Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 137/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 11 tháng 07 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 – 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3887/TTr-UBND ngày 08/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 – 2020 tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2020 với tổng vốn đầu tư, danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư và mức bố trí cho từng dự án theo biểu chi tiết đính kèm nghị quyết này.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 trình cấp có thẩm quyền thẩm định và thực hiện các trình tự, thủ tục theo quy định tại Luật Đầu tư công.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2015 ./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Các Bộ: TP, TC, KH&ĐT;
- TTTU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
-TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP. Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Website HĐND tỉnh; TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến


       HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
           TỈNH LÂM ĐỒNG

Biểu số 1

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 5 NĂM 2016-2020

(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị Triệu Đồng

STT

Nguồn vốn đầu tư

 

Ghi chú

Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016-2020

Số dự án

Tổng số vốn

Trong đó :

 

 

Trong nước

Nước ngoài

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

227

41,827,871

29,314,239

12,513,632

 

1

Ngân sách địa phương

139

6,240,023

6,240,023

 

 

1.1.

Ngân sách tập trung

73

2,290,023

2,290,023

 

 

1.2.

Sử dụng đất

17

1,500,000

1,500,000

 

 

1.3.

Xổ số kiến thiết

47

2,000,000

2,000,000

 

 

1.4.

Vốn vay đầu tư phát triển

2

450,000

450,000

 

 

2.

Ngân sách trung ương

88

35,587,848

23,074,216

12,513,632

 

2.1

Hỗ trợ mục tiêu

47

7,965,770

7,965,770

 

 

2.2

Vốn HTMT (Dự án cấp bách)

5

2,976,678

2,976,678

 

 

2.3.

Mục tiêu quốc gia

 

1,689,222

1,689,222

 

2. Chương trình NTM & Giảm nghèo bền vững

2.4.

Vốn trái phiếu Chính phủ

12

10,442,546

10,442,546

 

10 dự án 2 chương trình NTM, Kiên cố hóa trường học & nhà công vụ giáo viên

2.5.

Nguồn vốn nước ngoài

24

12,513,632

 

12,513,632

 

 

       HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
           TỈNH LÂM ĐỒNG

Biểu số 2

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị Triệu Đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch 2015

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 2016 – 2020

Ghi chú

Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016 - 2020

Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

1

2

 

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ (A+B)

 

 

 

 

-

10,732,935

7,897,210

11,114,612

10,667,448

-

-

 

A

CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW

 

 

 

 

-

7,839,915

5,253,794

7,893,330

7,690,770

-

-

 

I

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

 

1,704,429

1,015,380

771,387

568,827

-

-

 

1

Đường ĐH 92, Cát Tiên

2015

Cát Tiên

20

Km

2011

1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010;

1779/QĐ-UBND ngày 16/8/2011, 876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013

210,166

103,120

130,292

55,620

 

 

 

2

Đường giao thông nội thị Bằng Lăng, huyện Đam Rông

2015

Đam Rông

 

km

 

3087/QĐ-UBND ngày 30/12/2005; 3138/QĐ-UBND ngày 17/125/2009; 1568/QĐ-UBND ngày 21/8/2013; 2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2013

324,000

200,000

285,000

200,000

 

 

VB6544/BKHĐT-KTĐPLT ngày 6/9/2013

3

Nâng cấp, cải tạo đường ĐH91

2015

Cát Tiên

9,5

km

2011-2016

2422/QĐ-UBND, 28/11/2013

158,303

121,414

58,395

31,914

 

 

 

4

Đường từ QL 20 vào trung tâm xã Đạ Ploa huyện Đạ Huoai

2015

Đạ Huoai

14

km

2013-2015

1739/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 2328a/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

140,478

136,178

112,278

112,278

 

 

 

5

Dự án xây dựng: đường Đa Sar – Xã Lát đoạn 2.818 km

2015

Lạc Dương

3

km

2015-2019

1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014

84,557

79,057

64,557

59,057

 

 

 

6

Xây dựng Trụ sở làm việc bằng HĐND và UBND xã Đạ Tôn, huyên Đạ Huoai

2015

Đạ Huoai

720

m2

2015-2016

964/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

6,200

6,200

4,000

4,000

 

 

 

7

Xây dựng Trụ sở làm việc bằng HĐND và UBND xã Madaguôi, huyên Đạ Huoai

2015

Đạ Huoai

900

m2

2015-2016

965/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

7,352

7,352

4,752

4,752

 

 

 

8

Đường vào Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

2015

Đà Lạt

1085

km

2013-2015

228/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011; 61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013

49,596

30,904

20,896

11,904

 

 

 

9

Xây dựng khoa ung bướu bệnh viện đa khoa Lâm Đồng

2015

Đà Lạt

15448

m2

2014-2018

2201/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

38,610

22,595

15,810

13,895

 

 

 

10

Dự án bảo vệ và phát triển rừng của Vườn quốc gia

2015

Lạc Dương

 

 

2013-2015

-

184,552

123,172

15,237

15,237

 

 

 

11

Dự án phát triển rừng phòng hộ, đặc dụng và sản xuất

2015

Đà Lạt

 

 

 

-

22,300

22,300

12,658

12,658

 

 

 

12

Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Hòa Bắc – Hòa Nam huyện Di Linh

2015

Di Linh

Di dời 155 hộ, ổn định 1.552 hộ

2008-2015

828 /QĐ-UBND ngày 02/5/2013

94,562

79,881

11,641

11,641

 

 

 

13

Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Tân Thanh (Lâm Hà)

2015

Lâm Hà

260

Hộ

2008-2015

QĐ9/QĐ-UBND ngày 11/6/2008

57,217

39,959

6,613

6,613

 

 

 

14

Dự án xã Liên Hà

 

Lâm Hà

Di dời 127 hộ

2012-2017

2014 /QĐ-UBND ngày 31/7/2013

17,900

17,900

10,700

10,700

 

 

 

15

Dự án phát triển và sản xuất giống cà phê chất lượng cao tỉnh Lâm Đồng

2015

Bảo Lộc

1000

m2

2015-2016

158/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2014

11,313

11,313

5,000

5,000

 

 

 

16

Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)

2015

Các huyện

 

giường

 

QĐ 266/QĐ-BYT ngày 20/1/2014

297,323

14,035

13,558

13,558

 

 

 

II

DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020

 

 

 

 

 

-

6,135,486

4,238,414

5,968,328

5,968,328

-

-

 

a

Dự án khởi công mới 2016-2020

 

 

 

 

 

-

6,135,486

4,238,414

4,454,996

4,454,996

-

-

 

a.1

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

-

6,135,486

4,238,414

4,454,996

4,454,996

-

-

 

1

Dự án xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung đô thị Phước Cát 1 và xã Phước Cát 2, xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên

 

Cát Tiên

Hệ thống cấp nước 2400 m3, tuyến ống truyền tải, hạ tầng

 

-

64,684

64,684

64,684

64,684

 

 

7274/BKHĐT-KTĐPLT ngày 26/9/2013

2

Dự án xây dựng hệ thống đường giao thông trung tâm thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương

 

Đơn Dương

6,5 km, hệ thống thoát nước, bãi xe 3289,6 m2

 

-

80,000

80,000

80,000

80,000

 

 

7509/BKHĐT-KTĐPLT ngày 21/10/2014

3

Dự án xây dựng đường giao thông Đạ Pal – Tôn K’Long, huyện Đạ Tẻh

 

Đạ Tẻh

11,8

km

 

-

80,000

80,000

80,000

80,000

 

 

 

4

Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Oai – Đạ Tồn – Phước Lộc, huyện Đạ Huoai

 

Đạ Huoai

16

km

 

-

160,000

160,000

160,000

160,000

 

 

 

5

Dự án xây dựng đường từ xã Lộc Thành huyện Bảo Lâm đi xã Đại Lào Tp Bảo Lộc

 

Bảo Lâm

10,5

km

 

-

85,000

85,000

85,000

85,000

 

 

 

6

Dự án xây dựng tuyến đường liên xã Liên Đầm – Tân Lâm – Tân Thượng huyện Di Linh

 

Di Linh

13,4

km

 

-

80,000

80,000

80,000

80,000

 

 

 

7

Dự án xây dựng đường ĐH I (Liên Nghĩa – N’Thol Hạ - Tân Hội) huyện Đức Trọng

 

Đức Trọng

15

km

 

-

90,000

90,000

90,000

90,000

 

 

 

8

Dự án xây dựng đường nội thị thị trấn Đạ Tẻh (giai đoạn 3)

 

Đạ Tẻh

 

 

 

-

168,000

168,000

168,000

168,000

 

 

 

9

Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Đờn – Phi Tô – Nam Ban, huyện Lâm Hà

 

Lâm Hà

 

 

 

-

124,653

124,653

124,653

124,653

 

 

 

10

Dự án xây dựng đường Đang Kia thị trấn Lạc Dương đi ĐT 722

 

Lạc Dương

6,8

km và cầu

 

-

110,000

110,000

110,000

110,000

 

 

 

11

Dự án xây dựng cầu Ka Đô, huyện Đơn Dương

 

Đơn Dương

148

km

 

-

80,000

80,000

80,000

80,000

 

 

 

12

Dự án xây dựng hồ chứa nước Nam Phương I, Tp Bảo Lộc

 

Bảo Lộc

800

ha

 

-

85,000

85,000

85,000

85,000

 

 

 

13

Dự án xây dựng hồ chứa nước Thái Phiên, Tp Đà Lạt

 

Đà Lạt

 

 

 

-

86,000

86,000

86,000

86,000

 

 

 

14

Dự án xây dựng Hồ sinh học Suối Tía khu du lịch hồ Tuyền Lâm

 

Đà Lạt

 

 

 

-

90,000

90,000

90,000

90,000

 

 

Dự kiến bố trí trong chương trình phát triển hạ tầng du lịch

15

Đường từ QL 20 – Khu du lịch núi Sa Bung

 

Bảo Lộc

2,4 km

2016-2020

 

80,000

80,000

80,000

80,000

 

 

Dự kiến bố trí trong chương trình phát triển hạ tầng du lịch

16

Dự án đầu tư bảo tồn, tôn tạo di tích đặc biệt Quốc gia Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng

 

Cát Tiên

Bảo tồn tôn tạo di tích Cát Tiên

 

-

50,000

50,000

50,000

50,000

 

 

 

17

Dự án tôn tu bổ tôn tạo di tích Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt

 

Đà Lạt

Tu bổ tôn tạo di tích Trường CĐSP Đà Lạt

 

-

150,000

150,000

150,000

150,000

 

 

 

18

Đầu tư khu văn hóa thể thao tỉnh Lâm Đồng

 

Đà Lạt

30,98

ha

 

-

500,000

500,000

500,000

500,000

 

 

 

19

Dự án di dân tự do, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

Các huyện

 

 

 

-

500,000

500,000

500,000

500,000

 

 

 

20

Xây dựng đường ĐT.727 đoạn qua huyện Đơn Dương

 

Đơn Dương

24

km

2016-2020

-

818,000

818,000

818,000

818,000

 

 

 

21

Đường ĐH 3 (Hồ Xuân Hương – Tân Phú – Tân Thành – Pongour – QL 20)

 

Đức Trọng

18

km

 

-

110,000

110,000

110,000

110,000

 

 

 

22

Đường nối từ cầu qua sông Đa Nhim đến đường vành đai Nam sông Đa Nhim

 

Đức Trọng

1 065

km

 

-

50,000

50,000

50,000

50,000

 

 

 

23

Kho lưu trữ Sở Nội Vụ

 

Đà Lạt

 

 

2016-2020

 

96,500

96,500

96,500

96,500

 

 

Quyết định 1784/QĐ-TTg ngày 24/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án “Hỗ trợ xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương”

24

Dự án đầu tư vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà giai đoạn 2011-2020

 

Lạc Dương

 

 

 

1,172,072

-

191,582

191,582

 

 

Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang

25

Tăng cường năng lực quản lý bảo vệ rừng – phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách cho vườn Quốc gia Bidoup Núi bà

 

Lạc Dương

 

 

-

25,000

-

25,000

25,000

 

 

Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang

26

Dự án Công viên bảo tồn động vật hoang dã Tây Nguyên

 

Lạc Dương

 

 

-

1,000,000

300,000

300,000

300,000

 

 

Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang

27

Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch Lâm Đồng

 

Đà Lạt

10098 m2

 

 

78,866

78,866

78,866

78,866

 

 

Quyết định phê duyệt đề án số 362/QĐ-TTg ngày 11/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ

28

Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc

 

Bảo Lộc

19610 m2

 

 

121,711

121,711

121,711

121,711

 

 

Quyết định phê duyệt đề án số 362/QĐ-TTg ngày 11/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ

c

Đối ứng ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

1,393,332

1,393,332

 

 

 

d

Hạ tầng vùng CT 229:

 

 

 

 

 

-

120,000

120,000

120,000

120,000

 

 

 

I

Dự án xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Bắc – Lộc Phú – B’ lá – Lộc Lâm – Lộc Phú huyện Bảo Lâm

 

Bảo Lâm

19,5

km

 

-

120,000

120,000

120,000

120,000

 

 

Hạ tầng vùng CT 229

III

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

1,153,615

1,153,615

 

 

 

B

Dự án cấp bách theo chỉ đạo của Đảng và nhà nước

 

 

 

 

 

 

2,893,020

2,643,416

3,221,282

2,976,678

-

-

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2011 - 2015

 

 

 

 

 

1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011

1,248,020

998,416

1,188,020

943,416

-

-

 

a.1

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011

1,248,020

998,416

1,188,020

943,416

-

-

 

1

Xây dựng tuyến đường tránh phía Tây thành phố Bảo Lộc, phục vụ khai thác và vận chuyển bô xít nhôm từ mỏ Tân Rai huyện Bảo Lâm ra quốc lộ 20.

2015

Bảo Lâm – Đà Lạt

24

km

2015-2019

1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011

1,248,020

998,416

1,188,020

943,416

 

 

1842/TTg-KTN ngày 12/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng đường tránh phía Tây TP Bảo Lộc phục vụ khai thác và vận chuyển Boxit từ mỏ Tân Rai ra Quốc lộ 20

a.2

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

-

1,645,000

1,645,000

1,645,000

1,645,000

-

-

 

1

Dự án xây dựng hồ chứa nước Hiệp Thuận, Đức Trọng

 

Đức Trọng

1000

ha

 

-

500,000

500,000

500,000

500,000

 

 

 

2

Dự án đường tỉnh 729 – giai đoạn 1, (Bao gồm cả tuyến đường từ xã Phú Hội đi trung tâm xã Đạ Quyn)

 

Đơn Dương - Đức Trọng

54

km

2016-2020

-

995,000

995,000

995,000

995,000

 

 

 

3

Xây dựng Trường chuyên Lâm Đồng

 

Đà Lạt

 

 

 

-

150,000

150,000

150,000

150,000

 

 

 

b

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

388,262

388,262

 

 

 

Ghi chú (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2014, bổ sung tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014, không bao gồm số vốn ứng trước chưa bố trí kế hoạch để thu hồi.

 

       HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
           TỈNH LÂM ĐỒNG

Biểu số2a

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ DÂN CƯ ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị Triệu Đồng

STT

Danh mục dự án

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 2016 - 2020

Ghi chú

Nhu cầu đầu tư 5 năm 2016 - 2020

Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016 – 2020

Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

1

2

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ (A+B)

 

 

 

275,000

275,000

275,000

275,000

0

0

275,000

275,000

0

0

0

I

Hỗ trợ hạ tầng vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao theo quyết định số 575/QĐ-TTg

 

 

 

275,000

275,000

275,000

275,000

0

0

275,000

275,000

0

0

0

1

Đường nối quốc lộ 27 vào Bookabang xã Tu Tra huyện Đơn Dương

9 km

2016 – 2017

 

90,000

90,000

90,000

90,000

 

 

90,000

90,000

 

 

 

2

Cầu ông Thiều nối vùng NNCNC TT Thạnh Mỹ và vùng rau-hoa-bò sữa xã Tu Tra, Ka Đơn

 

2016 – 2020

 

100,000

100,000

100,000

100,000

 

 

100,000

100,000

 

 

 

3

Đường B’ Nơ- Bê đi xã Lát huyện Lạc Dương

4 km/ 02 cầu

2016 - 2018

 

85,000

85,000

85,000

85,000

 

 

85,000

85,000

 

 

 

Ghi chú (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết năm 2014, bổ sung tính đến hết 31 tháng 12 năm 2014, không bao gồm số vốn ứng trước chưa bố trí kế hoạch để thu hồi

 

       HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
           TỈNH LÂM ĐỒNG

Biểu số 3

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN ODA VÀ VỐN VAY, VIỆN TRỢ (CÁC DỰ ÁN DỰA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị Triệu Đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-TT

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 2016 - 2020

Ghi chú

Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016- 2020

Số Quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (2)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (2)

Trong đó:

Vốn đối ứng (3)

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)(4)

Vốn đối ứng (3)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) (4)

Tổng số (1)

NSTW

TPCP

Các nguồn vốn khác

Tổng số (1)

Trong đó:

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

Các nguồn vốn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

14,966,553

1,764,807

1,500,955

263,852

 

13,201,746

14,025,659

1,512,027

1,406,890

 

105,137

12,513,632

 

I

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

2,031,829

371,475

107,623

263,852

 

1,660,354

1,090,915

118,695

13,558

 

105,137

972,240

 

1

Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2

Đà Lạt

12.400

m3/ngđ

-

578 /QĐ-UBND ngày 09/03/2011; 293 /QĐ-UBND ngày 17/02/2014

384,369

43,667

21,781

21,886

 

340,702

224,348

15,786

-

-

15,786

208,562

 

2

Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt (Đối ứng ODA)

Đà Lạt

6 bể điều hòa và hệ thống mạng lưới cấp nước

-

2014-2018

2394 /QĐ-UBND ngày 25/10/2010, 2522 /QĐ-UBND ngày 04/11/2011, 1018 /QĐ-UBND ngày 09/5/2014, 119 /QĐ-UBND ngày 15/1/2014

382,733

108,331

-

108,311

 

274,422

163,218

42,000

-

-

42,000

121,218

 

3

Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II

Các huyện

29.00

phòng học

2014-2015

QĐ 2714/ QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2012

24,773

5,598

2,799

2,799

 

19,175

14,474

299

-

-

299

14,175

 

4

Dự án đường liên xã Rô Men – Đạ R’sal

Đam Rông

9.04

km

2014-2016

924 /QĐ-UBND ngày 26/8/2013

36,259

17,259

8,630

8,629

 

19,000

25,630

6,630

-

-

6,630

19,000

 

5

Dự án nâng cao chất lượng an toàn SPNN và phát triển chương trình sinh học

Các huyện

-

-

-

2770 /QĐ-UBND ngày 04/11/2009 và 917 /QĐ-UBND ngày 23/4/2012, 808 /QĐ-UBND ngày 26/4/2013; 1059 /QĐ-UBND ngày 16/5/2014

151,259

22,153

7,266

14,887

 

129,106

26,881

2,800

-

-

2,800

24,081

 

6

Dự án phát triển lâm nghiệp

Các huyện

-

Diện tích rừng (ha)

-

1052/QĐ-BNN-LN ngày 16/4/2007 và 338/QĐ-BNN-HTQT ngày 23/02/2012; 1003/BNN-HTQT ngày 24/3/2014

296,276

91,056

43,935

47,121

 

205,220

22,950

6,000

-

-

6,000

16,950

 

7

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

Các huyện

-

-

2013-2015

1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013

273,000

31,080

9,177

21,903

 

241,920

255,048

15,903

-

-

15,903

239,145

 

8

Dự án hợp phần Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

-

giường

-

2670 /QĐ-UBND ngày 20/12/2013

185,837

24,282

-

24,282

 

161,555

77,274

15,719

-

-

15,719

61,555

 

9

Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)

Các huyện

-

giường

-

QĐ 266/ QĐ-BYT ngày 30/1/2014

297,323

28,069

14,035

14,034

 

269,254

281,112

13,558

13,558

-

-

267,554

 

VI

Khởi công mới 2016 -2020

 

 

 

 

 

12,934,724

1,393,332

1,393,332

-

-

11,541,392

12,934724

1,393,332

1,393,332

-

-

11,541,392

 

1

Dự án Phát triển Đà Lạt xanh và bền vững (Green City)

Đà Lạt

Đầu tư hạ tầng và các công trình thủy lợi

-

2016-2020

-

5,500,000

518,000

518,000

-

-

4,982,000

5,500,000

518,000

518,000

-

-

4,982,000

Theo VB 6260/VPCP-V.III ngày 30/7/2013 của VPCP

2

Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu vực Trung tâm thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

Bảo Lộc

7,400.00

m3/ ngđ

2016-2020

-

450,000

106,276

106,276

-

-

343,724

450,000

106,276

106,276

-

-

343,724

 

3

Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện II và Bệnh viện Nhi Lâm Đồng

Bảo Lộc –Đà Lạt

-

-

2016-2020

-

591,787

56,547

56,547

-

-

535,240

591,787

56,547

56,547

-

-

535,240

 

4

Dự án Chính phủ điện tử và Khu công nghệ phần mềm tỉnh Lâm Đồng

Lạc Dương

-

-

2016-2020

-

525,000

25,000

25,000

-

-

500,000

525,000

25,000

25,000

-

-

500,000

 

5

Dự án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải của thành phố Đà Lạt tại khu du lịch hồ Tuyền Lâm thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai

Đà Lạt

4.00

Hồ sinh học

2016-2020

-

99,937

21,446

21,446

-

-

78,491

99,937

21,446

21,446

-

-

78,491

 

6

Dự án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 2)

Đà Lạt

5,000.00

m3/ ngđ

2016-2020

-

328,000

39,063

39,063

-

-

288,937

328,000

39,063

39,063

-

-

288,937

 

7

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm giao dịch hoa thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

-

-

2016-2020

-

220,000

42,000

42,000

-

-

178,000

220,000

42,000

42,000

-

-

178,000

 

8

Khu công nghệ sinh học và nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt

Lạc Dương

-

-

2016-2020

-

1,000,000

100,000

100,000

-

-

900,000

1,000,000

100,000

100,000

-

-

900,000

Theo TB 295/TB-VPCP ngày 8/8/2013

9

Đường ĐT.722 đoạn Đưng K’nớ đi trung tâm xã Đạ Tông

Lạc Dương – Đam Rông

17.30

km

2016-2020

-

1,100,000

100,000

100,000

-

-

1,000,000

1,100,000

100,000

100,000

-

-

1,000,000

 

10

Xây dựng trường chuyên Đà Lạt

Đà Lạt

-

-

2016-2020

-

150,000

20,000

20,000

-

-

130,000

150,000

20,000

20,000

-

-

130,000

 

11

Xây dựng trường chuyên Bảo Lộc

Bảo Lộc

-

-

2016-2020

-

150,000

20,000

20,000

-

-

130,000

150,000

20,000

20,000

-

-

130,000

 

12

Hồ chứa nước cung cấp nước sinh hoạt hồ Nam Phương 1 và kè chống sạt lở suối Hà Giang, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

1,000.00

ha

2016-2020

-

500,000

70,000

70,000

-

 

430,000

500,000

70,000

70,000

-

-

430,000

 

13

Dự án xây dựng hệ thống thoát nước mặt, cải tạo hệ thống suối trên địa bàn thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

-

-

2016-2020

-

670,000

10,000

10,000

-

 

660,000

670,000

10,000

10,000

-

-

660,000

 

14

Bệnh viện đa khoa khu vực Đức Trọng

Đức Trọng

-

-

2016-2020

-

650,000

65,000

65,000

-

 

585,000

650,000

65,000

65,000

-

-

585,000

 

15

Dự án khu công nghiệp nông nghiệp công nghệ cao Tân Phú

Di Linh

337.00

ha

2016-2020

-

1,000,000

200,000

200,000

-

 

800,000

1,000,000

200,000

200,000

-

-

800,000

 

Ghi chú:

(2) Tổng vốn là tổng số tất cả nguồn vốn

- Đối với tổng số vốn của dự án là vốn trong nước và vốn nước ngoài.

- Tổng số vốn đối ứng là tổng số tất cả các nguồn vốn trong nước đối ứng với dự án

(3) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước tính theo tiền Việt Nam đồng

(4) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại tệ, ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt Nam đồng theo quy định tại Hiệp định, trường hợp Hiệp định không quy đổi sang Việt Nam đồng thì quy đổi theo tỷ giá tại thời điểm ký kết Hiệp định Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện và giải ngân hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh toán.

 

       HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
           TỈNH LÂM ĐỒNG

Biểu số4

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA BAO GỒM CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị Triệu Đồng

 

 

Giai đoạn 2016 - 2020

Ghi chú

 

 

 

Nhu cầu đầu tư 5 năm 2016 – 2020

Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016-2020

 

 

 

Trong đó

 

Trong đó

 

 

 

NSNN

 

 

Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP

Các nguồn vốn khác

 

NSNN

 

 

Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP

 

 

 

 

NSTW

NSĐP

 

Tín dụng đầu tư phát triển

 

NSTW

NSĐP

 

 

Các nguồn vốn khác

TT

Chương trình

Tổng số (*)

ĐTPT

SN

 

 

TPCP

Tổng số (8)

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

TPCP

Tín dụng đầu tư phát triển

 

 

 

Trong nước

Ngoài nước

Trong nước

Ngoài nước

ĐTPT

SN

 

 

 

 

Trong nước

Ngoài nước

Trong nước

Ngoài nước

 

 

 

 

1

2

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

 

TỔNG SỐ

3,914,222

1,064,235

-

622,587

-

325,000

-

1,000,000

-

-

-

3,014,222

1,065,235

-

622,937

-

325,000

-

1,000,000

 

 

 

 

I

Chương trình nông thôn mới

1,525,000

 

-

200,000

-

325,000

-

1,000,000

-

-

-

1,525,000

 

-

200,000

-

325,000

-

1,000,000

 

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo nhanh và bền vững

1,235,785

504,300

-

329,485

 

 

 

 

 

 

 

1,235,785

506,300

-

329,485

-

 

 

 

 

 

 

 

Dự án 1

Chương trình huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008 (1)

681,000

520,000

-

161,000

 

 

 

 

 

 

 

681,000

520,000

-

161,000

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án 2

Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã chương trình CT229, các thôn đặc biệt khó khăn (2)

525,185

385,500

-

140,385

 

 

 

 

 

 

 

525,185

385,500

-

140,385

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án 3

Nhân rộng mô hình giảm nghèo

25,000

-

-

25,000

 

 

 

 

 

 

 

25,000

-

-

25,000

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án 4

Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

3,100

-

-

3,100

 

 

 

 

 

 

 

3,100

-

-

3,100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ PHÒNG

253,437

159,935

 

93,502

 

 

 

 

 

 

 

253,437

159,935

 

93,502

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú (*) Tổng số bao gồm tất cả các nguồn vốn (NSTW, NSĐP, TPCP, vốn tín dụng đầu tư phát triển, nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP, huy động các nguồn vốn khác)

 

       HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
           TỈNH LÂM ĐỒNG

Biểu số 5

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016

(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị Triệu Đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Dự kiến kế hoạch năm 2016

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn TPCP

Tổng số

Điều chỉnh do tăng giá

Thay đổi giải pháp kỹ thuật

Điều chỉnh tăng quy mô

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1,816,196

1,757,813

 

 

 

1,926,400

1,559,017

 

 

I

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

1,816,196

1,757,813

-

-

-

601,400

559,017

 

 

1

Đường Tiên Hoàng – Đồng Nai Thượng huyện Cát Tiên

Cát Tiên

18.30 km

2006-2013

160/QĐ-UB, 25/1/2005, 3847/QĐ-UBND , 30/12/2006, 1339/QĐ-UBND ngày 17/6/2011; 1269/QĐ-UBND ngày 03/7/2013

132,219

128,219

 

 

 

39,087

39,087

 

 

2

Đường tỉnh 721

Các huyện

63.16 km

 

1924/QĐ-UBND ngày 19/8/2010

952,749

952,749

 

 

 

344,930

344,930

 

 

3

Bệnh viện đa khoa II tỉnh Lâm Đồng

Bảo Lộc

100 giường

2009-2013

361/QĐ-UBND, 27/02/2014

495,228

455,545

 

 

 

177,383

150,000

 

 

4

Bệnh viện nhi tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

150 giường

2009-2013

360/QĐ-UBND, 27/02/2014

216,000

221,000

 

 

 

40,000

25,000

 

 

II

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,325,000

1,000,000

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Các huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

1,325,000

1,000,000

 

 

 

       HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
           TỈNH LÂM ĐỒNG

Biểu số 6

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017 -2020 CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG CÓ TÁC ĐỘNG LIÊN VÙNG, KHU VỰC VÀ TOÀN QUỐC KHÔNG THUỘC DANH MỤC BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016

(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị Triệu Đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Nhu cầu đầu tư 5 năm

Ghi chú

 

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn )

Trong đó

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số

Trong đó

Vốn TPCP

Các nguồn vốn khác

NSTW

Các nguồn vốn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

7,551,000

7,551,000

 

8,883,529

8,883,529

 

 

I

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

5,300,000

5,300,000

 

5,300,000

5,300,000

 

 

a

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

5,300,000

5,300,000

 

5,300,000

5,300,000

 

 

1

Đường vành đai thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

2016-2020

 

3,000,000

3,000,000

 

3,000,000

3,000,000

-

Theo thông báo kết luận của lãnh đạo Chính phủ tại văn bản số 7365/VPCP-KTN ngày 29/9/2012

2

Nâng cấp đường tỉnh ĐT 724 (Trước mắt đầu tư giai đoạn 1 trên địa bàn huyện Lâm Hà và Đức Trọng, phần còn lại của tuyến sẽ được đầu tư sau)

Đức Trọng – Lâm Hà – Đam rông

59.2 km

2016-2020

 

2,000,000

2,000,000

 

2,000,000

2,000,000

-

Tuyến đường sau khi hoàn chỉnh sẽ nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận và tỉnh Đắk Lắk, tạo điều kiện thúc đẩy phát triển KTXH, du lịch, an ninh quốc phòng trong khu vực đồng thời đáp ứng nhu cầu giao thông của các địa phương có tuyến đi qua.

3

Đường vào trung tâm xã Đa Quyn

Đức Trọng

18 km

2016-2020

 

300,000

300,000

 

300,000

300,000

-

 

II

NGÀNH NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1,531,000

1,531,000

 

1,531,000

1,531,000

 

 

a

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

1,531,000

1,531,000

 

1,531,000

1,531,000

 

 

1

Dự án xây dựng hồ chứa nước Đông Thanh, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

700 ha

2016-2021

 

450,000

450,000

 

450,000

450,000

 

Theo thông báo kết luận của lãnh đạo Chính phủ tại văn bản số 151/TP-VPCP ngày 7/5/2013 và thông báo kết luận của Bộ NN& PTNT tại văn bản số 3294/TB-BNN-VP ngày 20/7/2013

2

Hồ Ka Zam

Đơn Dương

818 ha

2016-2020

 

500,000

500,000

 

500,000

500,000

 

Theo thông báo kết luận của lãnh đạo Chính phủ tại văn bản số 151/TP-VPCP ngày 7/5/2013 và thông báo kết luận của Bộ NN&PTNT tại văn bản số 3294/TB-BNN-VP ngày 20/7/2013

3

Dự án xây dựng hồ chứa nước Ta Hoét , huyện Đức Trọng

Đức Trọng

410 ha

2016-2020

 

581,000

581,000

 

581,000

581,000

 

Dự án có tính chất liên vùng phục vụ tưới tiêu, cấp nước sinh hoạt 410 ha

III

NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

720,000

720,000

 

720,000

720,000

 

 

a

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

720,000

720,000

 

720,000

720,000

 

 

1

Chương trình KCHTH & NCV Giáo viên giai đoạn 2016-2020

Các huyện

 

2016-2020

 

720,000

720,000

 

720,000

720,000

 

Theo thông báo 295/TB-VPCP ngày 08/8/2013 của VPCP thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Lâm Đồng

IV

DỰ PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

1,332,529

1,332,529