Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2023/NQ-HĐND

Phú Thọ, ngày 12 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU, ĐƠN VỊ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG  ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ các Thông tư: Số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 4694/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra số 92/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

2. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật về khoáng sản; các cơ quan nhà nước và các tổ chức, cá nhân khác liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

Điều 2. Mức thu phí, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

1. Mức thu phí, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (bao gồm cả trường hợp hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân không nhằm mục đích khai thác khoáng sản nhưng thu được khoáng sản) theo Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Nghị quyết này.

 2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại biểu mức thu phí ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng các quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khoá XIX, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TAND, VKSND, Cục THADS tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể ở tỉnh
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, Phòng CT HĐND (PL).

CHỦ TỊCH




Bùi Minh Châu

 

PHỤ LỤC

BIỂU MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính (tấn/m3 khoáng sản nguyên khai)

Mức thu (Đồng)

Ghi chú

I

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

 

1

Quặng sắt

Tấn

60.000

 

2

Quặng măng-gan (mangan)

Tấn

50.000

 

3

Quặng ti-tan (titan)

Tấn

70.000

 

4

Quặng vàng

Tấn

270.000

 

5

Quặng đất hiếm

Tấn

60.000

 

6

Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc

Tấn

270.000

 

7

Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon)

Tấn

50.000

 

8

Quặng chì, quặng kẽm

Tấn

270.000

 

9

Quặng nhôm, quặng bô-xit (bauxit)

Tấn

30.000

 

10

Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken)

Tấn

60.000

 

11

Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi)

Tấn

270.000

 

12

Quặng crô-mit (cromit)

Tấn

60.000

 

13

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

30.000

 

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

2.000

 

2

Đá, sỏi

 

 

 

2.1

Sỏi

m3

9.000

 

2.2

Đá

 

 

 

2.2.1

Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ)

m3

90.000

 

2.2.2

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

7.500

 

3

Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit)

m3

6.750

 

4

Đá làm fluorit

m3

4.500

 

5

Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)

 

 

 

5.1

Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ

m3

70.000

 

5.2

Đá hoa trắng làm bột carbonat

m3

7.500

 

6

Đá granit, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)

m3

70.000

 

7

Cát vàng

m3

7.500

 

8

Cắt trắng

m3

10.500

 

9

Các loại cát khác

m3

6.000

 

10

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

3.000

 

11

Sét chịu lửa

Tấn

30.000

 

12

Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit)

m3

45.000

 

13

Cao lanh

Tấn

5.800

 

14

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

Tấn

30.000

 

15

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit)

Tấn

30.000

 

16

A-pa-tít (apatit)

Tấn

5.000

 

17

Séc-păng-tin (secpentin)

Tấn

5.000

 

18

Than gồm: -Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò -Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên -Than nâu, than mỡ -Than khác

Tấn

10.000

 

19

Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)

Tấn

70.000

 

E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen

A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), To-paz (topaz)

Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa, Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)

20

Cuội, sạn

m3

9.000

 

21

Đất làm thạch cao

m3

3.000

 

22

Các loại đất khác

m3

2.000

 

23

Talc, diatomit

Tấn

30.000

 

24

Graphit, serecit

Tấn

5.000

 

25

Phen-sờ-phát (felspat)

Tấn

4.600

 

26

Nước khoáng thiên nhiên

m3

3.000

 

27

Các khoáng sản không kim loại khác

Tấn

30.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 14/2023/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Bùi Minh Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản