Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 133/NQ-HĐND

Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Thực hiện Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Thực hiện Quyết định số 2539/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 nám 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Báo cáo số 353/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 124/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.440.000 triệu đồng.

- Thu nội địa: 2.420.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 20.000 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 14.272.826 triệu đồng.

- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 2.315.700 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 11.957.126 triệu đồng, trong đó:

Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 7.599.984 triệu đồng;

Bổ sung có mục tiêu: 4.357.142 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 14.341.126 triệu đồng.

3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 9.983.984 triệu đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 1.942.495 triệu đồng;

- Chi thường xuyên: 7.807.285 triệu đồng;

- Chi trả lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 3.600 triệu đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách: 198.314 triệu đồng;

- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 31.290 triệu đồng.

3.2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác: 4.357.142 triệu đồng.

- Chi chương trình Mục tiêu quốc gia: 2.113.938 triệu đồng;

- Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 2.148.294 triệu đồng;

- Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp): 94.910 triệu đồng.

4. Bội chi ngân sách địa phương: 68.300 triệu đồng;

5. Tổng số vay trong năm: 77.900 triệu đồng.

(Chi tiết thu, chi ngân sách địa phương tại các biểu số 15, 16, 17, 18 kèm theo Nghị quyết này).

6. Phân bổ ngân sách địa phương

(Chi tiết tại các biểu số 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, điều hành dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 theo Nghị quyết này, đảm bảo đúng chế độ, chính sách và các quy định hiện hành của Nhà nước. Phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi, chống lãng phí, sử dụng có hiệu quả ngân sách nhà nước.

2. Trong quá trình điều hành ngân sách có vấn đề phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý theo thẩm quyền và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày được Hội đồng nhân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân tỉnh Điện Biên khóa XV, kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND; LĐ UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lò Văn Phương

 

Biểu mẫu số 15 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.875.556

12.334.000

14.272.826

1.938.826

115,72%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.196.800

1.377.000

2.315.700

938.700

168,17%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.707.800

898.915

1.729.100

830.185

192,35%

-

Thu NSĐP hường từ các khoản thu phân chia

489.000

478.085

586.600

108.515

122,70%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.678.756

10.696.228

11.957.126

1.260.898

111,79%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

7.352.709

7.352.709

7.599.984

247.275

103,36%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.326.047

3.343.519

4.357.142

1.013.623

130,32%

Ill

Thu ủng hộ đóng góp

 

47.298

 

-47.298

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

213.272

 

-213.272

 

V

Thu viện trợ

 

202

 

-202

 

 

 

 

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

10.899.756

11.705.000

14.341.126

3.441.370

131,57%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.573.709

8.712.000

9.983.984

410.275

104,29%

-

Chi đầu tư phát triển

1.897.430

1.073.658

1.942.495

45.065

102,38%

-

Chi thường xuyên

7.474.909

7.631.742

7.807.285

332.376

104,45%

-

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.500

5.600

3.600

-3.900

48,00%

-

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

100%

-

Dự phòng ngân sách

192.870

 

198.314

5.444

102,82%

-

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

31.290

31.290

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.326.047

2.993.000

4.357.142

3.031.095

328,58%

-

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

1.324.252

2.113.938

2.113.938

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

1.256.896

1.579.396

2.148.294

891.398

170,92%

-

Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)

69.151

89.352

94.910

25.759

137,25%

 

 

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP

24.200

19.990

68.300

44.100

282,23%

 

 

 

 

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

9.200

8.977

9.600

400

104,35%

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

9.200

8.977

9.600

400

104,35%

 

 

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

33.400

28.967

77.900

44.500

233,23%

-

Vay để bù đắp bội chi

24.200

19.990

68.300

44.100

282,23%

-

Vay để trả nợ gốc

9.200

8.977

9.600

400

104,35%

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Đối với các chi tiêu thu so sánh dự toán năm 2023 với ước thực hiện năm 2022; đối với các chỉ tiêu chi so sánh dự toán năm 2023 với dự toán năm 2022

 

Biểu mẫu số 16 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7=5/3

8=6/4

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

2.326.000

2.196.800

1.559.000

1.424.500

2.440.000

2.315.700

156,51%

162,56%

I

Thu nội địa

2.316.000

2.196.800

1.491.000

1.377.000

2.420.000

2.315.700

162,31%

168,17%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

214.000

214.000

248.000

248.000

222.000

222.000

89,52%

89,52%

 

Thuế giá trị gia tăng

72.000

72.000

72.000

72.000

82.000

82.000

113,89%

113,89%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

2.000

3.000

3.000

3.000

3.000

100,00%

100,00%

 

Thuế tài nguyên

140.000

140.000

173.000

173.000

137.000

137.000

79,19%

79,19%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

7.000

7.000

7.600

7.600

7.500

7.500

98,68%

98,68%

 

Thuế giá trị gia tăng

6.000

6.000

4.400

4.400

5.200

5.200

118,18%

118,18%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.000

1.000

2.900

2900

2.000

2.000

68,97%

68,97%

 

Thuế tài nguyên

 

 

300

300

300

300

100,00%

100,00%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

200

200

1.500

1.500

500

500

33,33%

33,33%

 

Thuế giá trị gia tăng

200

200

350

350

500

500

142,86%

142,86%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

1.150

1.150

 

 

0,00%

0,00%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

328.000

328.000

357.000

357.000

386.700

386.700

108,32%

108,32%

 

Thuế giá trị gia tăng

259.000

259.000

237.500

237.500

295.200

295.200

124,29%

124,29%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.000

20.000

43.000

43.000

25.000

25.000

58,14%

58,14%

 

Thuế tài nguyên

49.000

49.000

76.500

76.500

66.500

66.500

86,93%

86,93%

5

Thuế thu nhập cá nhân

43.000

43.000

60.000

60.000

63.000

63.000

105,00%

105,00%

6

Thuế bảo vệ môi trường

175.000

84.000

107.100

51.500

180.000

108.000

168,07%

209,71%

 

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

91.000

 

55.600

 

72.000

 

129,50%

 

 

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

84.000

84.000

51.500

51.500

108.000

108.000

209,71%

209,71%

7

Lệ phí trước bạ

72.000

72.000

80.000

80.000

75.000

75.000

93,75%

93,75%

8

Thu phí, lệ phí

29.000

23.000

35.500

28.000

31.000

25.000

87,32%

89,29%

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương

6000

 

7500

 

6.000

 

80,00%

 

 

- Phí, lệ phí địa phương

23.000

23.000

28.000

28.000

25.000

25.000

89,29%

89,29%

 

Trong đó: - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

4.000

4.000

5.200

5.200

4.000

4.000

76,92%

76,92%

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.800

1.800

3.800

3.800

3.000

3.000

78,95%

78,95%

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

28.000

28.000

59.000

59.000

48.000

48.000

81,36%

81,36%

11

Thu tiền sử dụng đất

1.340.000

1.340000

391.000

391.000

1.300.000

1.300.000

332,48%

332,48%

 

Trong đó: Cấp tỉnh thực hiện

1.190.000

1.190.000

151.000

151.000

1.176.200

1.176.200

778,94%

778,94%

 

Các huyện, thị xã, thành phố thực hiện

150.000

150.000

240.000

240.000

123.800

123.800

51,58%

51,58%

12

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

100

100

 

 

 

 

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

36.000

36.000

34.000

34.000

35.000

35.000

102,94%

102,94%

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

10.000

5.800

21.500

13.485

15.000

8.700

69,77%

64,52%

 

Tr.đó: - Trung ương cấp phép

6.000

1.800

11.450

3.435

9.000

2.700

78,60%

78,60%

 

- Địa phương cấp phép

4.000

4.000

10.050

10.050

6.000

6.000

59,70%

59,70%

15

Thu khác ngân sách

30.000

12.000

80.600

37.715

50.000

30.000

62,03%

79,54%

 

- Trung ương hưởng

18.000

 

42.885

 

20.000

 

46,64%

 

 

- Địa phương hưởng (cân đối ngân sách địa phương)

12.000

12.000

37.715

37.715

30.000

30.000

79,54%

79,54%

16

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

2.000

2.000

4.000

4.000

3.000

3.000

75,00%

75,00%

17

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng

 

 

300

300

300

300

100,00%

100,00%

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

10.000

 

20.500

 

20.000

 

97,56%

 

III

Thu viện trợ

 

 

202

202

 

 

 

 

IV

Thu ủng hộ, đóng góp

 

 

47.298

47.298

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng dân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.899.756

14.341.126

3.441.370

131,57

A.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.573.709

9.983.984

410.275

104,29

I

Chi đầu tư phát triển

1.897.430

1.942.495

45.065

102,38

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

679.230

692.719

13.489

101,99

 

Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

33.400

9.600

-23 800

28,74

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.182.200

1.146.476

-35.724

96,98

 

Trong đó: Nguồn thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện để chi đầu tư các dự án trọng điểm của tỉnh

 

500.000

500.000

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

36.000

35.000

-1.000

97,22

4

Chi từ nguồn bội chi

 

68.300

68.300

 

II

Chi thường xuyên

7.474.909

7.807.285

332.376

104,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.598.344

3.763.632

165.288

104,59

1.1

Chi sự nghiệp giáo dục

3.424.916

3.595.772

170.856

104,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

4.481

4.481

0

100,00

 

- Hỗ trợ học sinh, trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

321.998

321.998

0

100,00

 

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú

67.586

52.138

-15.448

77,14

 

- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí

83.807

199.008

115.201

237,46

 

- HT thực hiện chính sách theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP

74.937

66.354

-8.583

88,55

 

- Hỗ trợ học sinh khuyết tật

16.677

15.498

-1.179

92,93

1.2

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

173.428

167.860

-5.568

96,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Cấp bù miễn giảm học phí

7.665

14.673

7.008

191,43

 

- Hỗ trợ học sinh khuyết tật

12

11

-1

91,67

 

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 53

16.577

22.291

5.714

134,47

2

Chi khoa học và công nghệ

18.481

18.147

-334

98,19

3

Chi thực hiện một số chính sách an sinh xã hội

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi.

62.379

66.742

4.363

106,99

 

- Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo và DTTS

316.405

309.862

-6.543

97,93

 

- Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh viên

7.760

11.534

3.774

148,63

 

Tr.đó: Trung ương bổ sung

4.656

6.920

2.264

148,63

 

Ngân sách địa phương hỗ trợ (20%)

3.104

4.614

1.510

148,65

 

- Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình

10.051

14.069

4.018

139,98

 

Tr.đó: Trung ương bổ sung có mục tiêu

7.148

9.194

2046

128,62

 

Ngân sách địa phương hỗ trợ

2.903

4.875

1972

167,93

 

- BHYT Cựu chiến binh, thanh niên xung phong

3.019

3.547

528

117,49

 

- BHYT cho đối tượng BTXH

7.579

8.250

671

108,85

 

- Hỗ trợ BHXH tự nguyện

1.587

9.860

8273

621,30

 

- Hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

51.316

51.316

0

100,00

 

- HT thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí

26.892

26.892

0

100,00

 

- Đo đạc bản đồ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, nhà ở từ nguồn thu sử dụng đất

136.800

134.800

-2.000

98,54

 

- KP thực hiện chính sách BTXH

226.476

195.142

-31334

86,16

 

- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 18

2.282

2.186

-96

95,79

 

- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH

30.356

33.487

3.131

110,31

 

- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

5.836

5.836

0

100,00

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.500

3.600

-3.900

48,00

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100

V

Dự phòng ngân sách

192.870

198.314

5.444

102,82

 

Trong đó: Dự phòng thu đấu giá đất cấp tỉnh thực hiện

23.800

23.524

-276

98,84

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

31.290

31.290

 

A.2

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.326.047

4.357.142

3.031.095

328,58

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2.113.938

2.113.938

 

 

- Vốn đầu tư

 

1.176.618

1.176.618

 

 

- Vốn sự nghiệp

 

937.320

937.320

 

1

Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

1.256.678

1.256.678

 

 

- Vốn đầu tư

 

632.564

632.564

 

 

- Vốn sự nghiệp

 

624.114

624.114

 

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

 

720.283

720.283

 

 

- Vốn đầu tư

 

435.974

435.974

 

 

- Vốn sự nghiệp

 

284.309

284.309

 

3

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

 

136.977

136.977

 

 

- Vốn đầu tư

 

108.080

108.080

 

 

- Vốn sự nghiệp

 

28.897

28.897

 

II

Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

1.256.896

2.148.294

891.398

170,92

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

84.520

304.394

219.874

360,14

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1.172.376

1.843.900

671.524

157,28

III

Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)

69.151

94.910

25.759

137,2503651

1

Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài

3.200

14.370

11.170

449,0625

2

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

 

200

200

 

3

Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật địa phương

 

442

442

 

4

Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương

 

160

160

 

5

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

 

13.899

13.899

 

6

Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

9.000

1.774

-7.226

19,71111111

7

Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội

250

230

-20

92

8

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

2.000

3.500

1500

175

9

Vốn dự bị động viên

10.000

10.000

0

100

10

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

44.701

50.335

5634

112,6037449

 

Biểu mẫu số 18 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

12.334.000

14.272.826

1.938.826

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.573.709

9.983.984

410.275

C

BỘI CHI NSĐP

19.990

68.300

48.310

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

275.400

463.140

187.740

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

42.228

64.916

22.689

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

42.228

64.916

22.689

 

- Chương trình đô thị miền núi phía bắc

30.446

44.359

13.913

 

- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

11.782

13.593

1.811

 

- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên

 

6.964

6.964

II

Trả nợ gốc vay trong năm

8.977

9.600

623

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

8.977

9.600

623

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

8 977

9.600

623

 

- Chương trình đô thị miền núi phía bắc

7.886

8.300

414

 

- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

1.091

1.300

209

2

Nguồn trả nợ

8.977

9.600

623

 

Từ nguồn vay

8.977

9 600

623

III

Tổng mức vay trong năm

31.665

77.900

46.235

1

Theo mục đích vay

31.665

77.900

46.235

 

Vay bù đắp bội chi

19.990

68.300

48.310

 

Vay trả nợ gốc

8.977

9.600

623

 

Vay năm nay hạch toán nên độ năm trước

2.698

 

 

2

Theo nguồn vay

31.665

77.900

46.235

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

31.665

77.900

46.235

 

- Chương trình đô thị miền núi phía bắc

21.799

 

-21.799

 

- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

2.902

 

-2.902

 

- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên

6.964

77.900

70.936

IV

Tổng dư nợ cuối năm

64.916

133.216

68.300

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

64.916

133.216

68.300

 

- Chương trình đô thị miền núi phía bắc

44.359

36.059

-8.300

 

- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

13.593

12.293

-1.300

 

- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên

6.964

84.864

77.900

D

Trả nợ lãi, phí

5.600

3.600

-2.000

 

- Dự kiến phát sinh dự án mới trong năm

 

214

214

 

- Chương trình đô thị miền núi phía bắc

602

841

239

 

- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

283

300

17

 

- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên

4.715

2.245

-2.470

Ghi chú: Là mức trả lãi tối đa, căn cứ tình hình thực tế, cơ quan tài chính trả lãi các chương trình phù hợp tỷ giá tại thời điểm trả nợ

 

Biểu mẫu số 30 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

So với dự toán 2022

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

6=3/1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.348.256

11.635.600

13.711.426

2.075.826

117,84%

132,50%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.669.500

678.600

1.754.300

1.075.700

258,52%

105,08%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.678.756

10.696.228

11.957.126

1.260.898

111,79%

137,77%

 

Thu bổ sung cân đối ngân sách

7.352.709

7.352.709

7.599.984

247.275

103,36%

103,36%

 

Thu bổ sung có mục tiêu

1.326.047

3.343.519

4.357.142

1.013.623

130,32%

328,58%

3

Thu viện trợ

 

202

 

-202

 

 

4

Thu ủng hộ đóng góp

 

47.298

 

-47.298

 

 

5

Thu từ nguồn năm trước chuyển sang, tăng thu

 

213.272

 

-213.272

 

 

II

Chi ngân sách

10.372.456

10.792.633

13.779.726

2.987.093

127,68%

132,85%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.384.753

5.584.689

7.399.249

1.814.560

132,49%

137,41%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.987.703

5.207.944

6.380.477

1.172.533

122,51%

127,92%

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.986.803

4.986.803

5.162.943

176.140

103,53%

103,53%

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

900

648.963

1.217.534

568.571

187,61%

135282%

III

Bội chi ngân sách địa phương

24.200

19.990

68.300

48.310

341,67%

282,23%

IV

Vay để trả nợ gốc

9.200

8.977

9.600

623

106,94%

104,35%

 

 

 

 

 

 

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.515.003

6.334.166

6.941.877

607.711

109,59%

125,87%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

527.300

698.400

561.400

-137.000

80,38%

106,47%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.987.703

5.635.766

6.380.477

744.711

113,21%

127,92%

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.986.803

4.986.803

5.162.943

176.140

103,53%

103,53%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

900

648.963

1.217.534

568.571

187,61%

135282%

II

Chi ngân sách

5.515.003

6.120.311

6.941.877

821.566

113,42%

125,87%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 32 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

5. Lệ phí trước bạ

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp/nhà đất

7. Thuế thu nhập cá nhân

8. Thuế bảo vệ môi trường

9. Thu phí và lệ phí

10. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

11. Thu tiền sử dụng đất

12. Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

13. Thu tiền cho thuê nhà, bán nhà thuộc shữu NN

14. Thu khác ngân sách

15. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

16. Thu xổ số kiến thiết

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

587.800

587.800

5.000

300

0

235.900

75.000

3.000

35.000

0

20.000

15.000

123.800

48.000

0

23.800

3.000

0

0

1

Thành phố Điện Biên Phủ

290.000

290.000

4.000

200

 

116.000

38.400

2.700

22.000

 

8.400

850

55.000

32.400

 

10.000

50

 

 

2

Huyện Điện Biên

120.000

120.000

 

 

 

34.000

18.500

200

4.600

 

5.500

5.400

38.000

7.500

 

3.500

2.800

 

 

3

Huyện Tuần Giáo

54.000

54.000

1.000

 

 

21.300

5.200

80

2.220

 

1.300

2.700

15.000

3.000

 

2.100

100

 

 

4

Huyện Mường Ảng

20.200

20.200

 

 

 

6.400

3.000

 

1.800

 

1.000

300

6.000

150

 

1.500

50

 

 

5

Huyện Tủa Chùa

13.500

13.500

 

 

 

6.000

1.800

 

1.150

 

600

650

1.000

800

 

1.500

 

 

 

6

Huyện Mường Chà

43.000

43.000

 

100

 

26.100

2.200

 

600

 

900

4.600

5.000

2.300

 

1.200

 

 

 

7

Huyện Mường Nhé

10.000

10.000

 

 

 

5.600

1.600

 

700

 

500

100

 

500

 

1.000

 

 

 

8

Huyện Nậm Pồ

11.000

11.000

 

 

 

4.900

1.500

 

550

 

400

100

2.500

50

 

1.000

 

 

 

9

Thị xã Mường Lay

7.800

7.800

 

 

 

3.100

1.100

 

600

 

400

 

1.000

600

 

1.000

 

 

 

10

Huyện Điện Biên Đông

18.300

18.300

 

 

 

12.500

1.700

20

780

 

1.000

300

300

700

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 33 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.341.126

7.399.249

6.941.877

A.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.983.984

4.259.641

5.724.343

I

Chi đầu tư phát triển

1.942.495

1.643.069

299.426

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.942.495

1.643.069

299.426

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

692.719

504.713

188.006

 

Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

9.600

9.600

 

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.146.476

1.035.056

111.420

 

Trong đó: Nguồn thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện để chi đầu tư các dự án trọng điểm của tỉnh*

500.000

500.000

 

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

35.000

35.000

 

1.4

Chi từ nguồn bội chi

68.300

68.300

 

II

Chi thường xuyên

7.807.285

2.496.856

5.310.429

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.763.632

642.417

3.121.215

1.1

Chi sự nghiệp giáo dục

3.595.772

524.136

3.071.636

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

4.481

390

4.091

 

- Hỗ trợ học sinh, trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

321.998

50.541

271.457

 

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo NĐ 84/2020/NĐ-CP

52.138

52.138

 

 

- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP

199.008

15.665

183.343

 

- Hỗ trợ theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP

66.354

0

66.354

 

- Chính sách giáo dục với người khuyết tật

15.498

805

14.693

1.2

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

167.860

118.281

49.579

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP

14.673

14.534

139

 

- Chính sách giáo dục với người khuyết tật

11

 

11

 

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

22.291

22.291

 

2

Chi khoa học và công nghệ

18.147

14.569

3.578

3

Chi thực hiện một số chính sách an sinh xã hội

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi.

66.742

66.742

 

 

- Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo và DTTS

309.862

309.862

 

 

- Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh viên

11.534

11.534

 

 

Tr.đó: Trung ương bổ sung

6.920

6.920

 

 

Ngân sách địa phương hỗ trợ (20%)

4.614

4.614

 

 

- Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sổng trung bình

14.069

14.069

 

 

Tr.đó: Trung ương bổ sung có mục tiêu

9.194

9.194

 

 

Ngân sách địa phương hỗ trợ

4.875

4.875

 

 

- BHYT Cựu chiến binh, thanh niên xung phong

3.547

3.547

 

 

- BHYT cho đối tượng BTXH

8.250

8.250

 

 

- Hỗ trợ BHXH tự nguyện

9.860

9.860

 

 

- Kinh phí thực hiện Đề án điều trị cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

2.000

2.000

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.600

3.600

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

198.314

83.826

114.488

 

Trong đó: Dự phòng thu đấu giá đất cấp tỉnh thực hiện

23.524

23.524

 

VI

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

31.290

31.290

 

A.2

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

4.357.142

3.139.608

1.217.534

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2.113.938

910.677

1.203.261

 

- Vốn đầu tư

1.176.618

798.354

378.264

 

- Vốn sự nghiệp

937.320

112.323

824.997

1

Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1.256.678

486.839

769.839

 

- Vốn đầu tư

632.564

399.435

233.129

 

- Vốn sự nghiệp

624.114

87.404

536.710

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

720.283

352.999

367.284

 

- Vốn đầu tư

435.974

336.480

99.494

 

- Vốn sự nghiệp

284.309

16.519

267.790

3

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

136.977

70.839

66.138

 

- Vốn đầu tư

108.080

62.439

45.641

 

- Vốn sự nghiệp

28.897

8.400

20.497

II

Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

2.148.294

2.148.294

 

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

304.394

304.394

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1.843.900

1.843.900

 

III

Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)

94.910

80.637

14.273

1

Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài

14.370

14.370

 

2

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

200

200

 

3

Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật địa phương

442

442

 

4

Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương

160

160

 

5

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

13.899

4.575

9.324

6

Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

1.774

1.598

176

7

Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trường hội phụ nữ

230

230

 

8

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

3.500

3.500

 

9

Vốn dự bị động viên

10.000

10.000

 

10

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

50.335

45.562

4.773

Ghi chú: Giải ngân theo tiến độ thu từ dự án đấu giá đất những dự án cấp tỉnh quản lý

 

Biểu mẫu số 34-NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

7.399.249

A.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.259.641

I

Chi đầu tư phát triển

1.643.069

 

Chi đầu tư cho các dự án

1.643.069

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

504.713

 

Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

9.600

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.035.056

 

Trong đó: Nguồn thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện để chi đầu tư các dự án trọng điểm của tỉnh

500.000

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

35.000

4

Chi từ nguồn bội chi

68.300

II

Chi thường xuyên

2.496.856

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

642.417

1.1

Chi sự nghiệp giáo dục

524.136

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

390

 

- Hỗ trợ học sinh tiểu học, THCS, THPT bán trú, trường bán trú vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

50.541

 

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú

52.138

 

- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP

15.665

 

- HT thực hiện chính sách theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP

0

 

- Hỗ trợ học sinh khuyết tật

805

1.2

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

118.281

 

Trong đó:

 

 

- Cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP

14.534

 

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

22.291

2

Chi khoa học và công nghệ

14.569

3

Chi quốc phòng

103.862

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

47.950

5

Chi y tế, dân số và gia đình

755.810

 

Trong đó:

 

 

- Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi.

66.742

 

- Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo và DTTS

309.862

 

- Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh viên

11.534

 

Tr.đó: Trung ương bổ sung

6.920

 

Ngân sách địa phương hỗ trợ

4.614

 

- Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình

14.069

 

Tr.đó: Trung ương bổ sung có mục tiêu

9.194

 

Ngân sách địa phương hỗ trợ

4.875

 

- Hỗ trợ BHXH tự nguyện

9.860

 

- BHYT Cựu chiến binh, thanh niên xung phong

3.547

 

- BHYT cho đối tượng BTXH

8.250

 

- Kinh phí thực hiện Đề án điều trị cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

2.000

6

Chi văn hóa thông tin

60.601

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

22.607

8

Chi thể dục thể thao

8.075

9

Chi bảo vệ môi trường

5.751

10

Chi các hoạt động kinh tế

282.489

 

Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

3.600

 

Kinh phí khuyến nông

4.000

 

Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích thủy lợi

14.658

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

429.266

12

Chi bảo đảm xã hội

71.235

 

Trong đó:

 

 

- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

900

 

- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

5.836

13

Chi thường xuyên khác

52.224

 

Trong đó:

 

 

- Tăng thu so với trung ương giao để chi thường xuyên khác

13.410

 

- Tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương

10.000

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.600

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

83.826

 

Trong đó: Dự phòng thu đấu giá đất cấp tỉnh thực hiện

23.524

VI

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

31.290

A.2

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.139.608

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

910.677

 

- Vốn đầu tư

798.354

 

- Vốn sự nghiệp

112.323

1

Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

486.839

 

- Vốn đầu tư

399.435

 

- Vốn sự nghiệp

87.404

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

352.999

 

- Vốn đầu tư

336.480

 

- Vốn sự nghiệp

16.519

3

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

70.839

 

- Vốn đầu tư

62.439

 

- Vốn sự nghiệp

8.400

II

Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

2.148.294

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

304.394

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1.843.900

III

Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)

80.637

1

Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài

14.370

2

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

200

3

Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật địa phương

442

4

Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương

160

5

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

4.575

6

Tổ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

1.598

7

Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ

230

8

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

3.500

9

Vốn dự bị động viên

10.000

10

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

45.562

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

68.300

C

VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

9.600

 

Biểu mẫu số 35 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi cân đối

Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

9.264.213

364.064

2.068.694

3.600

1.000

83.826

31.290

252.068

139.745

112.323

79.194

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

2.764.020

364.064

2.068.694

 

 

 

 

252.068

139.745

112.323

79.194

I

Các quan, đơn vị của tỉnh

2.747.643

364.064

2.053.169

 

 

 

 

251.818

139.745

112.073

78.592

1

Tỉnh ủy Điện Biên

103.976

12.500

91.476

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

15.925

 

15.925

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

25.489

 

25.489

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Công thương

47.858

33.000

12.158

 

 

 

 

2.700

2.400

300

 

5

Sở Giáo dục - Đào tạo

623.075

28.152

493.664

 

 

 

 

101.259

88.140

13.119

 

6

Sở Giao thông Vận tải

62.861

 

16.944

 

 

 

 

 

 

 

45.917

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.348

 

10.198

 

 

 

 

150

 

150

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

28.964

5.400

20.064

 

 

 

 

 

 

 

3.500

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

54694

4.000

43.095

 

 

 

 

7.599

2.086

5.513

 

10

Sở Nội vụ

34.777

5.000

29.777

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

102.135

 

93.890

 

 

 

 

3.670

 

3.670

4.575

12

Sở Ngoại vụ

5.556

 

5.556

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Tài chính

14.232

 

14.232

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

21.443

 

21.443

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Tư pháp

16.948

 

15.733

 

 

 

 

1.215

 

1.215

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

18.236

 

12.416

 

 

 

 

5.820

 

5.820

 

17

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

105.445

29.000

68.585

 

 

 

 

7.860

 

7.860

 

18

Sở Xây dựng

18.698

10.000

8.598

 

 

 

 

100

 

100

 

19

Sở Y tế

453.041

42.573

350.260

 

 

 

 

45.838

25.214

20.624

14.370

20

Ban Dân tộc

32.161

 

5.296

 

 

 

 

26.865

 

26.865

 

21

Đài Phát thanh Truyền hình

23.107

500

22.607

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra tỉnh

7.869

 

7.869

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Chính trị tỉnh

7.823

 

7.823

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Cao đẳng nghề

39.626

5.400

19.346

 

 

 

 

14.880

8.680

6.200

 

25

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

41.395

 

29.498

 

 

 

 

11.897

3.460

8.437

 

26

Hội cựu chiến binh

5.860

3.000

2.860

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Tỉnh Hội phụ nữ

13.802

 

5.572

 

 

 

 

8.000

 

8.000

230

28

Tỉnh Đoàn thanh niên

11.598

2.700

8.398

 

 

 

 

500

 

500

 

29

Mặt Trận tổ quốc

6.216

 

5.966

 

 

 

 

250

 

250

 

30

Hội Nông dân tỉnh

7.187

 

6.837

 

 

 

 

350

 

350

 

31

Công an tỉnh

55.850

25.400

30.250

 

 

 

 

200

 

200

 

32

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

18.720

 

18 320

 

 

 

 

400

 

400

 

33

BCH Quân sự tỉnh

196.631

104.939

81.692

 

 

 

 

 

 

 

10.000

34

Quỹ Bảo vệ Môi trường

109

 

109

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên

165

 

165

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Quỹ Xúc tiến thương mại

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Bảo hiểm xã hội tỉnh

423.864

 

423.864

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên

14.023

 

14.023

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên

635

 

635

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Liên đoàn lao động tỉnh

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Công ty Cao su Điện Biên

3.866

 

3.866

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Công ty Cao su Mường Nhé

1.970

 

1.970

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Cục thống kê tỉnh

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Đoàn 379

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

2.500

 

 

 

 

 

 

2.500

 

2.500

 

50

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Ban QLDA các CT giao thông

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT

29.265

19.500

 

 

 

 

 

9.765

9.765

 

 

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

16.377

 

15.525

 

 

 

 

250

 

250

602

1

Hôi Chữ thập đỏ

3.269

 

3.269

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

2.500

 

2.058

 

 

 

 

 

 

 

442

3

Hội Khuyến học tỉnh

320

 

320

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

446

 

446

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội người Cao tuổi

1.959

 

1.959

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Luật gia tỉnh

1.130

 

1.130

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội Đông y

293

 

293

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội Nhà báo

1.348

 

1.188

 

 

 

 

 

 

 

160

9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

631

 

631

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

601

 

601

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Liên Minh hợp tác xã

3.291

 

3.041

 

 

 

 

250

 

250

 

12

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù

589

 

589

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

3.600

 

 

3.600

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

83.826

 

 

 

 

83.826

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

31.290

 

 

 

 

 

31.290

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

6.380.477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 36-NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ CÂN ĐỐI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Tổng cộng

364.064

104.939

25.400

41.552

26.900

42.573

19.000

500

2.000

0

77.500

0

19.500

19.700

4.000

0

1

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

13.000

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

2

Ban QLDA các CT giao thông

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

3

Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT

19.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.500

 

19.500

 

 

 

4

BCH Quân sự tỉnh

104.939

104.939

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công an tỉnh

25.400

 

25.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đài Phát thanh và Truyền hình

500

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội Cựu chiến binh

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

8

Sở Công thương

33.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.000

 

 

 

 

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

28.152

 

 

28.152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

5.400

 

 

 

5.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

12

Sở Nội vụ

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

29.000

 

 

 

 

 

19.000

 

2.000

 

 

 

 

8.000

 

 

14

Sở Xây dựng

10.000

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

15

Sở y tế

42.573

 

 

 

 

42.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Tỉnh Đoàn Điện Biên

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

 

 

17

Trường Cao đẳng nghề

5.400

 

 

5.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Văn phòng Tỉnh ủy

12.500

 

 

 

12.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 37-NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ

2.068.694

98.862

30.150

551.106

14.569

755.810

49.825

22.607

8.075

5.751

92.699

5.000

29.635

399.266

39.274

700

I

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

2.053.169

98.862

30.150

551.106

14.379

755.810

49.825

22.607

8.075

5.751

92.699

5.000

29.635

383.931

39.274

700

1

Tỉnh ủy Điện Biên

91.476

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

89.976

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

15.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.925

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

25.489

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.157

 

 

22.332

 

 

4

Sở Công thương

12.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.806

 

 

7.352

 

 

5

Sở Giáo dục - Đào tạo

493.664

 

 

483.707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.957

 

 

6

Sở Giao thông Vận tải

16.944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

11.944

 

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10 198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.824

 

 

8.374

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

20.064

 

 

 

14.379

 

 

 

 

 

 

 

 

5.685

 

 

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

43.095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.642

 

 

9.015

32.438

 

10

Sở Nội vụ

29.777

 

 

500

 

 

 

 

 

 

1.779

 

 

27.498

 

 

11

Sớ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

93.890

 

 

 

 

 

 

 

 

1.033

29.635

 

29.635

63.222

 

 

12

Sở Ngoại vụ

5.556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.556

 

 

13

Sở Tài chính

14.232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.232

 

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

21.443

 

 

 

 

 

 

 

 

4.509

9.470

 

 

7464

 

 

15

Sở Tư pháp

15 733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.352

 

 

9.381

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

12.416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.314

 

 

10.102

 

 

17

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

68.585

 

 

 

 

 

47.233

 

8.075

 

4.584

 

 

8.693

 

 

18

Sở Xây dựng

8 598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

948

 

 

7.650

 

 

19

Sở Y tế

350.260

 

 

8.582

 

330.446

 

 

 

 

 

 

 

11.132

100

 

20

Ban Dân tộc

5.296

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.396

900

 

21

Đài Phát thanh Truyền hình

22.607

 

 

 

 

 

 

22.607

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra tỉnh

7.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.869

 

 

23

Trường Chính trị tỉnh

7.823

 

 

7.823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Cao đẳng nghề

19.346

 

 

19.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

29.498

 

 

29.498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hội cựu chiến binh

2.860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.860

 

 

27

Tỉnh Hội phụ nữ

5.572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.572

 

 

28

Tỉnh Đoàn thanh niên

8398

 

 

 

 

 

2.592

 

 

 

 

 

 

5.806

 

 

29

Mặt Trận tổ quốc

5.966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.966

 

 

30

Hội Nông dân tỉnh

6.837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

865

 

 

5.972

 

 

31

Công an tỉnh

30.250

 

30.150

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

32

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

18.320

18.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

BCH Quân sự tỉnh

81.692

80.042

 

1.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Quỹ Bảo vệ Môi trường

109

 

 

 

 

 

 

 

 

109

 

 

 

 

 

 

35

Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165

 

 

 

 

 

36

Quỹ Xúc tiến thương mại

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

37

Bảo hiểm xã hội tỉnh

423.864

 

 

 

 

423.864

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

39

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

40

Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

41

Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

42

Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên

14.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.023

 

 

 

 

 

43

Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên

635

 

 

 

 

 

 

 

 

 

635

 

 

 

 

 

44

Công ty Cao su Điện Biên

3.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.866

 

45

Công ty Cao su Mường Nhé

1.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.970

 

46

Liên đoàn Lao động tỉnh

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

47

Cục Thống kê tỉnh

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

48

Đoàn 379

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

15.525

 

 

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

15.335

 

 

1

Hội Chữ thập đỏ

3.269

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.269

 

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

2.058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.058

 

 

3

Hội Khuyến học tỉnh

320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

320

 

 

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

446

 

 

5

Hội người Cao tuổi

1.959

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.959

 

 

6

Hội Luật gia tỉnh

1.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.130

 

 

7

Hội Đông y

293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

293

 

 

8

Hội Nhà báo

1.188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.188

 

 

9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

631

 

 

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

441

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

601

 

 

11

Liên Minh hợp tác xã

3.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.041

 

 

12

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù

589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 38 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng s

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

A

B

1=2 3

2=5 12 19

1=8 15 2:

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

18=19 22

19=20 21

20

21

22=23 24

23

24

 

TỔNG SỐ

2.113.938

1.176.618

937.320

1.256.678

632.564

632.564

 

624.114

624.114

 

720.283

435.974

435.974

 

284.309

284.309

 

136.977

108.080

108.080

 

28.897

28.897

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

910.677

798.354

112.323

486.839

399.435

399.435

 

87.404

87.404

 

352.999

336.480

336.480

 

16.519

16.519

 

70.839

62.439

62.439

 

8.400

8.400

 

1

Sở Công thương

2.700

2.400

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

2.400

2.400

 

300

300

 

2

Sở Giáo dục - Đào tạo

101.259

88.140

13.119

75.119

62:000

62.000

 

13.119

13.119

 

26.140

26.140

26.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

150

 

150

50

 

 

 

50

50

 

100

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7.599

2.086

5.513

3.734

 

 

 

3.734

3.734

 

3.865

2.086

2.086

 

1.779

1.779

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.670

 

3.670

50

 

 

 

50

50

 

1.020

 

 

 

1.020

1.020

 

2.600

 

 

 

2.600

2.600

 

6

Sở Tư pháp

1.215

 

1.215

1.115

 

 

 

1.115

1.115

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

100

100

 

7

Sở Thông tin và Truyền thông

5.820

 

5.820

50

 

 

 

50

50

 

5.470

 

 

 

5.470

5.470

 

300

 

 

 

300

300

 

8

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

7.860

 

7.860

6.860

 

 

 

6.860

6.860

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

1.000

1.000

 

9

Sở Xây dựng

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Y tế

45.838

25.214

20.624

30.970

13.996

13.996

 

16.974

16.974

 

14.868

11.218

11.218

 

3.650

3.650

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ban Dân tộc

26.865

 

26865

26.865

 

 

 

26.865

26.865

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường Cao đẳng nghề

14.880

8.680

6.200

4.000

 

 

 

4.000

4.000

 

10.880

8.680

8.680

 

2.200

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

11.897

3.460

8.437

6.237

 

 

 

6.237

6.237

 

5.660

3.460

3.460

 

2.200

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Tinh Hội phụ nữ

8.000

 

8.000

7.600

 

 

 

7.600

7.600

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

400

400

 

15

Tinh Đoàn thanh niên

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

500

500

 

16

Mặt Trận tổ quốc

250

 

250

100

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

150

150

 

17

Hội Nông dân tỉnh

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

350

350

 

18

Công an tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

200

200

 

19

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

400

 

400

400

 

 

 

400

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

2.500

2.500

 

21

Liên Minh hợp tác xã

250

 

250

250

 

 

 

250

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT

9.765

9.765

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.765

9.765

9.765

 

 

 

 

23

Các dự án do cấp huyện làm chủ đầu tư thuộc nguồn vốn cấp tỉnh quản lý (quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 27/6/2022)

541.811

541.811

 

256.915

256.915

256.915

 

 

 

 

284.896

284.896

284.896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Các dự án chưa đủ điều kiện phân bổ

116.798

116.798

 

66.524

66.524

66.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.274

50.274

50.274

 

 

 

 

II

Ngân sách cấp huyện

1.203.261

378.264

824.997

769.839

233.129

233.129

0

536.710

536.710

0

367.284

99.494

99.494

0

267.790

267.790

0

66.138

45.641

45.641

0

20.497

20.497

0

1

Thành phố Điện Biên Phủ

37.258

10.923

26.335

22.161

6.200

6.200

 

15.961

15.961

 

8.461

0

 

 

8.461

8.461

 

6.636

4.723

4.723

 

1.913

1.913

 

2

Huyện Điện Biên

161.612

40.987

120.625

94.374

2.500

2.500

 

91.874

91.874

 

17.699

0

 

 

17.699

17.699

 

49.539

38.487

38.487

 

11.052

11.052

 

3

Huyện Tuần Giáo

210.875

83.500

127.375

161.997

83.500

83.500

 

78.497

78.497

 

48.468

0

 

 

48.468

48.468

 

410

0

 

 

410

410

 

4

Huyện Mường Ảng

125.688

67.365

58.323

60.315

33 891

33.891

 

26.424

26.424

 

63.986

33.474

33.474

 

30.512

30 512

 

1.387

0

 

 

1.387

1.387

 

5

Huyện Tủa Chùa

82.484

1.500

80.984

46.544

0

 

 

46.544

46.544

 

33.814

1.500

1.500

 

32.314

32.314

 

2.126

0

 

 

2.126

2.126

 

6

Huyện Mường Chà

129.720

59.821

69.899

74.038

32.521

32.521

 

41.517

41.517

 

55.342

27.300

27.300

 

28.042

28.042

 

340

0

 

 

340

340

 

7

Huyện Mường Nhé

183.974

59.343

124.631

120.746

25.523

25.523

 

95.223

95.223

 

62.105

33.820

33.820

 

28.285

28.285

 

1.123

0

 

 

1.123

1.123

 

8

Huyện Nậm Pồ

123.708

12.600

111 108

85.822

11.000

11.000

 

74.822

74.822

 

35.223

0

 

 

35.223

35 223

 

2.663

1.600

1.600

 

1.063

1 063

 

9

Thị xã Mường Lay

17.465

3 331

14 134

7 937

2.500

2.500

 

5.437

5.437

 

8.374

0

 

 

8374

8.374

 

1.154

831

831

 

323

323

 

10

Huyện Điện Biên Đông

130.477

38.894

91.583

95.905

35.494

35.494

 

60.411

60.411

 

33.812

3.400

3.400

 

30.412

30.412

 

760

0

 

 

760

760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 39 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

9=2 6 7 8

 

TỔNG SỐ

587.800

561.400

354.300

207.100

207.100

5.162.943

 

 

5.724.343

1

Thành phố Điện Biên Phủ

290.000

280.300

146.260

134.040

134.040

381.611

 

 

661.911

2

Huyện Điện Biên

120.000

116.500

93.700

22.800

22.800

677.748

 

 

794.248

3

Huyện Tuần Giáo

54.000

50.600

38.400

12.200

12.200

684.106

 

 

734.706

4

Huyện Mường Ảng

20.200

19.000

11.800

7.200

7.200

425.938

 

 

444.938

5

Huyện Tủa Chùa

13.500

12.000

7.515

4.485

4.485

495.889

 

 

507.889

6

Huyện Mường Chà

43.000

38.900

32.685

6.215

6.215

536.558

 

 

575.458

7

Huyện Mường Nhé

10.000

9.300

3.400

5.900

5.900

566.530

 

 

575.830

8

Huyện Nậm Pồ

11.000

10.200

4.900

5.300

5.300

603.741

 

 

613.941

9

Thị xã Mường Lay

7.800

7.100

3.500

3.600

3.600

124.278

 

 

131.378

10

Huyện Điện Biên Đông

18.300

17.500

12.140

5.360

5.360

666.544

 

 

684.044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 41 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

B sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2 15 19

2=3 9 12 13 14

3=6 7 8

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16 17 18

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

6.941.877

5.724.343

299.426

188.006

 

111.420

5.310.429

3.121.215

3.578

 

114.488

 

1.217.534

 

14.273

1.203.261

 

1

Thành phố Điện Biên Phủ

699.197

661.911

69.435

19.935

 

49.500

579.238

292.361

600

 

13.238

 

37.286

 

28

37.258

 

2

Huyện Điện Biên

956.033

794.248

58.459

24.259

 

34.200

719.904

419.572

628

 

15.885

 

161.785

 

173

161.612

 

3

Huyện Tuần Giáo

948.814

734.706

36.868

23.368

 

13.500

683.144

430.047

600

 

14.694

 

214.108

 

3.233

210.875

 

4

Huyện Mường Ảng

572.774

444.938

20.783

15.383

 

5.400

415.256

211.654

250

 

8.899

 

127.836

 

2.148

125.688

 

5

Huyện Tủa Chùa

591.023

507.889

18.403

17.503

 

900

479.328

287.305

250

 

10.158

 

83.134

 

650

82.484

 

6

Huyện Mường Chà

708.048

575.458

23.720

19.220

 

4.500

540.229

326.381

250

 

11.509

 

132.590

 

2.870

129.720

 

7

Huyện Mường Nhé

760.376

575.830

19.976

19.976

 

 

544.337

327.695

250

 

11.517

 

184.546

 

572

183.974

 

8

Huyện Nậm Pồ

741.094

613.941

23.773

21523

 

2250

577.889

350.518

250

 

12.279

 

127.153

 

3.445

123.708

 

9

Thị xã Mường Lay

148.861

131.378

7.289

6.389

 

900

121.461

51.887

250

 

2.628

 

17.483

 

18

17.465

 

10

Huyện Điện Biên Đông

815.657

684.044

20.720

20.450

 

270

649.643

423.795

250

 

13.681

 

131.613

 

1.136

130.477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Biểu mẫu số 42 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 =2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

1.217.534

 

14.273

1.203.261

1

Thành phố Điện Biên Phủ

37.286

 

28

37.258

2

Huyện Điện Biên

161.785

 

173

161.612

3

Huyện Tuần Giáo

214.108

 

3.233

210.875

4

Huyện Mường Ảng

127.836

 

2.148

125.688

5

Huyện Tủa Chùa

83.134

 

650

82.484

6

Huyện Mường Chà

132.590

 

2.870

129.720

7

Huyện Mường Nhé

184.546

 

572

183.974

8

Huyện Nậm Pồ

127.153

 

3.445

123.708

9

Thị xã Mường Lay

17.483

 

18

17.465

10

Huyện Điện Biên Đông

131.613

 

1.136

130.477

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 133/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Điện Biên ban hành

  • Số hiệu: 133/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lò Văn Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản