Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2013/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 06 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012; Báo cáo số 320/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 của tỉnh Bạc Liêu như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.369.526 triệu đồng (năm ngàn, ba trăm sáu mươi chín tỷ, năm trăm hai mươi sáu triệu đồng).

Trong đó, thu ngân sách địa phương: 5.364.407 triệu đồng.

a) Tổng các khoản thu cân đối ngân sách trên địa bàn: 4.584.828 triệu đồng (bốn ngàn, năm trăm tám mươi bốn tỷ, tám trăm hai mươi tám triệu đồng).

Trong đó, thu ngân sách địa phương: 4.579.709 triệu đồng.

b) Tổng thu trong kế hoạch ngân sách nhà nước: 1.107.606 triệu đồng (một ngàn, một trăm lẻ bảy tỷ, sáu trăm lẻ sáu triệu đồng).

Trong đó, thu trong dự toán ngân sách địa phương: 1.102.716 triệu đồng.

(Chi tiết các khoản thu theo Phụ lục số 01 đính kèm).

2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương: 5.161.699 triệu đồng (năm ngàn, một trăm sáu mươi mốt tỷ, sáu trăm chín mươi chín triệu đồng).

Trong đó, tổng chi ngân sách địa phương trong kế hoạch ngân sách: 4.411.796 triệu đồng (bốn ngàn, bốn trăm mười một tỷ, bảy trăm chín mươi sáu triệu đồng).

(Chi tiết các khoản chi theo Phụ lục số 02 đính kèm)

3. Kết dư ngân sách địa phương: 202.708 triệu đồng (hai trăm lẻ hai tỷ, bảy trăm lẻ tám triệu đồng).

- Ngân sách tỉnh: 841 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thành phố: 141.523 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 60.344 triệu đồng.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo quyết toán với Bộ Tài chính theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ Tám thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Văn Dũng

 

PHỤ LỤC 01

QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012 - TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG

KẾ HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND

QUYẾT TOÁN NĂM 2012

SO SÁNH (%)

QT/KH

QT NĂM 2011

1

2

3

4=3/2

5

* TỔNG QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3,049,037

5,369,526

176.11

121.96

Trong đó: Thu ngân sách địa phương

3,049,037

5,364,407

175.94

122.04

A. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN:

2,649,037

4,584,828

173.08

127.41

Trong đó: Thu ngân sách địa phương

2,648,737

4,579,709

172.90

127.52

I. Tổng thu trong kế hoạch ngân sách nhà nước:

946,000

1,107,606

117.08

118.74

Trong đó: Thu trong dự toán ngân sách địa phương

945,700

1,102,716

116.60

119.11

1. Thu từ DNNN Trung ương

48,000

36,223

75.46

80.82

Trong đó: Điều tiết ngân sách Trung ương

300

-

-

-

2. Thu từ các DNNN địa phương

180,000

244,493

135.83

130.13

3. Thu từ DN có vốn ĐTNN

3,500

4,333

123.80

27.76

4. Thuế CTN ngoài quốc doanh

421,000

455,600

108.22

114.25

5. Thu lệ phí trước bạ

55,000

51,319

93.31

102.46

6. Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

523

104.60

76.46

7. Thuế nhà đất

5,500

2,950

53.64

42.36

8. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

9

-

23.68

9. Thu tiền sử dụng đất

46,000

51,727

112.45

109.23

10. Thu tiền cho thuê đất

3,000

2,880

96.00

98.87

11. Thuế thu nhập cá nhân

88,000

130,809

148.65

155.19

12. Thu phí và lệ phí

14,000

14,882

106.30

92.12

Trong đó: Phí và lệ phí của Trung ương

 

4,888

-

78.94

13. Thu KHCB, tiền thuê nhà ở thuộc SHNN

 

40

-

6.36

14. Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

5,000

14,927

298.54

348.27

15. Thu khác ngân sách

11,000

11,281

102.55

80.34

Trong đó: Ngân sách Trung ương

 

2

-

-

16. Thu khác tại xã

3,500

4,098

117.09

103.25

17. Thu phí xăng dầu

62,000

81,512

131.47

150.08

II. Thu hồi các khoản chi năm trước:

-

3,402

-

 

Trong đó: Ngân sách Trung ương

-

229

-

 

III. Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

15,000

27,859

-

138.83

IV. Thu viện trợ không hoàn lại

-

-

-

 

V. Thu kết dư ngân sách năm trước

-

261,479

-

95.65

VI. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1,688,037

2,249,123

133.24

132.63

VII. Thu chuyển nguồn

 

845,359

 

131.78

VIII. Thu huy động đầu tư theo K3, Điều 8, Luật NSNN

-

90,000

-

-

B. THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN:

400,000

784,698

196.17

97.57

1. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:

300,000

600,000

200.00

119.52

2. Thu từ nguồn phí, lệ phí:

100,000

117,043

117.04

38.73

- Học phí

-

16,907

-

-

- Viện phí

-

70,013

-

-

- Thu các khoản huy động, đóng góp tự nguyện XDCSHT

-

14,291

-

-

- Phí và lệ phí

-

10,115

-

-

- Thu khác

-

5,717

-

-

3. Thu kết dư ngân sách năm trước vốn xổ số kiến thiết (kể cả thu chuyển nguồn)

 

67,655

 

 

C. THU TÍN PHIẾU, TRÁI PHIẾU KBNN (NSTW)

-

-

-

-

HĐND TỈNH BẠC LIÊU

 

PHỤ LỤC 02

QUYẾT TOÁN CHI NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012 - TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG

KẾ HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND 2012

QUYẾT TOÁN NĂM 2012

SO SÁNH (%)

QT/KH

QT NĂM 2011

1

2

3

4=3/2

5

TỔNG QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN

3,218,274

5,161,699

160.39

124.86

A. TỔNG CHI NSĐP TRONG KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH

2,818,274

4,411,796

156.54

137.61

I. Chi đầu tư phát triển:

251,982

385,056

152.81

128.37

1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản

250,982

385,020

153.41

128.35

2. Chi hỗ trợ vốn DNNN

1,000

36

3.60

 

II. Chi thường xuyên:

1,909,950

2,296,010

120.21

139.49

1. Chi an ninh quốc phòng

35,494

96,730

272.52

303.74

2. Chi SN giáo dục - đào tạo

835,276

866,795

103.77

127.40

3. Chi SN y tế

240,421

203,738

84.74

116.36

4. Chi SN khoa học, công nghệ

14,507

14,867

102.48

116.41

5. Chi SN văn hóa, thể thao và du lịch

25,781

34,147

132.45

124.87

6. Chi SN phát thanh truyền hình

10,409

12,251

117.70

118.53

7. Chi đảm bảo xã hội

93,798

205,081

218.64

207.59

8. Chi SN môi trường

27,692

32,927

118.90

213.31

9. Chi SN kinh tế

194,753

220,573

113.26

169.92

10. Chi quản lý hành chính

397,790

574,120

144.33

131.21

11. Chi trợ giá mặt hàng chính sách

13,137

8,613

65.56

191.91

12. Chi khác ngân sách

20,892

26,168

125.25

118.00

13. Chi ngân sách xã

 

 

 

 

III. Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

1,135,986

-

142.79

IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

100.00

100.00

V. Chi chương trình mục tiêu và TW hỗ trợ có mục tiêu

574,285

570,606

99.36

128.10

VI. Chi từ thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT

15,000

23,138

154.25

128.47

VII. Chi tạo nguồn làm lương

 

 

-

-

VIII. Dự phòng ngân sách

66,057

-

-

-

B. CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN

400,000

749,903

187.48

80.80

1. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

300,000

526,014

175.34

102.51

Trong đó: Chi trả nợ gốc và lãi vay (CT 132)

 

30,000

 

92.31

2. Chi từ nguồn thu phí, lệ phí

100,000

112,702

112.70

37.74

- Chi sự nghiệp kinh tế

-

4,492

-

172.84

- Chi sự nghiệp y tế

-

70,751

-

31.30

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

-

21,319

-

38.28

- Chi quản lý hành chính

-

3,086

-

74.72

- Chi sự nghiệp văn hóa

-

27

-

150.00

- Chi SN khoa học, công nghệ

-

262

-

-

- Chi an ninh quốc phòng

 

196

 

136.11

- Chi XDCSHT, công tác ANTT

 

12,332

 

157.38

- Chi khác

-

237

-

11.01

3. Chi chuyển nguồn vốn xổ số kiến thiết

-

111,187

-

95.53

HĐND TỈNH BẠC LIÊU