Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 133/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VỚI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2022;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 12083/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 164/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 266/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong năm 2022.

2. Đối tượng áp dụng: Các khoản thu ngân sách nhà nước phát sinh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm ngân sách 2022 như sau:

1. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn thành phố Nha Trang (Phụ lục I đính kèm).

2. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn thành phố Cam Ranh (Phụ lục II đính kèm).

3. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn thị xã Ninh Hòa (Phụ lục III đính kèm).

4. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Vạn Ninh (Phụ lục IV đính kèm).

5. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Diên Khánh (Phụ lục V đính kèm).

6. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Cam Lâm (Phụ lục VI đính kèm).

7. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Khánh Vĩnh (Phụ lục VII đính kèm).

8. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Khánh Sơn (Phụ lục VIII đính kèm).

9. Tỷ lệ phần trăm phân chia tiền chậm nộp giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương (Phụ lục IX đính kèm).

10. Phân chia số thu tiền sử dụng đất của các dự án phát sinh trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố để phục vụ cho công tác quy hoạch, đo đạc, lập bản đồ địa chính, bồi thường giải phóng mặt bằng và tăng cường nguồn lực để đầu tư cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn, cụ thể:

a) Các đối tượng do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giao đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố:

- Trích 10% bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh sử dụng để ứng vốn cho tổ chức phát triển quỹ đất và các tổ chức khác để thực hiện việc bồi thường, giải phóng mặt bằng và tạo quỹ đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Trích tối thiểu 10% để thực hiện công tác quy hoạch, đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính.

- Số còn lại (được xem là 100%) và phân chia như sau:

+ Phân chia 90% cho ngân sách cấp tỉnh.

+ Phân chia 10% cho ngân sách cấp huyện nơi có phát sinh nguồn thu tiền sử dụng đất.

b) Các đối tượng do Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất:

- Trích 10% bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh sử dụng để ứng vốn cho tổ chức phát triển quỹ đất và các tổ chức khác để thực hiện việc bồi thường, giải phóng mặt bằng và tạo quỹ đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Trích 10% để thực hiện công tác quy hoạch, đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính trên địa bàn.

- Số còn lại 80% được phân chia cho ngân sách cấp huyện và giao Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ vào tình hình thực tế của địa phương trình Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định phân bổ nguồn thu tiền sử dụng đất để thực hiện nhiệm vụ chi đầu tư trên địa bàn các xã, phường, thị trấn.

11. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa thực hiện phân chia:

a) Công ty Cổ phần Cấp thoát nước thu: Phân chia ngân sách tỉnh 100% số thu.

b) Các đơn vị cung cấp nước sạch khác thu: Phân chia ngân sách cấp huyện 100% số thu.

c) Ủy ban nhân dân phường, thị trấn thu: Phân chia ngân sách cấp xã 100% số thu.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Toàn

 

PHỤ LỤC I

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

46

52

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

46

52

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

46

52

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

46

26

26

 

Trong đó số thu từ cá nhân, hộ kinh doanh tại chợ Đầm

 

 

 

 

52

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

46

26

26

 

Trong đó số thu từ cá nhân, hộ kinh doanh tại chợ Đầm

 

 

 

 

52

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

 

100

 

Trong đó số thu từ cá nhân, hộ kinh doanh tại chợ Đầm

 

 

 

 

100

 

5

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1: Phường Lộc Thọ

100

 

100

 

67

33

 

+ Nhóm 2: Các xã, phường còn lại

100

 

100

 

50

50

 

 - Lệ phí bán các tài sản khác

100

 

100

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng

100

2

98

98

 

 

 

+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác

100

2

98

 

98

 

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

2

98

98

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

100

 

100

 

 

100

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

 

100

 

++Trong đó số thu từ cá nhân, hộ kinh doanh tại chợ Đầm

 

 

 

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất trên địa bàn thành phố

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND thành phố ban hành quyết định giao đất

100

 

100

 

100

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất trên địa bàn thành phố

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND thành phố ban hành quyết định cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

 

100

100

 

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

 

100

 

 

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC II

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAM RANH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

 

 

98

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

 

 

98

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

 

100

5

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

100

100

100

 

 

100

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

100

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng

100

2

98

98

 

 

 

+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác

100

2

98

 

98

 

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

2

98

98

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

 

 

 

 

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất trên địa bàn thành phố

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND thành phố ban hành quyết định giao đất

100

 

100

 

100

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất trên địa bàn thành phố

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND thành phố ban hành quyết định cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

 

100

100

 

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

 

100

 

 

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC III

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ NINH HÒA NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

 

 

98

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

 

 

98

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

 

100

5

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

100

100

100

 

 

100

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

100

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng

100

2

98

98

 

 

 

+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác

100

2

98

 

98

 

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

2

98

98

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

100

 

100

 

 

100

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất trên địa bàn thị xã

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND thị xã ban hành quyết định giao đất

100

 

100

 

100

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất trên địa bàn thị xã

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND thị xã ban hành quyết định cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

 

100

100

 

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

 

100

 

 

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC IV

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VẠN NINH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

 

 

98

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

 

 

98

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

 

100

5

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

100

100

100

 

 

100

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

100

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng

100

2

98

98

 

 

 

+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác

100

2

98

 

98

 

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

2

98

98

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

100

 

100

 

 

100

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất trên địa bàn huyện

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành quyết định giao đất

100

 

100

 

100

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND huyện ban hành quyết định cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

 

100

100

 

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

 

100

 

 

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC V

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DIÊN KHÁNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

 

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

10

88

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

10

88

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

10

88

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

10

 

88

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

10

 

88

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

 

100

5

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

100

100

100

 

 

100

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

100

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng

100

2

98

98

 

 

 

+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác

100

2

98

 

98

 

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

2

98

98

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

100

 

100

 

 

100

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất trên địa bàn huyện

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành quyết định giao đất

100

 

100

 

100

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND huyện ban hành quyết định cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

 

100

100

 

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

 

100

 

 

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

100

 

100

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC VI

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAM LÂM NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

 

 

98

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

 

 

98

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

 

100

5

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

100

100

100

 

 

100

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

100

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng

100

2

98

98

 

 

 

+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác

100

2

98

 

98

 

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

2

98

98

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

100

 

100

 

 

100

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất trên địa bàn huyện

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành quyết định giao đất

100

 

100

 

100

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND huyện ban hành quyết định cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

 

100

100

 

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

 

100

 

 

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC VII

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH VĨNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

 

 

98

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

 

 

98

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

 

100

5

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

100

 

100

 

 

100

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

 

100

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng

100

2

98

98

 

 

 

+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác

100

2

98

 

98

 

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

2

98

98

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

 

100

100

 

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

100

 

100

 

 

100

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất trên địa bàn huyện

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành quyết định giao đất

100

 

100

 

100

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND huyện ban hành quyết định cho thuê đất

100

 

100

100

 

 

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

 

100

100

 

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

 

100

 

 

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC VIII

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH SƠN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

2

98

98

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

 

98

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

2

98

 

 

98

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

2

98

 

 

98

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

 

100

5

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

100

 

100

 

 

100

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

 

100

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng

100

2

98

98

 

 

 

+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác

100

2

98

 

98

 

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

2

98

98

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

100

 

100

 

 

100

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất trên địa bàn huyện

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành quyết định giao đất

100

 

100

 

100

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND huyện ban hành quyết định cho thuê đất

 

 

 

 

100

 

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

 

100

100

 

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

 

100

 

 

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC IX

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA TIỀN CHẬM NỘP GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Tên gọi

Tổng số

NSTW

NSĐP

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS xã

Ghi chú

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hoạt động trúng thưởng

100

2

98

98

 

 

 

 

Từ hoạt động khác

100

2

98

 

98

 

 

2

Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

 

 

 

 

 

 

 

a

Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100

2

98

98

 

 

 

b

Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

100

2

98

 

98

 

 

3

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với giấy phép do cơ quan Trung ương cấp phép

100

30

70

70

 

 

 

4

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

100

 

100

100

 

 

 

5

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan Trung ương cấp phép

100

70

30

30

 

 

 

6

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép

100

 

100

100

 

 

 

7

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại

 

 

 

 

 

 

 

a

Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100

 

100

100

 

 

 

b

Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

 

8

Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại

 

 

 

 

 

 

 

a

Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100

2

98

98

 

 

 

b

Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

100

2

98

 

98

 

 

 

- Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

100

2

98

 

 

98

 

 

Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh tại chợ Đầm

100

2

72

 

98

 

 

9

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại

 

 

 

 

 

 

 

a

Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100

2

98

98

 

 

 

b

Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

0

 

 

 

 

 

- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

100

2

98

 

98

 

 

 

- Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

100

2

98

 

 

98

 

 

Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh tại chợ Đầm

100

2

72

 

98

 

 

10

Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại

100

2

98

98

 

 

 

11

Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

 

100

100

 

 

 

12

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý

 

 

 

 

 

 

 

a

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

100

 

100

 

 

100

 

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

 

100

 

100

 

 

b

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

 

c

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

100

 

 

100

 

d

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

 

- Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt do Công ty CP Cấp thoát nước thu

100

 

100

100

 

 

 

 

- Phí, lệ phí tỉnh, huyện thu còn lại

100

 

100

 

100

 

 

 

- Phí, lệ phí xã

100

 

100

 

 

100

 

 

Trong đó lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ tại chợ Đầm

100

 

100

 

100

 

 

e

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất trên địa bàn thành phố

100

 

100

100

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND thành phố ban hành quyết định giao đất

100

 

100

 

100

 

 

f

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất trên địa bàn thành phố

100

 

100

100

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND thành phố ban hành quyết định cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

 

g

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

 

100

 

 

h

Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh thu

100

 

100

100

 

 

 

 

- Ngân sách huyện thu

100

 

100

 

100

 

 

i

Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

 

- Cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

 

- Cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

 

13

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý

 

 

 

 

 

 

 

a

Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

 

- Cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

 

- Cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 133/NQ-HĐND năm 2021 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

  • Số hiệu: 133/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Khắc Toàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản