Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2021/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án có sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng, dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất năm 2021 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 49/BC-KTNS ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án có sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng, dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất năm 2021 trên địa bàn tỉnh. Trong đó:
1. Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: có 233 công trình, tổng diện tích là 1.408,14 héc ta.
2. Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng, dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất
a) Công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa: Có 135 công trình, diện tích 222,12 héc ta.
b) Công trình, dự án sử dụng dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ: Có 21 công trình, diện tích 119,42 héc ta.
c) Công trình, dự án sử dụng dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng: Có 02 công trình, diện tích 7,77 héc ta.
d) Công trình, dự án sử dụng dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất: Có 38 công trình, diện tích 304,39 héc ta.
(Có Phụ lục I, II, III, IV, V và Danh mục cụ thể tại Biểu 01, 02 ban hành kèm theo)
Các công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa; dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng, dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Danh mục kèm theo này mà không có quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trong năm 2021 thì được chuyển sang thực hiện trong các năm tiếp theo nhưng không được quá thời hạn 03 năm theo quy định tại Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 27 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 8 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án Nhà thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: Tổng số có 233 công trình, với diện tích là 1.408,14 héc ta; trong đó:
1. Phân theo địa bàn các huyện, thị xã, thành phố
- Huyện An Lão: Có 11 công trình, diện tích 8,63 héc ta.
- Huyện Hoài Ân: Có 12 công trình, diện tích 24,85 héc ta.
- Thị xã Hoài Nhơn: Có 36 công trình, diện tích 216,44 héc ta.
- Huyện Phù Mỹ: Có 18 công trình, diện tích 92,40 héc ta.
- Huyện Phù Cát: Có 11 công trình, diện tích 159,70 héc ta.
- Huyện Tuy Phước: Có 07 công trình, diện tích 100,39 héc ta.
- Huyện Tây Sơn: Có 17 công trình, diện tích 159,56 héc ta.
- Huyện Vân Canh: Có 03 công trình, diện tích 11,55 héc ta.
- Huyện Vĩnh Thạnh: Có 09 công trình, diện tích 19,41 héc ta.
- Thị xã An Nhơn: Có 90 công trình, diện tích 268,35 héc ta.
- Thành phố Quy Nhơn: Có 19 công trình, diện tích 346,86 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng đất
a) Công trình thu hồi đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp: Có 01 công trình, với diện tích 1,56 héc ta.
b) Công trình thu hồi đất sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: Có 232 công trình, với diện tích 1.406,58 héc ta, bao gồm:
- Đất phát triển hạ tầng: 145 công trình, diện tích 647,20 héc ta; bao gồm:
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo: 07 công trình, diện tích 3,07 héc ta;
+ Đất giao thông: 97 công trình, diện tích 415,40 héc ta;
+ Đất thủy lợi: 33 công trình, diện tích 224,30 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 07 công trình, diện tích 3,33 héc ta;
+ Đất xây dựng chợ: 01 công trình, diện tích 1,10 héc ta;
- Đất xử lý chất thải, bãi thải: 02 công trình, diện tích 2,03 héc ta;
- Đất ở: 36 công trình, diện tích 375,01 héc ta, bao gồm:
+ Đất ở nông thôn: 16 công trình, diện tích 155,25 héc ta;
+ Đất ở đô thị: 20 công trình, diện tích 219,76 héc ta;
- Đất trụ sở cơ quan nhà nước: 02 công trình, diện tích 0,20 héc ta;
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 02 công trình, diện tích 13,95 héc ta;
- Đất sinh hoạt cộng đồng: 04 công trình, diện tích 2,01 héc ta;
- Đất Khu vui cho giải trí, sinh hoạt cộng đồng: 05 công trình, diện tích 5,04 héc ta;
- Đất cơ sở tín ngưỡng: 01 công trình, diện tích 0,03 héc ta;
- Đất cụm công nghiệp: 03 công trình, diện tích 104,60 héc ta;
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: 03 công trình, diện tích 3,17 héc ta;
- Đất thương mại - dịch vụ: 07 công trình, diện tích 11,17 héc ta;
- Đất vật liệu xây dựng (mỏ đất): 22 công trình, diện tích 242,17 héc ta.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa: Tổng số có 135 công trình với diện tích 222,12 héc ta, trong đó:
1. Phân theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố
- Huyện An Lão: Có 06 công trình, diện tích 3,86 héc ta.
- Huyện Hoài Ân: Có 06 công trình, diện tích 4,78 héc ta.
- Thị xã Hoài Nhơn: Có 22 công trình, diện tích 24,08 héc ta.
- Huyện Phù Mỹ: Có 11 công trình, diện tích 19,67 héc ta.
- Huyện Phù Cát: Có 04 công trình, diện tích 2,15 héc ta.
- Huyện Tuy Phước: Có 03 công trình, diện tích 11,57 héc ta.
- Huyện Tây Sơn: Có 11 công trình, diện tích 26,26 héc ta.
- Huyện Vân Canh: Có 02 công trình, diện tích 1,38 héc ta.
- Huyện Vĩnh Thạnh: Có 03 công trình, diện tích 1,23 héc ta.
- Thị xã An Nhơn: Có 62 công trình, diện tích 106,11 héc ta.
- Thành phố Quy Nhơn: Có 05 công trình, diện tích 21,03 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng đất:
a) Sử dụng vào mục đích nông nghiệp: Không có công trình
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: Có 135 công trình, với diện tích 222,12 héc ta, bao gồm:
- Đất quốc phòng: 02 công trình, diện tích 1,03 héc ta;
- Đất phát triển hạ tầng: 95 công trình, diện tích 126,01 héc ta; bao gồm:
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo: 04 công trình, diện tích 0,86 héc ta;
+ Đất giao thông: 66 công trình, diện tích 107,14 héc ta;
+ Đất thủy lợi: 20 công trình, diện tích 17,55 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 05 công trình, diện tích 0,46 héc ta;
- Đất ở: 23 công trình, diện tích 80,59 héc ta, bao gồm:
+ Đất ở nông thôn: 08 công trình, diện tích 17,68 héc ta;
+ Đất ở đô thị: 15 công trình, diện tích 62,91 héc ta;
- Đất sinh hoạt cộng đồng: 02 công trình, diện tích 0,06 héc ta;
- Đất Khu vui cho giải trí, sinh hoạt cộng đồng: 04 công trình, diện tích 3,83 héc ta;
- Đất cụm công nghiệp: 01 công trình, diện tích 0,90 héc ta;
- Đất vật liệu xây dựng: 01 công trình, diện tích 1,56 héc ta;
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: 01 công trình, diện tích 0,4 héc ta;
- Đất thương mại - dịch vụ: 06 công trình, diện tích 7,74 héc ta.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án sử dụng dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ: 21 công trình, với diện tích 119,42 héc ta, trong đó:
1. Phân theo địa bàn các huyện, thị xã, thành phố
- Huyện Hoài Ân: Có 01 công trình, diện tích 2,50 héc ta.
- Thị xã Hoài Nhơn: Có 04 công trình, diện tích 5,77 héc ta.
- Huyện Phù Mỹ: Có 03 công trình, diện tích 5,54 héc ta.
- Huyện Phù Cát: Có 01 công trình, diện tích 18,36 héc ta.
- Huyện Vân Canh: Có 01 công trình, diện tích 4,50 héc ta.
- Huyện Vĩnh Thạnh: Có 01 công trình, diện tích 9,09 héc ta.
- Thành phố Quy Nhơn: Có 10 công trình, diện tích 73,66 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng đất
a) Sử dụng vào mục đích nông nghiệp: Có 01 công trình, với diện tích 2,20 héc ta.
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: Có 20 công trình, với diện tích 117,22 héc ta, bao gồm:
- Đất quốc phòng: 01 công trình, diện tích 1,47 héc ta;
- Đất phát triển hạ tầng: 05 công trình, diện tích 17,66 héc ta; bao gồm:
+ Đất giao thông: 04 công trình, diện tích 15,92 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 01 công trình, diện tích 0,07 héc ta;
- Đất Khu vui cho giải trí, sinh hoạt cộng đồng: 01 công trình, diện tích 0,60 héc ta;
- Đất vật liệu xây dựng (mỏ đất): 11 công trình, diện tích 96,33 héc ta;
- Đất thương mại - dịch vụ: 02 công trình, diện tích 1,16 héc ta.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án sử dụng dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng: 02 công trình, với diện tích 7,77 héc ta, trong đó:
1. Phân theo địa bàn các huyện, thị xã, thành phố
- Thành phố Quy Nhơn: Có 02 công trình, diện tích 7,77 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng đất
- Đất thương mại - dịch vụ: 02 công trình, diện tích 7,77 héc ta.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 50 HÉC TA ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án sử dụng dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất: Có 38 công trình, diện tích 304,39 héc ta, trong đó:
1. Phân theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố:
- Huyện Hoài Ân: Có 03 công trình, diện tích 1,82 héc ta.
- Thị xã Hoài Nhơn: Có 08 công trình, diện tích 100,32 héc ta.
- Huyện Phù Mỹ: Có 03 công trình, diện tích 21,28 héc ta.
- Huyện Phù Cát: Có 03 công trình, diện tích 25,53 héc ta.
- Huyện Tuy Phước: Có 01 công trình, diện tích 4,17 héc ta.
- Huyện Tây Sơn: Có 04 công trình, diện tích 41,03 héc ta.
- Huyện Vĩnh Thạnh: Có 03 công trình, diện tích 5,68 héc ta.
- Thị xã An Nhơn: Có 09 công trình, diện tích 87,32 héc ta.
- Thành phố Quy Nhơn: Có 04 công trình, diện tích 17,24 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng đất
a) Sử dụng vào mục đích nông nghiệp: Có 01 công trình, với diện tích 14,60 héc ta.
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: Có 37 công trình, với diện tích 289,79 héc ta, bao gồm:
- Đất quốc phòng: 02 công trình, diện tích 37,43 héc ta;
- Đất phát triển hạ tầng: 15 công trình, diện tích 42,15 héc ta; bao gồm:
+ Đất giao thông: 08 công trình, diện tích 39,69 héc ta;
+ Đất thủy lợi: 03 công trình, diện tích 1,70 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 04 công trình, diện tích 0,76 héc ta;
- Đất xử lý chất thải, bãi thải: 01 công trình, diện tích 1,03 héc ta;
- Đất ở: 02 công trình, diện tích 2,74 héc ta, bao gồm:
+ Đất ở nông thôn: 01 công trình, diện tích 2,28 héc ta;
+ Đất ở đô thị: 01 công trình, diện tích 0,46 héc ta;
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 01 công trình, diện tích 0,50 héc ta;
- Đất cụm công nghiệp: 02 công trình, diện tích 38,65 héc ta;
- Đất vật liệu xây dựng (mỏ đất): 13 công trình, diện tích 165,40 héc ta;
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: 01 công trình, diện tích 1,89 héc ta.
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Công trình, dự án | Loại đất | Địa điểm thực hiện (Phường, xã) | Diện tích thu hồi (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng sản xuất (ha) | Đất rừng phòng hộ(ha) | Đất rừng đặc dụng(ha) | Đất khác (ha) | |||||
I | HUYỆN AN LÃO |
|
| 8,63 | 3,86 |
|
|
| 4,77 |
1 | Xây dựng tuyến đường dây dẫn điện 35KV thuộc dự án Thủy điện Đồng Mít | DTL | Xã An Trung, Xã An Tân, Xã An Hòa, Thị trấn An Lão | 0,07 | 0,02 |
|
|
| 0,05 |
2 | Xây dựng Cầu Xóm Vạn (Km27+500) tuyến ĐT.629; Cầu Kiệm (Km25+350) tuyến ĐT.632 | DGT | Xã An Hòa | 0,02 | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
3 | Xây dựng Cầu Đốc Tiền (Km22+500) tuyến ĐT.629 | DGT | Xã An Hòa | 0,21 | 0,20 |
|
|
| 0,01 |
4 | Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở bờ sông An Lão, huyện An Lão | DTL | Xã An Hòa | 2,13 |
|
|
|
| 2,13 |
5 | Sửa chữa hư hỏng cục bộ, thảm tăng cường mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, an toàn giao thông trên tuyến ĐT. 629, đoạn Km2+890- Km4+650; Km4+650-Km5+00; Km5+00- Km5+800; Km6+770-Km7+800; Km9+600- Km11+200; Km11+200-Km11+300; Km13+110- Km 14+800; Km29+950-Km30+400" | DGT | Thị trấn An Lão | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
6 | Nâng cấp, xây dựng cầu Cạn tại đoạn ngập nước Trà Cong, tuyến ĐT. 629 (Bồng Sơn - An Lão) | DGT | Xã An Hòa | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
7 | Nâng cấp, cải tạo đường từ ngã ba nhà ông Thao đến giáp đường vào chợ | DGT | Thị trấn An Lão | 0,23 |
|
|
|
| 0,23 |
8 | Nâng cấp, cải tạo đường từ ngã ba nhà ông Thi đến giáp đường bao chợ | DGT | Thị trấn An Lão | 0,14 |
|
|
|
| 0,14 |
9 | Hoàn trả tuyến đường từ nghĩa trang liệt sỹ An Hòa đến công trình Hồ chứa nước Đồng Mít | DGT | Xã An Hòa, Xã An Tân, Xã An Trung, thị trấn An Lão | 0,30 | 0,19 |
|
|
| 0,11 |
10 | Hệ thống Kênh tưới Hồ Đồng Mít | DTL | Xã An Trung | 2,83 | 2,24 |
|
|
| 0,59 |
11 | Bãi rác An Hòa | DRA | Xã An Hòa | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 |
II | HUYỆN HOÀI ÂN |
|
| 24,85 | 4,78 | 1,82 | 2,50 |
| 15,75 |
1 | Dự án khắc phục cấp bách tuyến đường từ xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân đi xã An Hòa, huyện An Lão, kết hợp sử dụng làm đường tránh phía tây tuyến ĐT 629 trong mùa mưa lũ | DGT | Xã Ân Hảo Tây | 3,03 | 0,91 |
|
|
| 2,12 |
2 | Đường nội bộ khu dân cư Đồng Cỏ Hôi | DGT | TT Tăng Bạt Hổ | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
3 | Đường trong khu dân cư thị tứ Mỹ Thành, xã Ân Mỹ | DGT | Xã Ân Mỹ | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Diêm Tiêu - Kim Sơn; Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT.629 | DGT | Xã Ân Tường Đông; Xã Ân Tường Tây, xã Ân Nghĩa | 13,91 | 0,48 | 1,30 | 2,50 |
| 9,63 |
5 | Xây dựng cầu Bến Muồng (Km5+850) tuyến ĐT 629 | DGT | Xã Ân Mỹ | 2,81 | 0,88 |
|
|
| 1,93 |
6 | Tuyến đường Trạm diện đến cầu Tự Tực | DGT | TT Tăng Bạt Hổ, xã Ân Phong | 2,80 | 2,32 |
|
|
| 0,48 |
7 | Xây dựng Cầu Bến Vách (Km14+070) tuyến ĐT.630 | DGT | Xã Ân Tường Tây | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
8 | Dự án khắc phục lũ lụt sạt lở bờ sông An Lão | DNL | Xã Ân Hảo Tây | 1,09 |
|
|
|
| 1,09 |
9 | Xây dựng tuyến đường dây dẫn điện 35kV thuộc Dự án Thủy điện Đồng Mít | DNL | Ân Hảo Đông, Ân Mỹ | 0,08 | 0,02 | 0,02 |
|
| 0,04 |
10 | Xây dựng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Tăng Bạt Hổ | NTD | Xã Ân Đức | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
11 | Khu dân cư Diêu Tường (tái định cư) thuộc Tuyến nâng cấp, mở rộng đường Ân Phong đi Ân Tường Đông) | ONT | Xã Ân Tường Đông | 0,40 | 0,17 |
|
|
| 0,23 |
12 | Xây dựng phòng giao dịch ngân hàng TMCP công thương-chi nhánh Hoài Ân | TMD | Thị trấn Tăng Bạt Hổ | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 |
III | THI XÃ HOÀI NHƠN |
|
| 216,44 | 24,26 | 97,39 | 1,50 |
| 93,29 |
1 | Chợ phường Tam Quan | DCH | Phường Tam Quan | 1,10 | 0,00 |
|
|
| 1,10 |
2 | Mở rộng các trường Trung Học cơ sở và trường Tiểu học số 2 | DGD | Tam Quan | 0,38 | 0,11 |
|
|
| 0,27 |
3 | Nâng cấp mở rộng đường số 2 (đoạn kết nối đường ĐT638 với đường ĐT639) | DGT | Xã Hoài Châu, Xã Hoài Châu Bắc | 1,55 | 0,35 |
|
|
| 1,20 |
4 | Mở rộng các tuyến đường thuộc phường Hoài Xuân | DGT | Phường Hoài Xuân | 0,18 | 0,06 |
|
|
| 0,12 |
5 | Đường đi Quốc lộ 1A (chợ Đỗ) đến giáp đường ĐT 638 | DGT | Phường Hoài Tân | 0,50 | 0,00 |
|
|
| 0,50 |
6 | Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Hoài Mỹ | DGT | Xã Hoài Mỹ | 0,89 | 0,59 |
|
|
| 0,30 |
7 | Đường giao thông, nội đồng | DGT | Phường Hoài Thanh Tây | 1,70 | 0,00 |
|
|
| 1,70 |
8 | Mở rộng các tuyến đường thuộc phường Hoài Thanh | DGT | Phường Hoài Thanh | 4,24 | 0,72 |
|
|
| 3,52 |
9 | Mở rộng, nâng cấp và thảm nhựa tuyến đường từ UBND phường đến giáp đường Quốc lộ 1A - Gò Dài | DGT | Phường Tam Quan Bắc | 1,19 | 0,20 |
|
|
| 0,99 |
10 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thuộc phường Hoài Hảo | DGT | Phường Hoài Hảo | 3,85 | 0,39 |
|
|
| 3,46 |
11 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thuộc xã Hoài Phú | DGT | Xã Hoài Phú | 0,36 | 0,31 |
|
|
| 0,05 |
12 | Nâng cấp, làm mới các tuyến đường thuộc xã Hoài Châu | DGT | Xã Hoài Châu | 0,40 | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
13 | Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) qua địa bàn thị xã Hoài Nhơn | DGT | Hoài Thanh Tây, Hoài Thanh, Tam Quan Nam | 23,90 | 9,90 |
|
|
| 14,00 |
14 | Mở rộng tuyến ĐH 09 B Phụng Du - Túy Sơn (điều chỉnh tăng diện tích | DGT | Phường Hoài Hảo | 1,23 |
|
|
|
| 1,23 |
15 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Hai Bà Trưng, phường Bồng Sơn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Kênh Lại Giang) | DGT | Phường Bồng Sơn | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
16 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (tuyến Tài Lương - Ca Công và tuyến Bình Chương -Hoài Mỹ), thị xã Hoài Nhơn, hạng mục tuyến Bình Chương - Hoài Mỹ | DGT | Hoài Đức | 2,40 |
|
|
|
| 2,40 |
17 | Tuyến đường nội đồng Đồng Chùa thôn Túy Sơn | DGT | Xã Hoài Sơn | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
18 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) | DGT | Xã Hoài Sơn | 6,65 |
| 5,15 | 1,50 |
|
|
19 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường thay thế đường Trần Phú | DGT | Phường Hoài Hảo | 2,10 | 0,30 |
|
|
| 1,80 |
20 | Hoa viên cây xanh khu phố Định Bình Nam | DKV | Phường Hoài Đức | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
21 | Đường dây dẫn điện của Thủy điện Đồng Mít | DNL | Phường Bồng Sơn | 0,06 | 0,01 |
|
|
| 0,05 |
22 | Các nhà văn hóa tổ của phường Hoài Tân | DSH | Phường Hoài Tân | 1,17 | 0,03 |
|
|
| 1,14 |
23 | Khu sinh hoạt cộng đồng thôn Kim Giao Trung | DSH | Xã Hoài Hải | 0,33 | 0,00 |
|
|
| 0,33 |
24 | Các tuyến kênh mương thủy lợi thuộc phường Bồng Sơn | DTL | Phường Bồng Sơn | 0,31 | 0,09 |
|
|
| 0,22 |
25 | Xây dựng kè cấp bách sạt lỡ, bảo vệ khu dân cư | DTL | Phường Hoài Đức, Phường Hoài Xuân, Xã Hoài Mỹ | 10,39 | 0,02 | 0,05 | 0,00 |
| 10,32 |
26 | Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở sông Kim Sơn, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn | DTL | Phường Hoài Đức | 0,89 | 0,20 |
|
|
| 0,69 |
27 | Kiên cố hóa kênh mương: Từ Định Trị đến giáp trạm bơm Mỹ Thọ; từ hồ Cây Khế đến giáp bình hạ thế Phú Xuân | DTL | Xã Hoài Mỹ | 2,75 | 2,75 |
|
|
| 0,00 |
28 | Hệ thống thoát nước trong khu Quy hoạch Trung tâm cụm phường | DTL | Phường Hoài Thanh Tây | 0,82 | 0,00 |
|
|
| 0,82 |
29 | Chỉnh trị dòng chảy suối Găng | DTL | Xã Hoài Châu | 0,60 | 0,35 |
|
|
| 0,25 |
30 | Xây dựng tràn suối đất Hậu thôn La Vuông | DTL | Xã Hoài Sơn | 0,20 | 0,00 |
|
|
| 0,20 |
31 | Đất khu dân cư: - Khu hành chính, dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (giai đoạn 2) :0,18ha. - Khu tái định cư vùng thiên tai Bàu Rong (6,30ha) | ODT | Phường Bồng Sơn | 6,48 | 6,30 |
|
|
| 0,18 |
32 | Khu tái định cư phục vụ GPMB để thi công tuyến đường Bình Chương - Hoài Mỹ (Hoài Đức: 0,66ha, Hoài Mỹ: 0,70ha) | ODT ONT | Hoài Đức, Hoài Mỹ | 1,36 | 0,70 | 0,46 |
|
| 0,20 |
33 | Khu dân cư xã Hoài Mỹ năm 2021(KH2020 chuyển tiếp) | ONT | Xã Hoài Mỹ | 8,40 | 0,50 | 2,28 |
|
| 5,62 |
34 | Cụm công nghiệp tại khu phố Giao Hội 2 | SKN | Phường Hoài Tân | 65,00 |
| 24,65 |
|
| 40,35 |
35 | Mỏ đất thuộc thôn Phú Xuân (10ha), Mỏ đất Gò Bà Nông (19,20ha), Mỏ đất phía Nam Đồi Pháo (19,6ha) | SKX | Phường Bồng Sơn, phường Hoài Hảo, phường Hoài Thanh Tây và xã Hoài Mỹ | 48,80 |
| 48,80 |
|
|
|
36 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) qua thị xã Hoài Nhơn | SKX | Hoài Thanh Tây | 16,00 |
| 16,00 |
|
|
|
IV | HUYỆN PHÙ MỸ |
|
| 92,40 | 18,64 | 21,28 | 5,54 |
| 46,94 |
1 | Trường Mẫu giáo Mỹ Quang | DGD | Mỹ Quang | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
2 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Nhà đá - An Lương | DGT | Mỹ Hiệp, Mỹ Cát, Mỹ Chánh | 2,40 | 0,40 |
|
|
| 2,00 |
3 | Nâng cấp mở rộng các nút giao thông vào tuyến QL1A | DGT | TT Phù Mỹ | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
4 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ cầu Đàn Róng đến kênh dẫn Trạm bơm điện Mỹ Trang | DGT | Mỹ Lợi, Mỹ Châu | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Diêm Tiêu - Kim Sơn; Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT.629 | DGT | Xã Mỹ Trinh | 3,40 | 1,40 |
|
|
| 2,00 |
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.632, đoạn từ Km0+00 - Km7+100 | DGT | Thị trấn Phù Mỹ; Xã Mỹ Quang; Mỹ Chánh Tây; Mỹ Chánh | 2,35 | 0,50 |
|
|
| 1,85 |
7 | Xây dựng Cầu Xóm Vạn (Km27+500) tuyến ĐT.629; Cầu Kiệm (Km25+350) tuyến ĐT.632 | DGT | Xã Mỹ An | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
8 | Tuyến đường kết nối từ phía tây tỉnh (ĐT638) đến đường ven biển (639) | DGT | Mỹ Thành, Chánh, Chánh Tây, Quang, Trinh và TT Phù Mỹ | 44,87 | 9,95 | 0,93 |
|
| 33,99 |
9 | Đường dây 220Kv đấu nối nhà máy điện mặt trời Phù Mỹ vào Trạm 220kv Phù Mỹ | DNL | Mỹ Trinh, Mỹ Phong, Mỹ Lợi, Mỹ An, Mỹ Thắng | 1,05 | 0,14 | 0,65 | 0,07 |
| 0,19 |
10 | Hệ thống thoát nước thị trấn Phù Mỹ | DTL | TT Phù Mỹ | 0,90 |
|
|
|
| 0,90 |
11 | Quy hoạch đê An Giang | DTL | Mỹ Đức | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
12 | Quy hoạch công viên | DKV | Mỹ Chánh | 2,30 | 1,49 |
|
|
| 0,81 |
13 | Kè chống xói lở suối Bình Trị | DTL | TT Phù Mỹ, Mỹ Quang | 3,00 |
|
|
|
| 3,00 |
14 | Quy hoạch Trạm dừng chân Mỹ Hiệp | TMD | Mỹ Hiệp | 2,00 | 2,00 |
|
|
| 0 |
15 | QH trồng cây lâu năm kết hợp du lịch sinh thái | TMD | Mỹ Hoà | 3,60 | 2,70 |
|
|
| 0,90 |
16 | Mỏ đất san lấp phục vụ dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn Đề Gi-Mỹ Thành | SKX | Mỹ Chánh | 2,47 |
|
| 2,47 |
|
|
17 | Mỏ đất san lấp thôn Công Trung | SKX | Mỹ Chánh | 3,00 |
|
| 3,00 |
|
|
18 | Mỏ đất san lấp phục vụ đường kết nối từ phía tây tỉnh (ĐT638) đến đường ven biển (ĐT639) | SKX | Mỹ Trinh | 19,70 |
| 19,70 |
|
|
|
VI | HUYỆN PHÙ CÁT |
|
| 159,70 | 62,59 | 25,53 |
|
| 71,58 |
1 | Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Minh | DGD | Cát Minh | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
2 | Đường ven biển Bình Định, đoạn từ Cát Tiến - Diêm Vân | DGT | Cát Chánh, Cát Tiến | 5,40 | 4,43 |
|
|
| 0,97 |
3 | Sửa chữa hư hỏng cục bộ, thảm tăng cường mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, ATGT trên tuyến ĐT.638 đoạn Km92+400 - Km95+300; Km103+830 - Km107+240; Km108+640 - Km110+660; Km111+300 - Km111+350 | DGT | Xã Cát Hiệp | 0,50 | 0,30 |
|
|
| 0,20 |
4 | Kè chống sạt lở sông La tinh | DTL | Cát Hanh | 0,69 | 0,40 |
|
|
| 0,29 |
5 | TRạm bơm nước thô | DTL | Cát Thắng | 0,11 |
|
|
|
| 0,11 |
6 | Khu TĐC (phía đông suối Ông Sung) xã Cát Tiến | ODT | Cát Tiến | 2,50 | 1,00 |
|
|
| 1,50 |
7 | Khu dân cư dịch vụ phía Tây Khu CN Cát Trinh | ONT | Cát Trinh | 121,50 | 56,01 |
|
|
| 65,49 |
8 | Đất thương mại dịch vụ (ngã ba Chợ Gồm) | TMD | Cát Hanh | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
9 | Mỏ đất san lấp dự án Khu TĐC thôn An Quang, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát phục vụ dự án Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến-Đề Gi | SKX | Cát Khánh | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
|
10 | Mỏ đất san lấp dự án Khu đất ở dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài | SKX | Cát Thành | 8,00 |
| 7,53 |
|
| 0,47 |
11 | Mỏ đất san lấp dự án đường Cát Tiến-Diêm Vân | SKX | Cát Tường | 15,50 |
| 13,00 |
|
| 2,50 |
VI | HUYỆN TUY PHƯỚC |
|
| 100,39 | 82,57 |
|
|
| 17,82 |
1 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ tỉnh lộ 640 Kỳ Sơn - Vinh Quang | DGT | xã Phước Sơn | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
2 | Mở rộng, Nâng cấp tuyến đường từ Vinh Quang 1 - Dương Thiện | DGT | xã Phước Sơn | 1,55 | 1,5 |
|
|
| 0,05 |
3 | Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân | DGT | huyện Tuy Phước | 52,87 | 43,9 |
|
|
| 8,97 |
4 | Tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây Đầm Thị Nại | DGT | huyện Tuy Phước | 29,60 | 27,1 |
|
|
| 2,50 |
5 | Mở rộng nút giao từ QL19 mới đến cầu Bà Di | DGT | Xã Phước Lộc | 1,01 | 0,2 |
|
|
| 0,81 |
6 | Khu dân cư phía Nam và phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ, khu phố Diêu Trì, thị trấn Diêu Trì. | ODT | thị trấn Diêu Trì | 12,78 | 9,87 |
|
|
| 2,91 |
7 | Khu dân cư và dịch vụ thương mại thôn Dương Thiện | ONT | xã Phước Sơn | 2,53 |
|
|
|
| 2,53 |
VII | HUYỆN TÂY SƠN |
|
| 159,56 | 24,70 | 41,03 |
|
| 93,84 |
1 | Trường mầm non thị trấn Phú Phong | DGD | Thị trấn Phú Phong | 1,02 |
|
|
|
| 1,02 |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn | DGD | Xã Bình Tường | 0,55 | 0,05 |
|
|
| 0,51 |
3 | Nâng cấp mở rộng QL19B | DGT | Xã Bình Hòa, Xã Bình Thành, Xã Tây An, Xã Tây Bình, Thị trấn Phú Phong | 4,25 | 1,30 |
|
|
| 2,95 |
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.636, đoạn từ Km24+00 - Km28+450 | DGT | Xã Bình Nghi | 3,70 | 1,70 |
|
|
| 2,00 |
5 | Sửa chữa hư hỏng cục bộ, thảm tăng cường mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, ATGT trên tuyến ĐT.638 đoạn Km92+400 - Km95+300; Km103+830 - Km107+240; Km108+640 - Km110+660; Km111+300 - Km111+350 | DGT | Xã Tây An | 0,50 | 0,30 |
|
|
| 0,20 |
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường QL.19B, đoạn từ Km38+ 200 - Km58+ 100 (Sân bay Phù Cát - Bảo tàng Quang Trung); Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT.637 | DGT | Xã Bình Hòa, Xã Bình Thành, Xã Tây An, Xã Tây Bình, Thị Trấn Phú Phong | 4,25 | 1,30 |
|
|
| 2,95 |
7 | Dự án xây dựng tuyến đường tránh phía Nam thị trấn Phú Phong | DGT | xã Bình Nghi, Tây Xuân, Tây Phú, Bình Tường | 44,01 | 8,53 | 29,46 |
|
| 6,02 |
8 | Dự án nâng cấp ĐZ 110kV Quy Nhơn - Nhơn Tân - Đồng Phó | DNL | Xã Bình Nghi, Tây Phú, Tây Giang, Tây Xuân, Bình Tường, TT. Phú Phong | 0,70 | 0,20 | 0,07 |
|
| 0,43 |
9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | Xã Bình Nghi | 0,48 |
|
|
|
| 0,48 |
10 | Khắc phục lũ lụt sạt lở - kè chống sạt lở bờ sông Kôn | DTL | Xã Bình Thành, Thị trấn Phú Phong | 6,40 | 0,31 |
|
|
| 6,09 |
11 | Đập dân Phú Phong | DTL | Xã Bình Tường, Bình Thành, Bình Hòa, Bình Nghi, Tây Phú, Tây Xuân, Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định. | 70,22 |
|
|
|
| 70,22 |
12 | Khu dân cư thôn An Vinh 1 | ONT | Tây Vinh | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
13 | Khu dân cư thôn 2 | ONT | Bình Nghi | 0,27 |
|
|
|
| 0,27 |
14 | Khu dân cư Tây Xuân | ONT | Tây Xuân | 3,05 | 2,41 |
|
|
| 0,64 |
15 | Khu dân cư xã Tây Phú | ONT | Tây Phú | 8,60 | 8,60 |
|
|
|
|
16 | Mỏ đất san lấp dự án Khu dân cư dọc QL19 (mới) xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1) | SKX | xã Bình Nghi | 6,50 |
| 6,50 |
|
|
|
17 | Mỏ đất san lấp tại thôn đồng Sim, xã Tây Xuân (phục vụ công trình Đập dâng Phú Phong) | SKX | Xã Tây Xuân | 5,00 |
| 5,00 |
|
| 0,00 |
VIII | HUYỆN VÂN CANH |
|
| 11,55 | 1,38 |
| 4,50 |
| 5,67 |
1 | Đầu tư hệ thống cấp nước cho Khu công nghiệp Becamex Bình Định | SKC | Canh Vinh | 1,55 | 0,40 |
|
|
| 1,15 |
2 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối Mây, thị trấn Vân Canh | DTL | TT Vân Canh | 3,36 | 0,98 |
|
|
| 2,38 |
3 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) | DGT | Canh Hiệp, Canh Liên | 6,64 |
|
| 4,50 |
| 2,14 |
IX | HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
| 19,41 | 1,23 | 5,68 | 9,09 |
| 3,41 |
1 | Xây dựng trường Mẫu giáo Vĩnh Thịnh (trên trụ sở UBND xã cũ) | DGD | Vĩnh Thịnh | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
2 | Đất giao thông xã Vĩnh Hảo | DGT | Vĩnh Hảo | 0,72 | 0,40 | 0,32 |
|
|
|
3 | BTXM nâng cấp các tuyến đường giao thông liên xã (Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Hòa, Vĩnh Hảo); Hạng mục: Các tuyến đường giao thông liên xã Vĩnh Thịnh - Vĩnh Hiệp | DGT | Vĩnh Thịnh Vĩnh Hiệp | 0,80 |
|
|
|
| 0,80 |
4 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) | DGT | xã Vĩnh Hảo, Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim, thị trấn Vĩnh Thạnh | 14,27 | 0,80 | 2,36 | 9,09 |
| 2,02 |
5 | Xây dựng hệ thống rãnh dọc và xử lý các bất cập hạ tầng giao thông trên các tuyến đường tỉnh | DGT | Xã Vĩnh Quang | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
6 | Đất trụ sở thôn Định Nhất | DSH | Vĩnh Hảo | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
7 | Đất ở xã Vĩnh Hòa (thôn M6, M7, M8, M9, Tiên Hòa) | ONT | Vĩnh Hòa | 0,37 |
|
|
|
| 0,37 |
8 | Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã | TSC | Vĩnh Thuận | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
9 | Mỏ đất san lấp phục vụ dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) | SKX | TT Vĩnh Thạnh | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
|
X | THỊ XÃ AN NHƠN |
|
| 268,35 | 107,09 | 38,22 |
|
| 123,04 |
1 | Trường mẫu giáo phường Nhơn Hòa (điểm chính Tân Hòa) | DGD | phường Nhơn Hòa | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
2 | Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh | DGT | Nhơn Hậu | 0,42 |
|
|
|
| 0,42 |
3 | Tuyến đường trục Đông - Tây của thị xã: Đoạn từ bến xe mới thị xã Cầu Mương Đôi | DGT | Nhơn An, Nhơn Phong | 2,45 | 1,88 |
|
|
| 0,57 |
4 | Tuyết đường Bắc Nam số 3 (Đường liên phường đoạn từ thị đội An Nhơn đến đường N4A (thị xã Đầu tư) (QH: 32m) | DGT | P Nhơn Hưng | 0,70 |
|
|
|
| 0,70 |
5 | Tuyến đường Bắc Nam số 1, đoạn từ 636 đến Tân Dân Bình Thành (dài 1164m, QH:15m) | DGT | Nhơn Khánh | 0,74 |
|
|
|
| 0,74 |
6 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường BTXM Thái Thuận (đoạn từ ĐT638 đến trường Mầm non Hòa Mỹ) | DGT | Nhơn Phúc | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
7 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Thị Lựa đến khu di tích chi bộ Hồng Lĩnh (qh: 11M, HT:6,5M) DÀI 3200M | DGT | Nhơn Mỹ | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
8 | Đường dọc theo kè Trường Thi đoạn từ cầu Trường Thị đến đập Thạnh Hòa (về phía Bắc) | DGT | phường Bình Định | 4,36 | 1,90 |
|
|
| 2,46 |
9 | Nâng cấp tuyến đường đê bao phường Bình Định (giai đoạn 1) | DGT | phường Bình Định | 2,52 | 1,22 |
|
|
| 1,30 |
10 | Đường HTX Nông nghiệp II đi cầu Mương Đôi | DGT | phường Nhơn Thành | 1,43 | 0,65 |
|
|
| 0,78 |
11 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT631 (đoạn từ ngã 3 Bàu Sáo, phường Nhơn Hưng đến chợ Quán Mới, xã Nhơn Hạnh) (Tên cũ: Mở rộng đường ĐT.631 (đoạn xã Nhơn Phong, Nhơn An, Nhơn Hạnh) | DGT | Nhơn Hưng, Nhơn An, Nhơn Phong, Nhơn Hạnh | 4,62 | 2,50 |
|
|
| 2,12 |
12 | Nâng cấp tuyến đường đê bao phường Bình Định (giai đoạn 2) | DGT | phường Nhơn Hưng | 3,14 | 0,40 |
|
|
| 2,74 |
13 | Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.636 (đoạn từ đường sắt phường Bình Định đến ngã tư giao nhau đường Tây tỉnh) | DGT | phường Nhơn Hưng, Nhơn Khánh, Nhơn Phúc | 9,15 | 4,10 |
|
|
| 5,05 |
14 | Tuyến đường ĐT 631 - đến Đá Thanh Giang | DGT | Nhơn Phong | 0,20 | 0,20 |
|
|
| 0,00 |
15 | Nâng cấp, mở rộng đường Tăng Bạt Hổ rộng 5m x 1300m | DGT | phường Bình Định | 1,20 | 1,09 |
|
|
| 0,11 |
16 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường kết nối các điểm di tích văn hóa, lịch sử phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn | DGT | phường Nhơn Thành | 1,42 | 0,60 |
|
|
| 0,82 |
17 | Nâng cấp mở rộng đường Trương Hán Siêu nối dài (đoạn từ QL 19B đến khu QHDC gần chợ gò Găng): rộng 9m x 300m. (HT: 3m, QH rộng: 12m) | DGT | phường Nhơn Thành | 0,35 | 0,00 |
|
|
| 0,35 |
18 | Nâng cấp nở rộng đường Trương Định (đoạn từ QL19B đến giáp đường sắt) 0,5 ha và công trình Đường đầu nối với quốc lộ 1A; Quy hoạch đường giao thông từ Châu Thành đến Quốc lộ 19B; Quy hoạch đường giao thông từ Phú Thành đến đường ĐT635 diện tích 2,35 ha. | DGT | phường Nhơn Thành | 2,85 | 0,35 |
|
|
| 2,50 |
19 | Cầu Thiết Tràng xã Nhơn Mỹ | DGT | Nhơn Mỹ | 1,37 | 0,31 |
|
|
| 1,06 |
20 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông xã Nhơn Hậu, gồm: Mở rộng nút giao thông (cổng làng nghề đi Sở Tây Vân Sơn) 0,02 ha; Mở rộng đường giao (cổng làng nghề Bún đến khu QH Ngãi Chánh 4) 1,5 ha; Mở rộng giao thông Trường Mẫu giáo Thạnh Danh- đê Thạnh Danh 0,67 ha; Mở rộng đường giao thông từ nhà ông Quận đến Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng Bắc Nhạn Tháp 0,95 ha; Bó vỉa, lát gạch Block và hệ thống thoát nước đoạn đường từ nhà ông Trần Mãi đến giáp nhà ông Phạm Hữu Phát và đoạn từ nhà ông Nguyễn Đình Trùng đến giáp nhà ông Cù Minh Nghĩa) 1,0 ha; Nâng cấp, mở rộng BTXM xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường nhà ông Tùng-hai Voi Đá 0,77 ha; Công trình Lát vỉa hè, hệ thống thoát nước đường xã Nhơn Hậu- Đập Đá (đoạn từ nhà ông Việt đến Trường Tiểu học) 0,48 ha. | DGT | Nhơn Hậu | 5,39 | 0,63 |
|
|
| 4,76 |
21 | BTXM mở rộng tuyến đường Gò Lao đến giáp xã Nhơn Tân | DGT | Nhơn Lộc | 0,31 | 0,20 |
|
|
| 0,11 |
22 | Đường An Thái nối dài | DGT | Nhơn Phúc | 0,26 | 0,24 |
|
|
| 0,02 |
23 | Dự án tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía tây đầm Thị Nại | DGT | Bình Định | 1,80 | 1,78 |
|
|
| 0,02 |
24 | Tuyết đường Bắc Nam số 3 (Đường liên phường đoạn từ đường N4A đến Cổng làng nghề bún Ngãi Chánh | DGT | Nhơn Hưng; Nhơn Hậu | 5,94 | 5,60 |
|
|
| 0,34 |
25 | Tuyết đường N4, khu vực Hòa Cư | DGT | Nhơn Hưng | 5,53 | 4,10 |
|
|
| 1,43 |
26 | Tuyến đường trục Đông - Tây: Đoạn từ ĐT.636, xã Nhơn Khánh kết nối với đường Quốc lộ 19 | DGT | Nhơn Khánh, Nhơn Lộc, Nhơn Thọ | 9,89 | 8,30 |
|
|
| 1,59 |
27 | Mở rộng tuyến đường từ kênh N4 (Thọ Phước)-Thọ Bình-Thọ An Bắc | DGT | Nhơn Thọ | 1,82 | 0,90 |
|
|
| 0,92 |
28 | Cầu Thị Lựa mới | DGT | Nhơn Mỹ, Nhơn Hậu | 1,18 | 0,74 |
|
|
| 0,44 |
29 | Tuyến đường Bắc - Nam số 2: Đoạn từ đường ĐH34, xã Nhơn Hậu kết nối với đường Quốc lộ 19B, phường Nhơn Thành | DGT | Nhơn Hậu, Nhơn Thành | 9,23 | 1,60 |
|
|
| 7,63 |
30 | Nâng cấp mở rộng tuyến ĐH.41 Cảnh Hàng - Phú Đa | DGT | Nhơn An, Nhơn Phong, Nhơn Hạnh | 1,51 | 1,19 |
|
|
| 0,32 |
31 | Nâng cấp mở rộng tuyến giao thông Nhơn Hậu - Nhơn Khánh (đoạn từ đường ĐH34, xã Nhơn Hậu kết nối với đường ĐT.636, xã Nhơn Khánh) | DGT | Nhơn Hậu, Nhơn Khánh | 1,26 | 1,10 |
|
|
| 0,16 |
32 | Tuyến đường từ khu tái định cư Quốc lộ 19, Huỳnh Kim đi An Lộc, phường Nhơn Hoà | DGT | phường Nhơn Hòa | 4,23 | 3,41 |
|
|
| 0,82 |
33 | Nút giao đường Lê Hồng Phong đấu nối với Quốc lộ 1, phường Bình Định (giai đoạn 2) | DGT | phường Bình Định | 0,30 | 0,30 |
|
|
| 0,00 |
34 | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú (giai đoạn 3) | DGT | phường Bình Định | 0,71 | 0,29 |
|
|
| 0,42 |
35 | Tuyến đường Bắc Nam số 1, đoạn từ 636 đến Tân Dân Bình Thành | DGT | Nhơn Mỹ | 0,34 |
|
|
|
| 0,34 |
36 | Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông phường Nhơn Hưng, gồm: Mở rộng đường giao thông (đoạn từ đường Trường Chinh đến Chùa Thiên Hưng); Mở rộng phối sỏi tuyến đường từ tràng Chánh Thạnh - Cây Gòn; Mở rộng phối sỏi tuyến đường từ trụ sở khu vực An Ngãi-Nhà ông tú 0,12 ha; Mở rộng, bê tông thảm nhựa, lát gạch vỉa hè tuyến đường Chu Văn An 0,1 ha; Mở rộng, bê tông đường giao thông từ nhà ông Thông đến Cống ông Quỳnh 0,13 ha; Mở rộng, bê tông đường giao thông từ nhà ông Dũng đến nhà ông Chín 0,03 ha; | DGT | Nhơn Hưng | 0,38 | 0,16 |
|
|
| 0,22 |
37 | Dự án: Tuyến đường trục Bắc Nam đoạn từ ĐT 636 đến ĐT 638. Hạng mục đường giao thông, trồng cây xanh, hệ thống thoát nước, hệ thống điện chiếu sáng, đèn hoa trang trí, bê tông nhựa | DGT | Nhơn Phúc | 2,23 | 1,95 |
|
|
| 0,28 |
38 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Quốc lộ 19B, đoạn từ Km38+200 đến Km58+100 (sân bay Phù Cát-Bảo Tàng Quang Trung); xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT,637 | DGT | phường Nhơn Thành; xã Nhơn Mỹ | 4,77 | 0,58 | 0,09 |
|
| 4,10 |
39 | Đường giao thông xã Nhơn An: BTXM mở rộng tuyến đường DH 35 đến khu giết mổ động vật tập trung thôn Tân Dương 0,8 ha; Nâng cấp mở rộng đoạn đường Thanh Liêm 1 và Công trình nâng cấp mở rộng đoạn đường Háo Đức 1 diện tích 0,11 ha. | DGT | Nhơn An | 0,91 | 0,89 |
|
|
| 0,02 |
40 | Tuyến đường giao thông Nhơn Mỹ: Mở rộng đường giao thông từ nhà bà Đào đến Trạm bơm Tân Nghi 0,22 ha; Mở rộng tuyến đường Đại An đi Tân Đức 0,78 ha | DGT | Nhơn Mỹ | 1,00 | 0,99 |
|
|
| 0,01 |
41 | Công trình tuyến đường dẫn vào Nghĩa trang Nam An Nhơn | DGT | Nhơn Tân | 0,70 |
| 0,08 |
|
| 0,62 |
42 | Hoa viên kết hợp với điểm trưng bày cây Mai vàng và các sản phẩm làng nghề truyền thống An Nhơn | DKV | Nhơn An | 1,50 | 1,50 |
|
|
| 0,00 |
43 | Công trình Xây dựng mới Hoa viên theo quy hoạch phân khu | DKV | Nhơn Phúc | 0,41 | 0,30 |
|
|
| 0,11 |
44 | Công viên trung tâm tại vị trí trung tâm nút giao thông QL1 và tuyến tránh QL1 (kể cả điểm Trưng bày các sản phẩm đặc sản) | DKV+TMD | phường Bình Định | 0,78 | 0,54 |
|
|
| 0,24 |
45 | Nâng cấp đường dây ĐZ110kv Quy Nhơn - Nhơn Tân - Đồng Phó | DNL | Nhơn Tân, Nhơn Thọ, Nhơn Hòa | 0,33 | 0,09 | 0,02 |
|
| 0,22 |
46 | Dự án đấu nối 110kV sau Trạm biến áp 220kV Phước An | DNL | Nhơn Hòa | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
47 | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Bãi chôn lấp chất thải rắn thị xã An Nhơn | DRA | Nhơn Thọ | 1,03 |
| 1,03 |
|
| 0,00 |
48 | Kè Gò Me | DTL | Nhơn Thọ | 1,86 | 0,18 |
|
|
| 1,68 |
49 | Kè sông Thạch Đề từ trạm bơm đội 5 Bằng Châu phường Đập Đá đến giáp ranh cầu bến Trén, khu vực Lý Tây phường Nhơn Thành | DTL | phường Đập Đá | 1,40 | 0,00 |
|
|
| 1,40 |
50 | Kè từ đoạn Bãi Cát phía trên cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa | DTL | phường Nhơn Hòa | 1,46 | 0,52 |
|
|
| 0,94 |
51 | Kè từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa (đoạn phường Bình Định) (tên cũ kh2020: Kè sông Kôn về phía Bắc (đối diện kè từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa) - thị xã An Nhơn) | DTL | phường Bình Định | 3,97 | 0,06 |
|
|
| 3,91 |
52 | Xây dựng tuyến kè từ cầu Đập Đá cũ đến giáp cầu xe lửa | DTL | phường Nhơn Hưng | 0,79 | 0,11 |
|
|
| 0,68 |
53 | Kè Thuận Thái đoạn qua xã Nhơn Phong | DTL | Nhơn Phong | 0,04 | 0,00 |
|
|
| 0,04 |
54 | Đê Bờ Mọ | DTL | phường Nhơn Thành | 2,35 | 0,33 |
|
|
| 2,02 |
55 | Kè Thuận Thái xã Nhơn An | DTL | Nhơn An | 2,05 | 0,00 |
|
|
| 2,05 |
56 | Kè Thiết Tràng | DTL | Nhơn Mỹ | 1,55 | 0,15 |
|
|
| 1,40 |
57 | Tràn phân lũ bờ tả sông An Tượng | DTL | Nhơn Thọ | 1,82 | 0,55 |
|
|
| 1,27 |
58 | Kè sông Gò Chàm | DTL | Nhơn Hưng; Nhơn An | 0,65 | 0,00 |
|
|
| 0,65 |
59 | Nhà máy cấp nước sạch xã Nhơn Phúc, Nhơn Khánh | DTL | Nhơn Phúc | 0,42 | 0,00 |
|
|
| 0,42 |
60 | Nhà máy cấp nước sinh hoạt phường Nhơn Hòa | DTL | Nhơn Hòa | 2,3 | 0,68 |
|
|
| 1,62 |
61 | Xây dựng các hạng mục công trình Đề án phát triển làng sản xuất cây Mai vàng Nhơn An (hạng mục đường giao thông) | NKH | Nhơn An, Nhơn Phong, | 1,56 |
|
|
|
| 1,56 |
62 | Nghĩa trang nhân dân Bắc An Nhơn | NTD | Nhơn Mỹ | 13,45 | 0,00 |
|
|
| 13,45 |
63 | Khu dân cư số 2 phía đông đường Nguyễn Văn Linh (Dự án 1) | ODT | phường Bình Định, Nhơn Hưng | 8,06 | 7,14 |
|
|
| 0,92 |
64 | Điểm dân cư phường Đập Đá gồm: Điểm dân cư đội 4 Bằng Châu (Tên KH 2020: Quy hoạch các điểm xen kẹt trong khu dân cư), diện tích 0,05 ha; điểm dân cư xen kẹt 0,41 ha | ODT | phường Đập Đá | 0,46 |
|
|
|
| 0,46 |
65 | Các điểm dân cư phường Bình Định, gồm: Cụm dịch vụ dân cư đường Ngô Gia Tự, (Nút giao thông 30/3 Ngô Gia Tự đến KDC bắc Ngô Gia Tự); Vị trí xen kẹt để tái định cư hộ bị ảnh hưởng GPMB ông (Thuận, Tân) 0,8 ha; Quy hoạch điểm dân cư nhỏ lẻ khu vực Kim Châu (Vườn ông Thọ), Phía Tây công viên nước 1,2 ha.; Quy hoạch KDC tổ 1 khu vực Kim Châu (gần nhà ông Anh); Quy hoạch điểm dân cư xen kẹt Khu Vĩnh Liêm (phía Nam đường Mai Dương).Khu Trần Phú ( Phía bắc đường 30/3 trên bến xe TX. An Nhơn). Khu Mai Xuân Thưởng (Phía Tây trụ sở KV) 1,41 ha | ODT | phường Bình Định | 3,41 | 0,79 |
|
|
| 2,62 |
66 | Điểm dân cư Bắc Phương Danh (Tên KH 2020: Quy hoạch đất đô thị (từ vị trí QH khu vui chơi thiếu nhi phường Đập Đá)) | ODT | P Đập Đá | 0,50 | 0,00 |
|
|
| 0,50 |
67 | Khu dân cư phường Nhơn Thành gồm: - Quy hoạch KDC Tổ 7 khu vực Châu Thành 2,68 ha; - QH điểm dân cư KV An Lợi (Trước chùa Bảo Phước) 1,5 ha; - QH điểm Dân cư Đám Rộc KV. Nhơn Thuận 0,5 ha; | ODT | P Nhơn Thành | 4,68 | 2,93 |
|
|
| 1,75 |
68 | Khu dân cư số 2 phía đông Nguyễn Văn Linh (dự án 3) | ODT | Phường Bình Định, Nhơn Hưng | 6,85 | 5,50 |
|
|
| 1,35 |
69 | Khu dân cư số 2 phía đông Nguyễn Văn Linh (dự án 2, phần bổ sung) | ODT | Phường Bình Định | 0,30 | 0,30 |
|
|
| 0,00 |
70 | Khu dân cư tiếp giáp với KDC N4A nối dài về phía Tây, phường Nhơn Hưng | ODT | phường Nhơn Hưng | 3,90 | 3,90 |
|
|
| 0,00 |
71 | Khu đô thị TM-DV phía nam đường Đô Đốc Bảo | ODT | phường Đập Đá | 10,00 | 9,40 |
|
|
| 0,60 |
72 | Khu dân cư đông Bàn Thành 3 | ODT | phường Đập Đá | 3,00 | 2,95 |
|
|
| 0,05 |
73 | Khu dân cư N4A (dự án 1) | ODT, ONT | phường Nhơn Hưng, Nhơn An | 10,60 | 9,50 |
|
|
| 1,10 |
74 | Quy hoạch khu dân cư trung tâm xã Nhơn Thọ | ONT | Nhơn Thọ | 2,51 |
| 0,00 |
|
| 2,51 |
75 | Khu quy hoạch dân cư và chợ Cảnh Hàng xã Nhơn Phong (giai đoạn 2) | ONT | Nhơn Phong | 2,83 | 2,45 |
|
|
| 0,38 |
76 | Khu dân cư phía Nam rộc chợ | ONT | Nhơn Phong | 1,50 | 1,50 |
|
|
| 0,00 |
77 | Quy hoạch khu dân cư trung tâm xã (giai đoạn 3) | ONT | Nhơn An | 1,80 | 1,80 | 0,00 |
|
| 0,00 |
78 | Khu dân cư phía Nam khu dịch vụ dân cư đường Tây tỉnh | ONT | Nhơn Phúc | 0,52 | 0,25 |
|
|
| 0,27 |
79 | Quy hoạch điểm lẻ dân cư | ONT | Nhơn Hậu | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 |
80 | Quy hoạch khu dân cư năm 2002 | ONT | Nhơn Hậu | 0,66 |
|
|
|
| 0,66 |
81 | Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông (giai đoạn 1 thi công trục đường chính) và điểm tái định cư | ODT +DGT | phường Nhơn Hưng, xã Nhơn An | 3,58 | 1,00 |
|
|
| 2,58 |
82 | Làng nghề tiện gỗ mỹ nghệ Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn. Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung | SKC | Nhơn Hậu | 0,99 |
|
|
|
| 0,99 |
83 | Điểm sản xuất kinh doanh xã Nhơn An | SKC | Nhơn An | 0,63 |
|
|
|
| 0,63 |
84 | Cụm công nghiệp Tân Đức | SKN | Nhơn Mỹ | 23,70 |
|
|
|
| 23,70 |
85 | Cụm công nghiệp Nhơn Tân 1 - phần mở rộng | SKN | Nhơn Tân | 15,90 | 0,90 | 14,00 |
|
| 1,00 |
86 | Điểm thương mại dịch vụ phường Bình Định | TMD | phường Bình Định | 0,17 | 0,10 |
|
|
| 0,07 |
87 | Khu đất quy hoạch thương mại dịch vụ thuộc Khu QH dân cư trung tâm kết hợp đầu tư mở rộng chợ Nhơn Tân | TMD | Nhơn Tân | 1,27 | 1,27 |
|
|
|
|
88 | Xây dựng kho lưu trữ Thị ủy | TSC | phường Bình Định | 0,15 | 0,00 |
|
|
| 0,15 |
89 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án tuyến đường kết nối từ thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây Đầm Thị Nại (174A) | SKX | xã Nhơn Tân, Nhơn Lộc | 17,00 |
| 17,00 |
|
|
|
90 | Mỏ đất phục vụ Khu dân cư dọc QL19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | SKX | Nhơn Tân | 6,00 |
| 6,00 |
|
|
|
XI | THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
| 346,86 | 118,56 | 15,35 | 72,50 |
| 140,45 |
1 | Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh (Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT) | DTL | P. Nhơn Bình và P. Nhơn Phú | 25,17 | 7,72 | 0,76 |
|
| 16,69 |
2 | Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn (Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT) | DTL | P. Bùi Thị Xuân P.Trần Quang Diệu | 72,75 | 31,72 | 0,89 |
|
| 40,14 |
3 | Dự án đường ven biển (ĐT,639) đoạn từ Quốc lộ 1D- Quốc lộ 19 mới mới (Ban Quản lý dự án Giao thông tinh) | DGT | P. Nhơn Bình, Nhơn Phú | 17,37 | 9,8 |
|
|
| 7,57 |
4 | Xây dựng chỉnh trang Mở rộng hẻm số 39 đường Ngô Mây | DGT | P. Nguyễn Văn Cừ | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
5 | Khu TĐC phường BTX phục vụ dự án đường Tây Tỉnh | ODT | P. Bùi Thị Xuân | 2,64 | 1,74 |
|
|
| 0,90 |
6 | Dự án đường Long Vân - Gò Tù và Khu tái định cư Long Vân - Gò Tù | ODT | P. Trần Quang Diệu | 2,92 | 0,89 |
|
|
| 2,03 |
7 | Khu đô thị Tường Vân 2 | ODT | P. Nhơn Phú | 42,49 | 27,2 |
|
|
| 15,29 |
8 | Trung tâm Trí tuệ nhân đạo - Đô thị phụ trợ (Công ty TNHH Trí tuệ nhân tạo Quy Nhơn) (P. Trần Quang Diệu: 40,57ha, trong đó đất LUC 16,19ha; P. Bùi Thị Xuân: 52,68ha, trong đó đất LUC 23,28ha) | ODT | P. Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân | 93,25 | 39,49 |
|
|
| 53,76 |
9 | GPMB công trình miếu Hải (thuộc đoạn kè dự án Khu đô thị Thương mại Bắc sông Hà Thanh , khu C) | TIN | P. Nhơn Bình | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
10 | Khu đất một phần Điểm 8C tuyến Quy Nhơn-Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn | TMD | P.Ghềnh Ráng | 4,00 |
|
|
|
| 4,00 |
11 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án Khu dân cư phía Bắc sông Hà Thanh, phường Nhơn Bình (mỏ đất QN03) | SKX | Bùi Thị Xuân | 7,00 |
|
| 7,00 |
|
|
12 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án Khu tái định cư thuộc Khu Đô thị-du lịch-Văn Hóa- Thể thao Hồ Phú Hòa và Dự án môi trường bền vững TP Quy Nhơn (mỏ đất QN03) | SKX | Bùi Thị Xuân | 2,50 |
|
| 2,50 |
|
|
13 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án phát triển quỹ đất do Trung tâm Phát triển quỹ đất làm chủ đầu tư | SKX | Bùi Thị Xuân | 13,70 |
| 13,70 |
|
|
|
14 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D- Quốc lộ 19 mới (mỏ đất QN03) | SKX | Bùi Thị Xuân | 18,00 |
|
| 18,00 |
|
|
15 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến-Diêm Vân | SKX | Bùi Thị Xuân | 19,50 |
|
| 19,50 |
|
|
16 | Mỏ đất làm vật liệu sang lấp phục vụ thi công dự án đường Điện Biên phủ nối dài đến Khu Đô thị Diệm Vân | SKX | Bùi Thị Xuân | 3,50 |
|
| 3,50 |
|
|
17 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án Khu đô thị Long Vân (mỏ đất QN03) | SKX | Bùi Thị Xuân | 5,00 |
|
| 5,00 |
|
|
18 | Mỏ đất phục vụ dự án Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân và Khu tái định cư Quảng Vân (Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT) | SKX | P. Bùi Thị Xuân | 14,00 |
|
| 14,00 |
| 0,00 |
19 | Mỏ đất phục vụ dự án Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh (Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT) | SKX | P. Bùi Thị Xuân | 3,00 |
|
| 3,00 |
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 1.408,14 | 449,66 | 246,30 | 95,63 |
| 616,55 |
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Công trình, dự án | Loại đất | Địa điểm thực hiện (Phường, xã) | Diện tích chuyển mục đích (ha) | Trong đó: Sử dụng loại đất | |||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng sản xuất (ha) | Đất rừng phòng hộ(ha) | Đất rừng đặc dụng(ha) | |||||
I | HUYỆN AN LÃO |
|
| 3,86 | 3,86 |
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường dây dẫn điện 35KV thuộc dự án Thủy điện Đồng Mít | DTL | Xã An Trung, Xã An Tân, Xã An Hòa, Thị trấn An Lão | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2 | Xây dựng Cầu Xóm Vạn (Km27+500) tuyến ĐT.629; Cầu Kiệm (Km25+350) tuyến ĐT.632 | DGT | Xã An Hòa | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
3 | Xây dựng Cầu Đốc Tiền (Km22+500) tuyến ĐT.629 | DGT | Xã An Hòa | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
4 | Nâng cấp, xây dựng cầu Cạn tại đoạn ngập nước Trà Cong, tuyến ĐT. 629 (Bồng Sơn - An Lão) | DGT | Xã An Hòa | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
5 | Hoàn trả tuyến đường từ nghĩa trang liệt sỹ An Hòa đến công trình Hồ chứa nước Đồng Mít | DGT | Xã An Hòa, Xã An Tân, Xã An Trung, thị trấn An Lão | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
6 | Hệ thống Kênh tưới Hồ Đồng Mít | DTL | Xã An Trung | 2,24 | 2,24 |
|
|
|
II | HUYỆN HOÀI ÂN |
|
| 9,10 | 4,78 | 1,82 | 2,50 |
|
1 | Dự án khắc phục cấp bách tuyến đường từ xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân đi xã An Hòa, huyện An Lão, kết hợp sử dụng làm đường tránh phía tây tuyến ĐT 629 trong mùa mưa lũ | DGT | Xã Ân Hảo Tây | 0,91 | 0,91 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Diêm Tiêu - Kim Sơn; Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT.629 | DGT | Xã Ân Tường Đông; Xã Ân Tường Tây, xã Ân Nghĩa | 4,28 | 0,48 | 1,30 | 2,50 |
|
3 | Xây dựng cầu Bến Muồng (Km5+850) tuyến ĐT 629 | DGT | Xã Ân Mỹ | 0,88 | 0,88 |
|
|
|
4 | Tuyến đường Trạm diện đến cầu Tự Tực | DGT | TT Tăng Bạt Hổ, xã Ân Phong | 2,32 | 2,32 |
|
|
|
5 | Xây dựng tuyến đường dây dẫn điện 35kV thuộc Dự án Thủy điện Đồng Mít | DNL | Ân Hảo Đông, Ân Mỹ | 0,04 | 0,02 | 0,02 |
|
|
6 | Xây dựng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Tăng Bạt Hổ | NTD | Xã Ân Đức | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
7 | Khu dân cư Diêu Tường (tái định cư) thuộc Tuyến nâng cấp, mở rộng đường Ân Phong đi Ân Tường Đông) | ONT | Xã Ân Tường Đông | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
III | THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
|
| 130,17 | 24,08 | 100,32 | 5,77 |
|
1 | Mở rộng các trường Trung Học cơ sở và trường Tiểu học số 2 | DGD | Tam Quan | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
2 | Nâng cấp mở rộng đường số 2 (đoạn kết nối đường ĐT638 với đường ĐT639) | DGT | Xã Hoài Châu, Xã Hoài Châu Bắc | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
3 | Mở rộng các tuyến đường thuộc phường Hoài Xuân | DGT | Phường Hoài Xuân | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
4 | Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Hoài Mỹ | DGT | Xã Hoài Mỹ | 0,59 | 0,59 |
|
|
|
5 | Mở rộng các tuyến đường thuộc phường Hoài Thanh | DGT | Phường Hoài Thanh | 0,72 | 0,72 |
|
|
|
6 | Mở rộng, nâng cấp và thảm nhựa tuyến đường từ UBND phường đến giáp đường Quốc lộ 1A - Gò Dài | DGT | Phường Tam Quan Bắc | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
7 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thuộc phường Hoài Hảo | DGT | Phường Hoài Hảo | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
8 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thuộc xã Hoài Phú | DGT | Xã Hoài Phú | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
9 | Nâng cấp, làm mới các tuyến đường thuộc xã Hoài Châu | DGT | Xã Hoài Châu | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
10 | Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) qua địa bàn thị xã Hoài Nhơn | DGT | Hoài Thanh Tây, Hoài Thanh, Tam Quan Nam | 9,90 | 9,90 |
|
|
|
11 | Tuyến đường nội đồng Đồng Chùa thôn Túy Sơn | DGT | Xã Hoài Sơn | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
12 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số | DGT | Xã Hoài Sơn | 6,65 |
| 5,15 | 1,50 |
|
13 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường thay thế đường Trần Phú | DGT | Phường Hoài Hảo | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
14 | Đường dây dẫn điện của Thủy điện Đồng Mít | DNL | Phường Bồng Sơn | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
15 | Các nhà văn hóa tổ của phường Hoài Tân | DSH | Phường Hoài Tân | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
16 | Các tuyến kênh mương thủy lợi thuộc phường Bồng Sơn | DTL | Phường Bồng Sơn | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
17 | Xây dựng kè cấp bách sạt lỡ, bảo vệ khu dân cư | DTL | Phường Hoài Đức, Phường Hoài Xuân, Xã Hoài Mỹ | 0,07 | 0,02 | 0,05 |
|
|
18 | Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở sông Kim Sơn, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn | DTL | Phường Hoài Đức | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
19 | Kiên cố hóa kênh mương: Từ Định Trị đến giáp trạm bơm Mỹ Thọ; từ hồ Cây Khế đến giáp bình hạ thế Phú Xuân | DTL | Xã Hoài Mỹ | 2,75 | 2,75 |
|
|
|
20 | Chỉnh trị dòng chảy suối Găng | DTL | Xã Hoài Châu | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
21 | Đất khu dân cư: - Khu hành chính, dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (giai đoạn 2):0,18ha. - Khu tái định cư vùng thiên tai Bàu Rong (6,30ha) | ODT | Phường Bồng Sơn | 6,30 | 6,30 |
|
|
|
22 | Khu tái định cư phục vụ GPMB để thi công tuyến đường Bình Chương - Hoài Mỹ (Hoài Đức: 0,66ha, Hoài Mỹ: 0,70ha) | ODT ONT | Hoài Đức, Hoài Mỹ | 1,16 | 0,70 | 0,46 |
|
|
23 | Khu dân cư xã Hoài Mỹ năm 2021 (KH2020 chuyển tiếp) | ONT | Xã Hoài Mỹ | 2,78 | 0,50 | 2,28 |
|
|
24 | Cụm công nghiệp tại khu phố Giao Hội 2 | SKN | Phường Hoài Tân | 24,65 |
| 24,65 |
|
|
25 | Công trình đường hầm Sh02-BĐ13/ thị xã Hoài Nhơn | CQP | Phường Hoài Hảo | 4,40 |
| 2,93 | 1,47 |
|
26 | Dự án Trồng cây ăn quả, nuôi cá kết hợp vườn dừa sinh thái | NKH | Phường Bồng Sơn | 2,20 |
|
| 2,20 |
|
27 | Chỉnh trang thị xã Hoài Nhơn (bộ chữ trang trí núi Bình Chương) | DKV | Phường Hoài Đức | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
28 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) qua thị xã Hoài Nhơn | SKX | phường Hoài Thanh Tây | 16,00 |
| 16,00 |
|
|
29 | Mỏ đất thuộc thôn Phú Xuân (10ha), Mỏ đất Gò Bà Nông (19,20ha), Mỏ đất phía Nam Đồi Pháo (19,6ha) | SKX | Phường Bồng Sơn, phường Hoài Hảo, phường Hoài Thanh Tây và xã Hoài Mỹ | 48,80 |
| 48,80 |
|
|
IV | HUYỆN PHÙ MỸ |
|
| 46,49 | 19,67 | 21,28 | 5,54 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Nhà đá - An Lương | DGT | Mỹ Hiệp, Mỹ Cát, Mỹ Chánh | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
2 | Tuyến đường kết nối từ phía tây tỉnh (ĐT638) đến đường ven biển (639) | DGT | Mỹ Thành, Chánh, Chánh Tây, Quang, Trinh và TT Phù Mỹ | 10,88 | 9,95 | 0,93 |
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Diêm Tiêu - Kim Sơn; Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT.629 | DGT | Xã Mỹ Trinh | 1,40 | 1,40 |
|
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.632, đoạn từ Km0+00 - Km7+100 | DGT | Thị trấn Phù Mỹ; Xã Mỹ Quang; Mỹ Chánh Tây; Mỹ Chánh | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
5 | Đường dây 220Kv đấu nối nhà máy điện mặt trời Phù Mỹ vào Trạm 220kv Phù Mỹ | DNL | Mỹ Trinh, Mỹ Phong, Mỹ Lợi, Mỹ An, Mỹ Thắng | 0,86 | 0,14 | 0,65 | 0,07 |
|
6 | Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự Mỹ Cát | CQP | Mỹ Cát | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
7 | Quy hoạch Trạm dừng chân Mỹ Hiệp | TMD | Mỹ Hiệp | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
8 | QH trồng cây lâu năm kết hợp du lịch sinh thái | TMD | Mỹ Hoà | 2,70 | 2,70 |
|
|
|
9 | QH Cửa hàng xăng dầu (Cty TNHH MTV Tân Hoàng Tín) | TMD | Mỹ Lộc | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
10 | Quy hoạch đê An Giang | DTL | Mỹ Đức | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
11 | Quy hoạch công viên | DKV | Mỹ Chánh | 1,49 | 1,49 |
|
|
|
12 | Mỏ đất san lấp phục vụ đường kết nối từ phía tây tỉnh (ĐT638) đến đường ven biển (ĐT639) | SKX | Mỹ Trinh | 19,70 |
| 19,70 |
|
|
13 | Mỏ đất san lấp phục vụ dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn Đề Gi-Mỹ Thành | SKX | Mỹ Chánh | 2,47 |
|
| 2,47 |
|
14 | Mỏ đất san lấp thôn Công Trung | SKX | Mỹ Chánh | 3,00 |
|
| 3,00 |
|
V | HUYỆN PHÙ CÁT |
|
| 46,04 | 2,15 | 25,53 | 18,36 |
|
1 | Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Minh | DGD | Cát Minh | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
2 | Sửa chữa hư hỏng cục bộ, thảm tăng cường mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, ATGT trên tuyến ĐT.638 đoạn Km92+400 - Km95+300; Km103+830 - Km107+240; Km108+640 - Km110+660; Km111+300 - Km111+350 | DGT | Xã Cát Hiệp | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
3 | Kè chống sạt lở sông La tinh | DTL | Cát Hanh | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
4 | Khu TĐC (phía đông suối Ông Sung) xã Cát Tiến | ODT | Cát Tiến | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
5 | Mỏ đất san lấp dự án đường Cát Tiến-Diêm Vân | SKX | Cát Tường | 13,00 |
| 13,00 |
|
|
6 | Khai thác ti tan (Công ty CP KS Bình Định) | SKX | Cát Thành | 18,36 |
|
| 18,36 |
|
7 | Mỏ đất san lấp dự án Khu đất ở dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài (PC08) | SKX | Cát Thành | 7,53 |
| 7,53 |
|
|
8 | Mỏ đất san lấp dự án Khu TĐC thôn An Quang, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát phục vụ dự án Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến-Đề Gi | SKX | Cát Khánh | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
VI | HUYỆN TUY PHƯỚC |
|
| 15,74 | 11,57 | 4,17 |
|
|
1 | Mở rộng, Nâng cấp tuyến đường từ Vinh Quang 1 - Dương Thiện | DGT | xã Phước Sơn | 1,50 | 1,5 |
|
|
|
2 | Mở rộng nút giao từ QL19 mới đến cầu Bà Di | DGT | Xã Phước Lộc | 0,20 | 0,2 |
|
|
|
3 | Khu dân cư phía Nam và phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ, khu phố Diêu Trì, thị trấn Diêu Trì. | ODT | thị trấn Diêu Trì | 9,87 | 9,87 |
|
|
|
4 | Dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Sơn Triều (Cty CP VLXD Mỹ Quang) | SKX | Xã Phước Lộc | 4,17 |
| 4,17 |
|
|
VII | HUYỆN TÂY SƠN |
|
| 67,29 | 26,26 | 41,03 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn | DGD | Xã Bình Tường | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
2 | Nâng cấp mở rộng QL19B | DGT | Xã Bình Hòa, Xã Bình Thành, Xã Tây An, Xã Tây Bình, Thị trấn Phú Phong | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.636, đoạn từ Km24+00 - Km28+450 | DGT | Xã Bình Nghi | 1,70 | 1,70 |
|
|
|
4 | Sửa chữa hư hỏng cục bộ, thảm tăng cường mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, ATGT trên tuyến ĐT.638 đoạn Km92+400 - Km95+300; Km103+830 - Km107+240; Km108+640 - Km110+660; Km111+300 - Km111+350 | DGT | Xã Tây An | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường QL.19B, đoạn từ Km38+ 200 - Km58+ 100 (Sân bay Phù Cát - Bảo tàng Quang Trung); Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT.637 | DGT | Xã Bình Hòa, Xã Bình Thành, Xã Tây An, Xã Tây Bình, Thị Trấn Phú Phong | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
6 | Dự án xây dựng tuyến đường tránh phía Nam thị trấn Phú Phong | DGT | xã Bình Nghi, Tây Xuân, Tây Phú, Bình Tường | 37,99 | 8,53 | 29,46 |
|
|
7 | Dự án nâng cấp ĐZ 110kV Quy Nhơn - Nhơn Tân - Đồng Phó | DNL | Xã Bình Nghi, Tây Phú, Tây Giang, Tây Xuân, Bình Tường, TT. Phú Phong | 0,27 | 0,20 | 0,07 |
|
|
8 | Khắc phục lũ lụt sạt lở - kè chống sạt lở bờ sông Kôn | DTL | Xã Bình Thành, Thị trấn Phú Phong | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
9 | Khu dân cư Tây Xuân | ONT | Tây Xuân | 2,41 | 2,41 |
|
|
|
10 | Khu dân cư xã Tây Phú | ONT | Tây Phú | 8,60 | 8,60 |
|
|
|
11 | Mỏ đất san lấp dự án Khu dân cư dọc QL19 (mới) xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1) | SKX | xã Bình Nghi | 6,50 |
| 6,50 |
|
|
12 | Mỏ vật liệu xây dựng (đất sét) | SKX | xã Tây Giang | 1,56 | 1,56 |
|
|
|
13 | Mỏ đất san lấp tại thôn đồng Sim, xã Tây Xuân (phục vụ công trình Đập dâng Phú Phong) | SKX | Xã Tây Xuân | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
VIII | HUYỆN VÂN CANH |
|
| 5,88 | 1,38 |
| 4,50 |
|
1 | Đầu tư hệ thống cấp nước cho Khu công nghiệp Becamex Bình Định | SKC | Canh Vinh | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối Mây, thị trấn Vân Canh | DTL | TT Vân Canh | 0,98 | 0,98 |
|
|
|
3 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) | DGT | Canh Hiệp, Canh Liên | 4,50 |
|
| 4,50 |
|
IX | HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
| 16,00 | 1,23 | 5,68 | 9,09 |
|
1 | Đất giao thông xã Vĩnh Hảo | DGT | Vĩnh Hảo | 0,72 | 0,40 | 0,32 |
|
|
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) | DGT | xã Vĩnh Hảo, Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim, thị trấn Vĩnh Thạnh | 12,25 | 0,80 | 2,36 | 9,09 |
|
3 | Mỏ đất san lấp phục vụ dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) | SKX | TT Vĩnh Thạnh | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
4 | Đất trụ sở thôn Định Nhất | DSH | Vĩnh Hảo | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
X | THỊ XÃ AN NHƠN |
|
| 193,43 | 106,11 | 87,32 |
|
|
1 | Xây dựng thao trường huấn luyện xã Nhơn Tân | CQP | Nhơn Tân | 35,30 | 0,80 | 34,50 |
|
|
2 | Trường mẫu giáo phường Nhơn Hòa (điểm chính Tân Hòa) | DGD | Phường Nhơn Hòa | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
3 | Tuyến đường trục Đông - Tây của thị xã: Đoạn từ bến xe mới thị xã Cầu Mương Đôi | DGT | Nhơn An, Nhơn Phong | 1,88 | 1,88 |
|
|
|
4 | Đường dọc theo kè Trường Thi đoạn từ cầu Trường Thị đến đập Thạnh Hòa (về phía Bắc) | DGT | Phường Bình Định | 1,90 | 1,90 |
|
|
|
5 | Nâng cấp tuyến đường đê bao phường Bình Định (giai đoạn 1) | DGT | Phường Bình Định | 1,22 | 1,22 |
|
|
|
6 | Đường HTX Nông nghiệp II đi cầu Mương Đôi | DGT | Phường Nhơn Thành | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
7 | Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông (giai đoạn 1 thi công trục đường chính) và điểm tái định cư | DGT | Nhơn Hưng và Nhơn An | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
8 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT631 (đoạn từ ngã 3 Bàu Sáo, phường Nhơn Hưng đến chợ Quán Mới, xã Nhơn Hạnh) (Tên cũ: Mở rộng đường ĐT.631 (đoạn xã Nhơn A, Nhơn Phong và Nhơn Hạnh) | DGT | Nhơn An, Nhơn Phong và Nhơn Hạnh, Nhơn Hưng | 2,50 | 2,50 |
|
|
|
9 | Nâng cấp tuyến đường đê bao phường Bình Định (giai đoạn 2) | DGT | Phường Nhơn Hưng | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
10 | Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.636 (đoạn từ đường sắt phường Bình Định đến ngã tư giao nhau đường Tây tỉnh) (đoạn xã Nhơn Khánh và xã Nhơn Phúc) | DGT | Nhơn Khánh, Nhơn Phúc | 4,10 | 4,10 |
|
|
|
11 | Tuyến đường ĐT 631 - đến Đá Thanh Giang | DGT | Nhơn Phong | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
12 | Nâng cấp, mở rộng đường Tăng Bạt Hổ rộng 5m x 1300m | DGT | Phường Bình Định | 1,09 | 1,09 |
|
|
|
13 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường kết nối các điểm di tích văn hóa, lịch sử phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn | DGT | Phường Nhơn Thành | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
14 | Nâng cấp nở rộng đường Trương Định (đoạn từ QL19B đến giáp đường sắt) 0,5 ha và công trình Đường đầu nối với quốc lộ 1A; Quy hoạch đường giao thông từ Châu Thành đến Quốc lộ 19B; Quy hoạch đường giao thông từ Phú Thành đến đường ĐT635 diện tích 2,35 ha. | DGT | Phường Nhơn Thành | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
15 | Cầu Thiết Tràng xã Nhơn Mỹ | DGT | Nhơn Mỹ | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
16 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông xã Nhơn Hậu, gồm: Mở rộng nút giao thông (cổng làng nghề đi Sở Tây Vân Sơn) 0,02 ha; Mở rộng đường giao (cổng làng nghề Bún đến khu QH Ngãi Chánh 4) 1,5 ha; Mở rộng giao thông Trường Mẫu giáo Thạnh Danh-đê Thạnh Danh 0,67 ha; Mở rộng đường giao thông từ nhà ông Quận đến Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng Bắc Nhạn Tháp 0,95 ha; Bó vỉa, lát gạch Block và hệ thống thoát nước đoạn đường từ nhà ông Trần Mãi đến giáp nhà ông Phạm Hữu Phát và đoạn từ nhà ông Nguyễn Đình Trùng đến giáp nhà ông Cù Minh Nghĩa) 1,0 ha; Nâng cấp, mở rộng BTXM xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường nhà ông Tùng-hai Voi Đá 0,77 ha; Công trình Lát vỉa hè, hệ thống thoát nước đường xã Nhơn Hậu-Đập Đá (đoạn từ nhà ông Việt đến Trường Tiểu học) 0,48 ha. | DGT | Nhơn Hậu | 0,63 | 0,63 |
|
|
|
17 | BTXM mở rộng tuyến đường Gò Lao đến giáp xã Nhơn Tân | DGT | Nhơn Lộc | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
18 | Đường An Thái nối dài | DGT | Nhơn Phúc | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
19 | Tuyết đường Bắc Nam số 3 (Đường liên phường đoạn từ đường N4A đến Cổng làng nghề bún Ngãi Chánh | DGT | Nhơn Hưng; Nhơn Hậu | 5,60 | 5,60 |
|
|
|
20 | Tuyết đường N4, khu vực Hòa Cư | DGT | Nhơn Hưng | 4,10 | 4,10 |
|
|
|
21 | Tuyến đường trục Đông - Tây: Đoạn từ ĐT.636, xã Nhơn Khánh kết nối với đường Quốc lộ 19 | DGT | Nhơn Khánh, Nhơn Lộc, Nhơn Thọ | 8,30 | 8,30 |
|
|
|
22 | Mở rộng tuyến đường từ kênh N4 (Thọ Phước)-Thọ Bình-Thọ An Bắc | DGT | Nhơn Thọ | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
23 | Cầu Thị Lựa mới | DGT | Nhơn Mỹ, Nhơn Hậu | 0,74 | 0,74 |
|
|
|
24 | Tuyến đường Bắc - Nam số 2: Đoạn từ đường ĐH34, xã Nhơn Hậu kết nối với đường Quốc lộ 19B, phường Nhơn Thành | DGT | Nhơn Hậu, Nhơn Thành | 1,60 | 1,60 |
|
|
|
25 | Nâng cấp mở rộng tuyến ĐH.41 Cảnh Hàng - Phú Đa | DGT | Nhơn An, Nhơn Phong, Nhơn Hạnh | 1,19 | 1,19 |
|
|
|
26 | Nâng cấp mở rộng tuyến giao thông Nhơn Hậu - Nhơn Khánh (đoạn từ đường ĐH34, xã Nhơn Hậu kết nối với đường ĐT.636, xã Nhơn Khánh) | DGT | Nhơn Hậu, Nhơn Khánh | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
27 | Tuyến đường từ khu tái định cư Quốc lộ 19, Huỳnh Kim đi An Lộc, phường Nhơn Hoà | DGT | Phường Nhơn Hòa | 3,41 | 3,41 |
|
|
|
28 | Nút giao đường Lê Hồng Phong đấu nối với Quốc lộ 1, phường Bình Định (giai đoạn 2) | DGT | Phường Bình Định | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
29 | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú (giai đoạn 3) | DGT | Phường Bình Định | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
30 | Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông phường Nhơn Hưng, gồm: Mở rộng đường giao thông (đoạn từ đường Trường Chinh đến Chùa Thiên Hưng); Mở rộng phối sỏi tuyến đường từ tràng Chánh Thạnh - Cây Gòn; Mở rộng phối sỏi tuyến đường từ trụ sở khu vực An Ngãi-Nhà ông tú 0,12 ha; Mở rộng, bê tông thảm nhựa, lát gạch vỉa hè tuyến đường Chu Văn An 0,1 ha; Mở rộng, bê tông đường giao thông từ nhà ông Thông đến Cống ông Quỳnh 0,13 ha; Mở rộng, bê tông đường giao thông từ nhà ông Dũng đến nhà ông Chín 0,03 ha; | DGT | Nhơn Hưng | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
31 | Dự án: Tuyến đường trục Bắc Nam đoạn từ ĐT 636 đến ĐT 638. Hạng mục đường giao thông, trồng cây xanh, hệ thống thoát nước, hệ thống điện chiếu sáng, đèn hoa trang trí, bê tông nhựa | DGT | Nhơn Phúc | 1,95 | 1,95 |
|
|
|
32 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Quốc lộ 19B, đoạn từ Km38+200 đến Km58+100 (sân bay Phù Cát-Bảo Tàng Quang Trung); xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên tuyến đường ĐT,637 | DGT | Phường Nhơn Thành; xã Nhơn Mỹ | 0,67 | 0,58 | 0,09 |
|
|
33 | Đường giao thông xã Nhơn An: BTXM mở rộng tuyến đường DH 35 đến khu giết mổ động vật tập trung thôn Tân Dương 0,8 ha; Nâng cấp mở rộng đoạn đường Thanh Liêm 1 và Công trình nâng cấp mở rộng đoạn đường Háo Đức 1 diện tích 0,11 ha. | DGT | Nhơn An | 0,89 | 0,89 |
|
|
|
34 | Tuyến đường giao thông Nhơn Mỹ: Mở rộng đường giao thông từ nhà bà Đào đến Trạm bơm Tân Nghi 0,22 ha; Mở rộng tuyến đường Đại An đi Tân Đức 0,78 ha | DGT | Nhơn Mỹ | 0,99 | 0,99 |
|
|
|
35 | Công trình tuyến đường dẫn vào Nghĩa trang Nam An Nhơn | DGT | Nhơn Tân | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
36 | Hoa viên kết hợp với điểm trưng bày cây Mai vàng và các sản phẩm làng nghề truyền thống An Nhơn | DKV | Nhơn An | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
37 | Công trình Xây dựng mới Hoa viên theo quy hoạch phân khu | DKV | Nhơn Phúc | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
38 | Công viên trung tâm tại vị trí trung tâm nút giao thông QL1 và tuyến tránh QL1 (kể cả điểm Trưng bày các sản phẩm đặc sản) | DKV+TMD | P Bình Định | 0,54 | 0,54 |
|
|
|
39 | Nâng cấp đường dây ĐZ110kv Quy Nhơn - Nhơn Tân - Đồng Phó | DNL | Nhơn Tân | 0,11 | 0,09 | 0,02 |
|
|
40 | Kè Gò Me | DTL | Nhơn Thọ | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
41 | Kè từ đoạn Bãi Cát phía trên cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa | DTL | Phường Nhơn Hòa | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
42 | Kè từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa (đoạn phường Bình Định) (tên cũ kh2020: Kè sông Kôn về phía Bắc (đối diện kè từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa) - thị xã An Nhơn) | DTL | Phường Bình Định | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
43 | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Bãi chôn lấp chất thải rắn thị xã An Nhơn | DRA | Nhơn Thọ | 1,03 |
| 1,03 |
|
|
44 | Xây dựng tuyến kè từ cầu Đập Đá cũ đến giáp cầu xe lửa | DTL | Phường Nhơn Hưng | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
45 | Đê Bờ Mọ | DTL | Phường Nhơn Thành | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
46 | Kè Thiết Tràng | DTL | Nhơn Mỹ | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
47 | Tràn phân lũ bờ tả sông An Tượng | DTL | Nhơn Thọ | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
48 | Nhà máy cấp nước sinh hoạt phường Nhơn Hòa | DTL | Nhơn Hòa | 0,68 | 0,68 |
|
|
|
49 | Khu dân cư số 2 phía đông đường Nguyễn Văn Linh (Dự án 1) | ODT | Phường Bình Định, Nhơn Hưng | 7,14 | 7,14 |
|
|
|
50 | Các điểm dân cư phường Bình Định, gồm: Cụm dịch vụ dân cư đường Ngô Gia Tự, (Nút giao thông 30/3 Ngô Gia Tự đến KDC bắc Ngô Gia Tự); Vị trí xen kẹt để tái định cư hộ bị ảnh hưởng GPMB ông (Thuận, Tân) 0,8 ha; Quy hoạch điểm dân cư nhỏ lẻ khu vực Kim Châu (Vườn ông Thọ), Phía Tây công viên nước 1,2 ha.; Quy hoạch KDC tổ 1 khu vực Kim Châu (gần nhà ông Anh); Quy hoạch điểm dân cư xen kẹt Khu Vĩnh Liêm (phía Nam đường Mai Dương).Khu Trần Phú ( Phía bắc đường 30/3 trên bến xe TX. An Nhơn). Khu Mai Xuân Thưởng (Phía Tây trụ sở KV) 1,41 ha | ODT | Phường Bình Định | 0,79 | 0,79 |
|
|
|
51 | Các KDC phường Nhơn Thành: Quy hoạch KDC tổ 7 khu vực Châu Thành; QH điểm Dân cư Đám Rộc KV. Nhơn Thuận | ODT | Phường Nhơn Thành | 2,93 | 2,93 |
|
|
|
52 | Khu dân cư số 2 phía đông Nguyễn Văn Linh (dự án 3) | ODT | Phường Bình Định, Nhơn Hưng | 5,50 | 5,50 |
|
|
|
53 | Khu dân cư số 2 phía đông Nguyễn Văn Linh (dự án 2, phần bổ sung) | ODT | Phường Bình Định | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
54 | Khu dân cư tiếp giáp với KDC N4A nối dài về phía Tây, phường Nhơn Hưng | ODT | Phường Nhơn Hưng | 3,90 | 3,90 |
|
|
|
55 | Khu đô thị TM-DV phía nam đường Đô Đốc Bảo | ODT | Phường Đập Đá | 9,40 | 9,40 |
|
|
|
56 | Khu dân cư đông Bàn Thành 3 | ODT | Phường Đập Đá | 2,95 | 2,95 |
|
|
|
57 | Khu dân cư N4A (dự án 1) | ODT, ONT | Phường Nhơn Hưng, Nhơn An | 9,50 | 9,50 |
|
|
|
58 | Khu quy hoạch dân cư và chợ Cảnh Hàng xã Nhơn Phong (giai đoạn 2) | ONT | Nhơn Phong | 2,45 | 2,45 |
|
|
|
59 | Khu dân cư phía Nam rộc chợ | ONT | Nhơn Phong | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
60 | Quy hoạch khu dân cư trung tâm xã (giai đoạn 3) | ONT | Nhơn An | 1,80 | 1,80 |
|
|
|
61 | Khu dân cư phía Nam khu dịch vụ dân cư đường Tây tỉnh | ONT | Nhơn Phúc | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
62 | Cụm công nghiệp Nhơn Tân 1 - phần mở rộng | SKN | Nhơn Tân | 14,90 | 0,90 | 14,00 |
|
|
63 | Điểm thương mại dịch vụ phường Bình Định | TMD | Phường Bình Định | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
64 | Khu đất quy hoạch thương mại dịch vụ thuộc Khu QH dân cư trung tâm kết hợp đầu tư mở rộng chợ Nhơn Tân | TMD | Nhơn Tân | 1,27 | 1,27 |
|
|
|
65 | Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ tiên tiến trồng cây ăn quả và cây dược liệu | NKH | Nhơn Thọ | 14,60 |
| 14,60 |
|
|
66 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án tuyến đường kết nối từ thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây Đầm Thị Nại (174A) | SKX | Nhơn Tân Nhơn Lộc | 17,00 |
| 17,00 |
|
|
67 | Mỏ đất phục vụ Khu dân cư dọc QL19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | SKX | Nhơn Tân | 6,00 |
| 6,00 |
|
|
XI | THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
| 119,70 | 21,03 | 17,24 | 73,66 | 7,77 |
1 | Bãi đậu xe và dịch vụ bảo dưỡng xe ô tô KIM LIÊN (công ty TNHH vận tải ô tô Kim Liên) - TMD | TMD | Phường Quang Trung | 0,73 |
|
| 0,73 |
|
2 | Khu dịch vụ bãi đậu xe Thuận Nghĩa | TMD | Phường Quang Trung | 0,43 |
|
| 0,43 |
|
3 | Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Thiên Khánh | TMD | Phường Ghềnh Ráng | 1,94 |
|
|
| 1,94 |
4 | Dự án mở rộng Khu du lịch Casa Marina Resort | TMD | Phường Ghềnh Ráng | 5,83 |
|
|
| 5,83 |
5 | Trạm kiểm định, cứu hộ và bãi đậu xe ô tô (Công ty CP Kiểm định xe ô tô Cường Thiện) - TMD | TMD | Phường Nhơn Bình | 0,87 | 0,87 |
|
|
|
6 | Cty TNHH Sản xuất thương mại dịch vụ Nhân Hoàng Phát (Xưởng sơ chế gỗ) | SKC | xã Phước Mỹ | 1,89 |
| 1,89 |
|
|
7 | Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh (Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT) | DTL | Phường Nhơn Bình và Phường Nhơn Phú | 8,49 | 7,73 | 0,76 |
|
|
8 | Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn (Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT) | DTL | Phường Bùi Thị Xuân và Phường Trần Quang Diệu | 0,89 |
| 0,89 |
|
|
9 | Dự án đường ven biển (ĐT,639) đoạn từ Quốc lộ 1D- Quốc lộ 19 mới (Ban Quản lý dự án Giao thông tinh) | DGT | Phường Nhơn Bình, Nhơn Phú | 9,80 | 9,8 |
|
|
|
10 | Khu TĐC phường BTX phục vụ dự án đường Tây Tỉnh | ODT | Phường Bùi Thị Xuân | 1,74 | 1,74 |
|
|
|
11 | Dự án đường Long Vân - Gò Tù và Khu tái định cư Long Vân - Gò Tù | ODT | Phường Trần Quang Diệu | 0,89 | 0,89 |
|
|
|
12 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án Khu dân cư phía Bắc sông Hà Thanh, phường Nhơn Bình (mỏ đất QN03) | SKX | Bùi Thị Xuân | 7,00 |
|
| 7,00 |
|
13 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án Khu tái định cư thuộc Khu Đô thị-du lịch-Văn Hóa-Thể thao Hồ Phú Hòa và Dự án môi trường bền vững TP Quy Nhơn (mỏ đất QN03) | SKX | Bùi Thị Xuân | 2,50 |
|
| 2,50 |
|
14 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án Khu đô thị Long Vân (mỏ đất QN03) | SKX | Bùi Thị Xuân | 5,00 |
|
| 5,00 |
|
15 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án phát triển quỹ đất do Trung tâm Phát triển quỹ đất làm chủ đầu tư | SKX | Bùi Thị Xuân | 13,70 |
| 13,70 |
|
|
16 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D- Quốc lộ 19 mới (mỏ đất QN03) | SKX | Bùi Thị Xuân | 18,00 |
|
| 18,00 |
|
17 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến-Diêm Vân | SKX | Bùi Thị Xuân | 19,50 |
|
| 19,50 |
|
18 | Mỏ đất làm vật liệu sang lấp phục vụ thi công dự án đường Điện Biên phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân | SKX | Bùi Thị Xuân | 3,50 |
|
| 3,50 |
|
19 | Mỏ đất phục vụ dự án Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân và Khu tái định cư Quảng Vân (Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT) | SKX | Phường Bùi Thị Xuân | 14,00 |
|
| 14,00 |
|
20 | Mỏ đất phục vụ dự án Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh (Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT) | SKX | Phường Bùi Thị Xuân | 3,00 |
|
| 3,00 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 653,70 | 222,12 | 304,39 | 119,42 | 7,77 |
- 1Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất; điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 265/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 140/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, vào các mục đích trong năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 4)
- 6Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 1)
- 8Nghị quyết 34/2023/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Lâm nghiệp 2017
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất; điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Nghị quyết 265/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12Nghị quyết 140/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, vào các mục đích trong năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 13Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 4)
- 14Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 15Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 1)
- 16Nghị quyết 34/2023/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án có sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng, dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 13/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra