Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 08
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Trên cơ sở Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ, về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 237/BC-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh tiếp thu, giải trình về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 3); ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 3), với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục điều chỉnh thông tin các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng thuộc thẩm quyền của Thủ tướng chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất, cụ thể:
a) Điều chỉnh thông tin dự án tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình:
- Tổng số dự án cần thu hồi đất là 04 dự án.
- Tổng diện tích đất thu hồi 222,07 ha, trong đó: đất trồng lúa 49,23 ha; đất khác 172,84 ha (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...).
b) Điều chỉnh thông tin dự án tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình:
- Tổng số dự án cần thu hồi đất là 02 dự án.
- Tổng diện tích đất thu hồi 167,60 ha, trong đó: đất trồng lúa 86,40 ha; đất khác 81,20 ha (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...).
(Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo Nghị quyết)
2. Danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng thuộc thẩm quyền của Thủ tướng chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất, cụ thể:
a) Tổng số danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh (bổ sung lần 3) là 04 dự án,
b) Tổng diện tích thu hồi là 370,48 ha, trong đó: đất trồng lúa 118,64 ha; đất khác 251,84 ha (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...).
(Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo Nghị quyết)
3. Danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất, cụ thể:
a) Tổng số danh mục bổ sung các dự án là 52 dự án;
b) Tổng diện tích đất thu hồi là 450,82 ha, trong đó: Đất trồng lúa 63,48 ha; đất rừng phòng hộ 10,70 ha; đất khác 376,64 ha (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định khác có liên quan.
b) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của thông tin diện tích từng loại đất, tên danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu 01: TỔNG HỢP DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó sử dụng | |||||||||
Đất lúa | Đất RPH | Đất RĐD | Đất khác | |||||||
| TỔNG CỘNG: 6 Dự ÁN | 6 |
| 389,67 | 135,63 | 0,00 | 0,00 | 254,04 |
|
|
I | TP Hòa Bình | 3 |
| 230,58 | 94,06 | 0,00 | 0,00 | 136,52 |
|
|
1 | Dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) | xã Mông Hóa, xã Yên Mông, xã Hòa Bình, thành phố Hòa Bình | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Hòa Bình | 62,98 | 7,66 |
|
| 55,32 | Nghị quyết số 440/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu); Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu); Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình. Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu). | DA đầu tư trên địa bàn 4 đơn vị hành chính cấp huyện |
2 | Khu đô thị Kỳ Sơn | Phường Kỳ Sơn | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định | 68,10 | 33,20 |
|
| 34,90 | Căn cứ Nghị quyết số 398/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 của HĐND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình |
|
3 | Khu đô thị Mông Hóa | Phường Kỳ Sơn, xã Mông Hóa | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định | 99,50 | 53,20 |
|
| 46,30 | Căn cứ Nghị quyết số 398/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 của HĐND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình |
|
II | Huyện Đà Bắc | 1 |
| 5,01 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5,01 |
|
|
1 | Dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) | Xã Toàn Sơn, huyện Đà Bắc | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Hòa Bình | 5,01 |
|
|
| 5,01 | Nghị quyết số 440/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu); Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu); Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình. Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu). | DA đầu tư trên địa bàn 4 đơn vị hành chính cấp huyện |
III | Huyện Kim Bôi | 1 |
| 108,19 | 31,33 | 0,00 | 0,00 | 76,86 |
|
|
1 | Dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) | xã Vĩnh Tiến, xã Đông Bắc, xã Vĩnh Đồng, xã Bình Sơn, xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Hòa Bình | 108,19 | 31,33 |
|
| 76,86 | Nghị quyết số 440/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu); Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu); Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình. Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu). | DA đầu tư trên địa bàn 4 đơn vị hành chính cấp huyện |
IV | Huyện Lương Sơn | 1 |
| 45,89 | 10,24 | 0,00 | 0,00 | 35,65 |
|
|
1 | Dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) | xã Cao Sơn, huyện Lương Sơn | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Hòa Bình | 45,89 | 10,24 |
|
| 35,65 | Nghị quyết số 440/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu); Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu); Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình. Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu). | DA đầu tư trên địa bàn 4 đơn vị hành chính cấp huyện |
Biểu 02: TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó sử dụng | |||||||||
Đất lúa | Đất RPH | Đất RĐD | Đất khác | |||||||
| TỔNG CỘNG: 4 DỰ ÁN | 4 |
| 370,48 | 118,64 | 0,00 | 0,00 | 251,84 |
|
|
I | TP Hòa Bình | 4 |
| 370,48 | 118,64 | 0,00 | 0,00 | 251,84 |
|
|
1 | Kết nối giao thông và thủy lợi tỉnh Hòa Bình với hệ thống hạ tầng giao thông quốc gia “sử dụng vốn vay ODA của Hàn Quốc | Phường Kỳ Sơn, phường Đồng Tiến, Phường Quỳnh Lâm, phường Trung Minh | Ban QLDA ĐTXD các CTGT Hòa Bình | 58,91 | 20,82 |
|
| 38,09 | Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương đầu tư dự án Kết nối giao thông và thủy lợi tỉnh Hòa Bình với hệ thống hạ tầng giao thông quốc gia “sử dụng vốn vay ODA của Hàn Quốc |
|
2 | Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng tại xã Yên Mông | Xã Yên Mông | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định | 196,22 | 46,82 |
|
| 149,40 | Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng tại xã Yên Mông, thành phố Hòa Bình |
|
3 | Khu nhà ở đô thị tại phường Dân Chủ | Phường Dân Chủ | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định | 15,70 | 13,10 |
|
| 2,60 | Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở đô thị tại phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình |
|
4 | Khu đô thị sinh thái kết hợp du lịch tại xã Mông Hóa, phường Kỳ Sơn, thành phố Hòa Bình | xã Mông Hóa, phường Kỳ Sơn | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định | 99,65 | 37,90 |
|
| 61,75 | Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị sinh thái kết hợp du lịch tại xã Mông Hóa, phường Kỳ Sơn, xã Mông Hóa, thành phố Hòa Bình |
|
Biểu 03: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
(Kèm theo Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó sử dụng | |||||||||
Đất lúa | Đất RPH | Đất RĐD | Đất khác | |||||||
| TỔNG CỘNG: 52 Dự ÁN | 52 |
| 450,82 | 63,48 | 10,70 | 0,00 | 376,64 |
|
|
I | TP Hòa Bình | 45 |
| 287,95 | 51,78 | 10,60 | 0,00 | 225,57 |
|
|
1 | Dự án Xây dựng khu Tái định cư cho các hộ dân khi xây dựng dự án Khắc phục cấp bách sạt lở tổ 15 phường Đồng Tiến, tổ dân phố Ngọc 2, phường Trung Minh và đoạn cầu Hòa Bình 3, thành phố Hòa Bình | Phường Trung Minh | UBND thành phố Hòa Bình | 4,90 | 0,30 |
|
| 4,60 | Văn bản số 2490/UBND-KTTH ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc giao UBND thành phố lập thủ tục thực hiện đầu tư Xây dựng khu Tái định cư cho các hộ dân khi xây dựng dự án Khắc phục cấp bách sạt lở tổ 15 phường Đồng Tiến, tổ dân phố Ngọc 2, phường Trung Minh và đoạn cầu Hòa Bình 3, thành phố Hòa Bình; Quyết định số 6541/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hòa Bình phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố Hòa Bình. |
|
2 | Dự án Khu dân cư số 2, Nam Quảng Trường | Phường Quỳnh Lâm, Phường Phương Lâm, Phường Thái Bình, phường Dân Chủ | Lựa chọn nhà đầu tư theo luật định | 19,07 | 8,14 |
|
| 10,93 | Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu dân cư số 2, Nam Quảng Trường, thành phố Hòa Bình |
|
3 | Dự án Xây dựng Trường Tiểu học Hữu Nghị (Các hạng mục đường vào, cổng, tường rào, san nền) | Phường Hữu Nghị | UBND thành phố Hòa Bình | 1,60 | 1,60 |
|
|
| Quyết định số 5489/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND thành phố về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Các hạng mục đường vào, cổng trường rào, san nền trường TH Hữu Nghị (chi lẻ); |
|
4 | Dự án Xây dựng Nhà văn hóa và Sân vận động | Xã Mông Hóa | UBND xã Mông Hóa | 1,08 | 1,08 |
|
|
| Quyết định số 9331/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND huyện Kỳ Sơn (nay là UBND thành phố Hòa Bình) về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình: Xây dựng sân vận động trung tâm xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn (nay là xã Mông Hóa); Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
5 | Dự án Nhà ở xã hội cho công nhân mua, thuê và thuê mua (giai đoạn II) | Phường Hữu Nghị | Công ty CP thương mại Dạ Hợp | 0,77 |
|
|
| 0,77 | Văn bản số 1382/UBND-NNTN ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà ở xã hội cho công nhân mua, thuê và thuê mua (giai đoạn II) phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình |
|
6 | Dự án Chống quá tải trạm biến áp phân phối khu vực Kỳ Sơn (đoạn qua xã Hợp Thành) | Xã Hợp Thành | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Quyết định số 4331/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016 về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2017 cho công ty Điện lực Hòa Bình |
|
7 | Khẩn cấp xử lý khối sạt trượt các khu vực phía đông Đồi Ông Tượng, tổ 4, 5, 6 phường Chăm Mát (cũ), tổ 4 phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình (thu hồi bổ sung diện tích sạt lở) | Phường Phương Lâm, phường Thái Bình, Phường Thống Nhất | Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1,16 |
|
|
| 1,16 | Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt đầu tư xây dựng Dự án khẩn cấp xử lý khối sạt trượt các khu vực phí Đông đồi Ông Tượng tổ 4, 5, 6 phường Chăm Mát, tổ 4 phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình | thu hồi bổ sung diện tích sạt lở |
8 | Dự án Kè hai bên suối Trùng, xóm Yên Hòa 1, xã Yên Mông | Xã Yên Mông | UBND thành phố Hòa Bình | 0,22 | 0,06 |
|
| 0,22 | Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, ổn định dân cư cho nhân dân các xã, phường vùng hồ Sông Đà, thành phố Hòa Bình |
|
9 | Dự án Cải tạo nâng cấp đường Hòa Bình - Toàn Sơn | Xã Hòa Bình | UBND thành phố Hòa Bình | 4,40 | 0,4 |
|
| 4,0 | Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, ổn định dân cư cho nhân dân các xã, phường vùng hồ Sông Đà, thành phố Hòa Bình |
|
10 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đường, bậc thang và các hạng mục phụ trợ xuống thuyền khu dân cư xã Hòa Bình | Xã Hòa Bình | UBND thành phố Hòa Bình | 0,84 |
|
|
| 0,84 | Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, ổn định dân cư cho nhân dân các xã, phường vùng hồ Sông Đà, thành phố Hòa Bình |
|
11 | Dự án Đường Quang Tiến - Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình (giai đoạn 1) | Xã Quang Tiến, Xã Thịnh Minh | Ban QLDA ĐTXD các CTGT Hòa Bình | 3,12 | 3,12 |
|
|
| Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình phê duyệt dự án Đường Quang Tiến - Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình (giai đoạn 1) |
|
12 | Dự án Xây dựng đường QH nối từ Km24+250 đường Hoà Lạc - Hòa Bình đến Km59+550 Quốc lộ 6, xã Mông Hóa, thành phố Hòa Bình | Xã Mông Hóa | UBND thành phố Hòa Bình | 2,73 | 0,83 |
|
| 1,90 | Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án Xây dựng đường QH nối từ Km24+250 đường Hòa Lạc - Hòa Bình đến Km59+550 Quốc lộ 6, xã Mông Hóa, thành phố Hòa Bình; Quyết định số 6541/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hòa Bình phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố Hòa Bình. |
|
13 | Dự án Khu đô thị sinh thái cao cấp Yên Quang | Xã Quang Tiến | Lựa chọn nhà đầu tư theo luật định | 89,90 | 1,47 |
|
| 88,43 | Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của UBND tỉnh Hòa Bình Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái cao cấp Yên Quang tại xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình | Hết hạn nghị quyết 151/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
14 | Dự án Cải tạo đường tư phường Tân Thịnh đi xóm Tiểu Khu, xã Hòa Bình | Phường Tân Thịnh, Xã Hòa Bình | UBND thành phố Hòa Bình | 0,97 |
| 0,02 |
| 0,95 | Quyết định 5489/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND thành phố Hòa Bình về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022 giao phòng Kinh tế làm chủ đầu tư; Quyết định 3361/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cải tạo đường tư phường Tân Thịnh đi xóm Tiểu Khu, xã Hòa Bình |
|
15 | Dự án Đường từ xã Độc Lập đi phường Dân Chủ | Phường Dân Chủ, Phường Quỳnh Lâm, xã Độc Lập | UBND thành phố Hòa Bình | 3,70 |
| 0,41 |
| 3,29 | Quyết định số 3331/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt dự án: Đường từ xã Độc Lập đi phường Dân Chủ; Quyết định số 5068/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2021 của thành phố Hòa Bình |
|
16 | Dự án Đường Hòa Bình đoạn từ Km3+600 - Km3+870 và đường Âu cơ đi Cảng Bích Hạ | Phường Tân Thịnh, Xã Hòa Bình | UBND thành phố Hòa Bình | 3,78 |
| 0,34 |
| 3,44 | Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án Đường Hòa Bình đoạn từ Km3+600 - Km3+870 và đường Âu cơ đi Cảng Bích Hạ; Quyết định số 5068/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2021 của thành phố Hòa Bình |
|
17 | Dự án Xây dựng trụ sở liên cơ quan tỉnh Hòa Bình (Kết hợp bãi đổ thải phục vụ dự án Nhà máy thủy điện Hòa Bình | Phường Phương Lâm | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Hòa Bình | 12,94 | - |
|
| 12,94 | Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình san nền tạo mặt bằng phục vụ phát triển đô thị (sử dụng vật liệu đổ thải của dự án nhà máy thủy điện Hòa Bình mở rộng) |
|
18 | Dự án Cụm trường phường Tân Hòa, thành phố Hòa Bình | Phường Tân Hòa | UBND thành phố Hòa Bình | 3,30 | 2,15 |
|
| 1,15 | Quyết định số 2900/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án: Cụm trường phường Tân Hòa, thành phố Hòa Bình; Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022, tỉnh Hòa Bình. |
|
19 | Dự án Đường bãi Nai- xóm Dối- Bình Tiến, thành phố Hòa Bình (thu hồi bổ sung đất của Trung tâm giống lợn Thụy Phương) | Xã Độc Lập | UBND thành phố Hòa Bình | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Bãi Nai- xóm Dối- Bình Tiến, huyện Kỳ Sơn; Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Kỳ Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế và dự toán công trình: Đường Bãi Nai- xóm Dối- Bình Tiến, huyện Kỳ Sơn | Thu hồi bổ sung |
20 | Dự án Nâng cấp đường Lý Thái Tổ (Đoạn nút giao với đường 433 và đoạn nút giao với đường Hòa Bình) | Phường Hữu Nghị, Phường Tân Hòa, Xã Hòa Bình | Ban QLDA ĐTXD | 3,80 |
|
|
| 3,80 | Quyết định 4923/QĐ-UBND ngày 10/10/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án: Nâng cấp đường Lý Thái Tổ (Đoạn nút giao với đường 433 và đoạn nút giao với đường Hòa Bình) |
|
21 | Dự án Xây dựng khu tái định cư thực hiện dự án Khu công nghiệp Yên Quang và các dự án khác tại xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình. | Xã Quang Tiến | UBND thành phố Hòa Bình | 8,20 | 3,00 |
|
| 5,20 | Nghị Quyết số 360/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu tái định cư thực hiện dự án Khu công nghiệp Yên Quang và các dự án tại xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình. |
|
22 | Dự án Đường nối Cụm công nghiệp Tiên Tiến với KCN Yên Quang (Kết hợp đường gom của đường Hòa Lạc- Hòa Bình) | Xã Quang Tiến | UBND thành phố Hòa Bình | 6,70 | 2,00 |
|
| 4,70 | Nghị Quyết số 107/NQ-HĐND ngày 22/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình v/v chủ trương đầu tư dự án Đường nối cụm công nghiệp Tiên Tiến với KCN Yên Quang (Kết hợp đường gom của đường Hòa Lạc- Hòa Bình |
|
23 | Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư cho các hộ dân trong khu công nghiệp Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn (nay là TP. Hòa Bình, bổ sung diện tích thu hồi) | Xã Mông Hóa | UBND thành phố Hòa Bình | 0,26 | 0,20 |
|
| 0,06 | Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư cho các hộ dân trong khu công nghiệp Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn (nay là TP. Hòa Bình) |
|
24 | Dự án Đường 445 đi xóm Hải cao xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn (nay là xã Thịnh Minh, TP Hòa Bình, bổ sung diện tích thu hồi) | Xã Thịnh Minh | UBND thành phố Hòa Bình | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Văn bản số 2317/SXD-PTĐT&HTKT ngày 30/6/2022 về việc báo cáo tình hình sạt lở tại công trình Đường 445 đi xóm Hải cao xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn (nay là xã Thịnh Minh, TP Hòa Bình); Quyết định số 6541/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hòa Bình phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố Hòa Bình. | Thu hồi bổ sung diện tích sạt lở |
25 | Dự án Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại tổ 5, phường Thống Nhất | Phường Thống Nhất | UBND thành phố Hòa Bình | 0,31 | 0,31 |
|
|
| Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 |
|
26 | Dự án Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại tổ 6, phường Thịnh Lang (giáp phía sau Tòa án tỉnh) | Phường Thịnh Lang | UBND thành phố Hòa Bình | 0,83 |
|
|
| 0,83 | Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 |
|
27 | Dự án Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại tổ 7, phường Tân Hòa (giáp đường Hòa Bình, đối diện với trường dân tộc nội trú) | Phường Tân Hòa | UBND thành phố Hòa Bình | 2,11 | 2,11 |
|
|
| Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 |
|
28 | Dự án Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại tổ 6, phường Tân Hòa | Phường Tân Hòa | UBND thành phố Hòa Bình | 1,45 | 1,45 |
|
|
| Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 |
|
29 | Dự án Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại xóm Đễnh, xã Mông Hóa (khu số 01) | Xã Mông Hóa | UBND thành phố Hòa Bình | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 |
|
30 | Dự án Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại tổ 1, phường Quỳnh Lâm | Phường Quỳnh Lâm | UBND thành phố Hòa Bình | 1,50 | 1,50 |
|
|
| Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 |
|
31 | Dự án Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại xóm Tiểu Khu, xã Hòa Bình (Vị trí đề nghị nằm trong tổng diện tích 20 ha Dự án trung tâm hành chính, tái định cư và dân cư xã Thái Thịnh (cũ) đã được UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 tại QĐ số 5361/QĐ-UBND ngày 28/12/2016) | Xã Hòa Bình | UBND thành phố Hòa Bình | 6,89 |
| 6,89 |
|
| Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 |
|
32 | Dự án đấu giá đất tại xóm Dụ Phượng, xã Mông Hóa (trước đây là khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước Xuân Mai | Xã Mông Hóa | UBND thành phố Hòa Bình | 2,50 | 2,0 |
|
| 0,5 | Văn bản số 619/UBND-KTN ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh về việc chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất tại xóm Dụ Phượng, xã Mông Hóa, thành phố Hòa Bình |
|
33 | Dự án Khắc phục cấp bách sạt lở khu vực tổ 15, phường Đồng Tiến, tổ dân phố Ngọc 2, phường Trung Minh và đoạn cầu Hòa Bình 3 thành phố Hòa Bình | Phường Đồng Tiến, Phường Trung Minh | Sở NN&PTNT | 21,00 |
|
|
| 21,00 | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án Khắc phục cấp bách sạt lở khu vực tổ 15, phường Đồng Tiến, tổ dân phố Ngọc 2, phường Trung Minh và đoạn cầu Hòa Bình 3 thành phố Hòa Bình |
|
34 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đường phố Ngọc, xã Trung Minh (nay là tổ dân phố Ngọc 2, phường Trung Minh) | Phường Trung Minh | UBND phường Trung Minh | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Quyết định số 4102/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường phố Ngọc, xã Trung Minh (nay là tổ dân phố Ngọc 2, phường Trung Minh) |
|
35 | Dự án xử lý nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn Dốc Cun (km 78+550-km85+100) trên Quốc lộ 6, tỉnh Hòa Bình | Phường Thái Bình | Sở Giao thông vận tải | 5,17 |
| 2,94 |
| 2,23 | Văn bản số 6200/BGTVT-KCHT ngày 20/6/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc chấp thuận danh mục công trình chuẩn bị đầu tư bổ sung cho kế hoạch bảo trì hệ thống quốc lộ năm 2022 |
|
36 | Xây dựng hạ tầng khu đấu giá đất xóm Hạnh Phúc, xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn (nay là xã Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình) | Xã Thịnh Minh | UBND thành phố Hòa Bình | 1,84 | 0,05 |
|
| 1,79 | Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 |
|
37 | Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại tổ 7, phường Thống nhất | Phường Thống Nhất | UBND thành phố Hòa Bình | 1,18 | 1,08 |
|
| 0,10 | Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 |
|
38 | Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình (giáp với khu đô thị Geleximco Thịnh lang) | Phường Thịnh Lang | UBND thành phố Hòa Bình | 1,33 | 0,68 |
|
| 0,65 | Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 |
|
39 | Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại xóm Trung Thành, xã Thịnh Minh | Xã Thịnh Minh | UBND thành phố Hòa Bình | 5,16 | 4,73 |
|
| 0,43 | Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 |
|
40 | Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại xóm Đễnh, xã Mông Hóa (khu sổ 02) | Xã Mông Hóa | UBND thành phố Hòa Bình | 2,06 | 1,83 |
|
| 0,23 | Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 |
|
41 | Khu dân cư bản đấu giá đất ở tại xóm Bẵn, xã Mông Hóa (khu số 01) | Xã Mông Hóa | UBND thành phố Hòa Bình | 8,17 | 4,69 |
|
| 3,48 | Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 |
|
42 | Khu đô thị Kỳ Sơn | Phường Kỳ Sơn | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định | 34,72 | 4,15 |
|
| 30,57 | Căn cứ Nghị quyết số 398/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 của HĐND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị sinh thái Kỳ Sơn tại xã phường Kỳ Sơn, thành phố Hòa Bình | Bổ sung diện tích vào Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh Hòa Bình |
43 | khu xử lý, tái chế và thu hồi năng lượng từ chất thải rắn Hòa Bình | Xã Thịnh Minh | Công ty TNHH Năng lượng Môi trường Bắc Việt | 8,00 |
|
|
| 8,00 | Quyết định chủ trương đầu tư số 37/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình chấp thuận nhà đầu tư Công ty TNHH Năng lượng Môi trường Bắc Việt thực hiện dự án đầu tư Khu tái chế và xử lý rác thải Hòa Bình |
|
44 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới và Trung tâm đào tạo lái xe mô tô hạng A1, Sở Giao thông Vận tải | Phường Dân Chủ | Sở Giao thông | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Nghị quyết 383/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc kế hoạch đầu tư công năm 2021, tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 369/QĐ-SGTVT ngày 29/4/2022 của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới và Trung tâm đào tạo lái xe mô tô hạng A1, Sở Giao thông Vận tải (giai đoạn 2) | Bổ sung diện tích vào Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh Hòa Bình |
45 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6 đoạn tránh thành phố Hòa Bình | Phường Quỳnh Lâm, Dân Chủ, Thống Nhất | Ban quản lý dự án 6 - Bộ Giao thông vận tải | 4,93 | 0,91 |
|
| 4,02 | Quyết định số 1708/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2021 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6 đoạn tránh thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
|
II | Huyện Cao Phong | 2 |
| 3,85 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3,85 |
|
|
1 | Dự án xây dựng chùa Khánh | Xã Thạch Yên | UBND huyện Cao Phong | 0,67 |
|
|
| 0,67 | Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt nhiệm vụ trọng tâm, nhiệm vụ có tính đột phá năm 2022 của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
|
2 | Dự án xử lý nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn Dốc Cun (km 78+550-km85+100) trên Quốc lộ 6, tỉnh Hòa Bình | xã Đắc Phong, xã Thu Phong | Sở Giao thông vận tải | 3,18 |
|
|
| 3,18 | Văn bản số 6200/BGTVT-KCHT ngày 20/6/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc chấp thuận danh mục công trình chuẩn bị đầu tư bổ sung cho kế hoạch bảo trì hệ thống quốc lộ năm 2022 |
|
III | Huyện Kim Bôi | 1 |
| 0,67 | 0,02 | 0,00 | 0,00 | 0,65 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mở rộng thị trấn Bo | xã Hạ Bì, huyện Kim Bôi | Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,67 | 0,02 |
|
| 0,65 | Quyết định số 2601/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mở rộng thị trấn Bo, huyện Kim Bôi | Hết hạn nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
IV | Huyện Lương Sơn | 3 |
| 155,80 | 11,48 | 0,00 | 0,00 | 144,32 |
|
|
1 | Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Đông Trường Sơn | xã Tân Vinh | Công ty TNHH Legacy Riverside | 98,00 | 2,50 |
|
| 95,5 | Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Đông Trường Sơn tại xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Hết hạn nghị quyết 151/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
2 | Khu đô thị Sinh thái Việt Xanh, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn | xã Tân Vinh | Công ty cổ phần địa ốc Sài gòn | 49,91 | 5,55 |
|
| 44,36 | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 04/2/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Làng sinh thái Việt Xanh tại xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Hết hạn nghị quyết 151/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
3 | Đường kết nối thị trấn Lương Sơn-Xuân Mai, Hà Nội (giai đoạn 1) | Xã Hòa Sơn, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn | Ban quản lý dự án ĐTXD các CTGT | 7,89 | 3,43 |
|
| 4,46 | Quyết số 2854/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đường nối thị trấn Lương Sơn - Xuân Mai, Hà Nội (giai đoạn 1) |
|
V | Huyện Yên Thủy | 1 |
| 2,55 | 0,20 | 0,10 | 0,00 | 2,25 |
|
|
1 | Tiểu dự án: 03, dự án: Sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Hòa Bình | Xã Đoàn Kết, xã Hữu Lợi, huyện Yên Thủy | Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT | 2,55 | 0,2 | 0,1 |
| 2,25 | Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi, tiểu dự án 03, dự án: Sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 302/QĐ-BQL-KHKT ngày 1/9/2021 của Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán, tiểu dự án 03, dự án: Sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Hòa Bình |
|
- 1Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 2Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Nghị quyết 50/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 8Nghị quyết 96/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình do Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 11Nghị quyết 151/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục bổ sung dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 13Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị quyết 383/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021, tỉnh Hòa Bình
- 15Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 18Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 19Nghị quyết 50/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Nghị quyết 142/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 3)
- Số hiệu: 142/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Đức Hinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra