- 1Quyết định 19/2004/QĐ-TTg phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dụng và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết số 30/2008/NQ-CP về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng kinh tế, bảo đảm an sinh xã hội do Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2009/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 22 tháng 7 năm 2009 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009 DO THÀNH LẬP HUYỆN VÀ CÁC XÃ, PHƯỜNG MỚI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa VII, kỳ họp thứ 16 về dự toán và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2009;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 2168/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 do thành lập huyện và các xã, phường mới;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán và phương án phân bổ ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2009 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2008 về dự toán và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2009 do thành lập huyện và các xã, phường mới, với những nội dung cụ thể sau:
1. Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 1.875.916 triệu đồng (một ngàn, tám trăm bảy mươi lăm tỷ, chín trăm mười sáu triệu đồng), điều chỉnh tăng thêm so dự toán đầu năm 2009 là 5.800 triệu đồng (năm tỷ, tám trăm triệu đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2009 theo dự toán là: 1.875.916 triệu đồng (một ngàn, tám trăm bảy mươi lăm tỷ, chín trăm mười sáu triệu đồng), đã điều chỉnh tăng thêm so với dự toán đầu năm 2009 là 5.800 triệu đồng (năm tỷ, tám trăm triệu đồng). Cụ thể:
a) Chi thường xuyên điều chỉnh tăng: 8.077 triệu đồng , gồm:
(Tám tỷ, không trăm bảy mươi bảy triệu đồng).
- Chi sự nghiệp kinh tế tăng 338 triệu đồng
(Ba trăm ba mươi tám triệu đồng).
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin tăng 71 triệu đồng
(Bảy mươi mốt triệu đồng).
- Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình tăng 43 triệu đồng
(Bốn mươi ba triệu đồng).
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao tăng 38 triệu đồng
(Ba mươi tám triệu đồng).
- Chi quản lý hành chính tăng 6.682 triệu đồng
(Sáu tỷ, sáu trăm tám mươi hai triệu đồng).
- Chi an ninh quốc phòng tăng 823 triệu đồng
(Tám trăm hai mươi ba triệu đồng).
- Chi khác ngân sách tăng 82 triệu đồng
(Tám mươi hai triệu đồng).
b) Chi từ dự phòng ngân sách tỉnh 2.277 triệu đồng
(Hai tỷ, hai trăm bảy mươi bảy triệu đồng).
3. Nguồn cân đối cho dự toán chi ngân sách điều chỉnh:
a) Trung ương bổ sung có mục tiêu từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương do thành lập huyện xã, phường mới số tiền là 5.800 triệu đồng (năm tỷ, tám trăm triệu đồng).
b) Chi từ dự phòng ngân sách tỉnh để bổ sung thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên ngân sách huyện Mỏ Cày Bắc số tiền 2.277 triệu đồng (hai tỷ, hai trăm bảy mươi bảy triệu đồng).
4. Biện pháp chủ yếu:
a) Tiếp tục tổ chức triển khai thực hiện tốt những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng tưởng kinh tế, bảo đảm an sinh xã hội theo Nghị quyết số 30/2008/NQ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng kinh tế, bảo đảm an sinh xã hội và các văn bản hướng dẫn của Trung ương.
b) Cần có các biện pháp tích cực để thu đúng, thu đủ, chống thất thu, đồng thời bồi dưỡng, tạo nguồn thu vững chắc cho ngân sách, nhất là nguồn thu từ sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp có quy mô lớn và nguồn thu từ tiền chuyển nhượng đất công.
c) Kiểm tra việc thực hiện quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách các cấp chính quyền địa phương.
d) Thực hiện thường xuyên công tác kiểm tra, giám sát của các cơ quan Nhà nước, các tổ chức chính trị, xã hội và nhân dân đối với thu, chi ngân sách nhất là việc thực hiện các chế độ định mức chi tiêu mua sắm và việc huy động nguồn đóng góp của nhân dân. Nâng cao hiệu lực công tác kiểm soát chi ngân sách, bảo đảm sử dụng ngân sách có hiệu quả, tích cực thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giúp Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa VII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2009 và có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 DO THÀNH LẬP HUYỆN, XÃ, PHƯỜNG MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2009 | Dự toán chỉnh năm 2009 | Số chênh lệch tăng (+), giảm (-) | ||
Dự toán Trung ương giao | Dự toán địa phương phấn đấu | Tuyệt đối | Tỷ lệ % | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4-3 | 6 = 5/3 |
TỔNG THU NSNN (A+B+C) | 1,840,021 | 1,876,116 | 1,881,916 | 5,800 | 0.31 |
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 715,500 | 751,595 | 751,595 |
|
|
Trong đó: thu ngân sách địa phương được hưởng | 709,500 | 745,595 | 745,595 |
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương | 125,000 | 132,000 | 132,000 |
|
|
- Thuế VAT | 21,279 | 28,236 | 28,236 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3,500 | 3,500 | 3,500 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
- Thuế môn bài | 221 | 264 | 264 |
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 96,000 | 96,000 | 96,000 |
|
|
- Thuế VAT | 61,665 | 61,664 | 61,664 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 33,000 | 33,000 | 33,000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 250 | 250 | 250 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 900 | 900 | 900 |
|
|
- Thuế môn bài | 185 | 186 | 186 |
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
- Thuế VAT | 1,825 | 1,825 | 1,825 |
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 40 | 40 | 40 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 | 100 | 100 |
|
|
- Thuế môn bài | 35 | 35 | 35 |
|
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 230,000 | 240,000 | 240,000 |
|
|
- Thuế VAT | 169,000 | 184,955 | 184,955 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 48,000 | 40,915 | 40,915 |
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 700 | 860 | 860 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 1,400 | 1,890 | 1,890 |
|
|
- Thuế môn bài | 10,400 | 10,830 | 10,830 |
|
|
- Các khoản khác | 500 | 550 | 550 |
|
|
5. Lệ phí trước bạ | 42,000 | 44,000 | 44,000 |
|
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1,000 | 1,228 | 1,228 |
|
|
7. Thuế nhà đất | 5,000 | 7,700 | 7,700 |
|
|
8. Thuế thu nhập cá nhân | 70,000 | 72,505 | 72,505 |
|
|
9. Thu phí xăng dầu | 41,000 | 41,000 | 41,000 |
|
|
10. Thu phí, lệ phí | 22,000 | 24,930 | 24,930 |
|
|
- Phí, lệ phí Trung ương | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
11. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
12. Tiền sử dụng đất | 55,000 | 60,000 | 60,000 |
|
|
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 3,500 | 4,142 | 4,142 |
|
|
14. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
|
|
|
|
|
15. Thu khác | 16,000 | 18,580 | 18,580 |
|
|
16. Các khoản thu tại xã | 7,000 | 7,510 | 7,510 |
|
|
B. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1,123,917 | 1,123,917 | 1,129,717 | 5,800 | 0.52 |
- Bổ sung cân đối | 550,631 | 550,631 | 550,631 |
|
|
- Bổ sung mục tiêu trong kế hoạch | 409,831 | 409,831 | 409,831 |
|
|
- Bổ sung chênh lệch lương 540.000đ | 116,141 | 116,141 | 116,141 |
|
|
- Bổ sung chênh lệch lương 450.000đ | 47,314 | 47,314 | 47,314 |
|
|
- Bổ sung thành lập huyện, xã, phường mới |
|
| 5,800 | 5,800 |
|
C. 50% TĂNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG SO VỚI DT 2008 ĐỂ LÀM LƯƠNG | 604 | 604 | 604 |
|
|
I. TỔNG THU NS ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3) | 1,834,021 | 1,870,116 | 1,875,916 | 5,800 | 0.31 |
1. Thu ngân sách địa phương hưởng | 709,500 | 745,595 | 745,595 |
|
|
- Các khoản thu 100% | 159,181 | 176,785 | 176,785 |
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ % | 550,319 | 568,810 | 568,810 |
|
|
2. Thu bổ sung từ NSTW | 1,123,917 | 1,123,917 | 1,129,717 | 5,800 | 0.52 |
Trong đó: - Bổ sung cân đối | 550,631 | 550,631 | 550,631 |
|
|
- Bổ sung mục tiêu trong kế hoạch | 409,831 | 409,831 | 409,831 |
|
|
- Bổ sung chênh lệch lương 540.000đ | 116,141 | 116,141 | 116,141 |
|
|
- Bổ sung chênh lệch lương 450.000đ | 47,314 | 47,314 | 47,314 |
|
|
- Bổ sung thành lập huyện, xã, phường mới |
|
| 5,800 | 5,800 |
|
3. 50% tăng thu NSĐP so với DT 2008 để làm lương | 604 | 604 | 604 |
|
|
II. THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
| 280,000 | 280,000 |
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHỈNH CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009 DO THÀNH LẬP HUYỆN, XÃ, PHƯỜNG MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2009 | Dự toán chỉnh năm 2009 | Số chênh lệch tăng (+), giảm (-) | ||
Dự toán Trung ương giao | Dự toán địa phương | Tuyệt đối | Tỷ lệ % | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4-3 | 6 = 5/3 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (A+B) | 1,834,023 | 1,870,116 | 1,875,916 | 5,800 | 0.31 |
A. CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I - >V) | 1,424,192 | 1,525,438 | 1,531,238 | 5,800 | 0.38 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 181,900 | 186,900 | 186,900 |
|
|
1. Chi đầu tư XDCB tập trung | 179,000 | 184,000 | 184,000 |
|
|
Trong đó: chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 55,000 | 60,000 | 60,000 |
|
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ | 2,900 | 2,900 | 2,900 |
|
|
II. CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI VAY |
|
|
|
|
|
III. CHI THƯỜNG XUYÊN | 1,198,562 | 1,284,515 | 1,292,592 | 8,077 | 0.63 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
|
|
|
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
| 97,239 | 97,577 | 338 | 0.35 |
Trong đó: chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
| 13,222 | 13,519 | 297 | 2.25 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 634,200 | 638,873 | 638,873 |
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế |
| 152,199 | 152,199 |
|
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 9,030 | 9,030 | 9,030 |
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
| 15,289 | 15,360 | 71 | 0.46 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
| 6,625 | 6,668 | 43 | 0.65 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
| 9,356 | 9,394 | 38 | 0.41 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
| 19,989 | 19,989 |
|
|
10. Chi quản lý hành chính |
| 285,214 | 291,896 | 6,682 | 2.34 |
11. Chi an ninh - quốc phòng |
| 42,229 | 43,052 | 823 | 1.95 |
- Chi quốc phòng |
| 25,259 | 25,737 | 478 | 1.89 |
- Chi an ninh |
| 16,970 | 17,315 | 345 | 2.03 |
12. Chi khác ngân sách |
| 8,472 | 8,554 | 82 | 0.97 |
IV. CHI LẬP HOẶC BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
V. DỰ PHÒNG | 42,730 | 42,730 | 40,452 | (2,278) | (5.33) |
VI. TẠO NGUỒN THỰC HIỆN LƯƠNG MỚI NĂM 2009 |
| 10,293 | 10,293 |
|
|
B. CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG VÀ MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 409,831 | 344,678 | 344,678 |
|
|
I. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, 5 TRIỆU HA RỪNG | 92,262 | 92,262 | 92,262 |
|
|
1. Chương trình mục tiêu quốc gia | 90,581 | 90,581 | 90,581 |
|
|
- Vốn đầu tư XDCB | 21,150 | 21,150 | 21,150 |
|
|
- Vốn sự nghiệp | 69,431 | 69,431 | 69,431 |
|
|
2. Trồng mới 5 triệu ha rừng | 1,681 | 1,681 | 1,681 |
|
|
II. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC | 317,569 | 252,416 | 252,416 |
|
|
1. Vốn đầu tư XDCB | 212,500 | 212,500 | 212,500 |
|
|
Trong đó: nguồn vốn ngoài nước | 53,000 | 53,000 | 53,000 |
|
|
2. Vốn sự nghiệp | 105,069 | 39,916 | 39,916 |
|
|
- Kinh phí thực hiện QĐ số 19/2004/QĐ-TTg về trẻ em |
| 280 | 280 |
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ bố trí dân cư |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
- Kinh phí hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, hội văn học nghệ thuật… |
| 280 | 280 |
|
|
- Kinh phí hỗ trợ nâng cấp đô thị |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
- Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn vệ sinh lao động |
| 200 | 200 |
|
|
- Kinh phí bảo trợ xã hội theo NQ số 67/NQ-CP |
| 25,940 | 25,940 |
|
|
- Hỗ trợ dầu thắp sáng cho hộ chưa có điện lưới, trợ giá… |
| 3,916 | 3,916 |
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án 06 |
| 300 | 300 |
|
|
- Kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ chi thường xuyên khác |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
C. CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH (NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT) |
| 280,000 | 280,000 |
|
|
DỰ TOÁN CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2009 | Dự toán chỉnh năm 2009 | Chênh lệch tăng (+), giảm (-) | |
Tuyệt đối | Tỷ lệ | |||
1 | 2 | 3 | 4 = 3-2 | 5 = 4/2 |
I. TỔNG THU CÂN ĐỐI NS TRÊN ĐỊA BÀN (1-12) | 98,770 | 98,770 |
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 670 | 670 |
|
|
2. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 48,100 | 48,100 |
|
|
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
4. Thuế nhà đất | 4,510 | 4,510 |
|
|
5. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 3,570 | 3,570 |
|
|
6. Lệ phí trước bạ | 12,600 | 12,600 |
|
|
7. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 2,200 | 2,200 |
|
|
8. Thuế thu nhập cá nhân | 4,900 | 4,900 |
|
|
9. Tiền sử dụng đất | 14,310 | 14,310 |
|
|
10. Thu phí và lệ phí | 4,700 | 4,700 |
|
|
Trong đó: phí và lệ phí Trung ương | 384 | 384 |
|
|
11. Thu khác | 2,680 | 2,680 |
|
|
12. Các khoản thu tại xã | 530 | 530 |
|
|
II. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSĐP (1-2) | 73,402 | 74,102 | 700 | 0.95 |
1. Thu NSĐP hưởng | 72,639 | 72,639 |
|
|
- Các khoản thu 100% | 21,836 | 21,836 |
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ % | 50,803 | 50,803 |
|
|
2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 763 | 1,463 | 700 | 91.74 |
*Ghi chú:
- Ngân sách huyện bao gồm: ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã.
- Tỷ lệ phần trăm phân chia cho ngân sách thị xã đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, huyện, thị xã, xã, phường được quy định như sau:
+ Tỷ lệ phân chia 60% gồm các khoản thu: thuế giá trị gia tăng; thuế thu nhập doanh nghiệp.
+ Tỷ lệ phân chia 70% gồm các khoản thu: lệ phí trước bạ; thuế chuyển quyền sử dụng đất.
+ Tỷ lệ phân chia 100% gồm các khoản thu: thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế môn bài; thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước; các khoản thu khác từ thành phần kinh tế ngoài quốc doanh.
- Trong quá trình thực hiện nếu số thu ngân sách huyện cao hơn số dự toán nêu trên thì ngân sách huyện chủ động giữ lại 50% số tăng thu để tạo nguồn chi lương./.
DỰ TOÁN CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2009 | Dự toán chỉnh năm 2009 | Chênh lệch tăng (+), giảm (-) | |
Tuyệt đối | Tỷ lệ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4-3 | 6 = 5/3 |
| CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I -> V) | 73,402 | 74,102 | 700 | 0.95 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 20,070 | 20,070 |
|
|
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 20,070 | 20,070 |
|
|
| Trong đó: chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 14,710 | 14,710 |
|
|
2 | Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp |
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI TIỀN VAY |
|
|
|
|
III | CHI THƯỜNG XUYÊN | 50,314 | 51,014 | 700 | 1.39 |
1 | Chi an ninh - quốc phòng | 3,220 | 3,320 | 100 | 3.11 |
| - Chi quốc phòng | 1,510 | 1,580 | 70 | 4.64 |
| - Chi an ninh | 1,710 | 1,740 | 30 | 1.75 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 384 | 384 |
|
|
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 93 | 93 |
|
|
| - Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 291 | 291 |
|
|
3 | Chi sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 583 | 583 |
|
|
6 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 361 | 361 |
|
|
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 296 | 296 |
|
|
8 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 642 | 642 |
|
|
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 20,938 | 20,938 |
|
|
| Trong đó: chi sự nghiệp hoạt động môi trường | 3,225 | 3,225 |
|
|
10 | Chi quản lý HC, Đảng, đoàn thể | 21,854 | 22,454 | 600 | 2.75 |
11 | Chi khác ngân sách | 2,036 | 2,036 |
|
|
IV | DỰ PHÒNG | 2,084 | 2,084 |
|
|
V | TẠO NGUỒN THỰC HIỆN LƯƠNG MỚI NĂM 2009 | 934 | 934 |
|
|
* Ghi chú:
- Chi cho đầu tư phát triển và chi lĩnh vực giáo dục - đào tạo: là chỉ tiêu tối thiểu để huyện, thị xã thực hiện.
- Các chỉ tiêu khác còn lại là chỉ tiêu hướng dẫn, các huyện, thị xã căn cứ vào yêu cầu cụ thể của địa phương để trình Hội đồng nhân dân quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế.
- Khi phân bổ dự toán cho đơn vị, ngân sách huyện phải giữ lại 10% tiết kiệm chi công việc để tạo nguồn chi lương.
- Phần chi cho chương trình mục tiêu quốc gia và các nhiệm vụ mục tiêu khác: các huyện, thị xã phân bổ và thực hiện đúng theo yêu cầu của tỉnh, nội dung này tỉnh sẽ thông báo sau cho các huyện, thị xã (nếu có)./.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 HUYỆN MỎ CÀY BẮC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2009 |
1 | 2 |
I. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (1-12) | 9,721 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 110 |
2. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 3,808 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
4. Thuế nhà đất | 53 |
5. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 671 |
6. Lệ phí trước bạ | 2,118 |
7. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 27 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 645 |
9. Tiền sử dụng đất | 1,013 |
10. Thu phí và lệ phí | 850 |
Trong đó: phí và lệ phí Trung ương | 101 |
11. Thu khác | 406 |
12. Các khoản thu tại xã | 20 |
II. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSĐP (1-2) | 21,388 |
1. Thu ngân sách địa phương hưởng | 9,510 |
- Các khoản thu 100% | 1,175 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ % | 8,335 |
2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 11,878 |
* Ghi chú:
- Ngân sách huyện bao gồm: ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã.
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện đối với các thu điều tiết: 100%.
- Trong quá trình thực hiện nếu số thu ngân sách huyện cao hơn số dự toán nêu trên thì ngân sách huyện chủ động giữ lại 50% số tăng thu để tạo nguồn chi lương./.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009 HUYỆN MỎ CÀY BẮC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung chi | Dự toán năm 2009 | |
1 | 2 | 3 |
|
| CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I > V) | 21,388 |
|
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 2,300 |
|
| Trong đó: chi đầu tư tiền sử dụng đất | 1,013 |
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 18,447 |
|
1 | Chi an ninh - quốc phòng | 2,008 |
|
| - Chi quốc phòng | 1,118 |
|
| - Chi an ninh | 890 |
|
2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 291 |
|
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 41 |
|
| - Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 248 |
|
3 | Chi sự nghiệp y tế |
|
|
4 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
|
|
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 331 |
|
6 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 190 |
|
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 170 |
|
8 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 919 |
|
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1,541 |
|
| Trong đó: sự nghiệp hoạt động môi trường | 397 |
|
10 | Chi quản lý HC, Đảng, đoàn thể | 12,905 |
|
11 | Chi khác ngân sách | 91 |
|
III | DỰ PHÒNG | 641 |
|
* Ghi chú:
- Chi cho đầu tư phát triển và chi lĩnh vực giáo dục - đào tạo: là chỉ tiêu tối thiểu để huyện, thị xã thực hiện.
- Các chỉ tiêu khác còn lại là chỉ tiêu hướng dẫn, các huyện, thị xã căn cứ vào yêu cầu cụ thể của địa phương để trình Hội đồng nhân dân quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế.
- Khi phân bổ dự toán cho đơn vị, ngân sách huyện phải giữ lại 10% tiết kiệm chi công việc để tạo nguồn chi lương.
- Phần chi cho chương trình mục tiêu quốc gia và các nhiệm vụ mục tiêu khác: các huyện, thị xã phân bổ và thực hiện đúng theo yêu cầu của tỉnh, nội dung này tỉnh sẽ thông báo sau cho các huyện thị (nếu có)./.
DỰ TOÁN CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 HUYỆN MỎ CÀY NAM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2009 | Dự toán chỉnh năm 2009 | Chênh lệch tăng (+), giảm (-) | |
Tuyệt đối | Tỷ lệ % | |||
1 | 2 | 3 | 4 = 3-2 | 5 = 4/2 |
I. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (1-12) | 34,747 | 25,432 | -9,315 | -26.81 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 345 | 235 | -110 | -31.88 |
2. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 16,950 | 13,240 | -3,710 | -21.89 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1 | 1 |
|
|
4. Thuế nhà đất | 711 | 708 | -3 | -0.42 |
5. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 2,080 | 1,482 | -598 | -28.75 |
6. Lệ phí trước bạ | 5,200 | 3,219 | -1,981 | -38.10 |
7. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 250 | 226 | -24 | -9.60 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 1,750 | 1,105 | -645 | -36.86 |
9. Tiền sử dụng đất | 4,000 | 2,987 | -1,013 | -25.33 |
10. Thu phí và lệ phí | 2,200 | 1,367 | -833 | -37.86 |
Trong đó: phí và lệ phí Trung ương | 241 | 140 | -101 | -41.82 |
11. Thu khác | 1,100 | 722 | -378 | -34.36 |
12. Các khoản thu tại xã | 160 | 140 | -20 | -12.50 |
II. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSĐP (1-2) | 63,220 | 49,609 | -13,611 | -21.53 |
1. Thu NSĐP hưởng | 34,161 | 25,057 | -9,104 | -26.65 |
- Các khoản thu 100% | 3,219 | 2,089 | -1,130 | -35.11 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ % | 30,942 | 22,968 | -7,974 | -25.77 |
2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 29,059 | 24,552 | -4,507 | -15.51 |
* Ghi chú:
- Ngân sách huyện bao gồm: ngân sách cấp huyện và ngân sách xã
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện đối với các khoản thu điều tiết:100%.
- Trong quá trình thực hiện nếu số thu ngân sách huyện cao hơn số dự toán nêu trên thì ngân sách huyện chủ động giữ lại 50% số tăng thu để tạo nguồn chi lương./.
DỰ TOÁN CHỈNH CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009 HUYỆN MỎ CÀY NAM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung chi | Dự toán | Dự toán chỉnh | Chênh lệch |
| |
Tuyệt | Tỷ lệ % | |||||
1 | 2 | 7 | 3 | 4 = 3-2 | 5 = 4/2 |
|
| CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I -> V) | 63,220 | 49,609 | -13,611 | -21.53 |
|
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 10,140 | 7,840 | -2,300 | -22.68 |
|
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 10,140 | 7,840 | -2,300 | -22.68 |
|
| Trong đó: chi đầu tư tiền sử dụng đất | 5,200 | 4,187 | -1,013 | -19.48 |
|
2 | Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 51,243 | 40,281 | -10,962 | -21.39 |
|
1 | Chi an ninh - quốc phòng | 5,914 | 4,629 | -1,285 | -21.73 |
|
| - Chi quốc phòng | 3,230 | 2,520 | -710 | -21.98 |
|
| - Chi an ninh | 2,684 | 2,109 | -575 | -21.42 |
|
2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 966 | 688 | -278 | -28.78 |
|
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 223 | 130 | -93 | -41.85 |
|
| - Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 743 | 558 | -185 | -24.86 |
|
3 | Chi sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1,023 | 777 | -246 | -24.01 |
|
6 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 575 | 433 | -142 | -24.76 |
|
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 530 | 404 | -126 | -23.80 |
|
8 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 3,220 | 2,321 | -899 | -27.92 |
|
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 4,781 | 3,628 | -1,153 | -24.11 |
|
| Trong đó: SN hoạt động môi trường | 905 | 805 | -100 | -11.01 |
|
10 | Chi quản lý HC, Đảng, đoàn thể | 34,048 | 27,225 | -6,823 | -20.04 |
|
11 | Chi khác ngân sách | 186 | 176 | -10 | -5.51 |
|
III | DỰ PHÒNG | 1,836 | 1,488 | -348 | -18.97 |
|
* Ghi chú:
- Chi cho đầu tư phát triển và chi lĩnh vực giáo dục - đào tạo: là chỉ tiêu tối thiểu để huyện, thị xã thực hiện.
- Các chỉ tiêu khác còn lại là chỉ tiêu hướng dẫn, các huyện, thị xã căn cứ vào yêu cầu cụ thể của địa phương để trình Hội đồng nhân dân quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế.
- Khi phân bổ dự toán cho đơn vị, ngân sách huyện phải giữ lại 10% tiết kiệm chi công việc để tạo nguồn chi lương.
- Phần chi cho chương trình mục tiêu quốc gia và các nhiệm vụ mục tiêu khác: các huyện, thị xã phân bổ và thực hiện đúng theo yêu cầu của tỉnh, nội dung này tỉnh sẽ thông báo sau cho các huyện thị (nếu có)./.
DỰ TOÁN CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 HUYỆN CHỢ LÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2009 | Dự toán chỉnh năm 2009 | Chênh lệch tăng (+), giảm (-) | |
Tuyệt đối | Tỷ lệ % | |||
1 | 2 | 3 | 4 = 3-2 | 5 = 4/2 |
I. TỔNG THU CÂN ĐỐI NS TRÊN ĐỊA BÀN (1-12) | 16,760 | 16,353 | -407 | -2.43 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 250 | 250 |
|
|
2. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 7,800 | 7,702 | -98 | -1.26 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1 | 1 |
|
|
4. Thuế nhà đất | 477 | 426 | -51 | -10.69 |
5. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 1,030 | 957 | -73 | -7.09 |
6. Lệ phí trước bạ | 3,000 | 2,863 | -137 | -4.57 |
7. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 72 | 69 | -3 | -4.17 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 800 | 800 |
|
|
9. Tiền sử dụng đất | 850 | 850 |
|
|
10. Thu phí và lệ phí | 1,060 | 1,043 | -17 | -1.60 |
Trong đó: phí và lệ phí Trung ương | 91 | 91 | 0 | 0.16 |
11. Thu khác | 1,100 | 1,072 | -28 | -2.55 |
12. Các khoản thu tại xã | 320 | 320 |
|
|
II. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSĐP (1-2) | 31,610 | 31,503 | -107 | -0.34 |
1. Thu ngân sách địa phương hưởng | 16,419 | 16,012 | -407 | -2.48 |
- Các khoản thu 100% | 2,389 | 2,344 | -45 | -1.89 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ % | 14,030 | 13,668 | -362 | -2.58 |
2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 15,191 | 15,491 | 300 | 1.97 |
* Ghi chú:
- Ngân sách huyện bao gồm: ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã.
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện đối với các khoản thu điều tiết: 100%.
- Trong quá trình thực hiện nếu số thu ngân sách huyện cao hơn số dự toán nêu trên thì ngân sách huyện chủ động giữ lại 50% số tăng thu để tạo nguồn chi lương./.
DỰ TOÁN CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 HUYỆN CHỢ LÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2009 | Dự toán chỉnh năm 2009 | Chênh lệch | |
Tuyệt đối | Tỷ lệ % | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4-3 | 6 = 5/3 |
| CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I -> V) | 31,610 | 31,503 | -107 | -0.34 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 4,750 | 4,750 |
|
|
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 4750 | 4,750 |
|
|
| Trong đó: chi đầu tư tiền sử dụng đất | 1250 | 1,250 |
|
|
2 | Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp |
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI TIỀN VAY |
|
|
|
|
III | CHI THƯỜNG XUYÊN | 25,924 | 25,817 | -107 | -0.41 |
1 | Chi an ninh - quốc phòng | 2,341 | 2,341 | 0 | 0.00 |
| - Chi quốc phòng | 1263 | 1,263 | 0 | 0.00 |
| - Chi an ninh | 1078 | 1,078 | 0 | 0.00 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 494 | 481 | -13 | -2.61 |
3 | Chi sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 518 | 504 | -14 | -2.66 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 309 | 304 | -5 | -1.59 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 264 | 258 | -6 | -2.23 |
8 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 693 | 673 | -20 | -2.86 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 2330 | 2,280 | -50 | -2.13 |
| Trong đó: chi sự nghiệp hoạt động môi trường | 465 | 465 |
|
|
10 | Chi quản lý HC, Đảng, đoàn thể | 18,881 | 18,881 |
|
|
| - Chi quản lý Nhà nước | 9730 | 9,730 |
|
|
| - Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị | 3696 | 3,696 |
|
|
| - Chi hỗ trợ hội, đoàn thể | 3919 | 3,919 |
|
|
11 | Chi khác ngân sách | 94 | 94 |
|
|
IV | DỰ PHÒNG | 936 | 936 |
|
|
* Ghi chú:
- Chi cho đầu tư phát triển và chi lĩnh vực giáo dục - đào tạo: là chỉ tiêu tối thiểu để huyện, thị xã thực hiện.
- Các chỉ tiêu khác còn lại là chỉ tiêu hướng dẫn, các huyện, thị xã căn cứ vào yêu cầu cụ thể của địa phương để trình Hội đồng nhân dân quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế.
- Khi phân bổ dự toán cho đơn vị, ngân sách huyện phải giữ lại 10% tiết kiệm chi công việc để tạo nguồn chi lương.
- Phần chi cho chương trình mục tiêu quốc gia và các nhiệm vụ mục tiêu khác: các huyện, thị xã phân bổ và thực hiện đúng theo yêu cầu của tỉnh, nội dung này tỉnh sẽ thông báo sau cho các huyện thị (nếu có)./.
- 1Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2012
- 2Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2012
- 3Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2012, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 17/2006/QĐ-UBND quy định về lập, chấp hành, quyết toán ngân sách phường do Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 19/2004/QĐ-TTg phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dụng và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết số 30/2008/NQ-CP về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng kinh tế, bảo đảm an sinh xã hội do Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2012
- 6Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2012
- 7Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2012, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 17/2006/QĐ-UBND quy định về lập, chấp hành, quyết toán ngân sách phường do Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Nghị quyết 13/2009/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 do thành lập huyện và các xã, phường mới tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 13/2009/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 22/07/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Huỳnh Văn Be
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2009
- Ngày hết hiệu lực: 10/07/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực