- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 78/2010/NĐ-CP cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ
- 4Nghị định 38/2013/NĐ-CP quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
- 5Luật Xây dựng 2014
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/2016/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 20 tháng 4 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 78/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 06/04/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án “ Môi trường bền vững các thành phố duyên hải”, vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Qua xem xét Tờ trình số 477/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải – tiểu dự án thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, như sau:
I. Nội dung của dự án:
1. Tên dự án: Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2. Tên nhà tài trợ: Ngân hàng Thế giới (WB).
3. Cơ quan chủ quản: UBND tỉnh Quảng Bình.
4. Chủ dự án: UBND tỉnh Quảng Bình.
Chủ dự án thành lập Ban quản lý dự án để trực tiếp quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện Dự án theo quy định hiện hành.
5. Thời gian dự kiến thực hiện dự án: 05 năm, từ tháng 01/2017 đến tháng 12/2022.
6. Địa điểm thực hiện dự án: Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
7. Mục tiêu Dự án
Hoàn thiện và phát triển cơ sở hạ tầng giảm thiểu ngập lụt, tạo cảnh quan môi trường đô thị, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội bền vững;
Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường, sức khoẻ, chất lượng cuộc sống cho nhân dân của thành phố. Nâng cao vai trò của người dân thông qua việc phát triển cộng đồng, cung cấp các dịch vụ vệ sinh môi trường thành phố;
Cải thiện môi trường sống, môi trường đầu tư của thành phố, mang lại sự tác động tích cực đối với việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội thành phố Đồng Hới và của tỉnh.
8. Các hạng mục đầu tư chủ yếu
a. Hợp phần 1: Hạ tầng vệ sinh.
Xây dựng hệ thống thoát nước và thu gom nước thải cho một số phường, xã của thành phố Đồng Hới; bổ sung thiết bị để nâng công suất nhà máy xử lý nước thải Đức Ninh lên 10.000 m3 ngày đêm; xây dựng hệ thống R3 để đấu nội hộ gia đình, tăng thu gom nước thải cho toàn thành phố để xử lý đảm bảo vệ sinh môi trường; xây dựng nhà vệ sinh trường học và nhà vệ sinh công cộng để cải thiện vệ sinh, nâng cao sức khỏe cho các cháu học sinh và cộng đồng.
b. Hợp phần 2: Hạ tầng môi trường
Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường từ cầu Nhật Lệ II đến đường đường Tránh thành phố và hệ thống thoát nước, thu gom nước thải để chuyển về Nhà máy xử lý nước thải Đức Ninh; tạo lưu thông cho Cầu Nhật Lệ II sau khi hoàn thành và tạo quỹ đất và cảnh quan đô thị, tăng nguồn thu thông qua việc phát triển quỹ đất và cho thuê hạ tầng hai bên tuyến đường.
Hợp phần 3: Tái định cư và giải phóng mặt bằng
Đền bù, di dời các hộ gia đình bị ảnh hưởng, giải phóng mặt bằng trong phạm vi Dự án theo đúng các quy định của Chính phủ Việt Nam và Nhà tài trợ; rà phá bom mìn vật nổ trên công trình dự án đảm bảo an toàn trong quá trình thi công các hạng mục công trình của dự án.
Hợp phần 4: Hỗ trợ kỹ thuật và cải cách thể chế
9. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn
Tổng mức đầu tư dự án là 58,11 triệu USD, trong đó:
a. Nguồn vốn ODA của WB: 50,20 triệu USD
+ Vốn vay ưu đãi Hiệp hội phát triển Quốc tế (IDA): 35,86 triệu USD
+ Vốn vay Ngân hàng Quốc Tế về Tái Thiết và Phát triển (IBRD): 14,34 triệu USD
b. Nguồn vốn đối ứng: 7,91 triệu USD
10. Cơ chế tài chính trong nước đối với dự án
a. Đối với nguồn ODA
Căn cứ theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 06/04/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án “ Môi trường bền vững các thành phố duyên hải”, vay vốn Ngân hàng Thế giới;
- Đối với nguồn IDA của dự án là: 35,86 triệu USD:
Cơ chế tài chính trong nước đối với nguồn vốn IDA, Ngân sách Trung ương cấp phát cho địa phương 80% là 28,69 triệu USD và UBND tỉnh Quảng Bình vay lại 20% là 7,17 triệu USD.
- Đối với nguồn IBRD của dự án là: 14,34 triệu USD:
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình vay lại toàn bộ, điều kiện vay áp dụng theo quy định của Nghị định 78/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về việc cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ.
b. Đối với nguồn vốn đối ứng của dự án
Thực hiện theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 14/9/2015 về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020. Tổng vốn đối ứng là 7,91 triệu USD. Địa phương tự cân đối là 4,3 triệu USD, Ngân sách Trung ương cấp đối ứng là 3,6 triệu USD.
II. Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay
1. Về phương án sử dụng vốn
a. Vốn IDA và IRBD được sử dụng như sau: Tổng nguồn vốn: 50,20 triệu USD, chiếm 86,3% được sử dụng để đầu tư xây dựng công trình của dự án gồm: Hợp phần 1- Hạ tầng vệ sinh; Hợp phần 2 - Hạ tầng môi trường:
b. Đối với vốn đối ứng được sử dụng như sau
Tổng vốn đối ứng 7,91 triệu USD tương đương chiếm 13,7% tổng số vốn của Dự án được sử dụng để chi trả các chi phí liên quan đến thuế, chi phí quản lý dự án, bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư, các chi phí khác thuộc hợp phần 3 và hợp phần 4 của dự án.
c. Đối với nguồn tài trợ không hoàn lại: (WB đang tìm nguồn viện trợ) Để hỗ trợ thực hiện Hợp phần 4 - Hỗ trợ kỹ thuật và cải cách thể chế.
2. Cơ chế vay lại
Đối với nguồn vốn vay, bên vay chính là Chính phủ Việt Nam, UBND tỉnh Quảng Bình vay lại từ Bộ Tài chính. UBND tỉnh Quảng Bình sẽ ký Hiệp định vay phụ với Bộ Tài chính.
a. Cơ chế vay đối với nguồn IDA
Đối với nguồn vốn ưu đãi IDA : 7,17 triệu USD, UBND tỉnh sẽ vay lại từ Bộ Tài chính đúng theo những điều kiện ưu đãi được hưởng từ WB, như sau:
- Kỳ hạn trả nợ dự kiến: 25 năm; 5 năm ân hạn.
- Lãi suất (bao gồm phí dịch vụ và lãi suất)
- Quyền rút tiền đặc biệt: phí dịch vụ 0,75% và lãi suất 1,25%, tổng cộng 2%/năm.
b. Cơ chế vay đối với IBRD
Đối với nguồn vốn vay IBRD là 14,34 triệu USD, UBND tỉnh sẽ vay lại từ Bộ Tài chính đúng theo những thỏa thuận mà Bộ Tài chính ký với WB, như sau:
Dự kiến vay 29 năm bao gồm 10 năm ân hạn và 19 năm trả nợ. Lãi vay IBRD sẽ bao gồm lãi suất LIBOR cộng với biên độ dao động.
3. Phương án trả nợ
a. Đối với nguồn vốn IDA:
Dự kiến vay 25 năm, thời gian ân hạn 5 năm, bắt đầu trả nợ gốc từ năm 2022 đến năm 2042 trả hết nợ;
b. Đối với nguồn vốn vay IBRD:
Dự kiến là 29 năm bao gồm 10 năm ân hạn, bắt đầu trả gốc từ năm 2027 đến năm 2046.
c. Nguồn trả nợ: Từ ngân sách gồm: thu phí nước thải, rác thải; đấu giá quyền sử dụng đất; thu cho thuê hạ tầng và cân đối từ ngân sách...
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XVI, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 20 tháng 4 năm 2016 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 127/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Kỳ | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Giải ngân | Tỷ lệ trả nợ gôc | Trả nợ gốc | Dư nợ | Phí dịch vụ (phần 10 nghìn) | Lãi suất (%) | Trả phí dịch vụ | Trả lãi | Tổng trả nợ |
1 | 7/1/17 | 1/1/18 | 392,400 | - | - | 394,853 | 75 | 1.25 | 1,481 |
| 1,481 |
2 | 1/1/18 | 7/1/18 | - | - | - | 397,320 | 75 | 1.25 | 1,490 |
| 1,490 |
3 | 7/1/18 | 1/1/19 | 3,139,600 | - | - | 3,559,026 | 75 | 1.25 | 13,346 |
| 13,346 |
4 | 1/1/19 | 7/1/19 | - | - | - | 3,581,270 | 75 | 1.25 | 13,430 |
| 13,430 |
5 | 7/1/19 | 1/1/20 | 1,600,000 | - | - | 5,213,653 | 75 | 1.25 | 19,551 |
| 19,551 |
6 | 1/1/20 | 7/1/20 | - | - | - | 5,246,238 | 75 | 1.25 | 19,673 |
| 19,673 |
7 | 7/1/20 | 1/1/21 | 1,600,000 | - | - | 6,889,027 | 75 | 1.25 | 25,834 |
| 25,834 |
8 | 1/1/21 | 7/1/21 | - | - | - | 6,932,084 | 75 | 1.25 | 25,995 |
| 25,995 |
9 | 7/1/21 | 1/1/22 | 440,000 | - | - | 7,418,159 | 75 | 1.25 | 27,818 |
| 27,818 |
10 | 1/1/22 | 7/1/22 | - | - | - | 7,464,523 | 75 | 1.25 | 27,992 |
| 27,992 |
11 | 7/1/22 | 1/1/23 | - | 3.30 | 118,338 | 7,464,523 | 75 | 1.25 | 27,992 | 46,653 | 192,983 |
12 | 1/1/23 | 7/1/23 | - | 3.30 | 118,338 | 7,346,185 | 75 | 1.25 | 27,548 | 45,914 | 191,800 |
13 | 7/1/23 | 1/1/24 | - | 3.30 | 118,338 | 7,227,847 | 75 | 1.25 | 27,104 | 45,174 | 190,616 |
14 | 1/1/24 | 7/1/24 | - | 3.30 | 118,338 | 7,109,509 | 75 | 1.25 | 26,661 | 44,434 | 189,433 |
15 | 7/1/24 | 1/1/25 | - | 3.30 | 118,338 | 6,991,171 | 75 | 1.25 | 26,217 | 43,695 | 188,250 |
16 | 1/1/25 | 7/1/25 | - | 3.30 | 118,338 | 6,872,833 | 75 | 1.25 | 25,773 | 42,955 | 187,066 |
17 | 7/1/25 | 1/1/26 | - | 3.30 | 118,338 | 6,754,495 | 75 | 1.25 | 25,329 | 42,216 | 185,883 |
18 | 1/1/26 | 7/1/26 | - | 3.30 | 118,338 | 6,636,157 | 75 | 1.25 | 24,886 | 41,476 | 184,700 |
19 | 7/1/26 | 1/1/27 | - | 3.30 | 118,338 | 6,517,819 | 75 | 1.25 | 24,442 | 40,736 | 183,516 |
20 | 1/1/27 | 7/1/27 | - | 3.30 | 118,338 | 6,399,481 | 75 | 1.25 | 23,998 | 39,997 | 182,333 |
21 | 7/1/27 | 1/1/28 | - | 3.30 | 118,338 | 6,281,143 | 75 | 1.25 | 23,554 | 39,257 | 181,149 |
22 | 1/1/28 | 7/1/28 | - | 3.30 | 118,338 | 6,162,805 | 75 | 1.25 | 23,111 | 38,518 | 179,966 |
23 | 7/1/28 | 1/1/29 | - | 3.30 | 118,338 | 6,044,467 | 75 | 1.25 | 22,667 | 37,778 | 178,783 |
24 | 1/1/29 | 7/1/29 | - | 3.30 | 118,338 | 5,926,129 | 75 | 1.25 | 22,223 | 37,038 | 177,599 |
25 | 7/1/29 | 1/1/30 | - | 3.30 | 118,338 | 5,807,791 | 75 | 1.25 | 21,779 | 36,299 | 176,416 |
26 | 1/1/30 | 7/1/30 | - | 3.30 | 118,338 | 5,689,453 | 75 | 1.25 | 21,335 | 35,559 | 175,233 |
27 | 7/1/30 | 1/1/31 | - | 3.30 | 118,338 | 5,571,115 | 75 | 1.25 | 20,892 | 34,819 | 174,049 |
28 | 1/1/31 | 7/1/31 | - | 3.30 | 118,338 | 5,452,777 | 75 | 1.25 | 20,448 | 34,080 | 172,866 |
29 | 7/1/31 | 1/1/32 | - | 3.30 | 118,338 | 5,334,439 | 75 | 1.25 | 20,004 | 33,340 | 171,682 |
30 | 1/1/32 | 7/1/32 | - | 3.30 | 118,338 | 5,216,101 | 75 | 1.25 | 19,560 | 32,601 | 170,499 |
31 | 7/1/32 | 1/1/33 | - | 6.70 | 240,262 | 5,097,763 | 75 | 1.25 | 19,117 | 31,861 | 291,240 |
32 | 1/1/33 | 7/1/33 | - | 6.70 | 240,262 | 4,857,501 | 75 | 1.25 | 18,216 | 30,359 | 288,837 |
33 | 7/1/33 | 1/1/34 | - | 6.70 | 240,262 | 4,617,239 | 75 | 1.25 | 17,315 | 28,858 | 286,434 |
34 | 1/1/34 | 7/1/34 | - | 6.70 | 240,262 | 4,376,977 | 75 | 1.25 | 16,414 | 27,356 | 284,032 |
35 | 7/1/34 | 1/1/35 | - | 6.70 | 240,262 | 4,136,715 | 75 | 1.25 | 15,513 | 25,854 | 281,629 |
36 | 1/1/35 | 7/1/35 | - | 6.70 | 240,262 | 3,896,453 | 75 | 1.25 | 14,612 | 24,353 | 279,227 |
37 | 7/1/35 | 1/1/36 | - | 6.70 | 240,262 | 3,656,191 | 75 | 1.25 | 13,711 | 22,851 | 276,824 |
38 | 1/1/36 | 7/1/36 | - | 6.70 | 240,262 | 3,415,929 | 75 | 1.25 | 12,810 | 21,350 | 274,421 |
39 | 7/1/36 | 1/1/37 | - | 6.70 | 240,262 | 3,175,667 | 75 | 1.25 | 11,909 | 19,848 | 272,019 |
40 | 1/1/37 | 7/1/37 | - | 6.70 | 240,262 | 2,935,405 | 75 | 1.25 | 11,008 | 18,346 | 269,616 |
41 | 7/1/37 | 1/1/38 | - | 6.70 | 240,262 | 2,695,143 | 75 | 1.25 | 10,107 | 16,845 | 267,213 |
42 | 1/1/38 | 7/1/38 | - | 6.70 | 240,262 | 2,454,881 | 75 | 1.25 | 9,206 | 15,343 | 264,811 |
43 | 7/1/38 | 1/1/39 | - | 6.70 | 240,262 | 2,214,619 | 75 | 1.25 | 8,305 | 13,841 | 262,408 |
44 | 1/1/39 | 7/1/39 | - | 6.70 | 240,262 | 1,974,357 | 75 | 1.25 | 7,404 | 12,340 | 260,006 |
45 | 7/1/39 | 1/1/40 | - | 6.70 | 240,262 | 1,734,095 | 75 | 1.25 | 6,503 | 10,838 | 257,603 |
46 | 1/1/40 | 7/1/40 | - | 6.70 | 240,262 | 1,493,833 | 75 | 1.25 | 5,602 | 9,336 | 255,200 |
47 | 7/1/40 | 1/1/41 | - | 6.70 | 240,262 | 1,253,571 | 75 | 1.25 | 4,701 | 7,835 | 252,798 |
48 | 1/1/41 | 7/1/41 | - | 6.70 | 240,262 | 1,013,309 | 75 | 1.25 | 3,800 | 6,333 | 250,395 |
49 | 7/1/41 | 1/1/42 | - | 6.70 | 240,262 | 773,047 | 75 | 1.25 | 2,899 | 4,832 | 247,992 |
50 | 1/1/42 | 7/1/42 | - | 6.70 | 240,262 | 532,785 | 75 | 1.25 | 1,998 | 3,330 | 245,590 |
(Kèm theo Nghị quyết số 127/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Kỳ | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Giải ngân | Dư nợ | Cân đối chưa giải ngân | Trả nợ gôc | Lãi LIBOR | Biên độ | Trả nợ gốc | Trả lãi | Phí can kết | Phí trả trước | Tổng trả nợ |
1 | 7/1/17 | 1/1/18 | 10,038,000 | 10,126,245 | 4,302,000 | 0.00% | 0.85% | 0.87% | - |
| 5,497 | 35,850 | 41,347 |
2 | 1/1/18 | 7/1/18 |
| 10,222,959 | 4,302,000 | 0.00% | 1.03% | 0.87% | - |
| 5,407 | - | 5,407 |
3 | 7/1/18 | 1/1/19 | 4,302,000 | 14,686,920 | - | 0.00% | 1.31% | 0.87% | - |
| - | - | - |
4 | 1/1/19 | 7/1/19 |
| 14,867,298 | - | 0.00% | 1.56% | 0.87% | - |
| - | - | - |
5 | 7/1/19 | 1/1/20 |
| 15,069,799 | - | 0.00% | 1.79% | 0.87% | - |
| - | - | - |
6 | 1/1/20 | 7/1/20 |
| 15,282,121 | - | 0.00% | 1.93% | 0.87% | - |
| - | - | - |
7 | 7/1/20 | 1/1/21 |
| 15,511,653 | - | 0.00% | 2.07% | 0.87% | - |
| - | - | - |
8 | 1/1/21 | 7/1/21 |
| 15,757,612 | - | 0.00% | 2.28% | 0.87% | - |
| - | - | - |
9 | 7/1/21 | 1/1/22 |
| 16,026,931 | - | 0.00% | 2.47% | 0.87% | - |
| - | - | - |
10 | 1/1/22 | 7/1/22 |
| 16,305,264 | - | 0.00% | 2.58% | 0.87% | - |
| - | - | - |
11 | 7/1/22 | 1/1/23 |
| 16,606,632 | - | 0.00% | 2.75% | 0.87% | - |
| - | - | - |
12 | 1/1/23 | 7/1/23 | - | 16,913,056 | - | 0.00% | 2.78% | 0.87% | - |
| - | - | - |
13 | 7/1/23 | 1/1/24 | - | 17,240,186 | - | 0.00% | 2.91% | 0.87% | - |
| - | - | - |
14 | 1/1/24 | 7/1/24 | - | 17,568,745 | - | 0.00% | 2.92% | 0.87% | - |
| - | - | - |
15 | 7/1/24 | 1/1/25 | - | 17,918,704 | - | 0.00% | 3.03% | 0.87% | - |
| - | - | - |
16 | 1/1/25 | 7/1/25 | - | 18,267,478 | - | 0.00% | 3.00% | 0.87% | - |
| - | - | - |
17 | 7/1/25 | 1/1/26 | - | 18,636,895 | - | 0.00% | 3.09% | 0.87% | - |
| - | - | - |
18 | 1/1/26 | 7/1/26 | - | 19,006,550 | - | 0.00% | 3.08% | 0.87% | - |
| - | - | - |
19 | 7/1/26 | 1/1/27 | - | 19,396,594 | - | 0.00% | 3.15% | 0.87% | - |
| - | - | - |
20 | 1/1/27 | 7/1/27 | - | 19,788,465 | - | 0.00% | 3.13% | 0.87% | - |
| - | - | - |
21 | 7/1/27 | 1/1/28 | - | 19,788,465 | - | 2.63% | 3.18% | 0.87% | 377,142 | 410,022 | - | - | 787,164 |
22 | 1/1/28 | 7/1/28 | - | 19,411,323 | - | 2.63% | 3.18% | 0.87% | 377,142 | 395,068 | - | - | 772,210 |
23 | 7/1/28 | 1/1/29 | - | 19,034,181 | - | 2.63% | 3.23% | 0.87% | 377,142 | 398,476 | - | - | 775,618 |
24 | 1/1/29 | 7/1/29 | - | 18,657,039 | - | 2.63% | 3.12% | 0.87% | 377,142 | 374,083 | - | - | 751,225 |
25 | 7/1/29 | 1/1/30 | - | 18,279,897 | - | 2.63% | 3.15% | 0.87% | 377,142 | 375,798 | - | - | 752,940 |
26 | 1/1/30 | 7/1/30 | - | 17,902,755 | - | 2.63% | 3.18% | 0.87% | 377,142 | 364,860 | - | - | 742,002 |
27 | 7/1/30 | 1/1/31 | - | 17,525,613 | - | 2.63% | 3.21% | 0.87% | 377,142 | 365,715 | - | - | 742,857 |
28 | 1/1/31 | 7/1/31 | - | 17,148,471 | - | 2.63% | 3.24% | 0.87% | 377,142 | 356,312 | - | - | 733,454 |
29 | 7/1/31 | 1/1/32 | - | 16,771,329 | - | 2.63% | 3.27% | 0.87% | 377,142 | 354,481 | - | - | 731,623 |
30 | 1/1/32 | 7/1/32 | - | 16,394,187 | - | 2.63% | 3.12% | 0.87% | 377,142 | 328,531 | - | - | 705,673 |
31 | 7/1/32 | 1/1/33 | - | 16,017,045 | - | 2.63% | 3.13% | 0.87% | 377,142 | 327,599 | - | - | 704,741 |
32 | 1/1/33 | 7/1/33 | - | 15,639,903 | - | 2.63% | 3.15% | 0.87% | 377,142 | 315,770 | - | - | 692,912 |
33 | 7/1/33 | 1/1/34 | - | 15,262,761 | - | 2.63% | 3.16% | 0.87% | 377,142 | 314,288 | - | - | 691,430 |
34 | 1/1/34 | 7/1/34 | - | 14,885,619 | - | 2.63% | 3.17% | 0.87% | 377,142 | 302,363 | - | - | 679,505 |
35 | 7/1/34 | 1/1/35 | - | 14,508,477 | - | 2.63% | 3.18% | 0.87% | 377,142 | 300,407 | - | - | 677,549 |
36 | 1/1/35 | 7/1/35 | - | 14,131,335 | - | 2.63% | 3.19% | 0.87% | 377,142 | 290,007 | - | - | 667,149 |
37 | 7/1/35 | 1/1/36 | - | 13,754,193 | - | 2.63% | 3.20% | 0.87% | 377,142 | 285,987 | - | - | 663,129 |
38 | 1/1/36 | 7/1/36 | - | 13,377,051 | - | 2.63% | 3.20% | 0.87% | 377,142 | 274,062 | - | - | 651,204 |
39 | 7/1/36 | 1/1/37 | - | 12,999,909 | - | 2.63% | 3.21% | 0.87% | 377,142 | 271,122 | - | - | 648,264 |
40 | 1/1/37 | 7/1/37 | - | 12,622,767 | - | 2.63% | 3.05% | 0.87% | 377,142 | 248,727 | - | - | 625,869 |
41 | 7/1/37 | 1/1/38 | - | 12,245,625 | - | 2.63% | 3.05% | 0.87% | 377,142 | 245,403 | - | - | 622,545 |
42 | 1/1/38 | 7/1/38 | - | 11,868,483 | - | 2.63% | 3.05% | 0.87% | 377,142 | 233,990 | - | - | 611,132 |
43 | 7/1/38 | 1/1/39 | - | 11,491,341 | - | 2.63% | 3.05% | 0.87% | 377,142 | 230,336 | - | - | 607,478 |
44 | 1/1/39 | 7/1/39 | - | 11,114,199 | - | 2.63% | 3.05% | 0.87% | 377,142 | 220,302 | - | - | 597,444 |
45 | 7/1/39 | 1/1/40 | - | 10,737,057 | - | 2.63% | 3.05% | 0.87% | 377,142 | 215,119 | - | - | 592,261 |
46 | 1/1/40 | 7/1/40 | - | 10,359,915 | - | 2.63% | 3.05% | 0.87% | 377,142 | 204,066 | - | - | 581,208 |
47 | 7/1/40 | 1/1/41 | - | 9,982,773 | - | 2.63% | 3.05% | 0.87% | 377,142 | 199,806 | - | - | 576,948 |
48 | 1/1/41 | 7/1/41 | - | 9,605,631 | - | 2.63% | 3.04% | 0.87% | 377,142 | 188,957 | - | - | 566,099 |
49 | 7/1/41 | 1/1/42 | - | 9,228,489 | - | 2.63% | 3.04% | 0.87% | 377,142 | 184,386 | - | - | 561,528 |
50 | 1/1/42 | 7/1/42 | - | 8,851,347 | - | 2.63% | 3.05% | 0.87% | 377,142 | 174,260 | - | - | 551,402 |
51 | 7/1/42 | 1/1/43 | - | 8,474,205 | - | 2.63% | 3.04% | 0.87% | 377,142 | 169,416 | - | - | 546,558 |
52 | 1/1/43 | 7/1/43 | - | 8,097,063 | - | 2.63% | 3.04% | 0.87% | 377,142 | 159,911 | - | - | 537,053 |
53 | 7/1/43 | 1/1/44 | - | 7,719,921 | - | 2.63% | 3.03% | 0.87% | 377,142 | 153,945 | - | - | 531,087 |
54 | 1/1/44 | 7/1/44 | - | 7,342,779 | - | 2.63% | 3.03% | 0.87% | 377,142 | 143,816 | - | - | 520,958 |
55 | 7/1/44 | 1/1/45 | - | 6,965,637 | - | 2.63% | 3.02% | 0.87% | 377,142 | 138,488 | - | - | 515,630 |
56 | 1/1/45 | 7/1/45 | - | 6,588,495 | - | 2.63% | 3.01% | 0.87% | 377,142 | 128,634 | - | - | 505,776 |
57 | 7/1/45 | 1/1/46 | - | 6,211,353 | - | 2.63% | 3.01% | 0.87% | 377,142 | 123,080 | - | - | 500,222 |
58 | 1/1/46 | 7/1/46 | - | 5,834,211 | - | 2.69% | 3.00% | 0.87% | 385,746 | 113,490 | - | - | 499,236 |
- 1Kế hoạch 58/KH-UBND năm 2016 tổ chức hoạt động hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới 05/6/2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 261/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Giải thưởng môi trường tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 162/2011/QĐ-UBND
- 3Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt dự toán và giao kinh phí thực hiện tháng vệ sinh tiêu độc khử trùng môi trường phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 4Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình
- 5Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) thực hiện tại tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về chủ trương vay vốn của Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 7Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay ngân hàng thế giới (WB) để thực hiện dự án: hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình
- 8Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 78/2010/NĐ-CP cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ
- 4Nghị định 38/2013/NĐ-CP quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
- 5Luật Xây dựng 2014
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Kế hoạch 58/KH-UBND năm 2016 tổ chức hoạt động hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới 05/6/2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 261/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Giải thưởng môi trường tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 162/2011/QĐ-UBND
- 10Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt dự toán và giao kinh phí thực hiện tháng vệ sinh tiêu độc khử trùng môi trường phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 11Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình
- 12Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) thực hiện tại tỉnh Quảng Bình
- 13Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về chủ trương vay vốn của Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 14Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay ngân hàng thế giới (WB) để thực hiện dự án: hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình
- 15Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)
Nghị quyết 127/2016/NQ-HĐND thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) thực hiện Dự án Môi trường bền vững thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 127/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Hoàng Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực