Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 845/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 như sau:
1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 23.112 người.
2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù: 89 người.
3. Biên chế sự nghiệp trong các cơ quan hành chính nhà nước: 323 người.
(Theo các phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
a) Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh việc sử dụng số lượng người làm việc dự phòng và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
b) Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt số lượng người làm việc được hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên.
c) Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án giảm dần số biên chế sự nghiệp trong cơ quan hành chính nhà nước hàng năm, tiến đến cắt giảm dứt điểm số biên chế sự nghiệp trong cơ quan hành chính, trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ và quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 thông qua ngày 25 tháng 01 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | Tổng cộng | Viên chức trong đơn vị sự nghiệp khác | Sự nghiệp giáo dục |
I | Khối sở, ban, ngành cấp tỉnh | 5.227 | 2.454 | 2.773 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 19 | 19 | 0 |
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 54 | 54 | 0 |
3 | Sở Nội vụ | 15 | 15 | 0 |
4 | Sở Ngoại vụ | 15 | 15 | 0 |
5 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 20 | 20 | 0 |
6 | Sở Lao động - TB & XH | 99 | 99 | 0 |
7 | Sở Tư pháp | 21 | 21 | 0 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 24 | 24 | 0 |
9 | Sở Xây dựng | 26 | 26 | 0 |
10 | Sở Giao thông vận tải | 5 | 5 | 0 |
11 | Sở Công Thương | 12 | 12 | 0 |
12 | Sở Nông nghiệp và PT NT | 226 | 226 | 0 |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 51 | 51 | 0 |
14 | Sở Văn hóa và Thể thao | 294 | 294 | 0 |
15 | Sở Du lịch | 14 | 14 | 0 |
16 | Sở Y tế | 1.549 | 1.549 | 0 |
17 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.773 | 0 | 2.773 |
18 | BQL Khu KT, CN tỉnh | 10 | 10 | 0 |
II | Khối ĐVSN trực thuộc UBND tỉnh | 274 | 274 | 0 |
1 | Trung tâm Festival Huế | 17 | 17 | 0 |
2 | Trường CĐ Sư phạm T.T.Huế | 122 | 122 | 0 |
3 | Trường CĐ Nghề T.T.Huế | 53 | 53 | 0 |
4 | Viện Nghiên cứu phát triển tỉnh | 19 | 19 | 0 |
5 | Nhà Xuất bản Thuận Hóa | 13 | 13 | 0 |
6 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 50 | 50 | 0 |
III | Huyện, thị xã, thành phố Huế | 17.277 | 375 | 16.902 |
1 | Thành phố Huế | 5.521 | 96 | 5.425 |
2 | Huyện Phong Điền | 1.843 | 32 | 1.811 |
3 | Huyện Quảng Điền | 1.473 | 35 | 1.438 |
4 | Thị xã Hương Trà | 1.150 | 31 | 1.119 |
5 | Huyện Phú Vang | 1.832 | 30 | 1.802 |
6 | Thị xã Hương Thủy | 1.393 | 39 | 1.354 |
7 | Huyện Phú Lộc | 2.167 | 47 | 2.120 |
8 | Huyện Nam Đông | 705 | 33 | 672 |
9 | Huyện A Lưới | 1.193 | 32 | 1.161 |
IV | Dự phòng | 334 | 334 | 0 |
TỔNG CỘNG | 23.112 | 3.437 | 19.675 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên các hội có tính chất đặc thù | Số lượng người làm việc năm 2022 |
I | Hội cấp tỉnh | 70 |
1 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 15 |
2 | Liên Hiệp các hội văn học nghệ thuật | 17 |
3 | Liên Minh hợp tác xã tỉnh | 13 |
4 | Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị | 4 |
5 | Liên Hiệp các hội KH-KT | 7 |
6 | Hội Nhà báo | 2 |
7 | Hội Đông y | 3 |
8 | Hội Người mù | 8 |
9 | Hội Luật gia | 1 |
II | Hội cấp huyện | 19 |
1 | Hội chữ thập đỏ thành phố Huế | 3 |
2 | Hội Chữ thập đỏ huyện Phong Điền | 2 |
3 | Hội Chữ thập đỏ huyện Quảng Điền | 1 |
4 | Hội Chữ thập đỏ thị xã Hương Trà | 2 |
5 | Hội Chữ thập đỏ huyện Phú Vang | 2 |
6 | Hội Chữ thập đỏ thị xã Hương Thủy | 2 |
7 | Hội Chữ thập đỏ huyện Phú Lộc | 3 |
8 | Hội Chữ thập đỏ huyện Nam Đông | 2 |
9 | Hội Chữ thập đỏ huyện A Lưới | 2 |
TỔNG CỘNG | 89 |
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Năm 2022 |
I | KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH | 127 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 2 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 9 |
3 | Thanh tra tỉnh | 4 |
4 | Sở Ngoại vụ | 1 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 |
6 | Sở Tài chính | 1 |
7 | Sở Lao động - TB&XH | 3 |
8 | Sở Tư pháp | 3 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 1 |
10 | Sở Xây dựng | 11 |
11 | Sở Giao thông vận tải | 3 |
12 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 63 |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 4 |
14 | Sở Văn hóa và Thể thao | 1 |
15 | Sở Du lịch | 5 |
16 | Sở Y tế | 6 |
17 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5 |
18 | Ban Dân tộc | 2 |
II | CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | 196 |
1 | UBND thành phố Huế | 17 |
2 | UBND huyện Phong Điền | 18 |
3 | UBND huyện Quảng Điền | 29 |
4 | UBND thị xã Hương Trà | 18 |
5 | UBND huyện Phú Vang | 24 |
6 | UBND thị xã Hương Thủy | 22 |
7 | UBND huyện Phú Lộc | 22 |
8 | UBND huyện Nam Đông | 14 |
9 | UBND huyện A Lưới | 32 |
TỔNG CỘNG | 323 |
- 1Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2021 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 2Kế hoạch 231/KH-UBND năm 2021 về tinh giản số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2025
- 3Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2021 về giao định mức số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm kinh phí hoạt động năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Nghị quyết 04/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và biên chế cho các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2022
- 5Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2022-2023 và phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 7Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2021 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 9Kế hoạch 231/KH-UBND năm 2021 về tinh giản số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2025
- 10Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2021 về giao định mức số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm kinh phí hoạt động năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 11Nghị quyết 04/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và biên chế cho các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2022
- 12Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2022-2023 và phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
Nghị quyết 12/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- Số hiệu: 12/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 25/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra