báo sau

 

 

 

 

2.000

2.000

 

XIV. ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH, HUYỆN

 

 

 

 

 

 

13.000

13.000

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Gia Nghĩa

BV đa khoa tỉnh

 

 

 

 

7.000

7.000

2

Thông báo sau

Các huyện

Sở Y tế

 

 

 

 

6.000

6.000

 

XV. ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HÓA

Các huyện

Thông báo sau

 

 

 

 

5.000

5.000

 

D. ĐẦU TƯ KHÁC (Vốn dự bị động viên)

 

 

 

9.262

9.262

1.000

8.262

4.000

1

Kho vũ khí đạn dược

Đăk Song

BCHQS tỉnh

Nhà cấp III, 1 tầng

9.262

9.262

1.000

8.262

4.000

 

E. VỐN VAY GIAO THÔNG NÔNG THÔN VÀ KCHKM

 

 

 

111.527

93.364

54.266

52.698

40.000

 

I. TRẢ NỢ VAY

NV

NV

 

 

 

 

11.000

11.000

 

II. GIAO THÔNG NÔNG THÔN

 

 

 

95.520

79.211

43.166

37.645

25.139

 

1. Công trình thanh toán nợ

 

 

 

24.988

20.273

18.526

1.747

1.596

1

Đường giao thông Buôn Chóah

Kr. Nô

UBND H. Kr. Nô

16 km nhựa

10.958

8.766

8.000

766

700

2

Đường GT TT Đăk Mâm đi xã Nam Nung, huyện K.Nô

Kr. Nô

UBND H. Kr. Nô

9,09 km nhựa

7.123

5.698

5.300

398

350

3

Đường nội vùng DA cao su Lâm trường Nam Nung

Kr. Nô

Lâm trường Nam Nung

7 km nhựa

4.045

3.236

3.000

236

200

4

Đường giao thông từ QL 14 đi thôn 10 xã Đăk Rung

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

5,27 km CP

2.862

2.572

2.226

346

346

 

2. Công trình chuyển tiếp

 

 

 

52.490

43.615

23.040

20.575

17.143

1

Đường GT Nam Dong-Đăk Rông

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

8,7 km nhựa

6.079

4.255

2.500

1.755

1.600

2

Đường GT Đăk Gu liên xã Đăk Sin - Quảng Tín

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

7,12 km nhựa

3.209

2.246

1.000

1.246

1.100

3

Đường nhựa liên xã Trúc Sơn-CưKnia-Đăk Rông

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

11,2 km nhựa

6.657

4.660

2.760

1.900

1.451

4

Đường GT Pi Nao đi Bàu Muỗi xã Nhân Đạo (lồng ghép vốn phát triển bền vững 12 bon, 1 tỷ đồng)

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

5,83 km

3.860

2.860

1.480

1.380

1.200

5

Đường GT từ ngã ba Đức Mạnh H.Đăk Mil đi xã Đăk Mol, H. Đăk Song - GT3 (QL 14 cũ)

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

2674 m

2.628

2.628

1.00

1.628

1.500

6

Đường GT từ ngã ba Đức Mạnh H.Đăk Mil đi xã Đăk Mol, H. Đăk Song - GT 01(QL 14 cũ)

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

2400 m

2.470

2.470

900

1.570

1.400

7

Đường GT Đăk Trung đi Đăk Bình - TT Đăk Mâm

Kr. Nô

UBND H. Kr. Nô

454 m

887

710

300

410

390

8

Đường GT nối từ Quốc lộ 28 với Tỉnh lộ 4

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

5,7 km

4.823

3.858

1.300

2.558

2.300

9

Đường GT xã Đăk Song - Thuận Hạnh - Quốc lộ 14 C

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

11 km nhựa

9.746

7.797

2.800

4.997

3.602

10

Đường vành đai Gia Nghĩa - Quảng Thành

Gia Nghĩa

UBND TX. Gia Nghĩa

10539 m

12.131

12.131

9.000

3.131

2.600

 

3. Công trình mở mới

 

 

 

18.042

15.323

 

15.323

6.400

1

Đường GT từ ngã 3 Đức Mạnh huyện Đăk Mil đi xã Đăk Mol huyện Đăk Song - GT02

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

2,1 km

4.447

4.447

 

4.447

1.300

2

Đường GT Thôn Nam Thanh xã Nam Đà đi Ba Buôn thị trấn Đăk Mâm

Kr. Nô

UBND H. Kr. Nô

4282 m

997

798

 

798

790

3

Đường GT Thôn Tam Xuân xã Nam Đà đi xã Đăk Sôr

Kr. Nô

UBND H. Kr. Nô

3405 m

970

776

 

776

770

4

Đường giao thông liên xã Đăk Rung đi Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

6,025 km

5.423

4.338

 

4.338

1.300

5

Đường GT Quốc lộ 28 đi các buôn B Srê, BDrơng, Păng Sô B nơmr của xã Đăk Som

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

7565 m

6.205

4.964

 

4.964

2.240

 

III. KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG

 

 

 

16.007

14.153

10.100

4.053

3.861

 

1. Công trình chuyển tiếp

 

 

 

14.351

13.822

10.100

3.722

3.530

1

Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới CTTL Đăk Đrông, Cư Jút

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

 

3.110

2.644

2.250

394

350

2

Kiên cố hóa kênh mương CTTL Đăk Buk So xã Đăk Buk So

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

94 ha lúa 2 vụ

2.838

2.775

2.360

415

380

3

KCH hệ thống kênh chính nối dài đập Đăk Nang, xã Đức Xuyên

Kr. Nô

UBND H. Kr. Nô

300 ha

6.645

6.645

4.000

2.645

2.550

4

Bê tông hóa 3 kênh tưới nước tại xã Nâm N'Đir

Kr. Nô

UBND H. Kr. Nô

 

1.758

1.758

1.490

268

250

 

2. Công trình mở mới

 

 

 

1.656

331

 

331

331

1

Hệ thống kênh chính, kênh nhánh CTTL CưPu xã Nam Dong

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

 

1.657

331

 

331

331

 

BIỂU SỐ 4B

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN NĂM 2006

(Kèm theo Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND, ngày 23/12/2005 của HĐND tỉnh Đăk Nông)

ĐVT: Triệu đồng

STT

CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, DANH MỤC CÔNG TRÌNH

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG (HUYỆN)

CHỦ ĐẦU TƯ

N. LỰC THIẾT KẾ

TỔNG DỰ TOÁN

TR. ĐÓ NS CẤP

NS CẤP ĐẾN 2005

NS CÒN THIẾU

KH VỐN 2006

GHI CHÚ

 

TỔNG SỐ

 

 

 

25.087

22.276

6.019

44.413

36.770

 

 

A. Chương trình xóa đói giảm nghèo và việc làm

 

 

 

10.856

10.550

4.370

12.226

11.560

 

 

I. Tập huấn cán bộ việc làm

Toàn tỉnh

Sở LĐ TB- XH

 

 

 

 

 

60

 

 

II. Ổn định dân di cư tự do và kinh tế mới

 

 

 

5.853

5.547

3.050

2.497

2.394

 

 

1. Dự án hoàn thành

 

 

 

3.806

3.500

3.050

450

450

 

1.1

DA ổn định dân DCTD và đón nhận KTM Quảng Khê

 

 

 

3.806

3.500

3.050

450

450

 

 

Đường giao thông nội vùng (thanh toán nợ)

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

3.806

3.500

3.050

450

450

 

 

2. Dự án mở mới

 

 

 

2.047

2.047

0

2.047

1.944

 

2.1

Dự án ổn định dân di cư tự do khu vực Long Sơn Đăk Săk

 

 

 

1.100

1.100

0

1.100

1.100

 

 

Đường vào khu tái định cư (mở mới)

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

2km, 1cống

1.100

1.100

0

1.100

1.100

 

2.2

DA quy hoạch sắp xếp dân cư khu vực dốc 3 tầng xã Nâm Nung

 

 

 

213

213

0

213

213

 

 

Đường giao thông nội vùng (mở mới)

Krông Nô

UBND H. Krông Nô

 

213

213

0

213

213

 

2.3

Vốn thiết kế QH và chuẩn bị đầu tư

 

 

 

734

734

0

734

734

 

 

Quy hoạch bố trí dân cư tự do trên địa bàn tỉnh

Toàn tỉnh

Chi cục HTX-PTNT

 

318

318

0

318

318

 

 

Chi phí lập DA ổn định DCTD khu vực trảng 3 xã Đăk Ha

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

116

116

0

116

116

 

 

Chi phí lập DA ổn định DCTD thôn Quảng Lộc, xã Đạo Nghĩa

Đăk R'Lấp

UBND H. Đăk R'Lấp

 

68

68

0

68

68

 

 

Chi phí lập DA DCTD tiểu khu 1682 xã Trường Xuân

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

 

58

58

0

58

58

 

 

Chi phí lập dự án dân DCTD tiểu khu Cồn dầu, xã EaPô

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

 

95

95

0

95

95

 

 

Chi phí lập DA ổn định DCTD thôn 9, 10, 11, 12 xã Đăk Rồ

Krông Nô

UBND H. Krông Nô

 

79

79

0

79

79

 

 

III. Đầu tư ngoài vùng dự án

 

 

 

4.636

4.636

1.320

3.316

2.700

 

a

Chuyển tiếp

 

 

 

3.136

3.136

1.320

1.816

1.700

 

 

Đường giao thông và cầu Nam Tân, Nam Đà, Krông Nô

Krông Nô

Chi cục HTX-PTNT

 

3.136

3.136

1.320

2.816

1.701

 

b

Mở mới

 

 

 

1.500

1.500

0

1.500

1.000

 

 

Đường giao thông thôn 5 xã Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

 

1.500

1.500

0

1.500

1.000

 

 

IV. Định canh định cư

 

 

 

367

367

0

367

360

 

1

Dự án tiểu khu 841 xã Đăk Wil, Cư Jút

 

 

 

367

367

0

367

360

 

 

Đường GT từ UBND xã Đăk Wil đi thôn 8 (mở mới)

Cư Jút

UBND H. Cư Jút

2 km

367

367

0

367

360

 

 

V. Thông báo sau

TBS

TBS

 

 

 

 

6.046

6.046

 

 

B. Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường

 

 

 

2.834

2.052

1.149

5.003

5.000

 

1

Chuyển tiếp

 

 

 

2.080

1.872

1.149

723

720

 

 

Cấp nước sinh hoạt xã Đăk Song, huyện Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

 

2.080

1.872

1.149

723

720

 

2

Mở mới

 

 

 

754

180

0

180

180

 

 

Hệ thống nước sinh hoạt Bon Jăng P'Lei, bon Dinh xã Trường Xuân huyện Đăk Song; bon B'rsê, bon B'dơng xã Đăk Som huyện Đăk G'Long

Đăk Song; Đăk G'Long

Ban Dân tộc

Cấp nước SH cho 198 hộ

754

180

 

180

180

Vốn đối ứng

3

Thông báo sau

TBS

TBS

 

 

 

 

4.100

4.100

 

 

C. Chương trình dân số và KHH gia đình

 

 

 

11.397

9.674

500

9.174

2.200

 

 

Trụ sở làm việc trung dân số, gia đình và trẻ em tỉnh Đăk Nông (chuyển tiếp)

Gia Nghĩa

UBDS gia đình &TE

Nhà cấp II, 4 tầng

11.397

9.674

500

9.174

2.200

 

 

D. Chương trình P. Chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm HIV/AIDS

Gia Nghĩa

TBS

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

E. Chương trình 135

TBS

TBS

 

 

 

 

7.500

7.500

 

 

F. Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng (có danh mục riêng)

Toàn tỉnh

Toàn tỉnh

 

 

 

 

8.510

8.510