Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 127/2016/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 20 tháng 4 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN VAY VỐN VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY NGÂN HÀNG THẾ GIỚI (WB) ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN MÔI TRƯỜNG BỀN VỮNG CÁC THÀNH PHỐ DUYÊN HẢI – TIỂU DỰ ÁN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI, TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 78/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ;

Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 06/04/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án “ Môi trường bền vững các thành phố duyên hải”, vay vốn Ngân hàng Thế giới;

Qua xem xét Tờ trình số 477/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải – tiểu dự án thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, như sau:

I. Nội dung của dự án:

1. Tên dự án: Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

2. Tên nhà tài trợ: Ngân hàng Thế giới (WB).

3. Cơ quan chủ quản: UBND tỉnh Quảng Bình.

4. Chủ dự án: UBND tỉnh Quảng Bình.

Chủ dự án thành lập Ban quản lý dự án để trực tiếp quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện Dự án theo quy định hiện hành.

5. Thời gian dự kiến thực hiện dự án: 05 năm, từ tháng 01/2017 đến tháng 12/2022.

6. Địa điểm thực hiện dự án: Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.

7. Mục tiêu Dự án

Hoàn thiện và phát triển cơ sở hạ tầng giảm thiểu ngập lụt, tạo cảnh quan môi trường đô thị, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội bền vững;

Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường, sức khoẻ, chất lượng cuộc sống cho nhân dân của thành phố. Nâng cao vai trò của người dân thông qua việc phát triển cộng đồng, cung cấp các dịch vụ vệ sinh môi trường thành phố;

Cải thiện môi trường sống, môi trường đầu tư của thành phố, mang lại sự tác động tích cực đối với việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội thành phố Đồng Hới và của tỉnh.

8. Các hạng mục đầu tư chủ yếu

a. Hợp phần 1: Hạ tầng vệ sinh.

Xây dựng hệ thống thoát nước và thu gom nước thải cho một số phường, xã của thành phố Đồng Hới; bổ sung thiết bị để nâng công suất nhà máy xử lý nước thải Đức Ninh lên 10.000 m3 ngày đêm; xây dựng hệ thống R3 để đấu nội hộ gia đình, tăng thu gom nước thải cho toàn thành phố để xử lý đảm bảo vệ sinh môi trường; xây dựng nhà vệ sinh trường học và nhà vệ sinh công cộng để cải thiện vệ sinh, nâng cao sức khỏe cho các cháu học sinh và cộng đồng.

b. Hợp phần 2: Hạ tầng môi trường

Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường từ cầu Nhật Lệ II đến đường đường Tránh thành phố và hệ thống thoát nước, thu gom nước thải để chuyển về Nhà máy xử lý nước thải Đức Ninh; tạo lưu thông cho Cầu Nhật Lệ II sau khi hoàn thành và tạo quỹ đất và cảnh quan đô thị, tăng nguồn thu thông qua việc phát triển quỹ đất và cho thuê hạ tầng hai bên tuyến đường.

Hợp phần 3: Tái định cư và giải phóng mặt bằng

Đền bù, di dời các hộ gia đình bị ảnh hưởng, giải phóng mặt bằng trong phạm vi Dự án theo đúng các quy định của Chính phủ Việt Nam và Nhà tài trợ; rà phá bom mìn vật nổ trên công trình dự án đảm bảo an toàn trong quá trình thi công các hạng mục công trình của dự án.

Hợp phần 4: Hỗ trợ kỹ thuật và cải cách thể chế

9. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn

Tổng mức đầu tư dự án là 58,11 triệu USD, trong đó:

a. Nguồn vốn ODA của WB: 50,20 triệu USD

+ Vốn vay ưu đãi Hiệp hội phát triển Quốc tế (IDA): 35,86 triệu USD

+ Vốn vay Ngân hàng Quốc Tế về Tái Thiết và Phát triển (IBRD): 14,34 triệu USD

b. Nguồn vốn đối ứng: 7,91 triệu USD

10. Cơ chế tài chính trong nước đối với dự án

a. Đối với nguồn ODA

Căn cứ theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 06/04/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án “ Môi trường bền vững các thành phố duyên hải”, vay vốn Ngân hàng Thế giới;

- Đối với nguồn IDA của dự án là: 35,86 triệu USD:

Cơ chế tài chính trong nước đối với nguồn vốn IDA, Ngân sách Trung ương cấp phát cho địa phương 80% là 28,69 triệu USD và UBND tỉnh Quảng Bình vay lại 20% là 7,17 triệu USD.

- Đối với nguồn IBRD của dự án là: 14,34 triệu USD:

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình vay lại toàn bộ, điều kiện vay áp dụng theo quy định của Nghị định 78/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về việc cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ.

b. Đối với nguồn vốn đối ứng của dự án

Thực hiện theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 14/9/2015 về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020. Tổng vốn đối ứng là 7,91 triệu USD. Địa phương tự cân đối là 4,3 triệu USD, Ngân sách Trung ương cấp đối ứng là 3,6 triệu USD.

II. Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay

1. Về phương án sử dụng vốn

a. Vốn IDA và IRBD được sử dụng như sau: Tổng nguồn vốn: 50,20 triệu USD, chiếm 86,3% được sử dụng để đầu tư xây dựng công trình của dự án gồm: Hợp phần 1- Hạ tầng vệ sinh; Hợp phần 2 - Hạ tầng môi trường:

b. Đối với vốn đối ứng được sử dụng như sau

Tổng vốn đối ứng 7,91 triệu USD tương đương chiếm 13,7% tổng số vốn của Dự án được sử dụng để chi trả các chi phí liên quan đến thuế, chi phí quản lý dự án, bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư, các chi phí khác thuộc hợp phần 3 và hợp phần 4 của dự án.

c. Đối với nguồn tài trợ không hoàn lại: (WB đang tìm nguồn viện trợ) Để hỗ trợ thực hiện Hợp phần 4 - Hỗ trợ kỹ thuật và cải cách thể chế.

2. Cơ chế vay lại

Đối với nguồn vốn vay, bên vay chính là Chính phủ Việt Nam, UBND tỉnh Quảng Bình vay lại từ Bộ Tài chính. UBND tỉnh Quảng Bình sẽ ký Hiệp định vay phụ với Bộ Tài chính.

a. Cơ chế vay đối với nguồn IDA

Đối với nguồn vốn ưu đãi IDA : 7,17 triệu USD, UBND tỉnh sẽ vay lại từ Bộ Tài chính đúng theo những điều kiện ưu đãi được hưởng từ WB, như sau:

- Kỳ hạn trả nợ dự kiến: 25 năm; 5 năm ân hạn.

- Lãi suất (bao gồm phí dịch vụ và lãi suất)

- Quyền rút tiền đặc biệt: phí dịch vụ 0,75% và lãi suất 1,25%, tổng cộng 2%/năm.

b. Cơ chế vay đối với IBRD

Đối với nguồn vốn vay IBRD là 14,34 triệu USD, UBND tỉnh sẽ vay lại từ Bộ Tài chính đúng theo những thỏa thuận mà Bộ Tài chính ký với WB, như sau:

Dự kiến vay 29 năm bao gồm 10 năm ân hạn và 19 năm trả nợ. Lãi vay IBRD sẽ bao gồm lãi suất LIBOR cộng với biên độ dao động.

3. Phương án trả nợ

a. Đối với nguồn vốn IDA:

Dự kiến vay 25 năm, thời gian ân hạn 5 năm, bắt đầu trả nợ gốc từ năm 2022 đến năm 2042 trả hết nợ;

b. Đối với nguồn vốn vay IBRD:

Dự kiến là 29 năm bao gồm 10 năm ân hạn, bắt đầu trả gốc từ năm 2027 đến năm 2046.

c. Nguồn trả nợ: Từ ngân sách gồm: thu phí nước thải, rác thải; đấu giá quyền sử dụng đất; thu cho thuê hạ tầng và cân đối từ ngân sách...

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XVI, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 20 tháng 4 năm 2016 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;                           
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, TP;
- Báo Quảng Bình, Đài PTTH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - công báo tỉnh;
 - Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hoàng Đăng Quang

 


PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ VỐN VAY IDA

(Kèm theo Nghị quyết số 127/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Kỳ

Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

Giải ngân

Tỷ lệ trả nợ gôc

Trả nợ gốc

Dư nợ

Phí dịch vụ (phần 10 nghìn)

Lãi suất (%)

Trả phí dịch vụ

Trả lãi

Tổng trả nợ

1

7/1/17

1/1/18

 392,400

 -  

 -  

 394,853

 75

 1.25

 1,481

 

 1,481

2

1/1/18

7/1/18

 -  

 -  

 -  

 397,320

 75

 1.25

 1,490

 

 1,490

3

7/1/18

1/1/19

 3,139,600

 -  

 -  

 3,559,026

 75

 1.25

 13,346

 

 13,346

4

1/1/19

7/1/19

 -  

 -  

 -  

 3,581,270

 75

 1.25

 13,430

 

 13,430

5

7/1/19

1/1/20

 1,600,000

 -  

 -  

 5,213,653

 75

 1.25

 19,551

 

 19,551

6

1/1/20

7/1/20

 -  

 -  

 -  

 5,246,238

 75

 1.25

 19,673

 

 19,673

7

7/1/20

1/1/21

 1,600,000

 -  

 -  

 6,889,027

 75

 1.25

 25,834

 

 25,834

8

1/1/21

7/1/21

 -  

 -  

 -  

 6,932,084

 75

 1.25

 25,995

 

 25,995

9

7/1/21

1/1/22

 440,000

 -  

 -  

 7,418,159

 75

 1.25

 27,818

 

 27,818

10

1/1/22

7/1/22

 -  

 -  

 -  

 7,464,523

 75

 1.25

 27,992

 

 27,992

11

7/1/22

1/1/23

 -  

 3.30

 118,338

 7,464,523

 75

 1.25

 27,992

 46,653

 192,983

12

1/1/23

7/1/23

 -  

 3.30

 118,338

 7,346,185

 75

 1.25

 27,548

 45,914

 191,800

13

7/1/23

1/1/24

 -  

 3.30

 118,338

 7,227,847

 75

 1.25

 27,104

 45,174

 190,616

14

1/1/24

7/1/24

 -  

 3.30

 118,338

 7,109,509

 75

 1.25

 26,661

 44,434

 189,433

15

7/1/24

1/1/25

 -  

 3.30

 118,338

 6,991,171

 75

 1.25

 26,217

 43,695

 188,250

16

1/1/25

7/1/25

 -  

 3.30

 118,338

 6,872,833

 75

 1.25

 25,773

 42,955

 187,066

17

7/1/25

1/1/26

 -  

 3.30

 118,338

 6,754,495

 75

 1.25

 25,329

 42,216

 185,883

18

1/1/26

7/1/26

 -  

 3.30

 118,338

 6,636,157

 75

 1.25

 24,886

 41,476

 184,700

19

7/1/26

1/1/27

 -  

 3.30

 118,338

 6,517,819

 75

 1.25

 24,442

 40,736

 183,516

20

1/1/27

7/1/27

 -  

 3.30

 118,338

 6,399,481

 75

 1.25

 23,998

 39,997

 182,333

21

7/1/27

1/1/28

 -  

 3.30

 118,338

 6,281,143

 75

 1.25

 23,554

 39,257

 181,149

22

1/1/28

7/1/28

 -  

 3.30

 118,338

 6,162,805

 75

 1.25

 23,111

 38,518

 179,966

23

7/1/28

1/1/29

 -  

 3.30

 118,338

 6,044,467

 75

 1.25

 22,667

 37,778

 178,783

24

1/1/29

7/1/29

 -  

 3.30

 118,338

 5,926,129

 75

 1.25

 22,223

 37,038

 177,599

25

7/1/29

1/1/30

 -  

 3.30

 118,338

 5,807,791

 75

 1.25

 21,779

 36,299

 176,416

26

1/1/30

7/1/30

 -  

 3.30

 118,338

 5,689,453

 75

 1.25

 21,335

 35,559

 175,233

27

7/1/30

1/1/31

 -  

 3.30

 118,338

 5,571,115

 75

 1.25

 20,892

 34,819

 174,049

28

1/1/31

7/1/31

 -  

 3.30

 118,338

 5,452,777

 75

 1.25

 20,448

 34,080

 172,866

29

7/1/31

1/1/32

 -  

 3.30

 118,338

 5,334,439

 75

 1.25

 20,004

 33,340

 171,682

30

1/1/32

7/1/32

 -  

 3.30

 118,338

 5,216,101

 75

 1.25

 19,560

 32,601

 170,499

31

7/1/32

1/1/33

 -  

 6.70

 240,262

 5,097,763

 75

 1.25

 19,117

 31,861

 291,240

32

1/1/33

7/1/33

 -  

 6.70

 240,262

 4,857,501

 75

 1.25

 18,216

 30,359

 288,837

33

7/1/33

1/1/34

 -  

 6.70

 240,262

 4,617,239

 75

 1.25

 17,315

 28,858

 286,434

34

1/1/34

7/1/34

 -  

 6.70

 240,262

 4,376,977

 75

 1.25

 16,414

 27,356

 284,032

35

7/1/34

1/1/35

 -  

 6.70

 240,262

 4,136,715

 75

 1.25

 15,513

 25,854

 281,629

36

1/1/35

7/1/35

 -  

 6.70

 240,262

 3,896,453

 75

 1.25

 14,612

 24,353

 279,227

37

7/1/35

1/1/36

 -  

 6.70

 240,262

 3,656,191

 75

 1.25

 13,711

 22,851

 276,824

38

1/1/36

7/1/36

 -  

 6.70

 240,262

 3,415,929

 75

 1.25

 12,810

 21,350

 274,421

39

7/1/36

1/1/37

 -  

 6.70

 240,262

 3,175,667

 75

 1.25

 11,909

 19,848

 272,019

40

1/1/37

7/1/37

 -  

 6.70

 240,262

 2,935,405

 75

 1.25

 11,008

 18,346

 269,616

41

7/1/37

1/1/38

 -  

 6.70

 240,262

 2,695,143

 75

 1.25

 10,107

 16,845

 267,213

42

1/1/38

7/1/38

 -  

 6.70

 240,262

 2,454,881

 75

 1.25

 9,206

 15,343

 264,811

43

7/1/38

1/1/39

 -  

 6.70

 240,262

 2,214,619

 75

 1.25

 8,305

 13,841

 262,408

44

1/1/39

7/1/39

 -  

 6.70

 240,262

 1,974,357

 75

 1.25

 7,404

 12,340

 260,006

45

7/1/39

1/1/40

 -  

 6.70

 240,262

 1,734,095

 75

 1.25

 6,503

 10,838

 257,603

46

1/1/40

7/1/40

 -  

 6.70

 240,262

 1,493,833

 75

 1.25

 5,602

 9,336

 255,200

47

7/1/40

1/1/41

 -  

 6.70

 240,262

 1,253,571

 75

 1.25

 4,701

 7,835

 252,798

48

1/1/41

7/1/41

 -  

 6.70

 240,262

 1,013,309

 75

 1.25

 3,800

 6,333

 250,395

49

7/1/41

1/1/42

 -  

 6.70

 240,262

 773,047

 75

 1.25

 2,899

 4,832

 247,992

50

1/1/42

7/1/42

 -  

 6.70

 240,262

 532,785

 75

 1.25

 1,998

 3,330

 245,590

 

PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ VỐN VAY IBRD

(Kèm theo Nghị quyết số 127/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Kỳ

Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

Giải ngân

Dư nợ

Cân đối chưa giải ngân

Trả nợ gôc

Lãi LIBOR

Biên độ

Trả nợ gốc

Trả lãi

Phí can kết

Phí trả trước

Tổng trả nợ

1

7/1/17

1/1/18

 10,038,000

10,126,245

 4,302,000

0.00%

0.85%

0.87%

 -  

 

 5,497

 35,850

 41,347

2

1/1/18

7/1/18

 

10,222,959

 4,302,000

0.00%

1.03%

0.87%

 -  

 

 5,407

 -  

 5,407

3

7/1/18

1/1/19

 4,302,000

14,686,920

 -  

0.00%

1.31%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

4

1/1/19

7/1/19

 

14,867,298

 -  

0.00%

1.56%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

5

7/1/19

1/1/20

 

15,069,799

 -  

0.00%

1.79%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

6

1/1/20

7/1/20

 

15,282,121

 -  

0.00%

1.93%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

7

7/1/20

1/1/21

 

15,511,653

 -  

0.00%

2.07%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

8

1/1/21

7/1/21

 

15,757,612

 -  

0.00%

2.28%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

9

7/1/21

1/1/22

 

16,026,931

 -  

0.00%

2.47%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

10

1/1/22

7/1/22

 

16,305,264

 -  

0.00%

2.58%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

11

7/1/22

1/1/23

 

16,606,632

 -  

0.00%

2.75%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

12

1/1/23

7/1/23

 -  

16,913,056

 -  

0.00%

2.78%

0.87%

 -   

 

 -  

 -  

 -  

13

7/1/23

1/1/24

 -  

17,240,186

 -  

0.00%

2.91%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

14

1/1/24

7/1/24

 -  

17,568,745

 -  

0.00%

2.92%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

15

7/1/24

1/1/25

 -  

17,918,704

 -  

0.00%

3.03%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

16

1/1/25

7/1/25

 -  

18,267,478

 -  

0.00%

3.00%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

17

7/1/25

1/1/26

 -  

18,636,895

 -  

0.00%

3.09%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

18

1/1/26

7/1/26

 -  

19,006,550

 -  

0.00%

3.08%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

19

7/1/26

1/1/27

 -  

19,396,594

 -  

0.00%

3.15%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

20

1/1/27

7/1/27

 -  

19,788,465

 -  

0.00%

3.13%

0.87%

 -  

 

 -  

 -  

 -  

21

7/1/27

1/1/28

 -  

19,788,465

 -  

2.63%

3.18%

0.87%

 377,142

 410,022

 -  

 -  

 787,164

22

1/1/28

7/1/28

 -  

19,411,323

 -  

2.63%

3.18%

0.87%

 377,142

 395,068

 -  

 -  

 772,210

23

7/1/28

1/1/29

 -  

19,034,181

 -  

2.63%

3.23%

0.87%

 377,142

 398,476

 -  

 -  

 775,618

24

1/1/29

7/1/29

 -  

18,657,039

 -  

2.63%

3.12%

0.87%

 377,142

 374,083

 -  

 -  

 751,225

25

7/1/29

1/1/30

 -  

18,279,897

 -  

2.63%

3.15%

0.87%

 377,142

 375,798

 -  

 -  

 752,940

26

1/1/30

7/1/30

 -  

17,902,755

 -  

2.63%

3.18%

0.87%

 377,142

 364,860

 -   

 -  

 742,002

27

7/1/30

1/1/31

 -  

17,525,613

 -  

2.63%

3.21%

0.87%

 377,142

 365,715

 -  

 -  

 742,857

28

1/1/31

7/1/31

 -  

17,148,471

 -  

2.63%

3.24%

0.87%

 377,142

 356,312

 -  

 -  

 733,454

29

7/1/31

1/1/32

 -  

16,771,329

 -  

2.63%

3.27%

0.87%

 377,142

 354,481

 -  

 -  

 731,623

30

1/1/32

7/1/32

 -  

16,394,187

 -  

2.63%

3.12%

0.87%

 377,142

 328,531

 -  

 -  

 705,673

31

7/1/32

1/1/33

 -  

16,017,045

 -  

2.63%

3.13%

0.87%

 377,142

 327,599

 -  

 -   

 704,741

32

1/1/33

7/1/33

 -  

15,639,903

 -  

2.63%

3.15%

0.87%

 377,142

 315,770

 -  

 -  

 692,912

33

7/1/33

1/1/34

 -  

15,262,761

 -  

2.63%

3.16%

0.87%

 377,142

 314,288

 -  

 -  

 691,430

34

1/1/34

7/1/34

 -  

14,885,619

 -  

2.63%

3.17%

0.87%

 377,142

 302,363

 -  

 -  

 679,505

35

7/1/34

1/1/35

 -  

14,508,477

 -  

2.63%

3.18%

0.87%

 377,142

 300,407

 -  

 -  

 677,549

36

1/1/35

7/1/35

 -  

14,131,335

 -  

2.63%

3.19%

0.87%

 377,142

 290,007

 -  

 -  

 667,149

37

7/1/35

1/1/36

 -  

13,754,193

 -  

2.63%

3.20%

0.87%

 377,142

 285,987

 -  

 -  

 663,129

38

1/1/36

7/1/36

 -  

13,377,051

 -  

2.63%

3.20%

0.87%

 377,142

 274,062

 -  

 -  

 651,204

39

7/1/36

1/1/37

 -  

12,999,909

 -  

2.63%

3.21%

0.87%

 377,142

 271,122

 -  

 -  

 648,264

40

1/1/37

7/1/37

 -  

12,622,767

 -  

2.63%

3.05%

0.87%

 377,142

 248,727

 -  

 -  

 625,869

41

7/1/37

1/1/38

 -  

12,245,625

 -  

2.63%

3.05%

0.87%

 377,142

 245,403

 -  

 -  

 622,545

42

1/1/38

7/1/38

 -  

11,868,483

 -  

2.63%

3.05%

0.87%

 377,142

 233,990

 -  

 -  

 611,132

43

7/1/38

1/1/39

 -  

11,491,341

 -  

2.63%

3.05%

0.87%

 377,142

 230,336

 -  

 -  

 607,478

44

1/1/39

7/1/39

 -  

11,114,199

 -  

2.63%

3.05%

0.87%

 377,142

 220,302

 -  

 -  

 597,444

45

7/1/39

1/1/40

 -  

10,737,057

 -  

2.63%

3.05%

0.87%

 377,142

 215,119

 -  

 -  

 592,261

46

1/1/40

7/1/40

 -  

10,359,915

 -  

2.63%

3.05%

0.87%

 377,142

 204,066

 -  

 -  

 581,208

47

7/1/40

1/1/41

 -  

 9,982,773

 -  

2.63%

3.05%

0.87%

 377,142

 199,806

 -  

 -  

 576,948

48

1/1/41

7/1/41

 -  

 9,605,631

 -  

2.63%

3.04%

0.87%

 377,142

 188,957

 -  

 -  

 566,099

49

7/1/41

1/1/42

 -  

 9,228,489

 -  

2.63%

3.04%

0.87%

 377,142

 184,386

 -  

 -  

 561,528

50

1/1/42

7/1/42

 -  

 8,851,347

 -  

2.63%

3.05%

0.87%

 377,142

 174,260

 -  

 -  

 551,402

51

7/1/42

1/1/43

 -  

 8,474,205

 -  

2.63%

3.04%

0.87%

 377,142

 169,416

 -  

 -  

 546,558

52

1/1/43

7/1/43

 -  

 8,097,063

 -  

2.63%

3.04%

0.87%

 377,142

 159,911

 -  

 -  

 537,053

53

7/1/43

1/1/44

 -  

 7,719,921

 -  

2.63%

3.03%

0.87%

 377,142

 153,945

 -  

 -  

 531,087

54

1/1/44

7/1/44

 -  

 7,342,779

 -  

2.63%

3.03%

0.87%

 377,142

 143,816

 -  

 -  

 520,958

55

7/1/44

1/1/45

 -  

 6,965,637

 -  

2.63%

3.02%

0.87%

 377,142

 138,488

 -  

 -  

 515,630

56

1/1/45

7/1/45

 -  

 6,588,495

 -  

2.63%

3.01%

0.87%

 377,142

 128,634

 -  

 -  

 505,776

57

7/1/45

1/1/46

 -  

 6,211,353

 -  

2.63%

3.01%

0.87%

 377,142

 123,080

 -  

 -  

 500,222

58

1/1/46

7/1/46

 -  

 5,834,211

 -  

2.69%

3.00%

0.87%

 385,746

 113,490

 -  

 -  

 499,236

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 127/2016/NQ-HĐND thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) thực hiện Dự án Môi trường bền vững thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 127/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 20/04/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Hoàng Đăng Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/04/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản