- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hòa Bình do Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Quyết định 795/QĐ-TTg năm 2014 điều chỉnh danh mục sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 kèm theo Quyết định 1946/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2038/QĐ-BTNMT năm 2015 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ Đợt 4 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Hòa Bình;
Sau khi xem xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất (bao gồm cả các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)
Tổng số dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 trên địa bàn tỉnh là 296 dự án, với tổng diện tích thu hồi và chuyển mục đích 3.566.85ha. Bao gồm: Đất trồng lúa 215,83ha, đất rừng phòng hộ 67,52ha, đất rừng đặc dụng 7,0ha, đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất ở,...) 3.276,5ha.
Thu hồi 3.566.85ha đất để sử dụng cho các mục đích: trồng cây lâu năm 309,72ha; trồng và phát triển rừng sản xuất 309,0 ha; đất nuôi trồng thủy sản 209,8ha; đất nông nghiệp khác 334,83ha; đất phi nông nghiệp 2.403,5ha. Cụ thể:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công lập: 47 dự án, với diện tích 125,51ha (trong đó: Đất trồng lúa 31,81ha; đất khác 93,70ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, công trình thu gom, xử lý chất thải: 104 dự án, với diện tích 1.093,34ha (trong đó: Đất trồng lúa 76,64ha; đất rừng phòng hộ 56,52ha; đất rừng đặc dụng 7,0ha; đất khác 953,18ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 19 dự án, với diện tích 231,74ha (trong đó: Đất trồng lúa 17,22ha; đất khác 214,52ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung. 35 dự án, với diện tích 278,03ha (trong đó: Đất trồng lúa 60,37ha; đất khác 217,66ha).
đ) Dự án khai thác khoáng sản: 04 dự án, với diện tích 33,87ha đất khác.
2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Tổng số 128 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 248,94ha đất. Bao gồm: Đất trồng lúa 164,42ha; đất rừng phòng hộ 77,52ha; đất rừng đặc dụng 7,0ha.
Chuyển 248,94ha đất sử dụng cho các mục đích: Đất trồng cây lâu năm 2,0 ha; đất nông nghiệp khác 7,28ha; đất nuôi trồng thuỷ sản 9,8ha; đất phi nông nghiệp 229,86 ha. Cụ thể:
a) Chuyển mục đích sử dụng 12,9ha đất để thực hiện 03 dự án quốc phòng, an ninh. Bao gồm: Đất trồng lúa 2,9ha; đất rừng phòng hộ 10ha.
b) Chuyển mục đích để phát triển kinh tế - xã hội: 125 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 236,04ha. Bao gồm: Đất trồng lúa 161,52ha; đất rừng phòng hộ 67,52ha; đất rừng đặc dụng 7,0ha. Cụ thể:
- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công lập: 23 dự án, với diện tích 15,62ha đất trồng lúa.
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, công trình thu gom, xử lý chất thải: 58 dự án, với diện tích 134,54ha (trong đó: Đất trồng lúa 71,02ha; đất rừng phòng hộ 56,52ha; đất rừng đặc dụng 7,0ha).
- Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ, xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo, khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 12 dự án, với diện tích 17,22ha đất trồng lúa.
- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung. 14 dự án, với diện tích 25,65ha trồng lúa.
- Các dự án cơ sở sản xuất, kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ, du lịch sinh thái có diện tích đất phải thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép: 18 dự án, với diện tích 43,01ha (trong đó: Đất trồng lúa 32,01ha; đất rừng phòng hộ 11,0ha).
(Có các phụ biểu danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất chi tiết của các huyện, thành phố kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; trong trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Nghị quyết có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XV nhiệm kỳ 2011- 2016, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2015./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Chủ đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | ||||
Tổng số | Trong đó sử dụng | ||||||||
Đất lúa | Đất RPH | Đất RĐD | Đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 296 DỰ ÁN | 296 |
| 3,566.85 | 215.83 | 67.52 | 7.00 | 3.276.50 |
|
I | THÀNH PHỐ | 62 |
| 488.41 | 92.17 | 0.00 | 0.00 | 396.24 |
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc BQL các KCN tỉnh | Phường Thịnh Lang | Ban Quản lý các KCN tỉnh | 0.35 | 0.32 |
|
| 0.03 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 |
2 | Chi cục thi hành án dân sự tỉnh Hoà Bình | Phường Thịnh Lang | Cục Thi hành án DS tỉnh Hoà Bình | 0.55 | 0.55 |
|
|
| Văn bản số 2487/TCTHADS-KHTC ngày 04/7/2015 của Tổng cục Thi hành án dân sự |
3 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND Phường Phương Lâm | Phường Phương Lâm | UBND Phường Phương Lâm | 0.13 |
|
|
| 0.13 | Văn bản số 845/VPUBND-TCTM ngày 11/3/2014 |
4 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình | Xã Sủ Ngòi | Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình | 0.50 |
|
|
| 0.50 | Văn bản số 984/UBND-NNTN ngày 03/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
5 | Chi cục Thuế Hòa Bình | Xã Dân Chủ và Sủ Ngòi | Cục Thuế | 0.60 |
|
|
| 0.60 | VB số 766/UBND-NNTN ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
6 | Trung tâm văn hóa thanh thiếu niên | Phường Thái Bình | Tỉnh đoàn Hòa Bình | 1.51 | 1.02 |
|
| 0.49 | Văn bản số 748/UBND-ĐT ngày 29/5/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình |
7 | Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2016-2020 | Khu Đồng Bậy, xã Sủ Ngòi | Sở Y tế | 0.50 | 0.40 |
|
| 0.10 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2021 |
8 | Xây dựng Trạm Y tế xã Hòa Bình | Xã Hòa Bình | UBND TP Hòa Bình | 0.32 | 0.32 |
|
|
| Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
9 | Trường Trung cấp Việt Nhật | Phường Chăm Mát | Trường Trung cấp Việt Nhật | 0.83 |
|
|
| 0.83 | Công văn số 80/UBND-NNTN ngày 23-01-2014 của UBND tỉnh về việc địa điểm đầu tư Trường Trung cấp Việt Nhật tại thành phố Hòa Bình. |
10 | - Cải tạo nâng cấp quốc lộ 70B đoạn km132+400-km142+760; | Xã Yên Mông và phường Tân Hòa; các xã phườn | Sở Giao thông vận tải | 25.90 | 8.40 |
|
| 17.50 | -Quyết định số 3650/QĐ-BGTVT ngày 12-10-2015 của Bộ Giao thông vận tải; |
11 | Dự án giao thông vùng hồ sông Đà tại xã Thái Thịnh. | Xã Thái Thịnh | Sở NN&PTNT | 2.50 |
|
|
| 2.50 | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục các dự án thành phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2009-2020 |
12 | - Đường xóm Máy 2, Máy 3, xã Hòa Bình; | Các xã, phường: Hòa Bình, Trung Minh, Thịnh Lang, Đồng Tiến | Ban Quản lý dự án XDCB thành phố Hòa Bình | 4.48 |
|
|
| 4.48 | - Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Phê duyệt danh mục dự án cho phép lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo quy định Luật Đầu tư công; |
13 | '- Dự án Ngầm đi qua suối Sánh vào xóm Cang 3, xã Hòa Bình; | Các xã: Hòa Bình, Thái Thịnh, Yên Mông, Thống Nhất và các xã phường khác. | UBND Thành phố Hòa Bình | 9.70 | 2.70 |
|
| 7.00 | - Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình; |
14 | Khu hạ tầng kỹ thuật TTHC xã Hòa Bình | Xã Hòa Bình | UBND xã Hòa Bình | 6.00 | 6.00 |
|
|
| Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình |
15 | Đường tỉnh 435 đoạn từ Km0 đến Km10,2 | Các xã, phường | Sở GTVT Hòa Bình | 21.60 | 7.20 |
|
| 14.40 | Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 & VB số 175/HĐND-CTHĐND ngày 1/10/2015 |
16 | Nâng cấp sửa chữa công trình nước sinh hoạt tại tổ 21 phường Tân Thịnh để cấp nước sinh hoạt cho tổ 11, 12 phường Tân Hòa, tổ 27, 28 phường Đồng Tiến và xóm Tân Lập 1, 2 xã Trung Minh. | Các phường Tân Thịnh, Tân Hòa, Đồng Tiến và xã Trung Minh. | Sở NN&PTNT | 2.50 |
|
|
| 2.50 | QĐ số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, phê duyệt Văn kiện chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" vay vốn Ngân hàng Thế giới |
17 | Dự án Chống úng ngập từ Công viên Tuổi Trẻ đến kênh tiêu 20. | Phường Phương Lâm và các xã Sủ Ngòi, Thống Nhất, Hòa Bình. | UBND thành phố Hòa Bình | 1.57 | 0.60 |
|
| 0.97 | - Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt dự án ĐTXD công trình; |
18 | Dự án thoát nước thải và Nhà máy xử lý nước thải thành phố Hòa Bình (KFW) | Các xã, phường | UBND thành phố Hòa Bình | 5.34 | 5.34 |
|
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 |
19 | Quy hoạch khu dân cư | Phường Đồng Tiến và Tân Thịnh | Công ty TNHH Xây dựng và DVTM Thành Đạt; UBND | 1.42 |
|
|
| 1.42 | - Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Hòa Bình; |
20 | Quy hoạch khu dân cư, CMĐ sang đất ở: 0,15 ha đất SKC phường Chăm Mát; 0,04 ha đất SKC phường Tân Thịnh sang đất ở; 2,58 ha đất SKC phường Thái Bình sang đất ở; QHDC khu đất của Công ty CP XD thủy lợi Hòa Bình tại tổ 18, phường Chăm Mát (0,11 ha); QHDC khu đất của Công ty CP XD Hòa Bình tại các phường (0,73 ha); QHDC khu đất của Trung tâm giống cây trồng quản lý tại xã Dân Chủ (0,1 ha); QHDC khu đất của Công ty Vận tải Hòa Bình tại phường Chăm Mát (0,05 ha); QH dậy nghề khu đất của Công ty CP 26-3 phường Tân Thịnh (0,49 ha); CMĐ khu đất CA TP cũ tại Đường An Dương Vương, phường Phương Lâm (0,19 ha); các khu đất khác. | Các phường xã: Chăm Mát, Tân Thịnh, Thái Bình, Chăm Mát, Phương Lâm, Hữu Nghị, Đồng Tiến, Dân Chủ, Tân Thịnh và các phường xã khác. | Trung Tâm Phát triển quỹ đất tỉnh; UBND TP Hòa Bình; Công ty Cổ phần 26-3; Công ty TNHH Gia Ngân; Công ty TNHH Xây Dựng Đức Nhanh. | 4.61 |
|
|
| 4.61 | - Văn bản số: 91/UBND-NNTN ngày 22/01/2015 và văn bản số 333/UBND-NNTN ngày 30/3/205 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chuyển mục đích sử dụng đất và chủ trương giao đất cho Công ty cổ phần 26-3 Hòa Bình; |
21 | Khu dân cư đường Trương Hán Siêu, phường Thịnh Lang, TP Hoà Bình | phường Thịnh Lang, TP Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình | Công ty CP đầu tư khai thác khoáng sản Nam Cường Hoà Bình | 10.43 | 2.24 |
|
| 8.19 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
22 | Dự án Hạ tầng khu tái định cư tổ 9,10,11,12 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình | phường Thịnh Lang | UBND Thành phố Hòa Bình | 1.69 | 1.69 |
|
|
| Văn bản số 882/UBND -TCKH ngày 09/9/2014 của UBND thành phố Hòa Bình về việc duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng khu tái định cư tổ 9,10,11,12 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình |
23 | Khu dân cư số 6, phường Thịnh Lang | Phường Thịnh Lang | Công ty TNHH An Cường | 0.48 |
|
|
| 0.48 | GCNĐT số 25121000355 ngày 21/3/2012 |
24 | Dự án Đầu tư xây dựng công trình hạ tầng khu dân cư Đồng Xạ, phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình | Phường Thái Bình | Công ty TNHH Văn Hồng | 4.30 | 2.57 |
|
| 1.73 | Văn bản số 1991/UBND-ĐT ngày 18/12/2009 về việc khảo sát, lập quy hoạch dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư tại xóm Đồng xạ, phường Thái Bình |
25 | Dự án nhà ở học sinh, sinh viên các Trường Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề tỉnh Hòa Bình | Xã Dân Chủ | Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Hà Huy | 1.00 |
|
|
| 1.00 | Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 28-10-2015 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
26 | - 09 Nhà văn hóa của 9 xóm, xã Hòa Bình; | Xã Hòa Bình, Thống Nhất và Trung Minh. | UBND các xã. | 2.82 | 2.52 |
|
| 0.30 | - Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình; |
27 | Dư án Sân Thể Thao và các hạng mục phụ trợ | Xã Hòa Bình | UBND xã Hòa Bình | 1.47 | 1.47 |
|
|
| Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
28 | Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hòa Bình | Phường Thịnh Lang | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2.20 |
|
|
| 2.20 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 |
29 | - Mở rộng Nhà máy sản xuất vỏ bình gas và chiết nạp gas. | Xóm Thia, xã Yên Mông | - Công ty TNHH Một thành viên Thiên An Hoà Bình; | 1.33 | 0.40 |
|
| 0.93 | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000230 ngày 16/9/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh. |
30 | Dự án đầu tư xây dựng Xưởng sản xuất chổi chít xuất khẩu | Phường Tân Thịnh | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xuân Cường Hòa Bình | 0.37 |
|
|
| 0.37 | VB số 1738/VPUBND-NNTN ngày 17/4/2015 của VP UBND tỉnh Hòa Bình |
31 | Cải tạo, xây dựng xưởng in | phường Tân Hòa | Công ty Xổ số Kiến thiết Hòa Bình | 0.90 |
|
|
| 0.90 | Văn bản số 5338/VPUBND-NNTN ngày 21/10/2015 của VPUBND tỉnh Hòa Bình |
32 | Dự án Trung tâm giải trí | Phường Hữu Nghị | Công ty Cổ phần V' Star | 2.68 |
|
|
| 2.68 | Văn bản số 2647/VPUBND-NNTN ngày 05-6-2015 của UBND tỉnh. |
33 | Trung tâm Thương mại - Dịch vụ bờ trái Sông Đà | Phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình | Công ty Cổ phần Đầu tư Năng lượng Xây dựng Thương mại Hoàng Sơn | 1.00 |
|
|
| 1.00 | Văn bản số 1388/UBND-NNTN ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
34 | XD khu văn phòng điều hành SX và bãi chứa sản phẩm | Xóm Miều, xã Trung Minh | Công ty CP khai khoáng SAHARA | 1.47 |
|
|
| 1.47 | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000467 ngày 31/12/2014 |
35 | XD trụ sở làm việc | Tổ 6, phường Thịnh Lang | Công ty CPĐT và TM An Quý Cường | 0.24 |
|
|
| 0.24 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
36 | Trụ sở và khu dịch vụ TM | Phường Thịnh Lang | Công ty TNHH Thịnh Phát | 0.30 |
|
|
| 0.30 | Công văn số 402/UBND-ĐĐ ngày 03-4-2011 của UBND tỉnh về việc địa điểm Công ty TNHH Thịnh Phát thuê đất. |
37 | Trụ sở và khu dịch vụ TM | Phường Thịnh Lang | Công ty Cổ phần Xăng dầu Tây Bắc | 0.37 |
|
|
| 0.37 | Công văn số 143/UBND-TCTM ngày 04-02-2015 của UBND tỉnh về việc cho phép đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu. |
38 | Dự án: Khu Liên hiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi từ phế phụ phẩm nông nghiệp và trại sản xuất bò giống cao sản chất lượng cao | Xã Yên Mông | Công ty Cổ phần chăn nuôi T&T 159 | 20.50 |
|
|
| 20.50 | Văn bản số: 1686/VPUBND-NNTN ngày 16/4/2015 về việc Công ty cổ phần chăn nuôi T&T 159 xin chấp thuận chủ trương đầu tư khu liên hiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi và trại sản xuất bò giống tại xã Yên Mông, thành phố Hòa Bình |
39 | Dự án: Khu Liên hợp trồng trọt, chăn nuôi, sản xuất thực phẩm T&T159 theo cơ chế phát triển sạch | Xã Sủ ngòi | Công ty Cổ phần chăn nuôi T&T 159 | 150.00 |
|
|
| 150.00 | Văn bản số 1707/UBND-NNTN ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương đầu tư Dự án: Khu Liên hợp trồng trọt, chăn nuôi, sản xuất thực phẩm T&T159 theo cơ chế phát triển sạch tại xã Sủ ngòi |
40 | Khai thác đá vôi làm VLXD thông thường | Mỏ đá vôi Xóm Máy, xã Hoà Bình | Chi nhánh Công ty CP ĐTTM Hưng Long, tỉnh Điện Biên | 31.50 | 1.50 |
|
| 30.00 | Văn bản số 974/UBND-NNTN ngày 31-7-2015 của UBND tỉnh v/v cấp Giấy phép khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường tại mỏ đá vôi Xóm Máy, xã Hoà Bình. |
41 | Trụ sở làm việc Báo Hòa Bình | Xã Sủ Ngòi | Báo Hòa Bình | 0.72 | 0.25 |
|
| 0.47 | - Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 phê duyệt dự án đầu tư XD công trình; |
42 | Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm | Xã Dân Chủ, Sù Ngòi, và phường Phương Lâm. | Ban quản lý xây dựng cơ bản tỉnh Hòa Bình | 41.10 | 21.72 |
|
| 19.38 | Văn bản số 89/VPUBND-XDCB ngày 12/01/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc cho phép Ban quản lý xây dựng cơ bản tình Hòa Bình lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án xây dựng Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình. |
43 | Trường mầm non xã Hòa Bình | Xã Hòa Bình | UBND xã Hòa Bình | 0.25 | 0.25 |
|
|
| Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình |
44 | - Mở rộng mặt đê Quỳnh Lâm kết hợp giao thông thành phố Hòa Bình giai đoạn II; | Xã: Dân Chủ, Sủ Ngòi. | Sở NN&PTNT | 6.20 |
|
|
| 6.20 | - Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 25-7-2011 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp giao thông thành phố Hòa Bình; |
45 | - Công trình: Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường QH khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo. | Xã Dân Chủ và Sủ Ngòi | UBND thành phố Hòa Bình | 4.23 | 2.19 |
|
| 2.04 | Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
46 | Ctrình đô thị MN phía Bắc: | Các phường, xã: Tân Thịnh, Chăm Mát, Dân Chủ, Thống Nhất, Trung Minh, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Tân Hòa và các phường xã khác. | UBND thành phố Hòa Bình; Sở kế hoạch và Đầu tư | 22.70 | 0.03 |
|
| 22.67 | 06 Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán 07 công trình: |
47 | Mở rộng đường vào TT kiểm định chất lượng công trình | Phường Tân Thịnh | Sở Xây dựng | 0.01 |
|
|
| 0.01 | Văn bản số 1356/UBND-NNTN ngày 22/10/2015 v/v mở rộng mặt bằng trụ sở làm việc Sở Xây dựng |
48 | Đường Chi Lăng kéo dài (Giai đoạn 1) | Phường Phương Lâm, ĐồngTiến | Sở Giao thông | 0.12 | 0.01 |
|
| 0.11 | QĐ số 144/QĐ-UBND ngày 23/01/2007 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường Chi lăng kéo dài (giai đoạn 1), thành phố Hòa Bình |
49 | Đường nối từ Chi Lăng kéo dài đến Bể Bơi TPHB | Phường Phương lâm | UBND thành phố | 3.01 | 0.27 |
|
| 2.74 | Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 31-10-2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường vào bể bơi phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình |
50 | Đường Nguyễn Văn Trỗi và đường lên đồi Ba Vành; Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình | Phường Tân Thịnh, xã Hoà Bình | UBND thành phố | 2.95 |
|
|
| 2.95 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 |
51 | Kè chống sạt lở bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình; Công trình Kè đê phường Thái Bình, Thống Nhất, Dân Chủ, Sủ Ngòi | Phường Thái Bình, xã Thống Nhất, Dân Chủ, Sủ Ngòi | Sở NN&PTNT; UBND thành phố Hoà Bình | 9.68 |
|
|
| 9.68 | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 16-7-2009 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kè đê phường Thái Bình, xã Thống Nhất, xã Dân Chủ, xã Sủ Ngòi, thành phố Hòa Bình |
52 | Hạ tầng khu tái định cư dự án đường Hòa Lạc -TPHB | trung Minh | UBND thành phố | 0.40 |
|
|
| 0.4 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2021 |
53 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, phường | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.17 | 0.05 |
|
| 0.12 | QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC; Quyết định số 3707/EVN NPC-B2 ngày 17/10/2014 |
54 | Dự án: Đường Dây và trạm biến áp 110kV Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình | Xã Trung Minh, phường Đồng Tiến, phường Thịnh lang, phường Tân Hòa, xã Yên Mông | Tổng công ty Điện Lực Miền Bắc | 0.20 |
|
|
| 0.20 | Quyết định số 1893/QĐ-EVN NPC ngày 19/6/2015 của Tập đoàn điện lực việt nam - Tổng công ty Điện Lực Miền bắc |
55 | Công trình: Đường dây 220kV Hòa Bình - Tây Hà Nội | Phường Hữu Nghị, xã Hòa Bình, phường Tân Thịnh, phường Thịnh lang, phường Tân Hòa, xã Yên Mông | Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia - Tập đoàn điện lực Việt Nam | 0.60 |
|
|
| 0.60 | Quyết định số 172/QĐ-EVN NPT ngày 18/4/2014 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia - Tập đoàn điện lực việt nam về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán công trình Đường dây 220kV Hòa Bình - Tây Hà Nội |
56 | Khu xử lý chất thải Thành phố Hòa Bình | Xã Yên Mông | UBND thành phố Hòa Bình | 40.00 |
|
|
| 40.00 | Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu xử lý chất thải thành phố Hòa Bình |
57 | Quy hoạch đất ở, đấu giá QSD đất: khu đất xen kẽ dọc đường Chi Lăng kèo dài; khu đất Nhà Văn hóa TP và liên cơ quan; Trụ sở các cơ quan của UBND thành phố cũ, Phòng Kinh tế TP, Phòng Tư Pháp, Phòng GD và ĐT(tạo vốn XD khu hành chính thành phố); Trụ sở Công ty Môi trường (cũ) phường Phương Lâm (0,05 ha); ĐG khu đất đã GPMB đường Tỉnh hội phụ nữ (0,33 ha); | Phường Phương Lâm; Đồng Tiến và các phường xã khác | - UBND | 1.85 |
|
|
| 1.85 | - Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình, Văn bản số 648/UBND-NNTN ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình; |
58 | - Tái định cư cải tạo đường 433; | Xã Hòa Bình và Trung Minh | UBND Thành phố Hòa Bình | 18.90 | 18.36 |
|
| 0.54 | - Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 433, đoạn km0 - km23; |
59 | Trụ sở giao dịch, cửa hàng kinh doanh VLXD và trưng bầy sản phẩm | Xã Sủ Ngòi | Công ty TNHH MTV Phú Lộc | 0.33 | 0.33 |
|
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
60 | Khu dân cư tổ 6, phường Tân Thịnh | Tổ 6, phường Tân Thịnh | Công ty TNHH MTV Đoàn Long Hòa Bình | 4.67 |
|
|
| 4.67 | GCNĐT số 25121000463 ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh |
61 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Vĩnh Hà | Phường Đồng Tiến | Công ty Cổ phần bất động sản Vĩnh Hà | 4.11 | 3.22 |
|
| 0.89 | Văn bản số 210/UBND-ĐT ngày 22/02/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình |
62 | Trụ sở Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình | Xã Sủ Ngòi | Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình | 0.25 | 0.25 |
|
|
| - Quyết định số 1891/UBND - ĐĐ ngày 03/12/2010 về việc địa điểm xây dựng trụ sở làm việc doanh nghiệp nhỏ và vừa; |
II | CAO PHONG | 22 |
| 440.84 | 8.44 | 12.50 | 0.00 | 419.90 |
|
1 | Đường Bắc Phong - Thung Nai; Đường cứu hộ cứu nạn Xuân Phong - Yên Thượng; Dự án hạ tầng cam; | Xã Bắc Phong, Thung Nai; Xuân Phong, Yên Lập, Yên Thượng; Thị trấn Cao Phong | Ban Quản lý dự án XDCB | 31.08 | 2.00 |
|
| 29.08 | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục các dự án thành phần phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc "Đề án ổn định dân cư, phát triển KT-XH vùng chuyển dân sông đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2009-2020; Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
2 | Đường Yên Thượng-Đông Lai; Đường đến xã Tây Phong | Xã Yên Thượng; Tây Phong | UBND huyện Cao Phong | 3.05 |
|
|
| 3.05 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
3 | Dự án giao thông vùng hồ sông Đà | Xã Bình Thanh và Thung Nai | Sở NN&PTNT | 3.50 |
|
|
| 3.50 | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục các dự án thành phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2009-2020 |
4 | Hồ Thong, xã Tây Phong; Hồ Tả lỵ xã Nam Phong; Hồ Mềm, xã Yên Thượng | Xã Tây Phong; Nam Phong; Yên Thượng | Ban Quản lý dự án XDCB | 26.70 |
| 9.50 |
| 17.20 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
5 | Ngầm Chằng Trong | Xã Đông Phong | UBND huyện Cao Phong | 0.18 | 0.04 |
|
| 0.14 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 |
6 | Giao đất cho Văn phòng Tỉnh uỷ | Xã Thu Phong | VP Tỉnh ủy | 13.20 |
|
|
| 13.20 | VB số 5399/VPUBND-NNTN ngày 23/10/2015 của VP UBND tỉnh |
7 | Mở rộng trường, đầu tư xây Nhà hiệu bộ và nhà bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ, Trường THPT Cao Phong | Thị trấn Cao Phong | Trường THPT Cao Phong | 0.10 |
|
|
| 0.10 | Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh v/v Phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình Nhà hiệu bộ và nhà bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Cao Phong, huyện Cao Phong |
8 | Trường DTNT THCS&THPT huyện Cao Phong | Thị trấn Cao Phong | Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.70 |
|
|
| 0.70 | Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh v/v ban hành Kế hoạch thực hiện phát triển giáo dục - đào tạo, dạy nghề và nâng cao chất lượng giáo dục tỉnh Hòa Bình. Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về |
9 | Trường THCS Nam Phong | Xã Nam Phong | Phòng GD&ĐT huyện Tân Lạc | 0.40 | 0.40 |
|
|
| QĐ số 1609/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cải tạo và nâng cấp công trình nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THCS xã Nam Phong |
10 | Trường Mầm non xã Nam Phong | Xã Nam Phong | UBND huyện Cao Phong | 0.42 |
|
|
| 0.42 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 |
11 | Trung tâm y tế dự phòng huyện Cao Phong | Thị trấn Cao Phong | Sở Y tế | 0.25 |
|
|
| 0.25 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 |
12 | Bãi thu gom rác thải | Xã Tân Phong | UBND huyện Cao Phong | 2.00 |
|
|
| 2.00 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
13 | Quy hoạch dân cư, đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã. | Xã Tân Phong; Nam Phong, Thu Phong, Yên Lập và các xã. | UBND huyện Cao Phong | 5.24 | 3.50 |
|
| 1.74 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
14 | Khu đất dãn dân dọc tuyến đường liên xã | Xã Tân Phong | UBND xã Tân Phong | 1.00 | 0.50 |
|
| 0.50 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
15 | MACCA GARDEN (trồng cây MACCA) | Xã Thung Nai | Công ty TNHH MACCA GARDEN | 29.80 |
|
|
| 29.80 | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000480 ngày 16-4-2015 của UBND tỉnh Hòa Bình cấp cho Công ty TNHH Macca Garden làm chủ đầu tư thực hiện dự án đầu tư tại xã Thung Nai, huyện Cao Phong. |
16 | Nhà máy chế biến hoa quả cam Cao Phong | Thị trấn Cao Phong | Doanh nghiệp Tư nhân Quang Hà - chi nhánh Cao Phong | 2.71 |
|
|
| 2.71 | Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về Chủ trương đầu tư |
17 | Xây dựng nhà kính, nhà lưới nuôi trồng các loại hoa cao cấp | Xã Xuân Phong | Công ty Cổ phần Đầu tư nông nghiệp công nghệ cao Toàn Cầu | 19.50 |
| 3.00 |
| 16.50 | Văn bản số 4493/VPUBND-NNTN ngày 08/9/2015 của đồng chí Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bùi Văn Cửu giao các Sở và UBDN huyện Cao Phong nghiên cứu, đề xuất, báo cáo UBND tỉnh |
18 | Phát triển nuôi cá lồng tại lòng hồ Sông Đà | Xã Thung Nai và Bình Thanh | Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá thể | 200.00 |
|
|
| 200.00 | Kế hoạch sử dụng đất 2016 cấp huyện |
19 | Khai thác quặng Đồng tại xã Xuân Phong-Giai đoạn 2. | Xã Xuân Phong | Công ty CP khoáng sản đồng An Phú | 10.00 |
|
|
| 10.00 | Công văn số 1219/UBND-NNTN ngày 25/9/2015 về việc chủ trương cho công ty Cổ phần khoáng sản Đồng An Phú đánh giá tiềm năng khoáng sản quặng đồng tại khu vực hai xã: Xuân Phong và Thung Nai, huyện Cao Phong |
20 | Đường tránh Quốc lộ 6 | Xã Thu Phong, Tân Phong, Dũng Phong, Nam Phong | Ban Quản lý dự án XDCB | 45.50 | 2.00 |
|
| 43.50 | Theo hình thức BT mới chỉ dự kiến chưa có phê duyệt chính thức |
21 | Hạ tầng kỹ thuật núi đầu Rồng | Thị trấn Cao Phong | UBND huyện Cao Phong | 45.50 |
|
|
| 45.50 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
22 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.01 |
|
|
| 0.01 | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc đang phê duyệt chủ trương đầu tư |
III | ĐÀ BẮC | 13 |
| 120.00 | 3.66 | 19.50 | 6.25 | 90.59 |
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình | Tại 49 thôn, bản của 21 xã thuộc 6 huyện: Lạc Sơn, Tân Lạc, Đà Bắc, Kỳ Sơn, Lương Sơn, Yên Thủy. | Sở Công thương | 1.10 | 0.22 |
|
| 0.88 | - Công văn số 7633/BKHĐT-TKCN ngày 15-10-2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ý kiến thẩm định nguồn vốn dự án cấp điện nông thôn tỉnh Hòa Bình. |
2 | Trường THPT Mường Chiềng (mở rộng) | Xã Mường Chiềng | Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.10 |
|
|
| 0.10 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
3 | Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc | Các xã trên địa bàn huyện Đà Bắc | BQLDA phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc | 41.70 | 2.80 |
|
| 38.90 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
4 | Cầu suối Hoa km29+200, đường tỉnh 433 | Xã Tân Minh | Sở Giao thông vận tải | 1.20 | 0.12 |
|
| 1.08 | Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 02-10-2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
5 | Dự án giao thông vùng hồ sông Đà tại các xã: Vầy Nưa, Trung Thành, Mường Tuổng, Tiền Phong, Mường Chiềng, Đồng Chum, Đồng Nghê, Đồng Ruộng, Yên Hòa, Hiền Lương và các xã khác tại huyện Đà Bắc. | Các xã | Sở NN và PTNT | 46.25 | 0.50 | 19.50 | 6.25 | 20.00 | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt danh mục các dự án thành phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2009-2020 |
6 | Đường khu sản xuất xóm Yên Suối - Mèn; Nâng cấp đường Trầm-Diều Bồ (Km1+500-Km3+100) và (Km0 - Km1+500); Nâng cấp đường Hào Phú - Bưa Chen; Đường xóm Nghê - Đăm; Đường xóm Rên, xã Đồng Ruộng-xóm Hàp; Đường xóm Trê; Nâng cấp đường Cửa Bao xã Tân Pheo – Bản Hạ (Km2+0 - Km3+400) và (Km1+00 - Km2+00); | Xã Tân Minh | UBND huyện Đà Bắc | 20.90 |
|
|
| 20.90 | Các QĐ: số 1882/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 và số 1883/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư XD; Các VB: số 440/UBND-VP ngày 14/7/2015, số 441/UBND-VP ngày 14/7/2015, số 442/UBND-VP ngày 14/7/2015, số 499/UBND-VP số ngày 29/7/2015, số 501/UBND-VP ngày 29/7/2015 và số 600/UBND-VP ngày 24/8/2015 của UBND huyện Đà Bắc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
7 | Làm đường dân sinh vào khu sản xuất xóm Tằm, xóm Sơn Lập, xóm Sưng | Xóm Tằm; xóm Sơn Lập; Xóm Sưng - xã Cao Sơn | BQLDA giảm nghèo huyện | 1.54 |
|
|
| 1.54 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
8 | Trạm y tế xã Trung Thành | Xã Trung Thành | BQLDA giảm nghèo huyện | 2.50 |
|
|
| 2.50 | Văn bản 186a/UBND-VP về việc danh mục dự án chuẩn bị đầu tư từ năm 2016 |
9 | Mương xóm Sổ | Xã Trung Thành | BQLDA giảm nghèo huyện | 0.90 |
|
|
| 0.90 | Văn bản 186a/UBND-VP về việc danh mục dự án chuẩn bị đầu tư từ năm 2016 |
10 | - Tuyến ống dẫn nước từ hồ Cót đi xã Hào Lý; | Xã Hào Lý, Toàn Sơn | UBND huyện Đà Bắc | 1.50 |
|
|
| 1.50 | QĐ số 1826/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD |
11 | Khai thác đá vôi núi Tày Măng | Xã Tu Lý | Công ty CP XD Đà Bắc | 2.00 |
|
|
| 2.00 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
12 | Cửa hàng xăng dầu | Xóm Đắt II, xã Giáp Đắt | Công ty TNHH MTV Sông Dân tại Hòa Bình | 0.11 |
|
|
| 0.11 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
13 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.20 | 0.02 |
|
| 0.18 | QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC (Tổng Công ty Điện lực miền Bắc đang phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Cấp điện xã Hào Lý) |
IV | KIM BÔI | 17 |
| 98.18 | 8.37 | 0.00 |
| 89.81 |
|
1 | Quy hoạch dân cư (thu hồi đất Trạm khí tượng thủy văn) | Thị trấn Bo | UBND huyện Kim Bôi | 0.02 |
|
|
| 0.02 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
2 | Quy hoạch khu dân cư xã Đông Bắc do Công ty CP phẩm HB trả lại đất; Quy hoạch khu dân cư tại các xã do Đoạn QL đường bộ II trả lại đất; Quy hoạch dân cư tại xã Kim Bình (hiện trạng là đất SKC); các xã khác. | Xóm Dạnh, xã Đông Bắc; xã Bình Sơn; Hợp Kim; Mị Hòa; Vĩnh Tiến; Bắc Sơn; Vĩnh Đồng và xã Đông Bắc; xã Kim Bình; các xã khác | UBND huyện, tổ chức kinh tế | 2.55 |
|
|
| 2.55 | VB số 58/CV-CNP ngày 22-10-2015 của Công ty CP Công nghệ phẩm Hòa Bình về việc trả lại đất không có nhu cầu sử dụng; VB số 114/CV-ĐLQĐBII ngày 23-4-2012 của Đoạn Quản lý đường bộ II v/v xin bàn giao lại diện tích đất để UBND huyện quản lý, sử dụng; Phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
3 | Cấp nước sinh hoạt: các xóm Mỵ Thanh, Mỵ, phố Mỵ và xóm Ba Giang, xã Mỵ Hòa; xã Đông Bắc; xã Kim Bình và thị trấn Bo. | Xã Mỵ Hòa, Đông Bắc, Kim Bình, và thị trấn Bo. | Sở NN&PTNT | 1.65 |
|
|
| 1.65 | QĐ số 555/QĐ-UBND ngày 06/5/2014, phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 | Kè chống sạt lở bờ suối Cháo khu vực thị trấn Bo và bờ sông Bôi khu vực xóm Bôi Câu, xã Kim Bôi; Hồ đồi Sim, xã Cuối Hạ; Sửa chữa nâng cấp Hồ Vó Cối và đường ống nước sinh hoạt xã Vĩnh Tiến | Thị trấn Bo và xã Kim Bôi; xã Cuối Hạ, xã Vĩnh Tiến | UBND huyện | 19.77 |
|
|
| 19.77 | Thông báo số 14/TB-SKHĐT ngày 10-9-2015 của Sở KH&ĐTv/v Danh mục dự án cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo quy định của Luật Đầu tư công; Quyết định số 2115/QĐ-UBND ngày 20-10-2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ, huyện Kim Bôi; Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28-8-2015 của UBND tỉnh Hoà Bình |
5 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Huyện Kim Bôi | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.29 | 0.05 |
|
| 0.24 | Quyết định số: 2249 ngày 27/9/2013; số 728/EVN NPC-B2 ngày 23/3/2015; 729/EVN NPC-B2 ngày 23/3/2015 |
6 | Đường vào khu du lịch Suối Khoáng; Đường đến trung tâm xã Nam Thượng; Đường Đông Bắc-Bình Sơn | Xã Hạ Bì, Nam Thượng, Đông Bắc, Bình Sơn | UBND huyện | 10.58 | 2.55 |
|
| 8.03 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28-8-2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 18-9-2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt bổ sung danh mục dự án cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, giai đoạn 2016-2020 theo quy định của Luật Đầu tư công; Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 13-10-2015 của UBND tỉnh. |
7 | Tôn tạo di tích khảo cổ khu mộ cổ Đống Thếch | Xã Vĩnh Đồng | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 0.30 |
|
|
| 0.30 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28-8-2015 của UBND tỉnh Hoà Bình |
8 | Chợ đầu mối nông sản trung tâm huyện Kim Bôi | Thị trấn Bo | UBND huyện | 2.40 | 2.40 |
|
|
| Công văn số 797/UBND ngày 19-10-2015 của UBND huyện Kim Bôi về việc xin chủ trương xây dựng dự án chợ đầu mối nông sản trung tâm huyện Kim Bôi |
9 | Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND thị trấn Bo | Thị trấn Bo | UBND huyện | 0.26 |
|
|
| 0.26 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28-8-2015 của UBND tỉnh HB về việc phê duyệt danh mục dự án cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, giải doạn 2016-2020 theo quy định của Luật đầu tư công; Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 09-10-2015 của UBND tỉnh Hò |
10 | Quy hoạch bãi chôn lấp rác thải xã Hùng Tiến | Xóm Suối Kho, xã Hùng Tiến | UBND xã Hùng Tiến | 0.50 | 0.50 |
|
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
11 | Trạm Y tế xã Cuối Hạ; xã Bình Sơn; xã Đông Bắc | Xã Cuối Hạ, Bình Sơn, Đông Bắc | UBND huyện | 0.85 | 0.85 |
|
|
| Quyết định số 4999/QĐ-UBND ngày 22-10-2014 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo KT-KT XD công trình Trạm y tế xã Cuối Hạ; VB số 612/UBND-TCKH ngày 17-8-2015 của UBND huyện Kim Bôi về việc duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất | Thôn Kim Đức, xã Vĩnh Tiến | Bà Trần Thị Lan Hương | 1.31 |
|
|
| 1.31 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AK 434803 cấp ngày 16-6-2009 do UBND huyện Kim Bôi cấp |
13 | Du lịch khoa học sinh thái HTC | Xã Vĩnh Tiến, Bình Sơn | Công ty TNHH HTC | 21.03 | 0.68 |
|
| 20.35 | QĐ số 1033/UBND-NNTN ngày 19/9/2013 của UBNDtỉnh Hòa Bình về việc cho phép nhiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái tại khu Bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến |
14 | Nhà máy chế biến tuyển vàng tại xã Bắc Sơn | Xã Bắc Sơn | Công ty TNHH Gia Long Hòa Bình | 4.80 | 0.00 |
|
| 4.80 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
15 | Trang trại chăn nuôi lợn thịt theo hướng công nghiệp | Xã Sào Báy | Công ty CP SANA Việt Nam | 21.37 | 1.34 |
|
| 20.03 | GCN đầu tư số 25121000489 ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh |
16 | - Trang trại nông nghiệp công nghệ cao; | - Xã Bắc Sơn; | - Công ty CP Thiết bị tự động hoá Setfil Việt Nam; | 6.00 |
|
|
| 6.00 | Kế hoạch sử dụng đất 2016 cấp huyện |
17 | Trại chăn nuôi lợn thịt quy mô tập trung | Xã Kim Bình | Công ty TNHH MTV Trần Thanh Tuấn | 4.50 |
|
|
| 4.50 | Văn bản số 315/UBND-TNMT ngày 21-5-2015 của UBND huyện Kim Bôi về việc xin thuê đất để thực hiện dự án đầu tư Trại chăn nuôi lợn thịt quy mô tập trung tại xóm Bãi, xã Kim Bình. |
V | KỲ SƠN | 31 |
| 848.76 | 13.33 | 0.00 | 0.00 | 835.43 |
|
1 | Kênh mương, bai Gốc Mít xóm Mom, xã Phú Minh; Kênh, bai Trình xóm Môn, xã Hợp Thành | Xã Phú Minh, Hợp Thành | BQL dự án XDCB huyện | 0.04 | 0.04 |
|
| 0.00 | QĐ số 2543/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 và số 2544/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
2 | Hạ tầng kỹ thuật và kè suối móng TT Kỳ Sơn | TT Kỳ Sơn | UBND huyện Kỳ Sơn | 6.00 | 1.00 |
|
| 5.00 | QĐ số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình |
3 | Cụm công nghiệp Trung Mường | Xã Yên Quang | Hợp tác xã Thành Công | 34.00 |
|
|
| 34.00 | - Công văn số 54-TB/VPTU ngày 27-10-2015 của VP Tỉnh ủy thông báo ý kiến BTV Tỉnh ủy về lập Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Cụm công nghiệp Trung Mường, xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn. |
4 | Khu tái định cư thị trấn Kỳ Sơn phục vụ GPMB đường Hòa Lạc-Hòa Bình và các dự án khác. | Thị trấn Kỳ Sơn | UBND huyện | 11.35 | 2.15 |
|
| 9.20 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
5 | Mở rộng Nghĩa địa Trung Mường 1, Trung Mường 2 | Xã Yên Quang | UBND xã Yên Quang | 1.50 |
|
|
| 1.50 | QĐ số 1212/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo KT-KT công trình Hạ tầng khu Nghĩa địa xóm Trung Mường 1, Trung Mường 2, xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn (Điều chỉnh lần 2) |
6 | Xây dựng, mở rộng mặt bằng Chợ Bãi Nai xã Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | BQL dự án XDCB huyện | 0.40 | 0.20 |
|
| 0.20 | QĐ số 1625/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình XD, mở rộng mặt bằng Chợ Bãi Nai xã Mông Hóa, Kỳ Sơn |
7 | Hạ tầng tái khu TĐC thị trấn Kỳ Sơn phục vụ GPMB đường Hòa Lạc - TPHB; Hạ tầng kỹ thuật Bãi Nai Mông Hóa; Cải tạo, nâng cấp đường xóm Gò Bùi, xã Dân Hòa; Đường đến xã Hợp Thịnh; Hạ tầng giao thông nông thôn các xã khác. | TT Kỳ Sơn; xã Mông Hoá, Dân Hòa, Hợp Thịnh | UBND huyện Kỳ Sơn | 7.98 | 0.64 |
|
| 7.34 | QĐ số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo quy định của Luật đầu tư |
8 | Đường xóm Mè-Bãi Ổi, Đường xóm Mùn 6 - Trung Mường 2, xã Yên Quang; Nâng cấp đường xóm Nưa -xóm Mùi, xã Độc Lập; Đường xóm Dối - Bình Tiến 2, xã Dân Hạ, Đường xóm Mỏ Ngô, xóm Đình, xã Hợp Thành. | Xã Yên Quang, Độc Lập, Dân Hạ, Hợp Thành | BQL dự án XDCB huyện | 1.05 | 0.38 |
|
| 0.67 | Các QĐ: số 1022/QĐ-UBND ngày 05/6/2015, số 1827/QĐ-UBND ngày 9/9/2015, số 1891/QĐ-UBND ngày 17/9/2015, số 2517/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 và số 2518/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
9 | Đường giao thông nội đồng các xóm: xóm Mom, Quốc, Đồng Bài, xã Phú Minh; xóm Tôm, Thông, Giếng, Tân Lập, Tân Thịnh, Trung Thành A, Trung Thành B, Hạnh Phúc xã Hợp Thịnh; xóm Nút, Mỏ, Đan Phượng, Đồng Bến xã Dân Hạ; xóm Bãi Nai, Suối Ngành xã Mông Hóa; xóm Đồng Giang, xã Dân Hòa | xã Phú Minh, Hợp Thịnh, Dân Hạ, Mông Hoá, Dân Hoà | BQL dự án XDCB huyện | 2.68 | 2.68 |
|
| 0.00 | Các QĐ: số 2533/QĐ-UBND ngày 14/10/2015, số 2536/QĐ-UBND ngày 14/10/2015, số 2544/QĐ-UBND ngày 15/10/2015, số 2546/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 và số 2547/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
10 | Đường 445 đi xóm Giếng xã Hợp thành; Đường xóm Mùn 6 - xóm Giếng, xã Yên Quang | Xã Yên Quang | UBND huyện Kỳ Sơn | 0.57 | 0.35 |
|
| 0.22 | Các QĐ: số 1628/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 và số 1630/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
11 | Cải tạo mở trụ sở UBND huyện Kỳ Sơn | TT Kỳ Sơn | UBND huyện Kỳ Sơn | 0.13 |
|
|
| 0.13 | QĐ số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
12 | Trường Tiểu Học xã Phúc Tiến | Xã Phúc Tiến | UBND huyện Kỳ Sơn | 0.05 |
|
|
| 0.05 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình |
13 | Mở rộng Trường PTTH Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Sở Giáo dục | 0.40 |
|
|
| 0.40 | Công Văn số 800/UBND-Đ Đ ngày 01/8/2012 của UBND tỉnh v/v giao bổ sung đất cho trường THPT Kỳ Sơn |
14 | Khu đô thị sinh thái Hoà Bình xanh | Xã Phúc Tiến | Công ty CP Đầu tư XD Quốc tế Hà Lan | 50.77 |
|
|
| 50.77 | QĐ số 205/QĐ-UBND ngày 13/02/2012 của UBND tỉnh v/v phê duyệt thiết kế QH chi tiết XD tỉ lệ 1/500 |
15 | Khu sinh thái nghỉ dưỡng Bảo thọ quốc tế Hoà Bình | Xã Dân Hạ | Công ty CP Đầu tư HTV Quốc tế | 92.00 |
|
|
| 92.00 | Kế hoạch sử dụng đất 2016 cấp huyện |
16 | Trồng rừng nguyên liệu | xã Dân Hạ | Công ty CP Công nghệ Quốc gia | 300.00 |
|
|
| 300.00 | Kế hoạch sử dụng đất 2016 cấp huyện |
17 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Kỳ Sơn | TT Kỳ Sơn | BHXH tỉnh | 0.30 | 0.30 |
|
|
| '- Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình; |
18 | Mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | Xã Dân Hạ, TT Kỳ Sơn | Sở LĐ TBXH | 1.00 | 1.00 |
|
| 0.00 | Văn bản số 244/HĐND-CTHĐND ngày 28 tháng 10 năm 2015 của HĐND tỉnh v/v cho ý kiến về chủ trương đầu tư XD công trình Mở rộng, nâng cao năng lực Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình |
19 | Khai thác khoáng sản cát làm VLXD thông thường | Sông Đà, Xóm Thông, xã Hợp Thịnh | Công ty CP khai khoáng SAHARA | 75.00 |
|
|
| 75.00 | - Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 467 ngày 31-12-2014 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công ty Cổ phần khai khoáng Sahara thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác cát xây dựng lòng hồ Sông Đà tại xóm Thông, xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn. |
20 | Khai thác và chế biến đá bazan làm VLXD thông thường | Mỏ đá Bazan Phú Minh, xã Phú Minh | Công ty CP VIMECO | 20.00 |
|
|
| 20.00 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
21 | Khai thác và chế biến đá bazan làm VLXD thông thường | Mỏ đá Bazan Phú Minh, xã Phú Minh | Công ty CP golf An Việt Hoà Bình | 19.00 |
|
|
| 19.00 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
22 | Trạm san chiết nạp khí ga hóa lỏng NPG | Xóm Chằm Cun, xã Yên Quang | Công ty Cổ phần Yên Quang | 0.75 |
|
|
| 0.75 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
23 | Cấp nước sinh hoạt xã Mông Hóa. | Xã Mông Hóa | Sở NN&PTNT | 0.20 |
|
|
| 0.20 | QĐ số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, phê duyệt Văn kiện chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" vay vốn Ngân hàng Thế giới |
24 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.08 | 0.01 |
|
| 0.07 | QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC; Quyết định số 3707/EVN NPC-B2 ngày 17/10/2014 |
25 | Bãi rác Hợp Thịnh | Xã Hợp Thịnh | UBND huyện | 1.00 |
|
|
| 1.00 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn |
26 | Mở rộng Trường Mầm non, Trường Tiểu học xã Yên Quang | Xã Yên Quang | UBND huyện | 4.00 |
|
|
| 4.00 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn |
27 | Quy hoạch dân cư, tái định cư tại các xã. | Hợp Thịnh, Phú Minh, Phúc Tiến, Dân Hạ, các xã khác | UBND huyện | 6.64 | 1.92 |
|
| 4.72 | Văn bản số 317/UBND-NNTN ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình |
28 | Quy hoạch đất ở đô thị | TT Kỳ Sơn | UBND huyện | 8.24 | 1.20 |
|
| 7.04 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn |
29 | Sân golf Phúc Tiến | Xã Phúc Tiến, xã Mông Hóa | Công ty CPĐT và Phát triển hạ tầng An Việt | 199.00 |
|
|
| 199.00 | Quyết định số 795/QĐ-TTg ngày 26/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung danh mục các sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sân golf Việt Nam đến năm 2020 |
30 | Quy hoạch Khu dân cư xã Hợp Thịnh, thị trấn Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh và thị trấn Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn | UBND huyện Kỳ Sơn | 0.98 | 0.46 |
|
| 0.52 | - Công văn số 1421/UBND-NNTN ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương thu hồi đất để giao cho UBND huyện Kỳ Sơn quy hoạch khu dân cư; |
31 | Mở rộng Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi JAFA | Xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn | Công ty JAFA | 3.65 | 1.00 |
|
| 2.65 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
VI | LẠC SƠN | 24 |
| 214.33 | 12.76 | 5.90 | 0.75 | 194.92 |
|
1 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Lạc Sơn | Xã Yên Phú | Sở Y tế | 0.30 | 0.30 |
|
|
| - Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 18-9-2015 của UBND tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cho phép lập báo cóa đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo quy định của Luật Đầu tư công. |
2 | XD trạm y tế; Sân thể thao; Nhà văn hóa các xóm, các xã, thị trấn | Các xã, thị trấn | UBND huyện | 4.82 | 0.20 |
|
| 4.62 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
3 | Cấp nước sinh hoạt: Trung tâm giáo dục lao động xã hội Lạc Sơn, Trung tâm y tế dựng phòng huyện, bệnh viện đa khoa huyện, khu dân cư xã Liên Vũ; xã Liên Vũ và thị trấn Vụ Bản. | Xã Liên Vũ và thị trấn Vụ Bản | Sở NN&PTNT | 1.69 |
|
|
| 1.69 | - QĐ số 87/QĐ-UBND ngày 22/01/2014, phê duyệt chủ trương đầu tư. |
4 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Beo xã Liên Vũ; Ngầm tràn qua suối xóm Ấm, xã Văn Nghĩa | Xã Liên Vũ, Văn Nghĩa | UBND huyện Lạc Sơn | 5.30 | 0.50 | 2.50 |
| 2.30 | Các QĐ của UBND tỉnh: số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2009; số 1021/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 |
5 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.25 | 0.01 |
|
| 0.24 | QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC; Quyết định số 3459/EVN NPC-B2 ngày 29/10/2014; Quyết định số 3059, 3060, 3061, 3062, 3063/EVN NPC-B2 ngày 22/9/2015; (Tổng Công ty Điện lực miền Bắc đang phê duyệt chủ trương đầu tư Chống quá tải lưới điện các xã Ân Nghĩa, Xuất Hóa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình) |
6 | - Dự án Thủy điện Hồ Trọng | - Xã Phong Phú, Tân Lạc | Công ty TNHH Văn Hồng | 2.55 | 0.60 | 0.40 | 0.75 | 0.80 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
7 | Thuỷ điện Suối Điệu | Xã Miền Đồi | Công ty CP Đầu tư Thuỷ điện Hoàng Sơn | 10.00 |
|
|
| 10.00 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
8 | Giao đất xây dựng Chợ xã Yên Nghiệp | Xã Yên Nghiệp | UBND xã Yên Nghiêp | 1.00 | 1.00 |
|
|
| QĐ: 5565/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND huyện |
9 | Xắp xếp ổn định dân cư vùng lũ quét, ngập úng, xóm Đồi, xóm Cát; xóm Dọi Quý Hòa | Xã Yên Phú, Quý Hòa | UBND huyện Lạc Sơn | 1.94 | 0.40 |
|
| 1.54 | QĐ: 1935/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
10 | Mở rộng nhà xưởng và đường vào xưởng | Xã Xuất Hoá | Công ty TNHH SANKOH Việt Nam | 0.40 |
|
|
| 0.40 | QĐ:1884/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
11 | Nhà máy sản xuất tre công nghiệp và viên ép tre công nghiệp | Xã Yên Nghiệp | Công ty CP bao bì xi măng Tam Điệp | 11.65 |
|
|
| 11.65 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
12 | Dự án trồng Cam; DA cây Dổi xanh | Xã Chí Đạo; Nhân Nghĩa | Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá thể | 8.50 | 0.50 |
|
| 8.00 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
13 | Thuê đất sản xuất kinh doanh phi NN, đất trồng cây lâu năm để phát triển kinh tế. | Các xã, thị trấn | Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá thể | 70.00 |
|
|
| 70.00 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
14 | Khu Du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng | Xã Quý Hòa | Công ty TNHH Triệu Minh | 3.50 |
|
|
| 3.50 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
15 | Khai thác và chế biến đá vôi làm VLXD thông thường | Xóm Vó Vưởn, xã Định Cư | Công ty CP XD và TM Mạnh Cường | 4.50 |
|
|
| 4.50 | Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh trữ lượng khoáng sản đá vôi trong Báo cáo KQ thăm dò |
16 | Trường THCS&THPT Ngọc Sơn huyện Lạc Sơn | Xã Ngọc Sơn | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.59 |
|
|
| 2.59 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
17 | Cải tạo, nâng cấp các công trình thủy lợi và giao thông nông thôn | Xã Thượng Cốc, Chí Thiện, Xuất Hóa, Yên Nghiệp, Ân Nghĩa, Bình Chân,Bình Cảng, ĐỊnh Cư, Tự Do | Sở NNPTNT Hoà Bình | 8.65 | 1.40 |
|
| 7.25 | Các QĐ của UBND tỉnh: số 597/QĐ-UBND ngày 16/5/2012; số 1026/QĐ-UBND ngày 01/8/2012; số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 |
18 | DA cải tạo, nâng QL 12B đoạn từ Km30+30-Km46+700 và đoạn từ Km53+619,18-Km 89+5,17 | Huyện Lạc Sơn | Sở GTVT Hoà Bình | 44.50 | 2.60 |
|
| 41.90 | QĐ 1822/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2009 |
19 | Dự án Cải tạo, ngâng cấp Đường GTNT: Ân Nghĩa - Bình Chân; Hương Nhượng - Tân Mỹ; Tân Mỹ - Tự Do; Vụ Bản - Bình Hẻm; Thượng Cốc - Văn Sơn; Ngọc SƠn - Ngổ Luông; Đường Ấm - Đồi Pheo; văn Nghĩa - Lạc Sỹ | Xã Ân Nghĩa, Bình Chân, Hương Nhượng, Tân Mỹ, Vụ Bản, Bình Hẻm, Thượng Cốc, Văn Sơn, Ngọc Sơn, Văn Nghĩa | UBND huyện Lạc Sơn | 14.24 | 2.50 |
|
| 11.74 | CV:1378/UBND - XDCB ngày 11/9/2010 của UBND tỉnh Hoà Bình |
20 | Đường cứu hộ, cứu nạn Trung tâm xã Quý Hòa - TT xã Kim Tiến; Đường vào nhà máy SANKOH | Xã Quý Hòa, Kim Tiến, Xuất Hóa | UBND huyện Lạc Sơn | 7.40 |
| 3.00 |
| 4.40 | Các QĐ của UBND tỉnh: số 578/QĐ-UBND ngày 11/5/2012; số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 |
21 | Dự án mở rộng Đình Cổi | Xã Bình Chân | UBND huyện Lạc Sơn | 0.50 |
|
|
| 0.50 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
22 | Chợ Vụ Bản (Chợ Nghĩa) | TT Vụ Bản | UBND huyện Lạc Sơn | 0.65 | 0.30 |
|
| 0.35 | Các QĐ của UBND tỉnh: số 1017/QĐ-UBND ngày 26/7/2013; số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 |
23 | Giao đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất | Các xã, thị trấn | UBND huyện Lạc Sơn | 7.50 | 2.10 |
|
| 5.40 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
24 | Trụ sở mới Đội QLTT số 5, Kho bạc Nhà nước; Bảo hiểm xã hội, Trung tâm y tế dự phòng, Chi cục Thuế huyện Lạc Sơn | Thị trấn Vụ Bản | Các CQNN chủ quản | 1.90 | 0.35 |
|
| 1.55 | - Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh; |
VII | LẠC THỦY | 35 |
| 458.53 | 18.92 | 8.00 | 0.00 | 431.61 |
|
1 | Đường nội thị thị trấn Chi Nê (tuyến số 6, số 7 và các tuyến khác) | thị trấn Chi Nê | UBND huyện | 8.59 |
|
|
| 8.59 | Các QĐ của UBND tỉnh: số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015; số 2054/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình Đường nội thị thị trấn Chi Nê (tuyến số 6, số 7) |
2 | Hạ tầng du lịch huyện Lạc Thuỷ; Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xã Phú Lão đi xã Liên Hoà; | Xã Phú Lão, Liên Hoà | UBND huyện Lạc Thuỷ | 39.60 |
|
|
| 39.60 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình |
3 | Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt xã Đồng Tâm và thị trấn Chi Nê. | Xã Đồng Tâm và thị trấn Chi Nê. | Sở NN&PTNT | 1.00 |
|
|
| 1.00 | QĐ số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, phê duyệt Văn kiện chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" vay vốn Ngân hàng Thế giới |
4 | Nâng cấp các tuyến đê phòng chống lũ cấp bách kết hợp làm đường giao thông huyện Lạc Thuỷ | Xã Hưng Thi, Cố Nghĩa, Liên Hoà, Khoan Dụ, Phú Thành, Phú Lão | UBND huyện Lạc Thuỷ | 40.00 |
|
|
| 40.00 | Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt bổ sung danh mục cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo quy định Luật đầu tư công |
5 | Kè Sông Đập, Hồ Cây Mào, xã An Bình; Liên hồ Thung Cáu, ông Tôn, Tân Thành, Ghò Ghen, xã Cố Nghĩa | Xã An Bình, Cố Nghĩa | UBND huyện Lạc Thuỷ | 45.30 |
|
|
| 45.30 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình |
6 | Trường Dân tộc nội trú THCS huyện Lạc Thủy | Xã Cố Nghĩa | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.09 |
|
|
| 1.09 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
7 | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Lạc Thủy; Trụ sở Chi cục Thống kê huyện Lạc Thuỷ | thị trấn Chi Nê | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; Cục Thống kê tỉnh | 0.90 | 0.05 |
|
| 0.85 | QĐ số 371/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đồ án điều chỉnh QH chung XD tỷ lệ 1/2000 thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy đến năm 2025 |
8 | Trung tâm văn hoá huyện | TT Chi Nê | UBND huyện Lạc Thuỷ | 0.70 |
|
|
| 0.70 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình |
9 | Xây dựng Nhà thờ Bác Hồ (Khu di tích lịch sử Nhà máy in tiền) | Xã Cố Nghĩa | UBND huyện Lạc Thủy | 0.10 |
|
|
| 0.10 | GCN đầu tư số 25112000462 ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh |
10 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | xã Cố Nghĩa | UBND huyện | 1.50 |
|
|
| 1.50 | QĐ số 1591/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 V/v phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Cố Nghĩa, huyện Lạc Thủy giai đoạn 2011-2020 |
11 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi trồng thủy sản huyện Lạc Thủy | Yên Bồng; Khoan Dụ; Phú Thành; Thanh Nông; Thanh Hà; Đồng Tâm; Cố Nghĩa | UBND huyện Lạc Thủy | 9.80 | 9.80 |
|
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
12 | Nghĩa trang xã Liên Hòa; Mở rộng nghĩa địa xã Lạc Long | Xã Liên Hòa, Lạc Long | - Phòng Dân tộc; | 0.90 |
|
|
| 0.90 | - QĐ số 840/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 của UBND huyện Lạc Thủy V/v phê duyệt chủ trương ĐTXD Công trình Nghĩa trang xã Liên Hòa, Lạc Thủy; |
13 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị (Trường mầm non Hoa Hồng và Trụ sở UBND thị trấn Chi Nê) | Thị trấn Chi Nê | UBND huyện | 0.26 |
|
|
| 0.26 | Văn bản số 745/UBND-TCTM ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình V/v điều chỉnh, bổ sung phương án sắp xếp lại nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND huyện Lạc Thủy |
14 | Tái định cư dự án khai thác khoáng sản Antimol | Xã An Bình | UBND huyện | 2.00 |
|
|
| 2.00 | QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
15 | Dự án cấp bách ổn định dân cư vùng thiên tai tại xã Yên Bồng | Xã Yên Bồng | UBND huyện Lạc Thuỷ | 7.00 |
|
|
| 7.00 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt danh mục cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo quy định Luật đầu tư công |
16 | Dự án Cáp treo Phú Lão-Hương Sơn | Xã Phú Lão | Công ty TNHH MTV Du lịch Thái Bình | 8.20 |
|
|
| 8.20 | Đã có Văn bản chấp thuận của Bộ Quốc Phòng; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
17 | Trại chăn nuôi lợn, bò | Thôn Tân Lâm, xã Phú Thành | Chi nhánh Công ty TNHH Hoàng Lâu | 10.00 |
|
|
| 10.00 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
18 | Dự án chăn nuôi lợn tập chung an toàn sinh học | xã Đồng Tâm | Công ty CP chăn nuôi Hòa Phát Hòa Bình | 42.00 |
|
|
| 42.00 | QĐ số 3006/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh; Văn bản số 3272/VPUBND-NNTN ngày 08/7/2015 của Văn phòng UBND tỉnh |
19 | Dự án trồng và chế biến dược liệu theo hướng GACP | Xã Đồng Tâm | Công ty CP Dạy nghề nhân đạo Sinh Lộc | 5.10 |
|
|
| 5.10 | Công văn số 2989/VPUBND-NNTN ngày 24-6-2015 của VP UBND tỉnh v/v Công ty CP Dạy nghề nhân đạo Sinh Lộc đề nghị đầu tư dự án Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, xây dựng vườn bảo tồn cây thuốc y học cổ truyền và mô hình trồng sản xuất chế biến một số loại cây thuốc theo hướng GACP tại huyện Lạc Thủy. |
20 | Khu Chăn nuôi | Xã Lạc Long | Hộ gia đình | 0.36 |
|
|
| 0.36 | QH Nông thôn mới; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
21 | Cơ sở sản xuất băm dăm gỗ | Xã Yên Bồng | Công ty TNHH trồng rừng Tây Nam | 1.60 |
|
|
| 1.60 | Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 V/v phê duyệt QHSDĐ xã Yên Bồng. |
22 | Nhà máy ván ép và cấp-pha gỗ | Xã Cố Nghĩa | Công ty TNHH Gỗ ván ép Hoài Nam Hòa Bình | 2.70 |
|
|
| 2.70 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
23 | Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Thành II | Xã Phú Thành | TTPT cụm công nghiệp huyện Lạc Thủy | 50.00 |
|
|
| 50.00 | - Công văn số 7562/BKHĐT-QLKKT ngày 13-10-2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ý kiến thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn cho dự án đường trục chính KCN Mông Hóa và công trình hạ tầng kỹ thuật CCN Phú Thành II; |
24 | Khai thác khoáng sản Angtimol | xã An Bình | Công ty CP Tài nguyên Hòa Bình | 9.50 |
|
|
| 9.50 | Giấy phép thăm dò số 09/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh; Giấy phép số 17/GPUBND ngày 10/4/2015 của UBND tỉnh |
25 | Khai thác khoáng sản cát làm VLXD thông thường | Lòng Sông Bôi, xã Yên Bồng | Công ty TNHH XDTM Xuân Thành | 11.20 |
|
|
| 11.20 | Giấy phép thăm dò khoáng sản số 38/QĐ-UBND ngày 10/7/2010 |
26 | Khai thác đá vôi làm VLXD thông thường | Thung Đô, xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy | Công ty TNHH MTV Kiều San | 6.50 | 2.80 |
|
| 3.70 | - Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 08-5-2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản đà vôi; |
27 | Dự án xây dựng quốc lộ 21, đoạn tránh thị trấn Chi Nê | Xã Lạc Long, Đồng Tâm và thị Trấn Chi Nê | Sở Giao thông vận tải | 7.50 | 1.91 |
|
| 5.59 | Quyết định số 3729/QĐ-BGTVT ngày 19-10-2015 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
28 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng xã Hưng Thi; Bến xe khách Chi Nê; Bến xe tĩnh xã Phú Lão; Cầu treo dân sinh xã Hưng Thi; Đường sản xuất kết hợp phục vụ dân sinh xã Hưng Thi. | Thị trấn Chi Nê; xã Phú Lão; xã Hưng Thi | UBND huyện; phòng KT&HT | 21.57 | 0.59 |
|
| 20.98 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình; QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình Đường sản xuất kết hợp phục vụ dân sinh xã Hưng Thi; VB số 513/UBND-KT&HT ngày 18/11/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình bến xe khách TT huyện |
29 | Đường Liên Phú 1 + 2; Đường Liên Phú 3 đi thôn Minh Hải xã An Lạc | xã An Lạc | UBND huyện | 4.68 | 0.09 |
|
| 4.59 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới; QĐ số 2006/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình đường Liên Phú 3 đi thôn Minh Hải |
30 | - Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 438B; | Các xã | Sở GTVT Hòa Bình | 3.40 | 1.13 |
|
| 2.27 | Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 |
31 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.29 | 0.05 |
|
| 0.24 | QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC; |
32 | Ngân hành chính sách xã hội huyện Lạc Thủy | Thị trấn Chi Nê | NH CSXH | 0.20 |
|
|
| 0.20 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
33 | Bán đấu giá quyền sử dụng đất Trụ sở UBND xã Cố Nghĩa cũ, Trụ sở UBND xã Lạc Long; Đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đội 7, Phú Lão; Quy hoạch đấu giá và giao quyền sử dụng đất ở tại các xã | Xã Cố Nghĩa, Lạc Long; Phú Lão; Liên Hòa; Khoan Dụ; Thanh Nông; Phú Thành; Đồng Tâm; An Bình; các xã khác | UBND huyện | 25.99 | 2.50 |
|
| 23.49 | - Văn bản số 745/UBND-TCTM ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình V/v điều chỉnh, bổ sung phương án sắp xếp lại nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND huyện Lạc Thủy |
34 | Dự án đầu tư tổ hợp thể thao văn hóa, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng cao cấp, du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản | Xã Đồng Tâm | Công ty CP du lịch TH | 80.00 |
| 8.00 |
| 72.00 | Giấy CNĐT số 25121 000 006 ngày 22/6/2009; QĐ số 2402/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh; QĐ số 2460/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh |
35 | Khai thác sét làm gạch ngói thông thường | Xã Đồng Tâm | Công ty TNHH Bình Minh Lạc Thủy | 9.00 |
|
|
| 9.00 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
VIII | LƯƠNG SƠN | 46 |
| 507.75 | 27.34 | 0.00 | 0.00 | 480.41 |
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở phòng Công chứng số 2 | Thị trấn Lương Sơn | Sở Tư Pháp | 0.20 | 0.20 |
|
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
2 | Khu di tích Hang Động xóm Chũm. | Xã Trung Sơn | UBND xã Trung Sơn | 1.00 | 0.70 |
|
| 0.30 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
3 | Xây dựng công trình Trạm y tế xã Cao Dương, Trạm y tế xã Tân Thành | Xã Cao Dương, xã Tân Thành | UBND huyện Lương Sơn | 0.95 | 0.95 |
|
|
| - QĐ phê duyệt QH NT mới QĐ 1935 ngày 07/06/2013 UBND huyện; |
4 | - Trường Dân tộc nội trú THCS&THPT huyện Lương Sơn; | Thị trấn Lương Sơn, xã Hợp Châu, Lâm Sơn và xã khác. | Sở Giáo dục và Đào tạo; | 2.79 | 0.54 |
|
| 2.25 | - Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình; |
5 | Dự án dường vào nghĩa địa xóm Lộc Môn và trạm điện 110KV | Xã Trung Sơn | Cty Cổ phần Tập XD và DL Bình Minh | 0.60 |
|
|
| 0.60 | Số 56/BCĐ-GPMB ngày 26/8/2010 của BCĐ BTGPMB&HTTĐC |
6 | - Đường đến xã Liên Sơn; | Xã Liên Sơn và xã Cao Dương | UBND huyện Lương Sơn | 9.94 | 0.30 |
|
| 9.64 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
7 | Đường nội thị trấn Lương Sơn, đường giao thông nông thôn, đường nội đồng tác các xã, thị trấn. | Thị trấn Lương Sơn và các xã: Tân Vinh, Cao Răm, Liên Sơn, Thành Lập, Cao Dương, Tiến Sơn, Cư Yên, Thanh Lương và các xã khác. | UBND huyện Lương Sơn | 62.92 | 2.25 |
|
| 60.67 | - Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình; |
8 | - Công trình phụ trợ bể lắng, rãnh nước thải khu tái định cư xóm Giếng Xạ; | Xã Cư Yên, xã Thanh Lương | UBND huyện Lương Son | 0.70 | 0.55 |
|
| 0.15 | 2343/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình |
9 | Điểm thu gom, tập kết rác tại xóm Gò Mè, xóm Sum, xã Liên Sơn; xóm Đồng Sỹ, xã Nhuận Trạch. | Xã Liên Sơn và xã Nhuận Trạch | UBND xã Liên Sơn, UBND xã Nhuận Trạch | 0.10 | 0.02 |
|
| 0.08 | - Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện; |
10 | Đấu giá đất ở nông thôn tại các xã: Hợp Hòa, Cao Răm, Lâm Sơn, Tân Vinh và các xã khác | Xã Hợp Hòa, Cao Răm, Lâm Sơn, Tân Vinh và các xã khác. | UBND huyện | 4.48 | 3.70 |
|
| 0.78 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
11 | Quy hoạch đất ở nông thôn | Xã Thanh Lương | UBND huyện | 0.22 | 0.10 |
|
| 0.12 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
12 | Chuyển mục đích đất sản xuất nông, lâm nghiệp sang đất ở nông thôn tại các xã | Xã Hòa Sơn, Nhuận Trạch, Thành Lập, Cư Yên, Tân Vinh, Hợp Thanh và các xã khác. | - UBND huyên; | 7.85 | 2.69 |
|
| 5.16 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất sang đất ở tại xóm Mòng và các tiểu khu. | Thị trấn Lương Sơn. | Hộ gia đình | 0.60 |
|
|
| 0.60 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
14 | Sân vận động trung tâm huyện, sân thể thao: thôn Băng Hợp, xã Hợp Châu; xóm Đồn Vận, xã Liên Sơn; xóm Gò Đẻ, xã Cư Yên; xóm Nước Vải, xã Tân Vinh; thôn chợ Bến, xã Cao Thắng; các xã khác | Xã Hợp Châu, Liên Sơn, Cư Yên, Tân Vinh, thị trấn Lương Sơn và các xã khác | UBND huyện Lương Son | 8.16 | 3.48 |
|
| 4.68 | - Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình; |
15 | San lấp đất để làm chợ tại gốc nhội, xóm cáp. | Xã Hợp Thanh | UBND xã Hợp Thanh | 0.18 | 0.18 |
|
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
16 | Xây dựng, mở rộng nghĩa địa tại xóm, xã: Om Làng, Đồng Đăng, Đồng Bon, xã Cao Đường; Đồng Quýt, xã Hòa Sơn; Đồng Cái Khiêm, xóm Cời, xã Tân Vinh và các xã khác. | Xã Cao Dương, Hòa Sơn, Tân Vinh và các xã khác |
| 4.05 | 4.05 |
|
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
17 | Nhà máy tái chế biến dầu DO từ cao su phế thải | Xã Cao Dương | Công Ty CPĐT Công nghiệp An Việt | 4.12 |
|
|
| 4.12 | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 491 ngày 29-6-2015 của UBND tỉnh cho phép thực hiện dự án đầu tư. |
18 | Nhà máy sản xuất cơ kim khí | Đội 6, thôn Tân Sơn và thôn Cố Thổ, xã Hòa Sơn | Chi nhánh Công ty Cổ phần Cơ kim khí Việt Mỹ tại Hòa Bình | 1.50 |
|
|
| 1.50 | Công văn số 3337/VPUBND-NNTN ngày 10-7-2015 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Chi nhánh Công ty Cổ phần Cơ kim khí Việt Mỹ tại tỉnh Hòa Bình xin thuê đất. |
19 | Dự án bổ xung diện tích mặt bằng Cty TNHH xi măng Vĩnh Sơn | Xóm Bến Cuối- xã Trung Sơn | Cty TNHH xi măng Vĩnh Sơn | 3.95 | 3.43 |
|
| 0.52 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
20 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sang chai đóng gói hóa chất phục vụ nông nghiệp Nam Thịnh | Xóm Cột Bài, xã Trường Sơn | Công ty TNHH MTV Nam Thịnh | 4.40 |
|
|
| 4.40 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
21 | Nhà máy sơn tường trong nhà và ngoài trời | Thôn Tân Sơn, xã Hoà Sơn | Chi nhánh Công ty CP Sơn Jymec Việt Nam tại Hoà Bình | 1.02 |
|
|
| 1.02 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
22 | Trụ sở và bãi chế biến vật liệu xây dựng | Thôn Tân Sơn, xã Hòa Sơn | Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Xây dựng Biển Đông tại Hòa Bình | 2.23 |
|
|
| 2.23 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
23 | Xây dựng Xưởng sản xuất dây và Cáp điện | Thôn Tân Sơn, xã Hòa Sơn | Chi nhánh Công ty TNHH Dây và Cáp điện Trường Thịnh tại Hòa Bình | 0.70 |
|
|
| 0.70 | Công văn số 5452/VPUBND-NNTN ngày 26-10-2015 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Chi nhánh Công ty TNHH Dây và Cáp điện Trường Thịnh tại Hòa Bình xin thuê đất thực hiện dự án Xây dựng xưởng sản xuất dây và cấp điện. |
24 | Xây dựng Xưởng sản xuất bao bì | Thôn Tân Sơn, xã Hòa Sơn | Chi nhánh Công ty TNHH Phát triển Thương mại và Đầu tư Phương Anh tại Hòa Bình | 0.20 |
|
|
| 0.20 | Công văn số 5453/VPUBND-NNTN ngày 26-10-2015 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Chi nhánh Công ty TNHH Phát triển Thương mại và Đầu tư Phương Anh tại Hòa Bình xin thuê đất thực hiện dự án Xây dựng xưởng cơ khí và sản xuất bao bì. |
25 | Dự án sản xuất kim cơ khí | Xóm Tân Sơn, xã Hòa Sơn | Công ty cơ kim khí Việt Mỹ, Chi nhánh tại Lâm Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | 1.50 |
|
|
| 1.50 | Văn bản số 831/STNMT-QLĐĐ, ngày 20/7/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
26 | Nhà máy xử lý và chiết xuất nhiên liệu từ phế liệu có nguồn gốc Polyme | xã Thanh Lương, huyện Lương Sơn | CT CP đầu tư xây dựng Dương Bình | 0.70 |
|
|
| 0.70 | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000470 ngày 08-11-2015 |
27 | Dự án Cây xăng Cao Dương | Xóm Om Trại, xã Cao Dương | Hộ gia đình | 0.80 |
|
|
| 0.80 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
28 | - Trụ sở giao dịch và trưng bày sản phẩm; | Xã Lâm Sơn | - Công ty CP Everpia; | 0.85 |
|
|
| 0.85 | - GCN đầu tư số 25112000462 ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh (DT 0,7 ha); |
29 | Khu DLST và Bảo tồn thiên nhiên Thác Nàng | Xã Cư Yên | Công ty CP Phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp quốc tế Lạc Việt | 79.80 |
|
|
| 79.80 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
30 | Khai thác đá vôi làm VLXD thông thường | Núi Trũng Đô, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn | Công ty TNHH Khai thác và chế biến KS Hiền Lương | 13.00 |
|
|
| 13.00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000442 ngày 11-3-2014; Giấy phép KTKS số 29/QĐ-UBND ngày 16-7-2014; |
31 | Dự án công trình nhà máy gạch tuylen | xã Hợp Thanh và xã Thanh Lương | Hộ ông Nguyễn Duy Tuyên | 4.75 |
|
|
| 4.75 | Văn bản số 614, ngày 27/7/2015 của UBND huyện về chủ trương đầu tư |
32 | Mỏ đá Cao Dương | Xã Cao Dương | Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Lương Sơn | 9.80 |
|
|
| 9.80 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 74/QĐ-UBND ngày 28-10-2009 của UNMD tỉnh. |
33 | Khai thác và chế biến đá vôi làm VLXD thông thường | Mỏ đá Om Làng (KV5), Xã Cao Dương | Công ty TNHH MTV Thạch Kim | 18.00 |
|
|
| 18.00 | Giấy phép thăm dò khoáng sản số 100/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 |
34 | Khai thác khoáng sản kim loại màu | Xã Tiến Sơn | Công ty Cổ phần Thương mại Nhiệt Đới 2 Hà Nội | 7.00 |
|
|
| 7.00 | - Quyết định số 2038/QĐ-BTNMT ngày 12-8-2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ, đợt 4; |
35 | Nhà máy gạch Tuynel Lương Sơn | Xóm Suối Cỏ, xã Hợp Hòa | Công ty TNHH MTV gốm xây dựng Hoàng Phát I | 4.80 |
|
|
| 4.80 | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000 400 ngày 01-3-2013 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công ty TNHH MTV gốm xây dựng Hoàng Phát I thực hiện dự án đầu tư gạch Tuynel Lương Sơn. |
36 | Nhà máy chế biến cám chăn nuôi | Xã Cao Dương | Công ty TNHH Tiến Việt Thái | 2.50 |
|
|
| 2.50 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
37 | Dự án phát triển trồng rừng | Xã Hợp châu | Hộ gia đình | 9.00 |
|
|
| 9.00 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
38 | Đất trồng cây lâu năm: cây công nghiệp, cây ăn quả. | Các xã, thị trấn | UBND các xã, các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức kinh tế | 188.22 | 1.50 |
|
| 186.72 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
39 | Dự án phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm và trồng cây ăn quả tại xã Hợp Châu và xóm Suối Cỏ, xã Hợp Hòa | Xã Hợp Châu và Hợp Hòa | Hộ gia đình | 11.54 | 0.10 |
|
| 11.44 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
40 | Trang trại chăn nuôi lợn, kết hợp cây ăn quả tại thôn Đồng Kệ, xã Hợp Châu và khu đồng trong thôn Quèn Chùa, xã Cao Dương. | Xã Hợp Châu và xã Cao Dương | Hộ gia đình | 9.60 | 1.66 |
|
| 7.94 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
41 | Dự án phát triển trồng nấm xuất khẩu | Xã Cao Dương | Nguyễn Văn Sơn | 1.00 |
|
|
| 1.00 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
42 | Đất nông nghiệp khác (Trang trại chăn nuôi gà) tại các xóm Đồng Ỷ, Suối Cỏ, Suối Cốc, Đống Sim, Trại Hòa, xã Hợp Hòa | Xã Hợp Hòa | Hộ gia đình | 1.40 | 0.50 |
|
| 0.90 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
43 | Dự án trồng cây ăn quả, cây dược liệu và nuôi trồng thủy sản. | Thôn Yên Lịch, xã Long Sơn | Công ty CP NN Hòa Bình Xanh | 18.00 |
|
|
| 18.00 | - Công văn số 3749/VPUBND-NNTN ngày 31-7-2015 của UBND tỉnh v/v Công ty CP nông nghiệp Hòa Bình Xanh xin thuê đất thực hiện dự án trông cây ăn quả, cây dược liệu và nuôi trồng thủy sản; |
44 | Công trình đường dây 220kv Hòa Bình-Tây HN | Đồng Quýt, Đồng Gội, Gò Bài, Suối Nầy, Bùi Trám Cố Thổ, Tân Sơn, Làng GV ĐHLN | Ban QLDA các công trình điện miền bắc | 0.45 | 0.08 |
|
| 0.37 | Quyết định số 0712/QĐ-EVNNPT ngày 18/4/2014 về việc phê duyệt Thiết kế kỹ thuật-Tổng dự toán công trình đường dây 220kv Hòa Bình-Tây Hà Nội. |
45 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.18 | 0.06 |
|
| 0.12 | QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC; Quyết định số: 2795/QĐ-EVN NPC-B2 ngày 08/09/2015; Quyết định số 3458/EVN NPC-B2 ngày 29/10/2014 |
46 | Nhà văn hóa xóm Đồng Chanh A, xã Nhuận Trạch; xóm Giếng, xóm Tốt, xã Cư Yên; xóm Tân Sơn, xã Trung Sơn, xóm Chanh, xã Trường Sơn; xóm Băng Hợp, xã Hợp Châu; xóm Nước Vải, xã Tân Vinh; thôn Chợ Bến, xã Cao Thắng; các xã khác. | Các xã Nhuận Trạch, Cư Yên, Trung Sơn, Trường Sơn, Hợp Châu, Tân Vinh, Cao Thắng, các xã khác. | UBND các xã Nhuận Trạch, Cư Yên, Trung Sơn, Trường Sơn, Hợp Châu. | 2.00 | 0.30 |
|
| 1.70 | - QĐ số 1661/QĐ-UBND, ngày 26/4/2013 của UBND huyện Lương Sơn về phê duyệt quy hoạch nông thôn mới; |
IX | MAI CHÂU | 8 |
| 130.83 | 1.43 | 12.94 | 0.00 | 116.46 |
|
1 | Thủy điện Hồi Xuân | Các xã Vạn Mai; Mai Hịch | Công ty CP ĐT&XD thủy điện Hồi Xuân VNECO | 55.50 | 1.10 |
|
| 54.40 | QĐ số 14 QĐ/VHX-HĐQT ngày 30/5/2008 của Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng thủy điện Hồi Xuân VNECO |
2 | Cải tạo nâng cấp hệ thống lưới điện 2 xã Hang Kia và Pà Cò | 2 xã Hang Kia và Pà Cò | BQL XDCB vùng dân tộc thiểu số - Ban dân tộc tỉnh Hòa Bình | 0.11 |
|
|
| 0.11 | QĐ số 2134/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnhv/v phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp hệ thống lưới điện 2 xã Hang Kia và Pà Cò, huyện Mai Châu |
3 | Bến thuyền xã Tân Dân | Xã Tân Dân | Ban quản lý dự án vùng hồ sông Đà, Sở NN&PTNT | 1.20 | 0.22 |
|
| 0.98 | Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT XD công trình Bến thuyền xã Tân Dân, huyện Mai Châu; |
4 | Đường Cun Pheo-Hang Kia-Pà Cò-QL6; | Các xã Cun Pheo, Hang Kia và Pà Cò | UBND huyện Mai Châu | 34.12 |
|
|
| 34.12 | Chỉ thị số 12/CT-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh HB về KHPTKTXH 5 năm 2016-202-; Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
5 | Hạ tầng du lịch xã Chiềng Châu, Nà Phòn, thị trấn Mai Châu | Các xã Chiềng Châu, Nà Phòn và TT Mai Châu | UBND huyện Mai Châu | 0.94 | 0.10 |
|
| 0.84 | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của UBND tỉnh v/v phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2015 |
6 | Khai thác đá vôi làm VLXD thông thường | Núi Pù Pheo, xã Chiềng Châu | Công ty TNHH Khai thác đá Chiềng Châu | 5.00 |
|
|
| 5.00 | Giấy phép thăm dò KS số 46/QĐ-UBND ngày 06-8-2015 |
7 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.14 | 0.01 |
|
| 0.13 | QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC; Quyết định số 726, 727/EVN NPC-B2 ngày 23/3/2015; Quyết định số 3059/EVN NPC-B2 ngày 22/9/2015 |
8 | Dự án giao thông vùng hồ sông Đà tại các xã: Tân Mai, Tân Dân, Ba Khan và các xã khác tại huyện Mai Châu. | Các xã của huyện Mai Châu | Sở NN&PTNT | 33.82 |
| 12.94 |
| 20.88 | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục các dự án thành phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2009-2020 |
X | TÂN LẠC | 20 |
| 182.36 | 25.96 | 8.68 | 0.00 | 147.72 |
|
1 | Trường THPT Tân Lạc | Xã Mãn Đức | Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.80 | 0.40 |
|
| 0.40 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
2 | Trường THPT Đoàn Kết | Xã Đông Lai | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.20 |
|
|
| 1.20 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
3 | Mở rộng trường THCS Lũng Vân; Xây dựng trường Mầm Non xã Trung Hòa; Mở rộng trường tiểu học thị trấn Mường Khến | xã Lũng Vân, Trung Hoà, TT Mường Khến | UBND huyện | 0.50 | 0.30 |
|
| 0.20 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
4 | Nâng cấp sửa chữa công trình nước sinh hoạt thị trấn Mường Khến và xã Mãn Đức. | Thị trấn Mường Khến và xã Mãn Đức. | Sở NN&PTNT | 1.50 |
|
|
| 1.50 | QĐ số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, phê duyệt Văn kiện chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" vay vốn Ngân hàng Thế giới |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 440 đoạn km0-km2 | Xã Địch Giáo | Sở Giao thông vận tải | 2.05 | 0.50 |
|
| 1.55 | Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 29-9-2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
6 | Dự án giao thông vùng hồ sông Đà tại các xã: Ngòi Hoa, Trung Hòa, huyện Tân Lạc; xã Thung Nai, huyện Cao Phong. | Các xã | Sở NN và PTNT | 32.46 |
| 8.68 |
| 23.78 | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục các dự án thành phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2009-2020 |
7 | Công trình: Cầu Khào, xã Quy Hậu; Cầu Chuông, xã Mỹ Hòa | Xóm Bậy, xã Quy Hậu, xã Mỹ Hòa | UBND huyện Tân Lạc | 0.49 | 0.13 |
|
| 0.36 | Quyết định số 1518b/QĐ-UBND và số 1518c/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt báo cáo KT-KT, kế hoạch đấu thầu Công trình; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
8 | Công trình Đường Lũng Vân-Bắc Sơn-Noong Luông; đường liên huyện Trung Hòa- Bắc Phong; Đường Pa Cô, Phong Phú-Mỹ Hòa-Phú Vinh; Đường xóm Đai-thị trấn Mường Khến; Đường Phú Cường-Phú Vinh-Trung Hoà | Xã Lũng Vân, Bắc Sơn, Trung Hoà, Phong Phú, Mỹ Hoà, Phú Vinh, Phú Cường, Quy Hậu, Mãn Đức, TT Mường Khến | UBND huyện Tân Lạc | 19.20 | 1.20 |
|
| 18.00 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh; Văn bản số 1410/SKHĐT-XD ngày 19/10/2015 của Sở KH&ĐT v/v chủ trương ĐTXD công trình đường liên huyện Trung Hòa- Bắc Phong |
9 | Điêm định canh định cư tập trung tại thung Mu, xóm Khao | Xã Quyết Chiến, Phú Cường | UBND huyện Tân Lạc | 22.00 |
|
|
| 22.00 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
10 | - Đường trung tâm xã- xóm Cóc 2- xã Ngọc Mỹ; | Xã Ngọc Mỹ; các xã khác | Sở GTVT Hòa Bình | 20.60 | 6.90 |
|
| 13.70 | Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 & VB số 180/HĐND-CTHĐND ngày 1/10/2015 |
11 | Đường vùng cao các xã thuộc huyện Tân Lạc và huyện Lạc Sơn | Các xã tại huyện Tân Lạc và huyện Lạc Sơn | Sở GTVT | 29.00 |
|
|
| 29.00 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh; Văn bản số 1410/SKHĐT-XD ngày 19/10/2015 của Sở KH&ĐT v/v chủ trương ĐTXD công trình đường liên huyện Trung Hòa- Bắc Phong |
12 | Thuỷ điện suối Cái 1, suối Cái 2 | Xã Ngọc Mỹ | Công ty CP Đầu tư thuỷ điện Hoàng Sơn | 10.00 |
|
|
| 10.00 | Kế hoạch sử dụng đất 2016 cấp huyện |
13 | Công trình Xây dựng nhà trung tâm cộng đồng xã Tuân Lộ | Xã Tuân Lộ | UBND huyện Tân Lạc | 0.30 |
|
|
| 0.30 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
14 | Công trình: Di dân do thiên tai xã Ngòi Hoa; QH dân cư xã Phong Phú, xã Phú Cường và các xã khác | Các xã: Phong Phú, Phú Cường và các xã khác. | UBND huyện Tân Lạc | 20.39 |
|
|
| 20.39 | - QĐ số 1543/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND huyện Tân Lạc v/v bố trí, ổn định dân cư xen ghép tại xóm Ngòi, xã Ngòi Hoa, Tân Lạc; |
15 | Công trình Khu dân cư thị trấn Mường Khến huyện Tân Lạc | Khu 2, thị trấn Mường Khến | Công ty Cổ phần Xây dựng đầu tư năng lượng thương mại Hoàng Sơn | 14.67 | 11.07 |
|
| 3.60 | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 khu dân cư thị trấn Mường Khến, Tân Lạc |
16 | Nhà máy may Hồ Gươm | Xã Phong Phú | Công ty Cổ phần may Hồ Gươm | 4.00 | 4.00 |
|
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
17 | Vùng nguyên liệu Nhà máy gạch Tuynel Phong Phú | Xóm Trọng, xã Phong Phú, huyện Tân Lạc | Công ty TNHH MTV công nghệ Tiến Trung Hòa Bình | 0.14 |
|
|
| 0.14 | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000413 ngày 10/6/2013; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
18 | Khai thác và chế biến đá vôi làm VLXD thông thường | Mỏ đá vôi Núi Tam, xã Thanh Hối | Công ty TNHH Mạnh Kiểm | 1.60 |
|
|
| 1.60 | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000286 ngày 25/01/2011 |
19 | Công trình: Trụ sở làm việc Đảng ủy- HĐND- UBND xã Quy Hậu và xã Ngọc Mỹ | xã Quy Hậu, xã Ngọc Mỹ | UBND huyện Tân Lạc | 1.00 | 1.00 |
|
|
| Các QĐ của UBND huyện Tân Lạc: số 1389/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND xã Quy Hậu; số 776/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 v/v phê duyệt BC KT-KT ĐTXD công trình Trụ sở làm việc Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Ngọc Mỹ |
20 | Trụ sở làm việc Viện Kiểm sát ND huyện Tân Lạc | TT Mường Khến | VKSND tỉnh | 0.46 | 0.46 |
|
|
| Quyết định số 453/QĐ-VKSTC-V11 ngày 28-10-2014 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
XI | YÊN THỦY | 18 |
| 76.86 | 3.45 | 0.00 | 0.00 | 73.41 |
|
1 | Trường Dân tộc nội trú THCS huyện Yên Thủy | Xã Yên Lạc | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.30 |
|
|
| 1.30 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
2 | Sửa chữa, nâng cấp công trình nước sinh hoạt: Đội 2, xã Bảo Hiệu; xã Lạc Thịnh và thị trấn Hàng Trạm. | Xã Bảo Hiệu, Lạc Thịnh và thị trấn Hàng Trạm. | Sở NN&PTNT | 1.10 |
|
|
| 1.10 | - QĐ số 1233/QĐ-UBND ngày 29/8/2014, phê duyệt chủ trương đầu tư. |
3 | Dự án xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt suối Đuống xã Lạc Sỹ. | Xã Lạc Sỹ | UBND xã Lạc Sỹ | 0.70 |
|
|
| 0.70 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
4 | Dự án cải tạo liên hồ: Hồ Sung, hồ Vó Reo xã Yên Lạc, hồ Thượng xã Lạc Thịnh, hồ Quèn Nhạ xã Phú Lai; XD công trình hồ Mấc xã Bảo Hiệu, hồ Mền 1, hồ Mền 2, hồ Luông Bai xã Đoàn Kết, hồ Bai Cái xã Phú Lai, xã Yên Trị; | Xã Yên Lạc, Lạc Thịnh, Phú Lai, Bảo Hiệu, Đoàn Kết, Yên Trị | Phòng NN và PTNT huyện Yên Thủy | 11.02 | 0.80 |
|
| 10.22 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình |
5 | Dự án xây dựng mới nối tiếp tuyến đê lái lũ sau hồ Ngọc Lương; XD tuyến đê Yên Bình ngăn lũ, kết hợp giao thông huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương, Đoàn Kết | Phòng NN và PTNT huyện Yên Thủy | 11.80 |
|
|
| 11.80 | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình |
6 | Dự án đường liên xã Lạc Lương - Lạc Hưng | Xã Lạc Lương, Lạc Hưng | UBND huyện Yên Thủy | 4.00 |
|
|
| 4.00 | Đang trình xin phê duyệt chủ trương xây dựng |
7 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường liên huyện từ xã Liên Vũ, huyện Lạc Sơn đi xã Yên Lạc, huyện Yên Thủy; | Huyện Lạc Sơn Và huyện yên Thủy | Sở GTVT Hòa Bình | 7.03 | 2.34 |
|
| 4.69 | Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh. |
8 | XD khu xử lý rác thải xã Yên Trị | Xã Yên Trị | UBND xã Yên Trị | 2.00 |
|
|
| 2.00 | Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn năm 2016-2020 |
9 | Nhà văn hóa xóm Hạ, xã Lạc Sỹ | Xã Lạc Sỹ | UBND xã Lạc Sỹ | 0.30 | 0.30 |
|
|
| Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn năm 2016-2020 |
10 | XD chợ đầu mối huyện Yên Thủy | Thị trấn Hàng Trạm, xã Yên Lạc | UBND huyện Yên Thủy | 2.00 |
|
|
| 2.00 | Đang trình xin phê duyệt chủ trương xây dựng |
11 | Dự án chăn nuôi gà và trồng cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản tại xã Đoàn Kết | Xã Đoàn Kết | Công ty TTHH MTV TTHC | 4.14 |
|
|
| 4.14 | Văn bản số 5445/VPUBND-NNTN ngày 8/12/2014 của VP UBND tỉnh V/v Công ty TNHH MTV TTHC xin chấp chủ trương và địa điểm đầu tư DA trại chăn nuôi gà, trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản tại xã Đoàn Kết |
12 | Dự án xin thuê đất làm xưởng chế biến gỗ | Thị trấn Hàng Trạm | Tổ chức kinh tế | 0.20 |
|
|
| 0.20 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
13 | Dự án xin thuê đất xây dựng xưởng may xuất khẩu | Xã Yên Trị | Cty TNHH Đầu tư &TM Hiếu Nghĩa | 2.33 |
|
|
| 2.33 | Tờ trình số 05/TTr-HN ngày 20/10/2015 của Công ty TNHH đầu tư & TM Hiếu Nghĩa về việc xin thuê đất |
14 | Dự án khai thác mỏ đá, sét Phú Lai- Đoàn Kết | Xã Phú Lai, xã Đoàn Kết | Công ty Cổ phần Xi măng X18 | 7.37 |
|
|
| 7.37 | Giấy phép số 598/GP-BTNMT ngày 05-4-2011 của BTNMT |
15 | Trại chăn nuôi gà hậu bị và vịt giống bố mẹ | Xóm Bãi Đa, xã Bảo Hiệu | Chi nhánh Công ty CP TM Bảo An | 9.82 |
|
|
| 9.82 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
16 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.10 | 0.01 |
|
| 0.09 | QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC; Tổng Công ty Điện lực miền Bắc đang phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình tại Xóm Long (xã Yên Trị); Ngọc Lương (xã Ngọc Lương) |
17 | Đấu giá đất ở đô thị | Thị trấn Hàng Trạm | UBND huyện Yên Thủy | 2.39 |
|
|
| 2.39 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
18 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất xã Ngọc Lương, Lạc Thịnh, Yên Trị, Yên Lạc và các xã khác. | Xã Ngọc Lương, Lạc Thịnh, Yên Trị, Yên Lạc, các xã khác | UBND huyện Yên Thủy | 9.26 |
|
|
| 9.26 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Chủ đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó sử dụng | ||||||||
Đất lúa | Đất RPH | Đất RDD | |||||||
| TỔNG CỘNG: 128 DỰ ÁN | 128 |
| 248.94 | 164.42 | 77.52 | 7.00 |
|
|
I | THÀNH PHỐ | 25 |
| 47.17 | 47.17 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc BQL các KCN tỉnh | Phường Thịnh Lang | Ban Quản lý các KCN tỉnh | 0.32 | 0.32 |
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 |
|
2 | Chi cục thi hành án dân sự tỉnh Hoà Bình | Phường Thịnh Lang | Cục Thi hành án DS tỉnh Hoà Bình | 0.55 | 0.55 |
|
| Văn bản số 2487/TCTHADS-KHTC ngày 04/7/2015 của Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
3 | Trung tâm văn hóa thanh thiếu niên | Phường Thái Bình | Tỉnh đoàn Hòa Bình | 1.02 | 1.02 |
|
| Văn bản số 748/UBND-ĐT ngày 29/5/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
4 | Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2016-2020 | Khu Đồng Bậy, xã Sủ Ngòi | Sở Y tế | 0.40 | 0.40 |
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2021 |
|
5 | Dự án xây dựng Trạm Y tế xã Hòa Bình | Xã Hòa Bình | xã Hòa Bình | 0.32 | 0.32 |
|
| Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
|
6 | - Cải tạo nâng cấp quốc lộ 70B đoạn km132+400-km142+760; | Xã Yên Mông và phường Tân Hòa; các xã phườn | Sở Giao thông vận tải | 8.40 | 8.40 |
|
| -Quyết định số 3650/QĐ-BGTVT ngày 12-10-2015 của Bộ Giao thông vận tải; | DT đất lúa: QL 70B 4,2 ha; Đường Chi Lăng kéo dài vào QL 6 là 4,2 ha. |
7 | - Dự án Ngầm đi qua suối Sánh vào xóm Cang 3, xã Hòa Bình; | Các xã: Hòa Bình, Thái Thịnh, Thái Thịnh, Yên Mông, Thống Nhất và các xã phường khác. | UBND Thành phố Hòa Bình | 2.70 | 2.70 |
|
| - Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình; | DT đất lúa: Ngầm đi qua suối Sánh vào xóm Cang 3, xã Hòa Bình 0,4 ha; Đường giao thông xóm Yên Hòa đi kho mìn cũ, xã Yên Mông 0,5 ha; Đường QH từ xóm máy 1 đến xóm máy 2 1,8 ha. |
8 | Đường tỉnh 435 đoạn từ Km0 đến Km10,2 | Các xã, phường | Sở GTVT Hòa Bình | 7.20 | 7.20 |
|
| Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 & VB số 175/HĐND-CTHĐND ngày 1/10/2015 | TP Hòa Bình và huyện Cao Phong |
9 | Khu hạ tầng kỹ thuật TTHC xã Hòa Bình | xã Hòa Bình | UBND xã Hòa Bình | 6.00 | 6.00 |
|
| Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình |
|
10 | - Công trình kiên cố hóa kênh mương suối Cú, xã Thống Nhất; | Phường Phương Lâm và các xã Sủ Ngòi, Thống Nhất, Hòa Bình. | UBND thành phố Hòa Bình | 0.60 | 0.60 |
|
| - Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt dự án đầu tư XD công trình; | DT đất lúa: kênh mương suối cú, xã Thống Nhất 0,2 ha; kênh mương xã Hòa Bình 0,4 ha. |
11 | Khu dân cư đường Trương Hán Siêu, phường Thịnh Lang, TP Hoà Bình | Phường Thịnh Lang, TP Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình | Công ty CP đầu tư khai thác khoáng sản Nam Cường Hoà Bình | 2.24 | 2.24 |
|
| QHSD đất giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện. |
|
12 | Dự án Hạ tầng khu tái định cư tổ 9,10,11,12 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình | Phường Thịnh Lang | UBND Thành phố Hòa Bình | 1.69 | 1.69 |
|
| Văn bản số 882/UBND -TCKH ngày 09/9/2014 của UBND thành phố Hòa Bình về việc duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng khu tái định cư tổ 9,10,11,12 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình |
|
13 | - 09 Nhà văn hóa của 9 xóm, xã Hòa Bình; | Xã Hòa Bình, Thống Nhất, Trung Minh, các xã khác. | UBND các xã. | 2.52 | 2.52 |
|
| - Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình; | DT đất lúa: 09 nhà văn hóa 09 xóm, xã Hòa Bình 1,22 ha; Nhà văn hóa trung tâm xã Hòa Bình 0,2 ha; Nhà văn hóa xóm Ngọc 0,1 ha; TT VHTT xã Thống Nhất 1,0 ha. |
14 | Dư án Sân Thể Thao và các hạng mục phụ trợ | Xã Hòa Bình | UBND xã Hòa Bình | 1.47 | 1.47 |
|
| Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
|
15 | Mở rộng Nhà máy sản xuất vỏ bình gas và chiết nạp gas | Xóm Thia, xã Yên Mông | Công ty TNHH Một thành viên Thiên An Hoà Bình | 0.40 | 0.40 |
|
| Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000230 ngày 16/9/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 11/8/2014 |
|
16 | Khai thác đá vôi làm VLXD thông thường | Mỏ đá vôi Xóm Máy, xã Hoà Bình | Chi nhánh Công ty CP ĐTTM Hưng Long, tỉnh Điện Biên | 1.50 | 1.50 |
|
| Văn bản số 974/UBND-NNTN v/v cấp GP khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường tại mỏ đá vôi Xóm Máy, xã Hoà Bình |
|
17 | Trụ sở giao dịch, cửa hàng kinh doanh VLXD và trưng bầy sản phẩm | Xã Sủ Ngòi | Công ty TNHH MTV Phú Lộc | 0.33 | 0.33 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện | NQ 117 |
18 | Trụ sở làm việc Báo Hòa Bình | Xã Sủ Ngòi | Báo Hòa Bình | 0.25 | 0.25 |
|
| - Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 phê duyệt dự án đầu tư XD công trình; | NQ 108 |
19 | Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm | Xã Dân Chủ, Sù Ngòi, và phường Phương Lâm. | Ban quản lý xây dựng cơ bản tỉnh Hòa Bình | 5.53 | 5.53 |
|
| Văn bản số 89/VPUBND-XDCB ngày 12/01/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc cho phép Ban quản lý xây dựng cơ bản tình Hòa Bình lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án xây dựng Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình. | NQ 108 |
20 | Trường mầm non xã Hòa Bình | Xã Hòa Bình | UBND xã Hòa Bình | 0.25 | 0.25 |
|
| Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình | NQ 108 |
21 | - Công trình: Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường QH khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo. | Xã Dân Chủ và Sủ Ngòi | UBND thành phố Hòa Bình | 2.19 | 2.19 |
|
| Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | NQ 108 |
22 | Ctrình đô thị MN phía Bắc: | Các phường, xã: Tân Thịnh, Chăm Mát, Dân Chủ, Thống Nhất, Trung Minh, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Tân Hòa và các phường xã khác. | UBND thành phố Hòa Bình; Sở kế hoạch và Đầu tư | 0.03 | 0.03 |
|
| 06 Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán 07 công trình: | NQ 108 |
23 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, phường | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.05 | 0.05 |
|
| QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC; Quyết định số 3707/EVN NPC-B2 ngày 17/10/2014 | NQ 108 |
24 | - Tái định cư cải tạo đường 433; | Xã Hòa Bình và Trung Minh | UBND Thành phố Hòa Bình | 0.96 | 0.96 |
|
| - Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 433, đoạn km0 - km23; | NQ 108; |
25 | Trụ sở Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình | Xã Sủ Ngòi | Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình | 0.25 | 0.25 |
|
| - Quyết định số 1891/UBND - ĐĐ ngày 03/12/2010 về việc địa điểm xây dựng trụ sở làm việc doanh nghiệp nhỏ và vừa; | NQ 108 |
II | CAO PHONG | 8 |
| 20.94 | 8.44 | 12.50 | 0.00 |
|
|
1 | Đường Bắc Phong - Thung Nai; Đường cứu hộ cứu nạn Xuân Phong - Yên Thượng; | Xã Bắc Phong, Thung Nai; Xuân Phong, Yên Lập, Yên Thượng | Ban Quản lý dự án XDCB | 2.00 | 2.00 |
|
| Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục các dự án thành phần phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc "Đề án ổn định dân cư, phát triển KT-XH vùng chuyển dân sông đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2009-2020; Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh | DT đất lúa: Đường Bắc Phong - Thung Nai 1,5ha; Đường cứu hộ cứu nạn Xuân Phong - Yên Thượng 0,5ha |
2 | Hồ Mềm, xã Yên Thượng | Yên Thượng | Ban Quản lý dự án XDCB | 9.50 |
| 9.50 |
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
3 | Ngầm Chằng Trong | Xã Đông Phong | UBND huyện Cao Phong | 0.04 | 0.04 |
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 |
|
4 | Trường THCS Nam Phong | Xã Nam Phong | Phòng GD&ĐT huyện Tân Lạc | 0.40 | 0.40 |
|
| QĐ số 1609/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cải tạo và nâng cấp công trình nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THCS xã Nam Phong |
|
5 | Quy hoạch dân cư, đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã. | Xã Tân Phong; Nam Phong, Thu Phong, Yên Lập và các xã. | UBND huyện Cao Phong | 3.50 | 3.50 |
|
| Chương trình MTQG XD nông thôn mới; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 | DT đất lúa: xã Tân Phong 1ha; xã Nam Phong 2,3ha, xã Thu Phong 0,2ha |
6 | Khu đất giãn dân dọc tuyến đường liên xã | Xã Tân Phong | UBND xã Tân Phong | 0.50 | 0.50 |
|
| Ch¬ng tr×nh MTQG x©y dùng n«ng th«n míi |
|
7 | Xây dựng nhà kính, nhà lưới nuôi trồng các loại hoa cao cấp | Xã Xuân Phong | Công ty Cổ phần Đầu tư nông nghiệp công nghệ cao Toàn Cầu | 3.00 |
| 3.00 |
| Văn bản số 4493/VPUBND-NNTN ngày 08/9/2015 của đồng chí Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bùi Văn Cửu giao các Sở và UBDN huyện Cao Phong nghiên cứu, đề xuất, báo cáo UBND tỉnh |
|
8 | Đường tránh Quốc lộ 6 | Xã Thu Phong, Tân Phong, Dũng Phong, Nam Phong | Ban Quản lý dự án XDCB | 2.00 | 2.00 |
|
| Theo hình thức BT mới chỉ dự kiến chưa có phê duyệt chính thức | NQ 117 |
III | ĐÀ BẮC | 5 |
| 29.41 | 3.66 | 19.50 | 6.25 |
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình | Tại 49 thôn, bản của 21 xã thuộc 6 huyện: Lạc Sơn, Tân Lạc, Đà Bắc, Kỳ Sơn, Lương Sơn, Yên Thủy. | Sở Công thương | 0.22 | 0.22 |
|
| - Công văn số 7633/BKHĐT-TKCN ngày 15-10-2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ý kiến thẩm định nguồn vốn dự án cấp điện nông thôn tỉnh Hòa Bình. | DA thuộc 6 huyện: Lạc Sơn, Tân Lạc, Đà Bắc, Kỳ Sơn, Lương Sơn, Yên Thủy. |
2 | Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc | Các xã trên địa bàn huyện Đà Bắc | BQLDA phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc | 2.80 | 2.80 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
|
3 | Cầu suối Hoa km29+200, đường tỉnh 433 | Xã Tân Minh | Sở Giao thông vận tải | 0.12 | 0.12 |
|
| Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 02-10-2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
4 | Dự án giao thông vùng hồ sông Đà tại các xã: Vầy Nưa, Trung Thành, Mường Tuổng, Tiền Phong, Mường Chiềng, Đồng Chum, Đồng Nghê, Đồng Ruộng, Yên Hòa, Hiền Lương và các xã khác tại huyện Đà Bắc. | Các xã | Sở NN và PTNT | 26.25 | 0.50 | 19.50 | 6.25 | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt danh mục các dự án thành phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2009-2020 |
|
5 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.02 | 0.02 |
|
| QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC (Tổng Công ty Điện lực miền Bắc đang phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Cấp điện xã Hào Lý) | NQ 108 |
IV | KIM BÔI | 6 |
| 8.37 | 8.37 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Huyện Kim Bôi | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.05 | 0.05 |
|
| Quyết định số: 2249 ngày 27/9/2013; số 728/EVN NPC-B2 ngày 23/3/2015; 729/EVN NPC-B2 ngày 23/3/2015 |
|
2 | Đường vào khu du lịch Suối Khoáng; Đường đến trung tâm xã Nam Thượng; Đường Đông Bắc-Bình Sơn | Xã Hạ Bì, Nam Thượng, Đông Bắc, Bình Sơn | UBND huyện | 2.55 | 2.55 |
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28-8-2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 18-9-2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt bổ sung danh mục dự án cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, giai đoạn 2016-2020 theo quy định của Luật Đầu tư công; Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 13-10-2015 của UBND tỉnh. | DT đất lúa: Đường vào khu DL Suối Khoáng 0,5ha; Đường đến TT xã Nam Thượng 0,45ha; Đường Đông Bắc-Bình Sơn 1,6ha. |
3 | Chợ đầu mối nông sản trung tâm huyện Kim Bôi | Thị trấn Bo | UBND huyện | 2.40 | 2.40 |
|
| Công văn số 797/UBND ngày 19-10-2015 của UBND huyện Kim Bôi về việc xin chủ trương xây dựng dự án chợ đầu mối nông sản trung tâm huyện Kim Bôi |
|
4 | Quy hoạch bãi chôn lấp rác thải xã Hùng Tiến | Xóm Suối Kho, xã Hùng Tiến | UBND xã Hùng Tiến | 0.50 | 0.50 |
|
| Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020 |
|
5 | - Trang trại chăn nuôi lợn thịt theo hướng công nghiệp; | - Xã Sào Báy; | - Công ty CP SANA Việt Nam; | 2.02 | 2.02 |
|
| - GCN đầu tư số 25121000489 ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh; | DT tại xã Sào Báy 1,34 ha; DT tại xã Vĩnh Tiến và Bình Sơn 0,68 ha. |
6 | Trạm Y tế xã Cuối Hạ; xã Bình Sơn; xã Đông Bắc | Xóm Thông, xã Cuối Hạ | UBND huyện | 0.85 | 0.85 |
|
| Quyết định số 4999/QĐ-UBND ngày 22-10-2014 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo KT-KT XD công trình Trạm y tế xã Cuối Hạ; VB số 612/UBND-TCKH ngày 17-8-2015 của UBND huyện Kim Bôi về việc duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | DT đất lúa: xã Cuối Hạ 0,4ha, xã Bình Sơn 0,2ha, xã Đông Bắc 0,25ha |
V | KỲ SƠN | 15 |
| 15.09 | 15.09 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Hạ tầng Khu Công nghiệp Mông Hóa | Xã Mông Hóa | Trung tâm phát triền hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp thuộc BQL các khu công nghiệp | 2.22 | 2.22 |
|
| - Công văn số 7562/BKHĐT-QLKKT ngày 13-10-2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ý kiến thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn cho dự án đường trục chính KCN Mông Hóa và công trình hạ tầng kỹ thuật CCN Phú Thành II; |
|
2 | Kênh mương, bai Gốc Mít xóm Mom, xã Phú Minh; Kênh, bai Trình xóm Môn, xã Hợp Thành | Xã Phú Minh, Hợp Thành | BQL dự án XDCB huyện | 0.04 | 0.04 |
|
| QĐ số 2543/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 và số 2544/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | DT đất lúa: Kênh mương, bai Gốc Mít 0,02 ha; Kênh, bai Trình 0,02 ha |
3 | Hạ tầng kỹ thuật và kè suối móng TT Kỳ Sơn | TT Kỳ Sơn | UBND huyện Kỳ Sơn | 1.00 | 1.00 |
|
| QĐ số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình |
|
4 | Khu tái định cư thị trấn Kỳ Sơn | Thị trấn Kỳ Sơn | UBND huyện | 2.15 | 2.15 |
|
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn |
|
5 | Xây dựng, mở rộng mặt bằng Chợ Bãi Nai xã Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | BQL dự án XDCB huyện | 0.20 | 0.20 |
|
| QĐ số 1625/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình XD, mở rộng mặt bằng Chợ Bãi Nai xã Mông Hóa, Kỳ Sơn |
|
6 | Hạ tầng tái khu TĐC thị trấn Kỳ Sơn phục vụ GPMB đường Hòa Lạc - TPHB; Hạ tầng kỹ thuật Bãi Nai Mông Hóa | TT Kỳ Sơn; xã Mông Hoá, Dân Hòa, Hợp Thịnh | UBND huyện Kỳ Sơn | 0.64 | 0.64 |
|
| QĐ số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo quy định của Luật đầu tư | DT đất lúa: Hạ tầng tái khu TĐC 0,14ha; Hạ tầng kỹ thuật Bãi Nai Mông Hóa 0,5ha |
7 | Đường xóm Mùn 6 - Trung Mường 2, xã Yên Quang; Nâng cấp đường xóm Nưa -xóm Mùi, xã Độc Lập; Đường xóm Dối - Bình Tiến 2, xã Dân Hạ, Đường xóm Mỏ Ngô, xóm Đình, xã Hợp Thành. | Xã Yên Quang, Độc Lập, Dân Hạ, Hợp Thành | BQL dự án XDCB huyện | 0.38 | 0.38 |
|
| Các QĐ: số 1022/QĐ-UBND ngày 05/6/2015, số 1827/QĐ-UBND ngày 9/9/2015, số 1891/QĐ-UBND ngày 17/9/2015, số 2517/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 và số 2518/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | DT đất lúa: Đường xóm Mùn 6-Trung Mường 2 là 0,13ha; đường xóm Nưa -xóm Mùi 0,1ha; Đường xóm Dối - Bình Tiến 2 là 0,05ha, Đường xóm Mỏ Ngô, xóm Đình 0,1ha. |
8 | Đường giao thông nội đồng các xóm: xóm Mom, Quốc, Đồng Bài, xã Phú Minh; xóm Tôm, Thông, Giếng, Tân Lập, Tân Thịnh, Trung Thành A, Trung Thành B, Hạnh Phúc xã Hợp Thịnh; xóm Nút, Mỏ, Đan Phượng, Đồng Bến xã Dân Hạ; xóm Bãi Nai, Suối Ngành xã Mông Hóa; xóm Đồng Giang, xã Dân Hòa; các xã khác. | Xã Phú Minh, Hợp Thịnh, Dân Hạ, Mông Hoá, Dân Hoà và các xã khác. | BQL dự án XDCB huyện | 2.68 | 2.68 |
|
| Các QĐ: số 2533/QĐ-UBND ngày 14/10/2015, số 2536/QĐ-UBND ngày 14/10/2015, số 2544/QĐ-UBND ngày 15/10/2015, số 2546/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 và số 2547/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | DT đất lúa: Đường GT các xóm xã Phú Minh 0,4ha; các xóm xã Hợp Thịnh 0,48ha; các xóm xã Dân Hạ 0,5ha; các xóm xã Mông Hóa 0,5ha; xóm Đồng Giang 0,8ha |
9 | Đường 445 đi xóm Giếng xã Hợp thành; Đường xóm Mùn 6 - xóm Giếng, xã Yên Quang | Xã Hợp Thành và Yên Quang | UBND huyện Kỳ Sơn | 0.35 | 0.35 |
|
| Các QĐ: số 1628/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 và số 1630/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | DT đất lúa: Đường 445 0,3ha; Đường xóm Mùn 6-xóm Giếng 0,05ha |
10 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Kỳ Sơn | TT Kỳ Sơn | BHXH tỉnh | 0.30 | 0.30 |
|
| '- Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình; |
|
11 | Mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | Xã Dân Hạ, TT Kỳ Sơn | Sở LĐ TBXH | 1.00 | 1.00 |
|
| Văn bản số 244/HĐND-CTHĐND ngày 28 tháng 10 năm 2015 của HĐND tỉnh v/v cho ý kiến về chủ trương đầu tư XD công trình Mở rộng, nâng cao năng lực Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình |
|
12 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.01 | 0.01 |
|
| QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC; Quyết định số 3707/EVN NPC-B2 ngày 17/10/2014 | NQ 117 |
13 | Quy hoạch đất ở trong khu dân cư các xóm của các xã | Hợp Thịnh, Phú Minh, Phúc Tiến, Dân Hạ, các xã khác | UBND huyện | 1.92 | 1.92 |
|
| Văn bản số 317/UBND-NNTN ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình | NQ 108 |
14 | Quy hoạch đất ở đô thị | TT Kỳ Sơn | UBND huyện | 1.20 | 1.20 |
|
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn | NQ 108 |
15 | Mở rộng Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi JAFA | Xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn | Công ty JAFA | 1.00 | 1.00 |
|
| Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kỳ Sơn | NQ 108 |
VI | LẠC SƠN | 15 |
| 19.41 | 12.76 | 5.90 | 0.75 |
|
|
1 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Lạc Sơn | Xã Yên Phú | Sở Y tế | 0.30 | 0.30 |
|
| - Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 18-9-2015 của UBND tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cho phép lập báo cóa đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo quy định của Luật Đầu tư công. |
|
2 | XD trạm y tế; Sân thể thao; Nhà văn hóa các xóm, các xã, thị trấn | Các xã, thị trấn | UBND huyện | 0.20 | 0.20 |
|
| QHSD đất giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện | Xã hội hóa |
3 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Beo xã Liên Vũ | Xã Liên Vũ | UBND huyện | 3.00 | 0.50 | 2.50 |
| Các QĐ của UBND tỉnh: số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2009; số 1021/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 |
|
4 | - Dự án Thủy điện Hồ Trọng | - Xã Phong Phú, Tân Lạc | Công ty TNHH Văn Hồng | 1.75 | 0.60 | 0.40 | 0.75 |
| - TÂN LẠC |
5 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.01 | 0.01 |
|
| QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC; Quyết định số 3459/EVN NPC-B2 ngày 29/10/2014; Quyết định số 3059, 3060, 3061, 3062, 3063/EVN NPC-B2 ngày 22/9/2015; (Tổng Công ty Điện lực miền Bắc đang phê duyệt chủ trương đầu tư Chống quá tải lưới điện các xã Ân Nghĩa, Xuất Hóa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình) |
|
6 | Giao đất xây dựng Chợ xã Yên Nghiệp | Yên Nghiệp | UBND xã Yên Nghiêp | 1.00 | 1.00 |
|
| QĐ: 5565/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND huyện |
|
7 | Sắp xếp ổn định dân cư vùng lũ quét, ngập úng, xóm Đồi, xóm Cát; xóm Dọi Quý Hòa | Xã Yên Phú, Quý Hòa | UBND huyện | 0.40 | 0.40 |
|
| QĐ: 1935/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
|
8 | Dự án trồng Cam; DA cây Dổi xanh | Xã Chí Đạo; | Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá thể | 0.50 | 0.50 |
|
| QHSD đất giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp các công trình thủy lợi và giao thông nông thôn | Xã Thượng Cốc, Chí Thiện, Xuất Hóa, Yên Nghiệp, Ân Nghĩa, Bình Chân,Bình Cảng, ĐỊnh Cư, Tự Do | Sở NNPTNT Hoà Bình | 1.40 | 1.40 |
|
| Các QĐ của UBND tỉnh: số 597/QĐ-UBND ngày 16/5/2012; số 1026/QĐ-UBND ngày 01/8/2012; số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 | NQ 117 |
10 | DA cải tạo, nâng QL 12B đoạn từ Km30+30-Km46+700 và đoạn từ Km53+619,18-Km 89+5,17 | Huyện Lạc Sơn | Sở GTVT Hoà Bình | 2.60 | 2.60 |
|
| QĐ 1822/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2009 của Bộ GTVT; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện | NQ 108 |
11 | Dự án Cải tạo, ngâng cấp Đường GTNT: Ân Nghĩa - Bình Chân; Hương Nhượng - Tân Mỹ; Tân Mỹ - Tự Do; Vụ Bản - Bình Hẻm; Thượng Cốc - Văn Sơn; Ngọc SƠn - Ngổ Luông; Đường Ấm - Đồi Pheo; văn Nghĩa - Lạc Sỹ | Xã Ân Nghĩa, Bình Chân, Hương Nhượng, Tân Mỹ, Vụ Bản, Bình Hẻm, Thượng Cốc, Văn Sơn, Ngọc Sơn, Văn Nghĩa | UBND huyện Lạc Sơn | 2.50 | 2.50 |
|
| CV:1378/UBND - XDCB ngày 11/9/2010 của UBND tỉnh Hoà Bình | NQ 117 |
12 | Đường cứu hộ, cứu nạn Trung tâm xã Quý Hòa - TT xã Kim Tiến | Xã Quý Hòa, Kim Tiến, Xuất Hóa | UBND huyện Lạc Sơn | 3.00 |
| 3.00 |
| Các QĐ của UBND tỉnh: số 578/QĐ-UBND ngày 11/5/2012; số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 | NQ 108 |
13 | Chợ Vụ Bản (Chợ Nghĩa) | TT Vụ Bản | UBND huyện Lạc Sơn | 0.30 | 0.30 |
|
| Các QĐ của UBND tỉnh: số 1017/QĐ-UBND ngày 26/7/2013; số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 | NQ 108 |
14 | Giao đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất | Các xã, thị trấn | UBND huyện Lạc Sơn | 2.10 | 2.10 |
|
| QHSD đất giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện | NQ 108 |
15 | Trụ sở mới Đội QLTT số 5, Kho bạc Nhà nước; Bảo hiểm xã hội, Trung tâm y tế dự phòng, Chi cục Thuế huyện Lạc Sơn | Thị trấn Vụ Bản | Các CQNN chủ quản | 0.35 | 0.35 |
|
| - Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh; | NQ 108 |
VII | LẠC THỦY | 12 |
| 37.12 | 19.12 | 18.00 | 0.00 |
|
|
1 | Trụ sở Công an huyện Lạc Thủy | Thị trấn Chi Nê | Công an tỉnh Hòa Bình | 0.20 | 0.20 |
|
| QĐ số 371/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/2000 thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy đến năm 2025 |
|
2 | Đất Quốc phòng | Xã Phú Thành | Bộ Tư lệnh Thông tin | 10.00 |
| 10.00 |
| Quyết định số 631/QĐ-TM ngày 18/6/2006 của Bộ Tổng tham mưu về việc phê duyệt vi trí xây dựng công trình Quốc phòng của Bộ Tư lệnh Thông tin liên lạc |
|
3 | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Lạc Thủy | Thị trấn Chi Nê | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; Cục Thống kê tỉnh | 0.05 | 0.05 |
|
| QĐ số 371/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đồ án điều chỉnh QH chung XD tỷ lệ 1/2000 thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy đến năm 2025 |
|
4 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi trồng thủy sản huyện Lạc Thủy | Yên Bồng; Khoan Dụ; Phú Thành; Thanh Nông; Thanh Hà; Đồng Tâm; Cố Nghĩa | UBND huyện Lạc Thủy | 9.80 | 9.80 |
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
5 | Dự án xây dựng quốc lộ 21, đoạn tránh thị trấn Chi Nê | Xã Lạc Long, Đồng Tâm và thị Trấn Chi Nê | Sở Giao thông vận tải | 1.91 | 1.91 |
|
| Quyết định số 3729/QĐ-BGTVT ngày 19-10-2015 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. | NQ 108 |
6 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng xã Hưng Thi; Bến xe khách Chi Nê; Bến xe tĩnh xã Phú Lão; Cầu treo dân sinh xã Hưng Thi | Thị trấn Chi Nê; xã Phú Lão; xã Hưng Thi | UBND huyện; phòng KT&HT | 0.59 | 0.59 |
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình; QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình Đường sản xuất kết hợp phục vụ dân sinh xã Hưng Thi; VB số 513/UBND-KT&HT ngày 18/11/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình bến xe khách TT huyện | NQ 108 |
7 | Đường Liên Phú 1 + 2 | Xã An Lạc | UBND huyện | 0.09 | 0.09 |
|
| Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới; QĐ số 2006/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình đường Liên Phú 3 đi thôn Minh Hải | NQ 108 |
8 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.05 | 0.05 |
|
| QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC; | NQ 108 |
9 | - Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 438B; | Các xã | Sở GTVT Hòa Bình | 1.13 | 1.13 |
|
| Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 | Đường 438B 0,95 ha đất lúa; Cầu Bến Nghĩa 0,18 ha đất lúa |
10 | Quy hoạch đấu giá và giao quyền sử dụng đất ở tại các xã | Xã Cố Nghĩa, Lạc Long; Phú Lão; Liên Hòa; Khoan Dụ; Thanh Nông; Phú Thành; Đồng Tâm; An Bình; các xã khác | UBND huyện | 2.50 | 2.50 |
|
| - Văn bản số 745/UBND-TCTM ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình V/v điều chỉnh, bổ sung phương án sắp xếp lại nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND huyện Lạc Thủy | NQ 108 |
11 | Khai thác đá vôi làm VLXD thông thường | Thung Đô, xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy | Công ty TNHH MTV Kiều San | 2.80 | 2.80 |
|
| - Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 08-5-2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản đà vôi; |
|
12 | Dự án đầu tư tổ hợp thể thao văn hóa, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng cao cấp, du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản | Xã Đồng Tâm | Công ty CP du lịch TH | 8.00 |
| 8.00 |
| Giấy CNĐT số 25121 000 006 ngày 22/6/2009; QĐ số 2402/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh; QĐ số 2460/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh | NQ 108 |
VIII | LƯƠNG SƠN | 22 |
| 27.34 | 27.34 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở phòng Công chứng số 2 | Thị trấn Lương Sơn | Sở Tư Pháp | 0.20 | 0.20 |
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
2 | Khu di tích Hang Động xóm Chũm. | Xã Trung Sơn | UBND xã Trung Sơn | 0.70 | 0.70 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
|
3 | Xây dựng công trình Trạm y tế xã Cao Dương, Trạm y tế xã Tân Thành | Xã Cao Dương, xã Tân Thành | UBND huyện Lương Sơn | 0.95 | 0.95 |
|
| - QĐ phê duyệt QH NT mới QĐ 1935 ngày 07/06/2013 UBND huyện; | DT CMĐ đất lúa tại xã cao Dương 0,45 ha; xã Tân Thành 0,5 ha. |
4 | - Trường Dân tộc nội trú THCS&THPT huyện Lương Sơn; | Thị trấn Lương Sơn, xã Hợp Châu, Lâm Sơn và xã khác. | Sở Giáo dục và Đào tạo; | 0.54 | 0.54 |
|
| - Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình; | DT đất lúa CMĐ xây dựng: Trường Mầm non xóm Kẽm 0,19 ha; Trường mầm non trung tâm xóm Gò Đẻ 0,35 ha. |
5 | - Đường đến xã Liên Sơn; | Xã Liên Sơn và xã Cao Dương | UBND huyện Lương Sơn | 0.30 | 0.30 |
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình | DT CMĐ đất lúa tại xã Cao Dương. |
6 | Đường nội thị trấn Lương Sơn, đường giao thông nông thôn, đường nội đồng tác các xã, thị trấn. | Thị trấn Lương Sơn và các xã: Tân Vinh, Cao Răm, Liên Sơn, Thành Lập, Cao Dương, Tiến Sơn, Cư Yên, Thanh Lương và các xã khác. | UBND huyện Lương Sơn | 2.25 | 2.25 |
|
| - Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình; | DT CMĐ đất lúa tại xã: Cao Răm 0,8 ha; Cao Dương 0,15 ha; Thành Lập 0,3 ha; Tiến Sơn 0,01 ha; Cư Yên 0,15 ha; Thanh Lương 0,3 ha; Tân Vinh 0,54 ha. |
7 | - Công trình phụ trợ bể lắng, rãnh nước thải khu tái định cư xóm Giếng Xạ; | Xã Cư Yên, xã Thanh Lương | UBND huyện Lương Son | 0.55 | 0.55 |
|
| 2343/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình | DT CMĐ đất lúa 0,25 ha tại xã Cư Yên; 0,3 ha tại xã Thanh Lương. |
8 | Điểm thu gom, tập kết rác tại xóm Gò Mè, xóm Sum, xã Liêng Sơn; xóm Đồng Sỹ, xã Nhuận Trạch. | Xã Liên Sơn và xã Nhuận Trạch | UBND xã Liên Sơn, UBND xã Nhuận Trạch | 0.02 | 0.02 |
|
| - Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện; | DT CMĐ đất lúa tại xã Nhuận Trạch. |
9 | Đấu giá đất ở nông thôn tại các xã: Hợp Hòa, Cao Răm, Lâm Sơn, Tân Vinh và các xã khác | Xã Hợp Hòa, Cao Răm, Lâm Sơn, Tân Vinh và các xã khác. | UBND huyện | 3.70 | 3.70 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện | DT CMĐ đất lúa 2 ha tại xã Cao Răm; 1,7 ha tại xã Lâm Sơn. |
10 | Quy hoạch đất ở nông thôn | Xã Thanh Lương | UBND huyện | 0.10 | 0.10 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
|
11 | Chuyển mục đích đất sản xuất nông, lâm nghiệp sang đất ở nông thôn tại các xã | Xã Hòa Sơn, Nhuận Trạch, Thành Lập, Cư Yên, Tân Vinh, Hợp Thanh và các xã khác. | - UBND huyên; | 2.69 | 2.69 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện | DT CMĐ đất lúa: 1 ha tại xã Hòa Sơn, 1,5 ha tại xã Tân Vinh, 0,19 ha tại xã Hợp Thanh. |
12 | Sân vận động trung tâm huyện, sân thể thao: thôn Băng Hợp, xã Hợp Châu; xóm Đồn Vận, xã Liên Sơn; xóm Gò Đẻ, xã Cư Yên; xóm Nước Vải, xã Tân Vinh; thôn chợ Bến, xã Cao Thắng. | Xã Hợp Châu, Liên Sơn, Cư Yên, Tân Vinh và thị trấn Lương Sơn | UBND huyện Lương Son | 3.48 | 3.48 |
|
| - Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình; | DT CMĐ đất lúa tại xã Liên Sơn 0,32 ha; xã Cư Yên 1,2 ha; xã Tân Vinh 0,35 ha; xã Cao Thắng 1,61 ha. |
13 | San lấp đất để làm chợ tại gốc nhội, xóm cáp. | Xã Hợp Thanh | UBND xã Hợp Thanh | 0.18 | 0.18 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
|
14 | Xây dựng, mở rộng nghĩa đại tại xã xóm: Om Làng, Đồng Đăng, Đồng Bon, xã Cao Đường; Đồng Quýt, xã Hòa Sơn; Đồng Cái Khiêm, xóm Cời, xã Tân Vinh và các xã khác. | Xã Cao Dương, Hòa Sơn, Tân Vinh và các xã khác |
| 4.05 | 4.05 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
|
15 | Dự án bổ xung diện tích mặt bằng Cty TNHH xi măng Vĩnh Sơn | xóm Bến Cuối- xã Trung Sơn | Cty TNHH xi măng Vĩnh Sơn | 3.43 | 3.43 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện |
|
16 | Đất trồng cây lâu năm: cây công nghiệp, cây ăn quả. | Các xã, thị trấn | UBND các xã, các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức kinh tế | 1.50 | 1.50 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện | DT đất lúa CMĐ: tại xã Liên Sơn 1,0 ha; xã Nhuận Trạch 0,5 ha. |
17 | Dự án phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm và trồng cây ăn quả tại xã Hợp Châu và xóm Suối Cỏ, xã Hợp Hòa | Xã Hợp Châu và Hợp Hòa | Hộ gia đình | 0.10 | 0.10 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện | DT CMĐ đất lúa 0,1 ha tại xã Hợp Hòa |
18 | Trang trại chăn nuôi lợn, kết hợp cây ăn quả tại thôn Đồng Kệ, xã Hợp Châu và khu đồng trong thôn Quèn Chùa, xã Cao Dương. | Xã Hợp Châu và xã Cao Dương | Hộ gia đình | 1.66 | 1.66 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện | DT CMĐ đất lúa 1,66 ha tại xã Cao Dương |
19 | Đất nông nghiệp khác (Trang trại chăn nuôi gà) tại các xóm Đồng Ỷ, Suối Cỏ, Suối Cốc, Đống Sim, Trại Hòa, xã Hợp Hòa | Xã Hợp Hòa | Hộ gia đình | 0.50 | 0.50 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện | DT CMĐ đất lúa 0,5 ha tại xóm Suối Cốc. |
20 | Công trình đường dây 220kv Hòa Bình-Tây HN | Đồng Quýt, Đồng Gội, Gò Bài, Suối Nầy, Bùi trấm Cố Thổ, Tân Sơn, Làng GV ĐHLN | Ban QLDA các công trình điện miền bắc | 0.08 | 0.08 |
|
| Quyết định số 0712/QĐ-EVNNPT ngày 18/4/2014 về việc phê duyệt Thiết kế kỹ thuật-Tổng dự toán công trình đường dây 220kv Hòa Bình-Tây Hà Nội. | NQ 117 |
21 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.06 | 0.06 |
|
| QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC; Quyết định số: 2795/QĐ-EVN NPC-B2 ngày 08/09/2015; Quyết định số 3458/EVN NPC-B2 ngày 29/10/2014 | NQ 108 |
22 | Nhà văn hóa xóm Đồng Chanh A, xã Nhuận Trạch; xóm Giếng, xóm Tốt, xã Cư Yên; xóm Tân Sơn, xã Trung Sơn, xóm Chanh, xã Trường Sơn; xóm Băng Hợp, xã Hợp Châu; xóm Nước Vải, xã Tân Vinh; thôn Chợ Bến, xã Cao Thắng. | Các xã Nhuận Trạch, Cư Yên, Trung Sơn, Trường Sơn, Hợp Châu, Tân Vinh, Cao Thắng. | UBND các xã Nhuận Trạch, Cư Yên, Trung Sơn, Trường Sơn, Hợp Châu. | 0.30 | 0.30 |
|
| - QĐ số 1661/QĐ-UBND, ngày 26/4/2013 của UBND huyện Lương Sơn về phê duyệt quy hoạch nông thôn mới; | NQ 108; |
IX | MAI CHÂU | 6 |
| 17.07 | 4.13 | 12.94 | 0.00 |
|
|
1 | Xây dựng mới Trụ sở làm việc Công an huyện Mai Châu | Thị trấn Mai Châu | Công an tỉnh Hòa Bình | 2.70 | 2.70 |
|
| Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
2 | Thủy điện Hồi Xuân | Các xã Vạn Mai; Mai Hịch | Công ty CP ĐT&XD thủy điện Hồi Xuân VNECO | 1.10 | 1.10 |
|
| QĐ số 14 QĐ/VHX-HĐQT ngày 30/5/2008 của Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng thủy điện Hồi Xuân VNECO |
|
3 | Bến thuyền xã Tân Dân | Tân Dân | Ban quản lý dự án vùng hồ sông Đà – Sở NN&PTNT | 0.22 | 0.22 |
|
| Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT XD công trình Bến thuyền xã Tân Dân, huyện Mai Châu; |
|
4 | Hạ tầng du lịch xã Chiềng Châu, Nà Phòn, Thị trấn Mai Châu | Các xã Chiềng Châu, Nà Phòn và TT Mai Châu | UBND huyện Mai Châu | 0.10 | 0.10 |
|
| Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của UBND tỉnh v/v phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2015 |
|
5 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.01 | 0.01 |
|
| QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC; Quyết định số 726, 727/EVN NPC-B2 ngày 23/3/2015; Quyết định số 3059/EVN NPC-B2 ngày 22/9/2015 | NQ 108 |
6 | Dự án giao thông vùng hồ sông Đà tại các xã: Tân Mai, Tân Dân, Ba Khan và các xã khác tại huyện Mai Châu. | Các xã của huyện Mai Châu | Sở NN&PTNT | 12.94 |
| 12.94 |
| Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục các dự án thành phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2009-2020 | NQ 108 |
X | TÂN LẠC | 10 |
| 23.57 | 14.89 | 8.68 | 0.00 |
|
|
1 | Trường THPT Tân Lạc | Xã Mãn Đức | Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.40 | 0.40 |
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Mở rộng giai đoạn 2 |
2 | Mở rộng trường THCS Lũng Vân; Mở rộng trường tiểu học thị trấn Mường Khến | Xã Lũng Vân, Trung Hoà, TT Mường Khến | UBND huyện | 0.30 | 0.30 |
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 | DT đất lúa: Mở rộng trường THCS Lũng Vân 0,15 ha; Mở rộng trường tiểu học TT Mường Khến 0,15 ha |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 440 đoạn km0-km2 | Xã Địch Giáo | Sở Giao thông vận tải | 0.50 | 0.50 |
|
| Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 29-9-2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
4 | Dự án giao thông vùng hồ sông Đà tại các xã: Ngòi Hoa, Trung Hòa, huyện Tân Lạc; xã Thung Nai, huyện Cao Phong. | Các xã | Sở NN và PTNT | 8.68 |
| 8.68 |
| Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục các dự án thành phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2009-2020 |
|
5 | Công trình: Cầu Khào, xã Quy Hậu; Cầu Chuông, xã Mỹ Hòa | Xóm Bày, xã Quy Hậu; xã Mỹ Hòa | UBND huyện Tân Lạc | 0.13 | 0.13 |
|
| Quyết định số 1518b/QĐ-UBND và số 1518c/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt báo cáo KT-KT, kế hoạch đấu thầu Công trình; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 | DT đất lúa: Công trình Cầu Khào 0,05 ha; Cầu Chuông 0,08 ha |
6 | Công trình Đường Lũng Vân-Bắc Sơn-Noong Luông | Xã Lũng Vân, xã Bắc Sơn, Trung Hoà, Phong Phú, Mỹ Hoà, Phú Vinh; TT Mường Khến | UBND huyện Tân Lạc | 1.20 | 1.20 |
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh; Văn bản số 1410/SKHĐT-XD ngày 19/10/2015 của Sở KH&ĐT v/v chủ trương ĐTXD công trình đường liên huyện Trung Hòa- Bắc Phong |
|
7 | - Đường trung tâm xã- xóm Cóc 2- xã Ngọc Mỹ; | Xã Ngọc Mỹ; các xã khác | Sở GTVT Hòa Bình | 6.90 | 6.90 |
|
| Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 & VB số 180/HĐND-CTHĐND ngày 1/10/2015 | Đường xóm Cóc 2,7 ha đất lúa; Đường 436 4,2 ha đất lúa. |
8 | Nhà máy may Hồ Gươm | Xã Phong Phú | Công ty Cổ phần may Hồ Gươm | 4.00 | 4.00 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
|
9 | Công trình: Trụ sở làm việc Đảng ủy- HĐND- UBND xã Quy Hậu và xã Ngọc Mỹ | Xã Quy Hậu, xã Ngọc Mỹ | UBND huyện Tân Lạc | 1.00 | 1.00 |
|
| Các QĐ của UBND huyện Tân Lạc: số 1389/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD Trụ sở làm việc ĐU-HĐND-UBND xã Quy Hậu; số 776/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 v/v phê duyệt BC KT-KT ĐTXD Trụ sở làm việc ĐU, HĐND, UBND xã Ngọc Mỹ | NQ 117 |
10 | Trụ sở làm việc Viện Kiểm sát ND huyện Tân Lạc | TT Mường Khến | VKSND tỉnh | 0.46 | 0.46 |
|
| Quyết định số 453/QĐ-VKSTC-V11 ngày 28-10-2014 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | NQ 108 |
XI | YÊN THỦY | 4 |
| 3.45 | 3.45 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Dự án cải tạo liên hồ: Hồ Sung, hồ Vó Reo xã Yên Lạc, hồ Thượng xã Lạc Thịnh, hồ Quèn Nhạ xã Phú Lai | Xã Yên Lạc, Lạc Thịnh, Phú Lai, Bảo Hiệu, Đoàn Kết, Yên Trị | Phòng NN và PTNT huyện Yên Thủy | 0.80 | 0.80 |
|
| Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình |
|
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường liên huyện từ xã Liên Vũ, huyện Lạc Sơn đi xã Yên Lạc, huyện Yên Thủy; | Huyện Lạc Sơn Và huyện yên Thủy | Sở GTVT Hòa Bình | 2.34 | 2.34 |
|
| Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh. | Huyện Lạc Sơn và huyện Yên Thủy |
3 | Nhà văn hóa xóm Hạ, xã Lạc Sỹ | Xã Lạc Sỹ | UBND xã Lạc Sỹ | 0.30 | 0.30 |
|
| Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn năm 2016-2020 | Xã hội hóa |
4 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã, thị trấn | Tổng C.ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.01 | 0.01 |
|
| QĐ 2249 ngày 27/9/2013 của NPC; Tổng Công ty Điện lực miền Bắc đang phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình tại Xóm Long (xã Yên Trị); Ngọc Lương (xã Ngọc Lương) | NQ 108 |
- 1Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hòa Bình do Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Quyết định 795/QĐ-TTg năm 2014 điều chỉnh danh mục sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 kèm theo Quyết định 1946/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Đầu tư công 2014
- 7Luật Đầu tư 2014
- 8Quyết định 2038/QĐ-BTNMT năm 2015 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ Đợt 4 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016
- Số hiệu: 127/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 03/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Tỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định