- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 1Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện công trình, dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 338/NQ-HĐND năm 2024 hủy bỏ dự án trong danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua giai đoạn 2014-2020 (Đợt 1) do tỉnh Sơn La ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Sơn La,
Sau khi xem xét Tờ trình số 346/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 593/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ;
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
1. Chuyển mục đích sử dụng 225,8548 ha với 120 dự án. Trong đó:
- Đất trồng lúa: 70,9466 ha, với 90 dự án (Đất chuyên trồng lúa nước là 38,9911 ha, đất lúa khác là 31,9555 ha).
- Đất rừng phòng hộ: 154,9082 ha, với 47 dự án.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, nếu có sai số do đo đạc địa chính thì diện tích được điều chỉnh theo số liệu đo đạc thực tế.
Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
- Đối với các trường hợp hiện trạng có vi phạm trật tự xây dựng, UBND tỉnh kiểm tra, xử lý vi phạm trước khi triển khai thực hiện theo quy định.
- Chỉ đạo Sở Tài nguyên - Môi trường chủ trì cùng với sở Kế hoạch và Đầu tư, sở Xây dựng xây dựng và ban hành hướng dẫn liên ngành để thống nhất quy trình thực hiện việc chấp thuận dự án đầu tư, lựa chọn vị trí địa điểm xây dựng và thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN THEO 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 137/HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Diện tích, loại đất trước khi chuyển MĐSD đất (m2) | Mục đích sử dụng đất sau chuyển mục đích | Mã loại đất | Ghi chú | |||
Tổng diện tích | Trong đó | ||||||||
Rừng phòng hộ | Ruộng 2 vụ | Lúa khác | |||||||
| Tổng | 120 | 2.258.548 | 1.549.082 | 389.911 | 319.555 | - | - |
|
I | HUYỆN QUỲNH NHAI | 13 | 173.493 | 27.216 | 28.259 | 118.018 | - | - |
|
1 | Trạm y tế xã | Xã Chiềng Khoang | 2.100 | - | 700 | 1.400 | Đất y tế | DYT |
|
2 | Đường B.Lỷ-Phỏng Lái (T.Châu) | Xã Chiềng Khoang | 48.000 | 6.000 | 6.000 | 36.000 | Đất giao thông | DGT |
|
3 | Đường bản Hậu - Chiềng Pha (T. Châu) | Xã Chiềng Khoang | 48.000 | 6.000 | 6.000 | 36.000 | Đất giao thông | DGT |
|
4 | Thuỷ lợi bản Huổi Tèo | Xã Mường Giôn | 8.260 | 3.304 | 1.652 | 3.304 | Đất thủy lợi | DTL |
|
5 | Thủy lợi Nà Mùn | Xã Chiềng Khay | 4.800 | - | 2.100 | 2.700 | Đất thủy lợi | DTL |
|
6 | Thủy lợi Có Luông (Nâng cấp) | Xã Chiềng Khay | 9.600 | - | 4.200 | 5.400 | Đất thủy lợi | DTL |
|
7 | Nước SH bản Hậu (Phiêng Mẩy) | Xã Chiềng Khoang | 2.280 | 912 | 456 | 912 | Đất thủy lợi | DTL |
|
8 | Điện sinh hoạt bản Co Que | Xã Chiềng Khay | 16.000 | 5.000 | 3.000 | 8.000 | Đất năng lượng | DNL |
|
9 | Khu dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ quét và ĐBKK tại B.Huổi Tăm | Xã Mường Sại | 21.000 | 3.000 | 3.000 | 15.000 | Khu dân cư | OCT |
|
10 | Nhà văn hoá TT + HM phụ trợ | Xã Chiềng Khoang | 450 | - | 150 | 300 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
11 | Chợ TT xã Chiềng Khoang | Xã Chiềng Khoang | 1.500 | - | 500 | 1.000 | Đất chợ | DCH |
|
12 | Xã Pắc Ma - Pha Khinh | 1.503 | - | 501 | 1.002 | Đất chợ | DCH |
| |
13 | Bãi chôn lấp rác thải | Xã Mường Giàng | 10.000 | 3.000 |
| 7.000 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
II | HUYỆN THUẬN CHÂU | 6 | 61.497 | 20.246 | 41.251 | - | - | - |
|
1 | Khu dân cư vùng thiên tai tại bản Phiêng Luông | Xã Phỏng Lái | 11.846 | 11.846 |
| - | Khu dân cư | OCT |
|
2 | Mương thoát lũ Suối Dòn khu vực TT | Xã Tông Lạnh | 11.240 | - | 11.240 | - | Đất thủy lợi | DTL |
|
3 | Mương thoát lũ khu dân cư điểm tái định cư Bắc Cường | Xã Bon Phặng | 511 | - | 511 | - | Đất thủy lợi | DTL |
|
4 | Thủy lợi Phai Boi 2 | Xã Chiềng Ly | 16.000 | - | 16.000 | - | Đất thủy lợi | DTL |
|
5 | Thủy lợi Co Trạng | Xã Bon Phặng | 13.500 | - | 13.500 | - | Đất thủy lợi | DTL |
|
6 | Thăm dò khai thác đá vôi | Xã Tông Lạnh | 8.400 | 8.400 |
| - | Đất SX VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
III | HUYỆN MƯỜNG LA | 5 | 71.968 | 15.400 | 56.568 | - | - | - |
|
1 | Khu dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Nà Ten, Xã Nặm Păm, huyện Mường La | Xã Nặm Păm | 19.983 | - | 19.983 | - | Khu dân cư | OCT |
|
2 | Khu dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Pặt | Xã Mường Chùm | 2.000 | - | 2.000 | - | Khu dân cư | OCT |
|
3 | Đường từ Ngọc Chiến, H. Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái | Xã Ngọc Chiến | 30.000 | 15.000 | 15.000 | - | Đất giao thông | DGT |
|
4 | Trung tâm giống (Dự án nuôi cá Tầm lòng hồ thủy điện Sơn La) | Xã Hua Trai | 19.385 | - | 19.385 | - | Nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
5 | Cấp điện điểm định canh định cư tập trung bản Lọng Bong, xã Hua Trai, huyện Mường La | Xã Hua Trai | 600 | 400 | 200 | - | Đất năng lượng | DNL |
|
IV | THÀNH PHỐ SƠN LA | 31 | 485.697 | 330.600 | 155.097 | - | - | - |
|
1 | Trụ sở làm việc Cục thuế tỉnh Sơn La (trụ sở mới) | B. Mé Ban, P. Chiềng Cơi | 4.000 | - | 4.000 | - | Đất Trụ sở cơ quan CTSN | TSC |
|
2 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội TP Sơn La | B. Mé Ban, P. Chiềng Cơi | 3.300 | - | 3.300 | - | Đất Trụ sở cơ quan CTSN | TSC |
|
3 | Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở TNMT | P. Chiềng An | 1.250 | - | 1.250 | - | Đất Trụ sở cơ quan CTSN | TSC |
|
4 | Bệnh viện Nội tiết tỉnh (bổ sung 5714 m2 so với Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015) | Phường Chiềng An | 5.714 | - | 5.714 | - | Đất y tế | DYT |
|
5 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh | P. Chiềng An | 5.000 | - | 5.000 | - | Đất y tế | DYT |
|
6 | Mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | P. Chiềng An | 15.000 | - | 15.000 | - | Đất y tế | DYT |
|
7 | Vườn hoa Công viên | Bản Panh, xã Chiềng Xôm | 1.400 | 300 | 1.100 | - | Đất vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
8 | Trung tâm hành chính Văn hóa phật giáo tỉnh Sơn La (bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015) | Bản Sẳng, bản Cang, phường Chiềng Sinh | 5.000 | - | 5.000 | - | Cơ sở tôn giáo | TON |
|
9 | Tuyến đường từ điểm tái định cư bản Tam, xã Chiềng Đen đi xã Bon Phặng, huyện Thuận Châu | Xã Chiềng Đen | 10.000 | - | 10.000 | - | Đất giao thông | DGT |
|
10 | Mương, phai của bản sở tại xã Chiềng Cọ (thuộc dự án TĐC thủy điện Sơn La) | Xã Chiềng Cọ | 15.000 | 10.000 | 5.000 | - | Đất thủy lợi | DTL |
|
11 | Thu hồi đất lâm nghiệp để giao cho các hộ tái định cư bản Noong Lạnh, xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La làm đất sản xuất nông nghiệp | Bản Nong Lạnh, xã Chiềng Đen | 44.200 | 44.200 |
| - | Đất trồng cây hàng năm | HNK |
|
12 | Thu hồi đất lâm nghiệp để giao cho các hộ tái định cư bản Tam, xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La làm đất sản xuất nông nghiệp | Bản Tam, xã Chiềng Đen | 220.000 | 220.000 |
| - | Đất trồng cây hàng năm | HNK |
|
13 | Khu tái định cư sạt lở đất xã Chiềng Cọ | B. Ót Nọi, xã Chiềng Cọ | 12.000 | - | 12.000 | - | Khu dân cư | OCT |
|
14 | Khu dân cư bản Giẳng Lắc (giai đoạn 2) | B.Giảng Lắc, p. Quyết Thắng | 10.200 | - | 10.200 | - | Khu dân cư | OCT |
|
15 | Xây dựng trụ sở, nhà kho, bãi để xe ô tô, máy móc thiết bị | Tổ 1, phường Chiềng Lề | 475 | - | 475 | - | Đất Thương mại DV | TMD | Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty CP đầu tư xây dựng Cường Thịnh |
16 | Trường Trung cấp Luật tỉnh Sơn La (Bổ sung diện tích đã được Chính phủ cho phép 477/TTg-KTN ngày 08/4/2015) | Bản Thẳm, phường Chiềng Sinh | 26.000 | 26.000 |
| - | Đất giáo dục | DGD |
|
17 | Chợ Chiềng Sinh (bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 111/NQ-HĐND) | B.Ban, B.Lay, p. Chiềng Sinh | 17.000 | - | 17.000 | - | Đất chợ | DCH |
|
18 | Kênh thoát lũ khu dân cư Giẳng Lắc | B.GIẳng Lắc, p. Quyết Thắng | 2.400 | - | 2.400 | - | Đất thủy lợi | DTL |
|
19 | Công viên 26 - 10 giai đoạn 2 | P. Quyết Thắng, Tô Hiệu | 40.000 | - | 40.000 | - | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
20 | Trụ sở làm việc và kinh doanh dịch vụ | Vị trí đất thuộc Lô số HH8 -04, bản Cá, P. Chiềng An | 1.318 | - | 1.318 | - | Đất Thương mại DV | TMD | Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty CP đầu tư xây dựng Thành Bắc |
21 | Trụ sở làm việc và kinh doanh dịch vụ | Vị trí đất thuộc Lô số HH8 - 04, bản Cá, P. Chiềng An | 1.318 | - | 1.318 | - | Đất Thương mại DV | TMD | Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty TNHH Gas - Oxy Chiềng An |
22 | Trụ sở làm việc và kinh doanh dịch vụ | Vị trí đất thuộc Lô số HH8 -04, Bản Cá, P. Chiềng An | 1.318 | - | 1.318 | - | Đất Thương mại DV | TMD | Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty CP Phúc & Quyên |
23 | Trụ sở, phòng khám chuyên khoa | Vị trí đất thuộc Lô số CQ6-04, Bản Cọ, P.Chiềng An | 582 | - | 582 | - | Đất Thương mại DV | TMD | Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty CP Đàm Thiên Phú |
24 | Trụ sở, nhà kho kinh doanh nông sản | Bản Cá, P. Chiềng An | 1.043 | - | 1.043 | - | Đất Thương mại DV | TMD | Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty TNHH Dịch vụ Nhàn Thiều |
25 | Trụ sở làm việc và kinh doanh dịch vụ | Bản Mé, P.Chiềng Cơi | 1.717 | - | 1.717 | - | Đất Thương mại DV | TMD | Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hương |
26 | Trụ sở làm việc, khách sạn và trung tâm hành taxi. | Đất thuộc lô )T-05, bản Buổn, p.Chiềng Cơi | 2.550 | - | 2.550 | - | Đất Thương mại DV | TMD | Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty TNHH xây dựng kinh |
27 | Trụ sở làm việc và nhà kho | Bản Cá, P Chiềng An | 1.500 | - | 1.500 | - | Đất Thương mại DV | TMD | Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Sông Thao |
28 | Trụ sở làm việc của tổ chức kinh tế | Vị trí đất thuộc Lô đất CQ6-01 CQ6-04; Bản Cọ, p. Chiềng An | 662 | - | 662 | - | Đất Thương mại DV | TMD | Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty CP tư vấn xây dựng Tuấn Thành |
29 | Trụ sở làm việc của Ngân hàng nhà nước, Chi nhánh tại Sơn La | Bản Buổn, phường Chiềng Cơi | 5.650 | - | 5.650 | - | Đất Trụ sở cơ quan CTSN | TSC |
|
30 | Khai thác vật liệu - Nhà máy gạch Tuynel | P. Chiềng Sinh | 14.900 | 14.900 |
| - | Đất SX VLXD, làm đồ gốm | SKX | Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Doanh nghiệp TN Sơn Hưng Trung |
31 | Khai thác mỏ đá tại khu vực Noong Ẳng | Bản Cọ, Phường Chiềng An | 15.200 | 15.200 |
| - | Đất SX VLXD, làm đồ gốm | SKX | Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty TNHH Tuấn Cường |
V | HUYỆN SÔNG MÃ | 5 | 13.200 | 10.000 | 2.400 | 800 | - | - |
|
1 | B. Púng, Hua Na, xã Chiềng Khoong | 10.000 | 10.000 |
|
| Đất quốc phòng (thao trường) | CQP |
| |
2 | Thủy lợi phai Huổi Ỏi bản Kéo xã Huổi Một | Xã Huổi Một | 1.200 | - | 700 | 500 | Đất thủy lợi | DTL |
|
3 | Mương thủy lợi bản Nà Lằn xã Nậm Ty | Xã Nậm Ty | 1.000 | - | 700 | 300 | Đất thủy lợi | DTL |
|
4 | Mương thủy lợi bản Nà Dòn | B.Nà Dòn, xã Mường Cai | 500 |
| 500 | - | Đất thủy lợi | DTL |
|
5 | Mương thủy lợi bản Sàng, xã Mường Lầm | Bản Sàng, xã Mường Lầm | 500 | - | 500 | - | Đất thủy lợi | DTL |
|
VI | HUYỆN MAI SƠN | 8 | 64.927 | 44.905 | 4.146 | 15.876 | - | - |
|
1 | Đường Chiềng Ngần - Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên xã Mường Bon hạng mục bổ sung cầu treo | B. Xa Căn, xã Mường Bon | 200 | - | 200 | - | Đất giao thông | DGT |
|
2 | Bản Nà Sẳng, xã Hát Lót | 3.000 | 3.000 |
| - | Đất giao thông | DGT |
| |
3 | Xã Chiềng Lương | 1.000 | 1.000 |
| - | Đất giao thông | DGT |
| |
4 | Nâng cấp đường giao thông Tỉnh lộ 101 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 (Cò Nòi) huyện Mai Sơn (đợt 9) | Xã Cò Nòi, Nà Bó | 3.999 | - | 606 | 3.393 | Đất giao thông | DGT |
|
5 | Nâng cấp đường giao thông Tỉnh lộ 103 (bản Chi) - Trung tâm xã Chiềng Lương (đợt 2) | Xã Chiềng Lương | 640 | - | 640 | - | Đất giao thông | DGT |
|
6 | Nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai xã Mường Bằng huyện Mai Sơn | B. Sẳng | 2.000 | - | 2.000 | - | Đất thủy lợi | DTL |
|
B. Cắp | 700 | - | 500 | 200 |
|
|
| ||
Bản Bó | 300 |
| 200 | 100 |
|
|
| ||
7 | Xã Hát Lót | 52.000 | 40.000 |
| 12.000 | Đất thủy lợi | DTL |
| |
8 | Đường dây 110kv Sơn La - Mường La mạch 2 (Trình bổ sung so với Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 06/7/2015) | Xã Chiềng Sung, Mường Bằng, Mường Bon | 1.088 | 905 |
| 182 | Đất năng lượng | DNL |
|
VII | HUYỆN YÊN CHÂU | 4 | 10.500 | 4.000 | 3.500 | 3.000 | - | - |
|
1 | Thủy điện Đông Khùa (Bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 111, 112/HĐND) | Xã Tú Nang | 6.000 |
| 3.000 | 3.000 | Đất năng lượng | DNL |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng QL6 - Na Pản | Xã Chiềng Đông | 5.00 |
| 5.00 |
| Đất Giao thông | DGT |
|
3 | Trường THCS Thị trấn | Tiểu khu 2 | 2.500 | 2.500 |
| - | Đất giáo dục | DGD |
|
4 | Trường Tiểu học Thị trấn | Tiểu khu 2 | 1.500 | 1.500 |
| - | Đất giáo dục | DGD |
|
VIII | HUYỆN MỘC CHÂU | 8 | 229.200 | 180.000 |
| 49.200 | - | - |
|
1 | Khu nghiên cứu ứng dụng tiến bộ KH&CN về nông lâm nghiệp | Huyện Mộc Châu | 14.000 |
|
| 14.000 | Đất Cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
2 | Điểm TĐC Suối Cáu 1 (Triển khai năm 2014) | Xã Quy Hướng | 130.000 | 130.000 |
| - | Đất ở | OCT |
|
3 | Khu dân cư (theo QH NTM) | Xã Mường Sang | 30.000 | - |
| 30.000 | Đất ở | OCT |
|
4 | Đường Tân Lập (bản Dọi) đến TT xã Tà Lại | Tân Hợp, Tà Lại | 5.200 | - |
| 5.200 | Đất giao thông | DGT |
|
5 | Đường từ Quốc lộ 43 vào TT xã Quy Hướng | Xã Quy Hướng | 20.000 | 20.000 |
| - | Đất giao thông | DGT |
|
6 | Đất giao thông từ10.000 Đất y tế xã đến điểm TĐC Suối Cáu 1 (năm 2016) | Xã Quy Hướng | 10.000 | 10.000 |
| - | Đất Giao thông | DGT |
|
7 | Đện điểm TĐC Pa Lay | Xã Nà Mường | 10.000 | 10.000 |
| - | Đất năng lượng | DNL |
|
8 | Điện điểm TĐC Suối Cáu 2 (năm 2016) | Xã Quy Hướng | 10.000 | 10.000 |
| - | Đất năng lượng | DNL |
|
IX | HUYỆN BẮC YÊN | 30 | 770.766 | 665.215 | 12.890 | 92.661 | - | - |
|
1 | Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện (Bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 76/HĐND ngày 16/7/2014) | Phiêng Ban 1, TT Bắc Yên | 450 | - |
| 420 | Trụ sở cơ quan CTSN | TSC |
|
2 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã | B. Lào Lay, xã Phiêng Ban | 5.200 | - | 5.200 | - | Trụ sở cơ quan CTSN | TSC |
|
3 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã | B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài | 2.643 | - |
| 2.643 | Trụ sở cơ quan CTSN | TSC |
|
4 | Đất ở tại Phiêng Ban 2 | Phiêng Ban 2, TT Bắc Yên | 15.000 | - |
| 15.000 | Đất ở NT | ONT |
|
5 | Nhà hiệu bộ trường nầm non Ban Mai | B. Lào Lay, xã Phiêng Ban | 430 | - |
| 430 | Đất giáo dục | DGD |
|
6 | Đất ở | Xã Chim Vàn | 7.500 | 3.500 |
| 4.000 | Đất ở NT | ONT |
|
7 | Đất ở | Xã Song Pe | 6.500 | 2.000 |
| 4.500 | Đất ở NT | ONT |
|
8 | Đất dân cư khu 1 | Xã Hồng Ngài | 8.910 | - |
| 8.910 | Đất ở NT | ONT |
|
9 | Nhu cầu đất dân cư khu 2 | Xã Hồng Ngài | 9.692 | - |
| 9.692 | Đất ở NT | ONT |
|
10 | Điểm TĐC Sóng Khoang - Suối Liếm | B.Nguồn, xã Song Pe | 36.628 | 36.628 |
| - | Khu dân cư | OCT |
|
11 | Điểm tái định cư xen ghép Cành De | B.Ngậm, xã Song Pe | 24.024 | 24.024 |
| - | Khu dân cư | OCT |
|
12 | Điểm tái định cư xen ghép Suối Tây - bãi Tây | B. Nhạn Nọc, Tạ Khoa | 45.818 | 45.818 |
| - | Khu dân cư | OCT |
|
13 | Điểm tái định cư xen ghép Cốc Mong | B.Sập Việt, xã Tạ Khoa | 44.436 | - |
| 44.436 | Khu dân cư | OCT |
|
14 | Điểm tái định cư xen ghép Sắn Nhả - Huổi Mèo | Bản Khọc A, xã Mường Khoa | 17.441 | 17.441 |
| - | Khu dân cư | OCT |
|
15 | Điểm tái định cư xen ghép Co Đứa - Nà Một | Bản Phúc, xã Mường Khoa | 4.291 | - | 4.291 | - | Khu dân cư | OCT |
|
16 | Điểm TĐC xen ghép Hua Nà | Bản Lừm Hạ, xã Pắc Ngà | 22.593 | 22.593 |
| - | Khu dân cư | OCT |
|
17 | Điểm tái định cư xen ghép Suối Bãi - Suối Lầy | Bản Mong, xã Song Pe | 38.140 | 38.140 |
| - | Khu dân cư | OCT |
|
18 | Điểm tái định cư xen ghép Tạng tào - Suối Cuốc | B. Nà Dòn, xã Chiềng Sại | 9.469 | 9.469 |
| - | Khu dân cư | OCT |
|
19 | Điểm TĐC xen ghép Tà Lành | B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại | 1.900 | - | 1.900 | - | Khu dân cư | OCT |
|
20 | Điểm TĐC xen ghép Co Pách | B. Lái Ngài, xã Chiềng Sại | 27.761 | 27.761 |
| - | Khu dân cư | OCT |
|
21 | Mở mới đường vào Điểm TĐC Suối Bãi - Suối Lầy | Bản Mong, xã Song Pe | 38.141 | 38.141 |
| - | Đất giao thông | DGT |
|
22 | Nước sinh hoạt Điểm TĐC Nà Lay - Suối Liếm | Bản Vàn, xã Chim Vàn | 500 | - | 500 | - | Đất thủy lợi | DTL |
|
23 | Nước sinh hoạt Điểm TĐC Cành De | Bản Ngậm, xã Song Pe | 200 | - |
| 200 | Đất thủy lợi | DTL |
|
24 | Nước sinh hoạt Điểm TĐC Nong Lươm | Bản Pắc Ngà, xã Pắc Ngà | 500 | - | 500 | - | Đất thủy lợi | DTL |
|
25 | Nước sinh hoạt Điểm TĐC Tà Lành | B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại | 500 | - | 500 | - | Đất thủy lợi | DTL |
|
26 | Trường tiểu học | B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài | 1.300 | - |
| 1.300 | Đất giáo dục | DGD |
|
27 | Trường mần non TT xã | B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài | 1.100 | - |
| 1.100 | Đất giáo dục | DGD |
|
28 | Đất sản xuất nông nghiệp - Quy hoạch SX khai hoang ruộng 02 vụ | B. Lừm Hạ, xã Pắc Ngà | 106.400 | 106.400 |
| - | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
29 | Đất sản xuất nông nghiệp - Quy hoạch SX nông nghiệp khai hoang ruộng 02 vụ | B.Nà Phai, xã Pắc Ngà | 115.300 | 115.300 |
| - | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
30 | Đất sản xuất nông nghiệp - Quy hoạch SX nông nghiệp khai hoang nương rẫy | B.Pắc Ngà, xã Pắc Ngà | 178.000 | 178.000 |
| - | Đất trồng cây hàng năm | HNK |
|
X | HUYỆN PHÙ YÊN | 7 | 224.100 | 138.300 | 85.800 | - | - | - |
|
1 | Cải tạo hồ Bản Lềm | Xã Huy Tân | 2.000 | - | 2.000 | - | Đất thủy lợi | DTL |
|
2 | Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện Phù Yên | Xã Huy Bắc | 3.500 | - | 3.500 | - | Trụ sở cơ quan CTSN | TSC |
|
3 | Khu đô thị, Công viên 2/9 | Xã Huy Bắc | 60.000 | - | 60.000 | - | Khu dân cư | OCT |
|
4 | Đất ở bản Lìn, bản Nhọt 1 và bản Nhọt 2 | Xã Gia Phù | 4.800 | - | 4.800 | - | Đất ở nông thôn | ONT |
|
Mở rộng đường từ bản Chằm đến trường mầm non trung tâm xã Huy Thượng | Xã Huy Thượng | 500 | - | 500 | - | Đất giao thông | DGT |
| |
6 | Thủy điện Mường Bang | Xã Mường Bang | 138.300 | 138.300 |
| - | Đất năng lượng | DNL |
|
7 | Nhà máy may xuất khẩu | Cụm công nghiệp Gia Phù | 15.000 | - | 15.000 | - | Đất Thương mại DV | TMD |
|
XI | HUYỆN VÂN HỒ | 3 | 153.200 | 113.200 |
| 40.000 | 0 | 0 |
|
1 | Xây dựng nhà máy bảo quản chế biến sản phẩm nông nghiệp (bổ sung) | Xã Vân Hồ | 20.000 | - |
| 20.000 | Đất Thương mại DV | TMD |
|
2 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và dịch vụ Bó Nhàng | Xã Vân Hồ | 120.000 | 100.000 |
| 20.000 | Đất Thương mại DV | TMD |
|
3 | Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường tại Khu Lũng Dê bản Bó Nhàng | Xã Vân Hồ | 13.200 | 13.200 |
| - | Khai thác VLXD | SKX |
|
- 1Nghị quyết 88/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và Danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015
- 1Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện công trình, dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 338/NQ-HĐND năm 2024 hủy bỏ dự án trong danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua giai đoạn 2014-2020 (Đợt 1) do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị quyết 88/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và Danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015
Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 137/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực