Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2018/NQ-HĐND | Phú Thọ, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2016/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2016 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 (ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2017/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2017 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2016/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2016 CỦA HĐND TỈNH)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 132/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 5298/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh), như sau:
1. Bổ sung Khoản 15 vào Mục I Phần A Điều 1 như sau:
“5. Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do UBND tỉnh cấp giấy phép";
3. Bổ sung Khoản 9 vào Mục II Phần B Điều 1 như sau:
“9. Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do UBND tỉnh cấp giấy phép";
a) Sửa đổi, bổ sung điểm d mục 12 như sau:
"Đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất các dự án, công trình (các khu đô thị mới, các dự án nhà ở thương mại,...) do tỉnh quản lý và tổ chức thu trên địa bàn thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ: Ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%”.
b) Sửa đổi, bổ sung mục 17 như sau:
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế):
+ Tiền thu do Trung ương cấp Giấy phép (đối với 30% ngân sách địa phương được hưởng theo quy định): Ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%;
+ Tiền thu do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy phép: Ngân sách cấp tỉnh hưởng 50%, ngân sách cấp huyện hưởng 50%.
(Chi tiết theo Phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khoá XVIII, kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
| CHỦ TỌA |
BIỂU TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Nội dung | Việt Trì, TX Phú Thọ | 11 huyện còn lại(1) | |||||
NS cấp tỉnh | NS thành phố, thị xã | NS xã, phường | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS xã, thị trấn | |||
NS phường | NS xã | |||||||
1 | Thuế GTGT từ các doanh nghiệp Trung ương (DNTƯ); doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn nhà nước (DNĐP); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (DNĐTNN) (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
2 | Thuế TNDN từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
3 | Thuế TTĐB từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
4 | Thuế tài nguyên từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
5 | Tiền thuê đất từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
*/ | Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%. | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
7 | Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
a/ | Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DN ngoài QD (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế, trừ tiền chậm nộp thuế tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp) | 70 | 30 |
|
| 50 | 50 |
|
b/ | Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên, tiền thuê đất từ các hộ kinh doanh cá thể (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế, trừ tiền chậm nộp thuế tiền thuê đất) |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đối với các phường |
| 80 | 20 |
|
|
|
|
- | Đối với các xã, thị trấn |
| 20 |
| 80 |
| 20 | 80 |
c/ | Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100% | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với ô tô, tàu thuyền, xe máy |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| - Đối với nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Phường |
| 80 | 20 |
|
|
|
|
| - Xã, thị trấn |
| 30 |
| 70 |
| 30 | 70 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (đối với hộ gia đình và cá nhân) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với phường |
| 70 | 30 |
|
|
|
|
| - Đối với xã, thị trấn |
| 30 |
| 70 |
| 30 | 70 |
10 | Thuế thu nhập cá nhân (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| - Chi cục Thuế các huyện, thành, thị quản lý thu |
|
|
|
|
|
|
|
| + Đối với các phường |
| 80 | 20 |
|
|
|
|
| + Đối với các xã, thị trấn |
| 20 |
| 80 |
| 20 | 80 |
11 | Thu xổ số kiến thiết (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
12 | Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a/ | Đối với các xã: Tứ Xã, Thạch Sơn, Cao Xá, Sơn Dương, Hợp Hải, Xuân Huy, Kinh Kệ, Vĩnh Lại, Sơn Vi, Tiên Kiên, Bản Nguyên (huyện Lâm Thao); Đồng Luận, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Tu Vũ, Thạch Đồng, Trung Nghĩa, Hoàng Xá, Yến Mao, Bảo Yên, Trung Thịnh, Phượng Mao, Sơn Thủy, Đào Xá, Tân Phương (huyện Thanh Thủy); Thụy Vân, Tân Đức, Phượng Lâu, Hy Cương, Thanh Đình, Chu Hóa (thành phố Việt Trì); Tử Đà, Phú Nham, Tiên Du, An Đạo (huyện Phù Ninh); Vân Du, Minh Tiến, Bằng Luân (huyện Đoan Hùng); Đông Thành, Lương Lỗ, Đỗ Xuyên, Chí Tiên (huyện Thanh Ba); Thanh Minh, Hà Lộc, Phú Hộ (thị xã Phú Thọ); Gia Điền, Hiền Lương, Y Sơn, Mai Tùng (huyện Hạ Hòa); Thượng Nông, Hương Nộn (huyện Tam Nông); Phương Xá, Sai Nga, Tình Cương (huyện Cẩm Khê); Lương Nha (huyện Thanh Sơn); Minh Đài (huyện Tân Sơn); Hưng Long (huyện Yên Lập)(2) | 30 | 20 |
| 50 | 30 | 20 | 50 |
b/ | Đối với thị trấn Tân Phú (huyện Tân Sơn) |
|
|
|
| 30 | 70 |
|
c/ | Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại | 30 | 50 | 20 | 20 | 30 | 30 | 40 |
d/ | Đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất các dự án, công trình (các khu đô thị mới, các dự án nhà ở thương mại,...) do tỉnh quản lý và tổ chức thu | 100 |
|
|
| 80 | 20 |
|
e/ | Chi phí đấu giá quyền sử dụng đất, kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, kinh phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, quy hoạch cho diện tích đất đấu giá... cấp nào thực hiện được phản ánh vào NS cấp đó 100%. | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Thu phí và lệ phí (đã bao gồm lệ phí môn bài) |
|
|
|
|
|
|
|
| */ Phí và lệ phí tỉnh | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| */ Phí và lệ phí huyện, thành, thị |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| */ Phí và lệ phí xã, phường, thị trấn |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
| */ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 20 | 30 | 50 | 50 | 20 | 30 | 50 |
| */ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phí bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| - Phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
| + Đơn vị cung cấp nước sạch tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt có sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| Riêng đơn vị cung cấp nước sạch là Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| + UBND xã, phường, thị trấn tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng thuộc đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
14 | Thuế bảo vệ môi trường (phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định; bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
15 | Thu Quỹ đất công ích, hoa lợi công sản ... tại xã |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
16 | Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông và các khoản tiền chậm nộp khác theo quy định): lực lượng xử phạt thuộc cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100% | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
a/ | Tiền thu do Trung ương cấp Giấy phép (đối với 30% ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
b/ | Tiền thu do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy phép: | 50 | 50 |
|
| 50 | 50 |
|
Ghi chú:
- Những nội dung sửa đổi, bổ sung được in bằng nét chữ nghiêng;
- (1): 11 huyện còn lại bao gồm: Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Thanh Ba, Hạ Hoà, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn;
- (2): Dự kiến lộ trình 57 xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 theo Kế hoạch số 1623/KH-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
- 1Nghị quyết 36/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2017-2020
- 2Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về sửa đổi một số điều quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 kèm Nghị quyết 89/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Quyết định 54/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2017-2020
- 4Quyết định 39/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã do tỉnh Hải Dương ban hành
- 5Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND
- 6Quyết định 55/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 58/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Nghị quyết 122/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi, bổ sung về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 9Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 1Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương; tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn năm 2017-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Kế hoạch 1623/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7Thông tư 132/2017/TT-BTC về quy định tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 36/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2017-2020
- 9Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về sửa đổi một số điều quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 kèm Nghị quyết 89/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lào Cai ban hành
- 10Quyết định 54/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2017-2020
- 11Quyết định 39/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã do tỉnh Hải Dương ban hành
- 12Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND
- 13Quyết định 55/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 58/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 14Nghị quyết 122/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 15Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi, bổ sung về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 (đã được sửa đổi tại Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND) do tỉnh Phú Thọ ban hành
- Số hiệu: 13/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Vi Trọng Lễ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra