Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 148/2010/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 10 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN “QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH”

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003. Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 8/1/2010 của Liên Bộ: Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét tờ trình số 151/TT-UBND ngày 25/11/2010 của UBND tỉnh Nam Định về việc quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn “Quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định”. (có bảng giá các loại đất kèm theo)

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011.

Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị Quyết. Trong quá trình thực hiện, nếu cần phải điều chỉnh cho phù hợp với chế độ chính sách mới của nhà nước và tình hình thực tiễn thì UBND thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nam Định khoá XVI kỳ họp thứ 15 thông qua./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần Lương Bằng

 

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2011

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 148/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

1- Đất sản xuất nông nghiệp:

1.1- Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm:

                                                                          Các huyện                           TP Nam Định

Giá đất trồng cây hàng năm, NTTS:                      50.000 đồng/m2                   55.000 đồng/m2

Giá đất trồng cây lâu năm:                                   55.000 đồng/m2                   60.000 đồng/m2

1.2- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà nhưng không được xác định là đất ở; Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư; giá đất được quy định như sau:

- Thuộc địa giới các phường của thành phố Nam Định:   100.000 đồng/m2.

- Thuộc địa giới hành chính các xã, thị trấn:                    75.000 đồng/m2.

1.3- Đất làm muối:                                                         45.000 đồng/m2.

1.4- Đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản, Ý Yên:          20.000 đồng/m2.

1.5- Đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản:

a- Đất bãi bồi ngoài đê ven sông:

- Ven các sông Hồng, sông Đào, sông Ninh Cơ, sông Đáy:        30.000 đồng/m2.

- Ven các sông khác:                                                                 25.000 đồng/m2.

b- Đất bãi bồi ven biển:

b.1- Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng:

* Đất bãi ngoài đê trung ương (xác định 1 vị trí):

- Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể:                                 40.000 đồng/m2.

- Bãi nuôi tôm, cua, cá:                                                  30.000 đồng/m2.

b.2- Đối với huyện Hải Hậu:

Đất bãi bồi ven biển xác định chung 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.

2. Giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:

2.1- Bảng giá đất ở tại tỉnh Nam Định được quy định cụ thể như sau:

Có bảng giá đất của thành phố Nam Định và 9 huyện kèm theo.

2.2- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:

- Giá đất tại các khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp đã được đầu tư cơ sở hạ tầng: (có biểu giá kèm theo).

- Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu vực khác được tính bằng 55% mức giá đất ở cùng vị trí tương ứng. Nếu khu vực không có đất ở thì được tính bằng 55% giá đất ở thấp nhất của địa phương và giá đất vị trí sau bằng 50% giá đất vị trí trước, số vị trí đất theo quy định ở trên.

3. Đất tại khu tái định cư:

Vị trí giao đất khu tái định cư có cùng điều kiện hạ tầng kỹ thuật như nơi ở cũ thì giá đất khu tái định cư có thể thấp hơn nhưng không quá 10% (đối với đất ở thành phố, thị trấn); 20% (đối với đất ở nông thôn) và trường hợp các hộ được giao đất ở nơi ở mới có vị trí điều kiện kỹ thuật hạ tầng tốt hơn, khả năng sinh lợi tốt hơn thì giá đất khu tái định cư sẽ cao hơn tương ứng.

4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan và xây dựng công trình sự nghiệp khi xác định giá trị quyền sử dụng đất được tính bằng mức giá đất ở cùng loại tương ứng.

Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp chỉ dùng để xác định giá trị đất giao không thu tiền sử dụng đất (qui định tại điều 33 Luật đất đai 2003).

 

PHỤ LỤC

GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

1- THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

Đơn vị tính:1000 đ

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG

Giá đất năm 2011

1

2

3

4

1

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhân Tông đến Hàng Thao

6000

3000

1500

750

 

Từ Hàng Thao đến ngõ Hai Bà Trưng

18000

9000

4200

2100

 

Từ ngõ Hai Bà Trưng đến Quang Trung

25000

12500

6200

3100

 

Từ Quang Trung đến Trường Chinh

20000

10000

5000

2500

 

Từ Trường Chinh đến Công viên Tức Mặc

12000

6000

3000

1500

2

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng

7000

3500

1800

900

 

Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong

8000

4000

2000

1000

 

Từ Lê Hồng Phong đến Quang Trung

10000

5000

2500

1250

 

Từ Quang Trung đến Trường Chinh

9000

4500

2200

1100

3

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

Từ Phan Đình Phùng đến Ngõ Nhà Thờ

9000

4500

2250

1130

 

Từ Ngõ Nhà Thờ đến Lê Hồng Phong

10000

5000

2500

1250

 

Từ Lê Hồng Phong đến Bà Triệu

14000

7000

3500

1750

4

Đường Bà Triệu

 

 

 

 

 

Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo

16000

8000

3800

1900

 

Từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái

18000

9000

4500

2250

5

Đường Hàng Tiện

 

 

 

 

 

Từ chợ Diên Hồng đến Trần Hưng Đạo

22000

11000

5000

2500

6

Đường Hàng Cấp

 

 

 

 

 

Từ Mạc Thị Bưởi đến chợ Diên Hồng

18000

9000

4500

2250

7

Đường Nguyễn Chánh

 

 

 

 

 

Từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái

18000

9000

4500

2250

8

Đường Phạm Hồng Thái

 

 

 

 

 

Từ Trần Phú đến Trần Quốc Toản

9000

4500

2200

1100

 

Từ Trần Quốc Toản đến Quang Trung

16000

8000

3800

1900

 

Từ Quang Trung đến Trường ĐH-CN

10000

5000

2500

1200

9

Đường Hàng Đồng

 

 

 

 

 

Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ

13000

6500

3250

1625

 

Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo

18000

9000

4500

2250

10

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương

10000

5000

2500

1250

 

Từ Hùng Vương đến Nguyễn Du

12000

6000

2800

1400

 

Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ

17000

8500

4250

2125

 

Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo

20000

10000

5000

2500

11

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

Từ Trần Hưng Đạo đến Ngã 6 Năng Tĩnh

14000

7000

3200

1600

12

Đường Hàn Thuyên

 

 

 

 

 

Từ Trường Chinh đến Trần Nhật Duật

9000

4500

2200

1100

 

Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương

14000

7000

3200

1600

 

Từ Hùng Vương đến Mạc Thị Bưởi

16000

8000

3800

1900

13

Đường Quang Trung

 

 

 

 

 

Từ Mạc Thị Bưởi đến Hoàng Văn Thụ

16000

8000

3800

1900

 

Từ Hoàng Văn Thụ đến Thành Chung

18000

9000

4500

2250

14

Đường Thành Chung

 

 

 

 

 

Từ Quang Trung đến Trường Chinh

16000

8000

3800

1900

15

Đường Mạc Thị Bưởi

 

 

 

 

 

Từ Nguyễn Du đến Trường Chinh

14000

7000

3200

1600

 

Từ Trường Chinh đến Hưng Yên

12000

6000

2800

1400

16

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

 

Từ Thái Bình đến Phù Nghĩa

7000

3500

1800

900

 

Từ Phù Nghĩa đến Nguyễn Đức Thuận

10000

5000

2500

1250

 

Từ Nguyễn Đức Thuận đến Điện Biên

15000

7500

3500

1800

17

Đường Bắc Ninh

 

 

 

 

 

Từ Lê Hồng Phong đến Nguyễn Du

9000

4500

2000

1000

 

Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ

12000

6000

2800

1400

 

Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo

16000

8000

3800

1800

18

Đường Hùng Vương

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhân Tông đến Lê Hồng Phong

7000

3500

1750

900

 

Từ Lê Hồng Phong đến Khán Đài C SVĐ

10000

5000

2500

1200

 

Từ Khán Đài C SVĐ đến Trường Chinh

6000

3000

1500

750

19

Đường Nguyễn Du

 

 

 

 

 

Từ Hùng Vương đến Lê Hồng Phong

14000

7000

3500

1600

20

Đường Trần Đăng Ninh

 

 

 

 

 

Từ Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi

10000

5000

2500

1200

21

Đường Điện Biên

 

 

 

 

 

Từ Trường Chinh đến Giải Phóng

14000

7000

3500

1500

 

Từ Giải Phóng đến Địa phận Cty VT ô tô NĐ

10000

5000

2500

1200

 

Từ hết địa phận Cty VT ô tô đến Cầu ốc

 

 

 

 

 

a- Phía không tiếp giáp đường sắt

6000

3000

1500

750

 

b- Phía tiếp giáp đường sắt

2500

1250

625

300

 

Từ Cầu ốc đến hết địa phận thành phố

 

 

 

 

 

a- Phía không tiếp giáp đường sắt

5000

2500

1250

625

 

b- Phía tiếp giáp đường sắt

1500

750

375

188

22

Đường Hà Huy Tập

 

 

 

 

 

Từ Trần Phú đến Trần Đăng Ninh

7000

3500

1750

900

 

Từ Trần Đăng Ninh đến Thành Chung (BTriệu)

10000

5000

2500

1250

23

Đường Phan Bội Châu

 

 

 

 

 

Từ Tràng Thi đến Ngã 6 Năng Tĩnh

9000

4500

2250

1000

24

Đường Nguyễn Hiền ( Phan Bội Châu cũ )

 

 

 

 

 

Từ Trần Đăng Ninh đến Ngã 6 Năng Tĩnh

7000

3500

1750

875

25

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

 

Từ Bà Triệu đến Trường Chinh

11000

5500

2750

1200

26

Đường Trần Quốc Toản

 

 

 

 

 

Từ Trần Hưng Đạo đến Hoàng Hoa Thám

6000

3000

1500

750

27

Đường Đông Kinh Nghĩa Thục

 

 

 

 

 

Từ Hà Huy Tập đến Trần phú

5000

2500

1250

600

28

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

 

Từ Trần Phú đến Trần Đăng Ninh

7000

3500

1750

900

29

Đường Cột Cờ

 

 

 

 

 

Từ Trần Hưng Đạo đến Bến Thóc

7000

3500

1750

900

30

Đường Ngõ Quang Trung

 

 

 

 

 

Từ Hàng Tiện đến Quang Trung

9000

4500

2250

1000

31

Đường Hoàng Hữu Nam

 

 

 

 

 

Từ Hàng Đồng đến Hoàng Văn Thụ

8000

4000

2000

1000

32

Đường Diên Hồng

 

 

 

 

 

Từ Nguyễn Du đến Quang trung

7000

3500

1750

900

33

Đường Trần Bình Trọng

 

 

 

 

 

Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo

11000

5500

2750

1200

34

Đường Ngõ Văn Nhân

 

 

 

 

 

Từ Hoàng Văn Thụ đến Hai Bà Trưng

6000

3000

1500

750

 

Từ Hai Bà Trưng đến Trần Hưng Đạo

5000

2500

1250

600

35

Đường Ngõ Nhà Thờ

 

 

 

 

 

Từ Hoàng Văn Thụ đến Hai Bà Trưng

6000

3000

1500

750

 

Từ Hai Bà Trưng đến Trần Hưng Đạo

11000

5500

2750

1200

36

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhân Tông đến Hàng Thao

6000

3000

1500

750

 

Từ Hàng Thao đến Trần Phú

6000

3000

1500

750

37

Đường Hàng Thao

 

 

 

 

 

Từ Hai Bà Trưng đến Tô Hiệu

9000

4500

2250

1000

 

Từ Tô Hiệu đến Đinh Bộ Lĩnh

7000

3500

1750

900

38

Đường Ngô Quyền

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhân Tông đến Máy Tơ

7000

3500

1750

900

39

Đường Phan Đình Phùng

 

 

 

 

 

Từ Nguyễn Trãi đến Hai Bà Trưng

7000

3500

1750

900

40

Đường Hoàng Ngân

 

 

 

 

 

Từ Nguyễn Trãi đến Bến Ngự

7000

3500

1750

900

 

Từ Bến Ngự đến Hoàng Văn Thụ

7000

3500

1750

900

41

Đường Bến Ngự

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng

7000

3500

1750

900

 

Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong

7000

3500

1750

900

42

Đường Hồ Tùng Mậu

 

 

 

 

 

Từ Bến Ngự đến Hoàng Văn Thụ

6000

3000

1500

750

43

Đường Máy Tơ

 

 

 

 

 

Từ Trần Hưng Đạo đến Tô Hiệu

9000

4500

2250

1000

 

Từ Tô Hiệu đến Công ty Dệt Nam Định

6000

3000

1500

750

44

Đường Cửa Trường

 

 

 

 

 

Từ Bến Thóc đến Tô Hiệu

8000

4000

2000

900

45

Phố Bến Thóc

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhân Tông đến Trần Phú

8000

4000

2000

1000

46

Đường Nguyễn Văn Tố

 

 

 

 

 

Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong

7000

3500

1750

900

47

Đường Hàng Cau

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng

9000

4500

2250

1125

48

Đường Máy Chai

 

 

 

 

 

Từ Trần Hưng Đạo đến Bến Thóc

6000

3000

1500

750

49

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

 

 

 

 

Từ Hoàng Văn Thụ đến Hàng Cau

4000

2000

1000

500

50

Đường Tống Văn Trân

 

 

 

 

 

Từ Máy Chai đến Máy Tơ

6000

3000

1500

750

51

Đường Huỳnh Thúc Kháng

 

 

 

 

 

Từ Máy Chai đến Hàng Thao

6000

3000

1500

750

52

Đường Phan Đình Giót

 

 

 

 

 

Từ Hoàng Diệu đến Đường Văn Cao

7000

3500

1750

800

53

Đường Nguyên Hồng

 

 

 

 

 

Từ Hoàng Diệu đến đường Phan Đình Giót

7000

3500

1750

800

54

Đường Hoàng Diệu

 

 

 

 

 

Từ Nguyễn Văn Trỗi Đến Trần Phú

7000

3500

1750

800

55

Đường Văn Cao

 

 

 

 

 

Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến CT DK Thăng Lợi

9000

4500

2250

1000

 

Từ CT DK Thăng Lợi đến đường Song Hào

 

 

 

 

 

a- Phía Nam Đường sắt

7000

3500

1750

900

 

b- Phía Bắc Đường sắt

6000

3000

1500

700

 

Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia

 

 

 

 

 

Không tiếp giáp đường sắt

5000

2500

1250

600

 

Tiếp giáp đường sắt

2500

1250

625

300

 

Từ Cầu Gia đến cầu vượt Lộc An

 

 

 

 

 

Không tiếp giáp đường sắt

4000

2000

1000

550

 

Tiếp giáp đường sắt

1500

750

380

230

56

Đường Nguyễn Văn Trỗi

 

 

 

 

 

Từ Đinh Bộ Lĩnh đến Trần Bích San

7000

3500

1750

900

 

Từ Trần Bích San đến Trần Nhân Tông

7000

3500

1750

900

57

Đường Trần Bích San

 

 

 

 

 

Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Nguyễn Bính

7000

3500

1750

900

58

Đường Nguyễn Bính

 

 

 

 

 

Từ Đ.Âu Cơ đến Đ.Song Hào

2500

1250

625

300

 

Từ Đ. Song Hào đến Văn Cao

2500

1250

625

300

59

Đường Trần Quang Khải

 

 

 

 

 

Từ Bến Thóc đến Nguyễn Văn Trỗi

4000

2000

1000

500

 

Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Văn Cao

5000

2500

1250

600

60

Đường Đinh Bộ Lĩnh

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhân Tông đến Nguyễn Văn Trỗi

2500

1250

625

300

61

Đường Hàng Sắt

 

 

 

 

 

Từ Hàng Đồng đến Lê Hồng Phong

10000

5000

2500

1200

62

Đường Minh Khai

 

 

 

 

 

Từ Hùng Vương đến Mạc Thị Bưởi

7000

3500

1750

875

 

Từ Mạc Thị Bưởi đến Hàng Đồng

9000

4500

2250

1000

63

Đường Vỵ xuyên

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương

7000

3500

1750

900

64

Đường Trần Nhân Tông

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhật Duật đến Nguyễn Văn Trỗi

7000

3500

1750

900

65

Đường Song Hào

 

 

 

 

 

Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Văn Cao

9000

4500

2250

1000

66

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhân Tông đến Lê Hồng Phong

7000

3500

1750

900

67

Đường Bạch Đằng

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhân Tông đến Nguyễn Trãi

5000

2500

1250

600

68

Đường Hưng Yên

 

 

 

 

 

Từ Mạc Thị Bưởi đến Trường Chinh

7000

3500

1750

900

69

Đường Vị Hoàng

 

 

 

 

 

Từ Nguyễn Du đến Trường Chinh

7000

3500

1750

900

70

Đường Trần Thái Tông

 

 

 

 

 

Từ Hưng Yên đến Cầu Sắt

6000

3000

1500

700

 

Từ Cầu Sắt đến QL10 mới

5000

2500

1250

625

 

Từ QL10 mới đến ngã ba đền Trần

4000

2000

1000

500

71

Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ)

 

 

 

 

 

Từ Điện Biên đến Phi trường điện

5000

2500

1250

600

 

Từ Phi trường điện đến Ga

2500

1250

625

300

72

Đường Kênh

 

 

 

 

 

Từ Điện Biên đến Đình Bái

4000

2000

1000

500

 

Từ Đình Bái đến đường Tức Mạc

2500

1250

625

300

73

Đường Giải Phóng

 

 

 

 

 

Từ Văn Cao đến Trần Huy Liệu

8000

4000

2000

1000

 

Từ Trần Huy Liệu đến Điện Biên

9000

4500

2250

1000

 

Từ Điện Biên đến Đông A

9000

4500

2250

1000

74

Đường Tràng Thi

 

 

 

 

 

Từ Phan Bội Châu đến Trần Huy Liệu

5000

2500

1250

600

75

Đường Trần Huy Liệu (Vụ Bản cũ)

 

 

 

 

 

Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến Giải Phóng

9000

4500

2250

1000

 

Từ Giải Phóng đến ngã ba Mỹ Trọng

6000

3000

1500

750

 

Ngã ba Mỹ Trọng - Quốc lộ 10 mới

5000

2500

1250

600

 

Từ Quốc lộ 10 mới đến cầu An Duyên

2500

1250

625

300

76

Đường Phạm Ngũ Lão (N5)

 

 

 

 

 

Từ Giải Phóng đến Quốc lộ 10 mới

8000

4000

2000

1000

77

Đường Bùi xuân Mẫn

 

 

 

 

 

Từ Đ.Phạm Ngũ Lão đến Đ.Dầu khí

4000

2000

1000

600

78

Đường Nguyễn Hới

 

 

 

 

 

Từ Đ.Phạm Ngũ Lão đến Đ.Dầu khí

4000

2000

1000

500

79

Đường Khuất Duy Tiến

 

 

 

 

 

Từ Đ.Phạm Ngũ Lão đến Đ.Dầu khí

4000

2000

1000

500

80

Đường Trần Văn Lan

 

 

 

 

 

Từ Bùi xuân Mẫn đến Đ.Khuất Duy Tiến

4000

2000

1000

500

81

Đường Trần Quang Tặng

 

 

 

 

 

Từ Đ.GiảI Phóng đến Đ.Khuất Duy Tiến

4000

2000

1000

500

82

Đường Nguyễn Phúc

 

 

 

 

 

Từ Bùi xuân Mẫn đến Khuất Duy Tiến

4000

2000

1000

500

83

Đường Trần Văn Ơn

 

 

 

 

 

Từ Bùi xuân Mẫn đến Đ.Khuất Duy Tiến

4000

2000

1000

500

84

Đường Phù Nghĩa

 

 

 

 

 

Từ Hàn Thuyên đến cầu Lộc Hạ

7000

3500

1750

900

 

Từ Lộc Hạ đến QL10 mới

6000

3000

1500

750

 

Từ QL10 mới đến Đệ Tứ

4000

2000

1000

500

85

Đường Thái Bình

 

 

 

 

 

Hàn Thuyên đến đường Thanh Bình

6000

3000

1500

750

 

Từ đường Thanh Bình đến bệnh viện TP(Agape)

5000

2500

1250

600

 

Từ bệnh viên Tphố đến quán Chuột

4000

2000

1000

500

86

Đường Thanh Bình

 

 

 

 

 

Từ Thái Bình đến Trạm dầu lửa

2500

1250

625

300

 

Từ trạm dầu lửa đến Kênh T 311

1500

750

400

230

87

Đg. Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ)

 

 

 

 

 

Từ Hàn Thuyên đến Phù Long

7000

3500

1750

900

 

Từ Phù Long đến Trần Nhân Tông

6000

3000

1500

750

88

Đường Trần Tế xương

 

 

 

 

 

Từ Nguyễn Trãi đến Nguyễn Du

7000

3500

1750

900

89

Đường Phù Long

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhật Duật đến Cù Chính Lan

5000

2500

1250

600

 

Cù Chính Lan đến đê sông Đào

4000

2000

1000

500

90

Đường Cù Chính Lan

 

 

 

 

 

Từ đê sông Đào đến C.ty Cấp nước

1500

750

400

230

 

Từ hết C.ty Cấp nước đến Phù Long

2500

1250

625

300

 

Từ Phù Long đến Hàn Thuyên

4000

2000

1000

500

91

Đường 19/5 Phường Trần Tế xương

 

 

 

 

 

Từ đường Thái Bình đến trường Tô Hiệu

2500

1250

625

300

 

Từ trường Tô Hiệu đến trường mầm non số 4

2500

1250

625

300

 

Từ trường mầm non số 4 đến ngõ 208 đường Thái Bình

1500

750

375

230

92

Đường Năng Tĩnh

 

 

 

 

 

Từ Đ.Hoàng Diệu đến ngã 6 Năng Tĩnh

7000

3500

1750

900

93

Đường Đặng xuân Thiều

 

 

 

 

 

Từ Hàn Thuyên đến Trường Chinh

7000

3500

1750

900

94

Đường Trần Thánh Tông

 

 

 

 

 

Từ Phù Nghĩa đến Mạc Thị Bưởi (Đoạn từ trường Phùng Chí Kiên đến Lương Thế Vinh)

5000

2500

1250

700

95

Đường Nguyễn Đức Thuận

 

 

 

 

 

Từ Trường Chinh đến kênh T3-11

8000

4000

2000

1000

96

Đường Đặng xuân Bảng (Đường 21 cũ)

 

 

 

 

 

Từ Đò Quan Đến Cống Trắng

6000

3000

1500

700

 

Từ Cống Trắng đến Km số 3

5000

2500

1250

625

 

Từ Km số 3 đến đầu cầu Vô Hoạn

4000

2000

1000

500

 

Từ cầu Vô Hoạn - Cầu Nam Vân

4000

2000

1000

500

 

Từ Cầu Nam Vân đến hết xóm 8 xã Nam Vân

2500

1250

625

300

97

Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ)

 

 

 

 

 

Từ Đặng Xuân Bảng đến Nguyễn Cơ Thạch

5000

2500

1250

550

 

Từ Nguyễn Cơ Thạch đến sông B

4000

2000

1000

500

 

Từ sông B đến hết nhà ông Hoà (SN: 576)

2500

1250

625

300

 

Từ nhà ông Hoà đến hết đp Nam Vân

2500

1250

625

300

98

Đường Đò Quan

 

 

 

 

 

Từ Đặng Xuân Bảng đến Vũ Hữu Lợi

4000

2000

1000

500

 

Từ Vũ Hữu Lợi đến đê sông Đào (Đường Lạc Long Quân)

2500

1250

625

300

 

Từ đê sông Đào(Đường Lạc Long Quân) đến Bến Phà cũ (ô Thuấn)

1500

750

375

300

99

Đường Đông A (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Kênh đến QL10 mới

10000

5000

2500

1300

100

Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Ngã ba Yết Kiêu đến Trần Anh Tông

5000

2500

1250

600

101

Đ. Trần khánh Dư (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Đông A đến Đ.Trần Anh Tông

5000

2500

1250

600

102

Đ.Trương Hán Siêu (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Giải Phóng đến Đ.Phùng Chí Kiên

5000

2500

1250

600

103

Đ. Nguyễn Công Trứ (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ TTTDTT đến Đ.Điện Biên

7000

3500

1750

900

104

Đ. Trần Đại Nghĩa (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Kênh đến Đ.Trần Anh Tông

5000

2500

1250

600

105

Đ. Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Chu Văn An đến Đ.Trần Anh Tông

5000

2500

1250

600

106

Đ. Chu Văn An (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ TT TDTT đến Đ.Điện Biên

6000

3000

1500

700

107

Đ. Lê Văn Hưu (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Đ. Điện Biên đến Đ.Trần Khánh Dư

5000

2500

1250

600

108

Đ.Phùng Chí Kiên (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Đông A đến Khu dân cư Tân An

5000

2500

1250

600

109

Đ. Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Trương Hán Siêu đến KDC Tân An

5000

2500

1250

600

110

Đ. Yết Kiêu (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Đông A đến Trần Anh Tông

6000

3000

1500

700

111

Đ. Trần Anh Tông (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ TT TDTT đến Điện Biên

5000

2500

1250

550

112

Đ. Nguyễn Văn Hoan (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Trần Anh Tông đến Đ.Chu Văn An

5000

2500

1250

600

113

Đ. Trần Nguyên Đán (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Trần Anh Tông đến Đ.Lê Văn Hưu

5000

2500

1250

600

114

Đ. Đặng Văn Ngữ (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Trần Anh Tông đến Nguyễn Công Trứ

5000

2500

1250

600

115

Đ. Đào Sư Tích(KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Trần Anh Tông đến Nguyễn Viết xuân

5000

2500

1250

550

116

Đường Phan Chu Trinh

 

 

 

 

 

Từ Bến Ngự đến Hàng Cau

4000

2000

1000

500

117

Đường Đặng Việt Châu

 

 

 

 

 

Từ Đ.Điện Biên đến hồ An Trạch

4000

2000

1000

500

118

Đ. Trần Thừa (Đ. trước cửa Đền Trần)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Trần Thái Tông đến Đ.Cầu Bùi

2500

1250

625

300

119

Đ. Trần Thủ Độ

 

 

 

 

 

Từ QL 10 đến Đ. Trần Thừa

2500

1250

625

300

120

Đường Tức Mạc

 

 

 

 

 

Từ UBND Lộc Vượng đến Quốc Lộ 10

4000

2000

1000

500

121

Đ. Phạm Văn Nghị (KĐT Hoà Vượng)

 

 

 

 

 

Từ Trần Khánh Dư đến Nguyễn Viết xuân

5000

2500

1250

550

122

Đ. Lê Quý Đôn (Khu Đông Mạc)

 

 

 

 

 

Từ mương phía Đông Đ.Nguyễn Đức Thuận đến ruộng phía Tây Đ.Nguyễn Đức Thuận

5000

2500

1250

600

123

Đ. Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc)

 

 

 

 

 

Từ mương phía Đông Đ.Nguyễn Đức Thuận đến Đ.Nguyễn Đức Thuận

5000

2500

1250

600

124

Đ. Nguyễn Thi (Khu Đông Mạc)

 

 

 

 

 

Từ Nam mương T3-11 đến Đ.Lê Quý Đôn

5000

2500

1250

600

125

Đ. Bế Văn Đàn (Khu Đông Mạc)

 

 

 

 

 

Từ May Sông Hồng đến Đ.Lê Quý Đôn

5000

2500

1250

550

126

Đ. Ng.Trung Ngạn (Khu Đông Mạc)

 

 

 

 

 

Phía Nam Đ.Mạc Đĩnh Chi

5000

2500

1250

600

127

Đ. Đỗ Huy Liêu (Khu Đông Mạc)

 

 

 

 

 

Phía Bắc Đ.Mạc Đĩnh Chi

5000

2500

1250

600

128

Đ. Lê Hữu Trác (Khu Đông Mạc)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Bế Văn Đàn đến Sở Y Tế

5000

2500

1250

600

129

Đ. Vũ Văn Hiếu (Khu Đông Mạc)

 

 

 

 

 

Từ tường rào sau CT May Sông Hồng đến Nguyễn Đức Thuận

5000

2500

1250

600

130

Đ. Chế Lan Viên (Khu Đông Mạc)

 

 

 

 

 

Từ Bế Văn Đàn đến Công An TP

5000

2500

1250

600

131

Đ. Lương Đình Của (Khu Đông Mạc)

 

 

 

 

 

Từ Lê Quý Đôn đến CT may Sông Hồng

5000

2500

1250

600

132

Đ. Đào Duy Từ (Khu Đông Mạc)

 

 

 

 

 

Từ Lê Quý Đôn đến Đ.Trần Thái Tông

5000

2500

1250

600

133

Đ. Vũ Trọng Phụng (TK Thống Nhất )

 

 

 

 

 

Từ mương cầu Sắt đến QL10

2500

1250

625

300

134

Đ. Bùi Huy Đáp - Phường Hạ Long

 

 

 

 

 

Từ Đ.Phù Nghĩa đến hết đp.chợ Hạ Long

4000

2000

1000

550

135

Đ. Vũ Ngọc Phan - Dãy A-Ô 20 P. Hạ Long

 

 

 

 

 

Từ Đ.Phù Nghĩa đến hết dãy

4000

 

 

 

136

Đ. Lê Ngọc Hân -Dãy B - Ô 20 P. Hạ Long

 

 

 

 

 

Từ Đ.Phù Nghĩa đến hết dãy

4000

 

 

 

137

Đ. Đinh Thị Vân -Dãy C - Ô 20 P. Hạ Long

 

 

 

 

 

Từ Đ.Phù Nghĩa đến hết dãy

4000

 

 

 

138

Đ. Lương Văn Can - Sau trường CĐSP Phường Hạ Long

 

 

 

 

 

Từ Đ.Phù Nghĩa đến TT Thực phẩm

5000

 

 

 

139

Đ. Lưu Hữu Phước -Đ.Phù Nghĩa B – Cũ Phường Hạ Long

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Đ.Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình

5000

 

 

 

140

Đ. Chu Văn - Phường Hạ Long

 

 

 

 

 

Từ Đ.Phù Nghĩa đến Đ.Thanh Bình

5000

2500

1250

550

141

Đ. Nam Cao -dọc Mương T3-11 P. Hạ Long

 

 

 

 

 

Từ cầu Lộc Hạ hết địa phận thành phố

2500

1250

625

300

142

Đ. Ngô Tất Tố -dọc mương T3-11 P. Lộc Hạ

 

 

 

 

 

Từ Tr. TCPTTH hết địa phận p. Lộc Hạ

1500

750

400

230

143

Đ. Đông Mạc - Phường Lộc Hạ

 

 

 

 

 

Từ cầu Đông Mạc đến Đ.Phù Nghĩa

2500

1250

625

300

144

Đ. Đinh Công Tráng (Đ.chùa Đông Mạc)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Đông Mạc - Đ.Phù Nghĩa

2500

1250

625

300

145

Đ. Tuệ Tĩnh - Phường Lộc Hạ

 

 

 

 

 

Từ Đ.Phù Nghĩa đến BV Đông Y

2500

1250

625

300

146

Đ. Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Hạ

 

 

 

 

 

Từ Đ.Phù Nghĩa đến bệnh viện Lao

2500

1250

625

300

147

Đ. Bùi Bằng Đoàn (Đ.Thôn.Phù Nghĩa cũ)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Phù Nghĩa đến KĐT Thống Nhất

2500

1250

625

300

148

Đ. Đệ Tứ (Đ.thôn Đệ Tứ cũ)

 

 

 

 

 

Từ Đ. Phù Nghĩa đến KĐT Mỹ Trung

2500

1250

625

300

149

Đ. Nguyễn Tuân - Phường Lộc Hạ

 

 

 

 

 

Từ Đ.Thái Bình đến KĐT Th.Nhất

2500

1250

625

300

150

Đ. Ngô Thị Nhậm - Phường Lộc Hạ

 

 

 

 

 

Từ Đ.TháI Bình đến mương T3-11

2500

1250

625

300

151

Đ. Âu Cơ (Đê bắc S.Đào)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Trần Nhân Tông đến cống Kênh Gia

1500

750

400

230

 

Từ cống Kênh Gia đến giáp địa phận Tân Thành - Vụ Bản

800

400

200

 

152

Đ. Lạc Long Quân (Đê nam S.Đào)

 

 

 

 

 

Từ địa phận phường Cửa Nam(Tổ 12 giáp Nam Vân) đến điểm canh đê tổ 3 phường Cửa Nam

800

400

 

 

 

Từ điểm canh đê tổ 3 phường Cửa Nam đến Cầu Đò Quan

800

400

 

 

 

Từ Cầu Đò Quan đến cống Ngô Xá xã Nam Phong

800

400

 

 

 

Từ cống Ngô xá đến hết địa phận xã Nam Phong

800

400

 

 

153

Đ. Nguyễn Cơ Thạch

 

 

 

 

 

Từ đường Lạc Long Quân đến đường Vũ H Lợi

2500

1250

625

300

154

Đ. Nguyễn Thế Rục (K.Trầm Cá-LộcAn)

 

 

 

 

 

Từ Trần Huy Liệu - Văn Cao

6000

 

 

 

155

Đ. Lê Anh Xuân (K.Trầm Cá-LộcAn)

 

 

 

 

 

Từ mương nước đến CT Tổng hợp

5000

 

 

 

156

Đ. Nguyễn An Ninh (K.Trầm Cá-LộcAn)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Trần Huy Liệu đến CT Tông hợp

5000

 

 

 

157

Đ. Nguyễn Thái Học (K.Trầm Cá-LộcAn)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Trần Huy Liệu đến CT Tông hợp

5000

 

 

 

158

Đ.Nguyễn Huy Tưởng (K.Trầm Cá-LộcAn)

 

 

 

 

 

Từ mương nước - KDC cũ

5000

 

 

 

159

Đ. Nguyễn Thượng Hiền - xã Lộc An

 

 

 

 

 

Từ mương nước - KDC cũ

5000

 

 

 

160

Đ.Nguyễn Tri Phương (dọc mương nước khu Trầm Cá)

 

 

 

 

 

Từ Dân cư cũ đến hết đường

5000

 

 

 

161

Đ. Trần Khát Chân (K.Trầm Cá-LộcAn)

 

 

 

 

 

Từ mương tiêu nước-KDC cũ

5000

 

 

 

162

Đ. Đào Hồng Cẩm (K.Trầm Cá-LộcAn)

 

 

 

 

 

Từ đường D5 đến D7

5000

 

 

 

163

Đ. Trần Quý Cáp (K.Trầm Cá-LộcAn)

 

 

 

 

 

Từ đường D2 đến D4

5000

 

 

 

164

Đ. Xuân Diệu (K.Trầm Cá-LộcAn)

 

 

 

 

 

Từ đường D5 đến D7

5000

 

 

 

165

Đ. Trịnh Hoài Đức (K.Trầm Cá-LộcAn

 

 

 

 

 

Từ đường D4 đến D7

5000

 

 

 

166

Đ. Phùng Hưng (K.Trầm Cá-LộcAn

 

 

 

 

 

Từ đường D4 đến D7

5000

 

 

 

167

Đ. Phùng Khắc Khoan (Đ. Dầu khí cũ)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Giải Phóng đến chùa Phúc Trọng

4000

2000

1000

500

168

Đ. Nguyễn Khuyến (Đ. Giống cây trồng-Đ. Thôn Tư Văn cũ)

 

 

 

 

 

Từ Ga Nam Định đến Khu CN

4000

2000

1000

500

169

Đ. Nguyễn Cao Luyện (Ngõ số 2cũ -Phường Trường Thi)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Giải Phóng đến TT Đ.Sắt Hà Ninh

4000

2000

1000

500

176

Tô Hiến Thành (Đvào trg.Nguyễn Trãi cũ)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Giải Phóng đến trường Nguyễn Trãi

4000

2000

1000

500

171

Đ.Nguyễn Văn Cừ (K.Đông Quýt-Lộc An)

 

 

 

 

 

Từ Trần Nhân Tông đến Mương Kênh Gia

7000

 

 

 

172

Đ.Tô Ngọc Vân (K.Đông Quýt-Lộc An)

 

 

 

 

 

Từ Đ.N8 đến N2

5000

 

 

 

173

Đ. Đặng Thái Mai (K.Đông Quýt-Lộc An)

 

 

 

 

 

Từ Đ.N8 đến N2

5000

 

 

 

174

Đ.Phan Huy Chú (K.Đông Quýt-Lộc An)

 

 

 

 

 

Từ Đ.N8 đến N2

5000

 

 

 

175

Đ.Tạ Quang Bửu (K.Đông Quýt-Lộc An)

 

 

 

 

 

Từ Đ.D9 đến Đ.Văn Cao

5000

 

 

 

176

Đ. Bùi Thị Xuân (K.Đông Quýt-Lộc An)

 

 

 

 

 

Từ Đ.D9 đến Đ. Văn Cao

5000

 

 

 

177

Đ.Tôn Thất Tùng (K.Đông Quýt-Lộc An)

 

 

 

 

 

Từ Đ.Nguyễn Bính đến Đ Văn Cao

5000

 

 

 

178

Quốc lộ 10 mới

 

 

 

 

 

Từ CT Đại Lâm gần C.TĐệ đến đảoGT L.An

2500

1250

625

300

 

Từ đảo GT cầu vượt Lộc An Đến hết địa phận xã Lộc An

 

 

 

 

 

a-Phía giáp đường sắt

1500

750

400

230

 

b-Phía không giáp đường sắt

2500

1250

625

300

179

Đ. Nguyễn Ngọc Đồng (Thôn Tức Mạc phường Lộc Vượng) P Lộc Vượng

 

1250

625

300

180

Phường Lộc Vượng

 

 

 

 

 

Đoạn Trại Gà từ đường T T Tông đến Cầu ông Lơ

4000

2000

1000

500

181

Phường Trần Tế xương

 

 

 

 

 

Ngoài đê

1500

750

400

230

182

xã Nam Phong

 

 

 

 

 

KV1: Khu vực trung tâm xã.

1500

750

400

230

 

KV2: Khu TT Cai nghiện, chân đề Phù Long

800

400

200

 

 

KV3: Ngô xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi 1, 2

800

400

200

 

183

Đường Trần Tung (cũ N1) Khu Sau La - P.Cửa Bắc

 

 

 

 

 

Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 11m

4000

 

 

 

184

Đường Phạm Tuấn Tài (cũ N3) - Khu Sau La - P Cửa Bắc

 

 

 

 

 

Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m

5000

 

 

 

185

Đường Đặng Trần Côn (Cũ N5) - Khu Sau La - P Cửa Bắc

 

 

 

 

 

Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m

6000

 

 

 

186

Đường Trần Kỳ (Cũ D1) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc

 

 

 

 

 

Từ khu dân cư Trường Thương nghiệp đên đường N5 - 9m

4000

 

 

 

187

Đường Đoàn Nhữ Hài (Cũ D2) . Khu Sau La - Phường Cửa Bắc

 

 

 

 

 

Từ đường N2 đến Đường N5 - 11m

5000

 

 

 

188

Đường Đặng Xuân Viện (Cũ D4) . Khu Sau La Phường Cửa Bắc

 

 

 

 

 

Từ đường N1 đến Bãi Gửi xe Tân Quang Hội người mù - 11m

4000

 

 

 

189

Đường Nguyễn Văn Huyên (Cũ D6). Khu Sau La - Phường Cửa Bắc

 

 

 

 

 

Từ đường N1 đến Đường N5 - 11m

4000

 

 

 

190

Đường Đặng Vũ Hỷ (Cũ D7) . Khu Sau La Phường Cửa Bắc

 

 

 

 

 

Từ đường N1 đếnkhu dân cư ngõ 71 đường Kênh - 8m

4000

 

 

 

191

Đường Vũ Đình Tụng (D4 phía Nam N5). Khu Phạm Ngũ Lão Mỹ Xá

 

 

 

 

 

Từ khu dân cư Giải Phóng D7 đến mương Kênh Gia - 13m

4000

 

 

 

192

Đường Trần Hữu Tước (Cũ N3 phía Nam N4) . Khu Phạm Ngũ Lão Mỹ Xá

 

 

 

 

 

Từ khu dân cư Đường Gphóng D7 đến mương Kênh Gia

4000

 

 

 

193

Đường Trần Văn Bảo(Cũ N2 phía Nam N3) . Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá

 

 

 

 

 

Từ đường D7 đến khu Kênh Gia

4000

 

 

 

194

Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1 giáp mương Kênh Gia)Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá

 

 

 

 

 

Từ đường PNLão đến dân cư Mỹ Xá - 15m

5000

 

 

 

195

Đường Trần Tuấn Khải (D2 phía Đông đường D1) Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá

 

 

 

 

Từ đường PNLão đến đường N2 - 18.5m

5000

 

 

 

196

Đường Trần Văn Chử (D3 phía Đông D2) . Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá

 

 

 

 

 

Từ đường PNLão đến dân cư Mỹ Xá - 13m

4000

 

 

 

197

Đường Đào Văn Tiến (D4 phía Đông D3) . Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá

 

 

 

 

 

Từ đường N4 đến đường N2 - 13m

5000

 

 

 

198

Đường Ngô Gia Khảm (D6 phía Đông D4) . Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá

 

 

 

 

 

Từ đường PNLão đến đường N1 - 20.5m

5000

 

 

 

199

Đường Lê Văn Phúc (D7 phía Đông D6) . Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá

 

 

 

 

 

Từ đường N3 đến đường N1

4000

 

 

 

200

Đường Đào Tấn (N1 Khu tái định cư đường TNTông) P. Trần Quang Khải

 

 

 

 

 

Từ khu dân cư Ng Bính đến mương KGia - 13m

4000

 

 

 

201

Đường Lương Ngọc Quyến (N2 Khu tái định cư đường Trần Nhân Tông ) P Trần Quang Khải

 

 

 

 

Từ đường Ng Bính đến mương Kênh Gia 15m

5000

 

 

 

202

Đường Bùi Xuân Phái (N3 Khu tái định cư đường Trần Nhân Tông) P Trần Quang Khải

 

 

 

 

Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m

4000

 

 

 

203

Đường Đỗ Huy Rừa (N4 Khu tái định cư đường Trần Nhân Tông) P Trần Quang Khải

 

 

 

 

 

Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m

4000

 

 

 

204

Đường Lưu Trọng Lư (D1 Khu tái định cư đường Trần Nhân Tông) P Trần Quang Khải

 

 

 

 

 

Từ đường Trần Nh Tông đến đường D4 - 13m

4000

 

 

 

 

Từ Trần Đăng Ninh đến quầy thu tiền điện phương Trần Đăng Ninh

4000

 

 

 

205

Đ. Trần Tự Khánh (Cầu Bùi Quốc lộ 10) P LVượng

 

 

 

 

 

Từ Cầu Bùi đến Quốc lộ 10

2500

1250

625

300

206

Đ. Bái (Thôn Bái qua Thượng Lỗi ra đường Trần Thái Tông) P Lộc Vượng

 

 

 

 

 

Từ đương Trần Thái Tông đến đường Kênh

2500

1250

625

300

207

Đường Lê Hồng Sơn (Khu TTCAtỉnh) Phường Cửa Bắc

 

 

 

 

 

Từ Trần Đăng Ninh đến Lương Thế Vinh - 4m

2500

1250

625

300

208

Đường Đoàn Trần Nghiệp (Cạnh chợ 5 tầng) Phường Trần Đăng Ninh

 

 

 

 

 

Từ Trần Đăng Ninh đến quầy thu tiền điện phương Trần Đăng Ninh

2500

1250

625

300

209

Đường Cao Bá Quát(Cũđường D1 khu vực đường Dầu khí Phùng Khắc Khoan) xã Mỹ Xá

 

 

 

 

 

Từ mương tiêu nước đến đường P K Khoan

4000

 

 

 

210

Đường Lương Xá(Đường vào nhà máy rác) xã Lộc Hòa

 

 

 

 

 

Từ QL 21 đến Nhà máy rác - 8m

2500

1250

625

300

211

xã Nam Vân

 

 

 

 

 

KV1: xóm 2 (không tính các hộ bên kia sông Lèo, xóm 3 thôn Vân Trung,Thôn Vân Lợi)

1500

750

400

230

 

KV2: Thôn Địch lễ A, Địch Lễ B

800

400

200

 

 

KV3: Thôn xóm còn lại

800

400

200

 

212

xã Mỹ xá

 

 

 

 

 

KV1: Các trục đường chính thôn Mai xá

1500

750

400

230

 

KV2: Trong khu dân cư Mai xá và xóm 4 Mỹ trọng

800

400

200

 

213

xã Lộc An

 

 

 

 

 

KV2: Thôn Lộng Đồng, Gia Hoà, xóm Thị Kiều, xóm Trại

1500

750

400

230

 

KV3: Thôn Vụ Bản, Dcư sau vị trí 2-Đ.10, xóm Đồng,thôn Lộng Đồng

800

400

200

 

214

xã Lộc Hoà

 

 

 

 

 

KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân An

1500

750

400

230

 

KV2: xóm 2,3,4,5 thôn Phú ốc

800

400

200

 

 

KV3: xóm 4,5 thôn Lương xá

800

400

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2- HUYỆN MỸ LỘC

Đơn vị tính: 1000 đ

TT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG

Giá đất năm 2011

Vị trí

1

2

3

4

1

THỊ TRẤN MỸ LỘC

 

 

 

 

 

Quốc lộ 21A

 

 

 

 

 

Từ cầu Đặng đến hết cầu Giáng

3500

1750

875

437

 

Từ cầu Giáng đến cổng UBND huyện

3200

1600

800

400

 

Tuừ cổng UBND huyện đến UBND xã Mỹ Thịnh

3000

1500

7500

400

 

Đường phía Nam Đường Sắt

1600

800

400

200

 

Đường nội thị

 

 

 

 

 

Từ đường 21A Cầu Giáng đến trạm bơm HTX Bắc Hưng

1500

750

375

250

 

Từ trạm bơm HTX Bắc Hưng đến Cầu Đen

1200

600

300

200

 

Từ đường 21A đến tổ dân phố Hào Hưng

1000

500

250

150

 

Từ đường 21A đến nhà thờ Tuộc

800

400

200

150

 

Từ đường 21A đến hội người mù

1200

600

300

150

 

Từ hội người mù đến tổ dân phố Trung Quyên

800

400

200

 

 

Từ Cầu Lê đến Nhà văn hóa Nam Lê

800

400

200

 

 

Từ Cầu Lê đến Nhà văn hóa Nam Lê máng KNA

600

300

150

 

 

Từ Cầu Lê đến HTX Bắc Thịnh

800

400

200

 

 

Từ Cầu Đặng đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA

600

400

200

 

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

 

 

 

Khu vực 2

400

200

 

 

2

XÃ MỸ HƯNG

 

 

 

 

 

Đường 21 A

 

 

 

 

 

Từ km số 4 đến hết Ngân hàng Nông Nghiệp

4000

2000

1000

 

 

Từ giáp Ngân hàng NN đến hết cầu Đặng

3500

2000

1000

 

 

Đường Nam Đường Sắt

 

 

 

 

 

Từ TP Nam Định đến hết cầu Đặng

1200

600

300

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ đường 21 A đến hết trụ sở UBND xã Mỹ Hưng.

1600

800

400

 

 

Từ ngã ba ông Phê đến cầu Dừa (ông Chiều)

600

300

150

 

 

Từ nhà ông Phê đến ao cầu Vồng

600

300

150

 

 

Từ cầu ông Thưởng đến cầu xóm 1

500

250

150

 

 

Từ ngã ba chợ Hôm đến cầu Đặng xóm 3

500

250

150

 

 

Từ cầu Chéo sông T3 đến hết nhà ông Tuất (khu cầu Kiều)

1000

500

250

 

 

Từ đường 21 đến nhà ông Len

800

400

200

 

 

Từ nhà bà Sâụ đến nhà ông Thưởng

800

400

200

 

 

Các khu vực còn lại (đường thôn)

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

200

150

 

 

Khu vực 2

300

150

 

 

3

XÃ MỸ THỊNH

 

 

 

 

 

Đường 21A

 

 

 

 

 

Từ UBND xã Mỹ Thịnh đến Cầu Mái (bắc đường 21A)

2000

700

400

 

 

Nam đường 21A ( Nam đường sắt)

800

400

200

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Đường 21A đi Mỹ Thuận

800

400

200

 

 

Đường 21A đi Bói Trung

800

400

200

 

 

Đường 21A đến đầu cầu xóm Bến (HTX Bắc Thịnh)

700

400

250

 

 

Đường từ xóm Bến (HTX Bắc Thịnh) đến đê ất Hợi

400

200

150

 

 

Khu chợ huyện Mỹ Thịnh

800

400

200

 

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

200

150

 

 

Khu vực 2

300

150

 

 

4

XÃ MỸ THUẬN

 

 

 

 

 

Quốc lộ 21A

 

 

 

 

 

Từ cầu Mái đến hết cây xăng dầu khí

1500

700

300

 

 

Từ giáp cây xăng dầu khí đến hết Trạm thu phí Mỹ Lộc

1600

800

500

 

 

Từ trạm thu phí đến hết cây xăng Hàng Không

1300

650

300

 

 

Từ giáp cây xăng hàng không đến Cầu Họ

1600

700

500

 

 

Đường 56

 

 

 

 

 

Từ đầu đường đến giáp huyện Vụ Bản

1500

750

400

 

 

Đường khác

 

 

 

 

 

Tuyến đê ất Hợi từ đường 21 đến cống Đá

500

300

150

 

 

Từ cống Đá đi Chợ Mạng

1000

700

500

 

 

Từ Cầu Mái đến cống Đá

700

500

300

 

 

Các khu vực còn lại (đường thôn)

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

150

 

 

 

Khu vực 2

200

150

 

 

5

XÃ MỸ TIẾN

 

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Mỹ Lộc đến hết trạm y tế xã

1000

600

300

 

 

Đoạn từ trạm y tế xã đến dốc Nguộn

800

400

200

 

 

Đoạn từ dốc Nguộn đến đường vào thôn Lang Xá

600

300

150

 

 

Đoạn đường vào thôn Lang Xá đến giáp ruộng của thôn Đa Côn

400

200

150

 

 

Từ giáp ruộng của thôn Đa Côn đến giáp Mỹ Hà

400

200

150

 

 

Các khu vực còn lại (đường thôn)

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

200

 

 

 

Khu vực 2

300

150

 

 

6

XÃ MỸ HÀ

 

 

 

 

 

Đường 63B

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Mỹ Thắng đến dốc thôn 1

700

350

200

 

 

Từ đường vào thôn 1 đến ngã ba đường vào UBND xã Mỹ Hà

900

450

250

 

 

Từ đường vào UBND đến giáp xã xã An Ninh – Bình Lục

700

350

150

 

 

Đường khác

 

 

 

 

 

Đường 63B (Thôn 10 - thôn 11) đi xã Mỹ Tiến

400

200

150

 

 

Đường khác trong xã

 

 

 

 

 

Đường đi Nhân Tiến từ cầu Kênh Hữu Bị đến cầu Nhân Tiến

1000

500

250

 

 

Đường 2 vào Chợ Sét

700

350

175

 

 

Đường 3 vào Chợ Sét

500

250

150

 

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1(đường trục xã)

400

200

150

 

 

Khu vực 2 (các trục thôn)

300

150

 

 

7

XÃ MỸ THẮNG

 

 

 

 

 

Đường 63B

 

 

 

 

 

Từ Dốc Lốc đến hết nhà ông Thái

2000

1000

500

 

 

Từ giáp nhà ông Thái đến cống 32 Mỹ Hà

1500

750

350

 

 

Đường khác

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 21A đến cầu Nội

1300

650

320

 

 

Từ Cầu Nội đến cầu Kim

2000

1000

500

 

 

Từ Cầu Kim đến UBND xã Mỹ Thắng cũ

3500

1700

800

 

 

Từ đường 63 B đi cầu Sắc Nhân Hậu

1600

800

400

 

 

Từ đường 63B vào giáp đường trục xóm 8, 9 xã Mỹ Thắng

3500

1700

800

 

 

Các khu vực còn lại (đường thôn)

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1000

500

250

 

 

Khu vực 2

700

350

200

 

 

Khu vực 3

400

200

150

 

8

XÃ MỸ TÂN

 

 

 

 

 

Đường 10 mới

3000

1500

750

 

 

Đường khác

 

 

 

 

 

Từ đường 10 mới về xóm Trung Trại

1500

750

400

 

 

Đường 10 cũ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đê Quán Chuột đến lối rẽ Đền Cây Quế

1200

650

300

 

 

- Đoạn từ lối rẽ Đền Cây Quế đến phà Tân Đệ cũ

1200

500

250

 

 

Đường Ất Hợi

 

 

 

 

 

Từ đường 10 đến hết nhà ông Minh

800

500

250

 

 

Từ giáp nhà ông Minh đến nhà ông Khỏe

600

400

200

 

 

Đường trục xã từ Hồng Phú đến Đoàn Kết

500

350

175

 

 

Các khu vực còn lại (đường thôn)

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

300

150

 

 

Khu vực 2

400

200

150

 

 

Khu vực 3

300

150

 

 

9

XÃ MỸ TRUNG

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10 mới

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Lộc Hạ đến đường vào Nhất Đê

2500

1250

625

 

 

Đường 38A

 

 

 

 

 

Từ Cầu Viềng đến nhà hết ông Cảnh (đội 6)

3000

1500

750

 

 

Đoạn từ giápnhà ông Cảnh đến nhà ông Hiền (ngã tư Hữu Bị)

2000

1000

500

 

 

Đoạn từ nhà ông Hiền đến dốc Hữu bị ( Nhà ông Trực đội 9)

1500

750

400

 

 

Đường WB2

 

 

 

 

 

Từ đường 10 đến hết nhà ông Cường ( khu tái định cư)

2000

1000

725

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Cường đến Cầu Bơi

1500

1000

500

 

 

Từ cầu Bơi đến nhà ông Hồng (đội 8)

600

400

200

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ cầu Viềng đến cầu Bơi (Xóm 1,2 Đệ Nhì)

1600

800

400

 

 

Từ cầu Bơi đến nhà ông Nhân (đội 4)

1600

800

400

 

 

Từ nhà ông Nhân đến nhà ông Viên ( Đội 10 Nhất Đê)

1000

500

250

 

 

Các khu vực còn lại (đường thôn)

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

300

150

 

 

Khu vực 2

500

300

150

 

 

Khu vực 3

400

200

150

 

10

XÃ MỸ PHÚC

 

 

 

 

 

Đường 38A

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 đền Trần đến đầu cống KC- 02

3500

2000

1000

 

 

Từ cống KC2 đến ao đình Đông

4000

2000

1000

 

 

Từ ao đình Đông đến ngã tư Hữu Bị

3000

2500

1500

 

 

Đường 63B

 

 

 

 

 

Từ dốc đê đường 38A cắt 63B đến cầu Cấp Tiến 1

2200

2000

1000

 

 

Từ cầu Cấp Tiến 1 đến ngã 3 Dốc Lốc

4500

2200

1100

 

 

Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B)

1500

750

400

 

 

Đường Cầu Bùi - dốc Lốc

 

 

 

 

 

Từ Cầu Bùi đến Nhà Văn hóa Bồi Tây

4500

2200

1100

 

 

Từ Nhà văn hóa Bồi Tây đến nhà bà Hằng

4000

2000

1000

 

 

Từ nhà bà Hằng đến ngã ba dốc Lốc

4500

2500

1250

 

 

Đường Vĩnh Giang (từ Cầu Viềng qua cầu Bùi đến Lộc Hòa)

 

 

 

 

 

Từ cầu Viềng đến KC2

2500

1250

600

 

 

Từ KC2 đến đình Trần Quang Khải

2000

1000

500

 

 

Từ đình Trần Quang Khải đến cách cầu Bùi 100m

2500

1250

500

 

 

Khu vực cầu Bùi ra 100m (đường Vĩnh Giang hướng Tây+Đông)

3500

1250

600

 

 

Cầu Bùi từ nhà ông Hường đến cống ao Dàm

3000

1500

750

 

 

Từ sau cống ao dàm đến nhà ông Chiến

2500

1250

625

 

 

Từ nhà ông Chiến đến công cô Nhâm

1500

750

500

 

 

Đoạn từ KC2 đến cầu phao

 

 

 

 

 

Đường KC2 (đoạn từ Vĩnh Giang đến đường 63 B)

1500

750

375

 

 

Từ đường 63 B đến cầu phao Nhân Hậu

500

250

150

 

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

150

 

 

Khu vực 2

400

200

150

 

 

Khu vực 3

350

175

 

 

11

XÃ MỸ THÀNH

 

 

 

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ đầu Chợ huyện đến đền Trần Quang Khải

800

600

400

 

 

Đường Đa Mễ - Mỹ Tho

300

200

150

 

 

Mỹ Tho - xóm 7 Cầu Nhát

300

200

100

 

 

Từ Cầu Nhát đi Lộc Hòa

400

300

200

 

 

Xóm 3 đi cầu Nhát

300

200

150

 

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

150

 

 

 

Khu vực 2

200

150

 

 

 

3- HUYỆN VỤ BẢN

Đơn vị tính: 1000 đ

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG

Giá đất năm 2011

Vị trí

1

2

3

4

1

THỊ TRẤN GÔI

 

 

 

 

 

Tuyến đường Quốc lộ 10

 

 

 

 

 

Từ giáp Tam Thanh (Quảng Cư) đến hết hộ Ô Vị (chéo A)

2500

1300

650

300

 

Từ giáp hộ ông Vị đến ngã tư tượng đài

3000

1500

750

400

 

Từ ngã tư tượng đài đến đường rẽ đi Kim Thái ( đội Thuế Gôi)

3600

1800

900

450

 

Từ đường rẽ đi Kim Thái hết cổng trường THPT Lương thế Vinh

3200

1600

800

400

 

Từ giáp cổng trườngTHPT Lương thế Vinh đến hết nhà ông Thiện

2500

1300

650

300

 

Từ đội thuế Gôi đến rẽ HTXNN Bắc Sơn (Nam đường sắt )

1200

600

300

150

 

Tuyến đường 56 đi Đống Cao

 

 

 

 

 

Từ Barie đường Sắt đến hết cầu Côi Sơn

2000

1000

500

250

 

Từ giáp cầu Côi Sơn đến cầu máng kênh Nam (Giáp Du Duệ xã Tam Thanh)

1500

750

400

200

 

Tuyến đường 56 Gôi đi Kim Thái (đường Trần Huy Liệu)

 

 

 

 

 

Từ ngã tư tượng đài đến hết cầu núi Cóc

2200

1100

550

300

 

Từ giáp cầu núi Cóc đến hết TT Gôi (giáp xã Tam Thanh)

1800

900

500

250

 

Các tuyến đường trục Thị trấn

 

 

 

 

 

Từ đường rẽ đội Thuế Gôi đến hết nhà ông Nhượng

950

500

250

150

 

Từ giáp nhà ông Nhượng đến đầu thôn Vân Côi

700

350

200

150

 

Từ đầu thôn Vân Côi đến hết Thị Trấn Gôi (giáp xã Kim Thái )

500

250

150

 

 

Từ Barie đường sắt (QL 10) đến hết cầu Kênh Nam

950

500

250

150

 

Từ cầu Kênh Nam đến nhà ông Thuận (xóm Côi Sơn)

750

400

200

150

 

Khu vực còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực I

350

200

150

 

 

Khu vực II

250

150

 

 

 

Khu vực III

200

150

 

 

2

XÃ TAM THANH

 

 

 

 

 

Tuyến đường Quốc lộ 10

 

 

 

 

 

Từ cầu Tào (giáp huyện ý yên) đến hết thôn Quảng Cư (giáp TT Gôi)

1800

900

450

 

 

Từ cầu Tào (giáp huyện ý yên) đến giáp thị trấn Gôi (phía Nam đường Sắt)

800

400

200

 

 

Tuyến đường 56 đi Kim Thái

 

 

 

 

 

Từ giáp Thị trấn Gôi đến giáp xã Kim Thái

1600

800

400

 

 

Tuyến đường 56 đi Đống Cao

 

 

 

 

 

Từ cầu máng kênh Nam đến rẽ trụ sở HTX NN cũ

1300

650

300

 

 

Từ rẽ trụ sở HTX NN cũ đến hết xã Tam Thanh (giáp Ý Yên)

1000

500

250

 

 

Tuyến đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ rẽ trụ sở HTX NN cũ đến Barie đường tàu ( thôn Q/cư)

300

200

150

 

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực I

300

200

150

 

 

Khu vực II

250

150

 

 

 

Khu vực III

150

 

 

 

3

XÃ LIÊN MINH

 

 

 

 

 

Tuyến đường quốc lộ 10

 

 

 

 

 

Từ giáp TT Gôi ( giáp nhà ông Thiện) đến giáp Liên Bảo

2300

1200

600

 

 

Tuyến đường chợ Lời - Vĩnh Hào ( Chợ Hầu)

 

 

 

 

 

Từ Barie đường sắt đến hết rẽ trường cấp III cũ

1000

500

250

 

 

Từ giáp rẽ trường Cấp III cũ đến hết đình Tam Giáp

1400

700

350

 

 

Từ giáp đầu đình Tam Giáp đến hết cầu Ngố

700

350

200

 

 

Từ giáp đầu cầu Ngố đến giáp Vĩnh Hào

600

300

200

 

 

Tuyến trục xã

 

 

 

 

 

Từ cầu Ngố đến hết quán bà Thanh

600

300

200

 

 

Từ ngã ba chợ Hầu hết nhà ông Chiến

1200

600

300

 

 

Từ giáp nhà ông Chiến đến công trụ sở UBND xã

950

500

300

 

 

Từ giáp quán bà Thanh đến đầu thôn Vân Bảng

500

250

150

 

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực I

450

200

150

 

 

Khu vực II

300

200

150

 

 

Khu vực III

250

150

 

 

4

XÃ VĨNH HÀO

 

 

 

 

 

Tuyến đường chợ Lời - Vĩnh Hào

 

 

 

 

 

Từ giáp Liên Minh đến hết đoạn cong ( chợ Xi cũ )

700

350

200

 

 

Từ giáp đoạn cong (chợ Xi cũ ) đến hết cầu Xi

1200

600

300

 

 

Từ giáp đầu cầu Xi đến Cầu Bái (giáp xã Đại Thắng)

1000

500

250

 

 

Tuyến đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ UBND xã đến nhà Ông Tình

400

200

150

 

 

Từ cầu Si đến trạm Y Tế xã

900

500

300

 

 

Khu vực nông thôn còn lại:

 

 

 

 

 

Khu vực I

300

200

150

 

 

Khu vực II

200

150

 

 

 

Khu vực III

180

150

 

 

5

XÃ LIÊN BẢO

 

 

 

 

 

Tuyến đường quốc lộ 10

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Liên Minh đến hết cầu Chuối

1800

900

500

 

 

Từ giáp cầu Chuối đến giáp nhà bà Hường ( đầu Trình Xuyên)

2000

1000

500

 

 

Từ đầu nhà bà Hường đến đến hết trạm quản lý đường bộ

2500

1300

750

 

 

Từ rẽ thôn tổ Cầu đến trạm Q/ lý đường bộ (Nam đường sắt)

1200

600

300

 

 

Tuyến trục xã

 

 

 

 

 

Từ Barie rẽ Gạo đến cổng trường Nguyễn Đức Thuận (giáp xã T Lợi)

1800

900

450

 

 

Từ nhà Ô Bình (giáp QL10 ) đến hết cầu Rộc

750

400

200

 

 

Từ giáp cầu Rộc đến cổng trụ sở UBND xã

600

300

150

 

 

Từ rặng dưà (giáp QL10) đến đầu làng Trung Phu

1200

600

300

 

 

Từ đầu làng Trung Phu đến giáp Quang Trung

750

400

200

 

 

Từ rẽ phố Sở (giáp QL10) đến giáp Quang Trung

900

450

250

 

 

Khu vực nông thôn còn lại:

 

 

 

 

 

Khu vực I

500

250

150

 

 

Khu vực II

400

200

150

 

 

Khu vực III

250

150

 

 

6

XÃ THÀNH LỢI

 

 

 

 

 

Tuyến đường Quốc lộ 10

 

 

 

 

 

Từ cuối trạm QL đường bộ (giáp xã Liên Bảo) đến hết cầu Giành

3000

1500

750

 

 

Từ giáp cầu Giành đến giáp xã Tân Thành

3600

1800

900

 

 

Từ giáp Ga Trình Xuyên (xã Liên Bảo) đến giáp Tân Thành (Nam đường sắt)

1200

600

300

 

 

Tuyến đường trục huyện

 

 

 

 

 

Từ cổng trường cấp III Nguyễn Đức Thuận đến hết đền Đông

2400

1200

600

 

 

Từ giáp đền Đông đến hết cổng trụ sở UBND xã

3100

1600

800

 

 

Từ giáp cổng trụ sở UBND xã đến hết trạm Y tế xã

2400

1200

600

 

 

Tuyến trục xã

 

 

 

 

 

Từ trường THCS đến hết Chùa Gạo

2400

1200

600

 

 

Từ chùa Gạo đến Đám Hát

1200

600

300

 

 

Khu vực nông thôn còn lại:

 

 

 

 

 

Khu vực I

500

250

150

 

 

Khu vực II

350

200

150

 

 

Khu vực III

200

150

 

 

7

XÃ TÂN THÀNH

 

 

 

 

 

Tuyến đường Quốc lộ 10

 

 

 

 

 

Từ giáp Thành Lợi đến hết Tân Thành (giáp Lộc an TPNĐ)

3000

1500

750

 

 

Từ giáp Thành Lợi đến giáp xã Lộc An (phía Nam đường Sắt)

1200

600

300

 

 

Tuyến trục xã

 

 

 

 

 

Từ Barie đường sắt đến đê Đại Hà

850

500

250

 

 

Từ đê Đại Hà giáp Thành Lợi đến Kênh Gia (giáp TP NĐ)

750

400

200

 

 

Tuyến giao thông Xóm 3 đến Xóm 5

550

300

150

 

 

Tuyến giao thông Xóm 6, 7, 8

600

300

200

 

 

Khu vực nông thôn còn lại:

 

 

 

 

 

Khu vực I

450

300

150

 

 

Khu vực II

350

200

150

 

 

Khu vực III

300

150

 

 

8

XÃ ĐẠI THẮNG

 

 

 

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ đầu làng Điện Biên đến đê Đại Hà

450

200

 

 

 

Từ rẽ trụ sở HTX Quyết Thắng đến đầu trạm bơm Đồng Thái

300

150

 

 

 

Từ cầu Đông Linh đến Lạc Thiện

300

150

 

 

 

Từ trường cấp I đến hết Đền Bà

450

250

 

 

 

Từ đầu Bưu Điện xã đến cầu Nguyệt Mại

450

200

 

 

 

Từ cống Đồng Linh đến trụ sở HTX NN Thiện Linh

300

150

 

 

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực I

250

150

 

 

 

Khu vực II

200

150

 

 

 

Khu vực III

150

 

 

 

9

XÃ KIM THÁI

 

 

 

 

 

Tuyến đường 56 ( Kim Thái - Công Hoà )

 

 

 

 

 

Từ giáp Tam Thanh đến cây đa xóm Cầu

1500

750

400

 

 

Từ giáp cây đa xóm Cầu đến rẽ Phủ Bóng

1600

800

400

 

 

Từ rẽ Phủ Bóng đến hết cầu Tiên Hương

1800

900

450

 

 

Từ giáp cầu Tiên Hương đến ngã tư Đồng Đội

1500

750

400

 

 

Tuyến đường 12 đi Nam Định

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Đồng Đội đến giáp Cộng Hoà

1200

600

300

 

 

Tuyến trục xã

 

 

 

 

 

Từ sau HTX NN Nam Thái đến ngã tư thôn Vân Cát

300

150

 

 

 

Từ giáp đường 56 đến trụ sở HTX NN Nam Thái

500

250

150

 

 

Từ trụ sở UBND xã đến đầu thôn Vân Tiến

750

400

200

 

 

Từ trụ sở UBND xã đến Phủ Bóng ( giáp đường 56)

950

500

250

 

 

Từ trụ sở UBND xã đến đến đền Ông Khổng

1000

500

250

 

 

Từ trụ sở UBND xã đến cầu Phủ Vân Cát

750

400

200

 

 

Từ cầu Phủ Vân Cát đến giáp TrungThành

500

250

150

 

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực I

500

250

150

 

 

Khu vực II

350

200

150

 

 

Khu vực III

250

150

 

 

10

XÃ MINH TÂN

 

 

 

 

 

Tuyến đường 12 đi Nam Định

 

 

 

 

 

Từ cầu Ngăm (giáp huyện ý Yên) đến giáp nhà bà Bé (bắc đường 12)

1600

800

400

 

 

Từ nhà bà Bé (bắc đường 12) đến hết cầu Kênh Bắc

1500

750

400

 

 

Từ giáp cầu Kênh Bắc đến ngã tư Đồng Đội (giáp xã Cộng Hoà)

1500

750

400

 

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực I

550

300

 

 

 

Khu vực II

350

200

 

 

 

Khu vực III

300

150

 

 

11

XÃ CỘNG HOÀ

 

 

 

 

 

Tuyến đường 12 đi Nam Định

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Đồng Đội đến nhà Ô. Chỉnh( Thôn Thiện Vịnh)

1800

900

450

 

 

Từ nhà Ô Chỉnh( Thôn Thiện Vịnh) đến cầu Đất

1800

900

450

 

 

Tuyến đường 56 đi Hiển Khánh

 

 

 

 

 

Từ ngã tư đồng đội (giáp xã Minh Tân) đến hết đường vào lò gạch T Vịnh

1500

750

400

 

 

Từ đường vào lò gạch Thiện Vịnh đến thôn Ngọc Thành

1200

600

300

 

 

Từ đầu thôn Ngọc Thành đến hết Trạm máy kéo

1000

500

250

 

 

Tuyến đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ rẽ thôn Ngọc Thành đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành )

500

250

150

 

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực I

250

150

 

 

 

Khu vực II

200

150

 

 

 

Khu vực III

180

150

 

 

12

XÃ TRUNG THÀNH

 

 

 

 

 

Tuyến đường 12 đi Nam Định

 

 

 

 

 

Từ cầu Đất (giáp xã Cộng Hoà) đến đầu sân vận động

2000

1000

500

 

 

Từ đầu sân vận động đến cầu Dần

3000

1500

750

 

 

Từ giáp cầu Dần đến hết Bưu Điện ( giáp xã Quang Trung)

3500

1800

900

 

 

Tuyến chợ Lời Vĩnh Hào

 

 

 

 

 

Từ giáp Hợp Hưng đến ngã ba Dần ( giáp Đ 12)

900

500

250

 

 

Từ đầu xóm Hòe đến hết xóm Phạm

900

500

250

 

 

Từ Cty lương thực cũ đến xóm Tư 2

500

250

150

 

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực I

400

200

150

 

 

Khu vực II

300

150

 

 

 

Khu vực III

250

150

 

 

13

XÃ QUANG TRUNG

 

 

 

 

 

Tuyến đường 12 đi Nam Định

 

 

 

 

 

Từ Bưu Điện (giáp Trung Thành) đến ngã ba rẽ phố Sở

3200

1600

800

 

 

Từ ngã ba rẽ phố Sở đến trạm xăng dầu (đường vào khu thuỷ tinh cũ)

2700

1400

700

 

 

Từ giáp trạm xăng dầu (đường vào khu thuỷ tinh cũ) đến cầu Bất Di ( giáp Đại An)

2300

1200

600

 

 

Tuyến chợ Lời - Vĩnh Hào đi Liên Bảo

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Bất Di đến đến hết xóm Hội

1400

700

350

 

 

Từ xóm Hội đến cống Hương (giáp Cao Phuơng xã Liên Bảo)

1100

600

300

 

 

Tuyến trục xã

 

 

 

 

 

Từ chợ đình đến thôn Quang Tiến 2 (Giếng Cá)

900

450

200

 

 

Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến cầu Xôi

400

200

150

 

 

Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến xóm Phủ

400

200

150

 

 

Từ ngã tư Bất Di đến thôn Bất Di 3

500

250

150

 

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực I

300

150

 

 

 

Khu vực II

200

150

 

 

 

Khu vực III

180

150

 

 

14

XÃ ĐẠI AN

 

 

 

 

 

Tuyến đường 12 đi Nam Định

 

 

 

 

 

Từ cầu Bất Di đến cầu An duyên ( giáp Nam Định)

2200

1100

500

 

 

Tuyến đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ ngã ba chợ Quán( Đ12) đến cầu Đồng Lạc (giáp Hợp Hưng)

500

250

150

 

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực I

300

200

150

 

 

Khu vực II

200

150

 

 

 

Khu vực III

180

150

 

 

15

XÃ TÂN KHÁNH

 

 

 

 

 

Tuyến đường liên xã

 

 

 

 

 

Từ Ngã tư B16 đến cầu Bàn Kết

400

200

150

 

 

Từ giáp cầu Bàn Kết đến Bắc làng Đống Lương

300

200

150

 

 

Từ đầu làng Đống Lương đến hết nhà ông Thuận

400

200

150

 

 

Từ giáp nhà ông Thuận đến tram bơm Vực Hầu

300

150

 

 

 

Từ ngã tư B16 đến cống luồn Hạ Xá

400

200

150

 

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực I

200

150

 

 

 

Khu vực II

180

150

 

 

 

Khu vực III

 

 

 

 

16

XÃ MINH THUẬN

 

 

 

 

 

Tuyến đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ cầu Thà La đến cầu B

900

450

200

 

 

Từ cầu B đến cầu A

800

400

200

 

 

Từ cầu A đến giáp Mỹ Thuận huyện Mỹ Lộc

600

300

150

 

 

Tuyến thôn xóm

 

 

 

 

 

Từ đầu thôn Duyên Hạ đến Kênh Đào

500

250

150

 

 

Từ Kênh Đào đến cầu A

500

250

150

 

 

Từ cầu A đến cầu Đen thôn Bịch

700

350

150

 

 

Từ cầu Đen thôn Bịch đến hết thôn Phu

500

250

150

 

 

Từ Phú Vinh đến cống Gọc

500

250

150

 

 

Từ thôn Phú Vinh đến thôn Bịch

500

250

150

 

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực I

300

150

 

 

 

Khu vực II

200

150

 

 

 

Khu vực III

180

150

 

 

17

XÃ HIỂN KHÁNH

 

 

 

 

 

Tuyến đường 21

 

 

 

 

 

Từ cầu Mái đến hết hộ Ô Lanh (giáp huyện Mỹ Lộc)

1500

750

400

 

 

Tuyến đường 56 đi Hiển Khánh

 

 

 

 

 

Từ giáp trạm máy kéo (giáp Cộng hoà) đến đường vào thôn Liên Xương

1200

600

300

 

 

Từ đường vào thôn Liên Xương đến hết cổng trường THPT Nguyễn Bính

1400

700

350

 

 

Từ cổng trường THPT Nguyễn Bính đến bắc thôn Đào

1800

900

450

 

 

Từ đường bê tông bắc thôn Đào đến cầu Nội Thượng Đồng

1000

500

250

 

 

Từ cầu Nội Thượng Đồng đến cổng Ngựa (đường vào thôn Ngõ Quan)

1200

600

300

 

 

Từ đến cổng Ngựa (đường vào thôn Ngõ Quan) đến đường 21

1000

500

250

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ rẽ vào trụ sở UBND xã ( Đ 56) đến hết nhà ông Quê

750

400

200

 

 

Từ giáp nhà ông Quê đến cầu Triệu (giáp Hợp Hưng)

300

150

 

 

 

Từ đường 56 (cổng Ngựa) đến Cầu Mái (Đường 21)

400

200

150

 

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực I

200

150

 

 

 

Khu vực II

180

150

 

 

 

Khu vực III

 

 

 

 

18

XÃ HỢP HƯNG

 

 

 

 

 

Tuyến Chợ Lời - Vĩnh Hào - Hợp Hưng đi Trung Thành

 

 

 

 

 

Từ cầu Triệu đến đầu xóm Thị Thôn (đường rẽ thôn Vàng)

600

300

150

 

 

Từ xóm Thị Thôn đến hết cầu máng B 5

800

400

200

 

 

Từ giáp cầu Máng B5 đến giáp Trung Thành

600

300

150

 

 

Tuyến trục xã

 

 

 

 

 

Từ cầu Đồng Lạc đến thôn Lập Vũ

400

200

150

 

 

Khu vực nông thôn còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực I

250

150

 

 

 

Khu vực II

200

150

 

 

 

Khu vực III

180

150

 

 

 

4- HUYỆN Ý YÊN

Đơn vị tính: 1000 đ

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG

Giá đất năm 2011

Vị trí

1

2

3

1

THỊ TRẤN LÂM

 

 

 

 

Đường 485 (Đường 57A cũ)

 

 

 

 

Giáp Yên Hồng - Giáp Cụm CN TT Lâm

3000

1500

750

 

Từ Cụm CN TT Lâm - cầu cơ khí

4,000

2,000

1,000

 

Bắc cầu cơ khí - hết đất ông Quyền

5,000

2,500

1,200

 

Từ giáp đất ông Quyền - giáp đất Y.Khánh

3,700

1,900

1,000

 

Đường 12

 

 

 

 

Từ trạm thuế - giáp trạm bơm Y.Khánh

2,200

1,000

500

 

Từ đất ông Phương - giáp đất Y.Khánh

2,500

1,300

600

 

Đường bờ sông S40

 

 

 

 

Từ giáp Y.Tiến - hết thôn Tân Ninh

2,250

1,100

600

 

Từ giáp thôn Tân Ninh - hết cầu Cơ Khí cũ

3,000

1,600

800

 

Từ giáp cầu Cơ khí đến hết cầu Bản số 1( Phố cháy)

3,750

1,800

1,000

 

Đường WB2

 

 

 

 

Từ cầu Vòm đến Yên xá

2,000

1,300

600

 

Từ cầu cơ khí - Yên Ninh

1,800

1,000

500

 

Từ Khu A đến hết khu B

1,800

1,000

500

 

Từ giáp khu B đến hết khu D

1,200

750

350

 

Khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Tổ dân phố số 10

1,500

750

350

 

Khu vực 2: Tổ 1, 2, 8

1,000

500

300

 

Khu vực 3: Tổ 3, 4, 5, 6, 7

700

350

180

2

YÊN THÀNH

 

 

 

 

Đường 487 (Đường 57A cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Y.Thọ - hết đất Y.Thành

700

350

200

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ đường 57-giáp đình Hộ

300

150

 

 

Từ UBND xã - Quán Tràm

400

200

150

 

Từ trạm Y tế - giáp cống Đá

300

150

 

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Thôn Đoàn Kết, Làng Gạo, Quán Chàm

200

150

 

 

Khu vực 2: Các thôn còn lại

180

150

 

3

YÊN THỌ

 

 

 

 

Đường 487 (Đường 57A cũ)

 

 

 

 

Từ giáp đất Y.Phương- hết đất Y.Thọ

700

350

180

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ hàng đầu Cá - Ao cổ chày

400

200

150

 

Từ ao cổ chày - Rốc cống

310

160

150

 

Từ ao cổ chày - Trạm bơm Đại Vượng

400

250

150

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: thôn Thanh Bình, Bình Thượng, Bình Hạ

220

150

 

 

Khu vực 2: Các thôn còn lại

200

150

 

4

YÊN NGHĨA

 

 

 

 

Đường bờ sông

 

 

 

 

Từ giáp Yên Phương - đến giáp đất Y.Trung

550

300

150

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ ngã ba chợ ải - đến hết UBND xã

550

300

150

 

Từ UBND xã - đến hết đất Xí nghiệp gạch tuynel

350

180

150

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Thôn Thanh Khê, Ngọc Chuế, An Liêu, Đô Phan, Cổ Liêu

200

150

 

 

Khu vực 2: ThônTrung Cầu, Nha Cầu, Nhân Nghĩa

180

150

 

5

YÊN TRUNG

 

 

 

 

Đường trục xã (đường bờ sông)

 

 

 

 

Đường bờ sông từ giáp đất Y.Nghĩa - lên cầu xã (do giáp Đ.cao tốc nên không còn v.trí 2,3)

450

 

 

 

Từ KT24 - cầu xã

450

 

 

 

Đường đê Tam Tổng từ cầu xã đi Yên Thành

270

200

150

 

Đường bờ sông từ cầu xã lên trường THCS

300

200

150

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: K.vực tiểu học A, bờ sông tây thôn Trung, bờ sông Thôn Hoàng Giang

240

150

 

 

Khu vực 1: Bờ sông đông cầu Trung

200

150

 

 

Khu vực 2: Các thôn còn lại

180

150

 

6

YÊN PHƯƠNG

 

 

 

 

Đường 487 (Đường 57A cũ)

 

 

 

 

Từ cầu Bo đến cống đồng Tróc

2,300

1,200

600

 

Từ cống đồng Tróc đến Trạm bơm cửa đình Mỹ Lộc

2,000

1,000

500

 

Từ Trạm bơm cửa đình Mỹ Lộc đến Ngã ba Phù Cầu

1,800

900

450

 

Từ giáp đất ông Vinh - đến hết đường Công Vụ

1,500

800

400

 

Từ đường Công Vụ đến giáp đất Yên Thọ

700

350

180

 

Đường bờ sông

 

 

 

 

Từ đất ông Châu - đến hết đất ông Hiện

700

350

150

 

Từ đất ông Châu - đến giáp đất Yên Nghĩa

500

250

150

 

Từ ngã 3 Phù Cầu - âu Cổ Đam(đường nhánh của đường 57)

700

350

150

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ Đ57A đi Quang Điểm - đến giáp đê Đáy

300

150

 

 

Đường đê đáy từ Cổ Phương - đến giáp dốc Thái Hoà

300

150

 

 

Đường đê đáy từ dốc Thái Hoà-đến giáp Y.Thọ

400

200

 

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Thôn Mỹ Lộc, Phù Cầu

200

150

 

 

Khu vực 2: Các thôn còn lại

180

150

 

7

YÊN CHÍNH

 

 

 

 

Đường 487 (Đường 57A cũ)

 

 

 

 

Trường Nghề Y.Bình - Cầu chợ Già

1,500

750

400

 

Cầu chợ Già - hết nghĩa trang liệt sỹ

2,000

1,000

500

 

Từ nghĩa trang liệt sỹ - cầu Bo

2,300

1,150

580

 

Đường liên xã

 

 

 

 

Từ ngã ba Đại Lộc - trường cấp IB

500

250

150

 

Từ trường cấp IB - giáp Y.Phú

350

200

150

 

Từ ông Tĩnh đội 14 đi Mai Độ (Yên Tân)

350

200

150

 

Từ UBND xã đị xóm Thành Công

300

150

 

 

Từ chợ Già đi Mai Độ (Yên Tân)

350

200

150

 

Từ cầu Bo - trại cá giống Ý Yên

700

350

180

 

Khu vực đường vào trường THCS

1,500

750

400

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Thôn Minh Thắng, trại đầu núi, KV cầu Bo, Vạn Đoàn, Đại Lộc

250

150

 

 

Khu vực 2: Các thôn còn lại

200

150

 

8

YÊN HƯNG

 

 

 

 

Đường WB2

 

 

 

 

Từ UBND xã - giáp đất Y.Phong

500

250

150

 

Từ UBND xã - Dốc đê Trung Tiến

500

250

150

 

Đường Liên Thôn

 

 

 

 

Từ đường WB2 Đa Bụt đến hết Xóm 1

350

250

150

 

Từ đường WB2 đến hết Mả Hạn

300

150

 

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Thôn Hoàng Đan, Lam Sơn, Trung Tiến

200

150

 

 

Khu vực 2: Các thôn còn lại

180

150

 

9

YÊN PHÚ

 

 

 

 

Đường WB2

 

 

 

 

Từ cầu trại Giáo -đến hết dân cư T.Quyết Thắng

400

200

150

 

Từ giáp dân cư T.Quyết Thắng- đến dốc đập đê Đáy

300

180

150

 

Từ cầu trại Giáo đến Đại Lộc Y.Chính

300

150

 

 

Đường liên thôn

 

 

 

 

Từ đội 4 Tân Quang - hết Đội 5 T.Quang

200

150

 

 

Từ ngã tư đội 4 đi qua đội 7 - đến hết đội 8

200

150

 

 

Đội 8 - đến hết Đội 9

180

150

 

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: xóm 1

200

150

 

 

Khu vực 2: xóm 2

150

 

 

10

YÊN TÂN

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 484 (Đường 64)

 

 

 

 

Từ giáp đất Y.Lợi đến hết đất Y.Tân

1,200

600

300

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ ngã ba đường 64 - nghĩa trang liệt sĩ

500

250

150

 

Từ nghĩa trang liệt sĩ -đến đường vào thôn Nguyệt Hạ

400

200

150

 

Từ đường vào thôn Nguyệt Hạ-đến cầu Mai Thanh

500

250

150

 

Từ cầu Mai Thanh - ngã ba thôn Mai Độ

500

250

150

 

Đường WB2 từ cầu Mai Độ - đến giáp đất Y.Bình

350

200

150

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Thôn Nguyệt Thượng, Mai Thanh

250

150

 

 

Khu vực 2: Nguyệt Hạ, Mai Vị, Nguyệt Trung, Mai Độ, Nguyệt Bói

200

150

 

 

Khu vực 3: Mai Phú, An Nhân, An Sọng

180

150

 

11

YÊN LỢI

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 484 (Đường 64)

 

 

 

 

Từ nghĩa trang liệt sĩ - đến giáp đất Y.Tân

1,200

600

300

 

Từ nghĩa trang liệt sĩ -đến đường máng WB2 đi Y.Tân

1,000

500

250

 

Từ đường máng WB2 đi Y.Tân-đến giáp đất Y.Bình

900

450

250

 

Đường WB2

 

 

 

 

Đường WB2 từ thôn Nam Sơn - đến hết thôn Long Chương

400

250

150

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Khu vực Chằm Dựng

350

180

150

 

Từ Cầu Đồng Quan- đến hết thôn Bình Điền

280

200

150

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Thôn Đồng Quang, Thanh Sơn

200

150

 

 

Khu vực 2: Bình Điền, Phương Nhi, Thanh Trung, Ngô Xá, Đồng Lợi, Thanh Mỹ

180

150

 

12

YÊN BÌNH

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ)

 

 

 

 

Từ giáp đất Y.Dương- đến đường vào làng Tâng

1,300

650

300

 

Từ đường vào làng Tâng- đến giáp đất Y.Xá

1,400

700

350

 

Đường 64A

 

 

 

 

Từ ngã ba Vàng - đường vào UBND xã

1,200

600

300

 

Đường vào UBND xã -đến hết thôn An Cừ Thượng

1,000

500

250

 

Từ thôn An Cừ Thượng-đến giáp cầu Kênh Bắc Y.Lợi

900

450

200

 

Đường xã

 

 

 

 

Từ cầu An Cừ - gốc đa An Tố

450

250

150

 

Đường 57A

 

 

 

 

Từ giáp đất Y.Khánh - đến hết trường dạy nghề

1,200

600

300

 

Từ giáp trường dạy nghề - giáp đất Y.Chính

1,500

750

400

 

Đường WB2

 

 

 

 

Từ giáp đất Y.Tân - gốc đa AnTố

500

250

150

 

Từ gốc đa An Tố - giáp đất Y.Khánh

300

150

 

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: An Cừ Trung, An Cừ Hạ, An Cừ Thượng

250

150

 

 

Khu vực 2: An Thị

200

150

 

 

Khu vực 3: Các thôn còn lại

150

 

 

13

YÊN MINH

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Yên Mỹ đến Yên Dương

1,500

750

350

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ ngã tư Mụa-đến hết nhà bà Lan ( Nội Hoàng)

700

500

300

 

Từ nhà bà Lan - đến hết đình Nội Hoàng

600

300

200

 

Từ Đình Nội Hoàng - đến hết nhà Ô. Dương (Ba Thượng)

500

350

180

 

Từ nhà Ô.Dương - Sông Sắt

400

200

150

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Thôn Ba Trung, Ba Thượng, Quan Thiều, Giáp Nhì, Giáp Nhất, Nội Hoàng, Xưa, Lương, Đồng Bất

250

150

 

14

YÊN MỸ

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Vụ Bản - đến giáp Y.Minh

1,500

750

350

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ đường 12 - hết xóm giữa

700

350

200

 

Từ xóm Cầu - hết thôn hữu Thượng

600

300

150

 

Từ phía tây đê xóm Cầu đến Hữu Thượng

600

300

150

 

Từ thôn Hữu Hạ - giáp Y.Ninh

550

270

150

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Xóm lẻ, xóm Ba, Thôn Thiện Mỹ, Thôn Hóp

350

150

 

 

Khu vực 2: Xóm Cầu, Hữu Thượng

250

150

 

 

Khu vực 3: Thôn Hữu Hạ

180

150

 

15

YÊN DƯƠNG

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Y.Minh - đến qua chợ Mụa 1km

2,000

1,000

500

 

Từ qua chợ Mụa 1km - giáp đất Y.Bình

1,300

650

300

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ Y.Xá - đến hết trạm Y tế

1,200

600

300

 

Trạm Y tế - ngã tư đường 12

900

450

200

 

Cầu Dương - cầu Tâng

550

280

150

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Thôn Dương, Trung, Vũ Xuyên

500

250

150

 

Khu vực 2: Khả Lang, thôn Cẩm

450

230

150

 

Khu vực 3: Các thôn còn lại

300

150

 

16

YÊN KHÁNH

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ)

 

 

 

 

Giáp đất Y.Xá - đến giáp đất TT.Lâm

1,800

900

400

 

Từ giáp đất TT.Lâm - cầu Đông Hưng An Lạc

1,500

750

350

 

Từ cầu Đông hưng An Lạc - giáp đất Y.Phong

1,200

600

300

 

Đường tỉnh lộ 485 (đường 57A cũ)

 

 

 

 

Giáp đất TT.Lâm - đường vào thôn Tiền (cửa nhà ông Hùng)

1,500

750

350

 

Từ cửa nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp đất Yên Chính

1,200

600

300

 

Đường 57 cũ từ giáp đoạn cải tuyến đến đầu thôn Xuất Cốc hậu (đường 57 cải tuyến )

800

400

200

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ giáp Đ12 vào thôn Từ Liêm - THCS - cầu Thượng – Cống Đá hạ

480

200

150

 

Từ đường 57A - giáp đất Y.Bình

480

200

150

 

Từ ngã ba phía nam giáp nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp trường THCS

550

180

150

 

Từ Tu Cổ trại - đến cửa nhà ông Thành

300

150

 

 

Tuyến đường kênh Tây thượng - giáp đường 486

400

200

150

 

Từ ngã tư thôn Thị - giáp đất Y.Phú

300

150

 

 

Khu vực cửa ông Mưng (thôn Đông Hưng)

480

240

150

 

Đoạn ngã tư cột cờ đến đầu thôn Bến

420

210

150

 

Đoạn từ đầu thôn 3 Tú Cổ đến giáp đường 57A cũ

400

200

150

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Dưỡng Chính, Xuất Cốc hậu, An Liêm, Thôn Thị, Xuất Cốc Tiền

280

150

 

 

Khu vực 2: Các thôn còn lại

180

150

 

17

YÊN PHONG

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Y.Khánh - đường vào lo gạch cũ thôn Trung Khu

1,200

700

500

 

Từ đường vào lò gạch cũ- đường vào thôn Ninh Thôn

1,500

800

500

 

Từ đường vào thôn Ninh thôn - hết Bến mới

1,200

700

500

 

Đường WB2 đến giáp đất Y.Hưng

500

250

180

 

Trục đường liên thôn

 

 

 

 

Từ Ba khu - đến Cầu Đen

400

200

150

 

Từ cầu Ô.Phi - đến cầu Quỹ Độ

400

200

150

 

Từ Đinh Khu đến hết thôn Nội Thôn

400

200

150

 

Từ cầu Quỹ Độ đến cống Quỹ Độ

350

200

150

 

Đường bờ sông từ cầu ba khu đến trường tiểu học

350

200

150

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Hưng Xá, An Bái, Ninh Thôn

300

150

 

 

Khu vực 2: Các thôn còn lại

200

150

 

18

YÊN XÁ

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ)

 

 

 

 

Từ giáp đất Y.Khánh - đến hết đất Y.Xá

1,700

850

400

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ ông Thường đễn ngã ba Đình Đất

1,300

660

300

 

Từ ngã ba Đình Đất - giáp đất Y.Dương

1,200

600

300

 

Từ trường dân lập - chùa Khám

900

450

220

 

Từ ông Thống - Bưu điện văn hoá xã

1,100

550

280

 

Từ Bưu điện văn hoá xã - bờ hồ Tống Xá

1,400

710

360

 

Từ bờ hồ Tống Xá -đến giáp KCN2 (Khu cửa Hà)

1,700

850

400

 

Từ cổng Ô.Nhưỡng - cầu Tống Xá

1,400

710

360

 

Từ đình Thánh tổ đến hết đất ông Ngư

800

400

200

 

Từ cổng ông Nhưỡng đến tới chùa Tống

1,500

750

360

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: thôn Tống Xá

500

250

150

 

Khu vực 2: thôn Cổ Liêu

400

200

150

19

YÊN HỒNG

 

 

 

 

Đường quốc lộ 10:

 

 

 

 

Từ giáp Yên Quang- giáp Yên Tiến

2,000

1,000

500

 

Đường 485 ( đường 57A cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Thị trấn Lâm - giáp Y.Tiến

2,000

1,000

500

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ thôn Đằng Động- giáp đường 57A

550

300

150

 

Từ An Lộc Thượng đến đầu Hoàng Nê

500

250

150

 

Từ Hoàng Nê đến Cao Bồ

550

250

150

 

Từ An Lộc Hạ đến trạm y tế xã

450

225

150

 

Từ trạm y tế đến bưu điện văn hóa xã

550

250

150

 

Từ Hoàng Nghị - giáp đường 57A

450

230

150

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: thôn Hoàng Nê, Hoàng Nghị, An Lộc Hạ

300

150

 

 

Khu vực 2: thôn An Lộc Trung, Cao Bồ

250

150

 

 

Khu vực 3: các vị trí còn lại

200

150

 

20

YÊN QUANG

 

 

 

 

Đường quốc lộ 10:

 

 

 

 

Từ giáp Yên Bằng- ngã ba vào Y.Quang

2,300

1,200

600

 

Đường liên xã

 

 

 

 

Từ đường10 - giáp cầu Trượt

700

350

 

 

Từ cầu Gạch - Đình Hát thôn 6

500

260

 

 

Từ kho đội 6 thôn 7B - giáp Kênh T22

600

300

150

 

Từ trường tiểu học - hết thôn 2

500

250

170

 

Thôn 2 - hết Xóm Cầu T1

350

150

 

 

Từ Cầu T3 - hết Chợ Đăng Mới

300

150

 

 

Từ giáp chợ Đăng - giáp đền Gỗ Rã

200

150

 

 

Từ giáp chợ đến giáp xóm Dinh Tần Yên Bằng

400

200

150

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Trại 1, 2, 7A,7B

250

150

 

 

Khu vực 2: Các thôn còn lại

200

150

 

21

YÊN BẰNG

 

 

 

 

Đường quốc lộ 10:

 

 

 

 

Từ cầu Non Nước- đến đường lò thôn Nhì

3,000

1,500

750

 

Từ đường lò thôn Nhì -đến giáp đất Y.Quang

2,500

1,200

600

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ đường sắt - đến hết thôn Đoài Cầu Cổ

600

300

150

 

Từ thôn Đoài Cầu Cổ đến hết thôn Lục

450

220

150

 

Khu vực chợ Ngò đến cầu Đá

650

330

150

 

Từ chợ Ngò -đến giáp đê Đáy thôn Đông Hưng

500

250

150

 

Từ đầu cầu Ninh Bình cũ-đến hết thôn Ninh Mật (đê Tả Đáy)

250

150

 

 

Từ đầu cầu Ninh Bình cũ-đến giáp đất Y.Quang (đê Tả Đáy)

500

250

150

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Thôn Dinh Tần

300

150

 

 

Khu vực 1: thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Đoài

250

150

 

 

Khu vực 2: các thôn còn lại

200

150

 

22

YÊN KHANG

 

 

 

 

Đường 57C

 

 

 

 

Từ Cống Mỹ Tho -hết Chợ Y.Khang

450

250

200

 

Từ Chợ Y.Khang -hết dốc Ô.Tân

400

250

200

 

Từ dốc Ô.Tân - hết làng An Châu

380

200

180

 

Từ giáp làng An Châu - Y.Tiến

500

300

200

 

Đường liên xã

 

 

 

 

Từ cống Cầm - giáp đất Y.Bằng

400

200

150

 

Từ dốc Ô.Tân - Quảng Nạp

300

150

 

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Thôn An Châu, Đồng Cách, Đông Anh, Mễ Thượng, Mễ Hạ

300

150

 

 

Khu vực 2: Các thôn còn lại

200

150

 

23

YÊN TIẾN

 

 

 

 

Quốc lộ 10

 

 

 

 

Từ giáp đất Y.Hồng - đến giáp đất Y.Ninh

2,200

1,100

600

 

Đường 485 ( Đường 57A cũ )

 

 

 

 

Từ ngã ba Cát Đằng - giáp đất Yên Hồng

2,000

1,000

500

 

Đường 57B

 

 

 

 

Từ ngã ba đường 10 - bốt điện Cát Đằng

1,500

800

400

 

Từ bốt điện Cát Đằng - hết xóm Hùng Vương

1,200

600

300

 

Từ xóm Đông Thịnh - giáp Y.Thắng

1,000

500

250

 

Đường 57C

 

 

 

 

Từ ngã ba đường 10 - hết xóm Trung thôn

1,000

600

300

 

Từ xóm Trung thôn - đến giáp khu dân cư thôn Thượng Đồng

800

500

250

 

Từ khu dân cư thôn Thượng Đồng - giáp đất Y.Khang

600

400

200

 

Bờ kênh S40

 

 

 

 

Từ ngã ba Cát Đằng - đến giáp đất TT.Lâm

700

350

200

 

Từ ngã ba Cát Đằng - đến giáp đất Y.Ninh

600

300

150

 

Bờ kênh S48

 

 

 

 

Từ ngã ba Cát Đằng - đến giáp đất Y.Hồng

600

300

150

 

Ngã ba đường 10 - đến giáp đất Y.Khang

500

250

150

 

Đường liên thôn

 

 

 

 

Từ ngã ba Đ57B - đến hết thôn Đông Thịnh

400

200

150

 

Từ giáp đường sắt -đến hết thôn Tân Cầu

450

250

150

 

Từ thôn Đằng Chương -đến thôn Tân Cầu

450

250

150

 

Từ giáp đường 57C - đến hết thôn Đông Hưng

300

200

150

 

Từ thôn Bắc Sơn -đến hết thôn Cộng Hoà

300

200

150

 

Từ đường 57C - đến hết thôn Hoa Lư

300

200

150

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Cát Đằng, Trung thôn, Thượng thôn, Hùng Vương

300

150

 

 

Khu vực 2: Thượng Đồng

280

150

 

 

Khu vực 3: Các thôn còn lại

200

150

 

24

YÊN NINH

 

 

 

 

Quốc lộ 10 Từ giáp Y.Tiến- hết đất Y.Ninh

2,200

1,100

600

 

Đường bờ sông S40 từ giáp đất Y.Tiến - đến hết đất Y.Ninh

700

350

180

 

Đường liên xã

 

 

 

 

Từ giáp TT.Lâm - hết thôn Lũ Phong

450

250

150

 

Từ Lũ Phong - hết đất Ninh Xá thượng

450

250

150

 

Từ đường tàu - hết câu lạc bộ La Xuyên

650

350

200

 

Từ câu lạc bộ La Xuyên - giáp Sông Sắt

450

220

150

 

Đường 10 theo sông Sắt - đến giáp đất Y.Mỹ

400

200

150

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: La Xuyên

500

250

150

 

Khu vực 2: Ninh Xá

400

250

150

 

Khu vực 3: Lũ phong, Trịnh Xá

300

150

 

25

YÊN LƯƠNG

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 482 ( đường 56 cũ )

700

350

180

 

Đông máng N12

 

 

 

 

Từ doanh nghiệp Hiền Oanh - sông Tiền Tử

500

250

150

 

Từ sông Tiền Tử - giáp xã Y.Cường

450

230

150

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ giáp Vụ Bản đến hết Bưu Điện văn hoá xã

300

150

 

 

Từ giáp Bưu Điện văn hoá xã - giáp đất Y.Thắng

350

180

 

 

Từ Ao cựu chiến binh thôn Tân Phú- đến hết âu bơm

350

180

 

 

Từ Âu bơm - Ngã ba bến đò Ngọc Tân

300

150

 

 

Đường sông Sắt từ ngã ba bến đò Ngọc Tân - trạm bơm Hoàng Mẫu

300

150

 

 

Từ ngã ba đường 56 thôn Thụy Nội - đến Bưu điện văn hoá xã

220

150

 

 

Khu vực Ao Khen thôn Tân Phú

350

180

 

 

Từ ngã ba Ô.Lịch đến ngã ba đường vào bến đò Ngọc Tân

250

150

 

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: thôn Hoàng Mẫu, Thụy Nội, Tây Vinh, Tân Phú

200

150

 

 

Khu vực 2: Các thôn còn lại

180

150

 

26

YÊN CƯỜNG

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 482 ( đường 56 cũ )

 

 

 

 

Từ giáp Y.Lương- giáp Y.Nhân

1,000

350

180

 

Đường 57B

 

 

 

 

Từ giáp Y.Thắng- hết Tiểu học Y.Cường

1,200

600

300

 

Từ Tiểu học Y.Cường - đến ngã 3 Tống Xá

800

400

200

 

Từ ngã 3 Tống Xá - ngã 4 Mậu lực

600

300

180

 

Từ ngã tư Mậu Lực - giáp Y.Lộc

500

250

150

 

Đông máng N12

 

 

 

 

Từ Trực Mỹ đến Ánh Hồng

450

225

150

 

Đường WB2

 

 

 

 

Ngã ba Tống Xá- hết Ngã tư Cời

500

250

150

 

Ngã tư Cời - giáp Y. Nhân

400

200

150

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ UBND xã - Giáp Đọ Xá

550

275

150

 

Từ Đọ Xá - Giáp Trực Mỹ

400

200

150

 

Đường liên thôn

 

 

 

 

Từ Nhân Lý đến giáp Đông Hậu

350

200

150

 

Từ giáp Đông Hậu đến giáp Yên Nhân

250

200

150

 

Ngã ba Đình Đá đến giáp đường 56

350

200

150

 

Ngã ba Đông Hậu đến hết Xóm Nguốn

350

200

150

 

Từ Trực Mỹ đến giáp đường 56

350

200

150

 

Từ giáp Xóm Cời đến hết Đông Tiền

250

200

150

 

Khu vực dân cư

 

 

 

 

Khu vực 1: , Trung Lang, Lý Nhân, Tống Xá, Mậu Lực, Trực Mỹ, Thức Vụ, Xóm Cời, 14 xóm Nguốn

350

180

 

 

Khu vực 2: Các thôn còn lại

250

150

 

27

YÊN THẮNG

 

 

 

 

Đường 57B

 

 

 

 

Từ cầu Đen - đến đường vào thôn Đồng Quang

1,200

600

300

 

Từ đường vào thôn Đồng Quang -đến giáp đất Phúc Chỉ

1,500

750

380

 

Từ thôn Phúc Chỉ - đến giáp đất Y.Cường

1,200

600

300

 

Trục đường xã

 

 

 

 

Từ Phù Lưu - đến đường vào thôn Thái Hoà

1,200

600

300

 

Từ đường vào thôn Thái Hoà - đến giáp đất Yên Đồng

1,000

500

250

 

Từ giáp đất Phù Lưu đến giáp đất Phúc Lộc

1,500

750

380

 

Từ Phúc Lộc đến giáp đất Yên Lương

800

400

200

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Phúc Lộc, Phúc Chỉ, Phù Lưu, xóm Hạ, Hậu

300

150

 

 

Khu vực 2: Đồng Quang, Tam Quang, Dương Hồi, Nhân Trạch, Dương Hồi, Trại Đường, Đồng Lạc

200

150

 

 

Khu vực 3: Các xóm còn lại

180

150

 

28

YÊN ĐỒNG

 

 

 

 

Đường trục xã Từ giáp Y.Thắng- đê Đại Hà

 

 

 

 

Từ nhà Ô. Vượng xóm 1- Hết nhà Ô.Đan Côc Dương

1,000

500

250

 

Từ nhà Ô.Đan Cốc Dương - Hết Trụ sở UBND xã

1,200

600

300

 

Trụ sở UBND xã - Hết nhà Ô.Rôm thôn Tiến Thắng

1,300

650

330

 

Từ nhà Ô.Rôm - Hết nhà Ô.Thát. T.Thắng

1,500

750

380

 

Từ nhà Ô.Thát Tiến Thắng - Giáp đê Đại Hà

1,400

700

350

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Thôn Tiến Thắng, cửa làng xóm 14

550

300

150

 

Khu vực 2: Cốc Dương, Vọng, xóm 34, An Hạ

350

200

150

 

Khu vực 3: La Ngạn, Nam Đồng, Đại An

250

150

 

29

YÊN TRỊ

 

 

 

 

Tuyến đê Đại Hà

 

 

 

 

Từ giáp Y.Đồng - hết thôn Vĩnh Trị

550

300

150

 

Từ thôn Vĩnh Trị - hết C.ty Vĩnh Tiến

650

320

160

 

Từ C.ty Vĩnh Tiến -giáp Cống Gon 1

400

200

150

 

Đường Trục xã

 

 

 

 

Từ thôn Vĩnh Trị -giáp Sông Chìm

550

300

200

 

Từ sông Chìm - giáp máng N17

350

180

150

 

Từ Trường THCS - Bưu điện văn hoá xã

550

300

150

 

Đường WB2

 

 

 

 

Từ cống Gon 1 - cây Đa chín rễ

350

200

150

 

Từ cây đa chín Rễ đến cống Thông

350

 

 

 

Tuyến đê Bối

 

 

 

 

Từ cống Gon 2 đến cống Thông

150

 

 

 

Từ cống đò Thông đến hết Trại Chấn

200

120

 

 

Từ nhà thờ xóm tây Vĩnh đến làng Ngọc Chấn

350

180

 

 

Đường liên thôn

 

 

 

 

Từ đường WB2 đến hết xóm trong

250

150

 

 

Cửa ông Hùng xóm trong đến giáp Chấu

250

150

 

 

Đường cửa làng Chấu từ Đồng Quan ra tới sông Chìm

240

150

 

 

Từ xóm trong qua Bắc đường xóm Giáo

240

150

 

 

Khu vực còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

240

150

 

 

Khu vực 2

200

150

 

30

YÊN NHÂN

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 487 (Đường 56 cũ)

 

 

 

 

Từ giáp đất Y.Cường - hết trạm xăng

1,100

500

300

 

Từ trạm xăng - đò Đống Cao

1,300

600

350

 

Đường WB2

 

 

 

 

Từ giáp đất Y.Đồng - ngã ba đường 487 (đường 56 cũ)

800

400

250

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ Cửa làng Khánh hòa- ngã ba đường WB3 đi Y.Cường

600

300

200

 

Từ ngã ba đường WB3 đi Y.Cường - giáp đất Y.Cường

500

250

180

 

Đường cửa làng xóm 1 - đến xóm 15

500

250

180

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: xóm 11, 13, 14, 12,15

350

200

150

 

Khu vực 2: xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

300

150

 

31

YÊN PHÚC

 

 

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Y.Lộc - đến hết ngã ba Đoài

300

150

 

 

Đường thôn

 

 

 

 

Bờ đê ngã ba Đoài -đến dốc xóm Cầu

300

150

 

 

Từ đê cống Điềng -đến hết cống Chanh

250

150

 

 

Từ cống Chanh - đến hết dốc Roan

400

150

 

 

Từ dốc Roan - đến hết dốc Thầu Dầu (Vụ bản)

200

150

 

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Xóm Cầu, Trung, Trại

200

150

 

 

Khu vực 2: Các xóm còn lại

180

150

 

32

YÊN LỘC

 

 

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ giáp đất Y.Cường - đầu chợ Vò mới

350

200

150

 

Đoạn từ đầu chợ Vò mới -hết nhà Ô.Rịnh

450

250

150

 

Đoạn từ nhà Ô.Rịnh -đến giáp đất Yên Phúc

350

200

150

 

Từ ngã tư Vò - Đống Cao

300

200

150

 

Đê Đại Hà

 

 

 

 

Từ giáp đất Y.Nhân- đến hết thôn Hòa Bình

320

200

150

 

Từ thôn Hoà Bình- đến hết thôn Tân Thành

250

150

 

 

Từ thôn Tân Thành-đến giáp đất Y.Phúc

200

150

 

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1: Thôn Tiền Phong, Hòa Bình

200

150

 

 

Khu vực 2: Phúc Đình, Đồng Tâm, Vu Ngoại, Yên Phú, Yên Thái, Minh Đức

180

150

 

 

5- HUYỆN NAM TRỰC

Đơn vị tính: 1000 đ

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG

Giá đất năm 2011

Vị trí

1

2

3

4

1

THỊ TRẤN NAM GIANG

 

 

 

 

 

Đường 55 (Tỉnh lộ 490)

 

 

 

 

 

Từ trạm thú y đến hết cụm công nghiệp Vân Chàng

2000

1000

500

250

 

Đoạn từ giáp cụm công nghiệp Vân Chàng đến cầu Vân Chàng

2500

1250

625

300

 

Đoạn từ cầu Vân Chàng đến Giáp Nam Dương

3000

1500

750

350

 

Đường Vàng

 

 

 

 

 

Ngã tư TT Nam Giang đến hết đất công an huyện

2100

1050

525

265

 

Từ giáp công an huyện đến hết trường TH Nam Đào

1700

850

425

215

 

Đoạn từ giáp trường tiểu học Nam Đào đến đê Kinh lũng

1000

500

250

200

 

Từ ngã tư TT Nam Giang đến hết chợ Nam Giang

2500

1250

625

315

 

Từ chợ Nam giang đến hết trạm xá

2100

1050

525

265

 

Từ giáp trạm xá đến hết thôn ba

1500

750

375

190

 

Đoạn từ giáp thôn ba đến hết thôn nhì

1100

550

275

150

 

Đoạn từ giáp thôn nhì đến hết thôn nhất

900

450

225

150

 

Trục đường liên thôn

 

 

 

 

 

Ngã ba đường 55 đến thôn đồng côi

1000

500

250

 

 

Đoạn từ cầu Vân Chàng đến chợ Vân Chàng

500

250

150

 

 

Đoạn từ chợ Vân chàng đến Đường Vàng

500

250

150

 

 

Từ đường Vàng vào thôn 1, thôn 2, thôn 3

400

200

150

 

 

Từ thôn 1 đến thôn 2, thôn3

400

200

150

 

 

Các khu dân cư còn lại

300

150

 

 

2

XÃ NAM MỸ

 

 

 

 

 

Đường 21 (Quốc lộ)

 

 

 

 

 

Từ giáp thành phố Nam Định đến ngã ba Đồng Phù

3200

1600

800

 

 

Đoạn từ ngã ba Đồng Phù đến Cầu Vô Hoạn

2900

1450

725

 

 

Đoạn từ cầu Vô Hoạn đến giáp xóm 8 Nam Vân

2600

1300

650

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cửa Quất đến Nghĩa địa quyết tiến

900

450

225

 

 

Đoạn từ ngã ba đường 21B đến cầu Mỹ Điền

1000

500

250

 

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

300

150

 

 

Khu vực 2

300

150

 

 

3

XÃ NAM TOÀN

 

 

 

 

 

Đường 21B (Quốc lộ)

 

 

 

 

 

Từ cầu Đất đến cầu Vô Hoạn

2900

1450

725

 

 

Đoạn từ cầu Vô Hoạn đến giáp xóm 8 Nam Vân

2600

1300

650

 

 

Đường 55 (Tỉnh lộ 490)

 

 

 

 

 

Từ cầu Nam Toàn đến giáp trại Trai Nam Cường

1500

750

375

 

 

Đường S2 ( Tỉnh lộ)

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường 21B đến giáp đất Nam Vân

2600

1300

650

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường 21B đến trụ sở UBND xã

600

300

150

 

 

Đoạn từ UBND xã Nam Toàn đến đường 55

500

250

150

 

 

Các khu dân cư còn lại

320

160

 

 

4

XÃ HỒNG QUANG

 

 

 

 

 

Đường 21B ( Quốc lộ)

 

 

 

 

 

Từ cầu Nam Vân đến cầu Vòi

2500

1250

625

 

 

Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488)

 

 

 

 

 

Từ ngã ba cầu Vòi đến giáp đất xã Nam Cường

700

350

175

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ cầu Dứa xuống thôn Mộng Giáo

300

150

 

 

 

Từ Mộng Giáo xuống thôn Rạch

250

150

 

 

 

Từ ngã ba đường 21B đến hết trường tiểu học khu B

400

200

150

 

 

Từ trường tiểu học khu B đến đầu thôn Báo Đáp

350

175

 

 

 

Từ cầu thôn Báo Đáp đến đường CT 14 giáp đất xã Nam Cường

600

300

150

 

 

Đường An Thắng

400

200

150

 

 

Các khu dân cư còn lại

250

150

 

 

5

XÃ ĐIỀN XÁ

 

 

 

 

 

Đường 21B ( Quốc lộ)

 

 

 

 

 

Từ cầu Vòi đến cầu Đỗ Xá

2000

1000

500

 

 

Từ cầu Đỗ Xá đến giáp đất xã Tân Thịnh

2000

1000

500

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Đường số 6 từ ngã ba đường 21B đến giáp cống Vị Khê

1500

750

375

 

 

Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đê hữu hồng Điền Xá

700

350

175

 

 

Đường số 8 Điền Xá từ đường 21B đến đường trục xã (cầu liên xã)

800

400

200

 

 

Đường từ chợ Trường Nguyên đến Phú Hào (xóm 19)

700

350

175

 

 

Từ cầu Đỗ Xá (chợ Nam Xá) đến cầu giáp xã Nam Thắng

600

300

150

 

 

Từ cầu Đông Vang đến UBND xã

800

400

200

 

 

Từ cầu (chợ Trường Nguyên) đến giáp đê Hữu Hồng xóm 3 Vị Khê

800

400

200

 

 

Từ ngã ba Nam Thắng đến cầu Trường Nguyên

700

350

175

 

 

Các khu dân cư còn lại

300

150

 

 

6

XÃ TÂN THỊNH

 

 

 

 

 

Đường 21B ( Quốc lộ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Điền Xá đến giáp đất Nam Hồng

2000

1000

500

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Đoạn từ Tân Thành đến giáp đê hữu Hồng (cống Từ Quán)

470

235

150

 

 

Đoạn từ đường 21B đến chùa Vũ Lao

520

260

150

 

 

Từ chùa Vũ Lao đến trụ sở HTX Nam Thịnh giáp đất Nam Thắng

470

235

150

 

 

Các khu dân cư còn lại

300

150

 

 

7

XÃ NAM HỒNG

 

 

 

 

 

Đường 21B (quốc lộ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất tân Thịnh đến ngã ba ngoặt kéo( đường 21 mới)

2000

1000

500

 

 

Đoạn từ ngã ba ngoặt kéo đến giáp đất Nam Thanh

3000

1500

750

 

 

Đoạn từ ngã ba cống Khâm đến ngã ba ngoặt kéo (đường 21cũ)

2000

1000

500

 

 

Đường Vàng (Huyện lộ)

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Hoa đến ngã ba xóm Hồng Long (Cổng ải)

700

350

175

 

 

Từ cổng ải đến hết bưu điện

800

400

200

 

 

Từ Bưu điện ra đến giáp đường 21B

1000

500

250

 

 

Đường Trắng ( huyện lộ)

 

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ Yên đến giáp đường 21B

700

350

175

 

 

Từ ngã tư chợ Yên đến đường Nam Ninh Hải (ngã 3 Ngọc Giang)

500

250

150

 

 

Đường Nam Ninh Hải (Huyện lộ)

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Ngọc Giang đến đường Vàng

500

250

150

 

 

Từ cầu ông Thuỵ đến giáp đất xã Nam Hoa

350

175

 

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ cầu 19/5 đến cầu Trung Thịnh

600

300

150

 

 

Từ cầu Trung Thịnh đến giáp đường Nam Ninh Hải

450

225

150

 

 

Từ ngã tư chợ Yên đến giáp đường Vàng

600

300

150

 

 

Các khu dân cư còn lại

250

150

 

 

8

XÃ NAM THANH

 

 

 

 

 

Đường 21B (quốc lộ)

 

 

 

 

 

Từ giáp đất Nam Hồng đến cầu 19/5

3000

1500

750

 

 

Từ cầu 19/5 đến cầu Thôn Nội

3500

1750

875

 

 

Đoạn từ cầu thôn Nội đến giáp cống Cổ Lễ

4000

2000

1000

 

 

Đường Đen (Huyện lộ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ chợ Quỳ xã Nam Lợi đến cầu Trung Lao

1800

900

450

 

 

Đường Nam Ninh Hải (Huyện lộ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Nam Hồng đến ngã ba chợ quỳ

400

200

150

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường 21B đến đường Nam Ninh Hải

500

250

150

 

 

Đoạn từ cầu Bình Yên đến ngã ba đường Đen

360

180

 

 

 

Từ ngã ba đường Đen đến xóm chùa Hạ Lao

320

160

 

 

 

Các khu dân cư còn lại

300

150

 

 

9

XÃ NAM THẮNG

 

 

 

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Điền Xá đến UBND xã Nam Thắng

200

150

 

 

 

Đoạn từ UBND xã đến chợ Đại An và ra đê

200

150

 

 

 

Các khu dân cư còn lại

150

 

 

 

10

XÃ NGHĨA AN

 

 

 

 

 

Đường 55 (Tỉnh lộ 490)

 

 

 

 

 

Từ giáp thành phố Nam Định đến cầu Nam Toàn

2000

1000

500

 

 

Đoạn từ cầu Nam Toàn-Nghĩa An đến cầu Nguyễn

1600

800

400

 

 

Đoạn từ cầu Nguyễn đến giáp đất Nam Cường

1800

900

450

 

 

Đường Bái Hạ (Huyện lộ)

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường 55 đến cầu Bái Hạ

500

250

150

 

 

Từ cầu Bái Hạ đến đê Đại Hà

400

200

150

 

 

Đường S2

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư đường 55 đến giáp nam Vân

2600

1300

650

 

 

Đoạn từ ngã tư đường 55 đến đầu cầu vượt sông Đào

2600

1300

650

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba đường 55 đến đê sông Đào

400

200

150

 

 

Đoạn từ ngã ba đường 55 đến hết khu tái định cư số 01

400

200

150

 

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

 

Miền Nam Nghĩa xã Nghĩa An

320

160

 

 

 

Miền Nam An xã Nghĩa An

300

150

 

 

 

Khu tái định cư

 

 

 

 

 

- Khu TĐC số 1

400

 

 

 

 

- Khu TĐC số 2

500

 

 

 

 

- Khu TĐC số 3

500

 

 

 

11

XÃ NAM CƯỜNG

 

 

 

 

 

Đường 55 (Tỉnh lộ 490)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Nam Toàn; Nghĩa An đến cầu Nguyễn

1600

800

400

 

 

Đoạn từ cầu Nguyễn đến giáp thị trấn Nam Giang

1800

900

450

 

 

Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488)

 

 

 

 

 

Từ giáp đất Hồng Quang đến giáp cầu Chanh xã Nam Hùng

700

350

175

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường 55 đến ngã ba Thanh Khê giáp đường Châu Thành

400

200

150

 

 

Từ cầu Đá đến giáp đất Hồng Quang

500

250

150

 

 

Từ cầu Nguyễn qua UBND xã đến giáp xã Hồng Quang

400

200

150

 

 

Các khu dân cư còn lại

300

150

 

 

12

XÃ NAM DƯƠNG

 

 

 

 

 

Đường 55 (Tỉnh lộ 490)

 

 

 

 

 

Từ giáp đất TT Nam Giang đến Nghĩa trang liệt sỹ

2500

1250

625

 

 

Từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cầu Phượng ( cầu cũ)

2000

1000

500

 

 

Từ cầu Phượng đến cầu Trắng

1500

750

375

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường 55 đến trụ sở UBND xã Nam Dương

600

300

150

 

 

Đoạn từ UBND xã đến giáp thôn Thụ xã Nam Hùng

400

200

150

 

 

Các khu dân cư còn lại

300

150

 

 

13

XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

Đường 55 (Tỉnh lộ 490)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Nam Dương đến cầu Trắng

1500

750

375

 

 

Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp thôn Điện An xã Nam Hùng đến hết khu dân cư thôn Thượng

600

300

150

 

 

Đoạn từ khu dân cư thôn Thượng Nông đến giáp đất xã Nam Tiến

400

200

150

 

 

Đường Trắng (huyện lộ)

 

 

 

 

 

Đoạn giáp cầu Cao Đồng Sơn đến giáp đất Nam Hoa

350

175

 

 

 

Các khu dân cư còn lại

250

150

 

 

14

XÃ ĐỒNG SƠN

 

 

 

 

 

Đường 55 (Tỉnh lộ 490)

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Trắng đến thôn Giao Cù Trung

1400

700

350

 

 

Đoạn từ Giao Cù Trung đến ngã tư đường Đen

1600

800

400

 

 

ĐOạn từ Ngã tư đường Đen xuống thôn Nam Phong

1000

500

250

 

 

Đoạn từ thôn Nam Phong đến giáp xã Nam Thái

800

400

200

 

 

Đường Đen (Huyện lộ)

 

 

 

 

 

Từ ngã tư đường Đen đến HTX NN Nam Đồng

800

400

200

 

 

Từ HTX NN Nam Đồng đến cầu Lạc Chính

700

350

175

 

 

Đường Trắng ( huyện lộ)

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường 55 đến giáp đất Bình Minh

600

300

150

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba đường 55 đến thôn Vân Cù

600

300

150

 

 

Từ thôn Vân Cù đến giáp Nghĩa Đồng

400

200

150

 

 

Các khu dân cư còn lại

300

150

 

 

15

XÃ NAM THÁI

 

 

 

 

 

Đường 55 (Tỉnh lộ 490)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Đồng Sơn đến hết thôn Phú Thụ

1000

500

250

 

 

Đoạn từ thôn Pú Thụ đến cầu Tây

1000

500

250

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường 55 đến trụ sở UBND xã

450

225

150

 

 

Từ đường 55 đến hết trường tiểu học Nam Thái

450

225

150

 

 

Đoạn từ trường tiểu học Nam Thái đến cầu Trực Hưng (Trực Ninh)

300

150

 

 

 

ĐOạn từ trụ sở UBND xã đến giáp xã Nam Tiến (chợ Nam Trực)

450

225

150

 

 

Các khu dân cư còn lại

250

125

 

 

16

XÃ NAM HOA

 

 

 

 

 

Đường Trắng ( Huyện lộ)

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Ngọc Giang đến thôn cổ Chử xã Bình Minh

500

250

125

 

 

Đường Vàng (Huyện lộ)

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Nam Hùng đến giáp đất xã Nam Hồng

700

350

175

 

 

Đường Kỳ Sơn (đường xã)

 

 

 

 

 

Từ UBND xã đến ngã 3 đường Vàng

400

200

150

 

 

Các khu dân cư còn lại

250

150

 

 

17

XÃ NAM HÙNG

 

 

 

 

 

Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488)

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Chanh đến giáp khu trại Gà

1000

500

250

 

 

Từ khu Trại Gà đến hết thôn Điện An

800

400

200

 

 

Đường Vàng ( Huyện lộ)

 

 

 

 

 

Đoạn giáp thôn Nhất Nam Giang đến đường rẽ vào UBND xã

800

400

200

 

 

Từ Đường rẽ vào UBND xã đến hết cây Đa đôi

1000

500

250

 

 

Đoạn từ cây Đa đôi đến giáp đất Nam Hoa

800

400

200

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xóm Đầm Nam Dương đến ngã ba đường Châu Thành

350

175

 

 

 

Các khu dân cư còn lại

260

150

 

 

18

XÃ NAM TIẾN

 

 

 

 

 

Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Bình Minh đến giáp thôn An Nông

1000

500

250

 

 

Từ thôn An Nông đến giáp xã Nam Hải

800

400

200

 

 

Đường Đen ( Huyện lộ)

 

 

 

 

 

Từ cầu Lạc Chính đến hết trường cấp II

900

450

225

 

 

Từ trường cấp II đến UBND xã

1000

500

250

 

 

Từ UBND xã đến hết trường cấp III

1200

600

300

 

 

Từ trường cấp III đến giáp xã Nam Lợi

900

450

225

 

 

Đường liên thôn: từ chợ Nam Trực đến giáp Nam Thái

300

150

 

 

 

Các khu dân cư còn lại

250

150

 

 

19

XÃ NAM HẢI

 

 

 

 

 

Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Nam Tiến đến cầu Ghềnh

800

400

200

 

 

Đoạn từ cầu Ghềnh đến giáp Trực Hưng (huyện Trực Ninh)

1000

500

250

 

 

Đường Nam Ninh Hải

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Nam Lợi đến giáp đất xã Trực Đạo( Trực Ninh)

400

200

150

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ ngã ba cầu Ghềnh đến trường tiểu học Nam Hải

300

150

 

 

 

Từ trường tiểu học Nam Hải đến cầu Thiệu

280

150

 

 

 

Các khu dân cư còn lại

200

150

 

 

20

XÃ NAM LỢI

 

 

 

 

 

Đường Đen ( Huyện lộ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Giáp Nam Tiến đến cầu Sạp

1200

600

300

 

 

Đoạn từ cầu Sạp đến trường cấp II Nam Lợi

1400

700

350

 

 

Đoạn từ trường cấp II Nam Lợi đến ngã tư chợ Quỳ

1800

900

450

 

 

Đường Nam Ninh Hải

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư chợ quỳ đến cầu Ngọc Tỉnh

700

350

175

 

 

Đoạn từ cầu Ngọc Tỉnh đến giáp xã Trực Đạo (Trực Ninh)

600

300

150

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Đò Quan đến cầu Bình Yên xã Nam Thanh

350

175

 

 

 

Từ ngã ba cầu Sạp đường Đen đến giáp xã Nam Hoa

400

200

150

 

 

Các khu dân cư còn lại

200

150

 

 

 

6- HUYỆN NGHĨA HƯNG

Đơn vị tính: 1000 đ

SỐ TT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG

giá đất năm 2011

Vị trí

1

2

3

1

XÃ NGHĨA ĐỒNG:

 

 

 

 

Đường đen (huyện lộ):

 

 

 

 

-Đoạn từ dốc đê đến đường vào CT. XLVLXD N.Hưng

600

350

 

 

Đường xã:

 

 

 

 

-Đoạn từ Chùa Trang Túc đến nhà ông My

400

300

 

 

-Đoạn từ nhà ông Mỵ đến nhà ông Sao

400

250

 

 

-Đoạn từ nhà ông Sao đến nhà ông Đề

450

200

 

 

-Đoạn từ nhà ông Đề đến nhà ông Quý

500

250

 

 

-Đoạn từ nhà ông Quý đến nhà ông Nhi

300

200

 

 

-Đoạn từ nhà ông Nhi đến ngã tư đội 1

250

 

 

 

-Đoạn từ ngã tư đội 1 đến miếu xóm Mẫu

200

 

 

 

-Đường từ ruộng đội 4 đến trạm điện 1

200

 

 

 

-Đoạn từ trạm điện 1 đến nhà ông Xường

400

200

 

 

-Đoạn từ nhà ông Xường đến nhà ông Chiến

400

200

 

 

-Đoạn từ nhà bà Dậu đến giáp nhà bà Xuyến

500

250

 

 

-Đoạn từ nhà bà Xuyến đến giáp nhà ông Hưng

400

200

 

 

-Đoạn từ nhà ông Hưng đến nhà ông Tòng

350

200

 

 

Đường liên thôn, liên xóm

175

 

 

2

NGHĨA THỊNH:

 

 

 

 

Đường huyện, đường xã:

 

 

 

 

-Đoạn từ đường Đen đến nhà bà Tấn

500

300

200

 

-Đường từ chợ hôm Lạng đến hết thôn Hưng Lộc

550

600

400

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ < 3 m

150

 

 

 

- Từ > 3-5 m

175

 

 

 

- Từ 5-6 m

200

 

 

 

- Trên 6 m

400

200

 

3

XÃ NGHĨA MINH:

 

 

 

 

Đường 56 (482):

 

 

 

 

Từ giáp đê sông Đáy đến hết làng Đông Ba.

1000

500

250

 

Đường huyện, đường xã:

 

 

 

 

Từ cầu UBND đến cống Minh Châu.

500

300

200

 

Đường xóm, liên xóm.

 

 

 

 

- Từ < 3 m

150

 

 

 

- Từ > 3-5 m

150

 

 

 

- Từ >5- 6 m

150

 

 

 

- Trên 6 m

250

200

 

4

HOÀNG NAM:

 

 

 

 

Đường huyện, đường xã:

 

 

 

 

Từ cầu bà Tôn đến chợ Ba Hạ

500

300

 

 

Đọan từ chợ Ba Hạ cũ đến đền Hưng Thịnh

800

350

200

 

Đoạn từ cầu Nghĩa Hoàng đến đê sông Đào

600

350

200

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

Thôn Ba hạ, Hà Dương, Đông Tĩnh, Hưng Thịnh, Phù Sa Hạ,Chương Nghĩa, Phù Sa Thượng

 

 

 

 

+Đường rộng > 5 m

250

 

 

 

+Đường rộng 3 -5 m

200

 

 

 

+Đường rộng < 3m

150

 

 

5

XÃ NGHĨA CHÂU:

 

 

 

 

Đường 56(482):

 

 

 

 

Từ giáp xã Nghĩa Minh đến đầu thôn Đào Khê Thượng.

700

300

200

 

Đầu thôn Đào Khê Thượng đến hết thôn Đào Khê Thượng

1000

600

300

 

Từ giáp thôn Đào Khê Thượng đến cầu chợ Đào Khê.

1200

800

400

 

Từ giáp cầu chợ Đào Khê đến hết thôn Đào Khê Hạ.

1000

400

200

 

Từ giáp thôn Đào Khê Hạ đến đê tả Đáy- (phú kỳ).

700

400

200

 

Từ thôn Phú Kỳ đến giáp xã Nghĩa Trung.

500

250

200

 

Đường xã:

 

 

 

 

Từ cầu UBND xã đến giáp cầu chợ Đào Khê.

800

400

200

 

Từ cầu UBND xã đến đê sông Đáy.

800

400

200

 

Từ cầu UBND xã đến thôn Đại Kỳ.

800

400

 

 

Từ cầu UBND xã đến Nghĩa Thái.

700

600

300

 

Đường xóm, liên xóm:

 

 

 

 

- Từ < 3 m

300

250

200

 

- Từ > 3-5 m

350

250

200

 

- Từ trên 5m

400

300

200

6

XÃ NGHĨA TRUNG:

 

 

 

 

Đường 56(482):

 

 

 

 

Từ giáp TT Liễu Đề đến nhà thờ Liêu Hải

2500

1500

800

 

Từ giáp nhà thờ Liêu Hải đến UBND xã

2000

1500

600

 

Từ giáp UBND xã đến cầu nghĩa Trang liệt sỹ

1500

1500

500

 

Từ giáp nghĩa Trang liệt sỹ đến dốc Tam toà

1000

500

400

 

Đường xã:

 

 

 

 

Đường sông Thống Nhất:Từ nhà ông Hy đến nhà ông Hải

900

 

 

 

-Từ nhà ông Chiến đến nhà ông Điệt

1200

 

 

 

-Từ nhà ông Tứ đến giáp thị trấn Liễu Đề

1800

 

 

 

-Từ giáp sân vận động đến cầu Cơ Khí

2000

1000

500

 

-Từ nhà Ô ký đến nhà Ô An

1800

 

 

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ < 3 m

200

 

 

 

- Từ >3-5 m

250

150

 

 

- Trên 6 m

400

200

150

7

XÃ NGHĨA THÁI:

 

 

 

 

Đường 55 (490 ):

 

 

 

 

Đoạn từ nhà bà Phấn đến hộ ông Tuân

1200

 

 

 

Đoạn từ nhà bà Năng đến hộ ông Phóng

1200

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Hiệt đến hộ ông Thọ

1200

 

 

 

Đường huyện: đường Thái - Thịnh

 

 

 

 

Đoạn từ nhà bà Thành đến hộ ông Lâm X.3

1100

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Luông đến hộ ông Thành

900

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Dũng đến hộ ông Bính X.6

600

 

 

 

Đoạn từ nhà bà Thanh đến hộ ông Công

900

 

 

 

Đoạn từ tây nhà ông Công đến Cầu Trắng

700

 

 

 

Đoạn từ tây Cầu Trắng đi Nghĩa Châu

600

 

 

 

Đường xã

 

 

 

 

Đường Thái Trung

 

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Dũng đến hộ ông Thính X3

300

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Thơ đến hộ ông Hồng X13

300

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Quynh đến hộ ông Phong X7

300

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Chính đến hộ ông Bang X14

300

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Khoái đến hộ ông Phóng

250

 

 

 

Đoạn từ nhà trẻ đến hộ ông Dũng X2

200

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Song đến hộ ông Thuận X5

200

 

 

 

Đoạn từ trạm điện 4 đến chùa xóm 9

200

 

 

 

Đoạn từ nam trạm điện 4 đến nhà ông Hoạt X14

200

 

 

 

Đoạn từ cống bà Bơn đến Ô.Diên-Liên X15

200

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Thuận đến hộ ông Chiểu

200

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Văn đến hộ ông Đường

200

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Toản đến hộ ông Minh X5

200

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Hoa đến cầu ông Gián

200

 

 

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ < 3 m

150

 

 

 

- Từ > 3-5 m

200

 

 

 

- Từ > 5 m

300

 

 

8

THỊ TRẤN LIỄU ĐỀ:

 

 

 

 

Đường 55(490):

 

 

 

 

-Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh)đến Bưu điện huyện

3000

1500

500

 

-Từ Bưu điện huyện đến giáp công ty TNHH Xuân Duyên

3500

1750

880

 

-Từ Công ty Xuân Duyên đến cầu Đại Tám

3200

1600

800

 

Đường 56(482):

 

 

 

 

-Từ cầu 3-2 đến nhà hết chợ Liễu Đề

4000

2000

1000

 

-Từ cuối chợ Liễu Đề đến cầu Liễu Đề

3000

1750

880

 

-Từ cầu Liễu Đề đến giáp nhà ông Chữ

2500

1200

600

 

-Từ nhà ông Chữ đến cầu phao Ninh Cường

1500

500

250

 

Đường nội thị:

 

 

 

 

-Từ đường 56- nhà ông Thuần

600

300

200

 

-Đường nhà ông Thuần - nhà xứ Liễu Đề

500

250

200

 

-Từ nhà ông Luyến đến hết khu dân cư mới

3000

2000

1000

 

-Đường 55 (Tài chính cũ) đến đường 56

2000

1000

 

 

-Các đường trong khu nội thị (Khu dân cư mới)

1500

 

 

 

Khu tập trung dân cư:

 

 

 

 

- Khu đô thị mới

 

 

 

 

-Khu phố I,II ,III xóm Đoài, Nam, Đông, Bắc

500

300

150

 

- Xóm Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ

300

150

 

9

XÃ NGHĨA SƠN:

 

 

 

 

Đường 55 (490):

 

 

 

 

-Từ cầu Đại tám đến đường vào Đại đê

3200

1600

800

 

-Từ đường vào Đại đê đến bắc cầu Quần Liêu

2500

1200

600

 

-Từ nam cầu Quần Liêu đến VP HTX Q. Liêu

2200

1100

550

 

-Từ nghĩa trang liệt sỹ đến Bơn Ngạn

1200

600

300

 

- Từ Bơn Ngạn đến đò 10

800

400

200

 

Đường huyện, đường xã,

 

 

 

 

-Từ ngã ba đò Mười đến đê sông Đáy.

360

200

 

 

-Từ giáp Nghĩa Trung đến trạm điện Quần Liêu

420

200

 

 

-Từ trạm điện Quần Liêu đến Bơn Ngạn

360

200

 

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ < 3 m

180

 

 

 

- Từ > 3-5 m

250

 

 

 

- Từ 5-6 m

350

 

 

 

- Trên 6 m

400

200

 

10

XÃ NGHĨA LẠC:

 

 

 

 

Đường 55(490):

 

 

 

 

-Từ giáp xã Nghĩa Sơn đến cống Đồng Ninh

600

300

 

 

-Từ cống Đồng Ninh đến hết khu Dưỡng lộ

800

500

250

 

-Từ khu Dưỡng lộ đến giáp xã Nghĩa Phong

600

300

 

 

Đường huyện, đường xã,:

 

 

 

 

-Từ giáp đường 55 đến nhà văn hoá xóm 1

500

300

 

 

-Từ nhà Văn hoá xóm 1 đến trạm Viễn thông

700

350

200

 

- Từ trạm Viễn Thông đến cống sông Lạc Đạo

1000

500

 

 

-Từ cống sông Lạc Đạo đến cống sông Đồng Liêu

1200

600

300

 

-Từ cống sông Đồng Liêu đến Nghĩa Hồng

800

400

200

 

- Đường mới ( Trạm Viễn Thông tới đường 490)

700

350

200

 

Đường trục xã

 

 

 

 

-Đường Bắc sông Lạc Đạo

350

200

 

 

-Đường Bắc sông Đồng Liêu

350

200

 

 

-Đường xã còn lại

300

200

 

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ < 3 m

150

 

 

 

- Từ > 3-5 m

250

 

 

 

- Từ > 5 m

300

 

 

11

XÃ NGHĨA PHONG:

 

 

 

 

Đường 55(490):

 

 

 

 

-Từ giáp xã Nghĩa Lạc đến Cống Phóng

700

700

500

 

-Từ Cống Phóng đến giáp xã Nghĩa Bình

900

450

250

 

Đường huyện, đường xã:

 

 

 

 

Đường Zây Nhất:

 

 

 

 

- Từ xã Nghĩa Lạcđến nhà ông Cách

800

400

200

 

- Từ nhà ông Cách đến nhà Bà Lưu

900

800

600

 

- Từ nhà bà Lưu đến giáp Nghĩa Bình

1000

900

700

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Đoạn từ ông Hợi đến kho lương thực Quần lạc

400

300

200

 

Đoạn từ cổng làng Thành An đến trường Tiểu học

500

400

300

 

Đoạn từ truờng tiểu học đến UBND xã

1000

500

300

 

Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Thọ

450

300

200

 

Đoạn từ nhà bà Lành đến nhà bà Lưu đội 14

400

200

 

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ < 3 m

200

 

 

 

- Từ > 3-5 m

250

 

 

12

XÃ NGHĨA BÌNH:

 

 

 

 

Đường 55(490):

 

 

 

 

- Từ hàng bà Mai đến bệnh viện đa khoa

1200

600

300

 

- Từ đầu bệnh viện đa khoa đến giáp xã Nghĩa Tân

2000

1000

400

 

- Từ giáp Nghĩa Phong (Cả phía nam)đến bệnh viện Nghĩa Bình

1500

600

300

 

Đường Giây Nhất (huyện lộ):

 

 

 

 

-Từ giáp Nghĩa Phong đến ngã tư Nghĩa Bình

1300

500

 

 

Đường xã :

 

 

 

 

-Từ giáp đường 55 đến cầu Bưu điện văn hoá xã

1100

300

200

 

-Từ cầu Bưu điện văn hoá xã đến cống Ô. Thuyên

1000

300

200

 

- Từ cống ông Thuyên đến Nghĩa trang liệt sỹ

350

300

200

 

-Từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cống Bình hải 13

500

300

200

 

-Các đường trục xã còn lại

300

250

200

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

-Từ < 3 m

150

 

 

 

- Từ > 3-5m

250

 

 

13

XÃ NGHĨA TÂN:

 

 

 

 

Đường 55(490):

 

 

 

 

- Từ giáp xã Nghĩa Bình đến trường cấp IIIb

2000

1000

500

 

- Từ trường cấp IIIb đến cầu Nghĩa Tân

1500

750

350

 

- Từ cầu Nghĩa Tân đến chợ Nghĩa Tân

1500

750

350

 

- Từ chợ Nghĩa Tân đến cống chéo

1200

600

300

 

- Từ cống chéo đến Xóm 6

1000

500

250

 

Đường Chợ gạo (huyện lộ):

 

 

 

 

-Từ cầu Nghĩa Tân đến chợ Nghĩa Tân

1300

650

300

 

- Từ cầu Nghĩa Tân đến cống cầu Ông Đắc

1000

500

250

 

-Đoạn từ cầu ông Đắc đến giáp xã Nghiã Hoà

800

400

200

 

Đường xã:

 

 

 

 

-Đường Tân Phú: Từ cầu N.Tân đến giáp cầu Ông Thạnh

360

 

 

 

-Từ giáp cầu ông Thạnh đến giáp xã Nghĩa Phú

200

 

 

 

-Đường Tân Thắng: Từ cầu N.Tân đến giáp ông Bằng

360

 

 

 

- Từ ông Bằng đến giáp Nghĩa Thắng

200

 

 

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Đường từ < 3 m thuộc xóm 1,2,3,4

150

 

 

 

- Đường 3-5 m thuộc xóm 1,2,,3,4

180

 

 

 

- Đường 3-5 m thuộc xóm 1,2,3,4

190

 

 

 

- Đường 3-5m thuộc X. Vân Cù,Q.Trung,Q.Tiến,X.5,6,7

180

 

 

 

-Đường 5-6m thuộc xóm 1,2,3,4

200

 

 

 

-Đường 5-6m thuộc X.Vân Cù,Q.Trung, Q.Tiến,X.5,6,7

200

 

 

14

XÃ NGHĨA THÀNH:

 

 

 

 

Đường 55(490):

 

 

 

 

-Từ giáp xã Nghĩa Tân đến giáp xã Nghĩa Lợi

1000

500

300

 

Đường xã:

 

 

 

 

-Tuyến đường Hoà - Thành - Lợi

600

350

 

 

-Tuyến đường sông Phú Lợi (Thành-Lâm-Hải)

600

350

 

 

-Đường trục xã từ đường 55 đến cầu gốc gạo

600

350

 

 

-Các tuyến đường trục xã, liên xã còn lại

260

 

 

 

Đưỗng xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ > 3m

190

 

 

 

- Từ 4- 5m

200

 

 

 

- Trên 5m

260

 

 

15

XÃ NGHĨA THẮNG:

 

 

 

 

Đường 55:

 

 

 

 

-Từ giáp xã Nghĩa Tân đến giáp chợ Bình Lãng

1200

750

375

 

-Từ chợ Bình Lãng đếnNghĩa Phúc

1500

850

400

 

Đường xã:

 

 

 

 

- Từ ông Quang đến giáp xã Nghĩa Tân

600

300

 

 

-Tuyến từ Chợ Bình Lãng đến cống Quần Vinh 1

700

350

250

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ < 3 m

150

 

 

 

- Từ > 3-5 m

260

 

 

 

- Từ >5-6 m

300

 

 

16

XÃ NGHĨA LỢI:

 

 

 

 

Đường 55:

 

 

 

 

-Từ ngã tư Bình Lãng đến cầu Đông Bình

1200

650

400

 

-Từ làng Nam Dương đến ngã tư Bình Lãng

1000

550

300

 

Đường xã:

 

 

 

 

-Từ ngã tư Đ.55 (Ngọc Tỉnh) đến cống Đô Quan

550

290

 

 

-Từ Đồng Mỹ đến làng Cầu cổ

290

 

 

 

-Từ Tràng sinh đến Sỹ Lạc

290

 

 

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ < 3 m

150

 

 

 

- Từ > 3-5 m

200

 

 

 

- Từ 5-6 m

250

 

 

 

- Trên 6 m

300

150

 

17

XÃ NGHĨA PHÚC:

 

 

 

 

Đường 55

 

 

 

 

-Từ giáp xã Nghĩa Thắng đến cầu Đông Bình

1500

750

400

 

-Từ cầu Đông Bình đến ngã tư đi Rạng Đông

3000

1500

700

 

Đường xã:

 

 

 

 

-Tuyến đường từ ngã tư Rạng Đông đến Trạm kiểm Lâm

1200

 

 

 

-Đường Thanh niên: từ Trạm kiểm Lâm đến Trạm hải Đăng

550

 

 

 

-Đường trục xã từ ngã tư Rạng Đông đến trụ sở UBND xã

600

 

 

 

-Đường trục xã từ trụ sở UBND xã đến đê biển

400

 

 

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ < 3 m

150

 

 

 

- Từ > 3-5 m

250

 

 

 

- Từ >5-6 m

350

200

 

18

THỊ TRẤN - RẠNG ĐÔNG:

 

 

 

 

Đường 55 (490):

 

 

 

 

-Từ cầu Đông Bình đến ngã tư Rạng Đông

3000

1500

700

 

-Từ đầu ngã tư Đông Bình đến giáp Trường cấp III C

2500

1200

400

 

-Từ Trường cấp III c Nghĩa Hưng đến giáp nhà Dũng huyền

1000

500

200

 

- Từ nhà Dũng Huyền đến giáp Nam Điền

800

400

200

 

Đường huyện:

 

 

 

 

-Từ ngã tư đông bìnhđến hạt Kiểm Lâm

1000

500

 

 

-Từ cống Đen đến giáp xã Nghĩa Hải

500

 

 

 

-Từ cống Đen đến cống Tiền phong (đê Đáy)

350

 

 

 

Đường nội thị:

 

 

 

 

-Từ cống Đen đến cống Tiền Phong (đê 58)

350

 

 

 

-Đoạn bắc sông Tiền Phong: từ khu 7 đến khu 8

250

 

 

 

-Từ cống Trung tâm đến trạm y tế

300

 

 

 

Đường xóm, liên xóm.

 

 

 

 

Có mặt cắt ngang<3m khu 6,7,8,9,11vàkhu KTM 2,3,4,5

150

 

 

 

- Từ < 3 m

200

 

 

 

- Từ > 3-5 m

200

 

 

 

- Từ > 5-6 m

220

 

 

19

XÃ NGHĨA HỒNG:

 

 

 

 

Đường huyện, đường xã:

 

 

 

 

-Đường Dây Nhất: từ cầu ông An đến cống Bá Chi

700

600

 

 

-Từ nhà bà Nho đến ngã tư nhà ông Tiếp

500

400

 

 

-Từ nhà ông Tiếp đến cầu ô. Kiểm Nam Phú

400

300

 

 

- Từ cống chùa đến cống ông Nhương

350

300

 

 

-Tư nhà ông Tiếp đến đê 56

350

300

 

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ < 3 m

150

 

 

 

- Từ > 3-5 m

180

 

 

 

- Từ 5-6 m

200

 

 

20

XÃ NGHĨA PHÚ:

 

 

 

 

Đường huyện, đường xã:

 

 

 

 

-Từ cầu Dây Nhất đến cống Âm sa

400

200

 

 

- Từ cống Hồng kỳ đến giáp thị trấn Quỹ Nhất

400

200

 

 

- Đường sông Bình Hải(Giáp N.Hồng-làng H.Kỳ)

200

 

 

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ cầu Âm Sa đến làng Thuần Hậu

250

 

 

 

- Từ < 3 m

150

 

 

 

- Từ > 3-5 m

200

 

 

 

- Từ 5-6 m

260

 

 

21

THỊ TRẤN QUỸ NHẤT

 

 

 

 

Đường huyện, đường xã:

 

 

 

 

Đường chợ gạo:

 

 

 

 

- Từ giáp xã Nghĩa Tân đến nhà Ông Tâm K.P3

700

350

 

 

-Từ đến nhà Ông Tâm KP3 đến nhà văn hoá K.P 2

1300

650

300

 

-Từ văn hoá KP 2 đến chùa Quỹ Nhất

1800

900

400

 

-Từ giáp chùa Quỹ Nhất đến đê Đáy

700

350

 

 

Đường Phú Lợi:

 

 

 

 

- Từ giáp đường chợ gạo (cầu 36) đến giáp xã Nghĩa Phú

500

250

 

 

Đường Thông Cù:

 

 

 

 

-Từ đường chợ gạo đến Trạm Điện 2 TT

1200

600

300

 

-Từ Trạm Điện 2 TT đến cầu Ông Tịnh

700

350

200

 

Đường trục thị trấn phía bắc đường:

 

 

 

 

-Từ Cầu Ông Châu đến cầu ông Tịnh (P.bắc )

400

200

 

 

-Từ cầu ông Tịnh đến đê đáy (P.bắc)

200

 

 

 

-Từ nhà ông Hà đến nghĩa trang Đông Thượng P.Bắc

200

 

 

 

Đường trục thị trán phía nam đường:

 

 

 

 

-Từ Cầu Ô.Thiệp đến đầu đường Thông Cù (P.nam)

200

 

 

 

- Từđương Thông Cù đến đe Đáy (P. nam)

200

 

 

 

-Từ nhà Ông Khanh đến đường Tống Cố (Pnam )

200

 

 

 

Các tuyến đường thuộc các khu phố

 

 

 

 

- Đường Khu phố 9

200

 

 

 

- Đường Khu phố 6

200

 

 

22

XÃ NGHĨA LÂM:

 

 

 

 

Đường huyện, đường xã:

 

 

 

 

Đường Lâm- Hùng-Hải,

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Lâm - Hoà đến nhà ông Tân

600

300

 

 

Đoạn từ giáp nhà ô Căn đến VP HTX Tín dụng

800

400

 

 

Đoạn từ nhà ông Chiên đến Nghĩa Hùng

800

400

 

 

Đường Lâm Thành

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi đến nhà Ô. Chiêu

600

300

 

 

Từ giáp nhà ông Chiêu đến xã Nghĩa Thành

500

250

 

 

Đường Lâm Thành Hải (Phú Lợi)

500

250

 

 

Đường thống nhất

500

250

 

 

Đường Văn Lâm

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Nghĩa Thành ông Ảnh xóm 12

500

250

 

 

Đoạn từ nhà ông Cần đến ông Thực xóm 9.

400

200

 

 

Đường Khang Lâm

 

 

 

 

Đoạn từ ông Phòng đến ông Thiệu xón 5

400

200

 

 

Đoạn từ ông Thiậu đến hết xóm 5

300

150

 

 

Đường sông tiêu NĐ5 từ ông Lĩnh đến hết xóm 7

300

150

 

 

Đường phía tây sông âm Sa 14

300

150

 

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ < 3 m

150

 

 

 

- Từ > 3-5 m

200

 

 

 

- Từ 5- 6 m

250

 

 

23

XÃ NGHĨA HÙNG:

 

 

 

 

Đường huyện, đường xã:

 

 

 

 

Đường Lâm-Hùng-Hải, Từ giáp N. Lâm đến cầu Tây Hùng,

700

350

 

 

Từ giáp cầu Tây Hùng đến giáp xã Nghĩa Hải

500

250

 

 

Đường xã :

 

 

 

 

Đường trục xã:từ đường Lâm- Hùng- Hải đến giáp xã N. Hải

500

250

 

 

Từ cầu ông Quý đến nhà bà Huê

250

 

 

 

Từ cầu Tây Hùng đến giáp xã Nghĩa Hoà

250

 

 

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ < 3 m

150

 

 

 

- Từ > 3-5 m

250

 

 

 

- Từ 5-6 m

300

 

 

24

XÃ NGHĨA HẢI:

 

 

 

 

Đường huyện, đường xã:

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Hùng đến nhà ô. Lộc

400

200

 

 

Đoạn từ chợ Điếm đến cống Toà

400

200

 

 

Đoạn từ cầu ông Hà đến giáp xã Nghĩa Lâm

360

150

 

 

Từ giáp Nghĩa Hùng đến giáp TT Rạng Đông

500

250

 

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ < 3 m

180

 

 

 

- Từ >3-5 m

250

 

 

25

XÃ NAM ĐIỀN:

 

 

 

 

Đường huyện, đường xã:

 

 

 

 

Từ chợ Nam Điền đến bưu điện VH xã

500

250

 

 

Từ bưu điện đến UBND xã

400

200

 

 

Tuyến đường trục xã từ chợ đến hết Ô 1

400

200

 

 

Từ Ô 1 đến hết đê Đáy

200

150

 

 

Đường xóm, liên xóm

 

 

 

 

- Từ < 3 m

150

 

 

 

- Từ > 3-5 m

200

 

 

 

- Từ 5-6 m

250

 

 

 

7- HUYỆN TRỰC NINH

Đơn vị tính: 1000 đ

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG

Giá đất năm 2011

Vị trí

1

2

3

1

THỊ TRẤN CỔ LỄ

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 21B:

 

 

 

 

Từ cống Cổ Lễ đến đến phía bắc đường vào Bệnh viện

5500

2700

1500

 

Từ phía nam đường vào Bệnh viện đến phía bắc trụ sở Chi nhánh điện

5000

2500

1200

 

Từ trụ sở Chi nhánh điện đến hết thổ đất ông Sơn

4000

2000

1000

 

Từ giáp thổ đất ông Sơn đến cầu Vô Tình

2500

1250

625

 

Đường trục thị trấn: Đường Hữu Nghị:

 

 

 

 

Từ ngã 5 đến Trường Mầm non

2600

1300

650

 

Từ Trường Mầm non đến đường vào Bệnh viện

2600

1300

650

 

Từ đường vào Bệnh viện đến đường Thống Nhất

2300

1200

600

 

Từ đường Thống Nhất đến sông Nghĩa Lộc

2300

1200

600

 

Từ sông Nghĩa Lộc đến giao đường 21

1800

900

450

 

Các đường xương cá và đường khu ngoại thị:

 

 

 

 

Từ đường 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ chính)

2600

1300

650

 

Từ đường 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ trên)

1400

700

350

 

Từ đường 21 đến đường Bệnh viện

1700

850

400

 

Đường Thống Nhất (từ đường 21 đến đường Hữu Nghị)

1700

850

400

 

Đường Thống Nhất từ đường Hữu Nghị đến nhà ông Khoát đội 3

1200

600

300

 

Đường Thống Nhất từ giáp nhà ông Khoát đội 3 đến giáp xã Trực Chính

900

450

 

 

Đường Trung tâm huyện phía Tây sông Cổ Lễ (từ cầu vào chùa Cổ Lễ đến giáp xã Trung Đông)

1500

750

400

 

Đường La Văn Cầu (từ sông Cổ Lễ đến đất sân vận động)

800

400

 

 

Đường Phan Đình Giót, nay là đường Phạm Quang Tuyên (từ sông Cổ Lễ đến giáp sân vận động)

800

400

 

 

Đường Chùa, nay là đường Thích Thế Long (từ sông Cổ Lễ đến giáp sân vận động)

800

400

 

 

Các đường xương cá còn lại trong khu A1 + A2

800

400

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu dân cư tập trung của 9 cơ sở đội

500

300

 

 

Khu dân cư xa đơn lẻ của 9 cơ sở đội

300

 

 

2

THỊ TRẤN CÁT THÀNH

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ 480:

 

 

 

 

Đường 53 A:

 

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Đằng xóm Bắc Đại 1 đến cầu Cao (giáp xã Trực Tuấn)

700

350

 

 

Đoạn từ cầu Cao đến Ngân hàng cấp II

1600

800

400

 

Đoạn từ Bưu cục Trực Cát đến hết trường THPT Trực Ninh

2300

1200

600

 

Đoạn từ trường THPT Trực Ninh đến cống Cát Chử

1100

550

300

 

Đường 53 B:

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 đi Trực Đạo đến hết nhà ông Lộc xóm Bắc Trung

2000

1000

500

 

Đoạn từ giáp nhà ông Lộc xóm Bắc Trung đến chùa Hơm

1300

650

300

 

Đoạn từ chùa Hơm đến giáp xã Trực Đạo

1050

500

300

 

Đường trục thị trấn:

 

 

 

 

Đoạn từ cầu cơ khí xóm Bắc Đại 2 đến nhà ông Thiện xóm Bắc Giang

750

400

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Thiện xóm Bắc Giang đến hết Trung tâm GDTX

1250

600

300

 

Đoạn từ giáp Trung tâm GDTX đến hết nhà ông Trạch

750

400

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Trạch đến hết HTX NN Trực Thành

600

300

 

 

Đoạn từ giáp HTX NN Trực Thành đến hết Trạm xá (cũ)

600

300

 

 

Đoạn từ Trạm xá (cũ) đến đê Đại Hà

600

300

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Vùng làng nghề

500

300

 

 

Vùng dân cư tập trung gần trung tâm

500

300

 

 

Vùng dân cư xa đơn lẻ

300

 

 

3

XÃ TRUNG ĐÔNG

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 53 A

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Trắng đi Ngặt Kéo đến giáp Liêm Hải

700

350

 

 

Đường huyện lộ (Đường Đen):

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Điện Biên đến hết Trạm xá

2700

1350

700

 

Đoạn từ giáp Trạm xá đến cầu chợ Lao

3400

1700

850

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Khu trung tâm

1000

500

300

 

Khu còn lại

600

300

 

 

Đường thôn Đông Thượng

 

 

 

 

Đoạn từ Trường TH tư thục Đoàn Kết đến đường Đen ven Sông Cát Chử

750

400

 

 

Đoạn từ đường Đen đến Đền Liệt sỹ huyện

750

400

 

 

Đường vào thôn Đông Thượng (từ bờ sông Cát Chử đến nhà ông Thim)

600

300

 

 

Đường thôn An Mỹ (từ Cầu đông đén cống trường học)

600

300

 

 

Đường thôn Đông Trung (từ UBND xã đến bờ sông Cát Chử)

600

300

 

 

Khu dân cư:

 

 

 

 

Khu vực nhà thờ Trung Lao

750

400

 

 

Khu dân cư khác

500

300

 

 

Vùng dân cư xa đơn lẻ

300

 

 

4

XÃ TRỰC CHÍNH

 

 

 

 

Đường huyện lộ: Đường Thống Nhất

 

 

 

 

Đoạn từ giáp TT Cổ Lễ đến hết trạm điện An Khánh

1200

600

300

 

Đoạn từ giáp trạm điện An Khánh đến hết đầu chợ cũ

1200

600

300

 

Đoạn từ giáp đầu chợ cũ đến ngã tư

1500

750

400

 

Đoạn từ ngã tư đến cầu Thống Nhất

600

300

 

 

Đoạn từ cầu Thống Nhất đến đê Đại Hà

500

300

 

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Đoạn từ chợ mới đến hết nhà ông Khơi

900

450

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Khơi đến hết nhà ông Năm

650

300

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Năm đến hết nhà ông Thuấn

650

300

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Thuấn đến giáp xã Phương Định

500

300

 

 

Đoạn từ ngã tư đến Vành Lược

550

300

 

 

Đoạn từ Vành Lược đến đê Đại Hà

500

300

 

 

Đường liên thôn, xóm:

500

300

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu tập trung dân cư

500

250

 

 

Vùng dân cư xa đơn lẻ

250

 

 

5

XÃ LIÊM HẢI

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 21B:

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Vô Tình đến hết nhà ông Vì đội 11 HTX Trực Liêm

2000

1000

500

 

Đoạn từ giáp nhà ông Vì 11 HTX Trực Liêm đến hết nhà Hà đội 5 HTX Trực Hải đến giáp xã Việt Hùng

1750

875

450

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 53 A

 

 

 

 

Đoạn từ Ngặt Kéo đến giáp xã Trung Đông

1000

500

300

 

Đoạn từ giáp xã Trung Đông đến đường 53C đi xã Việt Hùng

1000

500

300

 

Đường Huyện lộ:

 

 

 

 

Đường 53C

600

300

 

 

Đường Vô Tình - Văn Lai

800

400

 

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Đoạn từ đường 21B đến đập An Quần

500

300

 

 

Đoạn từ chợ Đường đến giáp xã Phương Định

500

300

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Vùng tập trung dân cư

500

250

 

 

Vùng dân cư xa đơn lẻ

250

 

 

6

XÃ PHƯƠNG ĐỊNH

 

 

 

 

Đường huyện lộ (Đường Vô Tình - Đò Sồng):

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến cầu ông Hỗ

900

450

 

 

Đoạn từ cầu ông Hỗ đến cầu chợ Sồng (ngã ba đi Trực Định)

750

400

 

 

Đoạn từ cầu chợ Sồng (ngã ba đi Trực Định) đến dốc đê Đò Sồng (đê Đại Hà)

600

300

 

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Đoạn từ chùa Phú Ninh qua các thôn Phú Ninh, Trung Khê đến giáp xã Trực Chính

800

400

 

 

Đoạn từ cầu UBND xã cũ đến hết Trường cấp II Trực Phương khu Đồng Sồng

900

600

400

 

Đoạn từ cầu UBND xã cũ đến cầu sang thôn Phú Ninh (Ao cá Bác Hồ)

800

500

300

 

Chợ Phương Định

1000

600

400

 

Đường thôn khu dân cư:

 

 

 

 

Thuộc thôn Hợp Hoà, Hợp Thịnh 1, Hợp Thịnh 2, Trung Khê, Phú Thịnh, Phương Hạ, Đại Thắng 1, Đại Thắng 2

600

300

 

 

Thuộc thôn Cự Trữ, Cổ Chất

800

500

300

 

Thuộc thôn chợ Sồng, Hoà Bình, Hoà Lạc, Tiền Tiên, Văn Cảnh, An Trong, An Ngoài, Nhự Nương, Phú Ninh

800

500

 

 

Thuộc thôn Đại Thắng 3, Đại Thắng 4, Đại Thắng 5

500

250

 

 

Vùng dân cư xa đơn lẻ

250

 

 

7

XÃ VIỆT HÙNG

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 21B:

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Liêm Hải đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1

1300

650

325

 

Đoạn từ thổ ông Vĩnh xóm Phượng Tường 1 đến nhà mẫu giáo xóm 9

1800

900

450

 

Đoạn từ giáp nhà mẫu giáo xóm 9 đến bến phà cũ

700

350

175

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 53 A

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến giáp xã Trực Tuấn

1000

500

300

 

Đường Huyện lộ: Đường 53C

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến bến phà cũ

600

300

 

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Đoạn từ xóm Bắc Sơn đến xóm Nam Tiến

500

300

 

 

Đoạn từ chợ Quần Lạc đến Văn phòng HTX Trực Bình

500

300

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Vùng tập trung dân cư

500

250

 

 

Vùng dân cư xa đơn lẻ

250

 

 

8

XÃ TRỰC TUẤN

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 53 A

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Cao đến cầu chợ Quần Lạc

1200

600

300

 

Đường trục xã, liên xã:

 

 

 

 

Đoạn từ cầu bà Thất đến Nghĩa trang liệt sỹ

800

500

250

 

Đoạn từ cầu ông Tụng đến cầu ông Phách và từ cầu ông Phách đến trạm điện số 2

800

500

250

 

Đoạn từ cầu ông Tụng đến đập Bảo Tàng

800

500

250

 

Đoạn từ Bưu điện đến cầu Đình

800

500

250

 

Đoạn từ cầu Đình đến giáp xã Trực Đạo

500

250

 

 

Đoạn từ cầu Đình đến cầu ông Bảo

600

300

 

 

Đoạn từ đập Bảo Tàng đến cầu ông Tung

600

300

 

 

Đoạn từ cầu Bắc Sơn đến cầu ông Phách

600

300

 

 

Đoạn từ nhà ông Đức đến nhà ông Xá

600

300

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu dân cư tập trung

500

250

 

 

Vùng dân cư xa đơn lẻ

250

 

 

9

XÃ TRỰC ĐẠO

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp TT Cát Thành đến cổng chùa Ngọc Giả

1000

500

300

 

Đoạn từ cổng chùa Ngọc Giả đến cầu chợ Giá

1500

750

400

 

Đoạn từ cầu chợ Giá đến giáp xã Trực Thanh

1200

600

300

 

Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải

 

 

 

 

Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cầu Gai

800

400

 

 

Đường liên thôn:

 

 

 

 

Đoạn từ UBND xã đến cống Sở

700

350

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu tập trung dân cư

500

250

 

 

Vùng dân cư xa, đơn lẻ

250

 

 

10

XÃ TRỰC THANH

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B)

 

 

 

 

Đoạn từ Cống chéo đến giáp xã Trực Nội

1200

600

300

 

Đường Huyện lộ (Đường Thanh Đại):

 

 

 

 

Đoạn từ cống Chéo đến phà Thanh Đại

500

300

 

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Dài đến cống Vụ Tây

500

300

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu tập trung dân cư

400

250

 

 

Vùng dân cư xa, đơn lẻ

250

 

 

11

XÃ TRỰC NỘI

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53 B)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Trực Thanh đến cầu Đen

900

500

300

 

Đoạn từ cầu Đen đến đường vào Trạm điện trung gian

1200

600

300

 

Đoạn từ đường vào Trạm điện trung gian đến giáp xã Trực Hưng

900

500

300

 

Đường tỉnh lộ 488 (Đường Châu Thành):

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến cống Cao

600

300

 

 

Đoạn từ cống Cao đến ngã tư cầu Đen

800

400

 

 

Đoạn từ ngã tư cầu Đen đến Trường trung học cơ sở

900

500

300

 

Đoạn từ Trường trung học sơ sở đến cống Xếp

600

300

 

 

Đoạn từ cống Xếp đến cống Nam Tân

600

300

 

 

Đường Nam sông 53B (Đường nam sông Thống Nhất):

500

250

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu vực chợ Cầu Đen

500

250

 

 

Khu vực khác

250

 

 

12

XÃ TRỰC HƯNG

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B)

 

 

 

 

Đoạn từ chợ Đền đến cầu vào UBND xã

1200

600

300

 

Đoạn từ cầu vào UBND xã đến giáp xã Trực Nội (cầu Gạo)

900

500

300

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Đoạn từ hàng ông Thoa đến Trường cấp II

700

400

 

 

Đoạn từ Trường cấp II đến cầu Cự Phú

500

250

 

 

Đoạn từ cầu Gạo đến giáp xã Trực Mỹ

600

300

 

 

Đoạn từ chợ Đền đến cầu Thái Hưng

500

250

 

 

Đoạn từ cầu Cự Phú đến Ghềnh

500

250

 

 

Đường Nam sông 53B (Đường nam sông Thống Nhất):

500

250

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu tập trung dân cư

500

250

 

 

Vùng dân cư xa, đơn lẻ

250

 

 

13

XÃ TRỰC KHANG

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Trực Thuận đến nhà ông Lương xóm 1

900

500

300

 

Đoạn từ nhà ông Đán xóm 5 đến nhà ông Thành xóm 1

900

500

300

 

Đoạn từ nhà ông Xứng xóm 6 đến nhà ông Đoán xóm 6

900

500

300

 

Đoạn từ nhà ông Phương xóm 6 đến nhà ông Hải xóm 10

1000

600

400

 

Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam sông 53B)

500

250

 

 

Các đường trục xã, liên xã:

500

250

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu tập trung dân cư

500

250

 

 

Vùng dân cư xa, đơn lẻ

250

 

 

14

XÃ TRỰC MỸ

 

 

 

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Đoạn từ sông Ninh Cơ đến Nhà thờ Nam Ngoại

700

350

 

 

Đoạn từ Nhà thờ Nam Ngoại đến UBND xã

800

400

 

 

Đoạn từ Trường cấp I đến trạm điện số 1

700

350

 

 

Đường liên thôn Quỹ ngoại 2:

 

 

 

 

Đoạn từ trạm điện số 2 đến hết nhà ông Hưng

500

250

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Hưng đến nhà văn hoá làng Cống Vòng

500

250

 

 

Đoạn từ nhà văn hoá làng Cống Vòng đến chùa Trung Lý

500

250

 

 

Đường liên thôn Nam Mỹ - Hưng Nhân:

 

 

 

 

Đoạn từ cầu ông Tiềm đến nhà văn hoá làng Nam Mỹ

500

250

 

 

Đoạn từ nhà văn hoá làng Nam Mỹ đến chợ Quỹ

500

250

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu tập trung dân cư

400

250

 

 

Vùng xa đơn lẻ

250

 

 

15

XÃ TRỰC THUẬN

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 490 (Đường 55)

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Tây đến đầu làng Tam Thôn

1000

500

250

 

Đoạn từ đầu làng Tam Thôn đến chùa Hạnh Phúc

1200

600

300

 

Đoạn từ chùa Hạnh Phúc đến giáp TT Liễu Đề huyện Nghĩa Hưng

1600

800

400

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B)

 

 

 

 

Đoạn từ đường 55 đến giáp xã Trực Khang

900

500

250

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Đoạn từ đường 55 đến UBND xã

700

350

 

 

Đoạn từ đường 53 B đến Trạm Y tế xã

600

300

 

 

Đoạn còn lại

500

250

 

 

Đường liên thôn, xóm:

500

250

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu tập trung dân cư

500

250

 

 

Vùng xa đơn lẻ

250

 

 

16

XÃ TRỰC HÙNG

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 56

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Trực Phú đến đê sông Ninh Cơ

2100

1050

500

 

Đoạn từ đê sông Ninh Cơ đến cầu Phao Ninh Cường

1700

850

400

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Đoạn từ đường 56 đến UBND xã

800

400

 

 

Đoạn từ UBND xã đến cầu Tân Lý

600

300

 

 

Các đoạn còn lại

500

250

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu tập trung dân cư

400

250

 

 

Vùng xa đơn lẻ

250

 

 

17

XÃ TRỰC PHÚ

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 56

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Trực Cường đến cống đường 56

1700

850

400

 

Đoạn từ cống đường 56 đến cổng Trường cấp I

2300

1150

600

 

Đoạn từ cổng Trường cấp I đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường

2500

1250

600

 

Đoạn từ cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường đến đê sông Ninh Cơ

2300

1150

600

 

Đoạn từ đê sông Ninh Cơ đến cầu phao Ninh Cường

1700

850

400

 

Đường trục xã, liên xã:

 

 

 

 

Đoạn từ cổng chào đến cổng trạm xá khu A

800

400

 

 

Đoạn từ cổng trạm xá khu A đến Văn phòng HTX Tây Đường

700

350

 

 

Đoạn từ Văn phòng HTX Tây Đường đến đường Hùng Thắng

600

300

 

 

Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến nhà ông Tứ xóm Vị Nghĩa

600

300

 

 

Đoạn từ Văn phòng HTX Tây Đường đến đập Phú Hùng

500

250

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu tập trung dân cư

400

250

 

 

Vùng xa đơn lẻ

250

 

 

18

XÃ TRỰC CƯỜNG

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 56

 

 

 

 

Đoạn từ Bưu điện VH xã đến ngõ ông Chương xóm Nhân Nghĩa

2100

1050

500

 

- Các đoạn còn lại

1800

900

450

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Đoạn từ ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh đến ngõ ông Long xóm Thái Học

700

350

 

 

Đoạn từ ngõ ông Long xóm Thái Học đến cống ông Cừ xóm Thái Học

600

300

 

 

Đoạn từ ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh đến cầu sông Sẻ

600

300

 

 

Các đoạn còn lại

500

250

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu tập trung dân cư

400

250

 

 

Vùng xa đơn lẻ

250

 

 

19

XÃ TRỰC THÁI

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 56

 

 

 

 

Đoạn từ UBND xã sang phía Đông đến hết nhà ông Văn xóm 2

2100

1050

600

 

Đoạn từ UBND xã sang phía Tây đến hết nhà ông Hải xóm 5

2100

1050

600

 

Các đoạn còn lại

1700

850

400

 

Đường Huyện lộ: Đường Trái Ninh

 

 

 

 

Đoạn từ đường 56 đến hết nhà ông Tuấn xóm 1

1000

500

250

 

Đoạn còn lại

900

450

 

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Bính xóm 4 đến hết nhà ông Nam xóm 7

700

350

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Nam xóm 7 đến hết nhà ông Hào xóm 10

600

300

 

 

Các đoạn còn lại

500

250

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu tập trung dân cư

400

250

 

 

Vùng xa đơn lẻ

250

 

 

20

XÃ TRỰC ĐẠI

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ: Đường 56

 

 

 

 

Đoạn từ cầu 12 đến bia Khởi Nghĩa

2100

1050

500

 

Đoạn từ bia Khởi Nghĩa đến nhà bà Đạt xóm 4

2300

1150

600

 

Đoạn từ giáp nhà bà Đạt xóm 4 đến nhà ông Ruyến xóm 7

2300

1150

600

 

Đoạn từ giáp nhà ông Ruyến xóm 7 đến đường Trái Ninh

2300

1150

600

 

Đường Huyện lộ:

 

 

 

 

Đoạn từ UBND xã đến đường vào chùa Quýt

800

450

250

 

Đoạn từ đường vào chùa Quýt đến Nghĩa địa

800

450

250

 

Đoạn từ Nghĩa địa đến Trường cấp II

800

450

250

 

Đoạn từ Trường cấp II đến cầu Múc II

800

450

250

 

Đoạn từ cầu Múc II đến nhà ông Tân xóm Cường Thịnh

600

300

 

 

Đoạn từ nhà ông Tân xóm Cường Thịnh đến cống Thốp

600

300

 

 

Đường Trái Ninh:

 

 

 

 

Đoạn từ đường 56 đến Trạm điện trung gian

1000

500

300

 

Đoạn từ Trạm điện trung gian đến giáp xã Trực Thắng

900

450

250

 

Đường Vạn Phú:

 

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Canh xóm 5 đến giáp xã Trực Thắng

800

450

250

 

Đường liên xóm:

 

 

 

 

Đoạn từ cầu ông Hùng xóm 10 đến nhà ông Rục xóm 10

700

350

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Rục xóm 10 đến nhà ông Lịch xóm 22

800

400

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Lịch xóm 22 đến nhà ông Châm xóm Cường Phú

500

250

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Châm xóm Cường Phú đến nhà văn hoá xóm Cường Liêm

500

250

 

 

Đoạn từ nhà văn hoá xóm Cường Liêm đến nhà ông Kim xóm Cường Liêm

500

250

 

 

Đoạn từ Trường cấp II đến nhà ông Long xóm 13

500

250

 

 

Đoạn từ cầu khu B đến nhà ông Điển xóm Cường Nghĩa

500

250

 

 

Đoạn từ cầu khu B đến nhà ông Rung xóm Cường Hải

500

250

 

 

Đoạn từ nhà ông Rung xóm Cường Hải đến nhà ông Nhương xóm Cường Sơn

500

250

 

 

Đoạn từ cầu bà Cự đến nhà ông Cảo xóm Khai Quang

500

250

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Cảo xóm Khai Quang đến nhà bà Ba xóm Khai Minh

500

250

 

 

Đoạn từ giáp nhà bà Ba xóm Khai Minh đến nhà ông Nghị xóm Khai Minh

500

250

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

- Vùng tập trung dân cư

500

250

 

 

- Vùng xa đơn lẻ

250

 

 

21

XÃ TRỰC THẮNG

 

 

 

 

Đường Trái Ninh:

 

 

 

 

Đoạn từ cống xóm 10 đến giáp xã Hải Phong

1000

500

250

 

Đoạn từ cống số 10 đến giáp xã Trực Đại

900

450

250

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Đoạn trung tâm xã từ nhà ông Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3

1000

500

250

 

Đoạn từ nhà ông Huy xóm 3 đến giáp xã Trực Đại

900

450

250

 

Đoạn từ nhà ông Thuỷ xóm 3 đến cầu ông Khanh xóm 7

700

350

 

 

Đoạn từ cầu ông Khanh xóm 7 đến nhà ông Ba xóm 8

600

300

 

 

Từ cầu ông Ích xóm 8 đến cầu Sa Thổ (cầu Chân Chim)

600

300

 

 

Đường liên xóm:

 

 

 

 

Đoạn từ Trung tâm xã đến đường Trái Ninh

600

300

 

 

Đường Tây sông Thốp từ Nghĩa trang liệt sỹ đến Trạm điện I

700

350

 

 

Đoạn còn lại Tây sông Thốp

500

250

 

 

Đường sông Trệ 12

500

250

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu tập trung dân cư

400

250

 

 

Vùng xa đơn lẻ

250

 

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Cảo xóm Khai Quang đến nhà bà Ba xóm Khai Minh

600

300

 

 

Đoạn từ giáp nhà bà Ba xóm Khai Minh đến nhà ông Nghị xóm Khai Minh

600

300

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Vùng tập trung dân cư

500

 

 

 

Vùng xa đơn lẻ

300

 

 

22

XÃ TRỰC THẮNG

 

 

 

 

Đường Trái Ninh:

 

 

 

 

Đoạn từ cống xóm 10 đến giáp xã Hải Phong

1000

500

250

 

Đoạn từ cống số 10 đến giáp xã Trực Đại

900

450

200

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Đoạn trung tâm xã từ nhà ông Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3

1100

550

300

 

Đoạn từ nhà ông Huy xóm 3 đến giáp xã Trực Đại

1000

500

250

 

Đoạn từ nhà ông Thuỷ xóm 3 đến cầu ông Khanh xóm 7

800

400

200

 

Đoạn từ cầu ông Khanh xóm 7 đến nhà ông Ba xóm 8

700

350

200

 

Từ cầu ông Ích xóm 8 đến cầu Sa Thổ (cầu Chân Chim)

700

350

200

 

Đường liên xóm:

 

 

 

 

Đoạn từ Trung tâm xã đến đường Trái Ninh

700

350

 

 

Đường Tây sông Thốp từ Nghĩa trang liệt sỹ đến Trạm điện I

800

400

 

 

Đoạn còn lại Tây sông Thốp

600

300

 

 

Đường sông Trệ 12

600

300

 

 

Vùng dân cư:

 

 

 

 

Khu tập trung dân cư

500

 

 

 

Vùng xa đơn lẻ

300

 

 

 

8- HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

Đơn vị tính: 1000 đ

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG

Giá đất năm 2011

Vị Trí

1

2

3

1

XÃ XUÂN VINH

 

 

 

 

Đường 489

 

 

 

 

Từ cầu ông Kiểm đến hết cây xăng Xuân Bồn

1500

750

370

 

Từ giáp cây xăng Xuân Bồn đến cầu Nam Điền A

1400

700

350

 

Từ cầu Nam Điền A đến cầu Nam Điền B

1400

700

350

 

Đường trục xã, liên xã

 

 

 

 

Từ cầu UBND xã đến cầu ông Tạ

900

450

220

 

Từ cầu ông Tạ đến chân đê Nam Hồng

700

350

200

 

Từ UBND xã đến chân đê sông Sò

900

450

200

 

Từ chân đê sông Sò đến đường 489

700

350

200

 

Từ UBND xã đến cầu ông Bí xóm 3

700

350

200

 

Từ cầu ông Bí đến giáp xã Xuân Tiến

900

450

220

 

Từ cầu Đông đến cầu Miếu Đông

800

400

200

 

Từ cầu Miêu Đông đến đường 489

800

400

200

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

2

XÃ XUÂN NGỌC

 

 

 

 

Đường 481

 

 

 

 

Đoạn từ cống Trung linh đến hết nhà ông Hồng

3000

1500

750

 

Đoạn từ nhà ông Hợp đến nhà ông Hưng ( hết địa phận xã )

2200

1100

550

 

Đường Trung Linh - Phú Nhai

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Trung Linh đến cầu Trại an toàn

1500

750

375

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Đoạn từ cầu UBND xã đến ngã ba phố Bùi Chu

2200

1100

550

 

Từ cầu Xuân Bắc đến Bệnh viện Đa khoa Xuân Trường

1500

750

375

 

Đoạn từ cầu UBND xã đến Núi đá (Nhà thờ Bùi Chu)

1200

600

300

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

3

XÃ XUÂN TRUNG

 

 

 

 

Đường Xuân Thủy Nam Điền

 

 

 

 

Từ cầu Tùng Lâm đến giáp nhà ông Chính

1000

500

250

 

Từ nhà ông Chính đến giáp nhà ông Chinh

1200

600

300

 

Từ nhà ông Chinh đến giáp cầu UBND xã Xuân Trung

2400

1200

600

 

Từ cầu UBND xã Xuân Trung đến hết nhà ông Thắng

1500

750

375

 

Từ nhà ông Thắng đến giáp cầu Nam Điền A

900

450

225

 

Đường Trục xã

 

 

 

 

Từ giáp đường Xuân Thủy Nam Điền đến kho xóm 8

1500

750

375

 

Từ kho xóm 8 đến cầu Đôi

1200

600

300

 

Từ cầu Đá đến hết Trại chăn nuôi cũ

1000

500

250

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

4

XÃ XUÂN PHÚ

 

 

 

 

Đường 50

 

 

 

 

Từ xóm Nam Hòa đến phía bắc cống Ngô Đồng

900

450

230

 

Từ phía nam Cống Ngô Đồng đến giáp H.Giao Thủy

900

450

230

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ cầu Mới đến cầu ông Kiểm

600

300

150

 

Từ cầu ông Kiểm đến giáp xã Xuân Đài

540

270

150

 

Từ trạm điện số 1 đến giáp nhà ông Uy

500

250

150

 

Từ Trạm điện số 1 đến cống ông Đông

550

300

150

 

Từ cầu ông Uy đến cống Ngô Đồng

600

300

150

 

Từ nhà bà Bầng đến Đê nước

550

300

150

 

Từ cầu ông Đỉnh đến xã Xuân Đài

550

300

150

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

5

XÃ XUÂN CHÂU

 

 

 

 

Đường 481

 

 

 

 

Từ Chợ Đê đến giáp cống số 7

800

400

200

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

6

XÃ XUÂN HỒNG

 

 

 

 

Đường 481

 

 

 

 

Từ giáp xã Xuân Ngọc đến giáp nhà ông Tùng

1800

900

450

 

Từ nhà ông Tùng đến giáp nhà ông Vũ Hùng

2500

1250

625

 

Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến cầu Đập

4000

2000

1000

 

Đường 50

 

 

 

 

Từ cầu Đập đến hết Đài tưởng niệm

4000

2000

1000

 

Từ nhà ông Thảo đến hết nhà ông Tuấn

7000

3500

1750

 

Từ nhà ông Án đến hết quán bà Hoa

9000

4500

2250

 

Từ nhà ông Vinh đến hết nhà bà Dung

5000

2500

1250

 

Từ nhà bà Tuyết đến cầu Nội khu

4000

2000

1000

 

Từ cầu Nội khu đến Đò Cựa Gà

1000

500

250

 

Từ nhà bà Nguyệt đến hết nhà ông Thảo

900

450

220

 

Từ nhà ông Chu đến Bệnh viện đa khoa Xuân Trường

1000

500

250

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ chợ Hành Thiện đến giáp cầu Phủ

2000

1000

500

 

Từ cầu Phủ đến Chùa Keo

1000

500

250

 

Từ cầu sang Nội khu đến cầu xóm 1+2

1000

500

250

 

Từ cầu xóm 1+2 đến Chùa Keo lên đê

1000

500

250

 

Từ nhà ông Hùng đến cầu Đá

1000

500

250

 

Từ cầu Đập đến đò Sồng

1000

500

250

 

Các trục đường và Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

7

XÃ THỌ NGHIỆP

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

Từ cầu mới giáp H.Giao Thủy đến cầu chợ Cống

1200

600

300

 

Đoạn từ chợ Cống đến giáp xã Xuân Phong

540

270

150

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

8

XÃ XUÂN BẮC

 

 

 

 

Đường Xuân Thủy Nam Điền

 

 

 

 

Từ cầu Chéo đến hết nhà mẫu giáo xóm 2 Xuân Bắc

1200

600

300

 

Từ nhà ông Bằng xóm 2 đến ngã ba ông Nhật

2200

1100

600

 

Từ quán ông Tĩnh đối diện quỹ tín dụng đến hết nhà ông Diệm

2400

1200

600

 

Từ ngã ba ông Diệm đến giáp cầu xóm 10

2200

1100

600

 

Từ cầu xóm 10 đến nghĩa trang xã Xuân Phương

1500

750

375

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ ngã ba ông Nhật đến hết tiệm vàng Kim Hằng

3000

1500

750

 

Từ nhà ông Thuỳ đến cầu Xuân Bắc-Xuân Ngọc

1200

600

400

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

9

XÃ XUÂN THUỶ

 

 

 

 

Đường 50

 

 

 

 

Từ cầu Cờ đến giáp nhà ông Như

900

450

250

 

Đường Xuân Thủy Nam Điền

 

 

 

 

Từ cầu Cờ đến hết cầu Chéo Xuân Thuỷ

700

350

200

 

Đường liên xã Xuân Thuỷ đi Xuân Phong

1000

500

250

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

10

XÃ XUÂN PHƯƠNG

 

 

 

 

Đường Xuân Thủy Nam Điền

 

 

 

 

Từ cầu nghĩa địa ông Tai đến giáp cầu Tùng Lâm

2000

1000

500

 

Đường Trục xã

 

 

 

 

Từ cầu Đá Nhú Nhai đến cuối đường Ức

2000

1000

500

 

Từ cầu Đá Nhú Nhai đến cầu Thống nhất

2000

1000

500

 

Từ cầu Thống nhất đến xã Thọ Nghiệp

1200

600

300

 

Từ cầu Thống nhất đi Trại chăn nuôi

1200

600

300

 

Từ cầu Thống nhất đến ngã tư ông Hoà xóm 4

1000

500

250

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

11

XÃ XUÂN ĐÀI

 

 

 

 

Đường 50

 

 

 

 

Từ giáp xã Xuân Thành dến hết cầu ông Ký

1100

550

300

 

Từ cầu ông Ký đến hết Ngân hàng cũ

1200

600

300

 

Từ Ngân hàng cũ đến hết cây xăng ông Tới

1300

650

350

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ nhà ông Khuê đến cây đa chợ Láng

2000

1000

500

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

12

XÃ XUÂN TÂN

 

 

 

 

Đường 50

 

 

 

 

Từ cầu Láng mới đến hết thổ nhà ông Năm

1500

750

375

 

Từ nhà ông Khâm đến cầu Láng 5

1200

600

300

 

Từ nhà ông Phan đến chân đê Nam Hoà

1000

500

250

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ cầu Láng mới đến Nghĩa địa An đạo

700

350

175

 

Từ cầu Láng mới đến cầu ông Việt

900

450

225

 

Từ nhà ông Bằng đến hết thổ nhà ông Duyên

700

350

200

 

Từ ruộng 2 lúa (giáp thổ nhà ông Duyên) đến cầu Tân Thành

600

300

150

 

Từ cầu ông Việt đến hết thổ nhà ông Sinh

900

450

250

 

Từ nhà bà Lạc đến hết thổ nhà ông Quyết

700

350

200

 

Từ cầu ông Việt đến trường cấp I A Xuân Tân

800

400

200

 

Từ thổ nhà Lưỡng đến hết UBND xã Xuân Tân

800

400

200

 

Từ Trạm y tế xã đến hết thổ nhà ông Thế

600

300

150

 

Từ nhà ông Thừa đến Cống Tài 1 (hết thổ nhà ông Hiển)

800

400

200

 

Từ cầu Đen đến hết nhà ông Núi

800

400

200

 

Từ nhà ông Tuất đến dốc Đê Quốc gia (cống Tài mới)

600

300

150

 

Từ thổ nhà Lưỡng đến cống Liêu đông

800

400

200

 

Từ Trường Mầm non (HTXNN cũ) đến hết thổ nhà ông Phan

900

450

250

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

13

XÃ XUÂN HOÀ

 

 

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ cầu Trung đến UBND xã

1200

600

300

 

Từ UBND xã đi xóm 8 ra xóm 4

1000

500

250

 

Từ UBND xã đi xóm 10 đến xóm 15

1000

500

250

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

300

150

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

250

150

14

XÃ XUÂN THƯỢNG

 

 

 

 

Đường 481

 

 

 

 

Từ cầu Đập đến giáp cầu 50

2000

1000

500

 

Từ cầu 50đến giáp cổng trường THPT Dân lập Xuân Trường

2500

1250

625

 

Từ trường THPT DL Xuân Trường đến hết nhà Ô.Suy xóm 10

1700

850

425

 

Từ tiệm vàng nhà ông Suy đến hết Chợ Đê

1000

500

250

 

Đường 50

 

 

 

 

Từ cầu 50 đến cống ông Cờ (Xuân Thuỷ)

1500

750

375

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

800

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

15

XÃ XUÂN PHONG

 

 

 

 

Đường 50

 

 

 

 

Từ hàng ông Quỳnh đến giáp xã Xuân Thành

1000

500

250

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ cầu xóm 17 đến hết ngã 3 xóm 11

900

450

225

 

Từ trạm biến áp số 2 đến hết nhà văn hoá xóm 15

600

300

150

 

Từ cầu xóm 16 đến hết cầu xóm 5 nhà ông Bình

800

400

200

 

Từ nhà ông Thứ (xóm 5) đến hết cầu xóm 13 (Trường tiểu học A cũ)

600

300

150

 

Từ nhà văn hoá xóm 15 đến hết đường 50

600

300

150

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

16

XÃ XUÂN THÀNH

 

 

 

 

Đường 50

 

 

 

 

Từ giáp xã Xuân Phong đến cầu ông Bôn

900

450

225

 

Từ Chùa Cát Xuyên đến ngã ba hàng ông Mong cũ

1000

500

250

 

Từ ngã ba hàng ông Mong cũ đến cầu Đá

1000

500

250

 

Từ cầu Đá đến chùa Liêu Thượng

800

400

200

 

Từ Chùa Liêu Thượng đến đê Hữu Hồng

700

350

175

 

Từ ngã ba hàng ông Mong cũ đến nhà ông Biếc xóm 6

1000

500

250

 

Từ nhà ông Biếc đến đường vào xóm 6

1200

600

300

 

Từ đường vào xóm 6 đến nhà ông Quang, ông Hướng cũ

2000

1000

500

 

Từ nhà ông Thê, ông Thông đến cầu chợ Cát

2200

1100

550

 

Từ cầu chợ Cát đến giáp xã Xuân Đài

1500

750

375

 

Đường xã

 

 

 

 

Từ nhà bà Bản xóm 2 đến nhà ông Hy xóm 4

600

300

150

 

Từ cầu ông Bôn đến nhà ông Trung xóm 1

540

270

135

 

Từ cầu ông Nga xóm 4 đến đê giáp xã Xuân Châu

500

250

125

 

Từ cầu Đá đến cầu Sắt

800

400

200

 

Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu I

800

400

200

 

Từ cầu Sắt đến ngã ba chợ Cát

1000

500

250

 

Khu vực giáp Chợ Cát Xuyên

1500

750

400

 

Từ nhà ông Bằng xóm 6 đến giáp xã Xuân Phong

800

400

200

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

17

XÃ XUÂN KIÊN

 

 

 

 

Đường liên xã, trục xã

 

 

 

 

Đoạn từ xóm 14 đến hết xóm 12 B

2000

1000

500

 

Đoạn từ xóm 8 đến giáp xã Xuân Tiến

900

450

225

 

Đoạn từ xóm 8 đến xóm 9

900

450

225

 

Đoạn từ xóm 9 đến hết xóm 12 A

900

450

225

 

Đoạn từ xóm 16 đến hết xóm 12 B

1100

550

275

 

Đoạn từ xóm 15 đến hết xóm 19 C

700

350

175

 

Đoạn từ trường THCS xã đến phía Bắc Cầu Cả

1500

750

375

 

Đoạn từ phía Nam Cầu Cả đến cầu xóm 15

900

450

225

 

Đoạn từ đường 32 đến trường THCS xã

1500

750

375

 

Đoạn từ ngã tư vườn vắng đến giáp nhà bà Giám xã Xuân Tiến

750

375

188

 

Đoạn sau sân vận động xã

3000

1500

750

 

Đường 32

 

 

 

 

Từ cầu Mới nhà ông Bưởi đến giáp đất Thị trấn Xuân Trường

2500

1250

625

 

Từ cầu ông Bưởi đến hết Chùa Kiên Lao

2500

1250

625

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

18

XÃ XUÂN TIẾN

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

Từ cầu Xuân Kiên đến giáp cầu Quàn

3000

1500

750

 

Từ cầu Quàn đến giáp cầu Tịnh

3000

1500

750

 

Từ cầu Tịnh đến giáp cầu TT Xuân Trường

2000

1000

500

 

Đường trục xã (đường 2 bên sông)

 

 

 

 

Từ cầu Chợ đến cầu Đình

2000

1000

500

 

Từ cầu UBND xã đến trường Mầm non

1500

750

375

 

Từ cầu nghĩa trang đến giáp cầu mới cụm công nghiệp

1000

500

250

 

Từ cầu Quàn đến giáp cầu TT Xuân Trường

2000

1000

500

 

Từ cầu Đình đến giáp cầu ông Sai

2000

1000

500

 

Từ cầu ông Cáp đến cầu ông Ngọ

1000

500

250

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

750

400

300

 

Khu vực 2

540

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

19

XÃ XUÂN NINH

 

 

 

 

Quốc lộ 21

 

 

 

 

Từ cầu Kích đến giáp xã Hải Hưng- H. Hải Hâu

2200

1100

550

 

Đường Tỉnh lộ

 

 

 

 

Từ chân cầu Lạc Quần đến giáp Công ty CP 27/7

2500

1250

625

 

Từ Công ty CP 27/7 đến giáp cầu Nghĩa Xá

1800

900

450

 

Từ cầu Nghĩa Xá đến giáp cầu Kích

1500

750

375

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ cầu nghĩa trang đến hết đường chùa Lạc quần

900

450

300

 

Từ cầu Kích đến hết cầu ông Chát

800

400

200

 

Từ gốc đa cầu Nghĩa xá đến cầu Xuân Dục (ô Hoàng)

900

450

300

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

400

300

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

150

20

THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG

 

 

 

 

Đường 32

 

 

 

 

Từ TT chính trị Trường Chinh đến cầu ông Thìn (đoạn có đường)

3500

1750

875

 

Từ Huyện Đội đến hết Cty CP Hồng Việt

4000

2000

1000

 

Đoạn từ nhà ông Tuý đến hết vị trí tái định cư đường 32m

2500

1250

625

 

Đường tỉnh lộ 481

 

 

 

 

Từ giáp xã Xuân Ninh đến hết đất nhà ông Nghi cạnh trường tiểu học B

2400

1200

600

 

Từ nhà ông Quỳnh đến cống Bắc Câu

2500

1250

625

 

Từ nhà ông Đúc đến hết nhà ông Quy

3000

1500

750

 

Từ nhà ông Triệu đến cống Trung Linh

4500

2250

1125

 

Đường 489

 

 

 

 

Từ Ngân hàng NNPTNT đến cống Đầm Sen (phía bắc đường 489)

5000

2500

1250

 

Từ nhà ông Hải đến giáp đường CN cống Đầm Sen đi Xã Xuân Tiến

4500

2250

1125

 

Từ cống Đầm sen đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã ba cầu Chéo)

2400

1200

600

 

Từ cầu Chéo đến cầu Kiểm

1800

900

450

 

Đường Liên xã

 

 

 

 

Từ cống Trà Thượng đến hết đất nhà ông Toàn, nhà ông Chuân

1800

900

450

 

Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng đến giáp ngõ đi chung vào nhà ông Hiền, bà Nụ, bà Sen

1400

700

350

 

Từ UBND thị trấn đến cầu Hội Khê

1800

900

450

 

Từ cầu Hội Khê đến cầu Xuân Tiến

1400

700

350

 

Đường nội thị trấn

 

 

 

 

Từ chùa Bắc câu đến hết nhà ông Bốn (The)

1200

600

300

 

Từ HTX đến hết nhà ông Huấn tổ 10

1000

500

250

 

Đường 15 m trước trường cấp III

2200

1100

550

 

Đường 15 m phía tây Đài phát thanh và Nhà lưu niệm

1800

900

450

 

Đường 15 m sau Huyện ủy, UBND huyện

2200

1100

550

 

Đường từ nhà văn hóa tổ 4 đến nhà tổ họ Bùi (cầu sang NVH tổ 3)

1000

500

250

 

Từ nhà tổ họ Bùi đến cầu ông Vĩnh

800

400

200

 

Các trục đường bê tông tổ 7, tổ 8 làng Hội Khê

1000

500

250

 

Đường công nghiệp từ cống Đầm Sen đến nhà bà Học tổ 9

1800

900

450

 

Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

175

 

Khu vực 2

600

300

150

 

Khu vực 3

400

200

150

 

BẢNG GIÁ ĐẤT XÃ XUÂN HỒNG

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị Trí

1

2

3

 

Đường 481

 

 

 

 

Từ giáp xã Xuân Ngọc đến nhà ông Tùng

1800

900

450

 

Từ nhà ông Tùng đến giáp nhà ông Hùng

2500

1250

625

 

Từ nhà ông Hùng đến cầu Đập

4000

2000

1000

 

Đường 50

 

 

 

 

Từ cầu Đập đến hết Đài tưởng niệm

4000

2000

1000

 

Từ nhà ông Thảo đến hết nhà ông Tuấn

7000

3500

1750

 

Từ nhà ông Hiếu đến quán bà Hoa

9000

4500

2250

 

Từ nhà ông Vinh đến nhà bà Dung

5000

2500

1250

 

Từ nhà bà Tuyết đến cầu Nội khu

4000

2000

1000

 

Từ cầu Nội khu đến đò Cựa Gà

700

350

175

 

Từ nhà ông Chu đến Bệnh viện Xuân Trường

1000

500

250

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ chợ Hành Thiện đến giáp cầu Phủ

2000

1000

500

 

Từ cầu Phủ đến Chùa Keo

1000

500

250

 

Từ cầu sang Nội khu đến cầu xóm 1+2

1000

500

250

 

Từ cầu xóm 1+2 đến Chùa Keo lên đê

700

350

175

 

Từ nhà ông Hùng đến cầu Đá

700

350

175

 

Từ cầu Đập đến đò Sồng

700

350

175

 

Các trục đường và Khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

540

270

135

 

Khu vực 2

380

190

95

 

Khu vực 3

260

130

85

 

9- HUYỆN HẢI HẬU

Đơn vị tính: 1000 đ

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG

Giá đất năm 2011

Vị Trí

1

2

3

1

THỊ TRẤN CỒN

 

 

 

 

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

Từ giáp Hải Tây đến giáp bưu điện thị trấn Cồn

2000

1000

500

 

Từ Bưu điện Cồn đến giáp nhà văn hoá tổ DP 4 B

2500

1250

650

 

Từ NVH tổ DP 4B đến giáp Hải Chính

2000

1000

500

 

Đường 488C (Đường 50A cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Hải Sơn đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ

1500

750

400

 

Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ đến bến xe Cồn

2500

1250

650

 

Từ giáp bến xe Cồn đến giáp Hải Lý

1500

750

400

 

Đường Tây sông Múc

 

 

 

 

Từ nhà văn hoá TT đến cầu Cồn trong

2000

1000

500

 

Từ giáp cầu Cồn trong đến giáp Hải Tân

1500

750

400

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

250

 

 

Khu vực 3

300

200

 

2

THỊ TRẤN YÊN ĐỊNH

 

 

 

 

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

Từ giáp Hải Hưng đến đường vào trạm điện

4000

2000

1000

 

Từ đường vào trạm điện đến giáp CT CP giống cây trồng

3000

1500

750

 

Từ công ty giống cây trồng đến hết mốc giới TT Yên Định

2000

1000

500

 

Đường 486B (Đường 56 cũ)

 

 

 

 

Từ cầu Yên Định đến hết sân vận động huyện

3500

1750

870

 

Từ giáp sân vân động huyện đến hết huyện đội

2500

1250

600

 

Đường tây sông Múc

 

 

 

 

Từ cầu Yên Định đến giáp Hải Phương

2500

1250

600

 

Đường đông sông Múc

 

 

 

 

Từ đường sau chợ Yên Định đến giáp Hải Bắc

2500

1250

600

 

Đường phía tây bờ hồ ( từ Ngân hàng đến ngã 4 Đài TT)

2500

1250

600

 

Cụm dân cư đô thị (Khu 1)

 

 

 

 

Khu vực 1

2000

1000

500

 

Khu vực 2

1500

750

400

 

Khu vực 3

1000

500

250

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

1000

500

300

 

Khu vực 2

600

300

 

 

Khu vực 3

400

200

 

3

THỊ TRẤN THỊNH LONG

 

 

 

 

Đường quốc lộ 21B

 

 

 

 

Từ giáp Hải Châu đến hết QL 21 (trong đê)

2000

1000

500

 

Đường từ nhà nghỉ Công đoàn đến hết nhà nghỉ Dệt

1600

800

400

 

Đường tây UB thị trấn từ giáp sông 1-5 đến đê biển

2000

1000

500

 

Đường từ cống 1-5 đến giáp Hải Hoà

 

 

 

 

Từ cống 1-5 đến đài chiến thắng

1500

750

400

 

Từ giáp đài chiến thắng đến hết UB thị trấn

2000

1000

500

 

Từ giáp UB thị trấn đến giáp Hải Hoà

1500

750

400

 

Đường từ XN cá Ninh cơ (giáp đường 21B) đến trạm điện khu 17

2000

1000

500

 

Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch

 

 

 

 

Từ HTX Tân Hải đến ngã tư Tân Phú

1000

500

250

 

Từ ngã tư Tân Phú đến đê biển tuyến I

2000

1000

500

 

Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH

1500

750

380

 

Đường từ ngã ba trường PTTH đến đê biển

2000

1000

500

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

 

KHU DU LỊCH THỊNH LONG

 

 

 

 

Đường tuyến 1 khu du lịch ( từ đê đến cuối bãi 2)

500

250

 

 

Đường tuyến giữa khu du lịch (từ đê đến cuối bãi 2)

400

200

 

4

HẢI HƯNG

 

 

 

 

Đường 21 B

 

 

 

 

Từ giáp Xuân Ninh đến hết nghĩa trang Hải Hưng

2000

1000

500

 

Từ nghĩa trang Hải Hưng đến giáp UBND xã cũ

2500

1250

600

 

Từ UBND xã cũ đến giáp TT Yên định

3500

2000

1000

 

Từ giáp TT Yên định đến giáp Hải Quang

1500

800

400

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực I

700

350

200

 

Khu vực II

500

300

 

 

Khu vực III

300

200

 

5

HẢI NAM

 

 

 

 

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

Từ cầu chợ Trâu đến giáp Hải thanh

2000

1000

500

 

Đường 489 (Đường 51 cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Hải Vân đến cầu Thức Hoá

1500

750

380

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

6

HẢI VÂN

 

 

 

 

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

Từ bảng đường Hải Vân đến cầu chợ Trâu

2000

1000

500

 

Đường 489 (Đường 51 cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 21B đến giáp Hải Nam

1200

600

300

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ cổng trào đến chợ Trung Thành

1000

500

300

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

7

HẢI TÂY

 

 

 

 

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

Từ giáp Hải Quang đến giáp thị trấn Cồn

1200

600

300

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

8

HẢI QUANG

 

 

 

 

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

Từ giáp Hải Hưng đến giáp Hải Tây

1200

600

300

 

Đường 488 C (Đường 50B cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Hải Hà đến giáp Hải Đông

800

400

200

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

9

HẢI CƯỜNG

 

 

 

 

Đường 488C (Đường 50A cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Phú

1000

500

300

 

Đường liên xã

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Hoà

800

400

200

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

10

HẢI LÝ

 

 

 

 

Đường 488C (Đường 50A cũ)

 

 

 

 

Từ giáp TT Cồn đến ngã ba đường đi trạm khí tượng

1000

500

300

 

Từ ngã ba đường đi trạm khí tượng đến đê biển

800

400

200

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

11

HẢI CHÂU

 

 

 

 

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

Từ giáp Hải Hoà đến giáp ngã 3 Cống Cao

1000

500

300

 

Từ ngã ba Cống Cao đến giáp thị trấn Thịnh Long

1500

750

400

 

Đường liên xã

 

 

 

 

Từ giáp Hải Phú đến giáp đường QL 21B

800

400

200

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

12

HẢI HOÀ

 

 

 

 

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

Từ giáp H. Xuân đến cách đường vào chợ H. Hoà 100m

1000

500

300

 

Từ cách đường vào chợ Hải Hoà 100m đến cầu Hải Hoà

1400

700

350

 

Từ cầu Hải Hoà đến giáp Hải Châu

1000

500

300

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đường QL 21B đến cầu trước UBND xã

1000

500

300

 

Đường liên xã

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Hải Cường đến giáp đường QL 21B

800

400

200

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

13

HẢI TRIỀU

 

 

 

 

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

Từ giáp Hải Xuân đến cống Xuân Hương

1000

500

300

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

14

HẢI XUÂN

 

 

 

 

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

Từ giáp Hải Chính đến hết nhà ông Khoa

1500

750

400

 

Từ nhà ông Khoa đến giáp Hải Hoà

1000

500

300

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

15

HẢI CHÍNH

 

 

 

 

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Cồn đến giáp Hải Xuân

1200

600

300

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

16

HẢI SƠN

 

 

 

 

Đường 488C (Đường 50A cũ)

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Cồn đến giáp Hải Cường

1000

500

300

 

Đường liên xã

 

 

 

 

Từ giáp Hải Long đến Giáp Hải Cường

800

400

200

 

Đường An Đông

 

 

 

 

Từ giáp Hải Đường đến Giáp Hải Tân

800

400

200

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

17

HẢI GIANG

 

 

 

 

Đường 488C (Đường 50A cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Hải Phong đến hết đường 488C (Đường 50A cũ)

800

400

200

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

18

HẢI PHONG

 

 

 

 

Đường 488C (Đường 50A cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Hải Phú đến giáp Hải Giang

1000

500

300

 

Đường Trái Ninh (đường 488)

 

 

 

 

Từ giáp đường 488C (Đ.50A cũ) đến giáp Trực Thắng

800

400

200

 

Đường An Đông

 

 

 

 

Từ giáp Hải Toàn đến giáp Hải Đường

800

400

200

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

19

HẢI TOÀN

 

 

 

 

Đường An Đông

 

 

 

 

Từ giáp Hải An đến giáp Hải Phong

800

400

200

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

20

HẢI PHÚ

 

 

 

 

Đường 488C (Đường 50A cũ)

 

 

 

 

Giáp Hải Cường đến ngã ba đường đi Hải Đường

1000

500

300

 

Từ ngã ba đi Hải Đường đến giáp xã Hải Phong

1200

600

300

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

21

HẢI TÂN

 

 

 

 

Đường Tây sông Múc

 

 

 

 

Từ giáp Hải Phương đến giáp Thị trấn Cồn

1000

500

300

 

Đường An Đông

 

 

 

 

Từ giáp Hải Sơn đến cầu Thống Đường

800

400

200

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

22

HẢI LONG

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

Từ giáp đường 486B (Đ 56 cũ) đến giáp Hải Sơn

800

400

200

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

23

HẢI MINH

 

 

 

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ cầu sông Đối đến giáp Trực Đại

1000

500

300

 

Từ ngã 3 đường qua trạm xá đến đường vào HTX Tân Tiến

1000

500

300

 

Từ nhà ông Giáp đến giáp đê

1000

500

300

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

24

HẢI BẮC

 

 

 

 

Đường Đông sông Múc (Yên định đi Hải Trung)

 

 

 

 

Từ giáp Yên Định đến cầu HảI Bắc

1500

750

380

 

Từ cầu Hải Bắc đến giáp Hải Trung

1200

600

300

 

Đường Tây sông Múc

 

 

 

 

Từ cầu Sắt (mới) đến giáp Hải Trung

1000

500

300

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

25

HẢI ĐÔNG

 

 

 

 

Đường 488 C (Đường 50B cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Hải Quang đến ngã tư UBND xã

800

400

200

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

26

HẢI PHÚC

 

 

 

 

Đường 486B (Đường 56 cũ)

 

 

 

 

Từ giáp xã Hải Hà đến cầu Hà Lạn

2000

1000

500

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

27

HẢI AN

 

 

 

 

Đường An Đông

 

 

 

 

Từ giáp xã Hải Toàn đến đê sông Ninh Cơ

800

400

200

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

28

HẢI TRUNG

 

 

 

 

Đường 486B (Đường 56 cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Hải Phương đến giáp Hải Anh

2000

1000

500

 

Đường Đông sông Múc

 

 

 

 

Từ cống múc 1 đến cầu trạm xá

1000

500

250

 

Từ cầu trạm xá đến giáp Hải Bắc

1200

600

300

 

Đường Tây sông Múc

 

 

 

 

Từ cầu Mộng Chè đến giáp Hải Bắc

1000

500

300

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ cầu Đông đến giáp Hải Anh

800

400

200

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

29

HẢI NINH

 

 

 

 

Khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

30

HẢI HÀ

 

 

 

 

Đường 486B (Đường 56 cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Hải Thanh đến giáp Hải Phúc

2000

1000

500

 

Đường 488C (Đường 50B cũ)

 

 

 

 

Từ ngã ba giáp đường 486B đến giáp Hải Quang

800

400

200

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

31

HẢI THANH

 

 

 

 

Đường 486B (Đường 56 cũ)

 

 

 

 

Từ cầu chợ Cầu đến giáp Hải Hà

2000

1000

500

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Giáp đường 486B đến UBND xã

1000

500

300

 

Các Khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

32

HẢI ANH

 

 

 

 

Đường 486B (Đường 56 cũ)

 

 

 

 

Từ giáp Hải Trung đến giáp Trực Đại

2000

1000

500

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ giáp Hải Trung đến giáp Hải Đường

1000

500

250

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

33

HẢI PHƯƠNG

 

 

 

 

Đường 486B (Đường 56 cũ)

 

 

 

 

Từ cầu nhà Xứ đến cầu nghĩa trang ( hết sân vận động)

3500

1750

870

 

Từ cầu nghĩa trang đến giáp Hải Long

2000

1000

500

 

Đường Tây sông Múc

 

 

 

 

Từ giáp TT Yên định đến đập Hai đồng

2000

1000

500

 

Từ đập Hai đồng đến giáp Hải Tân

1500

750

380

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ đường 486B đến trường PT cơ sở

1000

500

250

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

34

HẢI LỘC

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

35

HẢI ĐƯỜNG

 

 

 

 

Đường An Đông

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Phong

800

400

200

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Từ giáp Hải Anh đến giáp Hải Phú

800

400

200

 

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

300

 

 

Khu vực 3

300

200

 

 

10- HUYỆN GIAO THỦY

Đơn vị tính: 1000 đ

3

XÃ GIAO THỊNH

 

 

 

 

Đường 51 B

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Thức Khoá đến giáp đg vào nhà thờ Đức Bà

1300

1000

700

 

Đoạn từ giáp đg vào nhà thờ Đức Bà đến giáp cống Khoáy

1300

1000

700

 

Đoạn từ cống Khoáy đến khu vực ngã 3 Giao Thịnh - Q Lâm

1300

1000

700

 

Đường 482

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Giao Phong đến ngã 3 Giao Thịnh- Q Lâm

1500

1300

1000

 

Đoan từ giáp TT QLâm đến cầu Hà Lạn

1300

1100

700

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Đường trung tâm xã xóm 9

1000

900

700

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

800

400

200

 

Khu vực 2

600

300

150

 

Khu vực 3

400

200

 

4

XÃ GIAO TIẾN

 

 

 

 

Đường 489

 

 

 

 

Từ cầu Xi Măng đến giáp cầu Thọ Nghiệp

1000

500

250

 

Từ cầu Thọ Nghiệp đến hết Trạm điện 35kv

1000

500

250

 

Từ Trạm điện đến giáp Hoành Sơn

800

400

200

 

Đường Tiến Hải

 

 

 

 

Đoạn ngã 3 Hoành Nha đến giáp ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến)

650

320

160

 

Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) giáp Hoành Sơn

600

300

150

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

150

 

Khu vực 2

350

200

 

 

Khu vực 3

200

150

 

5

XÃ HOÀNH SƠN

 

 

 

 

Đường 489

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến XN Máy kéo

1000

500

250

 

Đoạn từ XN Máy Kéo đến giáp cầu ông Bảng

2000

1000

500

 

Đoạn từ cầu ông Bảng đến giáp TT Ngô đồng

2500

1250

600

 

Đường 482

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp cầu Giao Hà

6000

3000

1500

 

Đoạn từ cầu Giao Hà đến giáp trường Dân lập

4000

2000

1000

 

Đoạn từ trường Dân lập đến giáp Giao Nhân

3000

1500

750

 

Đường Tiến Hải

 

 

 

 

Đoàn từ giáp Giao Tiến đến giáp cống Hoành Thu

1000

500

250

 

Đoạn từ cống Hoành Thu đến giáp đình Hoành Lộ

1500

800

400

 

Đoạn từ đình Hoành Lộ đến giáp xã Giao Nhân

1500

800

400

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Xuất Khẩu đến hàng ông Hà xóm 12

1000

500

250

 

Đoạn từ đường 489 đến đường Tiến Hải

600

300

150

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

150

 

Khu vực 2

350

200

 

 

Khu vực 3

200

150

 

6

XÃ HỒNG THUẬN

 

 

 

 

Đường 489

 

 

 

 

Đoạn từ cống Cồn Nhất đến hết Cty CP VLXD

700

350

175

 

Đoạn từ hết CTCP VLXD đến hết giáp Cống Cồn Nhì

510

250

150

 

Đoạn từ hết cống Cồn Nhì đến giáp UBND xã

600

300

150

 

Đoạn từ UBND xã đến giáp xóm 6

800

400

200

 

Đoạn từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thuỷ C

1300

600

250

 

Đường từ trường THPT Giao Thuỷ C đến giáp Giao Thanh

1800

800

400

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

510

250

150

 

Khu vực 2

350

200

 

 

Khu vực 3

200

150

 

7

XÃ GIAO THANH

 

 

 

 

Đường 489

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Giao Thanh đến giáp Giao An

600

300

150

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

470

235

150

 

Khu vực 2

330

200

 

 

Khu vực 3

190

150

 

8

XÃ GIAO AN

 

 

 

 

Đường 489

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Giao Thanh đến đê trung ương

500

250

150

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

480

240

195

 

Khu vực 2

340

200

150

 

Khu vực 3

195

150

 

9

XÃ GIAO NHÂN

 

 

 

 

Đường 482

 

 

 

 

Đoạn giáp Hoành Sơn đến giáp dong ông Dao

1800

900

450

 

Đoạn từ dong ông Dao đến giáp ngã tư chợ Bể

2000

1000

500

 

Đoạn từ ngã 4 chợ Bể đến giáp dong ông Thu

2000

1000

500

 

Đoạn từ dong ông Thu đến giáp xã Giao Châu

2000

1000

500

 

Đường Tiến Hải

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Hoành Sơn đến giáp cầu Vòm

1000

500

250

 

Đoạn từ cầu Vòm đến giáp đập Chợ Bể

1200

600

300

 

Đoạn từ Đập Chợ Bể đến hết nhà bà Du (xóm 8)

900

450

225

 

Đoạn từ nhà ông Thấn (xóm 8) đến hết nhà ông Hiền (xóm7)

600

300

150

 

Đoạn từ nhà ông Hiền (xóm 7) đến giáp Giao Hải

500

250

150

 

Các điểm dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

150

 

Khu vực 2

350

200

 

 

Khu vực 3

200

150

 

10

XÃ GIAO CHÂU

 

 

 

 

Đường 482

 

 

 

 

Đoạn giáp Giao Nhân đến cầu Tiên Trưởng

1900

950

475

 

Đoạn từ cầu Tiên Trưởng đến giáp dong ông Tới

2100

1050

525

 

Đoạn từ dong ông Tới đến giáp cầu Sa Châu

2600

1300

650

 

Đoạn từ cầu Sa Châu đến giáp cầu ông Vy

2300

1150

575

 

Đoạn từ cầu ông Vy đến giáp xã Giao Yến

1900

950

475

 

Các điểm dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

150

 

Khu vực 2

350

200

 

 

Khu vực 3

200

150

 

11

XÃ GIAO YẾN

 

 

 

 

Đường 482

 

 

 

 

Đoạn từ Giao Châu đến UBND xã Giao Yến

2000

1000

500

 

Đoạn từ UBND xã đến giáp Trường PTTH Giao Thuỷ B

2500

1300

700

 

Đoạn từ Trường THPT Giao Thuỷ B đến giáp Giao Phong

1500

700

350

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Đường đi xã Bạch Long

520

300

150

 

Đường đi xã Giao Tân

520

300

150

 

Đường liên xã

600

300

150

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

520

260

150

 

Khu vực 2

360

200

 

 

Khu vực 3

170

 

 

12

XÃ GIAO PHONG

 

 

 

 

Đường 482

 

 

 

 

Đoạn giáp xã G. Yến đến thổ ông Khoa xóm Lâm Quan

1200

600

300

 

Đoạn từ thổ ông Lich đến thổ ông Cương xóm Lâm Tiến

1500

750

375

 

Đoạn từ Lâm Tiến đến giáp xã Giao Thịnh

1200

600

300

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

350

200

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

300

150

 

13

XÃ GIAO HẢI

 

 

 

 

Đường Tiến Hải

 

 

 

 

Đoạn từ Giao Nhân đến nhà ông Huyến xóm 16

830

420

210

 

Đoạn từ nhà ông Chư xóm 16 đến hết xóm 18

950

400

180

 

Đoạn từ nhà ông Cồn xóm 14 đến hết nhà ông Viên xóm 12

1300

500

250

 

Đoạn từ nhà ông Giao xóm 12 đến giáp đê dự phòng

900

460

230

 

Đoạn từ đê dự phòng đến Trung ương

750

350

170

 

Đường trục xã

 

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Dương xóm 12 đến cầu xóm 6

1000

450

240

 

Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Tuấn xóm 3

1000

450

240

 

Đoạn từ nhà ông Sơn xóm 6 đến nhà ông Quang xóm4

900

420

180

 

Đoạn từ nhà ông Tuấn xóm 3 đến nhà ông Hiển xóm 3

900

420

180

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

600

350

200

 

Khu vực 2

450

250

150

 

Khu vực 3

320

180

 

14

XÃ BÌNH HOÀ

 

 

 

 

Đường Bình Xuân

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Diêm đến giáp cầu ông Nhuệ xóm 2

1150

575

230

 

Đoạn từ cầu ông Nhuệ xóm 2 đến giáp cầu ông Vững xóm 5

920

460

170

 

Đoạn từ cầu ông Vững xóm 5 đến giáp cầu ông Sung xóm 7

690

345

170

 

Đoạn từ cầu ông Sung xóm 7 đến giáp cầu Thống Nhất

575

290

150

 

Đường liên thôn

 

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Ngội xóm 3 đến giáp đường Bình Lạc

500

250

150

 

Từ cầu Diêm đến cầu ông Ngọc xóm 16

920

460

170

 

Từ cầu ông Ngọc xóm 16 đến cầu ông Thăng xóm 12

400

200

150

 

Từ cầu ông Thăng xóm 12 đến cầu ông Nhàn xóm 11

300

150

 

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

480

290

150

 

Khu vực 2

320

200

 

 

Khu vực 3

180

150

 

15

XÃ GIAO XUÂN

 

 

 

 

Đường Bình Xuân

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Thống Nhất đến giáp Thị Tứ (nhà ông Cửu)

1150

350

150

 

Đoạn Thị tứ (từ nhà ông Cửu đến Trạm xã, từ ngã tư đến cây Đề)

1500

420

210

 

Từ cầu Trạm xá đến cầu Bà Rĩnh

1120

320

150

 

Từ cầu Bà Rĩnh đến đê Trung Ương

800

400

200

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

650

250

200

 

Khu vực 2

500

250

150

 

Khu vực 3

400

200

 

16

XÃ GIAO LẠC

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

Đường trục xã từ Hồng Thuận đến cầu ông Hạ

700

500

350

 

Đường đi Giao Xuân từ UBND xã đến bến xe

700

500

350

 

Đoạn từ bến xe đến Giao Xuân

500

350

200

 

Đoạn từ cầu ông Hạ đến đê trung ương

500

250

150

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

150

 

Khu vực 2

350

200

 

 

Khu vực 3

200

150

 

17

XÃ GIAO HÀ

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

Đoạn từ trường THCS đến Đến cống đập

600

300

150

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

150

 

Khu vực 2

350

200

 

 

Khu vực 3

200

150

 

18

XÃ GIAO THIỆN

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

Đoạn từ trung tâm xã đến Giao An

600

300

150

 

Các khu vực dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

150

 

Khu vực 2

350

200

 

 

Khu vực 3

200

150

 

19

XÃ GIAO HƯƠNG

 

 

 

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

470

285

150

 

Khu vực 2

360

200

 

 

Khu vực 3

195

150

 

20

XÃ GIAO LONG

 

 

 

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

460

230

150

 

Khu vực 2

350

200

 

 

Khu vực 3

190

150

 

21

XÃ BẠCH LONG

 

 

 

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

450

250

150

 

Khu vực 2

340

200

 

 

Khu vực 3

180

150

 

22

XÃ GIAO TÂN

 

 

 

 

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

1000

500

250

 

Khu vực 2

800

400

200

 

Khu vực 3

300

150

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 148/2010/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Trần Lương Bằng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản